AXIT CACBOXYLIC VÀ
DẪN XUẤT
Ph. D. Tran Thuong Quang
Department of Organic Chemistry
Faculty of Chemical Technology
HUT
COOH
COOH
Công thức
HCOOH
Tên thông thường Danh pháp theo
(xuất phát từ
IUPAC
nguồn gốc)
Axit formic
Axit metanoic
CH3 – COOH
Axit axetic
Axit etanoic
CH3 – CH2 – COOH
Axit propionic
Axit propanoic
CH2 = CH – COOH
Axit acrylic
Axit propenoic
CH3 – CH = CH – COOH
Axit crotonic
Axit 2-butenoic
Axit xiclopentan
cacboxylic
Axit benzoic
Axit benzene
cacboxylic
2
Nhận xét chung: Trong phân tử axit có một số
đặc điểm cấu tạo:
Nhóm OH có tính axit mạnh hơn ancol và cả
phenol,
Nhóm C=O có tính nucleophil kém hơn anđehyt
và xeton,
Hydro α có tính linh dộng kém hơn hẳn anđehyt
và xeton.
3
Tính chất hóa học
Tính axit: Tính axit của axit cacboxylic mạnh hơn
ancol và phenol
phản ứng với các kim loại hoạt động, các oxit,
hidroxit của chúng
4
Phản ứng với ancol
(phản ứng este hóa):
RCOOH
+ R'OH
H2SO4
RCOOR'
+ H2O
5
Khử hóa:
Mặc dù sự tấn công của tác nhân nucleophil vào
cacbon của nhóm chức khó khăn, các tác nhân
nucleophil rất mạnh như ion hydrua H- có thể
liên kết với cacbon đó:
RCOOH
RCOOLi + H2
+ LiAlH4
RCOOLi
1.LiAlH4
2. H2O
+ AlH3
RCH2OH
6
Đecacboxyl hóa
Ở nhiệt độ cao, các axit cacboxylic có thể bị đecacboxyl
hóa theo sơ đồ:
Các axit đơn giản chỉ bị đecacboxyl hóa ở nhiệt độ rất
cao (700oC đối với axit axetic), nhưng những axit có
chứa nhóm cacbonyl ở vị trí β (β-xetoaxit; axit
malonic…) bị đecacboxyl hóa dễ dàng hơn nhiều. Các
muối của axit cacboxylic cũng dễ bị đecacboxyl hóa:
CH3COONa
+
NaOH
CaO
to
CH4
+ Na2CO3
7
Phản ứng thế
8
Phản ứng tạo anhydrit
9
DẪN XUẤT CỦA AXIT
CACBOXYLIC
10
4 đại diện đầu tiên của dẫn xuất khá tương tự nhau, bởi tất cả
chúng có dạng R-CO-Z. Phản ứng đặc trưng nhất của chúng là
sự thế Z bằng một tác nhân nucleophil theo cơ chế 2 giai đoạn
cộng hợp – tách loại.
Hoạt tính của chúng đối với tác nhân nucleophil yếu hơn
anđehyt và xeton, và chúng giảm theo trật tự:
RCOCl > (RCO)2O > RCOOR’ > RCONH2
11
12
13
Phản ứng của các dẫn xuất
14
Axyl Halogenua
Axyl Clorua được điều chế từ axit cacboxylic phản ứng với
SOCl2
Axyl Bromua Clorua được điều chế từ axit cacboxylic phản ứng
với PBr3
15
Tính chất hóa học của Axyl
Halogenua
Phản ứng thế
Nhóm halogen được thay thế bởi nhóm OH, OR, NH2
Khử hóa tạo alcol bậc 1
Phản ứng với hợp chất Grignard tạo alcol bậc 4
16
17
Anhydrit axit
Điều chế
18
Phản ứng của anhydrit
19
Axyl hóa
20
Ester
21
Điều chế Este
22
Phản ứng của este
23
Phản ứng thủy phân este
24
Thủy phân trong
môi trường Bazo
25