Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ MINH họa vật lý THẦY TIẾN đà NẴNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (947.37 KB, 6 trang )

DĐ: 0901.959.959- 0905.752.052

GV: LÊ TRUNG TIẾN

ĐỀ THI THỬ MINH HỌA KỲ THI THPTQG LẦN 1 NĂM 2016
GV RA ĐỀ : THẦY LÊ TRUNG TIẾN- 37 THANH THỦY QUẬN HẢI CHÂU, TPĐN
Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(5t + ). Thời gian ngắn nhất để chất
A
điểm đi từ vị trí cân bằng theo chiều dương đến vị trí có li độ + theo chiều âm là
2
1
1
1
2
A. s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
6
15
15
30
Câu 2: Hệ con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Tại vị trí vật nặng có vận tốc bằng một nửa vận tốc
cực đại thì thế năng của lò xo bằng
1


A. cơ năng của hệ.
B. 2 lần động năng của vật nặng.
2
3
C. cơ năng của hệ.
D. động năng của vật nặng.
4
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu vật nặng có khối lượng m thì chu kì dao động là 2s. Nếu vật
nặng có khối lượng m’ = 4m thì chu kì dao động là
A.8s
B. 2s.
C. 2 2 s.
D. 4s.
Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với tần số f tại một vị trí. Khi tăng khối lượng quả nặng lên 4 lần so với
ban đầu thì tần số dao động lúc này sẽ là
f
f
A. 2f.
B. .
C. .
D. f.
2
4
Câu 5: Sóng ngang truyền được trong các loại môi trường nào?
A. Cả rắn, lỏng, khí.
B. Chỉ truyền được trong chất rắn.
C. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
D. Truyền được trong môi trường rắn và lỏng.
Câu 6: Một dao động u = Acos(t + ) truyền đi trong một môi trường với vận tốc v. Bước sóng  của sóng
truyền đi là

2 .v
.v

2 .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

2 .v
v
2
Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều có u = U0cos(t mạch có dạng i = I0sin(t +


3


) (V) vào một đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua
6

) (A). Ta kết luận đoạn mạch

A. chỉ có điện trở thuần .
B. Đang xảy ra cộng hưởng hoặc chỉ có mình điện trở thuần.
C. chỉ có cuộn dây thuần cảm.

D. chỉ có tụ điện hoặc tụ điện mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm.
Câu 8: Lúc đầu, hao phí điện năng trong quá trình truyền tải trên đường dây là P. Nếu trước khi truyền tải,
điện áp được tăng lên 10 lần còn đường kính tiết diện của dây tăng lên hai lần so với ban đầu thì hao phí trong
quá trình truyền tải lúc này sẽ giảm so với P là
A. 100 lần.
B. 200 lần.
C. 400 lần.
D. 50 lần.
Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn
dây có điện trở r. Biết r,L,C của đoạn mạch không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của
đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch là
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA KỲ THI THPTQG LẦN 1 NĂM 2016


DĐ: 0901.959.959- 0905.752.052

GV: LÊ TRUNG TIẾN

2
.
D. 1.
2
Câu 10: Trong máy tăng áp lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai cuộn
thêm một lượng bằng nhau thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp thay đổi thế nào ?
A. tăng.
B. tăng hoặc giảm. C.giảm.
D.không đổi.
Câu 11: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 0,125F và cuộn cảm có độ tự cảm 50H, điện trở
thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch


A. 7,5 2 A.
B. 0,15 A.
C. 7,5 2 mA
D. 15 mA.
Câu 12: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)và tụ điện
có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ
tăng 4 lần thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng
A. f/4.
B. 4f.
C. 2f.
D. f/2.
Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ánh sáng đơn sắc được dùng có bước sóng  = 0,5m,
khoảng cách giữa hai khe là a = 0,2mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Vân sáng bậc ba cách
vân sáng trung tâm
A. 1,67mm.
B. 15mm.
C. 0,5mm.
D. 5mm.
Câu 14: Khi ánh sáng đơn sắc và âm thanh đi từ không khí vào nước thì :
A. tần số ánh sáng tăng, tần số âm không đổi
B. vận tốc ánh sáng giảm và bước sóng âm giảm
C. bước sóng ánh sáng giảm còn bước sóng âm thanh tăng
D. bước sóng ánh sáng và âm thanh đều giảm
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn đối với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 16: Trong thí nghiệm tạo tia X ở ống Rơn-ghen, điện áp đặt vào Anốt và Katốt của ống là U. Bước sóng
nhỏ nhất của các tia X được phát ra sẽ

A. tỉ lệ thuận với U .
B. tỉ lệ thuận với U2.
C. tỉ lệ thuận với U. D. tỉ lệ nghịch với U.
Câu 17: Trong hiện tượng quang điện ngoài, năng lượng của electron quang điện phát ra
A. lớn hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới.
B. nhỏ thua năng lượng của phôtôn chiếu tới.
C. bằng năng lượng của phôtôn chiếu tới.
D. tỉ lệ với cường độ ánh sáng chiếu tới.
Câu 18: Hiện tượng quang điện ngoài khẳng định
A. vận tốc ánh sáng phụ thuộc vào chiết suất
B. ánh sáng có tính chất sóng.
C. ánh sáng có bản chất điện từ.
D. ánh sáng có tính chất hạt.
Câu 19: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn.
B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn.
D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
Câu 20: Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 21: đối với máy tăng áp:
A- Nên dùng dây của cuộn thứ cấp có đường kính nhỏ hơn dây của cuộn sơ cấp
B- Nên dùng dây của cuộn thứ cấp có đường kính bằng dây của cuộn sơ cấp
C- Nên dùng dây ciủa cuộn thứ cấp có đường kính lớn hơn dây của cuộn sơ cấp
D- Đường kính của cả 2 cuộn là tùy ý

A. 0,5.


B. chưa xác định

C.

ĐỀ THI THỬ MINH HỌA KỲ THI THPTQG LẦN 1 NĂM 2016


GV: LÊ TRUNG TIẾN
DĐ: 0901.959.959- 0905.752.052
Câu 22: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng
phản xạ sẽ
A. luôn cùng pha.
B. không cùng loại. C. luôn ngược pha. D. cùng tần số.
1
Câu 23: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và
Fđh(N)
chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Độ cứng
2
của lò xo bằng:
A. 100(N/m) B. 150(N/m) C. 50(N/m)
D. 200(N/m)
2 4 6
l (cm)
0

10

Câu 24: Nhận xét nào dưới đây là đúng? Sóng điện từ
A. là sóng dọc giống như sóng âm.

–2
B. là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C. là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.

14

Câu 25: Những sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ?
A. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
B. Sóng của đài phát thanh (sóng radio).
C. Sóng của đài truyền hình (sóng tivi).
D. Ánh sáng phát ra từ ngọn nến đang cháy.
Câu 26: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên
điện áp xoay chiều ổn định u  U 0 cos t. Khi R  R0 thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây
bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R0 thì
A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm.
B. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.
C. công suất trên biến trở giảm.
D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.
Câu 27: Điều nào sau đây không đúng đối với sóng điện từ?
A. Có tốc độ khác nhau khi truyền trong không khí do có tần số khác nhau.
B. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
Câu 28: Trong mạch LC, thay cuộn cảm L bằng một cuộn cảm khác có kích thước và hình dạng giống như
cuộn dây lúc đầu, nhưng số vòng dây tăng hai lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm
Câu 29: Trong số các hạt nhân
A.


,

,

B.

,

2 lần.
,
,

D. tăng

2 lần.

thứ tự giảm dần về tính bền vững của hạt nhân là
C.

,

,

D. ,

,

,

Câu 30: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1rad rồi cung cấp

cho nó vận tốc
hướng theo phương vuông góc sợi dây. Bỏ qua ma sát, lấy g =10(m/s2). Biên độ góc của
con lắc sau đó gần với giá trị nào sau đây nhất:
A.
.
B.
C.
D.
Câu 31: Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lò xo nằm ngang với quả
cầu có khối lượng m=100g; Con lắc có thể dao động với tần số 2Hz.
Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực hướng nằm
ngang và có cường độ như hình vẽ. Quả cầu dao động với biên độ là :
A.1,59cm
B.4,77cm
C.1,25cm
D.2,50cm
Câu 32: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của năng lượng,
biết m là mét, kg là kilogam, N là NiuTon, Pa là pascal, w là oát, s là
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA KỲ THI THPTQG LẦN 1 NĂM 2016


GV: LÊ TRUNG TIẾN
DĐ: 0901.959.959- 0905.752.052
giây.
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản thì người ta chiếu đến môt chùm sáng gồm 3 loại
photon có năng lượng :

. Bước sóng ngắn nhất của photon mà sau
đó đám khí này có thể phát ra là:
A.
B.
C. .
D. .
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-ang,
khoảng cách giữa hai khe S1S2 là a =2mm ;khoảng cách từ hai
khe S1S2 đến màn là D =2m .Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm có bước sóng λ = 0,55μm. Chùm sáng phát ra từ khe S1,
S2 có góc mở
(hình vẽ). Số vân sáng quan sát
được trên màn là:
A. 113
B. 47
C. 55
D.97
Câu 35: Một chùm sáng đơn sắc rất hẹp đi từ nước ra không
khí cho đồng thời cả tia phản xạ và tia khúc xạ. Biết chiết suất
của nước đối với tia sáng đơn sắc này là
. Góc nhỏ nhất hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ gần giá trị nào
sau đây nhất:
A.490
B.370
C.530
D.410
Câu 36: Thầy Lê Trung Tiến thực hiện phương án thí nghiệm để xác định
chiết suất n của chất lỏng trong một cái bình với các dụng cụ sau:
 a
Một cái bình dạng hình hộp chữ nhật trong suốt chứa chất lỏng, nguồn


laze bán d n để tạo ra chùm sáng đơn sắc hẹp, giá, thước thẳng, giấy k ô
O
tới mm, băng dính và bút chì.
Đầu tiên thầy dùng băng dính dán ép thước thẳng đứng theo một mặt bên

của bình như hình vẽ sau đó rót chất lỏng cần đo chiết suất vào bình sao
b
cho mặt chất lỏng sát thành bình gần phẳng (không để mặt chất lỏng lồi
lên hoặc l m xuống). Tiếp đến thầy dùng tia laze chiếu vào mặt chất lỏng
ở điểm tới gần như sát vào thành bình đối với thước. Tia sáng này được
chia ra thành một tia phản xạ và một tia khúc xạ. Cả hai tia đều đập lên
thước tạo thành các vệt sáng nhỏ trên đó. Các kích thước được kí hiệu như
D
trên hình. ọi a, b tương ứng là khoảng cách từ mặt chất lỏng đến điểm
sáng do tia phản xạ và tia khúc xạ tạo ra trên thành bình (c ng là trên thước). khi đó chiết suất n của chất lỏng
được xác định bằng biểu thức:
A.
B.
C.
Câu 37: Một chất A phóng xạ anpha và biến đổi thành hạt nhân B
bền. Đồ thị biểu diễn số hạt nhân A và B được cho như hình vẽ,
các giá trị y, z là:

D.

A.
B.
C.
D.


ĐỀ THI THỬ MINH HỌA KỲ THI THPTQG LẦN 1 NĂM 2016


DĐ: 0901.959.959- 0905.752.052

GV: LÊ TRUNG TIẾN

235
95
139
Câu 38: 92U  n  42 Mo  57 La  2n là một phản ứng phân hạch của Urani 235. Biết khối lượng hạt nhân: mU
6
= 234,99u; mNo = 94,88u; m La =138,87u; mn = 1,0087u. Cho năng suất toả nhiệt của xăng là 46.10 J/kg. Khối
lượng xăng cần dùng để có thể toả ra năng lượng như 1g Urani là bao nhiêu?
A. 1616 kg
B. 1717 kg C. 1818 kg
D. 1919 kg
Câu 39: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hòa có đồ thị hàm động năng như hình vẽ. Tại thời điểm
t=0 vật có gia tốc âm, lấy  2=10. Phương trình vật tốc của vật là:
10

A. v  40 cos(
t  ) (cm/s)
3
3
3
B. v  60 sin(5 t  ) (cm/s)
4
10


C. v  80 cos(
t  ) (cm/s)
3
3

D. v  60 cos(10 t  ) (cm/s)
4

Câu 40: Một vật nhỏ được treo vào trần nhà. Vật được kéo xuống dưới một đoạn
nhỏ rồi thả nhẹ. Sau đó vật thực hiện dao động điều hòa với chu kì T theo phương
thẳng đứng. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay đổi khoảng cách từ trần nhà đến vật
theo thời gian t như hình vẽ. Từ đồ thị ta có thể rút ra
A. Biên độ dao động là 70cm.
B. Tốc độ của vật đạt giá trị cực đại tại thời điểm T/4.
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến T/4 thì lực phục hồi tăng dần.
D. Động năng của vật đạt giá trị cực đại tại thời điểm T/2.
Câu 41: Con lắc đơn gồm sợi dây chỉ mảnh, nhẹ, không dãn, không d n điện, chiều dài
. Vật nặng nhỏ
khối lượng
được tích điện
dao động với biên độ góc
trong từ trường đều cảm
ứng từ
có phương vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc. Lực căng dây của con lắc tại vị
trí
trong quá trình dao động xấp xĩ bằng:
A.
B.
C.

D.
Câu 42: iao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn giống hệt nhau đặt cách nhau đoạn
, bước sóng
. Coi biên độ sóng là không đổi trong quá trình truyền đi, trên mặt nước xét đường thẳng xx’ song song
với
cách
một đoạn
. Cho rằng lớn hơn rất nhiều so với
, khoảng cách giữa một cực
tiểu và một cực đại trên xx’ gần giá trị nào sau đây nhất:
A.9,8m
B.9,8cm
C.5,2m
D.5,2cm
Câu 43: Cho mạch điện không phân nhánh như hình vẽ, gồm có
biến trở, cuộn dây L không thuần cảm và tụ điện C. Điện áp giữa P
L,
Q
R
D C M
r
hai điểm P và Q có biểu thức u PQ =240 2cos100πt(V) . Lúc
đầu điều chỉnh R đến giá trị R=80  thì dòng điện hiệu dụng trong mạch là I= 3(A) , uDQ sớm pha hơn uPQ là

π
π
, uPM lệch pha
so với uPQ. Hỏi phải điều chỉnh R đến giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ trong đoạn
6
2

mạch PM là cực đại.
A.
B.

C.

D.

Câu 44: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
điểm bụng gần A nhất với AB = 18cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12cm. Biết rằng trong một
chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử
M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 3,2m/s.
B. 5,6m/s.
C. 2,4m/s.
D. 4,8m/s.
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA KỲ THI THPTQG LẦN 1 NĂM 2016


GV: LÊ TRUNG TIẾN
DĐ: 0901.959.959- 0905.752.052
Câu 45: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hiệu điện thế xoay chiều hai đầu mạch có biểu thức : u AB =
U0.cos100t (V), bỏ qua điện trở các dây nối. Các hiệu điện thế hiệu dụng: UAN = 300 (V) , UMB = 60 3 (V).

Hiệu điện thế uAN lệch pha so với uMB một góc
. Cuộn dây có hệ số tự
2

cảm L 


1
3

(H) với điện trở r, điện dung của tụ điện C =

3.103
16

(F). Giá

trị của r là:
A.

B.

C.

D.

Câu 46: Cho mạch điện RLC
mắc nối tiếp(cuộn dây thuần
cảm) như hình vẽ. Điện áp
xoay chiều đặt vào hai đầu
mạch có biểu thức : uAB = U0.cos100t (V). Khảo sát điện áp hai
đầu đoạn mạch AM và MB theo biến trở R ta được đồ thị như hình
vẽ. Biết
, giá trị của x là:
A.
B.
C.

D.


Câu 47: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp,trong đó L là
cuộn dây thuần cảm, các giá trị R,L không thay đổi. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều uAB =
U0.cos100t (V). có giá trị U0 và tần số f không đổi . Điều chỉnh giá trị C để tổng điện áp hiệu dụng (URL+UC )
lớn nhất thì tổng đó bằng 2U và khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 300W. Hỏi khi điều chỉnh L để công suất
tiêu thụ trong mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng bao nhiêu
A. 500W
B. 240W
C. 250W
D. 400W
Câu 48: Hôm mùng 1/5/2016 Thầy đi bộ dọc theo đường thẳng từ A đến C cách nhau 20m trong vườn hoa trên
đỉnh núi BaNahill-Đà Nẵng và nghe được âm thanh phát ra do một chiếc loa đặt dấu mặt ở đâu đó trong vườn
hoa. Cho rằng loa truyền âm đẳng hướng trong không gian và bỏ qua sự mất mát năng lượng trong quá trình âm
thanh truyền đi. Biết công suất của nguồn âm là không đổi và bằng
), cường độ âm tại A là
, tại C là
, hỏi mức cường độ âm mà thầy nghe được ở trung điểm B của
AC là bao nhiêu biết cường độ âm chuẩn của âm đối với người là
:
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng
được treo thẳng đứng trong thang máy, tại nơi có
2
gia tốc trọng trường g = 10m/s , đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ khối lượng 100g. Thang
máy đang đứng yên và vật đang nằm cân bằng thì thang máy bắt đầu đi lên theo phương thẳng đứng với gia tốc

có độ lớn không đổi
được một đoạn
rồi dừng lại và sau đó thật không may khi thang máy bị
đứt cáp, rơi tự do từ tầng hơi bị cao, nói chung là đủ để con lắc thực hiện được nhiều dao động trong lúc thang
máy rơi. Lực đàn hồi cực đại của con lắc sau khi thang máy rơi là:
A. 0N
B. 2N
C. 1N
D.3N
Câu 50: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E=12V điện trở trong r=1
Ω, tụ điện có điện dung C=100μF, cuộn dây có hệ số tự cảm L=0,2H và điện trở là R0=5Ω;
điện trở R=18Ω. Ban đầu k đóng, khi trạng thái trong mạch đã ổn định thì người ta ngắt
khóa k. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian từ khi ngắt k đến khi dao động trong
mạch tắt hoàn toàn?
A.25mJ
B.28,45mJ C.24,74mJ
D.31,61mJ
“Phong độ là tạm thời, đẳng cấp là mãi mãi, muốn có đẳng cấp cần phải đạt phong độ trong một thời gian đủ dài !”

ĐỀ THI THỬ MINH HỌA KỲ THI THPTQG LẦN 1 NĂM 2016



×