THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG
I. MẶT BẰNG SÀN
Công trình: Nhà công nghiệp
Mặt bằng tầng thứ i
Tường chịu lực có chiều dày t = 330 mm
Cột tiết diện 300 × 300
Bê tông B15 tương ứng M200 ⇒ Rb = 8,5 < 15 MPa ⇒ ξPl = 0,37 và αPL = 0,30
Hệ số điều kiện làm việc của bê tông γ b2 = 1,0
Cốt thép chọn để tính toán
+ d ≤ 10 dùng loại thép CI
+ d ≥ 10 dùng loại thép CII
Mặt bằng sàn + dầm phụ + dầm chính
3 L1
3 L1
3 L1
D
C
B
A
6000
1000
A
L2
B
L2
6000
C
L2
6000
D
L2
6000
E
3 L1
E
3 L1
2000
2000
2000
2000
6000
1
2000
2000
2000
6000
4
2000
2000
2000
6000
7
2000
2000
2000
6000
10
2000
2000
6000
13
16
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
1
c
t
L1
L2
P
mm
m
m
T/m2
330
2,0
6,0
0.7
γ f,p
Bê tông B15
MPa
Rb = 8,5
1,2 Rbt = 0,75
γb = 1,0
Cốt thép
Thép sàn Cốt đai
d ≤ 10
d ≤ 10
MPa
MPa
Cốt dọc
d ≥ 12
MPa
Rs = 225
Rs = 280
Rsw = 175
ĐỔI CÁC ĐƠN VỊ ĐỂ THUẬN CHO VIỆC TINH TOÁN
Trạng thái
Hoạt tải tiêu chuẩn
Cường độ chịu nén dọc trục của bê tông
Cường độ chịu kéo dọc trục của bê tông
Cường độ chịu kéo của cốt thép dọc
Cường độ chịu kéo của cốt thép dọc
(dầm)
Cường độ chịu kéo của cốt thép ngang
Ký hiệu
Pc
Rb
Rbt
Rs (sàn)
Rs và Rs’
Đơn vị gốc
0.7 T/m2
8,5 MPa
0,75 MPa
225 MPa
280 MPa
Đơn vị chuyển đổi
7 KN/m2
8,5 × 10 3KN/m2
7,5× 10 3 KN/m2
225 × 10 3 KN/m2
280 × 10 3 KN/m2
Rsw
175 MPa
175 × 10 3 KN/m2
II. TÍNH TOÁN BẢN SÀN.
1.Các lớp cấu tạo sàn.
1. G¹ch Ceramic dµy 10mm
2. V÷a lãt dµy 25 mm
3. Bª t«ng cèt thÐp B15 dµy = hb
4. V÷a tr¸t trÇn m¸c 50 dµy 20
Gạch Ceramic
Vữa lót
Bê tông cốt thép
Vữa trát
δ = 10 mm
δ = 25 mm
δ = hb mm
δ = 20 mm
γ g = 20 KN/m3
γ v = 18 KN/m3
γ bt = 25 KN/m3
γ g = 18 KN/m3
γ f = 1,2
γ f = 1,3
γ f = 1,1
γ f = 1,3
2
2. Phân loại bản sàn.
- Xét tỷ số hai cạnh ô bản:
= = 3 > 2 ⇒ Bản thuộc loại bản L62 dầm, bản làm việc theo một phương cạnh
L21
ngắn.
3. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn.
2000
hb = = = 67 1×DL
1
30
m
mm > hmin = 60 mm
Chọn hb = 70 mm
-
Xác định sơ bộ kích thước dầm phụ
11 11
Ldp
÷÷ 6000
12 16
16
12
Chọn hdp = 400
11 11
hdp
÷÷ 400
22 44
Chọn bdp = 200 mm
-
Chiều cao dầm phụ:
= = 500 ÷ 375 mm
Chiều rộng dầm phụ:
= = 200 ÷ 100 mm
hdp =
bdp =
Xác định sơ bộ kích thước dầm chính
Chọn hdc = 600
11 11
÷÷ 6000
Ldc
12
88 12
Chiều cao dầmchính:
= = 750÷ 500 mm
hdc =
11 11
hdc
÷÷ 600
22 44
Chiều rộng dầmchính:
= = 300 ÷ 150 mm
bdc =
Chọn bdc = 300 mm
4. Sơ đồ tính
- Cắt theo phương cạnh ngắn một dải có chiều rộng b = 1,0 m xem bản như một dầm
liên tục nhiều nhịp, gối tựa là tường và các dầm phụ.
- Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối.
+/ Đối với nhịp biên.
330
b70
htdpb 1770 mm = 1,77 m
Lb = L1 - - + = 2000 - -+ = 200
2
+/ Đối với nhịp giữa.
Lg = L1 - bdp = 2000 - 200 = 1800
mm = 1,8 m
330
120
SƠ ĐỒ NHỊP TÍNH TOÁN CỦA BẢN SÀN
1770
200
2000
1
1800
200
2000
2
3
3
5. Xác định tải trọng.
5.1- Tĩnh tải.
- Xác định trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn.
gs = Σ(γ fi × γ i × δi)
LẬP BẢNG TÍNH
TT
Lớp Cấu tạo
0
1
1
2
3
4
Chiều dày
Trọng
lượng riêng
δ (m)
γ i (KN/m3)
2
3
Gạch Ceramic
0,01
20
Vữa lót
0,025
18
Bê tông cốt thép
0,07
25
Vữa trát trần
0,02
18
Tổng tĩnh tải tác dụng lên sàn.
Hệ số tin
cậy về tải
trọng γ f,i
Giá trị tính
toán gs
(KN/m2)
4
5
1,2
1,3
1,1
1,3
0,24
0,59
1,93
0,47
3,23
5.2 - Hoạt tải.
Ps = γf,i × Pc = 1.2 × 7 = 8,4 KN/m2
5.3 - Tổng tải trọng tác dụng lên sàn ứng với dải bản b = 1 m.
qs = (gs + ps) × b = (3,23 + 8,4) = 11,63 KN/m2
6. Xác định nội lực .
- Mô men lớn nhất ở nhịp biên.
Mnb = = = 3,31 KNm
q s×L12b,77 2
11,63
11
- Mô men lớn nhất ở gối biên ( gối
thứ 2 ).
Mgb = - = - = - 3,43 KNm
11,63
q s×L12g,80 2
11
4
- Mô men lớn nhất ở các nhịp giữa và gối giữa.
q s×L12g,80 2
Mng,gg = ± = ± = ±2,36 KNm 11,63
16
7. Vẽ biểu đồ mô men.
p
s
gs
1800
3.31 KNm
2.36 KNm
2.36 KNm
2.36 KNm
3.41 KNm
1770
BiÓu ®å m« men sµn
8. Tính cốt thép.
Giả thiết a = 15mm ⇒ ho = 70 – 15 = 55 mm = 0,055 m.
*Tính thép cho nhịp biên.
3,31
M
ng
8,5 × 10Rb×bh
1 ×2 o0.055 2
3
αm = = = 0,129 < αPL =
0,30
1 − 2 × 0,129
ξ = 1- = 0,139
3
-4
2
As = = = 2,88 × 10 m 0,139 × 8,5ξ×R10
b bho× 1 × 0,055
= 288 mm2
225R×s10 3
2
Chọn ( 6/8 @ 130 có Asc = 302 mm
(Sai số +4,86%).
- Kiểm tra hàm lượng.
As
µ = × 100% = × 100% = 0,55% 302
1000
55 3
R
×bh
8,5
µMax = ξpl = × 100% = 1,40% 0,37
b×
o × 10
µMin = 0.05% < µ = 0,55% < 225R×s 103
µMax = 1,40% ⇒ Thoả mãn điều kiện.
5
*Tính thép cho gối biên.
3M,43
αm = = = 0,133 < αPL =
gb
3
8,5 × 10Rb×bh
1 ×2 o0.055 2
0,30
1 − 2 × 0,133
ξ = 1- = 0,143
3
-4
2
As = = = 2,97 × 10 m 0,143 × 8,5ξ×R10
b bho× 1 × 0,055
= 297 mm2
225R×s 10 3
Chọn (6/8 @ 130 có Asc = 302 mm2
(Sai số +1,68%).
-Kiểm tra hàm lượng.
As
µ = × 100% = × 100% = 0,55% 302
1000
55 3
R
×bh
8,5
µMax = ξpl = × 100% = 1,40% 0,37
b×
o × 10
µMin = 0.05% < µ = 0,55% < 225R×s 103
µMax = 1,40% ⇒ Thoả mãn điều kiện.
*Tính thép cho nhịp giữa và gối giữa.
M2,ng36, gg
αm = = = 0,092 < αPl =
8,5 × 10R3 b×bh
1 ×2 o0.055 2
0,30
1 − 2 × 0,092
ξ = 1- = 0,0967
-4
2
bho3 × 1× 0,055
As = = = 2,01 × 10 m 0,0967 × 8,ξ5R×b10
= 201 mm2
225R×s10 3
2
Chọn (6 @ 130 có Asc = 218 mm (Sai
số +5,5%).
Kiểm tra hàm lượng.
As
µ = × 100% = × 100% = 0,40% 218
1000
55 3
R
×bh
8,5
µMax = ξpl = × 100% = 1,40% 0,37
b×
o × 10
µMin = 0.05% < µ = 0,40% < 225R×s 103
µMax = 1,40% ⇒ Thoả mãn điều kiện.
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO BẢN SÀN
Tiết diện
Nhịp biên
Gối biên
Nhịp giữa , gối giữa
M
KNm
αm
3,31 0,129
-3,43 0,133
±2,36 0,092
ξ
As
(mm2/m)
µ
(%)
0,139
0,143
0,096
288
297
201
0,52
0,54
0,36
Chọn cốt thép
φ
(mm)
6/8
6/8
6
@
(mm)
Asc
(mm2/m)
130
130
130
296
296
218
9. Bố trí cốt thép
hb < 80 mm ⇒ Không xét đến hệ số α.
Bố trí thép nhịp và gối tách riêng.
*Cốt thép cấu tạo chịu mô men âm dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính
6
được xác định:
φ6 @ 200
50% As gối giữa = 0,5 × 201 = 100 mm2
Chọn (6 @ 200 (Asc = 141 mm2)
As,ct ≥
*Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện
> 3 ⇒ As, pb ≥ 15%Ast = 0,15 × 298 = 447 L2 mm2
Chọn (6 @ 300 (Asc = 94 mm2)
L1
*Đối với các ô bản có dầm liên kết ở bốn bên thì ta giảm 20% lượng thép so với kết
quả tính được.
- ở các gối giữa và các nhịp giữa.
As = 0,8 × 201 = 160 mm2
Chọn (6 @ 160 (Asc = 166 mm2)
*Chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa: Lan ≥ 10d
7
C
E
C
Vïng gi¶m 20% cèt thÐp
6000
A
D
D
D
A
B
A
6000
B
6000
C
6000
B
2000
330
300
120 1
2000
2000
2000
2000
6000
2000
2000
6000
4
2φ6 @300
L = 29830
2000
2000
2000
6000
7
2000
2000
2000
6000
10
450
2000
2000
6000
300
13
450
16
9
4φ6 @300
9
L = 380
5
600
φ6 @ 200
600
400
70
70
L = 29830
8
MÆt c¾t C - C
φ6 @ 200
L = 1200
MÆt c¾t D - D
8
330
300
450
200
450
450
2φ6 @300 7
1
φ6 @ 300
L = 23880
φ6 @ 200
L = 380
4
φ6 @ 300
7
L = 23880
φ8 @ 260
L = 1100
60
φ6 @260
L = 1920
4
60
4φ6 @300
7
7
φ6 @130
L = 1100
60
60
60
50
130
50
φ6 @130
L = 1100
3
60
φ 6 @ 260
4
L = 1100
1
450
2000
5
60
3
7
2000
1
φ6 @ 200
L = 380
60
4φ6 @300
φ6 @130
L = 26000
130
5
φ6/8 @130
L = 1920
2
φ6/8 @130
3 4
L = 1100
200
50
φ6 @130
L = 26000
50
6
50
φ8 @260
2
L = 1920
MÆt c¾t a - a
300
450
2φ6 @300 7
L = 23880
φ6/8 @130
1
L = 1920
φ6/8 @130
2
L = 1100
φ6 @ 300
L = 23880
5
φ6 @ 200
L = 380
60
1
φ6 @ 260
L = 1920
130
50
50
2
450
4φ6 @300
7
L = 23880
φ6 @160
L = 26000
4
φ6 @ 300
L = 23880
7
φ8 @130
L = 1100
φ6 @130
4
L = 1100
60
φ6 @160
L = 1100
450
4φ6 @300
7
7
3
60
4
60
60
φ6 @160
L = 1100
60
50
50
φ8 @ 260
L = 1920
3
200
2000
60
φ6 @ 200
L = 380
60
450
2000
1
5
200
130
330
φ6 @160
L = 26000
6
50
MÆt c¾t b - b
9
III. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM PHỤ
1.Sơ đồ tính.
A
C
B
S¬ ®å tÝnh cña dÇm phô
Xác định nhịp tính toán: Lấy theo mép gối tựa.
-Đối với nhịp biên.
300
330
C
btdcdp = 5,795 m
Lb = L2 - - + = 6000 - - + = 5795 mm 220
2
-Đối với nhịp giữa.
Lb = L2 – bdc = 6000 - 300 = 5700 mm =
5,70 m
2. Xác định tải trọng.
2.1 Tĩnh tải.
* Trọng lượng bản thân dầm phụ.
g o = γf,g × γbt × bdp(hdp - hb) = 1,1 × 25 × 0,2 (0,4 – 0,07) = 1,82 KN/m
* Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào.
g1 = gs + L1 = 3,23 × 2,0 = 6,46 KN/m
* Tổng tĩnh tải
gdp = go + g1 = 1,82 + 6,46 = 8,28
2.2 Hoạt tải.
Pdp = Ps × L1 = 8,4 × 2 = 16,8 KN/m
2.3 Tổng tải trọng tác dụng lên dầm phụ.
qdp = gdp + Pdp = 8,28 + 16,8 = 25,08 KN/m
3. Xác định nội lực
3.1 Biểu đồ bao mô men
*Xét tỉ số: = = 2,0
*Mô men âm triệt tiêu cách mép gối tựa
16
Pdp,8
8g,28
dp
một đoạn.
X1 = k × Lb = 0,25 × 5,795 = 1,45 m = 1450 mm
*Mô men dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn.
10
Đối với nhịp biên:
X2 = 0,15 × Lb = 0,15 × 5,795 = 0,87 m = 870 mm
Đối với nhịp giữa:
X3 = 0,15 × Lb = 0,15 × 5,70 = 0,86 m = 860 mm
*Mô men dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn.
X4 = 0,425 × Lb = 0,425 × 5,795 = 2,46 m = 2460 mm
BẢNG XÁC ĐỊNH TUNG ĐỘ BIỂU ĐỒ BAO MÔ MEN CỦA DẦM PHỤ
Nhịp
Tiết
diện
Lb
q Lb2
(KN/m)
β Max
β Min
MMax
MMin
1
2
3
4
5
6
7
8
Biên
Thứ 2
0
1
2
0,425Lb
3
4
5
6
7
0,5Lg
8
9
10
5,795
5,70
842
815
0
0,065
0,090
0,091
0,075
0,020
0,018
0,058
0,0625
0,058
0,018
0
54,73
75,78
76,62
63,15
16,84
-0,0715
-0,030
-0,009
-0,006
-0,024
-0,0625
14,67
47,27
50,94
47,27
14,67
-60,20
-24,45
-7,34
-4,89
-19,56
-50,94
3.2 Biểu đồ bao lực cắt
Gối 1:
Q1 = 0,4 × qdp × Lb = 0,4 × 25,08 × 5,795 = 58,14 KN
Gối 2: Bên trái
Q1t = 0,6 × qdp × Lb = 0,6 × 25,08 × 5,795 = 87,20 KN
Gối 2: Bên phải
Q2p = Q3t = Q3p = 0,5 × qdp × Lg = 0,5 × 25,08 × 5,70 = 71,48 KN
11
12
0
58,14
1
2460
54,73
2
3
4
870
1450
5
860
60,2
6
2850
7
7,34
8
BiÓu ®å bao néi lùc cña dÇm phô
75,78
76,62
63,15
16,84
71,48
87,20
24,45
14,67
47,27
50,94
47,27
4,89
9
14,67
860
10
71,48
71,48
19,56
50,94
KN
Q
KN.m
M
4. Tính cốt thép.
4.1 Cốt dọc
* Tại tiết diện ở nhịp.
Tương ứng với giá trị mô men dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết
diện chữ T.
Xác định Sc : Dầm phụ trong sàn toàn khối nên ta xét điều kiện
Sc
≤
6000
( L2 −−b300
dc )
2000
( L1 −6−b200
dp )
2
= = 950 mm
= = 800 mm
Chọn Sc’ = 800 mm
Chiều rộng bản cánh.
bf’ = bdp + 2 Sc’ = 200 + 2×800 = 1800 mm
kích thước tiết diện chữ T
(bf’ = 1800 ; hf’ = 70 ; b = 200 ; h = 400)
Xác định vị trí trục trung hoà.
Giả thiết a = a’= 40mm ⇒ ho = h - a = 400 - 40 =360 mm.
Mf = Rb bf’ hf’(ho - 0,5 hf’) = 8,5 × 103 × 1,80 × 0,07(0,36 - 0,5×0,07) = 348,08 KNm
⇒ M < Mf nên trục trung hoà đi qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
bf’ × hdp = 1800 × 400 mm
800
200
400
330 70
1800
800
*Tại tiết diện ở gối
Tương ứng với giá trị mô men âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ
nhật bdp × hdp = 200 × 400 mm.
400
200
*Tính thép cho nhịp biên ( 1800 × 400 )
13
M,62
76
nb
2
2
R
bh
8,5 × 10 ×b 1,80
o × 0.36
3
αm = = = 0,0386 < αPL =
0,30
1 − 2 × 0,0386
ξ = 1- = 0,0394
3
-4
As = = = 7,77 × 10 0,0395 × 8,5ξ×R10
b bho× 1,80 × 0,36
m2 = 7,77 cm2
280R×s10 3
Chọn 2( 16 + 1( 22 có Asc = (4,02 +
3,80)= 7,82 (Sai số + 0,64%).
- Kiểm tra hàm lượng.
µ = × 100% = × 100% = 1,09% 7A,82
s
×bo36× 103
R
×bh
8,5
µMax = ξpl = × 100% = 1,1% 0,3720
µMin = 0.05% < µ = 1,09% <
µMax = 1,1% ⇒ Thoả mãn điều kiện.
280R×s 103
*Tính thép cho gối biên ( 200 × 400 )
60
M ,gb2
8,5 × 10 R×
0,22 × 0.36 2
b bh o
3
αm = = = 0,273 < αPL =
0,30
1 − 2 × 0,273
ξ = 1- = 0,326
3
-4
2
As = = = 7,13 × 10 m 0,326 × 8,5ξ×R10
b bho× 0,2 × 0,36
= 7,13 cm2
280R×s10 3
Chọn 2( 18 + 2( 12 có Asc = (5,09 +
2,26) = 7,35 (Sai số + 3,1%).
- Kiểm tra hàm lượng.
µ = × 100% = × 100% = 1,02%
µMin = 0.05% < µ = 1,02% <
7A
,35
s
20bh
×o36
µMax = 1,1% ⇒ Thoả mãn điều kiện.
*Tính thép cho nhịp giữa ( 1800 × 400 )
0,30
αm = = = 0,0257 < αPl =
50
M,94
ng
2
2
8,5 × 10 R×b bh
1,80
o × 0.36
3
1 − 2 × 0,0257
ξ = 1- = 0,026
3
-4
As = = = 5,11 × 10 0,026 × 8,5ξ×R10
b bh×
o 1,80 × 0,36
2
2
m = 5,11 cm
280R×s 10 3
Chọn 2( 16 + 1( 12 có Asc = (4,02 +
1,13) = 5,15 (Sai số + 0,78%).
- Kiểm tra hàm lượng.
µ = × 100% = × 100% = 0,77% 5A,55
s
µMin = 0.05% < µ = 0,77% <
20bh
×o36
µMax = 1,1% ⇒ Thoả mãn điều kiện.
*Tính thép cho gối giữa ( 200 × 400 )
50
M,94
αm = = = 0,23 < αPl =
gg
3
2
8
,
5
×
10
×
0
0,30
Rb bh,22o× 0.36
14
1 − 2 × 0,23
ξ = 1- = 0,265
3
-4
2
As = = = 5,79× 10 m 0,265 × 8,5ξ×R10
b bho× 0,2 × 0,36
= 5,79 cm2
280R×s10 3
Chọn 2( 16 + 2( 12 có Asc = 6,28 (Sai
số +8,5%).
- Kiểm tra hàm lượng.
µ = × 100% = × 100% = 0,87%
6A
,28
s
20bh
×o36
µMin = 0.05% < µ = 0,87% <
µMax = 1,1% ⇒ Thoả mãn điều kiện.
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP DỌC CHO DẦM PHỤ
Tiết diện
Nhịp biên (1800×400)
Gối biên (200×400)
Nhịp giữa (1800×400)
Gối giữa (200×400)
M
KNm
αm
ξ
As
(cm2/m)
µ
(%)
76,62 0,0386 0,0394
60,20 0,273 0,236
7,77
1,09
7,13
1,03
50,94 0,0257 0,026
50,94 0,23
0,265
5,11
5,79
0,77
0,84
Chọn cốt thép
φ (mm)
Asc
(cm2/m)
2φ16 + 1φ22
2φ18 + 2φ12
2φ16 + 1φ12
2φ16 + 2φ12
7,82
7,35
5,15
6,28
4.2 Cốt ngang.
*Số liệu tính:
Rb = 8.5MPa
Rbt = 0,75MPa
Rsw = 175MPa
Eb = 23 × 103 75MPa
Es = 21 × 104 75MPa ;
Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q = 82,2
Kiểm tra điều kiện tính toán:
ϕb3 (1 + ϕf + ϕn)Rbtbho = 0,6(1+0+0) × 0,75 × 103 × 0,2 × 0,36 = 54 KN
⇒ Q = 82.2 > 54 KN
⇒ Bê tông không đủ chịu cắt,cần phải tính cốt đai chịu lực cắt.
Chọn cốt đai (6 (Asw = 28,3 cm2), Số nhánh cốt đai n = 2.
*Xác định bước cốt đai cho đoạn đầu dầm:
.Bước tính toán:
2
bho R
nAsw× 2 × 28,3
STT = = = 202
4 × 2(1 + 04ϕ+b 02 ()1×+0ϕ,75
×ϕ200
×
f +
n ) R×
bt360
sw175
2 3 2
mm
(87.2Q× 10 )
.Bước lớn nhất
2
SMax = = = 334 mm
1,5 × (1ϕ+b 40(1) ×+0ϕ,75
× 200 ×
360 2
n ) Rbt bho
.Bước Cấu tạo
Dầm có h = 400 < 450
87,2Q× 10 3
15
⇒ SCT
= 200 mm
h 400
=
2
2
150 mm
Chọn SCT = 150 mm bố trí trong đoạn L/4 đoạn đầu dầm.
Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính.
0,3ϕ w1ϕ b1 Rb bho
QMax ≤
Giả thiết hàm lượng cốt đai tối
thiểu: (6 và S = 150 mm
2 ×A28
,3
µw = = = 0,0019
sw
200
×10
150
E4
= =9,13
21 ×bs
α = s3
= 1×+10
E5bαµ w
= 1 + 5 + 9,13 × 0,0019 ϕ w123
= 1,087 < 1,3
= 1 - 0,01 × 8,5 = 0,915 ϕ b1 = 1 − βRb
= 0,3 × 1,087 × 0,915 × 0,3ϕ w1ϕ b1 Rb bho
8,5 × 200 × 360
= 182609 N = 182,609 KN > QMax = 87.2 KN
⇒ Dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
*Xác định bước cốt đai cho đoạn giữa dầm:
⇒ SCT ≤
= 300 mm
3h 3 × 400
=
4
4
500 mm
Chọn S = 300 bố trí cho đoạn giữa dầm
16
5. Tính khả năng chịu lực của tiết diện
- Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích As.
- Chọn chiều dày lớp bảo vệ cốt thép dọc ao = 25 mm; khoảng cách thông thuỷ giữa
hai thanh thép theo phương chiều cao dầm t = 30 mm.
- Xác định att ⇒ hott = hdp - att
5.1 Khả năng chịu lực của cốt thép tại nhịp biên(Nhịp A-B):
402( 25 + 8) + 380( 25 + 11)
att = = 35 mm
782
hott = 400 – 34,5 =
365 mm
×
R 782
A
= = 0,0392 < ξPL = 0,37 ξ 280
= S S
8,5 × 1800
365
Rb bh×0TT
⇒ αm = ξ(1-0,5ξ) =
0,0392(1 - 0,5 × 0,0392) = 0,0384
⇒ Mgh = = 0,0384× 8,5 × α m Rb bh0tt2
103 × 1,80 × 0,3652
= 78,3 (KNm) > M = 76,62 (KNm)
*Kết luận: Đủ khả năng chịu lực
5.2 Khả năng chịu lực của cốt thép tại gối biên (Gối B):
226( 25 + 6 ) + 509( 25 + 9 )
att = = 33 mm
735
hott = 400 – 33 = 367
mm
× 741
R
A
= = 0,333 < ξPL = 0,37 ξ 280
= S S
8,5 × 200
×0367
Rb bh
⇒ αm = ξ(1-0,5ξ) =
TT
0,333(1 - 0,5 × 0,333) = 0,278
⇒ Mgh = = 0,278 × 8,5 × α m Rb bh0tt2
103 × 0,2 × 0,3672
= 63,65 (KNm) > M = 60,20 (KNm)
*Kết luận: Đủ khả năng chịu lực
5.3 Khả năng chịu lực của cốt thép tại nhịp giữa (Nhịp B-C):
402( 25 + 8) + 113( 25 + 6)
att = = 33 mm
515
hott = 400 – 33 = 367
mm
280 R
× 515
A
= = 0,0257 < ξPL =
ξ= S S
8,5 × 1800
367
Rb bh×0TT
0,37
⇒ αm = ξ(1-0,5ξ) =
0,0257 (1 - 0,5 × 0,0257) = 0,0254
⇒ Mgh = = 0,0254× 8,5 × α m Rb bh0tt2
103 × 1,80 × 0,3672
= 52,34 (KNm) > M = 50,94 (KNm)
*Kết luận: Đủ khả năng chịu lực
17
5.3 Khả năng chịu lực của cốt thép tại gối giữa (gối C):
226( 25 + 6) + 402( 25 + 8)
att = = 33 mm
628
hott = 400 – 33 = 367
mm
× 628
R
A
= = 0,282 < ξPL = 0,37 ξ 280
= S S
8,5 × 200
×0367
Rb bh
⇒ αm = ξ(1-0,5ξ) =
TT
0,282 (1 - 0,5 × 0,282) = 0,242
⇒ Mgh = = 0,242× 8,5 × α m Rb bh0tt2
103 × 0.2 × 0,3672
= 55,4 (KNm) > M = 50,94 (KNm)
*Kết luận: Đủ khả năng chịu lực
BẢNG TÍNH KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA DẦM PHỤ
Tiết diện
Cốt thép
Nhịp biên (1800×400)
Gối biên (200×400
Nhịp giữa (200×400)
Gối giữa (1800×400)
2φ16 + 1φ22
2φ18 + 2φ12
2φ16 + 1φ12
2φ16 + 2φ12
AS
(mm2)
aTT
mm
hoTT
(mm)
ξ
αm
Mgh
(KNm)
∆M
(%)
782
35
365
0,0392
0,0384
78,30
+2,20
735
33
367
0,3330
0,2780
63,65
+5,73
515
33
367
0,0257
0,0254
52,34
+2,75
628
33
367
0,2820
0,2420
55,40
+8,76
6. Neo, nối cốt thép trong dầm phụ
220
Lnèi ≥ 20d
≥ 30d
330
Lneo ≥ 20 d
220 - 20
Neo, nèi cèt thÐp
6.1 Neo cốt thép trong dầm phụ
-Tại nhịp biên bố trí 2 φ16+ 1φ22 có As = 782mm2
Neo vào gối 2 φ16 có As = 1 × 782 402 mm2 ≥ = 260,67 mm2.
-Tại nhịp 2 bố trí 2 φ16+ 1φ12 có As 3
= 512 mm2
Neo vào gối 2 φ16 có As = 1 × 512 402 mm2 ≥ = 170,67 mm2
3
*Chọn chiều dài neo thanh thép số
1vào gối biên kê tự do (tường 330) là
200 mm
Lneo = 200 > 10d = 16×10 = 160 mm
Chọn chiều dài neo thanh thép số 1và thanh thép số 4 vào các gối giữa là 320 mm
Lneo = 320 ≥ 20d = 20×16= 320 mm
6.2 Nối cốt thép trong dầm phụ
18
-Tại nhịp 2, nối thanh thép số 6(2 φ12) và thanh thép số 7( 2 φ12 ), chọn chiều dài
đoạn nối là 400 mm > 20d = 20×16 = 320 mm
-Tại nhịp 3, nối thanh thép số 7(2 φ12) và thanh thép số 7( 2 φ12 ), chọn chiều dài
đoạn nối là 400 mm > 20d = 20×16 = 320 mm
19
200
A
330
1000
6
2
200
2φ 12
2 φ16
1
L = 6235
2φ16
1φ22
2
L =3485
2φ12
6
L =9235
1
5
200
2 φ16
2φ12
MÆt c¾t 2 - 2
2 φ18
2 φ16
2000
3
6
2φ18
5
L =3300
2
B
1500
φ6 @150
300 1500
1
1200
300
2
1 2
1500
1500
φ6 @150
1
2φ16 + 1 φ 22
2685
φ6 @300
MÆt c¾t 1 - 1
1φ 22
6
2 φ12
1500
φ6 @150
70 330
400
20
3
4
6
2 φ16
2 φ12
3
MÆt c¾t 3 - 3
200
7
3
7
3
1500
4
1500
φ6 @150
2 φ16 + 1φ 12
2 φ12
1φ12
4
L =3300
5
2φ16
L =6400
3
3
1φ 12
2φ12 vµ 2φ18
2700
φ6 @300
1500
φ6 @150
4
4
8
8
7
200
2 φ16
2 φ12
3
3
2φ16 + 2φ12
MÆt c¾t 4 - 4
2 φ16
2φ12
L =6400 7
L =3300
2 φ16
300 1500
2φ16
C
300
8
7
IV. Dm chớnh
1. S tớnh
Dm chớnh c tớnh theo s n hi, xem nh mt dm liờn tc cú 4 nhp ta lờn
tng biờn v cỏc ct.
Nhp tớnh toỏn ly theo khong cỏch t trc n trc
L = 3 L1 = 3 ì 2000 = 6000 mmm
Cdc : on dm chớnh kờ lờn tng, chn Cdc = bt = 330mm.
1
4
7
P
P
P
P
G
G
G
G
Sơ đồ tính của dầm chính
2. Xỏc nh ti trng.
Ti trng t bn sn truyn lờn dm ph ri t dm ph truyn lờn dm chớnh di
dng lc tp chung.
2000
2000
600
1000
400
1000
2000
Xác định tải trọng tác dụng lên dầm chính
21
2.1 Tnh ti.
Trng lng bn thõn dm chớnh.
So = (hdc - hb) L1 - (hdp - hb) bdp = (0.6 - 0,07) ì 2 - (0,4-0,07) ì0,2 = 0,994
f , g ì bt ì bdc ì S o
Go = = 1,1 ì 25 ì 0,3 ì
0,994 = 8,20 KN
T dm ph truyn lờn dm chớnh:
G1 = gdp ì L2 = 8,28 ì 6,0 = 49,68 KN
Tnh ti tớnh toỏn
G = Go + G1 = 8,20 + 49,68 = 57,88 KN
2.2 Hot ti
T dm ph truyn lờn dm chớnh.
P = Pdp ì L2 = 16,8 ì 6,0 = 100,8 KN
3. Xỏc nh ni lc
3.1 Biu bao mụ men
*cỏc trng hp t ti trng cho dm chớnh 5 nhp
a,
1
b,
1
c,
d,
2
1
2
1
2
1
2
1
2
f,
1
1
2
1
2
4
3
4
3
4
3
4
3
4
3
4
3
4
6
5
6
5
6
5
6
5
6
5
6
5
6
7
4
7
4
7
4
1
5
7
4
1
1
7
3
4
1
e,
g,
4
1
7
4
7
10
13
16
10
13
16
10
13
16
10
13
16
10
13
16
10
13
16
10
13
16
Các trƯờng hợp đặt tải trọng cho dầm 5 nhịp
22
3.2 Xác định biểu đồ mô men tại tiết diện bất kỳ của từng trường hợp đặt tải
trọng được xác định theo công thức:
MG = α × G × L2 = α × 57,88 × 6,0 = α × 347,28
MPi = α × P × L2 = α × 100,8 × 6,0 = α × 604,80
XÁC ĐỊNH TUNG ĐỘ CỦA BIỂU ĐỒ MÔ MEN (KNm)
Tiết diên
Sơ đồ a
a
MG
a
b
Mp1
a
c
Mp2
a
d
Mp3
a
e
Mp4
a
f
Mp5
a
g
Mp6
1
2
Gối 4
3
4
Gối 7
5
6
Gối 10
0,240
0,146
-0,281
0,076
0,099
-0,211
0,123
0,123
-0,211
83,34
50,70
-97,59
26,39
34,38
-73,28
42,72
42,72
-73,28
-0,140
-0,129
-0,117
-0,105
0,228
0,228
-0,105
173,38
145,15
-84,67
-78,02
-70,76
-63,50
137,90
137,90
-63,50
-0,0407
-0,094
-0,140
0,205
0,216
-0,105
-0,105
-0,105
-0,105
-24,62
-56,85
-84,67
124,00
130,60
-63,50
-63,50
-63,50
-63,50
-0,319
137,30
73,00
-192,9
-0,057
61,54
114,39
-0,093
-18,75
-37,50
-56,25
15,32
22,98
104,23
63,12
125,80
-113,7
-47,37
-60,37
-15,52
-54,03
-179,6
-92,53
70,98
119,96
-3,63
-32,66
-0,093
122,50
135,92
0,085
-58,66
-71.37
-0,054
-0,153
-0,188
163,70
-34,47
-0,297
0,038
7,66
-0,118
51,41
-56,25
-0,1156
-10,97
-29,48
-69,92
- Trong các sơ đồ b, c, d, e, f, g bảng tra không cho các trị số α tại một số tiết diện,
phải tính nội suy theo cơ học kết cấu.
Từ dầm phụ truyền lên dầm chính có.
P = Pdp × L2 = 16,8 × 6,0 = 100,8 KN
Mn = P × L1 = 201,60 KNm
*Sơ đồ b: Nội suy các điểm 1,2.
M1 = =
173,38
M2 = =
201,6 −
201,6 −
84,67
3
2 × 84,67
3
23
P
1
2
4
145,15
84,67
P
145,15
173,38
1
201,6
M1
M2
P
3
61,54
201,6
M1
P
4
M2
5
6
M5
73,37
7
66,37
4
47,37
P
34,37
2
114,39
P
73
1
137,3
1
192,9
*Sơ đồ d: nội suy các điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6.
10
M6
201,6
M3
M4
192,9
M1 = 201,6 - = 137,3 KNm
2 × 192
3 ,9
M2 = 201,6 - = 73 KNm
192,9 −3 34,37
M3 = 201,6 - 2() - 34,37 =
3
61,54 KNm
192,9 − 34,37
M4 = 201,6 – () – 34,37 =
3
114,39 KNm
− 73,37 + 34,37)
M5= () - 34,37 = -47,37
3
KNm
M6= 2() - 34,37 = - 60,37 − 73,37 + 34,37)
3
KNm
5
P
201,6
M3
6
P
10
32,66
7
119,96
4
P
70,98
104,23
3
2
P
63,12
4
56,25
1
18,75
1
M2
37,5
M1
179,6
*Sơ đồ e: nội suy các điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6.
201,6
M4
M5
M6
24
M2
56,25
92,53
54,03
15,52
4
5
7
M1
M3
4
M4
P
10
29,48
7
M6
5
M5
6
M6
10
10,97
3
3
36,27
4
58,66
P
M5
51,41
125,80
2
113,7
P
163,70
1
6
201,6
22,98
M1 = = 7,66 KNm
2 × 22
3 ,98
M2 = =15,32 KNm
M3 = 2()-92,53 = -15,52 KNm 22,98 −3 92,53
M4 = ()-92,53 = -54,03 KNm 22,98 −3 92,53
92,53 −3 52,25
M5 = 201,6 – 52,25 – 2() =
3
122,50 KNm
92,53 − 52,25
M6 = 201,6 – 52,25 – () =
3
135,92 KNm
*Sơ đồ g: nội suy các điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6.
113,7
M1 = 201,6 - = 163,70 KNm
M2 = 201,6 - 2() = 125,80 KNm 1133,7
M3 =() -113,7 = -58,66 KNm 51,41 +3 113,7
1
P
135,92
M1
4
M4
3
M3
69,92
2
122,50
1
1
22,98
7,66
15,32
56,25
M1 = - = -18,75 KNm
2 × 56
3 ,25
M2 = - = - 37,50 KNm
179,6 −3 56,25
M3 = 201,6 - 56,25 – () =
3
104,23 KNm
179
,
6
−
56,25
M4 = 201,6 - 56,25 - 2() =
3
63,12 KNm
179
,
6
−
32,66
M5 = 201,6 - 32,66 - 2() =
3
70,98 KNm
179
,
6
−
32,66
M6 = 201,6 - 32,66 - () =
3
119,96 KNm
*Sơ đồ f: nội suy các điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6.
M2
M4 =2() -113,7 = -3,63 KNm 51,41 + 113,7
51,41 +3 69,92
M5 = 2() – 69,92 = -10,97
KNm
3
M6 = () - 69,92 = -29.48 KNm 51,41 + 69,92
3
25