BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ
LÊ VIỆT SÔ
ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
Ở CHẾ ĐỘ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
NGÀNH: THIẾT BỊ MẠNG VÀ NHÀ MÁY ĐIỆN - 605250
S K C0 0 3 5 9 3
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10/2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ
LÊ VIỆT SÔ
ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
Ở CHẾ ĐỘ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
NGÀNH: THIẾT BỊ MẠNG VÀ NHÀ MÁY ĐIỆN - 605250
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10/2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ
LÊ VIỆT SÔ
ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
Ở CHẾ ĐỘ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
NGÀNH: THIẾT BỊ MẠNG VÀ NHÀ MÁY ĐIỆN - 605250
Hướng dẫn khoa học:
TS. NGUYỄN THANH PHƯƠNG
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 10/2012
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƢỢC.
Họ và tên: Lê Việt Sô
Giới tính: Nam.
Ngày, tháng, năm sinh: 26/08/1987
Nơi sinh: Khánh Hòa.
Quê quán: Khánh Hòa
Dân tộc: Kinh
Điện thoại: 0121.57.59.585.
E-mail:
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO.
2.1. Hệ cao đẳng.
Hệ đào tạo: chính quy.
Thời gian đào tạo: 2005 đến 2008.
Trường Cao đẳng Công Thương, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh.
Ngành học: Kỹ thuật điện – điện tử.
2.2. Hệ đại học.
Hệ đào tạo: chính quy.
Thời gian đào tạo: 2008 đến 2010.
Trường Đại Học Công Nghiệp, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
Ngành học: Kỹ Thuật Điện.
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP
ĐẠI HỌC.
Thời gian
09/2010-nay
09/2010-nay
Nơi công tác
Công việc đảm nhiệm
Khoa Điê ̣n -Điê ̣n Tử , Trường Đại
Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. HCM
Khoa Công Nghệ , Trường Cao
Đẵng Viễn Đông TP. HCM
i
Học viên.
Giảng viên.
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố
trong bất kỳ công trình nào khác.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 1 tháng 8 năm 2012
Lê Việt Sô
ii
LỜI CẢM ƠN
Đề tài này được thực hiện theo chương trình đào tạo thạc sĩ tại Trường Đại
học sư phạm kỹ thuật Tp Hồ Chí Minh. Xin cảm ơn quí thầy cô đã tận tình hướng
dẫn và tạo điều kiện thuận lợi để em nghiên cứu thực hiện luận văn này.
Xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn trực tiếp của thầy TS. Nguyễn Thanh
Phương đã tận tình giúp đỡ, đóng góp những ý kiến quí báu và hướng dẫn em hoàn
thiện đề tài này.
Rất cảm ơn trước sự cộng tác nhiệt tình của các anh chị và các bạn học viên
lớp cao học ngành Thiết bị, mạng và nhà máy điện khóa 2010 - 2012, cám ơn vì sự
đóng góp những ý kiến bổ ích qua những cuộc thảo luận của tập thể lớp.
Xin gửi lời tri ân đến gia đình và những người thân vì đã luôn ủng hộ và động
viên tôi trong suốt quá trình học, đặc biệt trong thời gian thực hiện đề tài này.
Kính chúc sức khỏe quí thầy cô và các bạn.
Học viên
Lê Việt Sô
iii
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Cán bộ hướng dẫn khoa học : TS. Nguyễn Thanh Phương
Cán bộ chấm nhận xét 1:
TS. Nguyễn Minh Tâm
Cán bộ chấm nhận xét 2:
PGS.TS. Dương Hoài Nghĩa
Luận văn thạc sĩ được bảo vệ trước
HỘI ĐỒNG CHẤM BẢO VỆ LUẬN VĂN THẠC SĨ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT,
Ngày 20 tháng 10 năm 2012
iv
TÓM TẮT
Tìm hiểu tổng quan về các phụ tải điện thông dụng thuộc nhóm HVAC
(Heating, Ventilation and Air-Condition) và chứng minh được khả năng tiết kiệm
năng lượng bằng cách điều khiển biến tốc.
Trình bày vấn đề về tổn hao và các phương pháp điều khiển tiết kiệm năng
lượng của động cơ không đồng bộ là kết quả tổng hợp các nghiên cứu khác nhau
trên thế giới để đưa ra cái nhìn tổng quan toàn diện về lĩnh vực nghiên cứu.
Xây dựng giải thuật điều khiển tiết kiệm năng lượng mà đối tượng chính là
động cơ không đồng bộ 3 pha. Dựa trên cơ sở phương pháp điều khiển định hướng
trường rotor gián tiếp (Indirect Field Oriented Control) kết hợp với việc tìm ra giá trị
từ thông rotor tối ưu mục đích để giảm các tổn hao trong động cơ tiết kiệm được
năng lượng
Thực hiện mô phỏng giải thuật tiết kiệm năng lượng trên phần mềm Matlab.
Nhận xét các thành phần chính của động cơ như: điện áp, dòng điện, tốc độ, mômen,
từ thông và công suất tiêu thụ. So sánh các kết quả mô phỏng khi sử dụng giải thuật
từ thông rotor tối ưu với từ thông rotor tham chiếu định mức để tính được lượng
năng lượng tiết kiệm được. Và thực hiện mô phỏng lần lượt với từ thông rotor tham
chiếu, tốc độ đặt rotor, mômen tải khác nhau để kiểm chứng khả năng tiết kiệm năng
lượng.
Đề tài cũng đưa ra hướng khác nhằm tiết kiệm năng lượng trong động cơ
không động bộ 3 pha là điều chế từ thông rotor từ sự cân bằng hai thành phần tổn
hao công suất phụ thuộc từ thông và phụ thuộc mômen điện từ. So sánh kết quả mô
phỏng với giải thuật từ thông rotor tối ưu để kiểm chứng khả năng tiết kiệm năng
lượng của hai giải thuật
v
ABSTRACT
Learn an overview of the common electricity loads of group HVAC
(Heating, Ventilation and Air-Condition) and demonstrate the potential energy
saving by the variable speed control.
Presenting loss problems and some control methods of energy saving of
asynchronous motor was the collective results of different studies around the world
to offer a comprehensive overview of research areas.
Building energy saving control algorithm whose main object is three phase
asynchronous motors. Based on the basis of the Indirect Field Oriented Control
method combined with finding the optimal rotor flux value aims to reduce the motor
loss to energy saving
Implementation of energy saving algorithm simulation on Matlab software.
Reviews the main components of the motor such as voltage, current, speed, torque,
flux and consumed power. Comparison of simulation results when using optimal
rotor flux algorithms with reference rotor flux to calculate the energy savings
amount. And perform simulations in turn with reference rotor flux, rotor set speed,
different load torque to verify the potential energy saving.
Threads also give different direction to energy saving in three phase
asynchronous motor is the rotor flux modulation from the balance of the two power
loss components depend rotor flux and depend electromagnetic torque. Comparison
of simulation results with the optimal rotor flux algorithm to verify the ability of the
two energy saving algorithm
vi
MỤC LỤC
Trang tựa
TRANG
Quyết định giao đề tài
Lý lịch khoa học
i
Lời cam đoan
ii
Lời cảm tạ
iii
Tóm tắt
iv
Mục lục
vii
Danh sách các chữ viết tắt, kí hiệu
xii
Danh sách các hình
xv
Danh sách các bảng
xix
Chƣơng 1 TỔNG QUAN
1
1.1 Giới thiệu tổng quan
1
1.2 Các nghiên cứu trong và ngoài nước
2
1.2.1 Các nghiên cứu trong nước
2
1.2.2 Các nghiên cứu ngoài nước
2
1.3 Mục đích nghiên cứu
3
1.4 Nhiệm vụ nghiên cứu và giới hạn của đề tài
3
1.4.1 Nhiệm vụ của đề tài
3
1.4.2 Giới hạn của đề tài
4
1.5 Phương pháp nghiên cứu
4
1.6 Giá trị thực tiễn của đề tài
5
1.7 Bố cục của luận văn
5
vii
Chƣơng 2 TỔNG QUAN VỀ PHỤ TẢI ĐIỆN VÀ KHẢ NĂNG TIẾT KIỆM
NĂNG LƢỢNG
6
2.1 Thống kê về sử dụng các động cơ không đồng bộ
6
2.2 Điều khiển hiệu quả năng lượng của các ứng dụng HVAC
9
2.3 Tiết kiệm năng lượng trong các ứng dụng HVAC bằng điều khiển biến
tốc
11
2.4 Các ứng dụng với khả năng tiết kiệm năng lượng bằng điều khiển tốc độ
14
Chƣơng 3 VẤN ĐỀ TỔN HAO VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU KHIỂN TỐI
ƢU NĂNG LƢỢNG CHO ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ
16
3.1 Tổn hao trong hệ thống động cơ không đồng bộ thay đổi tốc độ
16
3.1.1 Bộ biến tần
17
3.1.2 Động cơ không đồng bộ
17
3.1.3 Tổn hao lưới với hệ thống thay đổi tốc độ
20
3.2 Tối ưu hóa năng lượng bằng việc giảm từ thông motor
21
3.3 Điều khiển tối ưu năng lượng bộ lái VVFF
24
3.4 Điều khiển tối ưu năng lượng bộ lái VVVF
25
3.5 Điều khiển trạng thái đơn giản (Simple State Control)
27
3.5.1 Điều khiển cos( )
27
3.5.2 Điều khiển tần số trượt rotor
28
3.6 Điều khiển dựa vào mô hình
29
3.6.1 Điều khiển vô hướng
29
3.6.2 Bộ lái điều khiển vector định hướng tựa theo trường (Field Oriented Vector
Controlled Drives)
31
3.7 Điều khiển tìm kiếm (Search Control)
32
3.7.1 Điều khiển tìm kiếm truyền thống
33
viii
3.7.2 Điều khiển tìm kiếm dùng Logic mờ và mạng thần kinh nhân tạo
35
3.8 Kết luận
37
Chƣơng 4 NGUYÊN LÝ ĐIỀU KHIỂN ĐỊNH HƢỚNG TỰA THEO
TRƢỜNG ( FOC – FIELD ORIENTED CONTROL ) VÀ HƢỚNG NGHIÊN
CỨU
39
4.1 Nguyên lý điều khiển định hướng tựa theo trường
39
4.2 Kết luận và hướng nghiên cứu
47
Chƣơng 5 THIẾT KẾ GIẢI THUẬT, MÔ PHỎNG VÀ KẾT QUẢ CỦA HỆ
THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ Ở CHẾ ĐỘ TIẾT
KIỆM NĂNG LƢỢNG
48
5.1 Thiết kế giải thuật hệ thống điều khiển
48
5.1.1 Xây dựng thuật toán
48
5.1.2 Kết luận
53
5.2 Xây dựng và mô phỏng hệ thống điều khiển
54
5.2.1 Xây dựng hệ thống điều khiển
54
5.2.2 Mô phỏng hệ thống điều khiển
61
5.3 Kết quả mô phỏng
65
5.3.1 Xác định từ thông rotor tối ưu
65
5.3.2 Kết quả mô phỏng với từ thông rotor tối ưu
65
5.3.3 So sánh kết quả mô phỏng từ thông rotor tối ưu với từ thông rotor tham chiếu
định mức (TTRTCĐM)
67
5.3.3.1 Điện áp
68
5.3.3.2 Dòng điện
68
5.3.3.3 Tốc độ rotor
69
5.3.3.4 Mômen điện từ
69
ix
5.3.3.5 Từ thông rotor
70
5.3.3.6 Công suất tiêu thụ (CSTT)
70
5.3.4 Xét các đồ thị CSTT khi động cơ hoạt động ở các chế độ từ thông rotor tham
chiếu (TTRTC) khác nhau
71
5.3.5 Xét các đồ thị CSTT khi động cơ hoạt động ở các tốc độ đặt khác nhau
73
5.3.6 Xét các đồ thị CSTT khi động cơ hoạt động ở các mômen tải khác nhau
75
5.4 Kết luận
77
Chƣơng 6 PHƢƠNG ÁN KHÁC TIẾT KIỆM NĂNG LƢỢNG CHO ĐỘNG
CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ
78
6.1 Thiết kế giải thuật điều khiển
78
6.2 Tính toán 2 thành phần tổn hao công suất
80
6.3 Sơ đồ mô phỏng
82
6.4 Kết quả mô phỏng
83
6.4.1 Kết quả
83
6.4.2 So sánh kết quả mô phỏng 2 giải thuật tiết kiệm năng lượng (GTTKNL)
TTRĐC (chương 6) với TTRTU (chương 5)
85
6.4.2.1 Điện áp
86
6.4.2.2 Dòng điện
86
6.4.2.3 Tốc độ rotor
87
6.4.2.4 Mômen điện từ
87
6.4.2.5 Từ thông rotor
88
6.4.2.6 Công suất tiêu thụ
88
6.4.3 So sánh đồ thị CSTT TTRĐC (chương 6) với CSTT TTRTU (chương 5) và
CSTT TTRTCĐM
89
6.4.3.1 Trường hợp 1
89
x
6.4.3.2 Trường hợp 2
90
6.5 Kết luận
92
Chƣơng 7 KẾT LUẬN
93
7.1 Kết luận
93
7.2 Các vấn đề đã thực hiện
93
7.3 Các vấn đề còn tồn đọng
94
7.4 Hướng phát triển
94
TÀI LIỆU THAM KHẢO
95
xi
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT, KÍ HIỆU
CÁC TỪ VIẾT TẮT
ĐCKĐB
Động cơ không đồng bộ
TKNL
Tiết kiệm năng lượng
GTTKNL
Giải thuật tiết kiệm năng lượng
TUNL
Tối ưu năng lượng
PPĐK
Phương pháp điều khiển
BCL
Bộ chỉnh lưu
KĐM
Khởi động mềm
TTRTU
Từ thông rotor tối ưu
TTRĐC
Từ thông rotor điều chế
TTRTC
Từ thông rotor tham chiếu
TTRTCĐM
Từ thông rotor tham chiếu định mức
HVAC
Heating, Ventilation, Air-Condition
LCC
Life Cycle Costs
PC
Pump Characteristic
SC
System Characteristic
PWM-VSI
Pulse Width Modulated Voltage Source Inverter
PWM
Pulse Width Modulation
THD
Total Harmonic Distortion
VVFF
Variable Voltage Fixed Frequency
VVVF
Vaiable Voltage Variable Frequency
xii
ASDs
Adjustable Speed Drives
FOC
Field Oriented Control
IRFOC
Indirect Field Oriented Control
DC
Direct Curent
KÝ HIỆU
isa , isb , isc
Dòng pha stator
isd , isq , ird , irq
Dòng stator, rotor trục dq
is , is
Dòng stator trục αβ
is f , ir f
Véctơ dòng stator, rotor trên trục dq
ir r
Véctơ dòng rotor trên trục rotor
usd , usq
Điện áp stator trục dq
urr
Véctơ điện áp rotor trên trục rotor
sd , sq , rd , rq
Từ thông stator, rotor trục dq
r , r
Từ thông rotor tối ưu, Từ thông rotor ước lượng
r , rN
Từ thông rotor tại tần số làm việc và định mức
m
Từ thông khe hở không khí
Te , Tm
Mômen điện từ, mômen tải
, s , r , sl
Tốc độ góc cơ, mạch stator, mạch rotor, trượt
sN
Tốc độ góc stator định mức
r
Góc từ thông rotor
f , f N , f sl
Tần số làm việc, tần số định mức, tần số trượt
opt
est
xiii
s
Hệ số trượt
S
Toán tử Laplace
J
Mômen quán tính
F
Sức từ động
p
Số đôi cực
r ,
Hằng số thời gian rotor, hệ số từ tản toàn phần
kz
Hệ số thành phần tổn hao phụ
Rs , Rr
Điện trở stator, rotor
Ls , Lr , Lm
Điện cảm stator, rotor, hổ cảm
Lls , Llr
Điện cảm riêng stator, rotor
Pcu
Tổn hao đồng
Pfe , PfeN
Tổn hao sắt từ tại tần số làm việc và định mức
R fe , R feN
Điện trở sắt từ tại tần số làm việc và định mức
xiv
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH
Hình 2.1: Sự tiêu thụ điện năng được chia theo các ứng dụng ở Đan Mạch từ năm
1988-1992
7
Hình 2.2: Tiêu thụ năng lượng ở động cơ không đồng bộ trong các ứng dụng thông
gió, bơm, nén khí và lạnh trong 1 năm ở Đan Mạch (ngoài dân dụng)
8
Hình 2.3: Tổn thất năng lượng của động cơ không đồng bộ trong các ứng dụng
HVAC (không thuộc dân dụng) ở Đan Mạch trong 1 năm.
9
Hình 2.4: Điều khiển cơ khí cho máy bơm không có đầu
12
Hình 2.5: Điều khiển cơ khí cho máy bơm có đầu
12
Hình 2.6: Điều khiển biến tốc cho máy bơm không đầu
13
Hình 2.7: Điều khiển biến tốc cho máy bơm có đầu
13
Hình 2.8: Phân bố công suất tương đối của các hệ thống bơm từ hình 2.4 đến 2.7.
Hiệu suất của động cơ và máy bơm được viết bên dưới các cột
14
Hình 3.1: Xem xét dòng công suất chảy qua hệ thống động cơ
16
Hình 3.2: Bộ PWM-VSI với BCL diode được sử dụng trong các bộ điều khiển
17
Hình 3.3: Dòng dây hiệu dụng ĐCKĐB 2.2 kW khi được nối trực tiếp từ lưới và khi
động cơ được cấp thông qua bộ converter
21
Hình 3.4: Đường cong hiệu suất động cơ tại tốc độ định mức động cơ 2.2 kW với từ
thông khe hở không khí không đổi và với hiệu suất tối ưu
22
Hình 3.5: ĐCKĐB được điều khiển bằng một bộ converter VVFF (KĐM)
24
Hình 3.6: Bộ PWM-VSI với BCL diode trong phần lớn các bộ lái điều khiển được
tốc độ (ASDs - Adjustable Speed Drives) ngày nay
26
Hình 3.7: Sơ đồ khối điều khiển cho việc tối ưu hiệu suất động cơ.
26
xv
Hình 3.8: Ví dụ về điều khiển cos( ) trong một bộ lái vô hướng
28
Hình 3.9: Ví dụ về điều khiển tần số trượt tối ưu mà giá trị tham khảo được đặt
trong bảng tra
29
Hình 3.10: Ví dụ điển hình điều khiển theo mô hình trong động cơ vô hướng
30
Hình 3.11: Ví dụ về điều khiển tối ưu hiệu suất dựa trên mô hình động cơ được thực
hiện theo trục tham chiếu định hướng tựa theo trường
32
Hình 3.12: Thực hiện điều khiển tìm kiếm cho bộ lái theo từ thông rotor
33
Hình 3.13: Ví dụ việc thực hiện tối ưu hiệu suất tìm kiếm trong một bộ lái vô hướng
35
Hình 3.14: Điều khiển mờ tối ưu năng lượng được thực hiện với điều khiển động
cơ tựa theo hướng trường
36
Hình 4.1: Sơ đồ tổng quát của hệ thống điều khiển véctơ ĐCKĐB
40
Hình 4.2: Hệ trục từ thông rotor
41
Hình 4.3: Sơ đồ điều khiển định hướng từ thông rotor gián tiếp
45
Hình 5.1: Sơ đồ khối hệ thống điều khiển
54
Hình 5.2: Nguyên lý điều khiển định hướng tựa theo trường
55
Hình 5.3: Sơ đồ mô phỏng của hệ thống điều khiển động cơ
61
Hình 5.4: Sơ đồ mô phỏng khối điều khiển vector (Vector Control block)
62
Hình 5.5: Sơ đồ mô phỏng khối từ thông tối ưu (optimal flux)
62
Hình 5.6: Sơ đồ mô phỏng khối tính toán dòng điện isd
62
Hình 5.7: Sơ đồ mô phỏng khối điều chỉnh tốc độ
63
Hình 5.8: Sơ đồ mô phỏng khối tính toán dòng điện isq
63
Hình 5.9: Sơ đồ mô phỏng khối tính toán từ thông
63
xvi
Hình 5.10: Sơ đồ mô phỏng khối tính toán góc từ thông r
63
Hình 5.11: Sơ đồ mô phỏng khối chuyển đổi trục abc sang trục dq
64
Hình 5.12: Sơ đồ mô phỏng khối chuyển đổi trục dq sang trục abc
64
Hình 5.13: Sơ đồ mô phỏng khối điều chỉnh dòng
64
Hình 5.14: Đồ thị công suất tiêu thụ TTRTU với K lần lượt 0.24, 0.29, 0.38 ở đoạn
xác lập
65
Hình 5.15: Đồ thị các thành phần U, I, , Te , r , P của động cơ
66
Hình 5.16: Đồ thị điện áp dây Vab của TTRTU và TTRTCĐM
68
Hình 5.17: Đồ thị dòng điện xoay chiều 3 pha ngõ ra bộ nghịch lưu của TTRTU và
TTRTCĐM
68
Hình 5.18: Đồ thị tốc độ rotor của động cơ của TTRTU và TTRTCĐM
69
Hình 5.19: Đồ thị mômen điện từ của động cơ của TTRTU và TTRTCĐM
69
Hình 5.20: Đồ thị TTRTU và TTRTCĐM của động cơ
70
Hình 5.21: Đồ thị CSTT của TTRTU và TTRTCĐM
70
Hình 5.22: Đồ thị hiệu CSTT của TTRTU và TTRTCĐM
71
Hình 5.23: Đồ thị CSTT của TTRTU và TTRTCĐM với r 0.96(Wb)
72
Hình 5.24: Đồ thị CSTT của TTRTU và TTRTC với r 0.8(Wb)
72
Hình 5.25: Đồ thị CSTT của TTRTU và TTRTC với r 0.7(Wb)
73
Hình 5.26: Đồ thị CSTT của TTRTU và TTRTCĐM với 120(rad / s)
74
Hình 5.27: Đồ thị CSTT của TTRTU và TTRTCĐM với 100(rad / s)
74
Hình 5.28: Đồ thị CSTT của TTRTU và TTRTCĐM với 80(rad / s)
75
Hình 5.29: Đồ thị CSTT của TTRTU và TTRTCĐM với Tm 100 N .m
76
Hình 5.30: Đồ thị CSTT của TTRTU và TTRTCĐM với Tm 150 N .m
76
xvii
Hình 5.31: Đồ thị CSTT của TTRTU và TTRTCĐM với Tm 200 N .m
77
Hình 6.1: Sơ đồ khối cân bằng 2 thành phần tổn hao công suất
80
Hình 6.2: Sơ đồ vị trí khối TTRĐC ( khối Modulation Flux )
82
Hình 6.3: Sơ đồ mô phỏng khối điều chế từ thông
82
Hình 6.4: Đồ thị cân bằng 2 thành phần tổn hao tổn hao công suất
83
Hình 6.5: Đồ thị các thành phần U, I, , Te , r , P của động cơ
84
Hình 6.6: Đồ thị điện áp dây Vab của 2 GTTKNL
86
Hình 6.7: Đồ thị dòng điện xoay chiều 3 pha ngõ ra BNL của 2 GTTKNL
86
Hình 6.8: Đồ thị tốc độ rotor của 2 GTTKNL
87
Hình 6.9: Đồ thị mômen điện từ của động cơ của 2 GTTKNL
87
Hình 6.10: Đồ thị từ thông rotor của động cơ của 2 GTTKNL
88
Hình 6.11: Đồ thị CSTT của 2 GTTKNL
88
Hình 6.12: Đồ thị CSTT TTRĐC, TTRTU và TTRTCĐM với 80(rad / s)
(trường hợp 1)
89
Hình 6.13: Đồ thị CSTT TTRĐC, TTRTU và TTRTCĐM với 100(rad / s)
(trường hợp 1)
89
Hình 6.14: Đồ thị CSTT TTRĐC, TTRTU và TTRTCĐM với 120(rad / s)
(trường hợp 1)
90
Hình 6.15: Đồ thị CSTT TTRĐC, TTRTU và TTRTCĐM với 80(rad / s)
(trường hợp 2)
90
Hình 6.16: Đồ thị CSTT TTRĐC, TTRTU và TTRTCĐM với 100(rad / s)
(trường hợp 2)
91
Hình 6.17: Đồ thị CSTT TTRĐC, TTRTU và TTRTCĐM với 120(rad / s)
(trường hợp 2)
91
xviii
S
K
L
0
0
2
1
5
4