ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA ĐIỆN ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
ĐÁP ÁN MÔN: KỸ THUẬT SỐ
Mã môn học: 1163100, DIGI330163
Học kỳ 2 Năm học 2013-2014
Đề số 1, Đề thi có 2 trang
Thời gian: 90 phút
Được phép sử dụng tài liệu
Câu 1 (2 điểm)
Cho hàm Y ABC BCD AD( B C)
1. Hãy sử dụng bìa Karnaugh để tối giản hàm trên
Bìa K (0,5đ)
AB
CD
00
01
11
10
00
0
1
1
0
01
0
1
1
0
11
1
1
0
0
10
1
1
1
1
Y ADC BC
(0,5đ)
2. Từ hàm tối giản hãy thiết kế mạch chỉ sử dụng 1 loại cổng NAND 2 ngõ vào
Y ADC BC AD.C.BC
Vẽ mạch
(0,5đ)
(0,5đ)
Câu 2 (1 điểm)
Cho Flip-Flop J-K và các dạng sóng ngõ vào như hình vẽ. Hãy vẽ dạng sóng ngõ ra Q
Số hiệu: BM1/QT-K.ĐĐT-RĐTV/00
Ngày hiệu lực: 22/09/2008
Trang 1
Câu 3 (1,5 điểm)
Hãy thiết kế mạch đếm không đồng bộ, đếm các trạng thái theo sơ đồ, sử dụng Flip-Flop của
câu 2.
Start 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trạng thái trung gian
Q3
Q2
Q1
Q0
1
0
1
1
CLR Q 0 Q1Q 3
Q3
Q1
Q0
CLR
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
0
1
1
1
1
1
1
1
1
0
Kết nối đúng xung Ck (0,5đ)
Hàm CLR đúng (0,5đ)
Mạch đặt trước trạng thái ban đầu (0,5đ)
Số hiệu: BM1/QT-K.ĐĐT-RĐTV/00
Ngày hiệu lực: 22/09/2008
Trang 2
Câu 4 (2 điểm)
Cho các thông số của các loại TTL trong bảng sau:
Thông số
74
74LS
74AS
74ALS
74F
Đơn vị
VOH(min)
VOL(max)
VIH(min)
VIL(max)
IIH
IIL
IOH
IOL
2,4
0,4
2,0
0,8
40
1,6
0,4
16
2,7
0,5
2,0
0,8
20
0,4
0,4
8
2,5
0,5
2,0
0,8
20
0,5
2
20
2,5
0,5
2,0
0,8
20
0,1
400
8
2,5
0,5
2,0
0,8
20
0,6
1
20
V
V
V
V
A
mA
mA
mA
1. Nếu sử dụng loại 74LS thúc loại 74ALS thì số cổng thúc được là bao nhiêu.
Số cổng thúc ở mức cao =
I OH 0,4mA
20
I IH
20A
Số cổng thúc được ở mức thấp =
Vậy số cổng thúc được là 20
I OL
8mA
80
I IL 0,1mA
(1đ)
2. Cho ngõ ra cổng NOT họ TTL loại 74ALS giao tiếp với 3 led đơn ghép song song và điện
trở hạn dòng R. Vẽ mạch và tính giá trị R. (cho Iled = 10mA, Vled = 1,9V, VOH = 4V)
Vẽ mạch (0,5đ)
R
VOH VLED
4 1,9
70
3xI LED
3x10mA
(0,5đ)
Câu 5 (2 điểm)
Cho bộ nhớ có các đường địa chỉ (A0 ÷ A13), các đường dữ liệu (D0 ÷ D7)
1. Tính dung lượng của bộ nhớ (tính theo byte)
C = 214 = 16384 byte (0,5đ)
2. Xác định vùng địa chỉ của bộ nhớ
0000H 3FFFH
(0,5đ)
3. Cho mạch truy xuất bộ nhớ như sau:
Số hiệu: BM1/QT-K.ĐĐT-RĐTV/00
Ngày hiệu lực: 22/09/2008
Trang 3
a) Xác định địa chỉ truy xuất bộ nhớ (viết bằng số HEX) trong 2 trường hợp:
(0,5đ)
TH1: Khi A = B = C = 0
TH2: Khi A = C = 1, B = 0
A13
A12
A11
A10
A9
A8
A7
A6
A5
A4
A3
A2
A1
A0
TH1
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
TH2
0
0
0
1
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
TH1: 0400H, TH2: 0440
b) Tính dung lượng truy xuất từ địa chỉ của TH1 đến địa chỉ của TH2
Vùng địa chỉ truy xuất được: 0400H 0440H
Dung lượng truy xuất C = 65 byte
(0,5đ)
Câu 6 (1,5 điểm)
Cho DAC ngõ ra dòng điện 9 bit có IO = 40mA tương ứng với ngõ vào nhị phân là 0110010002
1. Xác định kích thước bậc thang K.
(0,5đ)
0110010002 = 20010
K = 40mA/200 = 0,2mA
2. Tính giá trị dòng ngõ ra IO khi ngõ vào nhị phân 0100101102.
(0,5đ)
0100101102 = 15010
IO = 150 x 0,2mA = 30mA
3. Tính giá trị dòng ngõ ra cực đại IOmax.
(0,5đ)
9
IOmax = (2 – 1) x 0,2mA = 102,2mA
--------------------------------------------------------------------------Tp. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 5 năm 2014
Trưởng Bộ môn ĐTCN
Số hiệu: BM1/QT-K.ĐĐT-RĐTV/00
Ngày hiệu lực: 22/09/2008
Trang 4