Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

BAI TAP ON TAP OXI LUU HUYNH (CO DAP AN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.84 KB, 10 trang )

CHUYÊN ĐỀ: NHÓM OXI- LƯU HUỲNH(1)
Câu 1: Cho 855g dd Ba(OH)2 10% vào 200g dung dịch H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủa. Để trung hoà nước lọc người ta
phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25%, d= 1,28. Nồng độ phần trăm của dung dịch H 2SO4 là:
A. 63
B.25
C.49
D.83
Câu2: cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns2np6
B. ns2np5
C.ns2np4
D. (n-1)d10ns2np6
Câu 3: trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A. 1,4,6B. -2,0,+2,+4,+6
C.-2,0,+4,+6
D. kết quả khác
Câu 4: Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dd H 2SO4 loãng dư
thu được dung dịch B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C , nung C trong không khí tới khối lượng
không đổi được chấy rắn D. D chứa chất nào sau đây:
A. Fe, FeO
B. FeO, Fe2O3
C. FeO
D.Fe2O3
Câu 5: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. O3, H2SO4, F2
B. O2, Cl2, H2S
C. H2SO4, Br2, HCl
D. cả A,B,C đều đúng
Câu 6: hệ số của phản ứng:FeS + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là:
A. 5,8,3,2,4
B. 4,8,2,3,4


C. 2,10,1,5,5
D. cả A,B,C đều sai
Câu 7: Câu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất:
A. O2 và O3 cùng có tính oxi hóa, nhưng O3 có tính oxi hóa mạnh hơn
B. H2O và H2O2 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2O2 có tính oxi hóa mạnh hơn
C. H2SO4 và H2SO3 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2SO4 có tính oxi hóa mạnh hơn
D. H2S và H2SO4 cùng có tính oxi hóa, nhưng H2S có tính oxi hóa yếu hơn
Câu 8: Các đơn chất sau đây dãy nào vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. Cl2, O3, S8
B. S8, Cl2, Br2
C. Na, F2, S8
D. Br2, O2, Ca
Câu 9: cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì số mol e nhường của Fe cho axit là:
A. 0,6
B. 0,4
C.0,2
D.0,8
Câu 10: Trong phản ứng nào chất tham gia là axit Sunfuric đặc?
A. H2SO4 + Na2SO3  Na2SO4 + SO2+ H2O
B. H2SO4 + Fe3O4  FeSO4 + Fe2(SO4)3+ H2O
C. H2SO4 + Fe(OH)2  Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O D. Cả Avà C
Câu 11: Cho lần lượt các chất sau : MgO, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với
dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là :A. 9
B. 8 C. 7
D. 6
Câu 12: khi giữ lưu huỳnh đơn tà (Sβ) dài ngày ở nhiệt độ phòng, giá trị khối lượng riêng và nhiệt độ nóng chảy thay đổi
như thế nào? A.khối lượng riêng tăng và nhiẹt độ nóng chảy giảm B. khối lượng riêng giảm và nhiệt độ nóng chảy
tăng C.Cả 2 đều tăng
D. không đổi
Câu 13: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:

A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu 14:Cho pthh: H2SO4 đặc, nóng + KBr  A+ B +C+ D. A, B, C,D là dãy chát nào sau đây:
A.HBr,SO2,H2O,K2SO4 B.SO2, H2O,K2SO4, Br2 C.SO2, HBrO,H2O, K2SO4
D. H2O,K2SO4, Br2, H2S
Câu 15: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?
A.O2, SO2, Cl2, H2SO4
B.S, F2, H2S, O3
C.O3, F2,H2SO4, HNO3
DHNO3, H2S, SO2, SO3
Câu 16: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá?
A. Cl2, SO2, FeO,Fe3O4 BSO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S C.O2, Fe(OH)3, FeSO4,Cl2D.Fe,O3, FeCO3, H2SO4
Câu 17: Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 . X là nguyên tố nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Oxi
B. Lưu huỳnh
C.Selen
D.Telu
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách:
A. điện phân nước
B. nhiệt phân Cu(NO3)2
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
Câu 19: Lưu huỳnh sôi ở 4500C, ở nhiệt độ nào lưu huỳnh tồn tại dưới dạng pgân tử đơn nguyên tử?
A. ≥ 4500C
B. ≥ 14000C.
C. ≥ 17000C D.ở nhiệt độ phòng
Câu 20: Cho pthh: SO2 + KMnO4 +H2OK2SO4 + MnSO4 +H2SO4
Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là: A. 5 và 2

B. 2 và 5
C. 2 và 2
D. 5 và 5
Câu 21: hoà tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí A. đốt hoàn toàn khí A thu được khí C có mùi hắc. khí A,C lần
lượt là:A. SO2, hơi S
B. H2S, hơi S
C. H2S, SO2
D. SO2, H2S
Câu 22: Axit Sunfuric đặc phản ứng với chất nào sau đây (có đun nóng) sinh ra khí SO 2? 1, Cu 2, NaOH 3, Al 4, C
5, ZnO 6, HCl 7, HI A. 1,2,3,4,5
B.1,3,4,6,7
C. 1,3,4,7
D. tất cả
Câu 23: Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhận biết các chất
trên: A. Cho từng khí lội qua ddCa(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ

1


B. Cho từng khí lội qua dd H2S , dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
C. Cho hoa hồng vào các khí , dùng đầu que đóm con tàn đỏ
D. B và C đúng
Câu 24: Có 5 khí đựng trong 5 lọ riêng biệt:Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn tiến trình phân biệt các khí:
A. Nhận biết màu của khí, dùng dung dịch AgNO3,dung dịch HNO3 đặc, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ, dung dịch KI.
B. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI
C. dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
D. Tất cả đều sai
Câu 25: Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim tạo muối và phi kim trong hợp chất có số oxi hoá là -2 , ta thu
được 7,8g muối, phi kim đó là phi kim nào sau đây:
A. Clo

B. flo
C. Lưu huỳnh D. kết quả khác
Câu 26: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm thuốc thử thì
có thể chọn chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch trên :
A. Bari hiđroxit B. Natri hiđrôxit
C. Bari clorua
D. Avà C đều đúng
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụgn với dung dịch HCl dư , thu được 2,464 lít hỗn hợp khí X(đktc). Cho hỗn
hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu 23,9g kết tủa màu đen . thể tích các khí trong hỗn hợp khí X là:
A. 0,224lít và 2,24 lít B. 0,124lít và 1,24 lít C. 0,224lít và 3,24 lít
D. Két quả khác
Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:
A.15,6g và 5,3g
B. 18g và 6,3g C. 15,6g và 6,3g
D. Kết quả khác
Câu 29: hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M để trung hoà dd X. Công thức phân
tử oleum X là công thức nào sau đây: :A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3
C. H2SO4.4SO3
D.H2SO4nSO3
Câu 30: Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích H 2SO4 trên thành dung dịch H2SO4
40% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu
A. 711,28cm3 B. 533,60 cm3
C. 621,28cm3
D. 731,28cm
Câu 31: Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sán xuất được khối lượng axit sunfuric là bao nhiêu?
A. 1558kg
B. 1578kg
C. 1548kg
D. 1568kg
Câu 32: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuát 100 tấn axit sunfuric 98% thì lượng

quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu ?Biết hiệu suất điều chế H 2SO4 là 90%
A. 69,44 tấn
B. 68,44tấn
C. 67,44 tấn
D. 70,44tấn
Câu 33 : Cho11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thu được ddA và V lít khí H2 ở
đktc. Cho ddNaOH dư vào ddA thu được kết tủaB lọc B nung trong không khí đến khối lượng không đổi được mg chất
rắn. 1/ V có giá trị là: A. 2,24lít
B. 3,36 lít
C. 5,6l
D. 4,48l
E. 6,72l
2/ khối lượng chất rắn thu dược là A. 18g
B.20g
C.24g
D.36g
E.40
Câu 34: Hệ số của phản ứng:P + H2SO4  H3PO4 + SO2 + H2O
A. 2, 3,2,1,2
B. 2,4,2,5,1
C. 2,5,2,5,2
D. kết quả khác
Câu 35: để phân biệt 4 bình mất nhãn đựng rieng biệt các khí CO 2, SO3, SO2 vàN2, một học sinh đã dự định dùng thuốc
thử(một cách trật tự) theo 4 cách dưới đây cách nào đúng
A.ddBaCl2, ddBrom, ddCa(OH)2
B.ddCa(OH)2, ddBa(OH)2, ddbrom
C. quỳ tím ẩm, dd Ca(OH)2, ddBr2
D. ddBr2, ddBaCl2, que đóm
Câu 36:Cho phản ứng hoá học sau: HNO3 + H2SNO+ S +H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng làA. 2,3,2,3,4

B. 2,6,2,2,4
C. 2,2,3,2,4
D. 3,2,3,2,4
Câu 37: Cho 2,52g một kim loại tác dụng vứ dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
A.Mg
B.Fe
C.Cr
D. Mn
Câu 38:chokhí CO đi qua ống sứ chúa 3,2g Fe2O3đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Xgồm Fe và các oxit.
Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4đặc nóng thu được ddY. Cô can ddY , lượng muói khan thu được la:
A.4g
B.8g
C.20g
D.48g
Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml ddH2SO40,1M(vừa đủ).Sau phản ứng ,cô
cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:A. 6.81g
B. 4,81g
C.3,81g
D.5,81g
Câu 40:Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ H 2SO4 loãng thấy thoát 1,344l H2 ở
đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:A. 10,27g
B.8.98
C.7,25g
D. 9,52g
Câu 41: Hoà tan 0,54 g KL có hoá trị n không đổi trong 100 ml dd H2SO4 0,4 M . Để trung hoà lượng H2SO4 dư cần 200
ml dd NaOH 0,1 M . Vậy hoá trị n và KL Mlà : A. n=2 , Zn
B. n=2, Mg
C.n=1, K
D. n=3 ,Al
Câu 42: Cùng một lượng R khi hoà tan hết bằng d2 HCl & H2SO4 đ,n thì lượng SO2 gấp 48 lần H2 sinh ra.Mặt khác khối

lượng muối Clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunphát .R là: A. Mg
B. Fe
C. Al
D.Zn
Câu 43: Để điều oxi trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành:
A. điện phân nước có hòa tan H2SO4.
B. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.
C. chưng cất phân đoạn không khí.
D. cho cây xanh quang hợp.
Câu 44: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này
xảy ra là do: A. sự oxi hóa kali. B. sự oxi hóa tinh bột.
C. sự oxi hóa iotua.
D. sự oxi hóa ozon.
Câu 45: Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6. X là nguyên tố
A.S
B.F
C.O
D.Cl

2


Câu 46:Hỗn hợp A gồm O2, O3. Sau một thời gian phân hủy hết O3 thu được 1 khí duy nhất có thể tích tăng thêm 7,5%.
%thể tích O3 trong hỗn hợp A là:
A.7,5%
B.15%
C.85%
D.kết quả khác
Câu 47: Ôzon hóa 1 thể tích O2, sau phản ứng thể tích khí giảm 10ml. Thể tích O3 tạo ra là:
A.10ml

B.20ml
C.30ml
D.kết quả khác
Câu 48: Oxi không phản ứng trực tiếp với :A. Natri
B. Flo
C. Cacbon
D. Lưu huỳnh
Câu 49: Trong các chất sau đây, chất nào không phản ứng với oxi trong mọi điều kiện :
A. Halogen.
B. Nitơ.
C. CO2.
D. A và C đúng .
Câu 50: Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm oxi ( nhóm VIA)?
Từ nguyên tố oxi đến nguyên tố Telu :
A. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần .
B. Bán kính nguyên tử tăng dần
.
C. Tính bền của hợp chất hydro tăng dần
D. Tính axít của hợp chất hydroxit giảm dần .
Câu 51: Chọn phát biểu đúng:
A. Ở nhiệt độ thường, phân tử lưu huỳnh gồm có 1 nguyên tử.
B. Hai dạng thù hình của nguyên tử lưu huỳnh: Sα và Sβ khác nhau về cấu tạo tinh thể và tính chất hóa học.
C. Lưu huỳnh tà phương (Sα) bền ở nhiệt độ thường.
D. Một trong những ứng dụng của lưu huỳnh là dùng để khử chua đất phèn.
Câu 52: Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H 2, O2, H2SO4 loãng, Al, Fe, F2.
Có bao nhiêu phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh? A. 2 B. 5
C. 3
D. 4
Câu 53: Nung 28 gam Fe với 16 gam S ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X.
Cho X vào dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của Y đối với H 2 là 10,6. Hiệu suất của phản ứng giữa Fe

với S là A. 70%
B. 50%
C. 80%
D. 60%
Câu 54: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau:
S + KOH  K2S + K2SO3 + H2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử bị oxi hóa là
A. 2 : 3
B. 1 : 3
C. 2 : 1
D. 1 : 2
Câu 55: Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là
A. Hg, O2, F2, HCl.
B. H2, Pt, Cl2, KClO3.
C. Na, He, Br2, H2SO4 loãng.
D. Zn, Cl2, O2, F2.
Câu 56: Nguồn cung cấp lưu huỳnh để sử dụng trong công nghiệp là:
A. Tách lưu huỳnh từ khí thải SO2, H2S.
B. Điều chế lưu huỳnh từ các muối sunfua.
C. Khai thác lưu huỳnh từ quặng lưu huỳnh.
D. Điều chế lưu huỳnh từ các muối sunfat.
Câu 57: Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch nước brom dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng BaCl 2
dư, thu được 2,33 gam kết tủa trắng. Giá trị của V là
A. 0,448 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,112 lít.
Câu 58: Cho các câu sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hòa Na2SO3.
(2) Phân tử SO2 có cấu tạo thẳng.

(3) SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(4) Khí SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit.
(5) Khí SO2 có màu vàng lục và rất độc.
Các câu đúng là A. (2), (5).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4), (5).
D.(1), (3), (4).
Câu 59: Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng được với khí sunfurơ là
A. Nước clo, dung dịch thuốc tím, magiê.
B. Khí cacbonic, hidrosunfua, oxi, dung dịch xút.
C. Nước vôi trong, dung dịch axit sunfuric loãng, nước brom, khí hidrosunfua.
D. Nước brom, nước vôi trong, dung dịch xô-đa, dung dịch muối ăn.
Câu 60: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước brom.
B. dung dịch nước vôi trong, S, O3.
C. dung dịch KOH, CaO, nước clo.
D. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
Câu 61 : .Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với SO2
A.BaO,CO2,H2S
B.NaOH,H2S,SO3
C.KOH,BaO,O2
D.A,B,C đúng
Câu 62:.Hỗn hợp A gồm SO2 và O2có tỉ khối so với H2=24. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít A để được hh B có
d/H2=22,4.
A.5
B.10
C.15
D.20
Câu 63: Dẫn khí H2S vào dung dịch KMnO4 và H2SO4 loãng, hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím.

B. Dung dịch màu tím bị vẩn đục màu vàng.
C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu vàng.

3


D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu vàng.
Câu 64: Chỉ từ các chất: Zn, S, dung dịch FeSO 4 và dung dịch H2SO4 loãng (điều kiện có đủ), có bao nhiêu phương pháp
điều chế khí H2S (mỗi phương pháp không dùng quá 2 phản ứng hóa học)? A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 65: Khi dẫn khí H2S vào dung dịch nước clo. Trong phản ứng trên:
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
B. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
C. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
D. H2S là chất khử, Cl2 là chất bị khử.
Câu 66: Để điều chế thuốc diệt nấm là dung dịch CuSO4 5%, người ta thực hiện sơ đồ điều chế sau :
CuS--->CuO--->CuSO4. Nếu hiệu suất quá trình điều chế là 80% thì khối lượng dung dịch CuSO 4 thu được từ 1 kg
nguyên liệu có chứa 80% CuS là: A. 33,33 kg.
B. 53,33 kg.
C. 21,33 kg.
D. 26,67 kg.
CHUYÊN ĐỀ: NHÓM OXI- LƯU HUỲNH(2)
Câu 1: H2S không được tạo thành khi cho cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau?
A. FeS + HCl.
B. H2 + S.
C. PbS + HCl.
D. FeS2 + H2SO4.
Câu 2: Nung nóng hỗn hợp bột gồm 1,5 mol Fe và 1 mol S trong môi trường không có không khí đến khi phản ứng xảy

ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. X tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Y. Thành phần của Y là
A. H2
B. H2S và H2
C. H2S
D. H2S và SO2
Câu 3: Dẫn khí H2S lần lượt vào các dung dịch loãng: (1) Pb(NO 3)2; (2) CaCl2; (3) CuSO4; (4) NaCl; (5) CdSO4. Các hiện
tượng xảy ra đúng nhất là
A. (1), (3) và (5) có kết tủa đen; (2) có kết tủa vàng; (4) không có hiện tượng gì.
B. (1) và (3) có kết tủa đen; (2) và (4) không có hiện tượng gì; (5) có kết tủa vàng.
C. (1) có kết tủa đen; (5) có kết tủa vàng; (2), (3) và (4) không có hiện tượng gì.
D. (1) và (3) có kết tủa đen; (2), (4), (5) không có hiện tượng gì.
Câu 4: Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H 2S, nhưng trong không khí, hàm lượng
H2S rất ít là do
A. H2S sinh ra bị CO2 trong không khí oxi hóa thành chất khác.
B. H2S sinh ra bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo ra S và H2.
C. H2S sinh ra tan được trong nước.
D. H2S sinh ra bị oxi trong không khí oxi hóa chậm.
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25 M thu được dung dịch X. Cho dung
dịch CuCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa Y. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 9,6
C. 28,8
D. 4,8
.Câu 6 :. Khi dẫn khí H2S vào dung dịch nước clo. Trong phản ứng trên:
A. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
B. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
C. H2S là chất khử, Cl2 là chất bị khử.
D. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
Câu 7: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với.
A. dung dịch nước vôi trong, S, O3.

B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch KOH, CaO, nước clo.
D. H2S, O2, nước brom.
.Câu 8:Chọn phương trình phản ứng sai:
A. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3.
B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
C. H2S + BaCl2 → BaS + 2HCl.
D. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O.
Câu 9 : H2S tác dụng được với những chất nào sau đây?
A.O2,Cl2
B.O2,HCl,SO2
C.O2,Cl2, H2SO4đ, FeCl2 D.O2,Cl2,SO2, H2SO4đ
Câu 10 :Khí H2S có lẫn hơi nước.Dùng chất nào sau đây để làm khô?
A. H2SO4đặc
B.P2O5
C.KOH
D.A,B đúng
Câu 11 :.Cho các dd muối Pb(NO3)2 (1), Ba(NO3)2(2), Ca(NO3)2(3), Cu(NO3)2,(4).Dung dịch muối nào có thể dùng nhận
biết H2S. A.1,2,3,4
B.1,4
C.1,2
D.1,2,3
Câu 12 : Hoà tan một oxit kim loại X hoá trị II bằng một lượng vừa đủ ddH 2SO4 10% ta thu được dung dịch muối có
nồng độ 11,97%. X là kim loài nào sau đây:
A. Ca
B. Fe
C. Ba
D. Mg
Câu 13 : Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,660 hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hoá trị II, người ta thu được 0,1 mol khí,
đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5g. hoà tan phàn còn lại bằng H2SO4 đặc nóng người ta thấy thoát ra 0,16g khí SO2.

X,Y là những kim loại nào sau đây:
A. Hg và Zn
B. Cu và Zn
C. Cu và Ca
D.Kết quả khác
Câu 14: Cho 31,4g hỗn hợp hai muối NaHSO3và Na2CO3vào 400g dung dịchdd H2SO49,8%, đồng thời đun nóng ddthu
được hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với hiđrô bằng 28,66và một ddX. C%các chất tan trong dd lần lượt là:
A. 6,86% và 4,73%
B.11,28% và 3,36%
C. 9,28% và 1,36%
D. 15,28%và 4,36%
Kết quá: 10,28% và 4,73%

4


Câu 15: Hoà tan 9,875g một muối hiđrrôcacbonat (muối X)vào nước và cho tác dụng với một lượng H 2SO4 vừa đủ, rồi
đem cô cạn thì thu được 8,25g một muối sunfat trung hoà khan. Công thức phân tử của muối X là :
A.Ba(HCO3)2
B.NaHCO3
C.Mg(HCO3)2
D. NH4HCO3
Câu 16 : Cho 33,2g hỗn hưp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí ở đktc và chất
rắn không tan B. Cho B hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2(đktc). Khối lượng
mỗi kim loại trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. 13,8g; 7,6; 11,8
B. 11,8; 9,6; 11,8
C.12,8; 9,6; 10,8
D. kết quả khác
Câu 17: Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào

được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu
A. Na2SO3và 24,2g
B.Na2SO3 và 25,2g
C. NaHSO315g và Na2SO326,2g
D.Na2SO3 và 23,2g
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp Xgồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dd H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lít
khí H2(đktc) .Cũng cho lượng hỗn hợp trên hoà tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc nóng , dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc).
M là kim loại nào sau đây :A. Ca
B. Mg
C.Cu
D. Zn
Câu 19: Sục một dòng khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Axit H2SO4 yếu hơn axit H2S.
B. Xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
C. CuS không tan trong axit H2SO4.
D. Một nguyên nhân khác.
Câu 20: Tìm câu sai khi nhận xét về H2S:
A. Là khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí. B. Tan ít trong nước .
C. Làm xanh quỳ tím ẩm.
D. Chất rất độc.
Câu 21 : Tìm phản ứng sai :
A. H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + 2HCl .
B. H2S + 1/2O2 → S + H2O .
C. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl.
D. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3 .
Câu 22: Đốt cháy 2,04g H2S thu được khí A ,nếu cho H2S vào ddH2SO4 thì có kết tủa vàng xuất hiện ,thể tích khí ở
đktc ,khối lượng kết tủa là :
A.2,24lít ,3,2g
B.1,344lít ,2,56g
C.4,48lít ,1,6g

D.1,12lít ,1,28g .
Câu 23: Câu nào diễn tả không đúng về tính chất hoá học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh ?
A .Lưu huỳnh vừa có tính oxihoá vừa có tính khử.
B. Hiđôsunfua vừa có tính oxihoá vừa có tính khử .
C. Lưu huỳnh đi oxít vừa có tính oxihoá vừa có tính khử.
D. Axít sunfuaric vừa có tính oxihoá vừa có tính
khử.
Câu 24 :. Cho các chất KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất tác dụng với dd BaCl2 tạo kết tủa là:
A.4
B.6
C.3
D.2
Câu 25 : Hòa tan hoàn toàn 9 gam hỗn hợp kim loại Mg và Al trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được khí X và dung
dịch Y. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất rồi dừng lại. Lọc kết tủa,
đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,2 gam chất rắn. Thể tích khí X thu được ở đktc là
A. 8,96 lít
B. 10,08 lít
C. 7,84 lít
D. 6,72 lít
Câu 26: Cho 20,95 gam hỗn hợp Zn và Fe tan hết trong dung dịch H 2SO4 loãng, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí
(đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 45,55 gam.
B. 54,55 gam.
C. 27,275 gam.
D. 55,54 gam.
Câu 27: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra H2SO4 ?
A. Đun nóng bột S với HCl đặc, nóng.
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S.
C. Sục khí SO2 vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom.

Câu 28: Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, CuS, BaSO 4, NaHCO3, NaHSO4. Số chất và hợp chất không tác dụng
với dung dịch H2SO4 loãng là: A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại M hóa trị II vào 250 ml dung dịch H 2SO4 loãng 0,3 M. Nếu tiếp tục dùng
60 ml dung dịch KOH 0,5 M thì sẽ trung hòa hết lượng axit dư. Kim loại M là
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ca.
Câu 30 :. Hòa tan hoàn toàn 14,4 gam kim loại M hóa trị II vào 800 ml dung dịch H2SO4 loãng 1 M. Để trung hòa hết
lượng axit còn dư cần phải dùng 200 ml dung dịch KOH 2M. Vậy kim loại M là.
A. Mg.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ca.
Câu 31: Cho 28,1 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng
muối sunfat tạo ra trong dung dịch là:
A. 77,1 gam.
B. 48,1 gam.
C. 61,4 gam.
D. 68,1 gam.
Câu 32: Cho 6,4g Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc dư. Thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 1,12 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 33: Để điều chế CuSO4,cho
A.CuO tác dụng với H2SO4 loãng

B.Cu tác dụng với axit loãng
C.CuCl2 tác dụng với axit loãng
D.A,C đúng

5


Câu 34: .Cho 18,2 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 loãng thu được 85,4 gam hỗn hợp muối khan
và 1 khí duy nhất. Tính khối lượng H2SO4 nguyên chất cần dùng.
A.67,2 g
B.68,6g
C.76,2
D.72,6g
Câu 35 :.Cho 3,6 g hỗn hợp 2 kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và dd X.Cô
cạn dd X thu được bao nhiêu g muối khan?
A.23,2
B.22,8 g
C.Kết quả khác
D.không xác định được
Câu 36: :Cần hòa tan bao nhiêu gam oleum H2SO4.3SO3 vào 288 g H2O để được dd H2SO4 20%
A.40g
B.60g
C.80g
D.kết quả khác.
Câu 37::Cho các chất :C,Cu, ZnS, Fe2O3, CuO,NaCl rắn,Mg(OH).Có bao nhiêu chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, tạo
khí
A.2
B.3
C.4
D.5

Câu 38 ::Chọn câu đúng:
A. Cho CuS tác dụng với H2SO4 loãng để điều chế H2S ở PTN
B.H2S có tính axit yếu hơn H2SO3
C.H2S khônglàm mấtmàu dd Br2
D. H2SO4 đặc nóng khử Fe thành Fe3+
Câu 39 :.Cho 23,4 g NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.Khí tạo thành cho hấp thụ vào 110,4 g nước.Tính C% của dd thu
được? A.10%
B.12%
C.1,685
D.13,7%
Câu 40:.Cho các chất Fe, Cu Fe2O3, Mg.Chất nào tác dụng với H2SO4loãng và H2SO4 đặc nóng cho cùng 1 loại muối.
A.3,4
B.1,2
C.1,3,4
D.2,3,4
Câu 41:.Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe3O4(5).Dd H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí?
A.2,4
B.2,3,4.
C.2,3,4,5.
D.1,2,3,4,5.
Câu 42 :Có 8 gam 1 oxit kim loại trong đó kloại chiếm 70% khối lượng oxit.Cho oxit đó hòa tan trong Vml dd H 2SO4l
24,5%(d=1,2g/ml)vừa đủ.Tính V?
A.25ml
B.50ml
C.75ml
.D.kết quả khác
Câu 43 :.Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với H2SO4đặc, nóng
A.Cu,CuS,P
B.H2S,S,Fe3O4
C.Mg(OH)2,FeCO3,C

D.A,B,C, đúng
Câu 44 :.Hòa tan 50,7gam oleum H2SO4.3SO3 vào V ml nước thu được dd H2SO4 25%.Tính V
A.184,5
B.285,9
C.8,1
D.kết quả khác
Câu 45: Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là :
A. Cu ; Al; Mg
B. Al ; Fe; Cr
C. Cu ; Fe; Cr
D. Zn ; Cr; Ag
Câu 46: Phản ứng nào sau đây có chất tham gia là axit sunfuric loãng ?
A. 2H2SO4 + C
→ 2SO2 + CO2 + 2H2O.
B. H2SO4 + FeO
→ FeSO4 + H2O.
C. 6H2SO4 + 2Fe
→ Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
D. 4H2SO4 +2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2
Câu 47: Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt: SO2 và H2S là
A. dung dịch H2SO4 loãng. B. dung dịch CuCl2.
C. dung dịch nước brom.
D. dung dịch NaOH.
Câu 48: Dãy gồm các chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. Cl2, S, H2O2, SO2
B. O2, S, H2O2, SO3
C. H2S, Na2S, H2SO4, Fe2(SO4)3
D. HCl, O3, H2O2, SO2
Câu 49: Thành phần chính của khí thải công nghiệp là SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất rẻ tiền nào để xử lí khí thải?
A. Ca(OH)2

B. H2O
C. HCl
D. H2SO4 loãng
Câu 50 :.Chọn mệnh đề sai:
A.DDH2S để lâu trong không khí có vẩn đục màu vàng
B.O3 có tính oxh mạnh hơn oxi
C.H2O2 làm mất màu dd Br2,KMnO4
D.Dùng H2SO4đ để làm khô khí HBr có lẫn hơi nước
Câu 51 :Những chất nào sau đây làm mất màu dd brôm?
.O2(1), S(2), H2S(3), H2SO4đ(4), SO2(5),
HCl(6).
A.1,3,6
B.2,3,5
C3,5
D.4,5.
Câu 52: :Cho các chất sau:O2(1), KOH(2) , H2S(3), Fe2O3(4).Cl2 tác dụng với các hợp chất :
A.2,3
B.3,4
C.1,4
D.1,2
Câu 53 :.Chọn trường hợp sai :
A. H2SO4 đặc tác dụng với đường cho muội than
B.Khí SO2 làm mất màu dd Br2, dd KMnO4.
C.Pha loãng axit H2SO4 đặc bằng cách cho từ từ nước vào axit đặc
D.Khí H2S tác dụng với FeCl3 tạo bột màu vàng
Câu 54 :.Chọn trường hợp sai:
A.SO2 làm mất màu dd Br2, KMnO4
B.H2S có mùi trứng thối,O3 có mùi xốc.
C.PbS có màu đen,CdS có màu vàng, SnS có màu gạch
D.Tính oxi hóa của S mạnh hơn H2S.

Câu 55: Hệ số của phản ứng: FeCO3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 +SO2 + CO2 +H2O
A. 2,8,1,3,2,4
B. 4,8,2,4,4,4
C. 8,12,4,5,8,4
D.kết quả khác

6


Câu 56 : cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 ( Tỉ lệ x: y = 2:5 ) thu được một sản phẩm khử
duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sun phát. số mol e do lượng Fe trên nhường khi bị hoà tan là :
A. 2x
B. 3x
C. 2y
D.y
Câu 57: hoà tan 4 g hỗn hợp Mg và MgO bằng dung dịch H2SO4 đặc nống vừa đủ thu được 0,05 mol một sản phẩm khử
duy nhất . khối lượng muối sinh ra là :"
A. 15,6 g
B. 14,4 g
C. 21,6 g
D. 19,2 g
Câu 58 : cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5 ) thu được một sản phẩm khử
duy nhất và dung dịch chỉ chứa muuoí sun phat. khối lượng muối sắt (III) sun phat tạo thành trong dung dịch là :
A. 80x
B. 160x
C. 40y
D. 80 y
Câu 59: hoà tan 2,4 g hỗn hợp X gồm FeS2 , FeS, S (Trong đo số mol FeS = số mol S ) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư
. tính thể tích SO2 thu được:
A. 0,896 lít B. 0,784 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít

Câu 60: Cho a g hỗn hợp gồm FeS và FeS2 có số mol như nhau tác dụng vừa đủ với 3 l HNO3 5M , kết thúc phản ứng thu
được khí NO2 duy nhất và dung dịch B . xác định a. a= 65 gam.
CHUYÊN ĐỀ: NHÓM OXI- LƯU HUỲNH(3)
Câu 1. Cho các chất: KClO3, KNO3, KMnO4, H2O, CuO, NH4NO2. Dãy các chất dùng để điều chế O2 trong phòng thí
nghiệm A. KClO3, KNO3, KMnO4.
B. KNO3, H2O, NH4NO2, KMnO4.
C. KMnO4, H2O, CuO, NH4NO2.
D. KClO3, KNO3, H2O.
Câu 2. Cho các chất: Cl2, H2, Fe(OH)2, CO2, SO2, Ag, Fe, Na. Dãy các chất đều không tác dụng với oxi là
A. Cl2, CO2, SO2.
B. Cl2, CO2, Ag.
C. SO2, Ag, Fe. D. Fe(OH)2, H2, Na.
Câu 3. Phản ứng điều chế H2S trong phòng thí nghiệm là
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑
B. PbS + 2HNO3 → H2S↑ + Pb(NO3)2.
C. 4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + H2S↑ + 4H2O
D. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S↑
Câu 4. Hòa tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% thu được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của m là
A. 200 g.
B. 250 g.
C. 300 g.
D. 350 g.
Câu 5. Cho các dung dịch sau: AgNO3, NaCl, Na2S, NaOH. Để nhận biết các dung dịch trên cần dùng
A. quỳ tím.
B. CuCl2.
C. BaCl2.
D. HNO3.
Câu 6. Trong phản ứng hóa học H2SO4 đặc + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O, thì H2SO4 đặc đóng vai trò
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.

C. vừa oxi hóa vừa khử.
D. chất tạo môi trường.
Câu 7. Sục các khí sau: H2S, Cl2, H2, SO2, O2, O3, CO2 vào dung dịch nước brom. Dãy gồm các khí làm mất màu nước
brom A. H2S, Cl2, H2. B. SO2, O3, CO2.
C. H2S, Cl2, SO2.
D. SO2, O3, H2S.
Câu 8. Có thể phân biệt khí CO2 và SO2 bằng
A. nước vôi trong có dư.
B. dung dịch brom.
C. đá vôi.
D. dung dịch NaOH.
Câu 9. Cho các chất: Al, Ba, CuO, Fe, HCl. Dãy gồm các chất không phản ứng với axit H 2SO4 đặc, nguội là
A. Al, Fe, HCl. B. Al, Ba, CuO. C. Fe, Ba, CuO. D. Fe, HCl.
Câu 10. Để phân biệt 4 chất bột: CaCO3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4 có thể dùng
A. H2O; dung dịch NaOH.
B. dung dịch BaCl2.
C. H2O và dung dịch HCl
D. dung dịch KOH
Câu 11. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 có số mol bằng nhau, lượng oxi thu được
nhiều nhất từ
A. KMnO4.
B. NaNO3.
C. KClO3.
D. H2O2.
Câu 12. Phân biệt các dung dịch HCl, NaOH, H2SO4 cần dùng
A. quỳ tim
B. Al.
C. NaHCO3.
D. Ba(HCO3)2.
Câu 13. Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây khi nói về lưu huỳnh.

A. S có hai dạng thù hình: đơn tà và tà phương
B. S là chất rắn màu vàng
C. S không tan trong nước
D. S không tan trong các dung môi hữu cơ
Câu 14. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử các nguyên tố nhóm oxi đều có số electron độc thân là
A. 6
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 15. Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây.
A. SO2 làm đỏ quỳ tím ẩm
B. SO2 làm mất màu nước brom
C. SO2 là khí màu vàng
D. SO2 có tính oxi hóa và tính khử
Câu 16. Lưu huỳnh có khả năng phản ứng ở nhiệt độ thường với
A. Hg
B. O2.
C. Fe
D. H2.
Câu 17. Trong hợp chất nào sau đây lưu huỳnh không thể thể hiện tính oxi hóa?
A. Na2S.
B. Na2SO3.
C. S.
D. H2SO4.
Câu 18. Phát biểu không đúng là
A. H2SO4 đậm đặc là chất hút nước mạnh
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.
C. H2SO4 loãng thể hiện đầy đủ tính chất chung của axit.

7



D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ nên cho từ từ nước vào axit
Câu 19. Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là
A. –2; 0; +4; +6 B. 0; +2; +4; +6 C. –2; +4; +6
D. 0; +4; +6
Câu 20. Trong phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Câu nào sau đây đúng.
A. SO2 bị oxi hóa và H2S bị khử
B. SO2 bị khử và H2S bị oxi hóa
C. SO2 khử H2S thành S.
D. SO2 là chất khử vừa là chất oxi hóa.
Câu 21. So với nguyên tử oxi, ion O–2 có
A. Bán kính nhỏ hơn và ít electron hơn
B. Bán kính lớn hơn và có nhiều electron hơn
C. Bán kính nhỏ hơn và có nhiều electron hơn D. Bán kính lớn hơn và ít electron hơn
Câu 22. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sản phẩm thu được sau phản ứng là
A. Fe2(SO4)3; SO2 và H2O B. FeSO4 và H2O
C. Fe2(SO4)3; FeSO4; H2O
D. FeSO4; SO2 và H2O
Câu 23. Trong phòng thí nghiệm để điều chế khí SO2 người ta cho axit sunfuric loãng tác dụng với
A. Na2SO4.
B. Na2SO3.
C. Na2S
D. NaHS
Câu 24. Trong công nghiệp, người ta thường điều chế oxi từ
A. Không khí hoặc H2O
B. KMnO4.
C. KClO3.
D. H2O2.
Câu 25. Kết tủa đen xuất hiện khi dẫn khí H2S vào dung dịch

A. Pb(NO3)2.
B. Brom.
C. nước vôi trong
D. Na2SO3.
Câu 26. Phản ứng chứng tỏ SO2 có tính oxi hóa là
A. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O.
B. SO2 + CaO → CaSO3.
C. SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. D. SO2 + KOH → KHSO3.
Câu 27. Tất cả các khí trong dãy nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch nước brom?
A. H2S; SO2.
B. HI; SO2; SO3.
C. CO2; SO2.
D. SO3; H2S
Câu 28. Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
C. FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 29. Trong sơ đồ phản ứng sau: S → H2S → A → H2SO4 (loãng) → Khí B. Chất A, B lần lượt là
A. SO2; H2.
B. SO2; H2S.
C. SO3; H2.
D. H2; SO3.
Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → X + Y + Z . Hỏi X , Y , Z là chất nào trong dãy sau?
A. K2SO4; H2SO4; MnO2.
B. MnSO4; KHSO4.
C. MnSO4; KHSO4; H2SO4.
D. K2SO4; MnSO4; H2SO4.
Câu 31. Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Brom dư B. Dung dịch Ba(OH)2 dư C. Dung dịch H2SO4 dư

D. Dung dịch NaHCO3 dư
Câu 32. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl, H 2SO4 thì chọn
A. Zn
B. Na2CO3.
C. BaCO3.
D. Quì tím
Câu 33. Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO3, số chất vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác
dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 34. Hai thuốc thử để phân biệt 3 chất bột sau: CaCO3, Na2CO3, BaSO4 có thể dùng
A. H2O, NaOH B. H2O, HCl
C. H2O, BaCl2. D. BaCl2, NaCl
Câu 35. Trong các khí sau, khí nào không thể làm khô bằng H2SO4 đặc
A. SO2.
B. CO2.
C. H2S.
D. N2.
Câu 36. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là
A. Cu(OH)2.
B. NaHSO3.
C. Quỳ tím
D. AgNO3.
Câu 37. Cho các chất sau: (1) khí clo; (2) khí flo; (3) axit sunfuric đặc; (4) lưu huỳnh đioxit; (5) lưu huỳnh. Chất nào
trong số các chất trên vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học?
A. (1); (2) và (3)
B. (1); (4) và (5)
C. (2); (3) và (4).

D. (1); (3) và (4).
Câu 38. Cho phản ứng Al + H2SO4 (đ) → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của axít là
A. 4
B. 8
C. 6
D.3
Câu 39. Có các dung dịch: NaOH (1), H2SO4 (2), Br2 (3), CuCl2 (4), FeCl2 (5). Số chất phản ứng với H2S là
A. 5 chất
B. 4 chất
C. 3 chất
D. 2 chất
Câu 40. Phản ứng nào sau đây không thể hiện H2S có tính khử?
A. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl.
B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
C. 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2.
D. H2S + (1/2) O2 → H2O + S.
Câu 41. Cho phản ứng: a Al + b H2SO4 (đặc, nóng) → c Al2(SO4)3 + d SO2 + e H2O. Tổng hệ số cân bằng của phương
trình với các số nguyên dương tối giản là
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
Câu 42. Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc thử là
A. Nước vôi trong
B. Dung dịch Br2.
C. Nước vôi trong; dung dịch Br2.
D. Dung dịch Ba(OH)2.

8



Câu 43. Cho các chất Fe, Cu, Fe2O3, Mg, Ag. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng cho cùng một loại
muối. A. Fe2O3; Mg; B. Cu, Fe2O3, Mg
C. Fe, Cu, Mg, Ag
D. Fe, Cu, Fe2O3.
Câu 44. Chọn đáp án sai
A. SO2 có khả năng làm mất màu dung dịch Brom, thuốc tím. B. H2S có tính khử mạnh, O3 có khả năng oxi hóa Ag.
C. PbS có màu đen, CdS có màu vàng
D. Tính khử của S mạnh hơn H2S.
Câu 45. Cho dãy các chất sau: CuO (1), Ag (2), FeO (3), Zn (4), Fe 3O4 (5). Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với bao
nhiêu chất trong dãy tạo ra khí?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 46. Cho phản ứng hóa học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Tỉ lệ số nguyên tử bị khử : số nguyên tử bị oxi hóa

A. 8 : 2.
B. 8 : 1.
C. 8 : 3.
D. 8 : 4.
Câu 47. Phản ứng với 1,12 lít khí SO2 (đktc) cần vừa đủ V lít dung dịch Brom 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,25 lít
B. 0,75 lít
C. 0,50 lít
D. 0,20 lít
Câu 48. Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu
được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,112 lít
B. 0,224 lít
C. 1,120 lít

D. 2,24 lít
Câu 49. Để oxi hóa hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần trăm theo khối lượng của
mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lượt là
A. 60% và 40% B. 70% và 30% C. 50% và 50% D. 64% và 36%.
Câu 50. Cho 0,08 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng muối thu được.
A. 8,82 g
B. 8,32 g
C. 8,93 g
D. 9,64 g
Câu 51. Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít hỗn hợp khí ở đktc. Dẫn hỗn hợp khí
này đi qua dung dịch Pb(NO3)2 dư, sinh ra 23,9 gam kết tủa đen. Phần trăm của khí H2S và H2 theo thể tích lần lượt là
A. 50% và 50% B. 40% và 60% C. 60% và 40% D. 30% và 70%
Câu 52. Cho m gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích
khí SO2 (ở đktc) thu được khi hòa tan hết m gam hỗn hợp trên trong dung dịch H2SO4 đặc dư là
A. 6,72 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,60 lít
Câu 53. Cho m gam hỗn hợp CuO và Cu tác dụng vừa đủ với 0,2 mol dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, thu được 1,12 lít khí ở
đktc. Giá trị của m là A. 11,2 g
B. 1,12 g
C. 22,4 g
D. 2,24 g
Câu 54. Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2,8 lít khí SO2
đktc. Khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 2,2 g và 3,8 g
B. 3,2 g và 2,8 g
C. 1,6 g và 4,4 g
D. 2,4 g và 3,6 g
Câu 55. Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại M hóa trị II vào 250ml dung dịch H 2SO4 loãng 0,3M. Sau đó cần lấy 60ml

dung dịch KOH 0,5M để trung hòa hết lượng axit còn dư. Kim loại M là
A. Ca
B. Fe
C. Mg
D. Zn
Câu 56. Một loại oleum có công thức H2SO4.nSO3. Lấy 3,38 gam oleum trên pha thành 100ml dung dịch X. Để trung hòa
50ml dung dịch X cần dùng vừa đủ 200ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của n là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 57. Tỉ khối của hỗn hợp X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Phần trăm theo thể tích của oxi và ozon có trong hỗn
hợp X lần lượt là
A. 25 và 75
B. 30 và 70
C. 50 và 50
D. 75 và 25
Câu 58. Giả sử hiệu suất của cả quá trình đạt 87,5% thì khối lượng H 2SO4 sản xuất được từ 1,6 tấn quặng chứa 60% FeS 2
là bao nhiêu tấn?
A. 1,568 tấn
B. 1,792 tấn
C. 1,372 tấn
D. 0,784 tấn
Câu 59. Có 100 ml H2SO4 98% (d = 1,84 g/ml) nếu pha loãng thành dung dịch có nồng độ 20% thì số ml nước cần thêm
vào dung dịch là
A. 717,6
B. 613,44
C. 681,72
D. 511,2
Câu 60. Trộn 200gam dung dịch H2SO4 12% với 500gam dung dịch H2SO4 40%. Dung dịch thu được có nồng độ:

A. 20,8%
B. 28,8%
C. 25,8%
D. 32,0%
Câu 61. Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp kim loại Al, Zn bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch X;
7,616 lít SO2 (đktc) và 0,64 gam S. Tính tổng khối lượng muối trong X?
A. 50,3g
B. 49,8g
C. 47,15g
D. 45,26g
Câu 62. Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Zn. Chia m gam A thành 2 phần bằng nhau, hòa tan hết phần 1 trong dung dịch H 2SO4
loãng thu được 13,44 lít H2 (đktc). Dùng dung dịch H2SO4 đặc nóng hòa tan hoàn toàn phần 2 thì chỉ thu được V lít (đktc)
một sản phẩm khử duy nhất là SO2. Giá trị của V là
A. 13,44 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít
D. 16,8 lít
Câu 63. Cho 2,81g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được hỗn hợp muối
sunfat có khối lượng lượng là A. 3,81gam
B. 4,81gam
C. 5,21gam
D. 4,80gam
Câu 64. Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm oxi và ozon đi qua dung dịch KI dư thấy có 12,7g chất rắn màu
tím đen. Phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp là
A. 50% và 50% B. 60% và 40% C. 55% và 45% D. 70% và 30%
Câu 65. Trong các cặp nguyên tố cho dưới đây, cặp nào không phải là dạng thù hình của nhau?
A. Oxi và ozon.
B. S tà phương và S đơn tà.
C. Fe2O3 và Fe3O4.
D. Kim cương và cacbon vô định hình.


9


Câu 66. Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam kim loại M trong H2SO4 đặc nóng, lượng khí thoát ra hấp thụ hoàn toàn bởi 45 ml
dung dịch NaOH 0,2M tạo ra 0,608 gam muối. Kim loại M là
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Zn
Câu 67. Tính khử của các chất giảm dần theo thứ tự sau:
A. H2S > SO2 > S.
B. H2S > S > SO2.
C. SO2 > H2S > S.
D. SO2 > S > H2S.
Câu 68. Dãy kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu, Pb, Na, Fe.
B. Ag, Ba, Fe, Sn.
C. K, Pb, Fe, Zn.
D. Au, Pt, Ag, Hg.
Câu 69. Các kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc nguội?
A. Zn, Al.
B. Zn, Fe.
C. Al, Fe.
D. Cu, Fe.
Câu 70. Cho 6 lít hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian ozon bị phân hủy hết thì thể tích khí tăng lên so với ban đầu
là 2 lít ở cùng điều kiện. Thể tích oxi và ozon trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 1 lít; 5 lít
B. 4 lít; 2 lít
C. 2 lít; 4 lít

D. 3 lít; 3 lít
Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn 125,6 gam hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4 gam SO2. Khối lượng của 2 chất trên lần
lượt là
A. 77,6g và 48g.
B. 76,6g và 47g.
C. 78,6g và 47g.
D. 48g và 77,6g
Câu 72. Có một loại quặng pirit chưa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H2SO4 98% thì lượng quặng
pirit trên cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất điều chế là 90%.
A. 69,44 tấn
B. 68,44 tấn
C. 67,44 tấn
D. 70,44 tấn
Câu 73. Cho 31,4 gam hỗn hợp hai muối NaHSO3 và Na2CO3 vào 400 gam dung dịch H2SO4 có nồng độ 9,8%, đồng thời
đun nóng dung dịch thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 28,66 và một dung dịch X. Nồng độ phần
trăm các chất tan trong dung dịch X lần lượt là
A. 6,86% và 4,73%
B. 11,3% và 3,36%
C. 9,28% và 1,36%
D. 15,3% và 4,36%
Câu 74. Nguy cơ nào có thể xảy ra khi thủng tầng ozon?
A. lỗ thủng tầng ozon sẽ làm không khí trên thế giới thoát ra bên ngoài.
B. lỗ thủng tầng ozon sẽ làm thất thoát nhiệt trên toàn thế giới.
C. tia tử ngoại gây tác hại cho con người sẽ lọt xuống mặt đất.
D. không xảy ra được quá trình quang hợp của cây xanh.
Câu 75. Hàng năm các nước trên thế giới sản xuất được 720 000 tấn H 2O2 (quy ra nguyên chất). Lượng
H2O2 này thường được sử dụng nhiều nhất trong công việc nào sau đây?
A. chế tạo nguyên liệu tẩy trắng trong bột giặt. B. dùng làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy.
C. dùng để bảo vệ môi trường, tẩy vải.
D. khử trùng hạt giống, chất sát trùng trong y tế.

Câu 76. Trong tự nhiên, có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H 2S, nhưng trong không
khí, hàm lượng H2S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là
A. H2S sinh ra bị oxi hóa chậm thành chất khác
B. H2S tan tốt trong nước.
C. H2S bị phân hủy ngay ở nhiệt độ thường tạo S và H2. D. H2S bốc cháy trong không khí thành chất khác
Câu 77. Oxi hóa hoàn toàn 23,8 gam hỗn hai kim loại có hóa trị không đổi bằng lượng oxi dư, sau phản ứng được 36,6
gam hỗn hợp X có hai oxit. Hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch axit là
A. 1,6M
B. 0,8M
C. 0,6M
D. 0,12M
Câu 78. Hòa tan 5,6 gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản
ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A. 20 ml
B. 40 ml
C. 60 ml
D. 80 ml
Câu 79. Phóng tia lửa điện bằng hồ quang điện qua một bình chứa 2,24 lít O2 ở đktc. Phản ứng tạo thành ozon. Tính áp
suất trong bình ở 0°C nếu hiệu suất phản ứng là 18% và dung tích không đổi.
A. 0,98 atm
B. 0,94 atm
C. 0,97 atm
D. 0,95 atm
Câu 80. Oxi hóa m gam sắt bằng oxi thu được 8,64 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt và sắt dư. Cho toàn bộ X phản ứng
với H2SO4 đặc nóng thu được 1,008 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 5,60 g
B. 4,48 g
C. 6,16 g
D. 1,68 g.


10



×