Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

TUYEN TAP TRAC NGHIEM LI THUYET Mon Hóa ( Luyện thi đại học 2016)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.34 KB, 17 trang )

TUYỂN TẬP LÝ THUYẾT LẦN 2

Câu 1:

o

Khi tăng nhiệt độ lên thêm 50 C thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần. Hệ số nhiệt độ
của tốc độ phản ứng là
A. 5
B. 3
C. 4

D. 6

Câu 2:

Cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau : NaHCO 3, KHSO4, HNO3, MgSO4, (NH4)2CO3, CaCl2, NaOH. Trường hợp có phản
ứng xảy ra là:
A. 4
B. 6
C.5
D.3

Câu 3:

A,B,C, là ba hợp chất cùng công thức phân tử là C 7H6Cl2. Khi đun nóng với NaOH loãng, theo tỉ lệ mol 1: 2; B phản ứ ng theo tỉ lệ
mol 1:1; C không phản ứng. Số đồng phân của A, B, C lần lượt là
A. 1, 3, 5
B. 1, 2, 3
C. 1, 3, 6
D. 1, 3, 4.



Câu 4:

Cho các hạt vi mô: Al3+, Mg2+, Na+, O2-, F-. Dãy được xếp đúng thứ tự tăng dần bán kính hạt nhân là
A. Al < Mg2+B. Al3+
+
2+
3+
2−
C. Na < Mg D. O2−3+

Câu 5:
A. 5

Cho các hợp chất sau : SO2 , CO2 , NH4Cl , PCl5 , SO3, H2SO4 theo quy tắc bát tử số trường hợp có liên kết cho nhận là:
B. 3
C.4
D.2

Câu 6:

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO 2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và tác
dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ 1 :1. Công thức cấu tạo của X là
A. HOOC-CH=CH-COOH.
B. HO-CH2-CH2-CH2-CHO.
C. HO-CH2-CH=CH-CHO.

D. HO-CH2-C≡C-CHO.

Câu 7:

Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam
Ala và 14,6 gam Ala – Gly. Giá trị của m là
A. 41,10
B. 43,80
C. 42,16
D. 34,80

Câu 8:

Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2.

C. CaHPO4.

D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

Câu 9:

Cho các chất: anđehit axetic, axit axetic, glixerol , Propan -1,2 –điol, và các dung dịch glucozơ, sacarozơ, fructozơ, mantozơ. ở điều
kiện thường số chất có thể tham gia phản ứng với Cu(OH)2 là:
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4


Câu 10:

Cho các polime sau: poli (vinyl clorua) ; tơ olon ; cao su Buna ; nilon – 6,6 ; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli stiren. Số polime được
điều chế từ phản ứng trùng hợp là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3

Câu 11:

Dãy các chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím là
A. benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen
B. etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen
C. axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
D. xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic

Câu 12:

Thủy phân este (E) C4H6O2 trong môi trường kiềm :

(E) + NaOH


→ muối (M )

+ chất (A)

Cho biết cả M và A đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức đúng của E là:
A. HCOOCH=CH-CH3.

B. HCOOCH2-CH=CH2
C. CH2=CH-COOCH3

Câu 13:

2+

Cho loại nước cứng chứa các ion sau. Mg x mol , Ca
loại nước cứng trên có độ cứng nhỏ nhất là
A. đun sôi dung dịch.
B. dùng Na3PO4

2+

-

D.CH3COOCH=CH2.

-

y mol , Cl 0,2 mol , HCO3 0,1 mol . Cách làm mềm có thể sử dụng để làm
C. dùng Ca(OH)2

D. Dùng NaOH dư

Câu 14:

Phát biểu không đúng là
A.Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
B.Các kim loại Na, K , Ba có mạng tinh thể lập phương tâm khối.

C.Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2.
D.Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của chúng.

Câu 15:

Khi tách nước 3-etyl pentanol-3 thu được:
A. 2-etyl pent-2en.
B. 3-etyl pent-3en.

C.neo-hex-3en.

D. 3-etyl pent-2en.

Câu 16:

Phát biểu không đúng là
A. Fructozơ tồn tại ở dạng β, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể.
B. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat.
C. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở.
D. Khử glucozơ bằng H thu được sobitol.

Câu 17:

Cho các chất sau: (1) Anilin; (2) etylamin; (3) điphenylamin; (4) đietylamin; (5) natrihidroxit; (6) Amoniăc. Dãy thứ tự sắp xếp theo
chiều giảm dần tính bazơ của các chất là
A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6) D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)

Câu 18:


Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit ?
A. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH< p-O2N-C6H4OH< CH3COOH
B. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH.
C. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < p-O2N-C6H4OH< CH3COOH
D. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH

Câu 19:

Thực hiện các thí nghiệm sau đây:
(1) Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4

(2) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH


(3) Chiếu sáng hỗn hợp khí metan và clo
(4) Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường
(5) Đun etanol với H2SO4 đặc ở 1400C
(6) Đun nóng hỗn hợp triolein và hiđro (với xúc tác Ni)
(7) Cho phenol tác dụng với dung dịch NaOH
(8) Cho anilin tác dụng với dung dịch brom
(9) Cho metyl amin tác dụng với dung dịch FeCl 3
(10) Cho glixerol tác dụng với Na
Những thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là :
A. (1), (3), (6), (8), (10)
B. (1), (3), (8), (9), (10)
C. (1), (3), (4), (8), (10)
D. (1), (3), (5), (8), (10).

Câu 20:


Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH) 4], NaOH dư, Na2CO3, NaClO, Na2SiO3 ,CaOCl2, Ca(HCO3)2,
CaCl2. Số phản ứng hoá học đã xảy ra là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8


→ 2Y (khí)
Xét cân bằng trong bình kín có thể tích không đổi
X (khí) ¬


Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình, khi đạt cân bằng thì thấy
- Ở 350C trong bình có 0,730 mol X
- Ở 450C trong bình có 0,623 mol X
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Thêm Y vào hỗn hợp cân bằng thì làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
D. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.

Câu 21:

→ X
Cho sơ đồ sau :C2H6O 
Hãy cho biết X có CTPT là :
A. C2H4O2 B. C2H4O
C. C2H4


Câu 22:


→

Y


→

Z


→ T 
→

CH4O. Với Y, Z, T đều có số nguyên tử cacbon



2.

D. A,B,C đều đúng.

Câu 23:

Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén m2 gam một hợp chất X rồi nung chén trong không khí đến khối lượng không đổi.
Để nguội chén và cân lại , thấy nặng m 3 gam với m3> m1 . Trong số các chất: NH 4NO3 , NaNO3 , NH4Cl, Br2 , KHCO3 , Fe, Fe(OH)2 , FeS2 , số
chất thoả mãn X là :
A. 3.

B. 4
C. 5
D. 6

Câu 24:

Có các phản ứng sau:
t0

→
(1) poli(vinylclorua) +Cl2 

t0

→
(2) Cao su thiên nhiên + HCl 

t0

→ (4) poli(vinylaxetat) + H2O
(3). Cao su BuNa – S + Br2 

− 0

t
OH



H +t 0


→
(5) Amilozơ + H2O 
Phản ứng giữ nguyên mạch polime là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (2),(5)
D. (1),(2),(3),(4),(5)
Câu 25: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (a); poli(ure-fomanđehit) (b); tơ nitron (c); teflon (d); poli(metyl metacrylat) (e); poli(phenolfomanđehit) (f); capron (g). Dãy gồm các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là :
A. (b), (c), (d).
B. (c), (d), (e),(g).
C. (a), (b), (f).
D. (b), (d), (e).
Câu 26:

Chọn phát biểu chính xác:
A. Khi điện phân dung dịch MgCl 2 với điện cực trơ, có màng ngăn thì độ giảm khối lượng của dung dịch sau điện phân khác tổng khối lượng H 2
và Cl2 thoát ra (bỏ qua độ tan của khí và sự bay hơi của nước).
B. Hai muối tác dụng được với nhau (trong dung dịch) thì sản phẩm luôn là 2 muối mới.
C. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn đẩy được kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
D. Hai axit không thể tác dụng được với nhau

Câu 27:

Este X tạo bới ancol no đơn hở và axit đơn hở không no chứa hai nối đôi trong gốc. Đốt cháy m gam X thu 15,232 lít khí CO 2(đ.k.c)
và 11,52 gam nước.Thể tích NaOH 0,1M cần xà phòng hoá hoàn toàn ¼ lượng X ở trên là:
A. 200 ml
B. 250 ml
C. 100ml
D. 50 ml


Câu 28:

Đốt cháy hoàn toàn một amino axit có dạng NH 2-[CH2]n-COOH cần x mol O2, sau phản ứng thu được y mol CO2 và z mol H2O, biết
2x = y + z. Công thức của amino axit là
A. NH2-[CH2]4-COOH
B. NH2-CH2-COOH
C. NH2-[CH2]2-COOH
D. NH2-[CH2]3-COOH
D. 35,8

Câu 29:

Cho cân bằng sau: Cr2O72− + H2O


→ 2CrO42−+ 2H+
¬



Thêm axit HCl đặc, dư vào dung dịch K2CrO4 thì dung dịch chuyển thành.
A. màu da cam
B. màu vàng

C. màu xanh

D. không màu.

Câu 30:


Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm lượng nhỏ khí Cl2. Phương pháp tốt nhất để lọai bỏ khí độc hại này là:
A. Để hở lọ đựng dung dịch NH3 đặc
B. Phun dung dịch KBr
C. Phun dung dịch NaOH
D. Phun dung dịch Ca(OH)2.

Câu 31:

Cho các phản ứng sau :
(1) F2 + H2O→
(2) Ag + O3 →
(3) KI + H2O+ O3 →
(4) Nhiệt phân Cu(NO3) 2→
(5) Điện phân dung dịch H2SO4 →
Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2 là
A. 5.
B. 7

Câu 32:

(6) Điện phân dung dịch CuCl 2 →
(7) Nhiệt phân KClO3→
(8) Điện phân dung dịch AgNO3→
(9) Nhiệt phân H2O2→
C. 6.

D. 8

Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS 2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS, MgCl2 trong oxi (dư). Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng

tạo ra oxit kim loại là


A. 3

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Có bao nhiêu nhận xét sau đây là chung cho cả glucozơ và fructozơ
(1) Có phản ứng thuỷ phân
(2) Dung dịch mỗi chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
(3) Có nhóm –OH và nhóm –CHO trong phân tử
(4) Có phản ứng tráng gương
(5) Hiđro hóa (t0, xt Ni) không thu được sobitol
(6) Có nhiều trong mật ong
(7) Tác dụng với metanol khi có mặt axit HCl làm xúc tác
A. 7
B. 6
C. 5

D. 4

Câu 33:

Câu 34:

Có các thí nghiệm:

(1) Nhỏ dd NaOH dư vào dd hỗn hợp {KHCO3 và CaCl2}.
(2) Đun nóng nước cứng toàn phần.
(3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu. (4) Nhỏ dd Ba(OH)2 dư vào dd KAl(SO4)2.12H2O.
(5) Cho dd Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu.
(6) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl2.
(7) Cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH.
(8) Cho AlCl3 đến dư vào dung dịch K[Al(OH)4]
Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7.

Câu 35:

Cho các chất: NH4Cl (1), Na2CO3 (2), NaF (3), H2CO3 (4), KNO3 (5), HClO (6), KClO (7). Trong các chất trên, số chất mà phân tử
vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị là :
A. (2), (5), (7).
B. (1), (2), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (5), (7).

Câu 36:

Tìm nhận xét sai trong các nhận xét sau đây:
A. Có các nguyên tố hóa học: 9X; 13M; 15Y; 17R. Thứ tự các nguyên tố có độ âm điện tăng dần là :
M < Y < X.< R.
B. Có các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái
sang phải là: K, Mg, Si, N.
C. Có ba loại hợp chất cao phân tử là PVC, thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6. Loại polime kém bền về mặt hoá học (dễ bị axit và kiềm tác dụng) là

nilon-6,6
D. Có thể điều chế được nước clo nhưng không thể điều chế được nước flo

Câu 37:
A. Al.

Để nhận biết ba axit đặc, nguội HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, có thể dùng hóa chất
B. CuO.
C. Fe
D. NaOH.

Câu 38:

Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k) ; ∆H < 0.
Cho các biện pháp: (1) Giảm nhiệt độ; (2) Tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (3) Dùng thêm chất xúc tác Fe; (4) Giảm nồng độ của NH 3.
Những biện pháp nào làm cho cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (2), (4). B. (1), (2), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3).

Câu 39:

Cho sơ đồ biến hóa: CH4 → X→Y→ CH3COOH.
Để thỏa mãn với sơ đồ biến hóa trên thì Y là
A. C2H4 hoặc C2H5OH.
C. CH3CHO.

B. CH3CHO hoặc CH3CH2Cl.
D. C2H5OH.


Câu 40:

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe và I2.
(b) Cho Fe vào dung dịch HCl.
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Đốt dây sắt trong hơi brom.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 1.
B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 41:

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H11Cl và phù hợp với sơ đồ biến hóa:
X→Y (ancol bậc I)→Z→T (ancol bậc II)→E→ F (ancol bậc III). Y, Z, T, E, F là các sản phẩm hữu cơ chính được tạo ra. Tên gọi của X là
A. 1- Clo-3- metylbutan.
B. 4- Clo - 2- metylbutan.
C. 1- Clo-2- metylbutan.
D. 2- Clo-3- metylbutan.

Câu 42:

Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi đun nóng propyl clorua với KOH/C2H5OH thì sản phẩm hữu cơ chính thu được là ancol propylic.
B. Axit benzoic tham gia phản ứng thế brom dễ hơn so với phenol.

C. Axeton có thể điều chế được bằng cách nhiệt phân canxi axetat.
D. Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol.

Câu 43:

Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO 2 và c mol H2O, nếu b - c = a thì X là ankin.
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có hiđro.
(c) Trong thành phần của gốc tự do phải có ít nhất hai nguyên tử.
(d) Muối ăn dễ tan trong benzen.
(e) Ở trạng thái rắn, phenol không tồn tại liên kết hiđro liên phân tử.
(g) Trong phân tử canxi axetat chỉ có liên kết cộng hóa trị.
(h) Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng.
(i) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa (C, H, O) thì số nguyên tử H phải là số chẵn.
Số phát biểu sai là
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.

Câu 44:

Khi so sánh 2 oxit Al2O3 và Cr2O3, phát biểu không đúng là:
A. Hai oxit đều có hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính.
B. Hai oxit đều không thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng.


C. Hai oxit đều tan được trong dung dịch NaOH loãng, nguội.
D. Oxi trong 2 oxit đều có điện hóa trị bằng 2.


Câu 45:

Phát biểu không đúng là:
A. Vật liệu compozit, vật liệu nano, vật liệu quang điện tử là những vật liệu mới có nhiều tính năng đặc biệt.
B. Các khí SO2, NO2 gây mưa axit, khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính còn hợp chất CFC gây thủng tầng ozon.
C. Các chất: Penixilin, amphetamin, erythromixin thuộc loại thuốc kháng sinh, còn: Seduxen, moocphin, ampixilin thuộc loại chất gây nghiện.
D. Việc sử dụng các chất: Fomon, ure, hàn the, phân đạm trong bảo quản và chế biến thực phẩm là vi phạm vệ sinh an toàn thực phẩm.

Câu 46:

Cho các chất: isobutan, isobutilen, isopren, vinyl axetilen, đivinyl, metylxiclopropan, toluen, naphtalen, xiclohexan, xiclohexen.
Trong số các chất trên, số chất phản ứng được với nước brom là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.

Câu 47:

Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch Na2Cr2O7 là
A. dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
B. dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
C. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
D. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

Câu 48:

Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ
từng giọt của dung dịch chứa a mol Na 2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO 2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối
quan hệ giữa a và b là

A. a = 0,8b. B. a = 0,5b.
C. a = 0,35b.
D. a = 0,75b.

Câu 49:

Cho phản ứng: ure + NaBrO → N2 + CO2 + NaBr + H2O.
Sau khi cân bằng phương trình hoá học, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng là
A. 4.
B. 2.
C. 11.

D. 7.

Câu 50:

Khi điện phân dung dịch CuSO4 (cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng than chì) thì
A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử Cu.
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu 2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa H2O.
C. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu 2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cu.
D. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử H2O.

Câu 51:

Các hợp chất hữu cơ mạch hở, bền X và Y có công thức phân tử tương ứng là C 2H4O2 và C3H6O. X tác dụng được với Na, làm mất
màu nước brom và có phản ứng tráng bạc. Y làm mất màu nước brom nhưng không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y lần lượt là
A. HO-CH2-CHO và CH2=CH-CH2-OH.
B. CH3COOH và CH2=CH-CH2-OH.
C. HCOOCH3 và CH3-CO-CH3.
D. HO-CH2-CHO và CH3-CH2-CHO.

Câu 52: Cho hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm:
1

2

Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là:

3

A. 1:KClO3 ; 2:ống dẫn khi; 3: đèn cồn; 4: khí Oxi
4

B. 1:KClO3 ; 2:đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4: khí Oxi
C. 1:khí Oxi; 2: đèn cồn; 3:ống dẫn khí; 4:KClO3
D. 1.KClO3; 2: ống nghiệm; 3:đèn cồn; 4:khí Oxi

Câu 53:

Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tính axit của HF yếu hơn tính axit của HI.
B. Nhiệt độ sôi của hiđro florua cao hơn nhiệt độ sôi của hiđro clorua.
C. Tính khử của HCl mạnh hơn tính khử của HBr.
D. Bán kính của ion F- nhỏ hơn bán kính của ion Cl-.

Câu 54:

Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là:
A. Ca, Sr, Cu.
B. Mg, Cr, Feα.
C. Ca, Sr, Ba.


D. Be, Cr, Cu.

Câu 55:

Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt saccarozơ và mantozơ.
(b) Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3.
(c) Trong dung dịch, saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH) 2(ở to thường) cho dung dịch màu xanh lam.
(d) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(e) Trong môi trường bazơ, saccarozơ và mantozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(g) Trong phân tử saccarozơ có nhóm -OH hemiaxetal.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.

D. 2.

Câu 56:

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
(b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc dung dịch Na[Al(OH)4].
(c) Sục khí CH3NH2 tới dư vào dung dịch FeCl3.
(d) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4.
(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(g) Sục khí H2S vào dung dịch SO2.
(h) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AgNO3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 6
B. 3
C. 5

D. 4


Câu 57:

Cho dãy các chất: Cr(OH) 3, CrO3, ZnO, Ca(HCO3)2, Al(OH)3, CrO, CO2, NO2, P2O5, N2O5, PCl5, Al4C3. Số chất tác dụng được với
dung dịch NaOH loãng, nguội là
A. 10.
B. 11.
C. 9.
D. 12.

Câu 58:

Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(b) Nhiệt phân amoni nitrit.
(c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.
(e) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2.
(g) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng).
(h) Sục khí O2 vào dung dịch HBr.
(i) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng.
(k) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 5

B. 8
C. 7

D. 6

Câu 59:

Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat,metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy khi
thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.

Câu 60:

Hợp chất T được tạo bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và X (số hiệu nguyên tử của R nhỏ hơn số hiệu nguyên tử của X).
Tổng số hạt mang điện trong một phân tử T là 20. Phát biểu sai là:
A. Hợp chất T có thể tạo được liên kết hiđro với nước.
B. Trong các hợp chất với các nguyên tố khác, R có thể có số oxi hóa bằng -1.
C. Ở trạng thái kích thích, nguyên tử nguyên tố X có 5 electron độc thân.
D. Trong phân tử T, nguyên tố X ở trạng thái lai hóa sp3.

Câu 61:

Cho hỗn hợp X gồm Fe 2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch H 2SO4 (loãng) thu được dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí
T. Cho Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa
A. Fe(OH)2 và Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)2.

D. Fe(OH)2, Zn(OH)2 và Fe(OH)3.

Câu 62:

A. 4.

Cho isopren phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) tối đa thu được
B. 5.

C. 3.

D. 2.

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.
(b) Cho Cl2 tác dụng với toluen trong điều kiện chiếu sáng (không có xúc tác).
(c) Sục khí HI vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl.
(e) Sục khí axetilen vào dung dịch brom trong dung môi CCl4.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 5.

Câu 63:

Câu 64:


Cho các phản ứng sau:
(a) CuO + HCl (đặc) →
(b) K2Cr2O7 + HCl (đặc) →
(c) Cu + NaNO3 + HCl →
(d) Zn + H2SO4 (loãng) →
(e) Mg + HNO3(loãng) →
(h) FeCO3 + H2SO4 (loãng) →
Số phản ứng mà ion H+ của axit đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 1.
B. 3.

(g) CaCO3 + HNO3 (đặc) →
(i) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) →
C. 2.

D.4.

Câu 65:

Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch natri isopropylat trong nước có thể làm quì tím hóa xanh.
(b) Dung dịch axit axetic có thể hòa tan được CuO tạo thành dung dịch có màu xanh.
(c) Oxi hóa ancol bậc một bằng CuO (to) thu được xeton.
(d) Naphtalen tham gia phản ứng thế brom khó hơn so với benzen.
(e) Phản ứng tách H2O từ ancol etylic dùng để điều chế etilen trong công nghiệp.
(g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng clo.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.


D. 5.

Câu 66:

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là :
A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3
B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH
C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3
D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH

Câu 67:
là:
A. N

Nguyên tố phi kim X có hợp chất khí với H là XH 3. Trong oxit cao nhất của X có chứa % khối lượng X bằng 43,662%. Nguyên tố X
B. P

C. As

Câu 68:

Cho các phản ứng sau:
(1) CaOCl2 + 2HCl đặc → CaCl2 + Cl2 + H2O;
(3) NH4NO3 → N2O + 2H2O;
(4) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S;
(5) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2; (6) C + CO2 → 2CO
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 4
B. 5


Câu 69:

(2) NH4Cl

C. 6

D. S



NH3 + HCl;

D. 3

Cho dãy các chất sau đây: Cl2, KH2PO4, C3H8O3, CH3COONa, HCOOH, NH3, Mg(OH)2, C6H6, NH4Cl. Số chất điện li trong dãy là


A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu 70:

Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm
vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch Brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl 2. Vậy chất X có thể là:

A. NH4HSO3
B. (NH4)2SO3
C. (NH4)2CO3
D. NH4HCO3

Câu 71:
A. 1

Số đồng phân este có công thức phân tử C6H12O2 khi thủy phân tạo ra ancol không bị oxi hóa bởi CuO là
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 72:

Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X mạch hở tạo ra b mol CO 2 và c mol H2O (biết b=a+c). Trong phản ứng tráng bạc, một phân
tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit nào sau đây:
A. no, hai chức.
B. no, đơn chức.
C. không no, có hai nối đôi, đơn chức.
D. không no, có một nối đôi, đơn chức.
Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
Hệ số (nguyên, tối giản) của HNO3 trong PTHH của phản ứng trên là
A. 8
B. 12

Câu 73:

C. 24


D. 30

Câu 74:

Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn để điều chế nước gia-ven.
B. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau.
C. Axit HCl vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Không thể dập tắt các đám cháy Mg bằng cát khô.

Câu 75:
A. 7.

Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
B. 5.
C. 4.
D. 6.

Câu 76:

Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là
A. 78,56%. B. 56,94%.
C. 65,92%.
D. 75,83%.

Câu 77:
A. 2

Số đồng phân α-aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N là
B. 3


Câu 78:

Cho dãy các chất: HCHO, CH 3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng

tráng bạc là
A.3.

C. 4

B. 6.

D. 5

C. 4.

D. 5.

Câu 79:

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl 2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số
trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.

Câu 80:

Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Glucozơ và Fructozơ là đồng phân của nhau.
B. Trong phân tử Amilozơ tồn tại cả liên kết -1,4-glicozit và -1,6-glicozit
C. Thủy phân Saccarozơ thu được 2 monosaccarit khác nhau.
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ cùng thu được một monosaccarit.

Câu 81:

Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3-COO-C6H5
B. C6H5-COO-CH3
C. C6H5-CH2-COO-CH3
D. CH3-COO-CH2-C6H5

Câu 82:

Chất M có công thức phân tử C4H6O2. Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 gam NaOH, tạo ra 4,1 gam muối. Kết
luận nào sau đây là đúng cho chất M
A. M có khả năng làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
B. M có phản ứng tráng bạc và có làm mất màu nước brom
C. M có phản ứng tráng bạc nhưng không làm mất màu nước brom
D. M không tham gia phản ứng tráng bạc nhưng có làm mất màu nước brom

Câu 83:
là
A. 4

Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường
B. 5

C. 3


D. 6

Câu 84:

Cho HCl đặc, dư tác dụng với cùng số mol mỗi chất: MnO 2, KMnO4, KClO3, KClO. Chất nào cho lượng clo lớn nhất?
A. KMnO4 B. MnO2
C. KClO3
D. KClO

Câu 85:

Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen. Số chất tác dụng được với dung dịch
nước brom là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4

Câu 86: Cho sơ đồ phản ứng:
+ Cl2 /500 o C
+ NaOH / t o
X →
Y 


Z

o


+ CuO / t



T

+ O2 / xt

→

Y, Z, T, Q là các sản phẩm chính của các phản ứng. tên gọi của X và Z là
A. propen và ancol anlylic
C. propin và propan-1-ol

Câu 87:
A. CO2.

Câu 88:

Q

+ CH 3OH / H 2 SO4

  


B. propen và andehit acrylic
D. xiclopropan và ancol anlylic

Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là

B. SO2.
C. N2O.
0

metyl acrylat.

Đun nóng 2,3-đimetylpentan-2-ol với H2SO4 đặc, 170 C, thu được sản phẩm chính là
A. (CH3)2C=C(CH3)-CH2-CH3.
B. CH3-CH=C(CH3)-CH(CH3)2.
.
C. CH3-CH2-CH(CH3)-C(CH3)=CH2. D. CH2=CH-CH(CH3)-CH(CH3)2.

D. NO2.


Câu 89:

(X) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hợp chất có công thức phân tử
C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t o thu được chất hữu cơ (Z) không có khả năng phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của
(X) là:
A. CH3(CH2)4NO2
B. NH2 - CH2 - COO - CH(CH3)2
C. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3 D. H2N - CH2 - CH2 - COOC2H5

Câu 90:

Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit, được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp các monome tương ứng.
B. Ancol o-hiđroxibenzylic là sản phẩm trung gian trong quá trình điều chế nhựa novolac từ phenol và fomanđehit.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron cùng thuộc loại tơ nhân tạo.

D. Cao su buna-S thu được khi cho cao su buna tác dụng với lưu huỳnh.

Câu 91:

Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2(k)
2NH3 (k), (∆H < 0). Để tăng hiệu suất tổng hợp NH3 ta cần phải:
A. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ.
D. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ.

Câu 92:

Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần.
(2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng dần.
(3) Liên kết hóa học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm VIIA luôn là liên kết ion.
(4) Nguyên tử N trong NH3 và trong NH4+ có cùng cộng hóa trị là 3.
(5) Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5

Câu 93:

Cho các polime: (1) polietilen; (2) poli(metyl metacrilat); (3) polibutađien; (4) polisitiren; (5) poli (vinyl axetat); (6) tơ nilon-6,6.
Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là:

A. (1), (4), (5), (3).
B. (1), (2), (5), (4).
C. (2), (5), (6).
D. (2),(3),(6).

Câu 94:

Cho Cu (dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO 3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe
(dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phương trình phản ứng xảy ra là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4

Câu 95:

Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
(1)3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI
(2) 2HgO →2Hg + O2
(3) 4K2SO3→ 3K2SO4 + K2S
(4) NH4NO3→ N2O + 2H2O
(5) 2KClO3→ 2KCl + 3O2
(6) 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
(7) 4HClO4→ 2Cl2 + 7O2 + 2H2O (8) 2H2O2→ 2H2O+ O2
(9) Cl2 + Ca(OH)2→ CaOCl2 + H2O
(10) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử và tự oxi hoá- tự khử lần lượt là
A. 5 và 5
B. 6 và 4
C. 8 và 2

D. 7 và 3

Câu 96:

Cho sơ đồ chuyển hóa:

CH3CH(CH3)CH2CH2Cl

0

KOH,t
→

A

+ HCl




B

0

+ KOH,t ,ancol



Biết các chất A, B, C, D là các sản phẩm chính. Tên gọi của D là
A. 2-clo-3-metylbutan

B. 3-metylbut-1-en

C

+ HCl



D.

C. 2-clo-2-metylbutan

D. 2-metylbut-2-en

Câu 97:

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Cho X thực hiện các thí nghiệm
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
(3) nX3 + nX4 → nilon 6,6 + nH2O. (4) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O.
Công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. CH3OOC[CH2]5COOH.
B. CH3OOC[CH2]4COOCH3.
C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH.
D. HCOO[CH2]6OOCH.

Câu 98:

Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1) Nhiệt phân NH4ClO4
(3) NH3 + Br2

(5) I2 + Na2S2O3
(7) FeCl2 + H2O2 + HCl
Phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (2); (6); (7); (8)
B. (1); (4); (7); (8)

(2) Cr2O3 + KNO3 + KOH
(4) MnO2 + KCl + KHSO4
(6) H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4
(8) Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
C. (1); (3); (4); (8)

D. (2); (3); (5); (8)

Câu 99:

Trong các chất xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, andehit acrylic, etyl axetat, vinyl
axetat, đimetyl ete số chất có khả năng làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4

Câu 100: Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi:
CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3),CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5).
A. (3) > (1) > (4) > (5) > (2).
B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2).
C. (3) > (1) > (5) > (4) > (2).
D. (3) > (5) > (1) > (2) > (4).


Câu 101:

Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dd FeCl 3 là:
A. Au, Cu, Al, Mg, Zn
C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe

Câu 102:

Có sơ đồ sau :Cr
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4.

Câu 103:

B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg
D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al

Cl 2
Br2
HCl
NaOHdd
+
→ ? +

→ ? +
→ ? +

→X

C. Na2Cr2O7.


. X là hợp chất nào của Crom?

D. NaCrO2.

Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là:
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn, số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là:


A. 6

B. 8

C. 7
+ Br2 (1:1)



0

+ NaOH ,t

0

D. 5

+ CuO,t

→ Z 
→ T.
40 C

Cho sơ đồ Buta-1,3 -đien
X   → Y  
Biết các chất trên mũi tên là sản phẩm chính ;T có thể là chất nào sau đây ?
A. OHC-CH=CHCHO
B. NH4OOC-CH=CH-COONH4
C. CH3CH[CHO]CH[CHO]CH3
D. HOOC-CO-CH=CH2
Câu 104:

+ AgNO3 / NH3

Câu 105:

Cho các chất: p-crezol, anilin, benzen, axit acylic, axit fomic, andehit metacrylic, axetilen. Số chất tác dụng với dung dịch Br 2 (dư) ở
điều kiện thường theo tỷ lệ mol 1 : 1 là
A. 5.
B. 6.
C. 2
D. 3

Câu 106:

Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa
tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7

Câu 107:


Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2.
(2) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO3.
(3) Sục khí NH3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol AlCl3.
(4) Sục khí NH3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol CuCl2.
(5) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4]
(6) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na2CO3.
(7) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4]
Phản ứng thu được lượng kết tủa nhiều nhất là
A. (2), (6).
B. (6).
C. (2), (7).

D. (2), (3).

Câu 108:

Cho các chất sau : axetilen, axitfomic, saccarozơ ,glucozơ, vinylaxetilen; phenylaxetilen axit axetic, metyl axetat, mantôzơ, amoni
fomat, axeton, phenyl fomat. Số chất có thế tham gia phán ứng với AgNO 3/NH3:
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6

Câu 109:

Thực hiện các phản ứng sau:
(1) Fe + HCl
(3) Cl2 + HBr

(5) Cu + HNO3
Phản ứng trong đó axit chỉ đóng một vai trò là
A. (1), (3), (4)
B.
(3),
(4),
C. (2), (5), (6)
D. (1), (2), (5)

(2) KMnO4 + HCl
(4) KMnO4 + Na2SO3 + H2SO4
(6) Nhiệt phân HNO3
(6)

Câu 110:

Trong phòng thí nghiệm, khi pha dung dịch H2SO4
loãng, có các nhóm học sinh đã thực hiện việc pha H 2SO4 loãng
từ H2SO4 đặc bằng các cách như các hình vẽ bên. Theo em, cách
pha nào đúng và đảm bảo an toàn?
A. Hình 1: cho H2O và H2SO4 vào cốc cùng lúc.
B. Hình 2: cho H2O từ từ vào cốc chứa H2SO4 đặc.
C. Hình 3: cho H2SO4 đặc từ từ vào cốc chứa H2O.
D. Cả 3 cách (ở 3 hình) đều pha được dung dịch H 2SO4 loãng
một cách an toàn.

H2O

Câu 111:


Một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ và c
mol HCO3-. Dùng V lít dung dịch Ca(OH)2 x mol/l để kết tủa
lượng cation trong cốc. Mối quan hệ giữa V, a, b, x để thu được
kết tủa lớn nhất là:
A. V = (2a + 2b)/x
B. V = (2a + b)/x

H2SO4

H2O

H2SO4

H2SO4

Hình 1

C. V = (a + 2b)/x

Hình 2
D. V = (a + b)/x

Câu 112:

Phát biểu sai là
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần


Câu 113:
A. OH-

Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2OH- → 2AlO-2 + 3H2. Chất oxi hóa là
B. Al
C. H2O

D. H2O và OH-

Câu 114:

Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là
A. Mg, Ca, Ba
B. Li, Na, Mg
C. Na, K, Ba

D. Na, K, Ca

Câu 115:

Trong số các phát biểu sau về anilin
(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3)

Câu 116:


Trường hợp thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất là
A. Cho V (lít) dung dịch HCl 2M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1M
B. Cho V (lít) dung dịch AlCl3 1M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1M
C. Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào V (lít) dung dịch AlCl3 1M
D. Cho V (lít) dung dịch HCl 1M vào V (lít) dung dịch NaAlO2 1M

Câu 117:

Cho các cân bằng :

C. (1), (2), (4)

D. (1), (3), (4)

Hình 3



→ 2HI(k)

→ 2NO2
(2) 2NO(k) + O2(k) ¬
¬





→ COCl2(k) (4) N2 (k) + 3H2(k) ¬


→ 2NH3(k)
(3) CO(k) +Cl2(k) ¬




(1) H2(k) + I2(k)

(5) CaCO3 (r)


→ CaO (r) + CO2(k)
¬



Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4

Câu 118:

C. 1, 3

D. 3, 4, 5

Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:

X + Y → không xảy ra phản ứng


X + Cu → không xảy ra phản ứng

Y + Cu → không xảy ra phản ứng X + Y + Cu → xảy ra phản ứng
X, Y là
A. Fe(NO3)3 và NaHSO4.

B. NaNO3 và NaHCO3.

C. Mg(NO3)2 và KNO3.

D. NaNO3 và NaHSO4.

Câu 119:

Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích hợp đơn chất X tác dụng với Y. Phát
biểu đúng là
A. X là kim loại, Y là phi kim.
B. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân
C. Công thức oxit cao nhất của X là X2O
D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7

Câu 120: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong
đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 7
B. 4

C. 6

D. 5


Câu 121: Cho phương trình hoá học:
FeSO4 + KMnO4 + KHSO4→ Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số ( số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong phương trình phản
ứng là
A. 54
B. 52
C. 40
D. 48

Câu 122: Khi thuỷ phân 1 peptit, chỉ thu được các đipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và Val-Asp. Cấu tạo peptit đem thuỷ phân là
A. Phe-Val-Asp-Glu-His.
C. Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp.

B. His- Asp- Glu-Phe-Val-Asp-Glu.
D. Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp.

Câu 123: Nhóm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :
A. Glucozơ, axit fomic, anđehit oxalic, mantozơ.
B. Glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, mantozơ.
C. Fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic, saccarozơ.
D. Fructozơ, axit fomic, formanđehit, etylen glicol.

Câu 124: Có các chất tripanmitin,tristearin, triolein và 1,2,3-triclopropan.Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra glixerol là
A .1

B .2

C.3

D .4


Câu 125: Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là
A. 5

B. 7

C. 8

D. 6

Câu 126: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):
(1) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)
(2) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc)
(3) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2)
(4) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3
Số thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là
A. 1
B. 2

C. 3

D. 4

Câu 127: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc)
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2

B. 6

(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
C. 5

D. 4

Câu 128: Để tách được CH3COOH từ hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. Na và dung dịch HCl
C. CuO (to) và AgNO3/NH3 dư

B. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4
D. H2SO4 đặc

Câu 129:

Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) D N2O4(k).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt

B. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt
D. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt

Câu 130: Cho các chất: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 7


B. 6

C. 5

D. 4

Câu 131: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO 3. X là
A. metyl axetat.

B. axit acrylic.

C. phenol.

D. anilin.

Câu 132: X và Y là kim loại trong số các kim loại sau : Al, Fe, Ag, Cu, Na, Ca, Zn.
- X tan trong dung dịch HCl, dung dịch HNO3 đặc nguội, dd NaOH mà không tan trong H2O.
- Y không tan trong dung dịch NaOH, dung dịch HCl, mà tan trong dung dịch AgNO 3, dung dịch HNO3 đặc nguội. X và Y lần lượt là


A. Al và Cu

B. Na và Mg

C. Ca và Ag

D. Zn và Cu

Câu 133: Một hợp chất thơm X có CTPT C 7H8O tác dụng được với dung dịch NaOH. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch Br 2 trong
nước là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 134: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.

Câu 135: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.

B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
D. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.

Câu 136: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là
A. O

B. N

C. F

D. Ne


Câu 137: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
C. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
D. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3

Câu 138: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO 3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có
kim loại.
A. b > 3a

B. a ≥ 2b

C. b ≥ 2a

D. b = 2a/3

Câu 139: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton.
Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 8
B. 7

C. 6

Câu 140: Cho từng chất Fe, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2,Fe(NO3)3, FeSO4,
nóng . Số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là.
A. 8
B. 6

Câu 141: Cho phương trình hoá học:


HNO3 →

D. 5
Fe2(SO4)3 ,FeCO3 lần lượt tác dụng với H 2SO4 đặc

C. 7

D. 5

Al +
Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
(Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3). Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của
HNO3 là
A. 64
B. 66
C. 60
D. 62

Câu 142: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6
chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6
B. 5

C. 8

(benzen), CH3CHO. Số

D. 7

Câu 143: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là

A. Nước brom

B. Ca(OH)2

C. Dung dịch NaOH

D. Na

Câu 144: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ca 2+, Mg2+,
Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch gì?
A. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 B. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3
C. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4

Câu 145: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
D. Fe + KNO3+4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O

Câu 146: Cho các công thức phân tử sau : C 3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng
phân ứng với các công thức phân tử đó?
A. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N
C. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl

B. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N
D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O

Câu 147: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2.. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X
gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là
A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 B. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3

C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3

Câu 148: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin(3); p-metylanilin (4) ; metylamin (5)

; đimetylamin (6). Hãy chọn sự sắp xếp các

chất trên theo thứ tự lực bazơ tăng dần.
A. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)

Câu 149: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là
A. Cs < Cu < Fe < W < Cr
C. Cu < Cs < Fe < W < Cr

B. Cs < Cu < Fe < Cr < W
D. Cu < Cs < Fe < Cr < W

Câu 150: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là
A. KNO3

B. AgNO3

C. KClO3

D. KMnO4

Câu 151: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X ( gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe 2O3 và t mol Fe3O4 ) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay
ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là.



A. x+y =2z +3t

B. x+ y = 2z +2t

C. x+y =2z +2t

D. x +y = z +t

o

Câu 152: Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa của phản ứng : FexOy
Khi phương trình cân bằng là:
A. nx – my. B. m

+ CO

C. mx – 2ny.

t
→

FemOn + CO2

D. my – nx.

Câu 153: Cho các nhận xét sau:
(1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin
(2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng
(3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước
(4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ

(5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit có chứa Gly
(6). Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3

Câu 154: Có các nhận định sau:
1) Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
2) Các ion và nguyên tử: Ne , Na+, F− có điểm chung là có cùng số electron.
3) Khi đốt cháy ancol no thì ta có n(H2O) : n(CO2)>1.
4) Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si,
5) Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần.
Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.

Câu 155: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag+> Cu2+> Fe3+> Ni2+> Fe2+
C. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg

B. Tính oxi hóa của Ag+> I2> Fe3+ > Cu2+> S2D. Tính khử của K > Fe > Cu > I-> Fe2+> Ag

Câu 156: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al, H 2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong
đó C đóng vai trò là chất khử?
A. 4
B. 7


C. 5

D. 6

Câu 157: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
A. Dung dịch H2SO4 loãng

B. Nước

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch HCl

Câu 158: Cho cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al, H 2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà
trong đó C đóng vai trò là chất khử?
A. 6.
B. 5.
C. 4.

D. 7.

Câu 159: Cho dãy các chất: NaOH, Zn(OH)2, NaHCO3, Al(OH)3, Al, NaHSO4, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.


Câu 160: Cho các monome sau: stiren, toluen, metyl axetat, vinyl axetat, metyl metacrylat, metyl acrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axit
aminocaproic. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 8.
B. 7.
C. 5.

ε-

D. 6.

Câu 161: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C 7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 45,9 gam
kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?
A. 6.
B. 2.
C. 5.

D. 4.

Câu 162: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
A. Dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 163:

B. Dung dịch NaCl.

C. Nước.

D. Dung dịch NaOH.



→ 2NH3(khí) ; ∆H < 0. Cho các biện pháp:
Cho cân bằng hóa học sau: N2(khí) + 3H2(khí) ¬



(1) tăng nhiệt độ;
(3) hạ nhiệt độ;
(5) giảm nồng độ NH3;
Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (3), (4), (6).

(2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng;
(4) dùng thêm chất xúc tác bột Fe;
(6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
C. (2), (3), (5).

D. (1), (2), (4).

Câu 164: Cho Isopren phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (kể cả đồng phân hình học) thu được là
A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 165: Cho dãy các chất: metylamoni clorua, phenyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất

trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 4.
B. 6.
C. 3.

D. 5.

Câu 166: Cho các nhận xét sau:
(1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp alanin và glyxin.
(2). Khác với axit axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl.
(3). Giống với axit axetic, aminoaxit có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước.
(4). Axit axetic và axit α-amino glutaric không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
(5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa 2 đipeptit.
(6). Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm.
Số nhận xét không đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.

D. 3.

Câu 167: Sản phẩm hữu cơ thu được khi cho hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen và có công thức CH 3COOC6H4CH2Cl tác dụng với dung
dịch NaOH loãng, dư, đun nóng là
A. CH3COOH, HOC6H4CH2OH.

B. CH3COONa, NaOC6H4CH2ONa.


C. CH3COONa, HOC6H4CH2OH.
D. CH3COONa, NaOC6H4CH2OH.

Câu 168:
Có các nhận định sau:
(1) Cấu hình electron của ion X2+ là [Ar]3d6. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
(2) Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron.
(3) Các nguyên tố mà nguyên tử có 1,2,3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại
(4) Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N.
(5) Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần.
Số nhận định đúng:
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 2.

Câu 169: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4.
(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2)
(5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A. 1,2,3,4. B.1,3,4,6
C. 2,4,5,6.

(2). Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
(4). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
D. 1,2,4,5.

Câu 170: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo dư.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (không có oxi).

(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng.
(4) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch HI (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (III)?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 171: Số công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 8H10O, có chứa vòng benzen và tác dụng được với
NaOH là
A. 9.

B. 6.

C. 7.

dung dịch

D. 8.

Câu 172: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH, C2H5OH, Na2CO3 và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch
có thể làm đổi màu phenolphtalein là
A. 4.
B. 3.

C. 5.

D. 2.


Câu 173: Hỗn hợp chất rắn X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp
rắn Y. Cho Y vào nước dư được dung dịch Z chứa 2 chất tan và phần không tan E. E chứa
A. Fe2O3, Cu, MgO.
B. FeO, CuO, MgO.
C. Fe2O3, CuO, MgO.
D. Fe2O3, CuO, MgO, Al2O3.

Câu 174: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(2) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3) Sục khí H2S vào dung dịch MgCl2.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6.
B. 3.
C. 4.

(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch CuCl2.
(6) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4/H2SO4.
D. 5.

Câu 175: Cho dãy gồm các chất: Na, Ag, O2, HCl, Cu(OH)2, Mg(HCO3)2, CuO, NaCl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, CH3ONa, HCOONa. Số
chất tác dụng được với dung dịch axit axetic (trong điều kiện thích hợp) là
A. 10.
B. 11.

C. 9.

D. 8.


Câu 176: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thạch cao sống ( CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

Câu 177: Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol dư với dung dịch:
A. CH3COOH trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. HCOOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.

Câu 178: Dãy gồm các chất khí được làm khô bằng axit sunfuric đặc là
A. CO2, NH3, H2, Cl2.
C. SO3, H2S, CO2, O2.

B. N2, SO3, CO2, SO2.
D. CO2, HCl, N2, SO2.

Câu 179: Cho các chất sau: đimetylete (1), ancol etylic (2), ancol metylic (3), axit axetic (4). Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần
(từ trái sang phải) là
A. 4, 2, 3, 1. B. 1, 3, 2, 4.

C. 2, 3, 4, 1.

D. 1, 2, 4, 3.

Câu 180: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn
A. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.
C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.

B. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.

D. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá.

Câu 181: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Có thể dùng các chai lo thủy tinh để đựng dung dịch HF
B. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của brom.
C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-.

Câu 182: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ
yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là
A. NO2, CO2, CO.
B. NO, NO2, SO2.

C. SO2, CO, NO.

D. SO2, CO, NO2.


Câu 183: Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH; (2) C2H5OH; (3) C2H2; (4) CH3COONa; (5) HCOOCH=CH2; (6) CH3COONH4. Dãy gồm các
chất được tạo ra từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng là
A. 1, 2, 4, 6.
B. 1, 2, 3, 4, 5, 6.

C. 1, 2.

D. 1, 2, 6.

Câu 184: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr.


B. Cu, Fe, Al.

C. Fe, Mg, Al.

D. Cu, Pb, Ag.

Câu 185: Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong số
các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al?
A. 5.
B. 7.

C. 8.

D. 6.

Câu 186: Câu nào sau đây là đúng khi nói về hiệu ứng nhà kính và mưa axit?
A. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO2 và khí gây ra mưa axit là CO2; NO2
B. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là NO2 và khí gây ra mưa axit là SO2; CO2
C. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là CO2 và khí gây ra mưa axit là SO2; NO2
D. Khí gây ra hiệu ứng nhà kính là SO2; CO2 và khí gây ra mưa axit là NO2

Câu 187: Phát biểu đúng là
A. Người ta sử dụng ozon để tẩy trắng tinh bột và dầu ăn.
B. O2 có tính oxi hóa mạnh hơn O3
C. O2 và O3 có tính oxi hóa mạnh như nhau.
D. Ở trạng thái rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.

Câu 188: Có bao nhiêu chất là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 8H10O khi bị oxi hóa bởi CuO đun nóng cho sản phẩm có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc?
A. 4.


B. 3.

C. 5.

D. 1.

Câu 189: Cho Cr(Z = 24), Cu(Z = 29), Fe (Z = 26), Br (Z = 35). Cấu hình e sai là
B. Br−: 1s22s22p63s23p63d104s24p6
D. Cu+: 1s22s22p63s23p63d94s1

A. Cr: 1s22s22p63s23p63d54s1
C. Fe3+ : 1s22s22p63s23p63d5

Câu 190: Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Ala-Gly-Val-Gly-Ala được tối đa bao nhiêu tripeptit khác nhau
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 191: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIIA

B. chu kì 2, nhóm VIIA

C. chu kì 3, nhóm IIA


D. chu kì 3, nhóm IA

Câu 192: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X(Z = 19); Y(Z = 37); Z(Z = 20); T(Z = 12).
A. T, X, Z, Y.

B. D. Y, X, Z, T.

C. Y, Z, X,

D. T, Z, X, Y.

Câu 193: Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dd:
A.

S2 − , Na + , Cl− , Cu 2+

C.

NO3− , Na + , Cl− , Al3+

SO 24 − , Na + , Fe3+ , OH −
2−
3−
D. SO 4 , Na + , Zn 2 + , PO 4
B.

Câu 194: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3HyO mà bằng một phản ứng tạo ra propan-1-ol
A. 5.

B. 2.


C. 4.

D. 3.

Câu 195: Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetanđehit, ancol anlylic, anilin. Số dung dịch ở trên
làm mất màu dung dịch brom với dung môi nước là
A. 7
B. 8

C. 6

D. 5

Câu 196: Một loại tinh bột có phân tử khối bằng 810000. Số mắt xích trong phân tử tinh bột nói trên là
A. 4500

B. 50000

C. 5000

D. 4000.

Câu 197: Có bao nhiêu nguyên tố nhóm B có lớp electron ngoài cùng là 4s ?
2

A. 8.

B. 2.


C. 10.

D. 3.

Câu 198: Cho một số tính chất : là chất kết tinh không màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hoà tan Cu(OH) 2 (4) ; làm mất màu nước
brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) . Các tính chất của saccarozơ là
A. (1), (2), 3), (4) và (5).
C. (2), (3), (4), (5) và (6).

B. (1), (2), (3) và (4).
D. (1), (2), (3), (4), (5) và (6).

Câu 199: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tính axit tăng dần theo chiều phenol, axit cacbonic, axit axetic, axit sunfuric.
B. Tính bazơ tăng dần theo chiều điphenylamin, anilin, amoniac, metylamin.
C. Liên kết hiđro giữa các phân tử axit axetic bền hơn giữa các phân tử ancol etylic.
D. Có thể dùng dung dịch BaCl2 để phân biệt hai khí SO2 và SO3.

Câu 200: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô chất nào trong các chất sau đây?
A. NaBr.

B. H2S.

C. NH3.

D. HCl.

Câu 201:

Lượng dư dung dịch nào sau đây: (1) NaOH; (2) HCl, (3) AgNO3; (4) Fe(NO3)3 làm sạch được Ag có lẫn Al, Zn?

A. Chỉ (2). B. Chỉ (1).
C. (1) hoặc (2) hoặc (3) hoặc (4).
D. Chỉ (3).

Câu 202:

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch.
B. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n.
C. Không thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt dung dịch tripeptit và dung dịch CH3COOH.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n-1.

Câu 203:
A. 5.

Cho các chất: CH3COONa, Al2(SO4)3, NaHSO4, Na2HPO4, Na2SO4, NaHCO3, Na2HPO3. Có bao nhiêu chất là muối trung hòa?
B. 3.
C. 2.
D. 4.


Câu 204:

Cho phản ứng:

CH3CH=C(CH3)CH3 + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3COOH + CH3COCH3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Tổng các hệ số là số nguyên nhỏ nhất đứng trước chất khử và chất oxi hóa để phản ứng trên cân bằng là
A. 14.
B. 2.
C. 6.


D. 5.

Câu 205:

Đốt cháy một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu được H2O và CO2 có số mol bằng nhau thì X không thể là
A. axit cacboxylic no, mạch hở, đơn chức.
B. ete no, mạch hở, đa chức.
C. este no, mạch hở, đơn chức.
D. anđehit no, mạch hở, đơn chức.

Câu 206:

Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH.
C. H2N–CH2–CO–NH–CH2–CH(CH3)–COOH.

B. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH.
D. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CH2–COOH.

Câu 207:

Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit?
H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH2-CH2-COOH
CH3
C 6H 5
A. 2
B. 3

Câu 208:

A. Propilen

2+

C. 1

D. 4

0

Khi cho chất nào sau đây tác dụng với H2O (Hg ; 80 C) tạo ra sản phẩm là xeton?
B. Propin
C. Etilen

D. Axetilen

Câu 209:

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd sau: CaCl 2 , Ca(NO3)2 , NaOH, Na2CO3, KHSO4 , Na2SO4, Ca(OH)2 , H2SO4, HCl số
trường hợp có kết tủa là ?
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.

Câu 210: Kim loại Na được dung làm chất chuyển vận nhiệt trong các lò hạt nhân là do:
1. Kim loại Na dễ nóng chảy
A. Chỉ có 2

2. Na dẫn nhiệt tốt

B. 1 và 2

3. Na có tính khử rất mạnh
C. 2 và 3

D. Chỉ có 1

Câu 211:

Số oxy hoá của clo trong các hợp chất: HCl, KClO 3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là:
A. +1, +5, -1, +3, +7
B. -1, +5, +1, -3, -7
C. -1, +5, +1, +3, +7

D. -1, -5, -1, -3, -7

Câu 212: Ứng với công thức C3H8On có bao nhiêu đồng phân chỉ chứa nhóm chức –OH trong phân tử có thể hoà tan được Cu(OH) 2 ?
A. 1

B. 2

C. 4

Câu 213: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO3 đặc, nóng → ... +

NO2 + ....
Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là : Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A. 1; 6; 7
B. 2; 5; 9
C. 2;6; 9


D. 3.
(1).
D. 2; 6; 7

Câu 214: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O 3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số
chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
A. 4 chất
B. 5 chất

C. 3 chất

D. 2 chất

Câu 215: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất
phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 216: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
B. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3
C. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH

Câu 217: Hợp chất C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó lần lượt tác dụng với: NaOH, Na, AgNO 3/NH3 thì số phương trình

phản ứng xảy ra là
A. 5

B. 6

C. 7.

D. 4.

Câu 218: Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi
trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.

Câu 219: Nhóm gồm tất cả các chất có khả năng làm nhạt màu dung dịch nước brom là:
A. axit acrylic, glucozơ, phenol, fructozơ.
C. mantozơ, saccarozơ, anilin, ancol anlylic.

B. axit acrylic, phenol, anken, glucozo.
D. axit metacrylic, anken, cumen, andehit axetic.

Câu 220: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch
KMnO4 ở nhiệt độ thường là
A. 7.

B. 5.

C. 6.


D. 4.

Câu 221: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

B. Tơ tằm và tơ enang.
D. Tơ visco và tơ axetat.

Câu 222: Những dụng cụ nhà bếp sau khi nấu cá, nấu ốc thường để lại mùi tanh. Để loại hết mùi tanh một cách tốt nhất nên dùng:
A. Xà phòng

B. Giấm (axit axetic)

C. Xô đa (Na2CO3)

D. Ancoletylic

Câu 223: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A

thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A
thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A
lần lượt là:
A. Ala, Val. B. Gly, Gly.
C. Ala, Gly.
D. Gly, Val.

Câu 224: Nguyên tố X có 7 eletron p. Nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt mang điện của X là 8 hạt. Trong hợp chất giữa X
và Y có bao nhiêu electron?



A. 54

B. 30

C. 36

D. 64

Câu 225: Cho các nhận xét sau: (1) Hợp chất

H 2N-CH2CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH chứa 2 liên kết peptitt ; (2) Phân tử khối của một
amino axit chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử luôn là số lẽ ; (3) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo
ra hợp chất màu tím ; (4) Tripeptit là hợp chất mà phân tử chứa 3 liên kết peptit ; (5) dung dịch của anilin không làm xanh quỳ tím. Số nhận xét
đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 226: Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn lần lượt là:
A. X ở chu kì 2, nhóm IIA và Y ở chu kì 3, nhóm VIA.
B. X ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở chu kì 2, nhóm VIA.
C. X ở chu kì 2, nhóm IIIA và Y ở chu kì 2, nhóm IVA.
D. X ở chu kì 3, nhóm IIA và Y ở chu kì 3, nhóm VIA.

Câu 227: Cho các cặp phản ứng sau:
a. SO2 + O2 
→

c. SO2 + H2S 
→
e. S + H2SO4 đặc nóng 
→

b. H2S + Cl2 + H2O
d. SO2 + Br2 + H2O


→

→

f. S + F2 
→

Số phản ứng tạo ra sản phẩm chứa lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là:
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5

Câu 228: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau

Phần 1 tác dụng với AgNO 3
dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH 3OH là 75%.
Giá trị của m là
A. 129,6.
B. 64,8.

C. 32,4.
D. 108.

Câu 229: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4.
(3) Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2).
(5) Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A. 2,4,5,6.
B. 1,2,4,5

(2) Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
(4) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(6) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
C. 1,3,4,6.

Câu 230: Cho kim loại Ba (dư) vào dung dịch có chứa các ion: NH 4 , HCO
+

thể xảy ra là
A. 3

B. 6

3

24 ,

D. 1,2,3,4.
+


, SO K . Số phương trình phản ứng (dạng ion thu gọn) tối đa có

C. 5

D. 4

Câu 231: Cho sơ đồ biến đổi sau:
(NH4)2Cr2O7→ Cr2O3→ Cr → CrCl2→ Cr(OH)2→ Cr(OH)3→ K2CrO4→ K2Cr2O7→Cr2(SO4)3.
Tổng số phản ứng thuộc loại oxi hóa - khử trong dãy biến đổi trên là:
A. 6
B. 7
C. 5

D. 4

Câu 232: Tổng số đồng phân cấu tạo chức axit và este của hợp chất có công thức phân tử C 3H6O2 là
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3

Câu 233: : Hỗn hợp hai kim loại Mg và K với tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 3 tác dụng với dung dịch HNO 3 dư tạo sản phẩm duy nhất do sự khử
N+5 là N2O thì phương trình ion thu gọn có tổng hệ số nguyên tối giản của các chất tạo thành là :
A. 68
B. 67
C. 62


Câu 234: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3.
A. 6

B. 5

C. 3

D. 76
Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là
D. 4

Câu 235: Dãy gồm các chất đều có nhiệt độ sôi cao nhất so với các đồng phân của nó là:
A. axit axetic, etanol, axeton.
C. axit axetic, etanol, ancol anlylic.

B. etyl axetat, etanol, axeton.
D. etyl axetat, etanol, propanal.

Câu 236: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 giải phóng khí?
A. Al.

B. Cr2O3.

C. Cr.

D. Al2O3.

Câu 237: Thứ tự bị khử ở catot khi điện phân (bằng các điện cực trơ) dung dịch chứa các ion Cu 2+, Fe3+, Ag+, Au3+ lần lượt là:
A. Au3+, Ag+, Cu2+, Fe3+.

C. Au3+, Fe3+, Ag+, Cu2+.

B. Au3+, Ag+, Fe3+, Cu2+.
D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Au3+.

Câu 238: Điểm giống nhau giữa liên kết kim loại và liên kết ion là:
A. Đều được tạo thành nhờ cặp electron dùng chung.
B. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa ion dương và các electron tự do.
C. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử và ion mang điện tích trái dấu.
D. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các tiểu phân mang điện tích trái dấu.

Câu 239: Nguyên tố nào sau đây có năng lượng ion hoá nhỏ nhất?
A. K.

B. Cs.

C. Li.

D. Na.

Câu 240: Cho một số đặc điểm sau đây nói về nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu:
(1) Tạo kết tủa khi tác dụng với NaOH.
(3) Tạo kết tủa khi tác dụng với Na3PO4.
Tất cả những đặc điểm chung của nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).

(2) Làm hao tốn xà phòng khi giặt rửa.
(4) Có chứa các cation Mg2+, Ca2+.
C. (1), (2), (4).


D. (1), (2), (3), (4).

Câu 241: Đun hỗn hợp gồm glixerol với hỗn hợp các axit: panmitic, stearic, oleic (xúc tác H 2SO4 đặc) có thể tạo ra bao nhiêu loại este 3 chức
A. 18.

B. 12.

C. 15.

D. 9.


Câu 242: Dãy gồm các kim loại nào sau đây đều có thể tan được trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Ba, K, Na, Sr.

B. K, Na, Fe, Al.

C. Na, K, Mg, Ca.

D. K, Na, Zn, Al.

Câu 243: Cho các chất metyl benzoat, natri phenolat, ancol benzylic, phenylamoniclorua, glixerol, protein. Số chất tác dụng được với NaOH
khi đun nóng là
A. 5.

B. 3.

C. 2.


D. 4.

Câu 244: Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?
A. Ancol etylic (C2H6O) và ancol anlylic (C3H6O).
C. Ancol metylic (CH4O) và ancol butylic (C4H10O).

Câu 245: Cho các chất sau: (1) CH3COONa, (2) C2H6,
A. (1), (3), (5).

B. (1), (2), (5).

B. Ancol etylic (C2H6O) và etylenglicol (C2H6O2).
D. Phenol (C6H6O) và ancol benzylic (C7H8O).
(3) CaC2, (4) C4H10, (5) Al4C3. Dãy các chất điều chế được CH4 bằng một phản ứng là:
C. (1), (4), (5).
D. (2), (4), (5).

Câu 246: Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng?
A. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch NaHSO4 (dư).
B. Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 (dư).
C. Cho Ba tác dụng với dung dịch H2SO4 (dư).
D. Cho Zn tác dụng với dung dịch CrCl3 (dư)

Câu 247: Cấu trúc một mắt xích của một loại polime là -CO-[CH 2]4-CO-NH-[CH2]6-NHPolime đó thuộc loại nào sau đây?
A. Cao su buna.

B. Tơ nilon-7.

C. Tơ nilon-6,6.


D. Tơ capron.

Câu 248: X là axit cacboxylic no, công thức đơn giản nhất là C2H3O2. Công thức phân tử của X là
A. C6H8O6.

B. C4H6O4.

C. C8H12O8.

D. C2H3O2.

Câu 249: Một loại muối ăn có lẫn tạp chất Na2SO4, CaSO4, NaBr, và CaCl2. Để thu được muối ăn tinh khiết (kể cả cách đun nóng) cần dùng các
chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Dung dịch BaCl2, Na2CO3, khí HCl, khí Cl2.
C. H2O, BaCl2, K2CO3, H2SO4, Cl2. D. H2O, BaCl2, Na2CO3, Cl2.

Câu 250: Cho 0,1 mol α
A. alanin.

B. Dung dịch BaCl2, K2CO3, axit HCl, khí Cl2.

- amino axit X dạng H2NRCOOH phản ứng hết với HCl thu được 11,15 gam muối. X là
B. valin.
C. glyxin.
D. phenylalanin.

Câu 251: Ảnh hưởng của nhóm –OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh bởi phản ứng của phenol với
A. nước brom và dung dịch NaOH. B. Na và nước brom.
C. dung dịch HNO3 và nước brom. D. nước brom và anđehit fomic.


Câu 252: Đun nóng hợp chất hữu cơ X với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được hợp chất Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H 2SO4
loãng hoặc với dung dịch NaOH đun nóng đều có khí vô cơ thoát ra. Số chất trong dãy: HCHO, HCOOH, CH 3CHO, CH3COOH, HCOONH4.
CH3COOCH3 thoả mãn các tính chất nêu trên là
A. 3 chất.
B. 1 chất.
C. 4 chất.
D. 2 chất.

Câu 253: Dẫn khí thu được khi cho KMnO 4 tinh thể phản ứng với dung dịch HCl đặc vào nước tạo thành dung dịch X. Cho mẩu giấy quỳ tím
vào dung dịch X thì hiện tượng quan sát thấy là:
A. Giấy quỳ tím không đổi màu.
C. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ rồi bị mất màu.

B. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
D. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh rồi mất màu.

Câu 254: Tên gọi của peptit: H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH là
A. Gly-Ala-Gly.

B. Gly-Gly-Ala.

C. Ala-Ala-Gly.

D. Gly-Gly-Gly.

Câu 255: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulo và tinh bột là đồng phân của nhau.
B. Saccarozơ có tính chất của ancol đa chức và anđehit đơn chức.
C. Glucozơ và fructozơ khi tác dụng với H2 (Ni, to) đều tạo ra cùng một sản phẩm.
D. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với nước brom.


Câu 256: Cho 2 phản ứng sau :

FeSO4 + HNO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + NO + H2O (1)
Mn(OH)2 + Cl2 + KOH → MnO2 + KCl + H2O (2)
Hệ số (nguyên tối giản) của H2O ở phương trình hoá học của phản ứng (1) và (2) lần lượt là:
A. 3 và 1.
B. 4 và 2.
C. 3 và 2.

D. 4 và 1.

Câu 257: Chất X có công thức phân tử C4H4O và có các tính chất sau:
- Tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo ra hai chất kết tủa.
- Tác dụng với Br2 (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol tối đa 1:3.
Công thức của X là
A. CH2=C=CH-CHO.
C. CH3-C≡C-CHO.

B. CH≡C-CO-CH3.
D. CH≡C-CH2-CHO.

Câu 258: Tơ visco thuộc loại polime
A. trùng hợp.

B. bán tổng hợp.

C. tổng hợp.

D. thiên nhiên.


Câu 259: Có năm ống nghiệm bị mất nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch HCl (1), dung dịch NaOH (2), dung dịch phenolphtalein (3),
dung dịch NaCl (4), dung dịch NaHSO4 (5). Không dùng thêm thuốc thử nào khác, kể cả đun nóng, bằng phương pháp hoá học có thể nhận biết
được các dung dịch:
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3). (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (5).

Câu 260: Công thức cấu tạo của axit α

-aminoglutaric là
A. NH2CH2CH2(NH2)CHCOOH.
B. HOOCCH2CH2CH2(NH2)CHCOOH.
C. HOOCCH2CH2(NH2)CHCOOH. D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH.


Câu 261: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phương trình phản ứng?
A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3.
C. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.

B. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

Câu 262: Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ;

MgCl2 (X5); KCl (X6). Những

dung dịch không tạo kết tủa khi cho kim loại Ba vào là:
A. X1, X3, X6.

B. X1, X4, X5.

D. X1, X4, X6.

C. X4, X6.

Câu 263: Hỗn hợp X gồm CH2=CH-CH2-OH và CH3-CH2-OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt
khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br2 20%. Vậy giá trị của a tương ứng là:
A.12,7gam B.11,7gam
C.9,7gam
D.10,7gam

Câu 264:

Cho phản ứng sau: Fe3O4 +HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1:2 thì hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hoá học là
A. 30
B. 48
C. 38

Câu 265:
A.



2−

2+

D. 66


+

Cho các ion sau: Cl ; S ; Ca ; K . Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên là
Ca2+; K+; S2-; ClB. Cl-; S2-; Ca2+; K+.
C. S2-; Cl-; K+; Ca2+

D. Ca2+; K+; Cl-; S2-.



×