Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

giáo trình Bài giảng phenol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.61 KB, 41 trang )

PHENOL


-OH liên kết trực tiếp với nhân thơm
o

1,36A

109 o


1. Danh pháp
OH

OH

α-Naptol

Phenol

• Những hợp chất khác được gọi như dẫn
xuất của phenol hay naptol.
OH

Cl

OH

o-clorophenol

CH3



m-metil phenol
(m-cresol)


OH

OH

OH

OH

CH3
CH3

phenol

o-cresol

CH3

m-cresol

p-cresol
OH

OH

OH


OH

OH

Tên
thông
thường

O2N

NO2

OH
OH

catechol

resorcinol

OH

hydroquinone

OH
OCH3

NO2

OH


picric acid
OH

CH(CH3)2
H3C

CH2CH CH2

eugenol

Thymol

α-naphthol

β-naphthol


Tên IUPAC
OH

OH

OH

CH3
Cl

Br
OCH3


4-methoxyphenol

Cl

3-bromo-4-chlorophenol 5-chloro-2-methylphenol

OH

OH

OH
OH

OH

1,2-benzenediol

1,3-benzenediol

OH

1,4-benzenediol


2. Lý tính
So sánh lý tính của phenol và ciclohexanol
Phenol
43oC
181oC

9,3

- Độ nóng chảy
- Độ sôi
- Tính hòa tan trong
nước g/100g nước,
20oC
- Ka
1,0.10−10

Ciclohexanol
25,5oC
161oC
3,6
10−18


3. Nguồn kỹ nghệ
3.1 Từ benzen
SO 3H

H2SO4, ∆

Cl

(1) NaOH, tan chaíy
(2)H

Cl2, FeCl3


OH

NaOH, H2O

350oC, 315 Atm

3.2 Từ isopropil benzen hoặc toluen
O2

CH3 C H
CH3

H2O, H

CH3 C OOH
CH3

OH

+ CH3 C CH3
O


Cơ chế:
(1)

+H
CH3 C O-OH
CH3 (I)


CH3 C O-OH2
CH3

(2)

+ H 2O
CH3 C O-OH2
CH3

(3)

CH3 C O
CH3
CH3 C O

CH3 C O
CH3

CH3

(II)

xaíy ra âäöng thåì


(4) CH3 C O

OH2
CH3 C O


+ H2O

(II) CH3

OH
(5) CH3 C O
CH3

OH
CH3 C O

CH3

H

CH3 (III)

CH3 C CH3 +
O

OH

• Có thể giai đoạn (2) và (3) xảy ra đồng thời, sự
chuyển vị nhóm phenil giúp nước tách ra.
Ph
CH3

C O OH2
CH3


CH3

C O Ph + H2O
CH3


• Ngoài ra, Toluen cũng có thể bị oxid hóa
bằng oxigen của khí trời với xúc tác muối
Cu2⊕, Mg2⊕.

CH3
+ O2

Cu

2

2

, Mg

OH


4. Điều chế
4.1 Thủy giải muối diazonium (xem
chương amin)


4.2 Nung chảy kiềm hợp chất

sulfonat


4.3 Thủy giải halogenur aril
mang nhóm hút e mạnh


5. Phản ứng
5.1 Phản ứng do liên kết O−H
5.1.1 Tính acid


• Phenol là acid mạnh hơn nước, nhưng
yếu hơn acid carboxilic. Phần lớn phenol
có giá trị Ka khoảng 10−10, trong khi giá trị
Ka của acid khoảng 10−5.
• Do đó, sự ion hóa tạo thành ion phenoxid
dễ hơn sự tạo thành ion alcoxid.

R OH
alcol
O H

H + RO
ion alcoxid
O

OH

O


H +
I

phenol

II

ion phenoxid


• Vì có tính base, oxigen có thể cho điện tử
vào vòng. Điều này được xác định bởi sự
phân phối điện tử trong cơ cấu V, VI, VII
của phenol và VIII, IX, X của ion phenonid.
OH

V

OH

H
H

VI

H

OH


VII

O

VIII

O

H
H

IX

H

O

X


O H

Tính acid
O-H phân cực
OH

tính acid > HOH > alcohol
ONa

NaOH

OH

+ H2 O
ONa

Na

+ H2

Tính acid: phenol < H2CO3 :
C6H5ONa + CO2 + H2O

C6H5OH + NaHCO3


So sánh tính acid của 1 số phenol :
OH

NO2

>
pKa

OH

OH
>

NO2
NO2

7.15

OH

OH

10.08

8.4

7.23

OH

>

>

CH3

10.14
CH3

CH3
OH

OH

OH
10.28


OCH3

>

>

OCH3
9.65

OCH3
10.21

9.98

OH

OH

OH
Cl

>

>
Cl
8.48

9.02


Cl
9.38


5.1.2 Tạo thành ester: chuyển vị Fries
Ar OH

RCOCl
hoàûc (RCO)
2O
Ar'SO2Cl

• Thí dụ:

OH

Phenol

RCOOAr
Ar'SO2Ar

OCOCH3
+ (CH3CO)2O
anhidrid acetic

H

acetat phenil



OH
+ CH3COCl

piridin

NO2 clorur acetil
p-nitrophenol

NO2
acetat p-nitrophenil

O
O C C2H5

OH
C2H5COCl

Phenol

OH

AlCl3, CS2

propionatphenil

OCOH3

OH

O

C

C2H5 +

o-hidroxi
pheniletilceton

C

O
C2H5
p-hidroxi
pheniletilceton


5.2 Phản ứng của nhân thơm
OH

OH

H
Y

I

Y

II

H


O

O

H
Y

Y

III

IV

H

5.2.1 Halogen hóa
OH
+ Br2, H2O

Phenol

Br

OH

Br

+ 3HBr


Br
Tribromophenol


OH

CH3

+ Br2, H2O

OH
+ Br2, H2O
SO3H
acid-p-phenolsulfonic

Phenol

CH3

+ 2HBr

Br
4,6-dibromo-2-metilphenol

o-cresol

OH

Br


OH

Br2, CS2, 0oC

Br

OH

Br

+ 3HBr + H2SO4

Br
2,4,6-Tribromophenol

OH

OH
+

Br

o-Bromophenol
Br
p-Bromophenol
saín pháøm chênh


5.2.2 Nitro hóa
OH


HNO3

NO2

Phenol

OH

NO2

NO2

2,4,6-Trinitrophenol (acid picric)
• Muốn có mononitro phenol, phải dùng HNO3 loãng
ở nhiệt độ thấp, nhưng hiệu suất thấp (sản phẩm
đồng phân được phân ly dễ dàng bằng sự lôi cuốn
bằng hơi nước).
OH
o
HNO3 loaîng, 20
C

Phenol

OH

NO 2

OH

+

o-Nitrophenol

NO2
p-Nitrophenol


5.2.3 Sulfon hóa
OH
15 - 20oC
H2SO4

SO3H

acid-o-phenolsulfonic
100oC

100oC

OH

SO 3H
acid-p-phenolsulfonic


5.2.4 Alkil hóa và acil hóa Friedel - Crafts
OH
+ CH3


CH3
C Cl
CH3

OH
HF

CH3 C CH3
CH3

OH

OH
+ CH3(CH2)4COOH

OH
resorcinol

ZnCl2

OH
C
(CH2)4CH3
O
2,4-Dihidroxiphenil n-pentilceton


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×