Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 9 MÔN SINH HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.07 KB, 16 trang )

UBND HUYệN KRÔNG BUK
PHòNG GIáO DụC & ĐàO TạO
---------------

Kỳ thi Kiểm tra học kì I LớP 9
Môn: Sinh vật
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số: 197

Câu 1: i vi th a bi, c im khụng ỳng l:
A. T bo cú s lng ADN tng gp ụi
B. Sinh tng hp cht hu c din ra mnh m
C. T bo to, c quan sinh dng ln, chng chu tt
D. Khụng cú kh nng sinh sn
Câu 2: Mt gen gm cú 1800 nuclờụtớt cn bao nhiờu tARN tham gia vo quỏ trỡnh tng hp prụtờin do gen ny
quy nh cu trỳc. Nu mi tARN ch mt ln tham gia vn chuyn axớt amin
A. 900
B. 600
C. 300
D. Tt c u sai
Câu 3: t bin cu trỳc NST no gõy ra bnh ung th mỏu ngi?
A. Mt mt on trờn NST s 21
B. Lp mt on trờn NST s 21
C. Chuyn on t NST s 21 sang NST s 23
D. o on trờn NST gii tớnh X
Câu 4: trõu cú b NST lng bi 2n =50. Mt nhúm t bo ang gim phõn cú 1600 NST n ang phõn li
v 2 cc t bo. S lng t bo ca nhúm l bao nhiờu?
A. 16 t bo .
B. 24 t bo.
C. 28 t bo.
D. 32 t bo.


Câu 5: Gen A quy nh mt en ngi tri hon ton so vi gen a quy nh mt xanh. Chn cp b m phự
hp trong trng hp khi trong gia ỡnh cú con mt xanh v con mt en
A. AA x aa
B. Aa x aa
C. Aa x Aa
D. C B v C u ỳng
Câu 6: Cỏc tớnh trng no sau õy chu tỏc ng nhiu ca mụi trng?
A. Mu mt.
B. t im lụng mi.
C. Hỡnh dỏng ca mi.
D. Mu da.
Câu 7: Nguyờn tc b sung trong cỏc cu trỳc ca ADN dn n kt qu:
A. A = X, G = T
B. A + T = G + X
C. A G = X T
D. A + G = T + X
Câu 8: Gii thớch hin tng cựng kiu gen tr ng sinh cựng trng nh th no?
A. Trong quỏ trỡnh th tinh cú nhiu trng c th tinh cựng lỳc.
B. Trong quỏ trỡnh th tinh cú nhng trng ging nhau hon ton cựng rng.
C. Sau khi th tinh, ln nguyờn phõn u tiờn hai t bo con ó tỏch nhau ra hỡnh thnh nờn hai hp t.
D. Trong mt ln th tinh, cú nhng trng v tinh trựng hon ton ging nhau cựng th tinh.
Câu 9: Mt mch n ca phõn t ADN cú trỡnh t sp xp nh sau:
-AGXTAGXATGX
Mch n ADN no sau l mch b sung ca mch n trờn?
A. - A X X T A X X A A G G
B. - T X G A T X G T A X
C. - A G X T A G X A T G X
D. - T X G A T X G T A X G
Câu 10: Ngi cú cụng mụ t chớnh xỏc mụ hỡnh cu trỳc khụng gian ca phõn t ADN ln u tiờn l ai:
A. Moocgan

B. Menen
C. Oatxn v cric
D. Men en v moocgan
Câu 11: Mt t bo sinh dc mang 2 cp NST tng ng kớ hiu l: A,a ; B,b, qua gim phõn cú th cho ra
nhng loi giao t no?
A. AB,Ab,aB,Bb.
B. AB,Aa,aB,ab.
C. AB,Ab,aB,ab.
D. AA,Ab,aB,ab.
Câu 12: Th d bi l gỡ?
A. L c th m trong t bo cú s NST nhiu hn s NST bỡnh thng ca loi.
B. L c th mang trong nhõn cỏc t bo xut hin t bin NST.
C. L c th m trong t bo sinh dng cú mt hoc mt s cp NST b thay i v s lng.
D. L c th m trong cỏc t bo giao t cú mt hoc mt s cp NST b thay i v s lng
Câu 13: u h lan tớnh trng ht vng (A) tri hon ton so vi tớnh trng ht xanh (a) . Tớnh trng v ht
trn (B) tri hon ton so vi tớnh trng vừ ht nhn ( b). Phộp lai no sau õy l phộp lai phõn tớch
A. AA BB x aabb
B. AaBb x aabb
C. AaBB x aabb
D. C A, B & C u ỳng
Câu 14: Trong c th ngi, loi t bo no cú NST gii tớnh ?
A. T bo sinh dng
B. T bo sinh dc
C. T bo mụ phõn sinh trng v tinh trựng
D. C A v B
Câu 15: Nhng khú khn gp phi trong nghiờn cu di truyn ngi l gỡ?
A. Ngi l ng vt tin húa cao nht nờn khụng t chc thc nghim c.
B. Ngi sinh mun v sinh ớt con, ng thi khụng th ỏp dng phng phỏp lai v gõy t bin.
C. Ngi bit núi cú th thụng tin cho nhau c. Vỡ vy cỏc kt qu thc nghim ngi cú th b sai lc.
D. S sc tc ngi trờn th gii ớt hn nhiu so vi cỏc nũi v th ng vt, thc vt.

Câu 16: iu no sau õy khụng ỳng vi nhúm gen liờn kt?
A. S nhúm gen liờn kt mi loi bng s NST trong b n bi (n) ca loi ú.
B. S nhúm gen liờn kt mi loi bng s NST trong b lng bi ca loi ú.


C. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.
D. Các gen nằm trên một NST tạo thành một nhóm gen liên kết.
C©u 17: Kiểu gen là gì?
A. Kiểu gen là toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể.
B. Kiểu gen là các nhân tố di truyền của cơ thể.
C. Kiểu gen là các cặp gen quy định tính trạng của sinh vật.
D. Kiểu gen là các nhân tố di truyền được kí hiệu bằng các chữ cái.
C©u 18: Ở người và động vật có vú, yếu tố nào quy định giới tính đực?
A. Môi trường trong và môi trường ngoài
B. NST Y trong hợp tử
C. NST X trong hợp tử
D. Cả A và B
C©u 19: Bệnh bạch tạng ở người là do:
A. Đột biến gen lặn trên NST giói tính X
B. Đột biến gen trội trên NST giới tính X
C. Đột biến gen lặn trên NST thường
D. Đột biến gen trội trên NST thường
C©u 20: Việc nghiên cứu phả hệ phải được thực hiện ít nhất qua:
A. 2 thế hệ
B. 3 thế hệ
C. 4 thế hệ
D. 5 thế hệ
C©u 21: Nguyên nhân nào sau đây đã gây ra đột biến ở người?
A. Do ảnh hưởng của các tác nhân vật lý trong tự nhiên.
B. Do ảnh hưởng của các nhân tố hóa học và ô nhiễm môi trường.

C. Do rối loạn trao đổi chất nội bào.
D. Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng.
C©u 22: Lông ngắn là tính trạng trội hoàn toàn(S) so với tính trạng lông dài (s) ở chó. Khi lai chó lông ngắn với
chó lông ngắn, ở F1 thu được tỉ lệ kiều gen chiều dài của lông là 1:2:1. Bố mẹ có kiểu gen nào trong số các kiều
gen sau đây?
A. SS x ss.
B. Ss x ss.
C. Ss x Ss.
D. Ss x SS.
C©u 23: Nguyên nhân nào gây bệnh máu khó đông?
A. Do gen trội quy định.
B. Do đột biến gen gây nên.
C. Do NST bị đột biến
D. Do gen lặn trên NST giới tính X quy định
C©u 24: Ở gà cá thể cái là dị giao tử. Trong 1 lứa có 5 con cái và 10 con đực . Hỏi trong lứa đó có bao nhiêu
noãn nguyên bào của gà mái tham gia vào giảm phân trong quá trình phát sinh giao tử?
A. 8
B. 4
C. 15
D. 32
C©u 25: Ở ruồi giấm 2n = 8 sau 3 lần phân bào liên tiếp, số NST mới được hình thành là bao nhiêu.
A. 8
B. 56
C. 64
D. 112
C©u 26: Ở trâu có bộ NST lưỡng bội 2n=50. Một nhóm tế bào đang giảm phân có 400 NST kép đang tiếp cận
với thoi phân bào. Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiêu?
A. 4 tế bào.
B. 6 tế bào.
C. 8 tế bào.

D. 10 tế bào.
C©u 27: Tại sao đột biến gen thường có hại?
A. Đột biến gen phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong kiểu gen đã qua chọn lọc tự nhiên lâu dài.
B. Đột biến gen có thể di truyền được cho thế hệ sau.
C. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của protein mà nó mã hóa nên gây ra những thay đổi của cơ thể sinh vật
D. Cả A, B và C đều đúng.
C©u 28: ADN và ARN có đặc điểm giống nhau nào sau đây:
A. Có chứa 4 loại đơn phân là A,U,G,X
B. Có tính đa dạng và tính đặc thù cho loài
C. Có chứa 4 loại đơn phân là A,T,G,X
D. Cả A,B,C đều đúng
C©u 29: Ý nghĩa của quy luật phân ly độc lập là:
A. Góp phần giải thích sự đa dạng của thế giới sinh vật
B. Tạo cơ sở lý luận cho khoa học chọn giống
C. Góp phần định hướng cho việc tạo ra các giống cây trồng, vật nuôi đa dạng phong phú
D. Cả A, B và C đều đúng
C©u 30: Trong phân bào lần II của giảm phân, NST kép xếp thành một hàng tại mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào ở:
A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì cuối.
----------------- HÕt -----------------


UBND HUYệN KRÔNG BUK
PHòNG GIáO DụC & ĐàO TạO
---------------

Kỳ thi Kiểm tra học kì I LớP 9

Môn: Sinh vật
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số: 385

Câu 1: t bin cu trỳc NST no gõy ra bnh ung th mỏu ngi?
A. Mt mt on trờn NST s 21
B. o on trờn NST gii tớnh X
C. Chuyn on t NST s 21 sang NST s 23
D. Lp mt on trờn NST s 21
Câu 2: Nguyờn nhõn no sau õy ó gõy ra t bin ngi?
A. Do nh hng ca cỏc tỏc nhõn vt lý trong t nhiờn.
B. Do nh hng ca cỏc nhõn t húa hc v ụ nhim mụi trng.
C. Do ri lon trao i cht ni bo.
D. Tt c cỏc nguyờn nhõn trờn u ỳng.
Câu 3: Nguyờn nhõn no gõy bnh mỏu khú ụng?
A. Do gen tri quy nh.
B. Do NST b t bin
C. Do gen ln trờn NST gii tớnh X quy nh
D. Do t bin gen gõy nờn.
Câu 4: u h lan tớnh trng ht vng (A) tri hon ton so vi tớnh trng ht xanh (a) . Tớnh trng v ht trn
(B) tri hon ton so vi tớnh trng vừ ht nhn ( b). Phộp lai no sau õy l phộp lai phõn tớch
A. AA BB x aabb
B. AaBb x aabb
C. AaBB x aabb
D. C A, B & C u ỳng
Câu 5: g cỏ th cỏi l d giao t. Trong 1 la cú 5 con cỏi v 10 con c . Hi trong la ú cú bao nhiờu
noón nguyờn bo ca g mỏi tham gia vo gim phõn trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t?
A. 8
B. 4
C. 32

D. 15
Câu 6: trõu cú b NST lng bi 2n=50. Mt nhúm t bo ang gim phõn cú 400 NST kộp ang tip cn vi
thoi phõn bo. S lng t bo ca nhúm l bao nhiờu?
A. 10 t bo.
B. 6 t bo.
C. 4 t bo.
D. 8 t bo.
Câu 7: Nhng khú khn gp phi trong nghiờn cu di truyn ngi l gỡ?
A. Ngi sinh mun v sinh ớt con, ng thi khụng th ỏp dng phng phỏp lai v gõy t bin.
B. Ngi bit núi cú th thụng tin cho nhau c. Vỡ vy cỏc kt qu thc nghim ngi cú th b sai lc.
C. S sc tc ngi trờn th gii ớt hn nhiu so vi cỏc nũi v th ng vt, thc vt.
D. Ngi l ng vt tin húa cao nht nờn khụng t chc thc nghim c.
Câu 8: Mt mch n ca phõn t ADN cú trỡnh t sp xp nh sau:
-AGXTAGXATGX
Mch n ADN no sau l mch b sung ca mch n trờn?
A. - A X X T A X X A A G G
B. - A G X T A G X A T G X
C. - T X G A T X G T A X
D. - T X G A T X G T A X G
Câu 9: Cỏc tớnh trng no sau õy chu tỏc ng nhiu ca mụi trng?
A. Hỡnh dỏng ca mi. B. Mu da.
C. t im lụng mi.
D. Mu mt.
Câu 10: i vi th a bi, c im khụng ỳng l:
A. Khụng cú kh nng sinh sn
B. Sinh tng hp cht hu c din ra mnh m
C. T bo to, c quan sinh dng ln, chng chu tt
D. T bo cú s lng ADN tng gp ụi
Câu 11: Nguyờn tc b sung trong cỏc cu trỳc ca ADN dn n kt qu:
A. A + G = T + X

B. A = X, G = T
C. A G = X T
D. A + T = G + X
Câu 12: ADN v ARN cú c im ging nhau no sau õy:
A. Cú cha 4 loi n phõn l A,U,G,X
B. Cú tớnh a dng v tớnh c thự cho loi
C. Cú cha 4 loi n phõn l A,T,G,X
D. C A,B,C u ỳng
Câu 13: Ngi cú cụng mụ t chớnh xỏc mụ hỡnh cu trỳc khụng gian ca phõn t ADN ln u tiờn l ai:
A. Menen
B. Oatxn v cric
C. Men en v moocgan
D. Moocgan
Câu 14: Lụng ngn l tớnh trng tri hon ton(S) so vi tớnh trng lụng di (s) chú. Khi lai chú lụng ngn vi
chú lụng ngn, F1 thu c t l kiu gen chiu di ca lụng l 1:2:1. B m cú kiu gen no trong s cỏc kiu
gen sau õy?
A. Ss x SS.
B. Ss x ss.
C. SS x ss.
D. Ss x Ss.
Câu 15: Vic nghiờn cu ph h phi c thc hin ớt nht qua:
A. 2 th h
B. 4 th h
C. 3 th h
D. 5 th h
Câu 16: Ti sao t bin gen thng cú hi?
A. t bin gen phỏ v s thng nht hi hũa trong kiu gen ó qua chn lc t nhiờn lõu di.
B. t bin gen cú th di truyn c cho th h sau.
C. t bin gen lm thay i cu trỳc ca protein m nú mó húa nờn gõy ra nhng thay i ca c th sinh vt



D. Cả A, B và C đều đúng.
C©u 17: Trong cơ thể người, loại tế bào nào có NST giới tính ?
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh dục
C. Tế bào ở mô phân sinh trứng và tinh trùng
D. Cả A và B
C©u 18: Kiểu gen là gì?
A. Kiểu gen là toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể.
B. Kiểu gen là các cặp gen quy định tính trạng của sinh vật.
C. Kiểu gen là các nhân tố di truyền của cơ thể.
D. Kiểu gen là các nhân tố di truyền được kí hiệu bằng các chữ cái.
C©u 19: Một tế bào sinh dục mang 2 cặp NST tương đồng kí hiệu là: A,a ; B,b, qua giảm phân có thể cho ra
những loại giao tử nào?
A. AB,Aa,aB,ab.
B. AB,Ab,aB,ab.
C. AA,Ab,aB,ab.
D. AB,Ab,aB,Bb.
C©u 20: Gen A quy định mắt đen ở người trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Chọn cặp bố mẹ phù
hợp trong trường hợp khi trong gia đình có con mắt xanh và con mắt đen
A. AA x aa
B. Aa x aa
C. Aa x Aa
D. Cả B và C đều đúng
C©u 21: Trong phân bào lần II của giảm phân, NST kép xếp thành một hàng tại mặt phẳng xích đạo của thoi
phân bào ở:
A. Kì sau.
B. Kì cuối.
C. Kì đầu.
D. Kì giữa.

C©u 22: Ý nghĩa của quy luật phân ly độc lập là:
A. Góp phần giải thích sự đa dạng của thế giới sinh vật
B. Tạo cơ sở lý luận cho khoa học chọn giống
C. Góp phần định hướng cho việc tạo ra các giống cây trồng, vật nuôi đa dạng phong phú
D. Cả A, B và C đều đúng
C©u 23: Giải thích hiện tượng cùng kiểu gen ở trẻ đồng sinh cùng trứng như thế nào?
A. Sau khi thụ tinh, lần nguyên phân đầu tiên hai tế bào con đã tách nhau ra hình thành nên hai hợp tử.
B. Trong một lần thụ tinh, có những trứng và tinh trùng hoàn toàn giống nhau cùng thụ tinh.
C. Trong quá trình thụ tinh có những trứng giống nhau hoàn toàn cùng rụng.
D. Trong quá trình thụ tinh có nhiều trứng được thụ tinh cùng lúc.
C©u 24: Ở ruồi giấm 2n = 8 sau 3 lần phân bào liên tiếp, số NST mới được hình thành là bao nhiêu.
A. 56
B. 64
C. 112
D. 8
C©u 25: Một gen gồm có 1800 nuclêôtít cần bao nhiêu tARN tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin do gen
này quy định cấu trúc. Nếu mỗi tARN chỉ một lần tham gia vận chuyển axít amin
A. 900
B. 600
C. 300
D. Tất cả đều sai
C©u 26: Thể dị bội là gì?
A. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lượng.
B. Là cơ thể mà trong các tế bào giao tử có một hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lượng
C. Là cơ thể mang trong nhân các tế bào xuất hiện đột biến NST.
D. Là cơ thể mà trong tế bào có số NST nhiều hơn số NST bình thường của loài.
C©u 27: Bệnh bạch tạng ở người là do:
A. Đột biến gen lặn trên NST giói tính X
B. Đột biến gen trội trên NST thường
C. Đột biến gen lặn trên NST thường

D. Đột biến gen trội trên NST giới tính X
C©u 28: Ở người và động vật có vú, yếu tố nào quy định giới tính đực?
A. Môi trường trong và môi trường ngoài
B. NST Y trong hợp tử
C. NST X trong hợp tử
D. Cả A và B
C©u 29: Ở trâu có bộ NST lưỡng bội 2n =50. Một nhóm tế bào đang giảm phân có 1600 NST đơn đang phân li
về 2 cực tế bào. Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiêu?
A. 16 tế bào .
B. 28 tế bào.
C. 24 tế bào.
D. 32 tế bào.
C©u 30: Điều nào sau đây không đúng với nhóm gen liên kết?
A. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.
B. Các gen nằm trên một NST tạo thành một nhóm gen liên kết.
C. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội của loài đó.
D. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó.
----------------- HÕt -----------------


UBND HUYệN KRÔNG BUK
PHòNG GIáO DụC & ĐàO TạO
---------------

Kỳ thi Kiểm tra học kì I LớP 9
Môn: Sinh vật
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số: 513

Câu 1: Trong phõn bo ln II ca gim phõn, NST kộp xp thnh mt hng ti mt phng xớch o ca thoi

phõn bo :
A. Kỡ sau.
B. Kỡ u.
C. Kỡ gia.
D. Kỡ cui.
Câu 2: ADN v ARN cú c im ging nhau no sau õy:
A. Cú cha 4 loi n phõn l A,U,G,X
B. Cú tớnh a dng v tớnh c thự cho loi
C. Cú cha 4 loi n phõn l A,T,G,X
D. C A,B,C u ỳng
Câu 3: Mt gen gm cú 1800 nuclờụtớt cn bao nhiờu tARN tham gia vo quỏ trỡnh tng hp prụtờin do gen ny
quy nh cu trỳc. Nu mi tARN ch mt ln tham gia vn chuyn axớt amin
A. 900
B. 600
C. 300
D. Tt c u sai
Câu 4: Kiu gen l gỡ?
A. Kiu gen l cỏc cp gen quy nh tớnh trng ca sinh vt.
B. Kiu gen l cỏc nhõn t di truyn ca c th.
C. Kiu gen l cỏc nhõn t di truyn c kớ hiu bng cỏc ch cỏi.
D. Kiu gen l ton b cỏc gen trong t bo ca c th.
Câu 5: Nguyờn nhõn no gõy bnh mỏu khú ụng?
A. Do gen tri quy nh.
B. Do NST b t bin
C. Do gen ln trờn NST gii tớnh X quy nh
D. Do t bin gen gõy nờn.
Câu 6: Bnh bch tng ngi l do:
A. t bin gen ln trờn NST giúi tớnh X
B. t bin gen ln trờn NST thng
C. t bin gen tri trờn NST gii tớnh X

D. t bin gen tri trờn NST thng
Câu 7: g cỏ th cỏi l d giao t. Trong 1 la cú 5 con cỏi v 10 con c . Hi trong la ú cú bao nhiờu
noón nguyờn bo ca g mỏi tham gia vo gim phõn trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t?
A. 4
B. 32
C. 8
D. 15
Câu 8: Nhng khú khn gp phi trong nghiờn cu di truyn ngi l gỡ?
A. S sc tc ngi trờn th gii ớt hn nhiu so vi cỏc nũi v th ng vt, thc vt.
B. Ngi bit núi cú th thụng tin cho nhau c. Vỡ vy cỏc kt qu thc nghim ngi cú th b sai lc.
C. Ngi l ng vt tin húa cao nht nờn khụng t chc thc nghim c.
D. Ngi sinh mun v sinh ớt con, ng thi khụng th ỏp dng phng phỏp lai v gõy t bin.
Câu 9: ngi v ng vt cú vỳ, yu t no quy nh gii tớnh c?
A. Mụi trng trong v mụi trng ngoi
B. NST Y trong hp t
C. NST X trong hp t
D. C A v B
Câu 10: Gen A quy nh mt en ngi tri hon ton so vi gen a quy nh mt xanh. Chn cp b m phự
hp trong trng hp khi trong gia ỡnh cú con mt xanh v con mt en
A. AA x aa
B. Aa x aa
C. Aa x Aa
D. C B v C u ỳng
Câu 11: í ngha ca quy lut phõn ly c lp l:
A. Gúp phn gii thớch s a dng ca th gii sinh vt
B. To c s lý lun cho khoa hc chn ging
C. Gúp phn nh hng cho vic to ra cỏc ging cõy trng, vt nuụi a dng phong phỳ
D. C A, B v C u ỳng
Câu 12: Nguyờn tc b sung trong cỏc cu trỳc ca ADN dn n kt qu:
A. A G = X T

B. A = X, G = T
C. A + G = T + X
D. A + T = G + X
Câu 13: t bin cu trỳc NST no gõy ra bnh ung th mỏu ngi?
A. Mt mt on trờn NST s 21
B. o on trờn NST gii tớnh X
C. Chuyn on t NST s 21 sang NST s 23
D. Lp mt on trờn NST s 21
Câu 14: rui gim 2n = 8 sau 3 ln phõn bo liờn tip, s NST mi c hỡnh thnh l bao nhiờu.
A. 64
B. 112
C. 56
D. 8
Câu 15: Vic nghiờn cu ph h phi c thc hin ớt nht qua:
A. 2 th h
B. 4 th h
C. 5 th h
D. 3 th h
Câu 16: Ti sao t bin gen thng cú hi?
A. t bin gen phỏ v s thng nht hi hũa trong kiu gen ó qua chn lc t nhiờn lõu di.
B. t bin gen cú th di truyn c cho th h sau.
C. t bin gen lm thay i cu trỳc ca protein m nú mó húa nờn gõy ra nhng thay i ca c th sinh vt


D. Cả A, B và C đều đúng.
C©u 17: Thể dị bội là gì?
A. Là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lượng.
B. Là cơ thể mà trong tế bào có số NST nhiều hơn số NST bình thường của loài.
C. Là cơ thể mang trong nhân các tế bào xuất hiện đột biến NST.
D. Là cơ thể mà trong các tế bào giao tử có một hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lượng

C©u 18: Một tế bào sinh dục mang 2 cặp NST tương đồng kí hiệu là: A,a ; B,b, qua giảm phân có thể cho ra
những loại giao tử nào?
A. AB,Aa,aB,ab.
B. AB,Ab,aB,ab.
C. AB,Ab,aB,Bb.
D. AA,Ab,aB,ab.
C©u 19: Giải thích hiện tượng cùng kiểu gen ở trẻ đồng sinh cùng trứng như thế nào?
A. Sau khi thụ tinh, lần nguyên phân đầu tiên hai tế bào con đã tách nhau ra hình thành nên hai hợp tử.
B. Trong một lần thụ tinh, có những trứng và tinh trùng hoàn toàn giống nhau cùng thụ tinh.
C. Trong quá trình thụ tinh có nhiều trứng được thụ tinh cùng lúc.
D. Trong quá trình thụ tinh có những trứng giống nhau hoàn toàn cùng rụng.
C©u 20: Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là ai:
A. Moocgan
B. Oatxơn và cric
C. Menđen
D. Men đen và moocgan
C©u 21: Nguyên nhân nào sau đây đã gây ra đột biến ở người?
A. Do ảnh hưởng của các tác nhân vật lý trong tự nhiên.
B. Do ảnh hưởng của các nhân tố hóa học và ô nhiễm môi trường.
C. Do rối loạn trao đổi chất nội bào.
D. Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng.
C©u 22: Lông ngắn là tính trạng trội hoàn toàn(S) so với tính trạng lông dài (s) ở chó. Khi lai chó lông ngắn với
chó lông ngắn, ở F1 thu được tỉ lệ kiều gen chiều dài của lông là 1:2:1. Bố mẹ có kiểu gen nào trong số các kiều
gen sau đây?
A. SS x ss.
B. Ss x ss.
C. Ss x Ss.
D. Ss x SS.
C©u 23: Trong cơ thể người, loại tế bào nào có NST giới tính ?
A. Tế bào sinh dưỡng

B. Tế bào sinh dục
C. Tế bào ở mô phân sinh trứng và tinh trùng
D. Cả A và B
C©u 24: Ở trâu có bộ NST lưỡng bội 2n=50. Một nhóm tế bào đang giảm phân có 400 NST kép đang tiếp cận
với thoi phân bào. Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiêu?
A. 6 tế bào.
B. 4 tế bào.
C. 10 tế bào.
D. 8 tế bào.
C©u 25: Ở đậu hà lan tính trạng hạt vàng (A) trội hoàn toàn so với tính trạng hạt xanh (a) . Tính trạng vỏ hạt
trơn (B) trội hoàn toàn so với tính trạng võ hạt nhăn ( b). Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích
A. AA BB x aabb
B. AaBb x aabb
C. AaBB x aabb
D. Cả A, B & C đều đúng
C©u 26: Các tính trạng nào sau đây chịu tác động nhiều của môi trường?
A. Màu mắt.
B. Đặt điểm lông mi.
C. Hình dáng của mũi.
D. Màu da.
C©u 27: Ở trâu có bộ NST lưỡng bội 2n =50. Một nhóm tế bào đang giảm phân có 1600 NST đơn đang phân li
về 2 cực tế bào. Số lượng tế bào của nhóm là bao nhiêu?
A. 24 tế bào.
B. 16 tế bào .
C. 32 tế bào.
D. 28 tế bào.
C©u 28: Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
-A–G–X–T–A–G–X–A–T–G–X–
Mạch đơn ADN nào sau là mạch bổ sung của mạch đơn trên?
A. - T – X – G – A – T – X – G – T– A – X – G –

B. - T – X – G – A – T – X – G – T – A – X –
C. - A – X – X – T – A – X – X – A – A– G – G –
D. - A – G – X – T – A – G – X – A – T – G – X –
C©u 29: Điều nào sau đây không đúng với nhóm gen liên kết?
A. Các gen nằm trên một NST tạo thành một nhóm gen liên kết.
B. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội của loài đó.
C. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó.
D. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.
C©u 30: Đối với thể đa bội, đặc điểm không đúng là:
A. Không có khả năng sinh sản
B. Sinh tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ
C. Tế bào có số lượng ADN tăng gấp đôi
D. Tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, chống chịu tốt
----------------- HÕt -----------------


UBND HUYệN KRÔNG BUK
PHòNG GIáO DụC & ĐàO TạO
---------------

Kỳ thi Kiểm tra học kì I LớP 9
Môn: Sinh vật
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số: 744

Câu 1: Trong c th ngi, loi t bo no cú NST gii tớnh ?
A. T bo sinh dng
B. T bo sinh dc
C. T bo mụ phõn sinh trng v tinh trựng
D. C A v B

Câu 2: trõu cú b NST lng bi 2n=50. Mt nhúm t bo ang gim phõn cú 400 NST kộp ang tip cn vi
thoi phõn bo. S lng t bo ca nhúm l bao nhiờu?
A. 6 t bo.
B. 10 t bo.
C. 8 t bo.
D. 4 t bo.
Câu 3: Bnh bch tng ngi l do:
A. t bin gen ln trờn NST thng
B. t bin gen tri trờn NST thng
C. t bin gen ln trờn NST giúi tớnh X
D. t bin gen tri trờn NST gii tớnh X
Câu 4: Cỏc tớnh trng no sau õy chu tỏc ng nhiu ca mụi trng?
A. Mu mt.
B. Hỡnh dỏng ca mi.
C. Mu da.
D. t im lụng mi.
Câu 5: Trong phõn bo ln II ca gim phõn, NST kộp xp thnh mt hng ti mt phng xớch o ca thoi
phõn bo :
A. Kỡ cui.
B. Kỡ u.
C. Kỡ gia.
D. Kỡ sau.
Câu 6: Lụng ngn l tớnh trng tri hon ton(S) so vi tớnh trng lụng di (s) chú. Khi lai chú lụng ngn vi
chú lụng ngn, F1 thu c t l kiu gen chiu di ca lụng l 1:2:1. B m cú kiu gen no trong s cỏc kiu
gen sau õy?
A. Ss x Ss.
B. Ss x SS.
C. Ss x ss.
D. SS x ss.
Câu 7: t bin cu trỳc NST no gõy ra bnh ung th mỏu ngi?

A. Mt mt on trờn NST s 21
B. Chuyn on t NST s 21 sang NST s 23
C. Lp mt on trờn NST s 21
D. o on trờn NST gii tớnh X
Câu 8: Vic nghiờn cu ph h phi c thc hin ớt nht qua:
A. 3 th h
B. 4 th h
C. 2 th h
D. 5 th h
Câu 9: Gii thớch hin tng cựng kiu gen tr ng sinh cựng trng nh th no?
A. Trong quỏ trỡnh th tinh cú nhng trng ging nhau hon ton cựng rng.
B. Sau khi th tinh, ln nguyờn phõn u tiờn hai t bo con ó tỏch nhau ra hỡnh thnh nờn hai hp t.
C. Trong mt ln th tinh, cú nhng trng v tinh trựng hon ton ging nhau cựng th tinh.
D. Trong quỏ trỡnh th tinh cú nhiu trng c th tinh cựng lỳc.
Câu 10: Nguyờn nhõn no sau õy ó gõy ra t bin ngi?
A. Do nh hng ca cỏc tỏc nhõn vt lý trong t nhiờn.
B. Do nh hng ca cỏc nhõn t húa hc v ụ nhim mụi trng.
C. Do ri lon trao i cht ni bo.
D. Tt c cỏc nguyờn nhõn trờn u ỳng.
Câu 11: Mt gen gm cú 1800 nuclờụtớt cn bao nhiờu tARN tham gia vo quỏ trỡnh tng hp prụtờin do gen
ny quy nh cu trỳc. Nu mi tARN ch mt ln tham gia vn chuyn axớt amin
A. 900
B. 600
C. 300
D. Tt c u sai
Câu 12: Nguyờn nhõn no gõy bnh mỏu khú ụng?
A. Do gen ln trờn NST gii tớnh X quy nh
B. Do t bin gen gõy nờn.
C. Do NST b t bin
D. Do gen tri quy nh.

Câu 13: Th d bi l gỡ?
A. L c th m trong t bo sinh dng cú mt hoc mt s cp NST b thay i v s lng.
B. L c th m trong t bo cú s NST nhiu hn s NST bỡnh thng ca loi.
C. L c th mang trong nhõn cỏc t bo xut hin t bin NST.
D. L c th m trong cỏc t bo giao t cú mt hoc mt s cp NST b thay i v s lng
Câu 14: u h lan tớnh trng ht vng (A) tri hon ton so vi tớnh trng ht xanh (a) . Tớnh trng v ht
trn (B) tri hon ton so vi tớnh trng vừ ht nhn ( b). Phộp lai no sau õy l phộp lai phõn tớch
A. AA BB x aabb
B. AaBb x aabb
C. AaBB x aabb
D. C A, B & C u ỳng
Câu 15: Nhng khú khn gp phi trong nghiờn cu di truyn ngi l gỡ?
A. Ngi bit núi cú th thụng tin cho nhau c. Vỡ vy cỏc kt qu thc nghim ngi cú th b sai lc.
B. S sc tc ngi trờn th gii ớt hn nhiu so vi cỏc nũi v th ng vt, thc vt.
C. Ngi l ng vt tin húa cao nht nờn khụng t chc thc nghim c.
D. Ngi sinh mun v sinh ớt con, ng thi khụng th ỏp dng phng phỏp lai v gõy t bin.


Câu 16: Mt mch n ca phõn t ADN cú trỡnh t sp xp nh sau:
-AGXTAGXATGX
Mch n ADN no sau l mch b sung ca mch n trờn?
A. - A X X T A X X A A G G
B. - A G X T A G X A T G X
C. - T X G A T X G T A X
D. - T X G A T X G T A X G
Câu 17: ngi v ng vt cú vỳ, yu t no quy nh gii tớnh c?
A. Mụi trng trong v mụi trng ngoi
B. NST Y trong hp t
C. NST X trong hp t
D. C A v B

Câu 18: trõu cú b NST lng bi 2n =50. Mt nhúm t bo ang gim phõn cú 1600 NST n ang phõn li
v 2 cc t bo. S lng t bo ca nhúm l bao nhiờu?
A. 16 t bo .
B. 28 t bo.
C. 24 t bo.
D. 32 t bo.
Câu 19: i vi th a bi, c im khụng ỳng l:
A. Sinh tng hp cht hu c din ra mnh m
B. Khụng cú kh nng sinh sn
C. T bo cú s lng ADN tng gp ụi
D. T bo to, c quan sinh dng ln, chng chu tt
Câu 20: Nguyờn tc b sung trong cỏc cu trỳc ca ADN dn n kt qu:
A. A + G = T + X
B. A G = X T
C. A = X, G = T
D. A + T = G + X
Câu 21: iu no sau õy khụng ỳng vi nhúm gen liờn kt?
A. S nhúm gen liờn kt mi loi bng s NST trong b lng bi ca loi ú.
B. S nhúm tớnh trng di truyn liờn kt tng ng vi s nhúm gen liờn kt.
C. Cỏc gen nm trờn mt NST to thnh mt nhúm gen liờn kt.
D. S nhúm gen liờn kt mi loi bng s NST trong b n bi (n) ca loi ú.
Câu 22: Ti sao t bin gen thng cú hi?
A. t bin gen phỏ v s thng nht hi hũa trong kiu gen ó qua chn lc t nhiờn lõu di.
B. t bin gen cú th di truyn c cho th h sau.
C. t bin gen lm thay i cu trỳc ca protein m nú mó húa nờn gõy ra nhng thay i ca c th sinh vt
D. C A, B v C u ỳng.
Câu 23: Kiu gen l gỡ?
A. Kiu gen l ton b cỏc gen trong t bo ca c th.
B. Kiu gen l cỏc nhõn t di truyn c kớ hiu bng cỏc ch cỏi.
C. Kiu gen l cỏc nhõn t di truyn ca c th.

D. Kiu gen l cỏc cp gen quy nh tớnh trng ca sinh vt.
Câu 24: g cỏ th cỏi l d giao t. Trong 1 la cú 5 con cỏi v 10 con c . Hi trong la ú cú bao nhiờu
noón nguyờn bo ca g mỏi tham gia vo gim phõn trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao t?
A. 15
B. 4
C. 8
D. 32
Câu 25: Mt t bo sinh dc mang 2 cp NST tng ng kớ hiu l: A,a ; B,b, qua gim phõn cú th cho ra
nhng loi giao t no?
A. AB,Aa,aB,ab.
B. AA,Ab,aB,ab.
C. AB,Ab,aB,ab.
D. AB,Ab,aB,Bb.
Câu 26: Gen A quy nh mt en ngi tri hon ton so vi gen a quy nh mt xanh. Chn cp b m phự
hp trong trng hp khi trong gia ỡnh cú con mt xanh v con mt en
A. AA x aa
B. Aa x aa
C. Aa x Aa
D. C B v C u ỳng
Câu 27: í ngha ca quy lut phõn ly c lp l:
A. Gúp phn gii thớch s a dng ca th gii sinh vt
B. To c s lý lun cho khoa hc chn ging
C. Gúp phn nh hng cho vic to ra cỏc ging cõy trng, vt nuụi a dng phong phỳ
D. C A, B v C u ỳng
Câu 28: ADN v ARN cú c im ging nhau no sau õy:
A. Cú cha 4 loi n phõn l A,U,G,X
B. Cú tớnh a dng v tớnh c thự cho loi
C. Cú cha 4 loi n phõn l A,T,G,X
D. C A,B,C u ỳng
Câu 29: Ngi cú cụng mụ t chớnh xỏc mụ hỡnh cu trỳc khụng gian ca phõn t ADN ln u tiờn l ai:

A. Menen
B. Men en v moocgan
C. Oatxn v cric
D. Moocgan
Câu 30: rui gim 2n = 8 sau 3 ln phõn bo liờn tip, s NST mi c hỡnh thnh l bao nhiờu.
A. 56
B. 64
C. 8
D. 112
----------------- Hết -----------------

UBND HUYệN KRÔNG BUK
PHòNG GIáO DụC & ĐàO TạO

Kỳ thi Kiểm tra học kì I LớP 9
Môn: Sinh vật


---------------

(Thêi gian lµm bµi: 45 phót)
§Ò sè: 299

C©u 1: Đột biến là gì?
A. Biến đổi trong vật chất di truyền (ADN, NST)
B. Biến đổi của kiểu gen
C. Biến đổi của gen
D. Biến đổi của NST
C©u 2: ADN có những chức năng nào ?
A. ADN có chức năng lưu giữ thông tin di truyền

B. ADN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền
C. ADN có chức năng tái sinh để tạo ra các tế bào con có bộ NST ổn định
D. Cả A và B
C©u 3: Một phân tử ADN có 800 cặp nucleotic. Tỉ số (A + T)/(G + X) = 3/5. Hỏi phân tử ADN đó có bao
nhiêu nucleotic adenin(A)?
A. 300.
B. 600.
C. 400.
D. 500.
C©u 4: Gen là gì ?
A. Là một đoạn của phân tử ADN thực hiện 1 chức năng di truyền nhất định
B. Một đoạn ADN chứa thông tin quy định cấu trúc của 1 loại prôtêin
C. Một đoạn ADN thực hiện chức năng tổng hợp ARN vận chuyển
D. Một đoạn ADN thực hiện chức năng điều hòa quá trình tổng hợp prôtêin
C©u 5: Quá trình phân bào bao gồm các kì: Đầu, giữa, sau, cuối . Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện
rõ nhất ở kì nào?
A. Đầu
B. Giữa
C. Sau
D. Cuối
C©u 6: Trong giảm phân, khi nào NST nhân đôi?
A. Ở các kỳ trung gian của lần phân bào I và lần phân bào II
B. Ở kỳ trung gian giữa lần phân bào I và lần phân bào II
C. Ở kỳ trung gian trước lần phân bào I.
D. Ở kỳ đầu của lần phân bào I
C©u 7: Hình thái NST nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kì giữa là do:
A. NST đã tự nhân đôi
B. NST đã xoắn và co ngắn cực đại
C. NST tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
D. NST chưa phân li về các cực tế bào

C©u 8: Cơ chế phát sinh các giao tử: (n-1) và (n+1) là do:
A. Một cặp NST tương đồng không được nhân đôi.
B. Thoi phân bào không được hình thành.
C. Cặp NST tương đồng không xếp song song ở kỳ giữa của giảm phân I
D. Cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân.
C©u 9: Kì đầu NST ở dạng sợi.
A. Và bắt đầu đóng xoắn
B. Đóng xoắn và co ngắn cực đại
C. Mãnh và bắt đầu đóng xoắn
D. Dãn xoắn nhiều
C©u 10: Ở ruồi giấm 2n = 8. Sau 3 lần phân bào liên tiếp tổng số NST là bao nhiêu?
A. 8.
B. 16.
C. 56.
D. 64.
C©u 11: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST là do tác dụng của các tác nhân gây đột biến, dẫn đến:
A. Phá vỡ cấu trúc NST
B. Gây ra sự sắp xếp lại các đoạn trên NST
C. NST gia tăng số lượng trong tế bào
D. Cả A, B đều đúng
C©u 12: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra ở kì nào ?
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. kì sau
C©u 13: Yếu tố nào tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin:
A. Thành phần, số lượng và trật tự của các Axit amin
B. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit
C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN
D. Cả A, B và C đều đúng

C©u 14: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN, prôtêin là :
A. Có kích thước và khối lượng bằng nhau
B. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
C. Đều được cấu tạo từ các axit amin
D. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C©u 15: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen thường liên quan tới
A. Một cặp nuclêôtit.
B. Một số cặp nuclêôtit.
C. Nhiều cặp nuclêôtit.
D. Toàn bộ các cặp nuclêôtit.
C©u 16: Một cặp NST tương đồng được quy ước là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kỳ sau của giảm
phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào?


A. AA; Aa; A, a.
B. Aa; O.
C. AA; O.
D. Aa; a.
C©u 17: Số chuỗi axit amin có trong một phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 4 là bao nhiêu:
A. Một chuỗi
B. Hai chuỗi
C. Ba chuỗi
D. Hai hay nhiều chuỗi
C©u 18: Tại sao phụ nữ không nên sinh con ở độ tuổi ngoài 35?
A. Khi phụ nữ ngoài 35 sức khỏe bị suy giảm.
B. Ngoài 35 tuổi phụ nữ sinh con sẽ khó khăn trong việc nuôi dạy con cái.
C. Khi phụ nữ ở tuổi ngoài 35 phải lo mọi công việc trong gia đình.
D. Phụ nữ ngoài 35 tuổi dễ sinh ra trẻ bị di tật, bệnh di truyền (bệnh Đao).
C©u 19: Đột biến gen là biến đổi về :
A. Cấu tạo của NST

B. Số lượng của NST
C. Cấu trúc của gen
D. Số lượng của gen
C©u 20: Một gen có A = T = 900 nuclêôtít, G = X = 600 nuclêôtít khi gen tự nhân đôi 1 lần thì môi trường nội
bào cung cấp bao nhiêu nuclêôtít mỗi loại?
A. A= T = 900, G = X = 600
B. A = T = 1800, G = X = 1200
C. A = T = 2700, G = X = 1800
D. A = T = 3600, G = X = 2400
C©u 21: Cấu trúc prôtêin không xoắn, cuộn là prôtêin có cấu trúc bậc:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
C©u 22: Căn cứ vào đâu, người ta chia các ARN thành 3 loại chủ yếu?
A. Chức năng của chúng
B. Số lượng nuclêôtít của chúng
C. Cấu tạo mạch thẳng hay mạch xoắn D. Trong cấu trúc có đoạn liên kết theo nguyên tắc bổ sung hay không
C©u 23: Dòng thuần là dòng:
A. Dị hợp tử về kiểu gen, và đồng nhất về kiểu hình
B. Đồng hợp tử về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình
C. Đồng hợp về kiểu gen và không đồng nhất về kiểu hình
D. Dị hợp về kiểu gen và không đồng nhất về kiểu hình
C©u 24: Thành phần hóa học của NST bao gồm
A. chủ yếu ADN
B. Có prôtêin dạng histôn
C. Chủ yếu là ADN và prôtêin dạng histôn
D. Các crômatíc
C©u 25: Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì kết quả thu được sẽ như thế nào ?
A. Toàn quả đỏ

B. Toàn quả vàng
C. Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng
D. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng
C©u 26: Ở hoa phấn, gen B quy định tính trạng màu hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen b quy định tính
trạng màu hoa trắng. Lai phân tích cây có hoa màu đỏ thì ở thế hệ sau sẽ xuất hiện các tỉ lệ kiểu hình như thế
nào?
A. 100% hoa màu đỏ
B. 100% hoa màu hồng
C. 50% hoa màu đỏ: 50% hoa màu hồng
D. 50% hoa màu trắng: 50% hoa màu hồng
C©u 27: Nguyên nhân nào là chủ yếu gây ra đột biến NST?
A. Điều kiện sống của sinh vật bị thay đổi
B. Quá trình sinh lí, sinh hóa, nội bào bị rối loạn, lớn lên của cơ thể
C. Các tác nhân lí hóa học của ngoại cảnh
D. Do nội bào và điều kiện sống thay đổi
C©u 28: Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh:
A. Mức độ tiến hóa của loài.
B. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài.
D. Số lượng gen của mỗi loài.
C©u 29: Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là
A. Mất đoạn NST 21. B. Lặp đoạn NST 21
C. Đảo đoạn NST 20.
D. Mất đoạn NST 20.
C©u 30: Đột biến NST gồm những dạng nào ?
A. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn
B. Đột biến dị bội và đột biến đa bội
C. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng
D. Đột biến cấu trúc
----------------- HÕt -----------------



UBND HUYệN KRÔNG BUK
PHòNG GIáO DụC & ĐàO TạO
---------------

Kỳ thi Kiểm tra học kì I LớP 9
Môn: Sinh vật
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số: 464

Câu 1: Gen l gỡ ?
A. Mt on ADN cha thụng tin quy nh cu trỳc ca 1 loi prụtờin
B. Mt on ADN thc hin chc nng tng hp ARN vn chuyn
C. L mt on ca phõn t ADN thc hin 1 chc nng di truyn nht nh
D. Mt on ADN thc hin chc nng iu hũa quỏ trỡnh tng hp prụtờin
Câu 2: Dũng thun l dũng:
A. D hp t v kiu gen, v ng nht v kiu hỡnh
B. ng hp t v kiu gen v ng nht v kiu hỡnh
C. D hp v kiu gen v khụng ng nht v kiu hỡnh
D. ng hp v kiu gen v khụng ng nht v kiu hỡnh
Câu 3: Cn c vo õu, ngi ta chia cỏc ARN thnh 3 loi ch yu?
A. S lng nuclờụtớt ca chỳng
B. Chc nng ca chỳng
C. Cu to mch thng hay mch xon D. Trong cu trỳc cú on liờn kt theo nguyờn tc b sung hay khụng
Câu 4: t bin l gỡ?
A. Bin i ca gen
B. Bin i ca NST
C. Bin i trong vt cht di truyn (ADN, NST)
D. Bin i ca kiu gen

Câu 5: Ti sao ph n khụng nờn sinh con tui ngoi 35?
A. Khi ph n ngoi 35 sc khe b suy gim.
B. Khi ph n tui ngoi 35 phi lo mi cụng vic trong gia ỡnh.
C. Ngoi 35 tui ph n sinh con s khú khn trong vic nuụi dy con cỏi.
D. Ph n ngoi 35 tui d sinh ra tr b di tt, bnh di truyn (bnh ao).
Câu 6: S lng NST trong b lng bi ca loi phn ỏnh:
A. S lng gen ca mi loi.
B. Mi quan h h hng gia cỏc loi.
C. Mc tin húa ca loi.
D. Tớnh c trng ca b NST mi loi.
Câu 7: Nguyờn nhõn no l ch yu gõy ra t bin NST?
A. Quỏ trỡnh sinh lớ, sinh húa, ni bo b ri lon, ln lờn ca c th
B. Cỏc tỏc nhõn lớ húa hc ca ngoi cnh
C. iu kin sng ca sinh vt b thay i
D. Do ni bo v iu kin sng thay i
Câu 8: Quỏ trỡnh phõn bo bao gm cỏc kỡ: u, gia, sau, cui . Cu trỳc in hỡnh ca NST c biu hin
rừ nht kỡ no?
A. Cui
B. u
C. Sau
D. Gia
Câu 9: Quỏ trỡnh tng hp ARN din ra kỡ no ?
A. Kỡ gia
B. kỡ sau
C. Kỡ trung gian
D. Kỡ u
Câu 10: C ch phỏt sinh t bin cu trỳc NST l do tỏc dng ca cỏc tỏc nhõn gõy t bin, dn n:
A. Phỏ v cu trỳc NST
B. Gõy ra s sp xp li cỏc on trờn NST
C. NST gia tng s lng trong t bo

D. C A, B u ỳng
Câu 11: Dng t bin cu trỳc s gõy ung th mỏu ngi l
A. Lp on NST 21 B. Mt on NST 21.
C. o on NST 20.
D. Mt on NST 20.
Câu 12: hoa phn, gen B quy nh tớnh trng mu hoa tri khụng hon ton so vi gen b quy nh tớnh
trng mu hoa trng. Lai phõn tớch cõy cú hoa mu thỡ th h sau s xut hin cỏc t l kiu hỡnh nh th
no?
A. 50% hoa mu trng: 50% hoa mu hng
B. 100% hoa mu
C. 50% hoa mu : 50% hoa mu hng
D. 100% hoa mu hng
Câu 13: Kỡ u NST dng si.
A. Mónh v bt u úng xon
B. V bt u úng xon
C. Dón xon nhiu
D. úng xon v co ngn cc i
Câu 14: Thnh phn húa hc ca NST bao gm
A. Cỏc crụmatớc
B. ch yu ADN
C. Cú prụtờin dng histụn
D. Ch yu l ADN v prụtờin dng histụn
Câu 15: c im chung v cu to ca ADN, ARN, prụtờin l :
A. L i phõn t, cú cu to theo nguyờn tc a phõn.
B. Cú kớch thc v khi lng bng nhau


C. Đều được cấu tạo từ các axit amin
D. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
C©u 16: Một cặp NST tương đồng được quy ước là Aa. Nếu cặp NST này không phân li ở kỳ sau của giảm

phân I thì sẽ tạo ra các loại giao tử nào?
A. AA; O.
B. Aa; a.
C. AA; Aa; A, a.
D. Aa; O.
C©u 17: Trong giảm phân, khi nào NST nhân đôi?
A. Ở kỳ đầu của lần phân bào I
B. Ở kỳ trung gian giữa lần phân bào I và lần phân bào II
C. Ở kỳ trung gian trước lần phân bào I.
D. Ở các kỳ trung gian của lần phân bào I và lần phân bào II
C©u 18: Số chuỗi axit amin có trong một phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 4 là bao nhiêu:
A. Một chuỗi
B. Hai chuỗi
C. Ba chuỗi
D. Hai hay nhiều chuỗi
C©u 19: Đột biến gen là biến đổi về :
A. Cấu tạo của NST
B. Cấu trúc của gen
C. Số lượng của gen
D. Số lượng của NST
C©u 20: Cơ chế phát sinh các giao tử: (n-1) và (n+1) là do:
A. Thoi phân bào không được hình thành.
B. Một cặp NST tương đồng không được nhân đôi.
C. Cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân.
D. Cặp NST tương đồng không xếp song song ở kỳ giữa của giảm phân I
C©u 21: ADN có những chức năng nào ?
A. ADN có chức năng lưu giữ thông tin di truyền
B. ADN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền
C. ADN có chức năng tái sinh để tạo ra các tế bào con có bộ NST ổn định
D. Cả A và B

C©u 22: Đột biến NST gồm những dạng nào ?
A. Đột biến dị bội và đột biến đa bội
B. Đột biến cấu trúc
C. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn
D. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng
C©u 23: Cấu trúc prôtêin không xoắn, cuộn là prôtêin có cấu trúc bậc:
A. Bậc 3
B. Bậc 4
C. Bậc 2
D. Bậc 1
C©u 24: Một phân tử ADN có 800 cặp nucleotic. Tỉ số (A + T)/(G + X) = 3/5. Hỏi phân tử ADN đó có bao
nhiêu nucleotic adenin(A)?
A. 300.
B. 500.
C. 600.
D. 400.
C©u 25: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen thường liên quan tới
A. Một cặp nuclêôtit.
B. Một số cặp nuclêôtit.
C. Toàn bộ các cặp nuclêôtit.
D. Nhiều cặp nuclêôtit.
C©u 26: Yếu tố nào tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin:
A. Thành phần, số lượng và trật tự của các Axit amin
B. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit
C. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN
D. Cả A, B và C đều đúng
C©u 27: Một gen có A = T = 900 nuclêôtít, G = X = 600 nuclêôtít khi gen tự nhân đôi 1 lần thì môi trường nội
bào cung cấp bao nhiêu nuclêôtít mỗi loại?
A. A = T = 2700, G = X = 1800
B. A = T = 1800, G = X = 1200

C. A= T = 900, G = X = 600
D. A = T = 3600, G = X = 2400
C©u 28: Hình thái NST nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kì giữa là do:
A. NST tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
B. NST chưa phân li về các cực tế bào
C. NST đã xoắn và co ngắn cực đại
D. NST đã tự nhân đôi
C©u 29: Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì kết quả thu được sẽ như thế nào ?
A. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng
B. Toàn quả đỏ
C. Toàn quả vàng
D. Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng
C©u 30: Ở ruồi giấm 2n = 8. Sau 3 lần phân bào liên tiếp tổng số NST là bao nhiêu?
A. 56.
B. 8.
C. 64.
D. 16.
----------------- HÕt -----------------


UBND HUYệN KRÔNG BUK
PHòNG GIáO DụC & ĐàO TạO
---------------

Kỳ thi Kiểm tra học kì I LớP 9
Môn: Sinh vật
(Thời gian làm bài: 45 phút)

Đề số: 626


Câu 1: ADN cú nhng chc nng no ?
A. ADN cú chc nng lu gi thụng tin di truyn
B. ADN cú chc nng truyn t thụng tin di truyn
C. ADN cú chc nng tỏi sinh to ra cỏc t bo con cú b NST n nh
D. C A v B
Câu 2: Kỡ u NST dng si.
A. úng xon v co ngn cc i
B. Mónh v bt u úng xon
C. V bt u úng xon
D. Dón xon nhiu
Câu 3: C ch phỏt sinh t bin cu trỳc NST l do tỏc dng ca cỏc tỏc nhõn gõy t bin, dn n:
A. Phỏ v cu trỳc NST
B. Gõy ra s sp xp li cỏc on trờn NST
C. NST gia tng s lng trong t bo
D. C A, B u ỳng
Câu 4: Ti sao ph n khụng nờn sinh con tui ngoi 35?
A. Ph n ngoi 35 tui d sinh ra tr b di tt, bnh di truyn (bnh ao).
B. Ngoi 35 tui ph n sinh con s khú khn trong vic nuụi dy con cỏi.
C. Khi ph n tui ngoi 35 phi lo mi cụng vic trong gia ỡnh.
D. Khi ph n ngoi 35 sc khe b suy gim.
Câu 5: Yu t no to nờn tớnh a dng v tớnh c thự ca prụtờin:
A. Thnh phn, s lng v trt t ca cỏc Axit amin
B. Thnh phn, s lng v trt t ca cỏc nuclờụtit
C. Thnh phn, s lng ca cỏc cp nuclờụtit trong ADN
D. C A, B v C u ỳng
Câu 6: Thnh phn húa hc ca NST bao gm
A. Cỏc crụmatớc
B. ch yu ADN
C. Ch yu l ADN v prụtờin dng histụn
D. Cú prụtờin dng histụn

Câu 7: t bin gen l nhng bin i trong cu trỳc ca gen thng liờn quan ti
A. Mt cp nuclờụtit.
B. Nhiu cp nuclờụtit.
C. Mt s cp nuclờụtit.
D. Ton b cỏc cp nuclờụtit.
Câu 8: Mt gen cú A = T = 900 nuclờụtớt, G = X = 600 nuclờụtớt khi gen t nhõn ụi 1 ln thỡ mụi trng ni
bo cung cp bao nhiờu nuclờụtớt mi loi?
A. A = T = 1800, G = X = 1200
B. A = T = 2700, G = X = 1800
C. A = T = 3600, G = X = 2400
D. A= T = 900, G = X = 600
Câu 9: Nguyờn nhõn no l ch yu gõy ra t bin NST?
A. Cỏc tỏc nhõn lớ húa hc ca ngoi cnh B. iu kin sng ca sinh vt b thay i
C. Do ni bo v iu kin sng thay i D. Quỏ trỡnh sinh lớ, sinh húa, ni bo b ri lon, ln lờn ca c th
Câu 10: Hỡnh thỏi NST nhỡn rừ nht trong nguyờn phõn kỡ gia l do:
A. NST ó xon v co ngn cc i
B. NST ó t nhõn ụi
C. NST cha phõn li v cỏc cc t bo
D. NST tp trung mt phng xớch o ca thoi phõn bo
Câu 11: Mt cp NST tng ng c quy c l Aa. Nu cp NST ny khụng phõn li k sau ca gim
phõn I thỡ s to ra cỏc loi giao t no?
A. Aa; a.
B. Aa; O.
C. AA; Aa; A, a.
D. AA; O.
Câu 12: Quỏ trỡnh phõn bo bao gm cỏc kỡ: u, gia, sau, cui . Cu trỳc in hỡnh ca NST c biu hin
rừ nht kỡ no?
A. Sau
B. u
C. Gia

D. Cui
Câu 13: Trong gim phõn, khi no NST nhõn ụi?
A. k trung gian trc ln phõn bo I.
B. cỏc k trung gian ca ln phõn bo I v ln phõn bo II
C. k trung gian gia ln phõn bo I v ln phõn bo II
D. k u ca ln phõn bo I
Câu 14: S chui axit amin cú trong mt phõn t prụtờin cú cu trỳc bc 4 l bao nhiờu:
A. Hai hay nhiu chui B. Hai chui
C. Mt chui
D. Ba chui


C©u 15: Đột biến NST gồm những dạng nào ?
A. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng
B. Đột biến cấu trúc
C. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn
D. Đột biến dị bội và đột biến đa bội
C©u 16: Cơ chế phát sinh các giao tử: (n-1) và (n+1) là do:
A. Một cặp NST tương đồng không được nhân đôi.
B. Cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân.
C. Cặp NST tương đồng không xếp song song ở kỳ giữa của giảm phân I
D. Thoi phân bào không được hình thành.
C©u 17: Gen là gì ?
A. Là một đoạn của phân tử ADN thực hiện 1 chức năng di truyền nhất định
B. Một đoạn ADN thực hiện chức năng tổng hợp ARN vận chuyển
C. Một đoạn ADN thực hiện chức năng điều hòa quá trình tổng hợp prôtêin
D. Một đoạn ADN chứa thông tin quy định cấu trúc của 1 loại prôtêin
C©u 18: Ở hoa phấn, gen B quy định tính trạng màu hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen b quy định tính
trạng màu hoa trắng. Lai phân tích cây có hoa màu đỏ thì ở thế hệ sau sẽ xuất hiện các tỉ lệ kiểu hình như thế
nào?

A. 100% hoa màu hồng
B. 100% hoa màu đỏ
C. 50% hoa màu đỏ: 50% hoa màu hồng
D. 50% hoa màu trắng: 50% hoa màu hồng
C©u 19: Dòng thuần là dòng:
A. Đồng hợp về kiểu gen và không đồng nhất về kiểu hình
B. Dị hợp về kiểu gen và không đồng nhất về kiểu hình
C. Đồng hợp tử về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình
D. Dị hợp tử về kiểu gen, và đồng nhất về kiểu hình
C©u 20: Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh:
A. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài.
B. Số lượng gen của mỗi loài.
C. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
D. Mức độ tiến hóa của loài.
C©u 21: Căn cứ vào đâu, người ta chia các ARN thành 3 loại chủ yếu?
A. Trong cấu trúc có đoạn liên kết theo nguyên tắc bổ sung hay không
B. Số lượng nuclêôtít của chúng
C. Cấu tạo mạch thẳng hay mạch xoắn
D. Chức năng của chúng
C©u 22: Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì kết quả thu được sẽ như thế nào ?
A. Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng
B. Toàn quả đỏ
C. Toàn quả vàng
D. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng
C©u 23: Đột biến gen là biến đổi về :
A. Cấu trúc của gen
B. Số lượng của gen
C. Số lượng của NST
D. Cấu tạo của NST
C©u 24: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra ở kì nào ?

A. kì sau
B. Kì trung gian
C. Kì đầu
D. Kì giữa
C©u 25: Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là
A. Mất đoạn NST 20. B. Mất đoạn NST 21.
C. Đảo đoạn NST 20.
D. Lặp đoạn NST 21
C©u 26: Một phân tử ADN có 800 cặp nucleotic. Tỉ số (A + T)/(G + X) = 3/5. Hỏi phân tử ADN đó có bao
nhiêu nucleotic adenin(A)?
A. 600.
B. 300.
C. 400.
D. 500.
C©u 27: Cấu trúc prôtêin không xoắn, cuộn là prôtêin có cấu trúc bậc:
A. Bậc 1
B. Bậc 4
C. Bậc 2
D. Bậc 3
C©u 28: Đột biến là gì?
A. Biến đổi của gen
B. Biến đổi của kiểu gen
C. Biến đổi của NST
D. Biến đổi trong vật chất di truyền (ADN, NST)
C©u 29: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN, prôtêin là :
A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau
C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
D. Đều được cấu tạo từ các axit amin
C©u 30: Ở ruồi giấm 2n = 8. Sau 3 lần phân bào liên tiếp tổng số NST là bao nhiêu?

A. 16.
B. 64.
C. 56.
D. 8.
----------------- HÕt -----------------


UBND HUYệN KRÔNG BUK
PHòNG GIáO DụC & ĐàO TạO
---------------

Kỳ thi Kiểm tra học kì I LớP 9
Môn: Sinh vật
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề số: 835

Câu 1: Mt cp NST tng ng c quy c l Aa. Nu cp NST ny khụng phõn li k sau ca gim phõn
I thỡ s to ra cỏc loi giao t no?
A. Aa; O.
B. AA; O.
C. Aa; a.
D. AA; Aa; A, a.
Câu 2: ADN cú nhng chc nng no ?
A. ADN cú chc nng lu gi thụng tin di truyn
B. ADN cú chc nng truyn t thụng tin di truyn
C. ADN cú chc nng tỏi sinh to ra cỏc t bo con cú b NST n nh
D. C A v B
Câu 3: Quỏ trỡnh tng hp ARN din ra kỡ no ?
A. Kỡ trung gian
B. Kỡ gia

C. kỡ sau
D. Kỡ u
Câu 4: S chui axit amin cú trong mt phõn t prụtờin cú cu trỳc bc 4 l bao nhiờu:
A. Hai chui
B. Mt chui
C. Hai hay nhiu chui
D. Ba chui
Câu 5: C ch phỏt sinh cỏc giao t: (n-1) v (n+1) l do:
A. Mt cp NST tng ng khụng c nhõn ụi.
B. Cp NST tng ng khụng phõn li kỡ sau ca gim phõn.
C. Cp NST tng ng khụng xp song song k gia ca gim phõn I
D. Thoi phõn bo khụng c hỡnh thnh.
Câu 6: C ch phỏt sinh t bin cu trỳc NST l do tỏc dng ca cỏc tỏc nhõn gõy t bin, dn n:
A. Phỏ v cu trỳc NST
B. Gõy ra s sp xp li cỏc on trờn NST
C. NST gia tng s lng trong t bo
D. C A, B u ỳng
Câu 7: Cu trỳc prụtờin khụng xon, cun l prụtờin cú cu trỳc bc:
A. Bc 2
B. Bc 1
C. Bc 3
D. Bc 4
Câu 8: Cn c vo õu, ngi ta chia cỏc ARN thnh 3 loi ch yu?
A. Cu to mch thng hay mch xon
B. Chc nng ca chỳng
C. Trong cu trỳc cú on liờn kt theo nguyờn tc b sung hay khụng
D. S lng nuclờụtớt ca chỳng
Câu 9: Ti sao ph n khụng nờn sinh con tui ngoi 35?
A. Khi ph n tui ngoi 35 phi lo mi cụng vic trong gia ỡnh.
B. Khi ph n ngoi 35 sc khe b suy gim.

C. Ngoi 35 tui ph n sinh con s khú khn trong vic nuụi dy con cỏi.
D. Ph n ngoi 35 tui d sinh ra tr b di tt, bnh di truyn (bnh ao).
Câu 10: Nguyờn nhõn no l ch yu gõy ra t bin NST?
A. Quỏ trỡnh sinh lớ, sinh húa, ni bo b ri lon, ln lờn ca c th
B. Do ni bo v iu kin sng thay i
C. iu kin sng ca sinh vt b thay i
D. Cỏc tỏc nhõn lớ húa hc ca ngoi cnh
Câu 11: Yu t no to nờn tớnh a dng v tớnh c thự ca prụtờin:
A. Thnh phn, s lng v trt t ca cỏc Axit amin
B. Thnh phn, s lng v trt t ca cỏc nuclờụtit
C. Thnh phn, s lng ca cỏc cp nuclờụtit trong AND D. C A, B v C u ỳng
Câu 12: Khi cho cõy c chua qu thun chng lai phõn tớch thỡ kt qu thu c s nh th no ?
A. Ton qu vng
B. Ton qu
C. T l 3 qu : 1 qu vng
D. T l 1 qu : 1 qu vng
Câu 13: hoa phn, gen B quy nh tớnh trng mu hoa tri khụng hon ton so vi gen b quy nh tớnh
trng mu hoa trng. Lai phõn tớch cõy cú hoa mu thỡ th h sau s xut hin cỏc t l kiu hỡnh nh th
no?
A. 50% hoa mu : 50% hoa mu hng
B. 50% hoa mu trng: 50% hoa mu hng
C. 100% hoa mu
D. 100% hoa mu hng
Câu 14: t bin l gỡ?
A. Bin i ca kiu gen
B. Bin i ca gen
C. Bin i trong vt cht di truyn (ADN, NST)
D. Bin i ca NST



C©u 15: Một phân tử ADN có 800 cặp nucleotic. Tỉ số (A + T)/(G + X) = 3/5. Hỏi phân tử ADN đó có bao
nhiêu nucleotic adenin(A)?
A. 600.
B. 300.
C. 500.
D. 400.
C©u 16: Một gen có A = T = 900 nuclêôtít, G = X = 600 nuclêôtít khi gen tự nhân đôi 1 lần thì môi trường nội
bào cung cấp bao nhiêu nuclêôtít mỗi loại?
A. A = T = 3600, G = X = 2400
B. A = T = 2700, G = X = 1800
C. A= T = 900, G = X = 600
D. A = T = 1800, G = X = 1200
C©u 17: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN, prôtêin là :
A. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
B. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C. Có kích thước và khối lượng bằng nhau
D. Đều được cấu tạo từ các axit amin
C©u 18: Quá trình phân bào bao gồm các kì: Đầu, giữa, sau, cuối . Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện
rõ nhất ở kì nào?
A. Giữa
B. Cuối
C. Đầu
D. Sau
C©u 19: Hình thái NST nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kì giữa là do:
A. NST tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào B. NST đã xoắn và co ngắn cực đại
C. NST đã tự nhân đôi
D. NST chưa phân li về các cực tế bào
C©u 20: Đột biến gen là biến đổi về :
A. Số lượng của gen
B. Số lượng của NST

C. Cấu trúc của gen
D. Cấu tạo của NST
C©u 21: Gen là gì ?
A. Một đoạn ADN thực hiện chức năng điều hòa quá trình tổng hợp prôtêin
B. Một đoạn ADN chứa thông tin quy định cấu trúc của 1 loại prôtêin
C. Là một đoạn của phân tử ADN thực hiện 1 chức năng di truyền nhất định
D. Một đoạn ADN thực hiện chức năng tổng hợp ARN vận chuyển
C©u 22: Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là
A. Lặp đoạn NST 21 B. Mất đoạn NST 20.
C. Đảo đoạn NST 20.
D. Mất đoạn NST 21.
C©u 23: Đột biến NST gồm những dạng nào ?
A. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn
B. Đột biến cấu trúc
C. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng
D. Đột biến dị bội và đột biến đa bội
C©u 24: Kì đầu NST ở dạng sợi.
A. Dãn xoắn nhiều
B. Đóng xoắn và co ngắn cực đại
C. Mãnh và bắt đầu đóng xoắn
D. Và bắt đầu đóng xoắn
C©u 25: Dòng thuần là dòng:
A. Dị hợp tử về kiểu gen, và đồng nhất về kiểu hình
B. Đồng hợp tử về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình
C. Đồng hợp về kiểu gen và không đồng nhất về kiểu hình
D. Dị hợp về kiểu gen và không đồng nhất về kiểu hình
C©u 26: Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh:
A. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
B. Số lượng gen của mỗi loài.
C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài.

D. Mức độ tiến hóa của loài.
C©u 27: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen thường liên quan tới
A. Toàn bộ các cặp nuclêôtit.
B. Một số cặp nuclêôtit.
C. Nhiều cặp nuclêôtit.
D. Một cặp nuclêôtit.
C©u 28: Thành phần hóa học của NST bao gồm
A. Có prôtêin dạng histôn
B. Chủ yếu là ADN và prôtêin dạng histôn
C. Các crômatíc
D. chủ yếu ADN
C©u 29: Trong giảm phân, khi nào NST nhân đôi?
A. Ở kỳ trung gian trước lần phân bào I.
B. Ở kỳ trung gian giữa lần phân bào I và lần phân bào II
C. Ở kỳ đầu của lần phân bào I
D. Ở các kỳ trung gian của lần phân bào I và lần phân bào II
C©u 30: Ở ruồi giấm 2n = 8. Sau 3 lần phân bào liên tiếp tổng số NST là bao nhiêu?
A. 56.
B. 64.
C. 16.
D. 8.
----------------- HÕt -----------------



×