TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
MỤC LỤC
Sơ đồ 02: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán................................................................................................5
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
DANH MỤC SƠ ĐỐ
Sơ đồ 02: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán................................................................................................5
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
PHẦN 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ THIÊN VẠN AN
1.1
Lịch sử hình thành và quá trình phát triển của công ty TNHH
Thương Mại và Dịch Vụ Thiên Vạn An
Tên công ty: Công ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Thiên Vạn An
Địa chỉ: Số 51/622 Khu Tái Định Cư Thành Tô Ngô Gia Tự , Hải An , Hải
Phòng
Điện thoại: 031.3804.387
Mã số thuế: 0201072205
Công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Thiên Vạn An bắt đầu thành lập
vào ngày 20 tháng 05 năm 2010. Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
0201072205 do Sở KH&ĐTTP Hải Phòng cấp đăng ký ngày 17 tháng 05 năm
2010
1.2Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Thương Mại
và Dịch Vụ Thiên Vạn An
1.3. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ
Thiên Vạn An
Sơ đồ 01: Tổ chức bổ máy của công ty
GIÁM ĐỐC KIÊM CHỦ
TỊCH HĐQT
PHÒNG
KINH
DOANH
PHÒNG
KẾ
TOÁN
PHÒNG
CSKH
* Bộ máy quản lý của công ty được tổ chức thành các phòng ban phù hợp
với đặc điểm kinh doanh, với yêu cầu quản lý và cơ cấu tổ chức đơn vị. Trong
đó chức năng cơ bản của các bộ phận:
- Giám đốc: là người quản lý cao nhất , có quyền quyết định mọi vấn đề về
chiến lược sản xuất kinh doanh cũng như quyền quyết định về nhân sự , đồng
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ hoạt động kinh doanh của Công
ty
- Phòng kinh doanh: Có nhiệm vụ huớng dẫn và chỉ đạo nhân viên nghiên
cứu thị trường và tìm kiếm khách hàng, tổ chức kế hoạch và chiến lược đảm bảo
cho việc kinh doanh của công ty có hiệu quả.
- Phòng kế toán: Có nhiệm vụ thu thập xử lý các chứng từ có liên quan đến
tình hình sản xuất của công ty , lưu trữ và theo dõi hoạt động của công ty
- Phòng chăm sóc khách hang: Có nhiệm vụ giải đáp các thắc mắc, tư vấn
cho khách hàng về các sản phẩm của công ty.
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
PHẦN 2 : TÌM HIỂU CHUNG VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ
TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ
THIÊN VẠN AN
2.1. Đặc điểm bộ máy kế toán tại công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ
Thiên Vạn An
Sơ đồ 02: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
KẾ TOÁN TRƯỞNG
THỦ
QUỸ
KẾ
TOÁN
THANH
TOÁN
KẾ
TOÁN
CÔNG
NỢ
KẾ
TOÁN
TỔNG
HỢP
Do quy mô hoạt động kinh doanh của công ty nhỏ nên bộ máy kế toán của
công ty đơn giản, bao gồm 5 người, mỗi người có chưc năng và nhiêm vụ khác
nhau
- Kế toán trưởng: Tổ chức thực hiện công tác kế toán trong đơn vị, theo dõi
chung tình hình tài chính của công ty, chỉ đạo triển khai công tác tài chính kế
toán của công ty, tổ chức thiết lập các văn bản, biếu mẫu báo cáo tài chính, bao
quát chung hoạt động của các bộ phận kế toán nghiệp vụ, tham mưu cho giám
đốc xây dựng các kế hoạch tài chính, chịu sự chỉ đạo trực tiếp của giám đốc.
- Thủ quỹ: Đồng thời theo dõi tiền mặt cũng như tiền gửi ngân hàng công
ty; theo dõi các khoản tạm ứng, cho vay, hoàn ứng cho các bộ phận trong công
ty; lập báo cáo về quỹ tiền; đồng thời có nhiệm vụ tổng hợp bảng lương và bảng
thanh toán tiền lương cho công nhân viên; tiến hành trích BHXH, BHYT, KPCĐ
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
theo quy định.
- Kế toán thanh toán: Kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của chứng từ đề nghị
thanh toán. Lập chứng từ thanh toán ( phiếu thu – chi) và thực hiện các bước
trình ký. Xác nhận quỹ hàng ngày với thủ quỹ. Thực hiện hạch toán và theo dõi
tam ứng, hoàn ứng. Lưu trữ chứng từ thanh toán.
- Kế toán công nợ: Là người có quan hệ giao dịch, có nhiệm vụ theo dõi
các khoản công nợ với khách hàng và các nhà cung cấp.
- Kế toán tổng hợp: Là người trực tiếp giúp việc cho Kế toán Trưởng khi kế
toán trưởng đi vắng. Là người có trách nhiệm hướng dẫn tổng họp phân loại
chứng từ định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, lập sổ sách cho từng bộ
phận của kế toán viên, đồng thời theo dõi biến động về TSCĐ
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
2.2 Đặc điểm tổ chức bộ sổ kế toán tại công ty TNHH Thương Mại và Dịch
Vụ Thiên Vạn An
Căn cứ vào số lượng tài khoản sử dụng cũng như quy mô, đặc điểm hoạt
động của công ty. Hình thức kế toán được áp dụng là hình thức “Nhật ký chung”
Sơ đồ 03: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung tại công ty
Chứng từ kế toán
Sổ nhật ký đặc
biệt
Sổ Nhật ký chung
Sổ cái
Sổ, thẻ kế toán
chi tiết
Bảng tổng hợp chi tiết
Bảng cân đổi phát
sinh
Báo cáo tài chính
Chú thích:
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng
: Quan hệ đối chiếu
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
2.3 Các chế độ phương pháp kế toán áp dụng :
- Chứng từ, tài khoản và hệ thống báo cáo áp dụng theo quyết định số
48/2006/QĐ – BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC
- Niên dộ kế toán của công ty bắt đầu từ ngày 01/01/N và kết thúc ngày
31/12/N
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên, đơn giá xuất
kho theo phương pháp bình quân gia quyền
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán: Việt Nam đồng
- Nguyên tắc quy đổi ngoại tệ theo tỷ giá hối đoái của ngân hàng ngoại
thương Viêt Nam
- Phương pháp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
- Phương pháp khấu hao theo phương pháp đường thẳng
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
PHẦN 3: KHẢO SÁT CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN TẠI CÔNG
TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ THIÊN VẠN AN
3.1. Kế toán vốn bằng tiền
3.1.1 Kế toán tiền mặt
Tiền mặt là số vốn bằng tiền do thủ quỹ bảo quản tại quỹ của DN ( bao gồm
: Tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý )
3.1.1.1. Chứng từ sử dụng
Kế toán tiền mặt tại quỹ:
- Phiếu thu
- Phiếu chi
- Sổ quỹ tiền mặt, sổ tiền gửi, sổ cái …
3.1.1.2 . Tài Khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 111 “ Tiền mặt” có 3 tài khoản cấp 2: ( TK 111.1,
TK 111.2, TK 111.3)
3.1.1.3. Quy trình luân chuyển chứng từ
Sơ đồ 04: Quy trình ghi sổ kế toán vốn bằng tiền
Phiếu thu, phiếu chi
Hóa
đơn
GTGT
Sổ quỹ tiền mặt
Nhật ký chung
Sổ cái TK 111
Bảng cân đối SPS
Ghi chú:
Báo cáo tài chính
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
3.1.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
3.1.2.1 Chứng từ sử dụng
Kế toán tiền gửi ngân hàng:
- Giấy báo nợ
- Giấy báo có
- Uỷ nhiệm chi …
3.1.2.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 112 “ Tiền gửi ngân hàng” có 3 tài khoản cấp 2:(TK
112.2, TK 112.2, TK 112.3)
3.1.2.3 Trình tự luân chuyển chứng từ
Sơ đồ 05: Quy trình ghi sổ kế toán vốn bằng tiền gửi Ngân hàng
Chứng từ gốc, giấy báo
nợ, báo có
Sổ theo dõi
tiền gửi NH
Nhật ký chung
Sổ cái TK 112
Bảng cân đối SPS
Báo cáo tài chính
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
3.2. Kế toán hàng tồn kho
3.2.1. Kế toán hàng hóa
3.2.1.1. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn mua hàng
- Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho
- Hóa đơn xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
- Hợp đồng, phụ luc hợp đồng mua hàng...
- Biên bản kiểm kê hàng tồn kho
- Báo cáo Nhâp - xuất - tồn
- Bảng kê nhập hàng
- Sổ cái TK 133, 156, 331
3.2.1.2 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản kế toán sử dụng: TK 156 : Hàng hoá
3.2.1.3 Quy trình luân chuyển chứng từ
Sơ đồ 06: Trình tự hạch toán hàng tồn kho
Hoá đơn GTGT, phiếu xuất kho, nhập kho
Thẻ kho
Nhật ký chung
Sổ cái TK 152, 154
Sổ chi tiết
Bảng tổng hợp
nhập - xuất - tồn
Bảng cân đối SPS
Báo cáo tài chính
Ghi chú:
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
Ghi hàng ngày
Quan hệ đối chiếu
Ghi cuối tháng
PHẦN 4: KHẢO SÁT CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN TẠI CÔNG
TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ THIÊN VẠN AN
3.1. Kế toán vốn bằng tiền
3.1.1 Kế toán tiền mặt :
3.1.1.1. Chứng từ sử dụng :
Phiếu thu, Phiếu chi, Giấy tạm ứng, Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, Biên
lai thu tiền
3.1.1.2 . Tài Khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: TK 111 “ Tiền mặt” có 3 tài khoản cấp 2: ( TK 111.1,
TK 111.2, TK 111.3)
3.1.1.3. Quy trình luân chuyển chứng từ
S¬ ®å 04: Quy tr×nh ghi sæ kÕ to¸n vèn b»ng tiÒn
Sổ quỹ tiền mặt
Nhật ký chung
Sổ cái TK 111
Bảng cân đối SPS
Báo cáo tài chính
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Ví dụ 1: Ngày 12/07/2014, rút tiền gửi ngân hàng BIDV về nhập quỹ tiền mặt
Kế toán ghi:
Nợ TK 111:
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
100.000.000đ
12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
Có TK 112Indo:
100.000.000đ
Công ty TNHH TM & DV Thiên Vạn An
Mẫu số:01-TT
Mẫu số:01-TT
Số 51/622 khu TĐC Thành Tô, Ngô Gia Tự
Số:PT0200/001
PHIẾU THU
Ngày 12 tháng 07 năm 2014
Nợ 111:100.000.000
Có 112:100.000.000
Họ và tên người nộp tiền : Nguyễn Kim Lan
Địa chỉ
:
Lý do nộp
: Rút tiền gửi ngân hàng BIDV nhập quỹ tiền mặt
Số tiền
: 100.000.000
Viết bằng chữ
: Một trăm tiệu đồng chẵn ./.
Kèm theo
: 01 Chứng từ gốc
Nhận, ngày 12 tháng 07 năm 2014
Thủ trưởng
Kế toán trưởng
Kế toán thanh toán
Người nộp tiền
Thủ quỹ
(Ký,họ tên,đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký,họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
( Nguồn từ phòng kế toán Công ty TNHH TM & DV Thiên Vạn An )
Ví dụ 2: Ngày 20/07/2014, Công ty trả tiền mua hàng cho công ty TNHH MTV
Giấy Sài Gòn Mỹ Xuân số tiền 19.000.000đ
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
Kế toán ghi:
Nợ TK 331
19.000.000 đ
Có TK 111
19.000.000 đ
Công ty TNHH TM & DV Thiên Vạn An
Mẫu số: 01-TT
Số 51/622 khu TĐC Thành Tô, Ngô Gia Tự
Số:PC0300/001
PHIẾU CHI
Ngày 20 tháng 07 năm 2014
Nợ 331:19.000.000
Có 111:19.000.000
Họ tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Kim Lan
Địa chỉ :
Lý do chi : Thanh toán tiền hàng cho công ty TNHH MTV Giấy Sài Gòn Mỹ
Xuân
Số tiền :19.000.000,
Viết bằng chữ : Mười chín triệu đồng chẵn ./.
Kèm theo
: 01 Chứng từ gốc
Nhận, ngày 20 tháng 07 năm 2014
Thủ trưởng
Kế toán
Kế toán
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký,họ
trưởng
thanh toán
tiền
(Ký,họ tên)
tên,đóng dấu) (Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên)
( Nguồn từ phòng kế toán Công ty TNHH TM & DV Thiên Vạn An )
Công ty TNHH TM & DV Thiên Vạn An
Số 51/622 khu TĐC Thành Tô, Ngô Gia Tự
MÉu sè 02-TT
Q§ 48/2006/Q§-BTC
Ngµy14/09/2006 Bé trëng
BTC
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
14
TRNG I HC HI PHềNG
Sổ quỹ tiền mặt
Tháng 07 Năm 2014
ĐVT: vnđ
Ngày
Ngày
tháng
tháng
Chứng từ
Thu
20/07
12/07
Chi
đầu
kỳ
Thu
Chi
tháng
PT
06/2014
Rỳt tin gi ngõn hng
200/001
BIDV v nhp qu tin
20/07
Số tiền
ứng
So
12/07
TK đối
Diễn giải
PC
mt
..
Thanh toỏn tin hng
003/001
cho cụng ty TNHH
112
Tồn
365.108.416
100.000.000
331
MTV Thiờn Vn An
.
Cộng
239.902.092
465.108.416
19.000.000
446.108.416
366.139.841
238.870.667
Hải phòng, ngày 30 tháng 07 năm 2014
Thủ quỹ
Kế toán trởng
Giảm đốc
(ký,họ tên)
(ký,họ tên)
(ký,họ tên)
( Ngun t phũng k toỏn Cụng ty TNHH TM & DV Thiờn Vn An )
Mẫu số 02-TT
Cụng ty TNHH TM & DV Thiờn Vn An
QĐ 48/2006/QĐ-BTC
Sụ 51/622 khu TC Thnh Tụ, Ngụ Gia T
Ngày14/09/2006 Bộ trởng
BTC
Sổ NHậT Ký CHUNG
Tháng 07 Năm 2014
ĐVT: vnđ
Ngày,
CHứNG Từ
tháng
Số
Ngày
ghi sổ
hiệu
tháng
Diễn giải
Sinh viờn : Th Phng
Lp KT4-C3
Đã
Số
ghi
sổ
TT
cái
dòng
Số
hiệu
TK
đối
số phát sinh
ứng
15
TRNG I HC HI PHềNG
A
B
C
D
E
G
H
1
2
Số trang trớc chuyển sang
...
12/07
20/07
PT200/001
PC300/001
12/07
20/07
Rút tiền NH BIDV nhập quỹ
tiền mặt
.
1111
1121
100.000.000
331
19.000.000
Thanh toán tiền hng cho
Cụng ty TNHH MTV Giy
Si Gũn M Xuõn
.
Cộng
100.000.000
1111
19.000.000
35.607.081.439
35.607.081.439
Hải phòng, ngày 30 tháng 07 năm 2014
Ngời lập biểu
Kế toán trởng
Giám đốc
(ký,họ tên)
(ký,họ tên)
(ký,họ tên)
( Ngun t phũng k toỏn Cụng ty TNHH TM & DV Thiờn Vn An )
Mẫu số 02-VT
Cụng ty TNHH TM & DV Thiờn Vn An
Sụ 51/622 khu TC Thnh Tụ, Ngụ Gia T
QĐ 48/2006/QĐ-BTC
Ngày14/09/2006 Bộ trởng BTC
S CI
Tờn ti khon: Tin mt
S hiu : 111
Thỏng 07 nm 2014
VT : VN
Ngy
thỏng
Chng t
Ngy
S hiu
thỏng
Din gii
D n u k
.
12/07 PT200/001 12/07 Rỳt tin gi ngõn hng
Sinh viờn : Th Phng
Lp KT4-C3
S hiu
TK i
S tin
N
Cú
365.108.416
112
51.000.000
16
TRNG I HC HI PHềNG
Indo v nhp qu tin
mt
...
Thanh toỏn tin hng
20/0
7
PC300/001
20/0
7
cho cụng ty TNHH
331
MTV Giy Si Gún M
Xuõn
.
Cng phỏt sinh trong
19.000.000
239.902.092
k
D n cui k
238.870.667
Ngy 30 thỏng 07 nm 2014
Ngi lp biu
K toỏn trng
366.139.841
Giỏm c
(ký, h tờn)
(ký, h tờn)
(ký, h tờn)
( Ngun t phũng k toỏn Cụng ty TNHH TM & DV Thiờn Vn An )
3.1.2 K toỏn tin gi ngõn hng
3.1.2.1 Chng t s dng :
Giy bỏo n , Giy bỏo cú, U nhim chi
3.1.2.2 Ti khon s dng
TK 112 Tin gi ngõn hng cú 3 ti khon cp 2:(TK 112.2, TK 112.2, TK
112.3)
3.1.2.3 Trỡnh t luõn chuyn chng t
Sơ đồ 05: Quy trình ghi sổ kế toán vốn bằng tiền gửi Ngân hàng
Chứng từ gốc,giấy báo
nợ,báo có.
Sổ theo dõi
tiền gửi ngân
hàng
Nhật ký chung
Sổ cái TK112
Sinh viờn : Th Phng
Lp KT4-C3
17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
B¶ng c©n ®èi SPS
B¸o c¸o tµi chÝnh
Ghi chó:
Ghi hµng ngµy
Ghi cuèi th¸ng
( Nguồn từ phòng kế toán Công ty TNHH TM & DV Thiên Vạn An )
Ngân hàng TMCP Quân Đội
PHIẾU TÍNH LÃI TIỀN VAY
Từ ngày 30/06/2014 đến ngày 31/07/2014
Khế ước số: LD0827400112
Khách hàng: 91842 Cty TNHH TM & DV Thiên Vạn An
Loại vay: 21051
Từ ngày
Đến ngày
Business Loans
Số
Số dư
30/06/2014 30/06/2014 250.000.000
01/06/2014 31/07/2014 250.000.000
Tổng cộng
Tích số
ngày
1
250.000.00
30
0
250.000.00
0
Lãi
(%)
Tiền lãi
16
111.111
17
3.541.667
3.652.778
Tổng tiền lãi: 3.652.778
Tiền bằng chữ: Ba triệu, sáu trăm năm mươi hai nghìn, bảy trăm bảy mươi
tám đồng
Ngày lập phiếu: 31/07/2014
Người lập phiếu
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
Kiểm soát
Kế toán trưởng
18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
( Nguồn từ phòng kế toán Công ty TNHH TM & DV Thiên Vạn An )
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
Công ty TNHH TM & DV Thiên Vạn An
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Tháng 07 năm 2013
112102 – Ngân hàng TMCP Quân Đội.
Số CT
Ngày CT
Ngày GS
Diễn giải
Tài
khoản
đối ứng
Phát sinh nợ
Phát sinh có
12.294.424
Số dư đầu kì
PC12/35 22/07/2014
BC12/17 25/07/2014
BN12/14 31/07/2014
Phát sinh trong kỳ
…………………..
Nộp tiền vào TK Cty tại
22/07/2014
NH Quân Đội
Nhập lãi TK TG tại NH
25/07/2014
Quân Đội T07/2013
Chuyển trả lãi vay NH
31/07/2014
Quân Đội
Tổng phát sinh
Phát sinh lũy kế
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
Số dư
1111
820.000.000
902.294.424
515
25.361
82.308.785
635
3.652.778
78.656.007
7.911.747.259 7.912.075.778
53.981.964.083 53.970.176.183
Số dư cuối kỳ 11.965.905
Ngày 31 tháng 07 năm 2014
20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
Công ty TNHH TM & DV Thiên Vạn An
NHẬT KÝ CHUNG
STT
Số CT
…
…….
182
PC12/35
183
BN12/09
Ngày CT
Ngày GS
Diễn giải
Tài
khoản
Số dư trang trước
chuyển sang
.......
…….
……………
….
Nộp tiền vào TKTG tại
112102
22/07/2014 22/07/2014
NH Quân Đội
1111
Chuyển trả tiền hàng
3311
22/07/2014 22/07/2014 T6/2014 – Cty TNHH TM 6428
& VT TB Thành An
112102
Phát sinh nợ
Phát sinh có
1.234.778.000
1.234.778.000
……
820.000.000
…….
820.000.000
820.000.000
11.000
820.011.000
………………
207
BC12/17
254
BN12/14
Nhập lãi TKTG tại NH
Quân Đội T12/2011
Chuyển trả lãi vay NH
25/07/2014 25/07/2014
Quân Đội
25/07/2014 25/07/2014
Tổng phát sinh
112102
515
635
112102
25.361
25.361
3.652.778
124.178.180.504
3.652.778
124.178.180.504
Ngày 31 tháng 07 năm 2014
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
Công ty TNHH TM & DV Thiên Vạn An
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 112 – TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Tháng 07 năm 2014
Số CT
Ngày CT
Ngày GS
Diễn giải
Đối
ứng
BC12/17
25/07/2014
25/12/2013
BN12/14
31/07/2014
31/07/2014
Người lập biểu
SVTT:Đào Thị Phương
Lớp :CKT4B
Kế toán trưởng
Phát sinh có
12.294.424
Số dư đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
………………….
Nhập lãi TK TG tại NH Quân
Đội T12/2013
………………….
Chuyển trả lãi vay NH Quân
Đội
..............
Tổng phát sinh
Phát sinh lũy kế
Số dư cuối kỳ
Phát sinh nợ
515
635
25.361
3.652.778
7.911.747.259
7.912.075.778
53.981.964.083
53.970.176.183
11.965.905
Ngày 31 tháng 12 năm 2013
Giám đốc
23
TRNG I HC HI PHềNG
3.2 K toỏn hng tn kho
3.2.1 K toỏn hng húa
3.2.1.1. Chng t s dng :
- Húa n mua hng, Phiu xut kho, phiu nhp kho, Húa n xut kho kiờm
vn chuyn ni b, Hp ng, ph luc hp ng mua hng..., Biờn bn kim kờ
hng tn kho, Bỏo cỏo Nhõp - xut - tn, Bng kờ nhp hng , S cai TK 156
3.2.1.2 Ti khon s dng :
- Ti khon k toỏn s dng: TK 156
- K toỏn s dng phng phỏp kim kờ nh k
- Ghi N TK khi phỏt sinh tng
- Ghi Cú TK khi phỏt sinh gim
3.2.1.3 Quy trỡnh luõn chuyn chng t :
S 06: Trỡnh t hch toỏn hng tn kho
Hoá đơn GTGT,phiếu nhập kho,xuất kho
Thẻ kho
Nhật ký chung
Sổ cái TK152,TK154..
Sổ chi tiết
Bảng tổng hợp
nhập-xuất -tồn
Bảng cân đối SPS
Báo cáo tài chính
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy
Sinh viờn : Th Phng
Lp KT4-C3
24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
Quan hệ đối chiếu
Ghi cuối tháng
Ngày 09/07/2014 Công ty mua giấy vệ sinh Bless you của công ty TNHH TM &
DV Thiên Vạn An chưa thanh toán cho khách hàng là 88.000.000 đồng
Định khoản:
+ Nợ TK 156: 80.000.000
Nợ TK 133: 8.000.000
Có TK 331: 88.000.000
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Mẫu số GTKT3/001
Liên 2 (Giao cho khách hàng)
Ký hiệu : AA/11P
Số : 0000190
Ngày 09 tháng 07 năm 2014
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH MTV Giấy Sài Gòn Mỹ Xuân
Địa chỉ: KCN Vĩnh Xuân A , huyện Tân Thanh, tỉnh Bà Rịa ,Vũng Tàu ,VN
Số TK: 109.20038119.019 Ngân hàng Đại Á
Họ tên người mua hàng: Phạm Văn Thắng
Đơn vị: Công ty TNHH TM & DV Thiên Vạn An
Địa chỉ: Số 51/622 khu TĐC Thành Tô, Ngô Gia Tự
Số TK: 109.20039373.017 Ngân hàng Đại Á
Hình thức thanh toán: CK
Số
Tên nhãn hiệu,
TT
quy cách VT
1 GVS Bless you
Đơn
vi
Số lượng
Đơn giá
tính
thùng
10
300.000
Cộng tiền hàng
Thuế suất GTGT (10% tiền hàng )
Tổng cộng thanh toán
Thành tiền (viết bằng chữ): Ba triệu, ba trăm nghìn đồng chẵn ./
Người mua hàng
Người bán hàng
Thành tiền
3.000.000
3.000.000
300.000
3.300.000
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
( Nguồn từ phòng kế toán Công ty TNHH TM & DV Thiên Vạn An )
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
25
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
MÉu sè 02-VT
Công ty TNHH TM & DV Thiên Vạn An
Q§ 48/2006/Q§-BTC
Số 51/622 khu TĐC Thành Tô, Ngô Gia Tự
Ngµy14/09/2006 Bé trëng BTC
PHIẾU NHẬP KHO
Số:02
Ngày 09 tháng 07 năm 2014
Nợ TK 156: 3.000.000
Có TK 331:3.000.000
Nhận của
: Công ty TNHH MTV Giấy Sài Gòn Mỹ Xuân
Số hoá đơn
: 0000190 ngày 09/07/2014
Người nhập: Anh Tâm : nhập tại kho: hàng hoá
Số
Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng
Giá mua
Thành tiền
TT
1
GVS Bless you
thùng
10
3.000.000
3.000.000
Cộng thành tiền (bằng chữ): Ba triệu đồng chẵn /.
Nhập ngày 09 tháng 07 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
Người giao hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
( Nguồn từ phòng kế toán Công ty TNHH TM & DV Thiên Vạn An )
Sinh viên : Đỗ Thị Phương
Lớp KT4-C3
26