Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

THUYET MINH TINH TOAN MONG CAN TRUC THAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 28 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ DỰ ÁN DAC
Số : 173A-NGUYỄN LƯƠNG BẰNG - TP. ĐÀ NẴNG

wwwwwvvv:vvvwwwww

THUYẾT MINH

CÔNG TRÌNH: KHÁCH SẠN TOURANE
HẠNG MỤC: MÓNG CẦN TRỤC THÁP
ĐỊA ĐIỂM XD: ĐƯỜNG TRƯỜNG SA - Q. SƠN TRÀ TP. ĐÀ NẴNG
NHÀ THẦU THI CÔNG: CÔNG TY CỔ PHẦN DINCO

ĐÀ NẴNG , THÁNG 01 NĂM 2014


THUYẾT MINH TÍNH TOÁN KIỂM TRA CẦN TRỤC THÁP
CÔNG TRÌNH :
HẠNG MỤC :

KHÁCH SẠN TOURANE
CẦN TRỤC THÁP QTZ63

I/ Các thông số đặc tính của cần trục :
Tay cần:
60m
R (m)
Q (Kg)
R (m)
Q (Kg)
R (m)
Q (Kg)


23
3520
34
2147
4
6000
24
3250
35
2100
14
6000
25
3100
36
2000
15
5500
26
3040
37
1932
16
5125
27
2833
38
1890
17
5010

28
2714
39
1808
18
4500
29
2660
40
1750
19
4234
30
2500
41
1710
20
4150
31
2403
42
1643
21
3786
32
2313
43
1593
22
3591

33
2350
44
1550
II/ Tính toán kiểm tra cần trục tháp :
Ta tính toán kiểm tra cần trục tháp các trường trường hợp nguy hiểm nhất sau :
+ Trường hợp 1: Cẩu tháp tự đứng
(không neo)
Chiều cao làm việc cầu tháp
(Các cao độ tính từ mặt trên đài móng)
Cao độ đài móng:
(Cẩu tháp tự đứng)
II.1/ Trường hợp 1 :
1/ Sơ đồ tính: Xem hình vẽ
2/ Tải trọng tác dụng:
a/ Tải trọng bản thân tay cần 1, chiều dài 50m:
(Tra Catologue)
8 đốt dài 6m:
1 đốt dài 2.3m:
P1=
Trọng lượng xe con :
Trọng lượng móc cẩu :
P1'=

Đối trọng: 2 x 1300kg và 4x2600kg
P2' =
13000

Q (Kg)
1500

1457
1420
1375
1337
1300

20 m
0.0 m

kG
kG
kG
kG

4800
262
114
376

b/ Tải trọng bản thân tay cần 2, chiều dài 13m:
Tay cần dài 13m :
3500
kG
P2 =
3500
kG

R (m)
45
46

47
48
49
50

(Tra Catologue)

kG

c/ Tải trọng bản thân trụ thẳng đứng và cabin:
(Chiều cao thân trụ tính cả 2 phần : Phần trụ dưới ,phần trụ trên)
Trọng lượng cabin:
500
kG
Trọng lượng 3 đốt tiêu chuẩn:
3540
kG
Trọng lượng 1 đốt gốc EQ:
1135
kG
Trọng lượng 1 đốt chuyển tiếp EQ:
1135
kG
Trọng lượng lồng kích
3585
kG
Đốt quay đỉnh L = 5,6m:
4680
kG
P3 =

14575
kG
d/ Tải trọng gió:
Đà nẵng khu vực IIB trong bản đồ vùng áp lực gió W0 =
125

kG/m2

+ Xét gió tác dụng theo phương mặt phẳng cẩu tháp
- Gió tác dụng lên phần cột trên xem tập trung tại đỉnh cẩu tháp
P=30%*h1*a*W1=
1023.75 kG
với: h1=

10.5 m

a=

2

m

- Gió tác dụng lên phần cột dưới xem phân bố
q1=30%*a*W2 =
96
kG/m
q2=30%*a*W3 =
Tra theo độ cao ta có

60

w1=

kG/m
162.5

w2=

160

w3

100

+ Xét gió tác dụng theo phương vuông góc mặt phẳng cẩu tháp
Page 2


+ Xét gió tác dụng theo phương vuông góc mặt phẳng cẩu tháp
- Gió tác dụng lên phần cột trên và cần cẩu xem tập trung tại đỉnh cẩu tháp
P=30%*h1*a*W1+ 30%*a1*(l1+l2)
4709.25 kG
10.5 m
a=
2
m
là bề rộng thân cẩu tháp
với: h1=
l1=
với: l1, l2 chiều dài cánh 1 và cánh 2
50

m
l2=
13
m
a1=
- Gió tác dụng lên phần cột dưới xem phân bố
q1=30%*a*W2 =
96
kG/m
q2=30%*a*W3 =

60

1.2

m

bề rộng cánh tay cẩu

kG/m

Tra theo độ cao ta có
w1=
162.5 w2=
- Hệ số vượt tải gió n=
1.2
3/ Xét các trường hợp tải trọng bất lợi cho cần trục tháp :

160


w3=

100


+ Trường hợp A : (sơ đồ tính như hình bên)
F3=
37
F1=
-2.66
M22=
-52.5

T
T
T.m

+ Trường hợp B : (sơ đồ tính như hình bên)
- Tổng tải trọng thẳng đứng :
F3=
37
F1=
-2.66
M22=
26.15

T
T
T.m


+ Trường hợp C : (sơ đồ tính như hình bên)
F3=
36.6
F1=
2.66
M22=
105.6

T
T
T.m

+ Trường hợp D : (sơ đồ tính như hình bên)
Phương mặt phẳng
F3=
37
F1=
0
M22=
-13.25

Phân tích không gian
T
Phương vuông góc mặt phẳng
T
F2=
T.m
M11=

+ Trường hợp E : (sơ đồ tính như hình bên)

Phương mặt phẳng
F3=
36.6
F1=
-2.66
M22=
27.75

Phân tích không gian
T
T
T.m

-2.66 T
38.8 T.m

Page 4


KHÁCH SẠN TOURANE
MÓNG CẦN TRỤC THÁP
ĐƯỜNG TRƯỜNG SA - Q. SƠN TRÀ TP. ĐÀ NẴNG

Công trình:
Hạng mục:
Địa điểm:

TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỌC
I) SỐ LIỆU BAN ĐẦU :
+ Vật liệu :

Bêtông B22.5

AII

Cốt thép

Rb =

2.85E+05 (kG/cm2)
130
(kG/cm2)

Rbt =

9.8

Ea =

2.10E+06 (kG/cm2)
2
2800
(kG/cm )

Eb =

Ra =

(kG/cm2)

+ Các lớp địa chất :

φ(o)
h (m)
3
γ (T/m )

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

30.7
4.6

31.8
8.7

23.1
4

14.8
8.46

1.88

1.96

1.95


1.91

2

0.006

0.0012

0.127

0.271

2

255.68

291.18

161.13

113.47

2.64
0.63
Cát mịn

2.65
0.57
Cát mịn


14

30

2.67
0.71
Á cát
0.366
5

2.7
0.86
Á sét
0.3
8

C (kG/cm )
E (kG/cm )
3

Δ (T/m )
Hệ số rỗng e
Loại đất
Độ sệt B
Chỉ số SPT

Lớp 5

Lớp 6


3

γđn (T/m )

Lớp 7

1.006
1.051
0.977
0.914
Chiều cao tôn nền :
1
m
so với cốt ±0,00 (Cote tự nhiên)
Cao trình mực nước ngầm :
3.2
m
Vị trí mực nước ngầm :
Lớp 1
II) TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC KHOAN NHỒI :
1) Theo vật liệu:
Thông số ban đầu của cọc:
Tròn
+ Hình dáng :
+ Kích thước:
D=
40
cm
+ Chiều dài:

l=
11.7
(m)
lm =
0.3
(m)
+ Mũi cọc:
l1 =
0.7
(m)
+ Phần cọc ngàm trong đài:
+ Thép trong cọc:
6
Ø
16
l2 =
11
(m)
+ Phần cọc trong đất:
hđ =
1.2
(m)
+ Dự kiến chiều sâu chôn đài:
Sức chịu tải nén của cọc theo vật liệu tính theo công thức:
(T)
Qc = φ (RbFb + RaFa) = 137.9989
Trong đó:
φ : Hệ số điều kiện làm việc
φ=
0.7

Rb ,Fb : Cường độ chịu nén của bêtông và diện tích mặt cắt ngang thân cọc (phần bêtông)

Ra ,Fa : Cường độ chịu nén của thép và diện tích cốt thép dọc trong cọc
2) Theo đất nền:
a) Sức chịu tải cọc theo SNIP 2.02.03.85 (Phụ lục A - TCXD 205:1998) :


a) Sức chịu tải cọc theo SNIP 2.02.03.85 (Phụ lục A - TCXD 205:1998) :
Sức chịu tải cọc theo đất nền được tính theo công thức:
61.265
Qđn = Qtc / ktc = (mRqpAp + umfΣfsili)/ktc =
Sức chịu tải chống nhổ của cọc theo đất nền được tính theo công thức:

Qnhđn = Qnhtc / ktc = muΣmffsili / ktc =

31.491

(T)
(T)

Trong đó:
mR ,mf : Hệ số điều kiện làm việc của đất ở mũi cọc và mặt bên cọc (tra bảng A3 - phụ lục A)
mR =
mf =
1
1

m:

Hệ số điều kiện làm việc khi cọc chịu nhổ . m = 0,8


qp :

Cường độ chịu tải của đất ở mũi cọc (tra bảng A1 - phụ lục A)
Lớp đất đặt mũi cọc lớp 2 là lớp
Cát mịn
2
qp =
Tra bảng A1-phụ lục A, ta có :
244.000
(T/m )

Ap :

Diện tích tiết diện đầu cọc
ktc =
Hệ số an toàn

ktc :
fs :

1.4

Hệ số ma sát của đất với thành cọc. Ta có bảng tính sau:
STT
1
2
3
4
5

6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6

Chiều sâu (m)
Từ
1.2
3.2
4.6
6.6
8.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6

10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6
10.6

Đến
3.2
4.6
6.6
8.6
10.6
12.2
12.2
12.2
12.2
12.2
12.2
12.2
12.2
12.2
12.2
12.2
12.2
12.2
12.2
12.2


htb
(m)
2.2
3.9
5.6
7.6
9.6
11.4
11.4
11.4
11.4
11.4
11.4
11.4
11.4
11.4
11.4
11.4
11.4
11.4
11.4
11.4

Loại đất
Cát mịn
Cát mịn
Cát mịn
Cát mịn
Cát mịn

Cát mịn
Cát mịn
Cát mịn
Cát mịn
Cát mịn
Cát mịn
Cát mịn
Cát mịn
Cát mịn
Cát mịn
Cát mịn
Cát mịn
Cát mịn
Cát mịn
Cát mịn

fs

fsili

(T/m2)
3.100
3.770
4.120
4.310
4.310
4.310
4.310
4.310
4.310

4.310
4.310
4.310
4.310
4.310
4.310
4.310
4.310
4.310
4.310
4.310

(T/m)
6.200
5.278
8.240
8.620
8.620
6.896
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.000
0.000
0.000
43.85

Σfili =

Page 6


Công trình KHÁCH SẠN TOURANE
Hạng mục MÓNG CẦN TRỤC THÁP
Địa điểm ĐƯỜNG TRƯỜNG SA - Q. SƠN TRÀ TP. ĐÀ NẴNG
TÍNH TOÁN ĐÀI MÓNG CỌC
VẬT LIỆU
37.600 T
B22.5
BT đài cọc
9.80
105.600 T.m
γ(T/m3)
2.50 Rbt(kG/cm2)
Rb(kG/cm2)
2.660 T
130.0 Eb(kG/cm2) 285000.00
0.000 T.m
0.000 T
AII
Thép đài cọc
Ra(kG/cm2)

2800.0 Ea(kG/cm2)
2100000.0
T.diện
=
Tròn
Đ.Kính D
=
0.25 m
=
7.00 m
Chiều dài cọc : Lc
Thép cọc:
6
16
Φ

TẢI TRỌNG
=
N
My
=
Qx
=
=
Mx
Qy
=

A. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC (T)
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu cọc:


Kích thước yêu cầu của đài
Pvl =

137.999 (T)

Pk =

61.265 (T)

Sức chịu tải của cọc theo số liệu địa chất:
Sức chịu tải cho phép trên cọc:
ktc=
P(T)=MIN(Pvl,Pk)=
1.050

61.265

B. THÔNG SỐ CỦA ĐÀI CỌC
Số cọc sơ bộ
Thông số hình học
n=β*Ntt/P=
Chọn n=
2.225
A(m)=
5.00
B(m)=
Đài:
b(m)=
a(m)=

1.60
Cột:
C/cao đài h(m)=
1.20
c(m)=
hng(m)=
Chiều cao cọc ngàm vào đài:

4
5.00
1.60
1.30
0.20

k
xnmax/x max(m)=
11.56
∑xi2=

1.7
∑yi2=

ynmax/ykmax(m)=
11.56

Thông số tính toán khối móng quy ước
Thép đài Ra=
Đất từ đáy đài trở lên có: γo=
Đài trở lên φo=


1.7
m

2800.00 kg/cm 2
1.88 T/m 3
30.70 °

c >=0.025 (m)

2

Tọa độ cọc
1

xi

yi

-1.7

-1.7

2

1.7

-1.7

3


-1.7

1.7

1.7

1.7

Móng khối quy ước có: L1=

3.40 m

4

B1=

3.40 m

5

0.01 T/m2

6

Đáy móng khối quy ước có: Ctc =
Quy ước φtc =
C. CÁC ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH
1. Kiểm tra điều kiện: h 3>=H=0,7hmin:
hmin = tg(45-φo/2).[Qx/(γo.B)]0,5


31.80 °

7
8
9

0.303 m

10

Page 7


h3=
1.200 > H =
2. Tải trọng tính toán trên cọc:
[P]=P/ktc=
tt

n,k

Pmax,min = Ntt/n ± M x.y

max/(∑yi

0.212 OK
58.347 T
2

tt


n,k

) ± M y.x max/(∑xi2)

Khối lượng tường tầng 1 và giằng (nếu có):

G1(T) =

1.000 T

Khối lượng đài cọc và đất trên đài:

G2(T) =

75.000 T

Tổng tải trọng tại cao trình đáy đài: Ntt, Mtt:

Ntt = N+G1+G2 =

113.60 T

tt

tt

0.00

M x = Mx+Qy.h =

Pmax=

44.40

< [P] =

Pmin=

12.40

>0

D. KIỂM TRA ĐÀI CỌC
1. Kiểm tra chọc thủng:
T=
1.20 m
Δ=
0.90 m
Δ=
0.90
2. Kiểm tra chịu uốn
Số cọc gây uốn


Vị trí

0
0


58.347 T

OK
OK

Vẽ tháp chọc thủng (góc 45• từ mép cổ móng)
T = chiều dài cạnh đáy tháp, T=h. (góc nghiêng 45)
Δ =MAX (xmax - a/2,ymax - b/2), K/c từ mép cột và cọc xa nhất
1.200
Không có cọc ngoài vùng chọc thủng
X
Y
1.00 (m)

2
2

(cm 2 )
31.71
31.71

(T.m)
79.918
79.918

(mm)
25
25

108.79 T.m


Fa

M

M.cắt I-I
M.cắt II-II
Phương án thiết kế
Số lượng
Φ
Số lượng

M y = My+Qx.h =

Phương
Phương
ho=h-hng=

Faktra = M/(0,9.ho.Ra)

24
24

11
12

Φ
(mm)
25
25


Fatkế
2

(cm )
117.75
117.75

μmin(%) =

0.10

μtk(%) =
0.2355
0.236

OK
OK

Page 8


Phần 1 : KIỂM TRA CẨU
THÁP KHI CÓ BÃO
Thông số tính toán:
- Sơ đồ tính : Sơ đồ làm việc của cẩu tháp được mô hình hóa
trong phần mềm ETABS, phân tích tìm nội lực, kiểm tra khả
năng chịu lực.



ETABS

Home

TẢI TRỌNG GIÓ ( KHI CÓ BẢO TỐC Độ GIÓ ỨNG VỚI 142KM/h)

ETABS v9.7.4 - File: KHUNG KG NEW(18 TANG)tk - November 8,2013 15:10
3-D View Frame Span Loads (WL) - Ton-m Units


ETABS

Home

s5
s6
s4

Hệ thanh neo 3

ETABS v9.7.4 - File: KHUNG KG NEW(18 TANG)tkbt - November 8,2013 14:43
Plan View - TANG3 - Elevation 4.93 - Ton-m Units


ETABS

Home

s2


s1

s3

Hệ thanh neo

ETABS v9.7.4 - File: KHUNG KG NEW(18 TANG)tkbt - November 8,2013 14:46
Plan View - TANG6 - Elevation 14.55 - Ton-m Units


ETABS

Home

Nội lực hệ thanh neo

ETABS v9.7.4 - File: KHUNG KG NEW(18 TANG)tkbt - November 8,2013 14:49
Plan View - TANG3 - Elevation 4.93 Axial Force Diagram (ENVE) - Ton-m Units


ETABS

Home

Lực cắt thanh neo

ETABS v9.7.4 - File: KHUNG KG NEW(18 TANG)tkbt - November 8,2013 14:50
Plan View - TANG3 - Elevation 4.93 Shear Force 2-2 Diagram (ENVE) - Ton-m Units



ETABS

Home

Mô men thanh neo

ETABS v9.7.4 - File: KHUNG KG NEW(18 TANG)tkbt - November 8,2013 14:50
Plan View - TANG3 - Elevation 4.93 Moment 3-3 Diagram (ENVE) - Ton-m Units


ETABS

Home

Lực dọc N hệ thanh neo

ETABS v9.7.4 - File: KHUNG KG NEW(18 TANG)tkbt - November 8,2013 14:52
Plan View - TANG17 - Elevation 56.2 Axial Force Diagram (ENVE) - Ton-m Units


ETABS

Home

Lực cắt Q - tầng 17( tầng 20 thực tế)

ETABS v9.7.4 - File: KHUNG KG NEW(18 TANG)tkbt - November 8,2013 14:51
Plan View - TANG17 - Elevation 56.2 Shear Force 2-2 Diagram (ENVE) - Ton-m Units



ETABS

Home

Mô men thanh neo T20

ETABS v9.7.4 - File: KHUNG KG NEW(18 TANG)tkbt - November 8,2013 14:53
Plan View - TANG17 - Elevation 56.2 Moment 3-3 Diagram (ENVE) - Ton-m Units


ETABS

Home

N thanh neo

ETABS v9.7.4 - File: KHUNG KG NEW(18 TANG)tk - November 8,2013 15:13
Plan View - TANG3 - Elevation 4.93 Axial Force Diagram (ENVE) - Ton-m Units


ETABS

Home

N thanh neo

ETABS v9.7.4 - File: KHUNG KG NEW(18 TANG)tk - November 8,2013 15:14
Plan View - TANG17 - Elevation 56.2 Axial Force Diagram (ENVE) - Ton-m Units



ETABS

Home


KIỂM TRA THANH NEO
R=
N

l

(kg)

S1

Thanh

lo

(kg/cm2)

2100
F

yc

i

yc


Fchon

i (cm)

ltt

j

(cm)

m

1440

540.0

S2

3800

387.6

S3

1640

290.0

1.00


290.0

95

0.632

1.24

3.05

D160x8 45.24

6.37

45.53

S4

3900

440.0

1.00

440.0

95

0.632


2.94

4.63

D160x8 45.24

6.37

69.07

S5

1280
8700

470.0

1.00

470.0

95

0.632

0.96

4.95

D160x8 45.24


6.37

468.0

1.00

468.0

95

0.632

6.56

4.93

D160x8 45.24

6.37

S6

(cm)

l gt

jgt

1.00


540.0

95

1.00

387.6

95

(cm )

0.632

1.08

5.68

D160x8 45.24

6.37

84.77

0.701

45.40

0.632


2.86

4.08

D160x8 45.24

6.37

60.85

0.823

102.04

ok

0.886

40.94

ok

0.786

109.66

ok

73.78


0.764

37.04

73.47

0.765

251.27

ok
ok

Bl cường độ cao
có độ bền lớp 6.6

Bl cường độ cao
có độ bền lớp 8.8

Rcbl=

1900 kG/cm2

1500

2300

3200


Rkbl=

2100 kG/cm2

1750

2500

4000

Rembl=

4000 kG/cm2

3400

3400

4300

Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu γ=

0.9

Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông chịu cắt và ép mặt γb=
Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông chịu ckéo γb=
M=

0 Tm


N=

8.7 T

Q=

8.7 T

Dự trù bố trí BL thành 2 nhóm
Nhóm 1(chịu kéo)

n1=

Nhóm 2(chịu nén)

n2

3 BL
3 BL

chọn
chọn

2

(cm)

2

Tính bulon neo thanh neo vào bê tông của công trình:


Bu lông thường cấp độ bền 5.6 có

s
(kg/cm ) Kiểm tra

(cm )

2

0.9
1

ok


Dùng BL có độ bền lớp

8.8

Rcbl

Rkbl

3200 4000

Rembl

4300


Lực kéo tác dụng vào cánh ngoài và phân cho mỗi BL ở nhóm:
Nk=P*0.23/0.26=

2776.67 kG

Lực cắt phân bố đều cho mỗi BL của cả 2 nhóm 1 và 2:
NQ=Q/(n1+n2)=

1450 kG

Tính đường kính BL nhóm 1
Từ điều kiện BL chịu cắt và ép mặt: dc=SQRT(4NQ/(pi*Rcbl*γb*nc*γ)=
0.801 cm
dem=NQ/

0.375 cm

Từ điều kiện BL chịu kéo:
FTHbl=Nk/(Rkbl*gammab*gamma)=
Tra bảng ta tính được đường kính BL cần dùng là:

0.77 cm2
D12

D=

1.0 cm

sử dụng D18


- Nhóm Bl 2thuộc vùng chịu nén của neo, do đó đường kính lấy theo cấu tạo, giống ở
nhóm 1 để thuận tiện cho việc thi công.


KIỂM TRA THANH NEO
R=
Thanh

N

l

(kg)

(cm)

m

lo

lgt

(cm)

jgt

(kg/cm2)

2100


iyc

Fyc
2

(cm )

Fchon
2

(cm)

(cm )

5660
S6
468.0 1.00 468.0
95
0.632
4.26
4.93 D160x8 45.24
Bố trí 4 dây cáp neo tay cần khi có bão mỗi vị trí neo xuống sàn cách nhau 8m dọc theo tay cần

i (cm)

ltt

j

6.37


73.47

0.765

Tính bulon neo thanh neo vào bê tông của công trình:

Bl cường độ cao
có độ bền lớp 6.6

Bu lông thường cấp độ bền 5.6 có

Bl cường độ cao
có độ bền lớp 8.8

Rcbl=

1900 kG/cm2

1500

2300

3200

Rkbl=

2100 kG/cm2

1750


2500

4000

Rembl=
4000 kG/cm2
Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu gamma=

3400
0.9

3400

4300

Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông chịu cắt và ép mặt gammab=
Hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông chịu ckéo gammab=
M=

1

0 Tm

P=

5.66 T

Q=


5.66 T

Dự trù bố trí BL thành 2 nhóm
Nhóm 1(chịu kéo)

n1=

Nhóm 2(chịu nén)

n2

Dùng BL có độ bền lớp

3 BL
3 BL
8.8

Rcbl

Rkbl

3200 4000
Lực kéo tác dụng vào cánh ngoài và phân cho mỗi BL ở nhóm:
Nk=P*0.23/0.26=

1886.67 kG

0.9

Rembl


4300

s
2

(kg/cm ) Kiểm tra

163.47

ok


Lực cắt phân bố đều cho mỗi BL của cả 2 nhóm 1 và 2:
NQ=Q/(n1+n2)=

943.33 kG

Tính đường kính BL nhóm 1
Từ điều kiện BL chịu cắt và ép mặt:
dc=SQRT(4NQ/(pi*Rcbl*gammab*nc*gamma)=

0.646 cm

dem=NQ/

0.244 cm

Từ điều kiện BL chịu kéo:
FTHbl=Nk/(Rkbl*gammab*gamma)=

Tra bảng ta tính được đường kính BL cần dùng là:

0.52 cm2
D10

D=

0.8 cm

sử dụng D18

- Nhóm Bl 2thuộc vùng chịu nén của neo, do đó đường kính lấy theo cấu tạo, giống ở
nhóm 1 để thuận tiện cho việc thi công.


×