TỰ ĐỘNG HÓA
TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN
TS. Vũ Thị Anh Thơ
Đại học Điện Lực
MỤC ĐÍCH MÔN HỌC
2
Nhiệm vụ của Tự động hóa và Điều khiển Hệ thông Điện
Tự động đóng nguồn dự phòng
Tự động đóng trở lại nguồn điện
Tự động hòa đồng bộ
Tự động điều chỉnh điện áp và công suất phản kháng
Tự động giảm tải theo tần số
Tự động điều chỉnh tần số và công suất tác dụng trong HTĐ
Tổ chức hệ thống thông tin – Điều độ Hệ thống Điện
Chương I
Nhiệm vụ của Tự động hóa
và Điều khiển Hệ thống Điện
3
Đặc điểm của Điều khiển Hệ thống Điện
Hệ thống Điện: mang đặc điểm đặc thù của Hệ thống lớn
Rộng lớn về lãnh thổ
Phức tạp về câu trúc
Đa mục tiêu
Bất định về thông tin: Sản xuất, truyền tải, phân phối và sử dụng điện năng thay đổi theo thời gian thực
Sự thay đổi chế độ làm việc của một phần tử có thể ảnh hưởng đến các phần tử khác trong Hệ thống
Điều khiển Hệ thống Điện
Các phần tử đa dạng và có liên hệ chặt chẽ với nhau Điều khiển bằng cách phân cấp hệ thống thành các
hệ thống con: theo vùng lãnh thổ, theo cấp điện áp, theo nhiệm vụ điều khiển
Việc điều khiển được thực hiện bởi các đơn vị Điều độ Hệ thống Điện
4
Nhiệm vụ Điều khiển Hệ thống Điện
1.
Bảo vệ các thiết bị điện cao áp quan trọng
2.
Điều khiển và liên động các khí cụ Đóng – Cắt
3.
Định vị sự cố - Ghi chép các thông số quá độ
4.
Hiển thị thông số, trạng thái vận hành và cảnh báo
Thực hiện nhờ hệ thống thiết bị bảo vệ
5.
Kiểm tra đồng bộ và hòa đồng bộ
6.
Tự động đóng lại và khôi phục chế độ làm việc bình thường
7.
Cắt tải và điều khiển phụ tải
8.
Tự động điều chỉnh điện áp và công suất phản kháng
9.
Tự động điều chỉnh tần số và công suất tác dụng
10.
Thu thập và xử lý số liệu – Đưa ra các tác động điều khiển
Thực hiện nhờ tập hợp các thiết bị tự động khác nhau
5
Các chức năng Tự động hóa trong Hệ thống Điện
Tự động đóng nguồn dự phòng
Tự động đóng trở lại nguồn điện
Tự động hòa đồng bộ
Tự động sa thải phụ tải theo tần sô
Tự động điều chỉnh tần số và công suất tác dụng
Tự động điều chỉnh điện áp và công suât phản kháng
Tự động chống sự cố trong Hệ thống Điện: Tự động chống mất ổn định Hệ thống, tự động chống dao
động điện…
6
Chương II
TỰ ĐỘNG ĐÓNG
NGUỒN DỰ PHÒNG (TĐD)
7
Tự động đóng nguồn dự phòng
1 – Khái niệm
Đảm bảo cung cấp điện liên tục bằng cách đưa nguồn dự phòng vào làm việc thay thế khi nguồn làm việc bị cắt
ra do sự cố
-
Cấp điện từ một nguồn: Chi phi xây lăp nhỏ, phương
~
thức bảo vệ và vận hành đơn giản, dòng ngắn mạch
nhỏ. Độ tin cậy cung cấp điện thấp
-
Cấp điện từ nhiều nguồn: Đảm bảo độ tin cậy cung cấp điên.
~
A
B
MC1
MC3
Làm
Dự phòng
Dòng ngắn mạch lớn. Chi phí xây lắp và vận hành lớn
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện bằng thiết bị TĐD
Ứng dụng: Điện tự dùng NMĐ, lưới phân phối,…
Tỉ lệ thành tác động thành công: >90%
việc
MC2
8
C
MC4
Tự động đóng nguồn dự phòng
2 – Các yêu cầu đối với TĐD
Chỉ đóng máy cắt trên mạch dự phòng khi máy cắt trên mạch làm việc đã mở
~
Nguyên nhân mất điện ở phụ tải :
-
Mất nguồn cung cấp
Sự cố trên đường dây
~
N
A
B
MC1
MC3
Ngắn mạch trên TGC
N
Làm
Trường hợp sự cố đầu nguồn hoặc ngắn mạch trên AC
Dự phòng
việc
Bảo vệ Rơ le chỉ cắt MC1.
Nếu không cắt MC2 mà đóng MC4 Tăng cường dòng NM do
nguồn dự phòng cấp tới
MC2
N
Chỉ đóng MC4 sau khi đã mở MC2
9
C
MC4
Tự động đóng nguồn dự phòng
2 – Các yêu cầu đối với TĐD
~
~
N
A
TĐD chỉ được tác động một lần duy nhất
B
MC1
MC3
Trường hợp TĐD tác động không thành công
Sự cố duy trì trên TGC
N
Làm
Dự phòng
việc
Tác động lặp lại của TĐ D không có tác dụng, còn
làm hư hỏng thiết bị
MC2
N
10
C
MC4
Tự động đóng nguồn dự phòng
3 – Phân loại TĐD
Theo phần tử được trang bị TĐD
TĐD đường dây, TĐD máy biến áp, TĐD máy cắt phân đoạn,
~
TĐD tự dùng nhà máy điện
~
B
A
Theo chiều tác động
MC1
MC3
TĐD một chiều, TĐD hai chiều
TDD một chiều
Nếu TĐ D là hai chiều, bất cứ nguồn nào cũng là nguồn dự
phòng
TDD hai chiều
TĐD
Theo phương thức dự phòng
Dự phòng nguội
Dự phòng nóng
MC2
MC4
C
11
Tự động đóng nguồn dự phòng
4 – Nguyên tắc thực hiện TĐD
~
Khởi động TĐD
~
A
Khởi động bằng bảo vệ rơ le
B
MC3
MC1
Sử dụng bảo vệ rơ le của MBA để khởi động TĐD
Ngắn mạch trong MBA
BVRL làm việc đi cắt MC2
-
B1
Tiếp điểm phụ của MC2 được đóng lại đi khởi động
TĐD
B2
TĐD
TĐD làm việc đi đóng MC3 và MC4
MC2
BVRL
+
MC4
C
Ưu điểm: Đơn giản, không cần thêm bảo Rơ le
Nhược điểm: TĐD không làm việc khi mất điện từ đầu nguồn do không có dòng ngắn mạch qua bảo vệ Rơ
le của MBA
12
Tự động đóng nguồn dự phòng
4 – Nguyên tắc thực hiện TĐD
~
Khởi động TĐD
Khởi động bằng Rơ le kém áp
A
Thanh góp C bị mất điện vì lý do bất kỳ
Rơ le kém áp RU< tác động cấp nguồn cho RT
Sau một thời gian, RT đóng tiếp điểm cho tín hiệu mở MC 2
Tiếp điểm phụ của MC2 đóng
TĐD được khởi động, cho tín hiệu đi đóng MC 3, MC4
MBA B2 cung cấp điện cho TGC
~
B
MC1
MC3
-
B1
RT
RU<
BU
TĐD
MC2
+
C
Ưu điểm: TĐD tác động khi TGC mất điện vì bất kỳ lý do nào
Nhược điểm: BU thường được bảo vệ bằng cầu chì. TĐD có thể tác động nhầm khi dây cầu chì đứt
13
B2
MC4
Tự động đóng nguồn dự phòng
4 – Nguyên tắc thực hiện TĐD
Đề phòng TĐD làm việc nhầm khi đứt mạch cầu chì BU
BU thường được bảo vệ bằng cầu chì. TĐD có thể tác động nhầm
khi dây cầu chì đứt
+
Tới RT
Dùng 2 rơ le kém áp có tiếp điểm mắc nối tiếp
RU<
RU<
Nếu đường dây tải điện bị sự cố thì cả hai rơ le RU< đều tác
động
Khởi động TĐD
Nếu đứt một trong hai cầu chì mạch điện áp Chỉ một Rơ le
BU
RU< tác động
TĐ D không làm việc
- Trường hợp đứt cả hai cầu chì ít xảy ra
14
CC
CC
C
Tự động đóng nguồn dự phòng
4 – Nguyên tắc thực hiện TĐD
Đề phòng TĐD làm việc vô ích khi nguồn dự phòng không có điện
Nguồn dự phòng không có điện Tác động của TĐD là vô ích
Kiểm tra điện áp nguồn dự phòng bằng Rơ le quá điện áp RU>
Tới
MC
MC4
MC2
_
+
C
RU<
RT
RU>
BU
2
BU1
BU1 tới
BU2 tới
RT
Nguồn dự phòng có điện RU> đóng tiếp điểm cho phép
+
RU<
-
RU>
TĐD làm việc
TGC mất điện RU< đóng tiếp điểm
RT tác động cắt MC2 Khởi động TĐD đóng nguồn dự
phòng
15
Tự động đóng nguồn dự phòng
4 – Nguyên tắc thực hiện TĐD
Đề phòng TĐD tác động nhiều lần
Ban đầu, 2MC đóng. Tiếp điểm phụ 2MC 1, 2MC2 đóng, 2MC3 mở
Tiếp điểm RGT đóng (do 2MC2 đóng)
Cuộn đóng của 4MC không có điện (2MC3 mở)
Sử dụng rơ le trung gian – thời gian RGT có tiếp điểm
đóng nhanh – mở chậm để ngăn ngừa TĐD tác động
nhiều lần
TGC mất điện 2MC mở ra
Tiếp điểm phụ 2MC1, 2MC2 mở, 2MC3 đóng
Làm
Tiếp điểm RGT mở ra từ từ. Do tiếp điểm mở chậm nên mạch CĐ
việc
Dự
phòng
RGT
của 4MC có điện
_
(+) 2MC3 RGT CĐ (-)
Mạch dự phòng được đưa vào làm việc
CĐ
4MC
2MC
_
1
+
+
2
3
Nếu ngắn mạch duy trì trên TGC TĐD không thành công, tiếp điểm RGT đã mở hoàn toàn TĐD không tác động lại lần
nữa
16
Tự động đóng nguồn dự phòng
5 – Các sơ đồ TĐD tiêu biểu
Sơ đồ TĐD đường dây
~
-
7MC
Bình thường: AC làm việc, BC dự phòng;
A
5MC
1MC
B
~
3MC
6MC
1MC, 2MC, 3MC đóng, 4MC mở
-
TG C mất điện Các rơ le kém áp đóng
tiếp điểm.
-
+
RG
RT
LV
DP
-
Nguồn dự phòng có điện Rơ le quá áp
_
đóng tiếp điểm
RU>
+
Rơ le thời gian RT có điện, sau một thời gian
RU<
RGT
RU<
cấp nguồn cho RG. RG đóng tiếp điểm cấp
CC
1
2
3
2BU
-
CĐ
4MC
nguồn cho cuộn cắt, cắt 2MC.
2MC
1BU
+
+
C
-
Các tiếp điểm phụ của 2MC chuyển trạng thái. Cuộn đóng của 4MC có điện đi đóng 4MC đưa mạch dự phòng vào làm
việc. Do tiếp điểm của RGT đóng nhanh mở chậm nên TĐ D tác động một lần duy nhất.
17
Tự động đóng nguồn dự phòng
5 – Các sơ đồ TĐD tiêu biểu
A
~
Sơ đồ TĐD đường dây
Các giá trị đặt
7MC
5MC
1MC
Thời gian đóng chậm cho RT
B
~
3MC
6MC
N
t RT > t BV7 MC
+
t RT > t BV8MC,9MC
RG
RT
LV
DP
-
_
RU>
Thời gian mở chậm của RGT
tCĐ
tRL
+
tCC
tCĐ
RU<
RGT
RU<
Máy cắt 4MC
CC
1
2
3
2BU
-
CĐ
4MC
t
2MC
1BU
tRGT
+
-
+
Rơ le RGT
t
9MC
8MC
C
t RGT = t CD4MC + ∆t
∆t = 0.2 ÷ 0.3s
18
N
N
Tự động đóng nguồn dự phòng
5 – Các sơ đồ TĐD tiêu biểu
Sơ đồ TĐD đường dây
Rơ le kém áp RU<
A
~
Các giá trị đặt
7MC
5MC
1MC
B
~
3MC
6MC
Không đóng tiếp điểm khi ngắn mạch sau kháng hoặc
MBA
U kdRU <
U N min
≤
k at n U
+
RG
RT
LV
DP
-
_
UNmin:điện áp ngắn mạch nhỏ nhất khi NM sau
RU>
kháng hoặc MBA
+
Không tác động do sụt áp khi các động cơ tự khởi
RU<
RGT
RU<
động
CC
1
2
3
2BU
-
CĐ
4MC
2MC
1BU
+
-
+
C
U
≤
k at n U
UTKD: Điện áp tự khời động nhỏ nhất của các động
TKD
cơ
U kdRU <
N
19
N
Tự động đóng nguồn dự phòng
5 – Các sơ đồ TĐD tiêu biểu
Sơ đồ TĐD đường dây
~
Các giá trị đặt
Rơ le quá áp RU>
7MC
A
5MC
1MC
B
~
3MC
6MC
Không mở tiếp điểm khi đường dây dự phòng có điện
U lv min k v
U kdRU
=
Ulvmin
:Điên
áp
làm
việc nhỏ nhất
>
k at n U
+
RG
RT
LV
DP
-
_
Bảo vệ quá dòng cho 4MC: Không tác động khi các động
RU>
cơ trên TGC tự khởi động sau khi đóng nguồn dự phòng
+
RU<
RGT
RU<
CC
1
2
3
2BU
-
CĐ
4MC
2MC
ITKD: dòng tự khởi động của các động cơ trên TGC
I kdBV4MC = k at ITKD
k at = 1.3 ÷ 1.4
20
1BU
+
+
C
Tự động đóng nguồn dự phòng
5 – Các sơ đồ TĐD tiêu biểu
Sơ đồ TĐD máy biến áp
2BU
Dự trữ
Làm việc
CĐ
1MC
3MC
+
-
CC
_
+
+
RU>
+
4RG
7RG
_
+
1B
3RT
2B
_
+
1RU<
2RU<
CC
1
1BU
2
3
CĐ
4MC
2MC
-
21
_
6RGT
Từ bảo vệ 1B
+
+
-
C
Tự động đóng nguồn dự phòng
5 – Các sơ đồ TĐD tiêu biểu
Sơ đồ TĐD máy cắt phân đoạn
+
+
1MC
3MC
1B
RGT
2B
+
CC
1
+2 3
4
1
2 3
CC
4
4MC
2MC
PĐI
+
+
-
5MC
22
-
PĐII
2BU
Dự trữ
Làm việc
CĐ
1MC
3MC
+
-
CC
_
+
+
RU>
+
4RG
7RG
_
+
1B
3RT
2B
_
+
1RU<
2RU<
CC
1
1BU
2
3
CĐ
4MC
2MC
-
23
_
6RGT
Từ bảo vệ 1B
+
+
-
C