Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

trac nghiem sinh hoc 12 theo bai(CHUONG1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.75 KB, 7 trang )

BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ SỰ NHÂN ĐÔI AND
Câu 1: Gen là gì?
a. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit.
b. Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
c. Gen là một đoạn phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay ARN.
d. Gen là một đoạn phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
Câu 2: Gen có cấu trúc chung gồm các vùng theo trình tự là
a. vùng điều hoà – vùng mã hoá – vùng kết thúc
b. vùng điều hoà – vùng kết thúc – vùng mã hoá
c. vùng mã hoá – vùng điều hoà – vùng kết thúc
d. vùng mã hoá – vùng kết thúc – vùng điều hoà
Câu 3: Vùng điều hoà của gen cấu trúc
a. mang thông tin mã hoá cho các axit amin
b. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
c. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
d. quy định trình tự các aa trong phân tử prôtêin
Câu 4: Vùng mã hoá của gen cấu trúc
a. mang thông tin mã hoá cho các axit amin
b. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
c. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
d. mang bộ ba mở đầu, bộ ba mã hoá và bộ ba kết thúc
Câu 5: Vùng kết thúc của gen cấu trúc
a. mang thông tin mã hoá cho các axit amin
b. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
c. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
d. quy định trình tự các aa trong phân tử prôtêin
Câu 6: Vì sao mã di truyền là mã bộ ba:
a. Vì số nu ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin (aa) của chuỗi pôlipeptit
b. Vì số nu ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi pôlipeptit
c. Vì mã bộ một và bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin di truyền .
d. Vì 3 nu mã hoá cho một axit amin thì số tổ hợp sẽ là 43 = 64 bộ ba dư thừa để mã hoá 20 loại aa.


Câu 7: Thông tin di truyền mã hoá trong ADN dưới dạng
a. trình tự của các bộ ba nu quy định trình tự các aa trong chuỗi pôlipeptit
b. trình tự của các bộ hai nu quy định trình tự của các aa trong chuỗi pôlipeptit
c. trình tự của mỗi nu quy định trình tự của các aa trong chuỗi pôlipeptit
d. trình tự của các bộ bốn nu quy định trình tự của các aa trong chuỗi pôlipeptit
Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền?
a. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ 3 nu kế tiếp nhau quy định một aa
b. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm 3 nu không gối lên nhau.
c. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật đều có một bộ mã di truyền riêng
d. Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là một loại aa được mã hoá bởi hai hay nhiều mã bộ ba.
Câu 9: Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào?
a. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX
b. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX
c. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAU, UAG, UGG
d. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA
Câu 10: Ở sinh vật nhân sơ, axitamin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
a. phêninalanin
b. mêtiônin
c. foocmin mêtiônin
d. glutamin
Câu 11: Một trong những đặc điểm của quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân thực là
a. xảy ra vào kì đầu của quá trình nguyên phân
b. xảy ra trước khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bào
c. quá trình tái bản và dịch mã có thể diễn ra đồng thời trong nhân
d. xảy ra trong tế bào chất
Câu 12: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:
a. sự nhân xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau .
b. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc thay đổi.
c. hai ADN mới hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.
d. trong 2 ADN mới hình thành , mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.

Câu 13: Vai trò của enzym ADN pôlimêraza trong quá trình nhân đôi là:
a. lắp ghép các nu tự do theo NTBS vào mạch đang tổng hợp.
c. tháo xoắn ADN
b. phá vỡ các liên kết hydro giữa hai mạch của AND
d. cung cấp năng lượng
Câu 14: Trong quá trình nhân đôi, enzym ADN pôlimêraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn ADN
a. luôn theo chiều từ 5’ đến 3’ b. luôn theo chiều từ 3’ đến 5’
c. di chuyển một cách ngẫu nhiên
d. theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia
Câu 15: Việc nối kín các đoạn okazaki để tạo nên một mạch đơn hoàn chỉnh được thực hiện nhờ enzym
a. Enzym tháo xoắn
b. ADN pôlimêraza
c. ARN polimêraza
d. enzym nối
Câu 16: Thông tin di truyền được truyền đạt tương đối ổn định qua nhiều thế hệ trong tế bào cơ thể nhờ:
a. quá trình dịch mã
b. cơ chế tự sao của ADN cùng với sự phân li đồng đều của NST qua N/Phân
c. quá trình phiên mã của ADN d. kết hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh


Câu 17: Cơ chế nhân đôi của ADN là cơ sở
a. đưa đến sự nhân đôi của trung tử
b. đưa đến sự nhân đôi của NST
c. đưa đến sự nhân đôi của ti thể
d. đưa đến sự nhân đôi của lạp thể
Câu 18: Một gen có 3598 liên kết photphodieste và có 2120 liên kết hidro. Số lượng từng loại nu của gen bằng:
a. A = T = 360, G = X = 540
b. A = T = 540, G = X = 360
c. A = T = 320, G = X = 580
d. A = T = 580, G = X = 320

Câu 19: Một gen có khối lượng 540000đvC và 2320 liên kết hidro. Số lượng từng loại nu là:
a. A = T = 520, G = X = 380
b. A = T = 380, G = X = 520
c. A = T = 320, G = X = 580
d. A = T = 580, G = X = 320
Câu 20: Một gen dài 5100A0 và có 3900 liên kết hiđro nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nu tự do mỗi loại môi trường nội bào cung
cấp là
a. A=T= 5600, G=X= 1600
b. A=T=4200, G=X=6300
c. A=T=2100, G=X=600
d. A=T=4200, G=X= 1200
Câu 21: Một đoạn phân tử ADN có 500A và 600G. Tổng số liên kết hidro được hình thành là
a. 2200
b. 2800
c. 2700
d. 5400
Câu 22: Một đoạn phân tử ADN có chiều dài 4080A0 . Tổng số liên kết photphodieste là
a. 2398
b. 2399
c. 4798
d 4799
Câu 23: Một gen nhân đôi đã sử dụng của môi trường 42300 nu. Các gen được tạo ra có chứa 45120 nu. Số lần nhân đôi của
gen là:
a. 7 lần
b. 6 lần
c. 5 lần
d. 4 lần
Câu 24: Số vòng xoắn của 1gen có khối lượng 504000 đvC là:
a. 64
b. 74

c. 84
d. 94
Câu 25: Một phân tử ADN có 30%A. Trên 1 mạch của ADN đó có số G = 240000 và bằng 2 lần số nu loại X của mạch đó.
Khối lượng của phân tử ADN nói trên tính bằng đvC là:
a. 54.107
b. 10,8.107
c. 36.107
d. 72.107
Câu 26: Một đoạn ADN có tổng số 39000 liên kết hiđrô và A chiếm 20%. Đoạn ADN này có
a. 24000 bazơnitơ
b. 9000 guanin c. chiều dài 40800A0
d. 7800 ađênin
Câu 27: Gen I và gen II cùng nhân đôi nhưng với số lần không bằng nhau và đã tạo ra 36 gen con. Số lần nhân đôi của mỗi
gen là:
a. Gen I 2lần , gen II 4lần và ngược lại
b. Gen I 3lần, gen II 5lần và ngược lại
c. Gen I 5lần , gen II 2lần và ngược lại
d. Gen I 4lần, gen II 3lần và ngược lại
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 28: Phiên mã là quá trình
a. tổng hợp chuỗi pôlipeptit
b. nhân đôi ADN
c. duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ
d. truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài nhân
Câu 29: Mã di truyền trên mARN được đọc theo
a. một chiều từ 5’ đến 3’
b. hai chiều tuỳ theo vị trí của enzym
c. ngược chiều di chuyển của ribôxôm trên mARN
d. một chiều từ 3’ đến 5’
Câu 30: Chức năng của mỗi tARN là:

a. cấu tạo nên ribôxôm
b. vận chuyển axitamin
c. vận chuyển thông tin di truyền
d. vận chuyển các chất qua màng
Câu 31: Trong quá trình phiên mã cuả một gen
a. có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu prôtêin của tế bào
b. chỉ có thể có 1 mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào
c. nhiều rARN được tổng hợp từ gen đó để tham gia vào việc tạo nên các ribôxôm phục vụ cho quá trình giải mã
d. nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ cho quá trình giải mã.
Câu 32: Sự tổng hợp ARN được thực hiện:
a. theo nguyên tắc bảo toàn
b. theo nguyên tắc bảo toàn
c. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch gen
d. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên 1 mạch gen
Câu 33: Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là:
a. việc lặp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung
b. trong một chu kỳ tế bào có thể thực hiện nhiều lần
c. đều có sự xúc tác của ADN pôlimêraza
d. thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN
Câu 34: Loại ARN nào mang mã đối (bộ ba đối mã)?
a. mARN
b. tARN
c. rARN
d. cả b,c
Câu 35: ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN
a. từ mạch mang mã gốc
b. từ mạch bổ sung
c. từ cả 2 mạch
d. khi thì mạch gốc khi thì mạch bổ sung
Câu 36: Trong quá trình tổng hợp ARN, các ribônu của môi trường nội bào đến liên kết với mạch mã gốc:

a. A liên kết với T, G liên kết với X
b. A liên kết với G, U liên kết với X
c. G liên kết với X, U liên kết với A
d. A liên kết với T, U liên kết với A,G liên kết với X ,X liên kết với G


Câu 37: Quá trình sinh tổng hợp prôtêin được gọi là quá trình dịch mã vì
a. đây là qúa trình chuyển thông tin từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các aa
b. đây là quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit từ các aa trong tế bào chất của tế bào
c. đây là qúa trình truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
d. quá trình này diễn ra theo NTBS và có sự tham gia của ribôxôm
Câu 38: Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong TB nhân thực:
a. nhân
b. tế bào chất
c. màng tế bào
d. thể Gôngi
Câu 39: ARN vận chuyển mang aa mở đầu tiến vào ribôxôm có bộ 3 đối mã là:
a. AUA
b. UAX
c. XUA
d. AUX
Câu 40: Quá trình dịch mã kết thúc khi
a. ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu phần lớn và bé
b. ribôxôm di chuyển đến mã bộ ba AUG
c. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA
d. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG
Câu 41: Pôlixôm (pôliribôxôm) có vai trò gì?
a. Đảm bảo quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
b. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin cùng loại
c. Làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin khác loại d. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác

Câu 42: Đặc điểm thoái hoá của mã bộ ba có nghĩa là:
a. một bộ ba mã hoá cho nhiều aa
b. các bộ ba nằm nối tiếp nhưng không gối lên nhau
c. nhiều bộ ba cùng mã hoá cho một aa
d. nhiều bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã
Câu 43: Một đoạn gen có đoạn mạch bổ sung là AGXTTAGXA. Trình tự nu được phiên mã từ đoạn gen trên là
a. AGXUUAGXA
b. UXGAAUXGX
c. TXGAATXGT
d. AGXTTAGXA
Câu 44: Một gen có M=756000đvC tiến hành phiên mã một số lần và các phân tử mARN được tạo ra có chứa tổng số 22671 liên
kết photphođieste giữa đường và axit. Số lần sao mã của gen:
a. 9 lần
b. 8 lần
c. 7lần
d. 6lần
Câu 45: Phân tử mARN có chiều dài 346,8nm và có chứa 10% U và 20%A. Số lượng từng loại nu của gen đã điều khiển tổng
hợp phân tử mARN nói trên là:
a. A = T = 360, G = X = 840
b. A = T = 306, G = X = 714
c. A = T = 180, G = X = 420
d. A = T = 108, G = X = 357
Câu 46: Một phân tử mARN dài 204nm và có tương quan từng loại đơn phân như sau:
rA = 2rU = 3rG = 4rX . Hãy cho biết số liên kết hidro của gen đã phiên mã ra mARN này?
a. 1368
b. 1386
c. 1683
d. 1863
Câu 47: Cho một đoạn mạch gen có trật tự các nu như sau:
5’…AGT – ATA – XAG – GAA – ATG …3’

Đoạn phân tử mARN được phiên mã từ đoạn mạch mã gốc tương ứng với đoạn mạch gen đã cho nói trên là:
a. 5’…UAX – UAU – GUX – XUU – UGA …3’
b. 5’…AGU – AUA – XAG – GAA – AUX…3’
c. 3’…UAX – UAU – GUX – XUU – UGA …5’
d. 3’…AGU – AUA – XAG – GAA – AUX…5’
Câu 48: Cho một đoạn phân tử mARN có trật tự các bộ ba mã sao như sau:
5’…UUG – XXA – AAG – XGX – GXG …3’
Trật tự các aa của đoạn pôlipeptit tương ứng với đoạn mARN nói trên là
a. …lơxin – prôlin – lizin – acginin – alanin…
b. …lizin – acginin – prôlin – lơxin – alanin…
c. …alanin – acginin – lizin – prôlin – lơxin…
d. …prôlin – lizin – acginin – alanin – lơxin…
BÀI 3: ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
Câu 49: Điều hoà hoạt động gen chính là:
a. điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra
b. điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra
c. điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra
d. điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra
Câu 50: Sự điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ xảy ra ở cấp độ nào?
a. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước phiên mã
b. Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã
c. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã
d. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã
Câu 51: Theo giai đọan phát triển cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì
a. tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng loạt hoạt động, có khi đồng loạt dừng
b. phần lớn các gen trong tế bào hoạt động
c. chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động
d. tất cả các gen trong tế bào hoạt động
Gen điều hoà


Operôn Lac

P
R
P
Sử dụng sơ đồ trên để trả lời câu hỏi 52 - 57
Câu 52: Cấu trúc của Ôperon ở tế bào nhân sơ bao gồm:
a. vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc

O

Z

Y

A


b. gen điều hoà, vùng điều hoà, vùng vận hành, các gen cấu trúc
c. vùng điều hoà, các gen cấu trúc
d. vùng vận hành, các gen cấu trúc
Câu 53: Các kí hiệu Z, Y, A trên sơ đồ chỉ
a. gen điều hoà b. các gen cấu trúc
c. vùng vận hành
d. vùng khởi động
Câu 54: Kí hiệu P trên sơ đồ chỉ
a. gen điều hoà b. các gen cấu trúc
c. vùng vận hành
d. vùng khởi động
Câu 55: Kí hiệu O trên sơ đồ chỉ

a. gen điều hoà b. các gen cấu trúc
c. vùng vận hành
d. vùng khởi động
Câu 56: Kí hiệu R trên sơ đồ chỉ
a. gen điều hoà b. các gen cấu trúc
c. vùng vận hành
d. vùng khởi động
Câu 57: Trong cơ chế điều hoà biểu hiện các gen ở tế bào nhân sơ và vai trò của gen điều hoà R là:
a. gắn với các prôtêin ức chế làm cản trở hoạt động của enzym phiên mã
b. quy định tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành
c. tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu
d. tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc
Câu 58: Cơ chế điều hoà đối với ôpêrôn Lac ở E.coli dựa vào tương tác với các yếu tố nào?
a. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với nhóm gen cấu trúc
b. Dựa vào sự tương tác của prôtêin ức chế với vùng O
c. Dựa vào sự tương tác của prôtêin ức chế với vùng P
d. Dựa vào tương tác prôtêin ức chế với sự thay đổi điều kiện môi trường
Câu 59: Sự điều hoà đối với ôpêrôn Lac ở E.Coli được khái quát như thế nào?
a. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế không gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.
b. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.
c. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất ức chế làm bất hoạt chất cảm ứng.
d. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế không gắn vào vùng P và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.
Câu 60: Đối với ôperôn ở E.coli thì tín hiệu điều hoà hoạt động của gen là:
a. đường lactozơ b. đường saccarôzơ
c. đường mantôzơ
d. đường glucôzơ
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
Câu 61. Đột biến gen là
a. những biến đổi làm thay đổi cấu trúc gen liên quan đến 1 cặp nu tại một điểm nào đó trên phân tử ADN.
b. sự biến đổi của kiểu hình để thích nghi với điều kiện của môi trường

c. sự biến đổi trong cấu trúc của ADN liên quan đến 1 hoặc 1số NST trong bộ NST của tế bào
d. sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố và mẹ
Câu 62. ĐBG bao gồm các dạng là
a. mất, đảo và chuyển một cặp nu
b. mất, thay thế, thêm và đảo một cặp nu.
c. mất , thêm và đảo một cặp nu
d. mất, thay thế, thêm một cặp nu
Câu 63. Dạng biến đổi nào sau đây không phải là đột biến gen?
a. mất 1 cặp nuclêôtit.
b. chuyển các cặp nu từ NST này sang NST khác.
c. thay thế 1 cặp nu này bằng 1 cặp nu khác.
d. thêm 1 cặp nuclêôtit
Câu 64. Thể đột biến là
a. cá thể mang ®bg hoặc ĐB NST.
c. cá thể mang đột biến trội hoặc đột biến lặn
b. cá thể có kiểu hình đột biến, sức sống kém.
d. cá thể mang ®bg đã biểu hiện ở KH
Câu 65. Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào?
a. Sinh vật nhân sơ.
b Sinh vật nhân thực đơn bào.
c. Sinh vật nhân thực đa bào.
d. Tất cả các loài sinh vật.
Câu 66: Tần số đột biến gen phụ thuộc vào
1. Loại tác nhân gây đột biến
2. Cường độ, liều lượng của tác nhân
3. Đặc điểm cấu trúc của gen
4. Chức năng của gen
Phương án đúng là:
a. 1,2
b. 1,2,3

c. 1,2,4
d. 1,2,3,4
Câu 67: Cơ thể mang gen đột biến nhưng chưa được biểu hiện thành thể đột biến vì
a. đột biến trội ở trạng thái dị hợp
b. đột biến lặn ở trạng thái dị hợp
c. đột biến lặn không có alen trội tương ứng
d. đột biến lặn ở trạng thái đồng hợp
Câu 68. Những loại đột biến gen nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh vật?
a. Thay thế và mất 1 cặp nuclêôtit.
b. Mất 1 cặp nuclêôtit.
c. Thay thế 1 cặp nuclêôtit.
d. Thay thế và thêm 1 cặp nuclêôtit
Câu 69. Những dạng đột biến gen nào thường gây nghiêm trọng cho sinh vật?
a. Mất và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nuclêôtit.
b. Thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit.
c. Mất và thay thÕ 1 cặp nuclêôtit.
d. Thêm và mất 1 cặp nuclêôtit.
Câu 70. Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit?
a. Chỉ liên quan tới 1 bộ ba.
b. Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác.


c. Lm thay i trỡnh t nu ca nhiu b ba. d. D thy th t bin so vi cỏc dng t bin gen khỏc.
Cõu 71. Loi t bin gen no sau õy cú kh nng nht khụng lm thay i thnh phn aa trong chui pụlipeptit ?
a. Mt 1 cp nuclờụtit.
b. Thờm 1 cp nuclờụtit.
c. Chuyn i v trớ ca 1 cp nuclờụtit.
d. Thay th 1 cp nuclờụtit.
Cõu 72. t bin v trớ no trong gen lm cho quỏ trỡnh dch mó khụng thc hin c ?
a. t bin mó m u.

b. t bin mó kt thỳc.
c. t bin b ba gia gen.
d. t bin b ba giỏp mó kt thỳc.
Cõu 73. t bin no sau õy khụng lm thay i s liờn kt hyrụ ca gen ?
a. thay cp nuclờụtit ny bng cp nuclờụtit khỏc khụng cựng loi.
b. thay cp nuclờụtit ny bng cp nuclờụtit khỏc cựng loi.
c. mt 1 cp nuclờụtit.
d. Thờm 1 cp nuclờụtit
Cõu 74: t bin gen lm thay i cu trỳc ca prụtờin tng ng vỡ
a. nú lm thay i cu trỳc ca mARN tng ng
b. nú lm thay i cu trỳc ca cỏc aa tng ng
c. nú lm thay i cỏc liờn kt peptit trong prụtờin d. nú lm bin i tớnh trng trờn c th sinh vt
Cõu 75: Hoỏ cht 5-BU gõy t bin thay th cp A-T bng cp G-X theo c ch
a. A-T -> A-5BU -> 5BU-G ->G-X
b. A-T -> A-5BU-G ->G-X
c. A-T -> T-5BU-G ->G-X
d. A-T -> A-5BU-T -> G-5BU-X
Cõu 76. Tớnh cht biu hin ca t bin gen l:
a. cú hi cho cỏ th
b. khụng cú li v khụng cú hi cho cỏ th.
c. cú li cho cỏ th
d. cú li, cú hi hay trung tớnh.
Cõu 77: Mt gen cú 500A, 1000G. Sau khi b t bin gen cú tng s 4001 liờn kt hidro nhng chiu di khụng thay i.
õy l loi t bin
a. mt 1 cp nu
b. thay th cp A-T bng cp G X
c. thờm 1 cp nu
d. thay th cp G-X bng cp A-T
Cõu 78. Mt gen cu trỳc cú cha 90 vũng xon v 20% s nuclờụtit loi A. Gen b t bin di hỡnh thc thay th 1 cp A-T bng 1 cp
G-X. S lng tng loi nuclờụtit ca gen sau t bin l :

a. A = T = 359, G = X = 541.
b. A = T = 361, G = X = 539.
c. A = T = 360, G = X = 540.
d. A = T = 359, G = X = 540.
Cõu 79: Phõn t mARN c tng hp t 1 gen t bin cú s ribụnuclờụtit loi G gim 1, cỏc loi cũn li khụng thay i so vi trc t
bin. Dng t bin no sau õy ó xy ra gen núi trờn?
a. thờm 1 cp nuclờụtit loi G-X.
b. mt 1 cp nuclờụtit loi G-X.
c. thờm 1 cp nuclờụtit loi A-T.
d. mt 1 cp nuclờụtit loi A-T.
Cõu 80: Mt gen bỡnh thng iu khin tng hp 1 phõn t prụtờin cú 498 aa. t bin ó tỏc ng trờn 1 cp nuclờụtit v sau t bin tng s
nuclờụtit ca gen bng 3000. Dng t bin gen xy ra l :
a. thay th 1 cp nu
b. Mt 1 cp nu.
c. thờm 1 cp nuclờụtit.
d. o cp nuclờụtit.
Cõu 81. Mt gen b t bin dn n on gia ca mch gc gen mt i 1 b ba. Nh vy chiu di ca gen sau t bin s
nh th no so vi trc t bin ?
a. Tng 10,2 ngstron. b. gim 10,2 ngstron.
c. tng 20,4 ngstron. d. gim 20,4 ngstron.
Cõu 82. Xét 1 phần của chuỗi PLPT có trình tự aa nh sau: Met-Ala- Arg-Leu-Lyz-Thr-Pro-Ala...
Thể đột biến về gen này có dạng: Met-Ala- Gly Glu- Thr-Pro-Ala...
Đột biến thuộc dạng:
a. Đảo vị trí 3 cặp nu
b. Mất 3 cặp nu thuộc 1 bộ ba
c. Mất 3 cặp nu thuộc 2 bộ ba kế tiếp
d. Mất 3 cặp nu thuộc 3 bộ ba kế tiếp
Cõu 83. Đột biến thêm 1 cặp Nu sau cặp Nu số 5 của gen thì prôtêin hoàn chỉnh do gen đột biến tổng hợp sẽ thay đổi:
a. Toàn bộ aa.
b. Từ aa thứ 5 trở đi. c. Từ aa thứ 4 trở đi.

d. Từ aa thứ 3 trở đi.
Cõu 84. Gen A t bin thnh gen a. Chiu di ca 2 gen khụng i nhng s liờn kt hyrụ ca gen sau t bin ớt hn gen A
l 1 liờn kt hyrụ. t bin thuc dng:
a. o 1 cp nu
b. Thay 1 cp (G-X)=1cp (A-T)
c. Thay 1 cp (A-T)=1cp (G-X)
d. Thay 1 cp (A-T)=1cp (A-T)
BI 5: NHIM SC TH V T BIN CU TRC NHIM SC TH
Cõu 85: NST c cu trỳc bi 2 thnh phn chớnh l
a. ADN v ARN
b. ADN v prụtờin histon
c. ARN v prụtờin histon
d. axit nuclờic v prụtờin
Cõu 86: Cp NST tng ng l cp NST:
a. khỏc nhau hỡnh thỏi, ging nhau v kớch thc, mt cú ngun gc t m, mt cú ngun gc t b.
b. ging nhau v hỡnh thỏi, kớch thc, mt cú ngun gc t b, mt cú ngun gc t m.
c. ging nhau v hỡnh thỏi, khỏc nhau kớch thc, mt cú ngun gc t b, mt cú ngun gc t m
d. ging nhau v hỡnh thỏi, kớch thc, cú cựng ngun gc t b hoc ngun gc t m.
Cõu 87: B NST n bi ca ngi cú s lng NST l:
a. 24
b. 23
c. 22
d 21
Cõu 88: Cỏc bc cu trỳc khụng gian ca NST t thp n cao l
a. si c bn -> nuclờụxụm -> si nhim sc -> vựng xp cun -> crụmatit
b. ribụxụm -> si c bn -> si nhim sc -> vựng xp cun -> crụmatit


c. nuclêôxôm -> sợi cơ bản -> sợi nhiễm sắc -> vùng xếp cuộn -> crômatit
d. nuclêôxôm -> sợi cơ bản -> vùng xếp cuộn -> sợi nhiễm sắc -> crômatit

Câu 89: Mỗi nuclêôxôm được một đoạn ADN dài quấn quanh bao nhiêu vòng?
a. Quấn quanh 1

3
vòng
4

b. Quấn quanh 1,1/2 vòng

c. Quấn quanh 1,1/4 vòng d. Quấn quanh 2 vòng

Câu 90: Mỗi nuclêôxôm được một đoạn ADN dài chứa bao nhiêu cặp nu quấn quanh?
a. Chứa 140 cặp nu
b. Chứa 142 cặp nu
c. Chứa 144 cặp nu
d. Chứa 146 cặp nu
Câu 91: Điều nào là không phải đặc trưng cho bộ NST của mỗi loài?
a. Đặc trưng về kích thước NST
b. Đặc trưng về cấu trúc NST
c. Đặc trưng về hình thái NST
d. Đặc trưng về số lượng NST
Câu 92: Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST có vai trò gì?
a. Tạo thuận lợi cho các NST giữ vững được cấu trúc trong quá trình phân bào.
b. Tạo thuận lợi cho các NST không bị đột biến trong quá trình phân bào.
c. Tạo thuận lợi cho các NST tương đồng tiếp hợp trong quá trình giảm phân
d. Tạo thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp các NST trong quá trình phân bào.
Câu 93: Đột biến NST là
a. những biến đổi trong cấu trúc NST
b. những biến đổi về số lượng NST
c. những biến đổi làm thay đổi trình tự và số lượng các gen trong tế bào

d. những biến đổi đột ngột về cấu trúc hoặc số lượng NST
Câu 94: Có mấy dạng đột biến NST
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 95. Đột biến NST bao gồm các dạng:
a. Đa bội và dị bội.
b. Thêm đoạn và đảo đoạn.
c. Chuyển đoạn không tương hỗ.
d. Đột biến vÒ số lượng và cấu trúc NST.
Câu 96: Những dạng đột biến cấu trúc NST là
a. mất đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn
b. mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1 cặp nu
c. mất một hoặc một số cặp NST
d. thêm một hoặc một số cặp NST
Câu 97: Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến cấu trúc NST là :
a. Rối loạn trong nhân đôi NST.
b. Một số cặp NST nào đó không phân li trong giảm phân.
c. Trong nguyên phân có 1 cặp NST nào đó không phân li.
d. Toàn bộ NST không phân li trong phân bào.
Câu 98: Một NST có trình tự các gen là AB0CDEFG. Sau đột biến trình tự các gen trên NST này là AB 0CFEDG. Đây là dạng
đột biến
a. đảo đoạn NST
b. mất đoạn NST
c. lặp đoạn NSTd. chuyển đoạn NST
Câu 99: Những đột biến nào thường gây chết?
a. Mất đoạn
b. Đảo đoạn
c. Lặp đoạn

d. Chuyển đoạn
Câu 100: Người ta vận dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen có hại?
a. Mất đoạn
b. Thêm đoạn
c. Chuyển đoạn
d. Đảo đoạn
Câu 101: Dạng đột biến cấu trúc gây ung thư máu ở người là?
a. đảo đoạn NST 22
b. chuyển đoạn NST 22 c. lặp đoạn NST 22
d. mất đoạn NST 22
Câu 102. Ở lúa mạch, sự gia tăng hoạt tính của enzim amilaza xảy ra do :
a. có một đột biến đảo đoạn NST.
b. có một đột biến lặp đoạn NST.
c. có một đột biến chuyển đoạn NST.
d. có một đột biến mất đoạn NST.
Câu 103: Dạng đột biến cấu trúc làm giảm số lượng gen trên 1NST là
a. Mất đoạn và lặp đoạn
b. mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ
c. lặp đoạn và đảo đoạn
d. đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ
Câu 104: Một phân tử ADN bị đột biến mất 1 đoạn. Đoạn mất chứa 3600 liên kết hiđrô và có A/G=3/2. Nếu sau đột biến phân
tử ADN tự nhân đôi 4 lần thì số lượng từng loại nu môi trường nội bào cung cấp giảm đi bao nhiêu so với trước khi bị đột
biến?
a. A = T = 13500, G = X = 9000 ( nu)
b. A = T = 900, G = X = 13500 (nu)
c. A = T = 12000, G = X = 10500( nu)
d. A= T = 10500, G = X = 12000 ( nu)
Câu 105: NST chứa một phân tử ADN dài 1.02 mm và có hiệu số giữa A với một loại nu không bổ sung bằng 20% so với
tổng số nu của phân tử ADN. Biết 1mm=107A0. NST bị một dạng đột biến và sau đột biến phân tử ADN của NST có chứa
69.105 liên kết hiđrô. Dạng ĐB này là:

a.. mất đoạn
b. đảo đoạn
c. lặp đoạn
d. chuyển đoạn không tương hỗ.
BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST
Câu 107: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là
a. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kỳ đầu của quá trình phân bào
b. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kỳ giữa của quá trình phân bào
c. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào
d. rối loạn sự phân li của các cặp NST ở kỳ cuối của quá trình phân bào


Câu 108: Thể lệch bội là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở :
a. tất cả các cặp NST tương đồng
b. một số cặp NST tương đồng
c. một hay một số cặp NST
tương đồng
d. một cặp NST tương đồng
Câu 109: Nếu n là số NST của bộ NST đơn bội thì thể ba là
a. 2n-1
b. 2n+1
c. 3n+1
d. 3n-1
Câu 110: Trường hợp 1 cặp NST của tế bào 2n bị mất cả 2NST được gọi là
a. thể một
b. thể ba
c. thể bốn
d. thể không
Câu 111: Trong các thể lệch bội, số lượng ADN ở tế bào bị giảm nhiều nhất là:
a. thể khuyết nhiễm

b. thể một nhiễm
c. thể ba nhiễm
d. thể đa nhiễm
Câu 112: Hội chứng Claiphentơ là do
a. nam giới có bộ NST giới tính YO
b. nam giới có bộ NST giới tính là XXY
c. nữ giới có bộ NST giới tính XO
d. nữ giới có bộ NST giới tính là XXX
Câu 113: Một loài sinh vật có bộ NST 2n=18, số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba là
a. 19
b. 20
c. 17
d. 16
Câu 114: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tự đa bội?
a. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra mạnh
b. Kích thước tế bào lớn hơn tế bào bình thường
c. Phát triển khoẻ, chống chịu tốt
d. Tăng khả năng sinh sản
Câu 115: Sự không phân li của tất cả các cặp NST của hợp tử 2n ở lần nguyên phân đầu tiên sẽ tạo ra
a. thể tứ bội
b. thể tam bội
c. thể lưỡng bội
d. thể khảm
Câu 116: Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội(song nhị bội) so với thể tự đa bội là:
a. tổ hợp các tính trạng của cả 2 loài khác nhau
b. khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn
c. tế bào mang cả 2 bộ NST của 2 loài khác nhau d. khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường
Câu 117: So với thể lệch bội thì thể đa bội có giá trị thực tiễn hơn như:
a. cơ quan sinh dưỡng lớn hơn
b. khả năng tạo giống tốt hơn

c. khả năng nhân giống nhanh hơn
d. ổn định hơn về giống
Câu 118: Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bội so với thể lưỡng bội?
a. Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn
b. Độ hữu thụ lớn hơn
c. Phát triển khỏe hơn
d. Có sức chống chịu tốt hơn
Câu 119: Vì sao thể đa bội ở động vật thường hiếm gặp?
a. Vì quá trình nguyên phân luôn diễn ra bình thường
b. Vì quá trình giảm phân luôn diễn ra bình thường
c. Vì quá trình thụ tinh luôn diễn ra giữa các giao tử bình thường
d. Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản
Câu 120: Ở phép lai AA x aa, đời con sinh ra một đột biến Aaa.Quá trình đột biến đã xảy ra ở
a. quá trình thụ tinh
b. quá trình giảm phân của cơ thể aa
c. quá trình giảm phân của cơ thể AA
d. quá trình giảm phân của cơ thể AA hoặc aa
Câu 121: Cho hai cây lưỡng bội của cùng 1 loài lai với nhau, do rối loạn phân li NST ở lần giảm phân 1 nên đời con xuất hiện
một đột biến tứ bội AAAa. Kiểu gen của cơ thể bố mẹ là
a. AA và aa
b. AA và Aa
c. Aa và Aa
d. AA và AA
Câu 122: Nhóm các kiểu gen nào sau đây có thể được tạo ra từ việc gây đột biến đa bội trong quá trình nguyên phân của cây
2n?
a. AAaa, Aaa, aaaa, AAa
b. AAaa, AAAA, aaaa
c. Aaa, AAaa, Aaaa
d. AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa
Câu 123: Phép lai Aaa x AAa. Nếu các giao tử lưỡng bội và đơn bội đều thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ

a. 6,25%
b. 25%
c. 1/12
d. 1/16
Câu 124: Biết gen A: hoa đỏ trội không hoàn toàn so với gen a: hoa trắng, các thể dị hợp biểu hiện hoa màu hồng. Phép lai
AAa x AAaa cho tỉ lệ kiểu hình nào sau đây ở con lai?
a. 1hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng
b. 3 hoa đỏ : 32hoa hồng : 1 hoa trắng
c. 9 hoa đỏ : 6 hoa hồng : 1 hoa trắng
d. 6 hoa đỏ : 11 hoa hồng : 1 hoa trắng



×