Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương việt nam hội sở chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.41 MB, 96 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƢƠNG
VIỆT NAM – HỘI SỞ CHÍNH

SINH VIÊN THỰC HIỆN
MÃ SINH VIÊN
CHUYÊN NGÀNH

: TRẦN THỊ VÂN ANH
: A19394
: TÀI CHÍNH

H NỘI – 2015


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG


HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƢƠNG
VIỆT NAM – HỘI SỞ CHÍNH

Giáo viên hƣớng dẫn
Sinh viên thực hiện
Mã sinh viên
Chuyên ngành

: Th.S Lê Thị Hà Thu
: Trần Thị Vân Anh
: A19394
: Tài chính

H NỘI – 2015

Thang Long University Library


LỜI CẢM ƠN
V

Lê Thị Hà Thu





E
C



V

S



T

– Hội sở
n khóa lu n này.
T

C T

Đ H

T


2015
Sinh viên

Trần Thị Vân Anh


LỜI CAM ĐOAN
E
n t t nghi p này là do tự b n thân thực hi n có sự hỗ

tr từ
ng d n và không sao chép các công trình nghiên c u củ
i
khác. Các d li u thông tin th cấp s dụng trong Khóa lu n là có nguồn g
c
trích d n rõ ràng.
Em xin chịu hoàn toàn trách nhi m v l

!
Sinh viên

Trần Thị Vân Anh

Thang Long University Library


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG
VỐN CỦA NGÂN H NG THƢƠNG MẠI ................................................................ 1
1.1 Nguồn vốn của Ngân hàng thƣơng mại .................................................................1
1.1.1 Khái niệm nguồn vốn Ngân hàng thương mại ....................................................1
1.1.2 Phân loại nguồn vốn.............................................................................................. 1
1.1.2.1 Vốn chủ sở hữu ....................................................................................................1
1.1.2.2 Vốn nợ (Vốn huy động)........................................................................................2
1.1.3 Vai trò của nguồn vốn trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương
mại ...................................................................................................................................3
1.1.4 Các hình thức huy động vốn .................................................................................4
1.1.4.1 Huy động vốn bằng vốn chủ sở hữu ....................................................................4
1.1.4.2 Huy động vốn bằng nguồn vốn huy động ............................................................ 6
1.2 Hiệu quả hoạt động huy động vốn của ngân hàng thƣơng mại ..........................9

1.2.1 Khái niệm hiệu quả hoạt động huy động vốn của ngân hàng thương mại ........9
1.2.2 Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn đối với hoạt
động kinh doanh của Ngân hàng thương mại .............................................................. 9
1.2.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả huy động vốn của ngân hàng thương mại .....11
1.2.3.1 Quy mô và tốc độ tăng trưởng của nguồn vốn ..................................................11
1.2.3.2 Cơ cấu nguồn vốn huy động của ngân hàng .....................................................12
1.2.3.3 Chi phí huy động vốn ......................................................................................... 14
1.2.3.4 Hiệu quả sinh lời của nguồn vốn .......................................................................14
1.2.3.5 Mối quan hệ giữa huy động vốn và sử dụng vốn ...............................................15
1.2.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động huy động vốn của ngân hàng
thương mại ....................................................................................................................20
1.2.4.1 Nhân tố khách quan ........................................................................................... 20
1.2.4.2 Nhân tố chủ quan............................................................................................... 21
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ............................................................................................ 24
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN TẠI
NGÂN H NG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƢƠNG VIỆT NAM HỘI SỞ
CHÍNH .......................................................................................................................... 25


2.1 Khái quát về lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng Thƣơng mại cổ
phần Kỹ thƣơng Việt Nam.......................................................................................... 25
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ
thương Việt Nam (Techcombank) ...............................................................................25
2.1.2 Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam ..28
2.1.3 Khái quát về ngành nghề kinh doanh của Ngân hàng Thương mại cổ phần
Kỹ thương Việt Nam .....................................................................................................31
2.1.4 Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ
thương Việt Nam ..........................................................................................................32
2.1.4.1 Kết quả hoạt động huy động vốn .......................................................................33
2.1.4.2 Kết quả hoạt động tín dụng (chủ yếu là hoạt động cho vay)............................. 34

2.1.4.3 Kết quả hoạt động kinh doanh chung của Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ
thương Việt Nam ............................................................................................................37
2.2 Thực trạng hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Kỹ
thƣơng Việt Nam .........................................................................................................40
2.2.1 Cơ chế chính sách về hoạt động huy động vốn ..................................................40
2.2.1.1 Quy định chung về hoạt động huy động vốn của NHTM của NHNN................40
2.2.1.2 Quy định về hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ
Thương Việt Nam ...........................................................................................................41
2.2.1.3 Sản phẩm hoạt động huy động vốn của Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ
Thương Việt Nam ...........................................................................................................43
2.2.2 Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng nguồn vốn của Ngân hàng Thương mại cổ phần
Kỹ thương Việt Nam .....................................................................................................44
2.2.2.1 Vốn chủ sở hữu ..................................................................................................45
2.2.2.2 Vốn nợ (Vốn huy động)......................................................................................45
2.2.3 Hoạt động huy động vốn chủ sở hữu .................................................................48
2.2.4 Hoạt động huy động vốn nợ ................................................................................46
2.2.4.1 Huy động vốn từ tiền gửi ...................................................................................46
2.2.4.2 Huy động vốn bằng phát hành giấy tờ có giá ...................................................50
2.2.4.3 Huy động vốn từ vay các TCTD khác ................................................................ 52
2.2.5 Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng
thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam ..................................................................53

Thang Long University Library


2.2.5.1 Chi phí huy động vốn ......................................................................................... 53
2.2.5.2 Hiệu quả sinh lời ............................................................................................... 54
2.2.5.3 Hệ số an toàn vốn tối thiểu ................................................................................56
2.2.5.4 Mối quan hệ giữa huy động vốn và sử dụng vốn ...............................................57
2.3 Đánh giá hoạt động huy động vốn tại hội sở chính Ngân hàng Thƣơng mại cổ

phần Kỹ thƣơng Việt Nam.......................................................................................... 60
2.3.1 Những kết quả đạt được ......................................................................................60
2.3.2 Hạn chế còn tồn tại và nguyên nhân ..................................................................61
2.3.2.1 Hạn chế ..............................................................................................................61
2.3.2.2 Nguyên nhân ......................................................................................................63
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG
VỐN TẠI NGÂN H NG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƢƠNG VIỆT NAM
.......................................................................................................................................69
3.1 Định hƣớng phát triển hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng Thƣơng mại cổ
phần Kỹ thƣơng Việt Nam giai đoạn 2014-2016 ......................................................69
3.1.1 Định hướng phát triển kinh doanh chung giai đoạn 2014-2016 ......................69
3.1.2 Định hướng hoạt động huy động vốn giai đoạn 2014-2016 .............................. 69
3.2 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Ngân hàng Thƣơng mại
cổ phần Kỹ thƣơng Việt Nam .....................................................................................70
3.2.1 Gắn liền việc huy động vốn với việc sử dụng vốn ..............................................71
3.2.2 Giải pháp chiến lược ........................................................................................... 71
3.2.2.1 Xây dựng chiến lược kinh doanh phù hợp cho từng thời kỳ .............................. 71
3.2.2.2. Chiến lược marketing ngân hàng .....................................................................72
3.2.2.3 Thực thi chính sách lãi suất linh hoạt, mềm dẻo ...............................................72
3.2.2.4 Chính sách đa dạng hóa khách hàng ................................................................ 73
3.2.3 Giải pháp về chính sách ......................................................................................73
3.2.3.1 Chính sách công nghệ .......................................................................................73
3.2.3.2 Chính sách khách hàng .....................................................................................74
3.2.4 Giải pháp về con người .......................................................................................74
3.3 Một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại Ngân
hàng Thƣơng mại cổ phần Kỹ thƣơng Việt Nam .....................................................75


3.3.1 Kiến nghị với Ngân Hàng Nhà Nước. ................................................................ 75
3.3.2 Kiến nghị với Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam .............77

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ............................................................................................ 78
KẾT LUẬN ..................................................................................................................79
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 80

Thang Long University Library


DANH MỤC VIẾT TẮT

Ký hiệu viết tắt
GTCG

Tên đầy đủ
Giấy t có giá

NHNN

c

NHTM
TCTD

i
T ch c tín dụng

Techcombank

i c ph n K

VCSH


V n chủ sở h u

V Đ

Vi

ồng

V t Nam


DANH MỤC BẢNG BIỂU, ĐỒ THỊ, HÌNH VẼ
Bảng 2.1 Kết quả hoạt động huy động vốn giai đoạn 2011-2013 ............................ 33
Bảng 2.2 Kết quả hoạt động tín dụng (chủ yếu cho vay) của Techcombank giai
đoạn 2011-2013 ............................................................................................................35
Bảng 2.3 Kết quả hoạt động kinh doanh chung của Techcombank .......................38
Bảng 2.4 Cơ cấu nguồn vốn của Techcombank giai đoạn 2011-2013 .....................44
Bảng 2.5 Cơ cấu nguồn vốn huy động theo loại tiền ................................................46
Bảng 2.6 Cơ cấu nguồn vốn huy động theo kỳ hạn ..................................................47
Bảng 2.7 Kết quả các thành phần của VCSH giai đoạn 2011-2013 ........................44
Bảng 2.8 Cơ cấu nguồn vốn huy động từ tiền gửi theo kỳ hạn giai đoạn 2011-2013
.......................................................................................................................................46
Bảng 2.9 Cơ cấu nguồn vốn tiền gửi huy động theo đối tƣợng khách hàng ..........48
Bảng 2.10 Kết quả huy động vốn bằng phát hành giấy tờ có giá ............................ 50
Bảng 2.11 Kết quả huy động vốn từ vay các TCTD khác ........................................52
Bảng 2.12. Lãi suất bình quân đầu vào của Techcombank giai đoạn 2011-2013 ..53
Bảng 2.13 Kết quả các chỉ tiêu lợi nhuận giai đoạn 2011-2013 ............................... 55
Bảng 2.14 Một số chỉ tiêu đánh giá mối quan hệ huy động vốn và sử dụng vốn ...57
Bảng 2.15 Bảng hệ giữa huy động vốn và sử dụng vốn ............................................59

Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức hoạt động của Techcombank………………………….28
Biểu đồ 2.1. Tốc độ tăng trƣởng vốn điều lệ qua các năm .......................................49

Thang Long University Library


LỜI MỞ ĐẦU
Lý do chọn đề tài
Đấ

i kỳ phát tri n m nh mẽ của n n kinh t , th i kỳ ẩy

m nh công nghi p hóa – hi
phát tri n và nâng cao chấ


ng cuộc s


Đ

c thoát khỏi tình tr ng kém



huy nội lực bên trong, nguồn v
ịnh, nguồn v
c
ngoài gi vai trò quan tr
” Đồng th i, quá trình hội nh p kinh t khu vực và qu c t

ễn ra h t s

Đ

ĩ
i sự c

diễn ra ngày càng kh c li t trong toàn bộ n n kinh t nói chung và ngành ngân hàng
nói riêng. Chính vì v y, vi c khai thông nguồn v



i ho

ộng v n của

ặt ra rất b c thi t. Các Ngân hàng hi n
nay ho



quan tâm

ỏi ph i có hi u qu cao, vấ
có hi u qu cao nhấ

ộng v n

ng nhu c u cho vay củ


c
i

ỏi chi phí thấp nhất.
Thực hi
ng l i phát tri n củ Đ
h th ng Ngân hàng nói chung và H th

t

T
ộng v n củ

c kh
t

c, trong nh

ng v n l n cho s n xuấ
n kinh
c nh
c chuy n m i cho n n kinh t , ho t ộng huy
c nh ng thách th c m
ỏi các ngân

hàng ph i thực sự quan tâm, chú ý nhằm nâng cao chấ

ng ho

ộng này.


Nh n th c rõ t m quan tr ng củ
ộng v n trong ho
ộng của Ngân hàng.
V i nh ng ki n th
c và qua thực t t i Hội sở
ic
ph n K
V
“ Nâng cao hiệu quả hoạt động huy
động vốn tại ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam ”
n
của mình.
Mục tiêu nghiên cứu
Trê
ở phân tích thực tr ng ho

ộng v n củ
T
m i c ph n K
V t Nam – Hội sở chính, lu
ằm tìm ra gi i pháp
nâng cao hi u qu
ộng v n t i
ph n K
V t
Nam – Hội sở chính.
Đối tƣợng nghiên cứu
C
vào mụ

ng nghiên c u của lu
p trung vào hi u
qu ho ộ
ộng v n t i hội sở N
i c ph n K
V t
Nam
3
2011 2012 2013


Phƣơng pháp nghiên cứu
Lu

dụng p

ng pháp nghiên c u lý lu n:

P
ng h p lý thuy t: P
phân tích và t ng h p nh ng lý lu n chung v ho



i nói chung và v hi u qu ho

ộng v n t i Ngân hà

T


V t Nam nói riêng.

m i c ph n K
P

u: Lu

n hành thu th p tài li u từ nhi u
tài nghiên c u, khoá lu n t t nghi p
n hi u qu ho
ộng huy

:

nguồ

c s dụ
ộng v n t i Ngân hàng

ng tài li u kh
ộng v n nhằ

ng thông tin c n thi t phục vụ nghiên c u.

Kết cấu đề tài
Ngoài ph n L i mở
3

k t cấ


Chương 1: C

u, K t lu n và danh mục tài li u tham kh o, lu

c

:
ở lý lu n v hi u qu ho



ộng v n của ngân hàng

i
Chương 2: Thực tr ng hi u qu ho
m i c ph n K



ộng v n t

V t Nam – Hội sở chính

Chương 3: Một s gi i pháp nhằm nâng cao hi u qu ho
ngâ

i c ph n K




ộng v n t i

V t Nam – Hội sở chính

Em xin chân thành c

ng d n t n tình của cô Lê Thị Hà Thu cùng
toàn th các anh chị trong Hội sở
T
u ki
em
trong th i gian thực t p và nghiên c u vi t khóa lu n.

Thang Long University Library


CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG
VỐN CỦA NGÂN H NG THƢƠNG MẠI
1.1 Nguồn vốn của Ngân hàng thƣơng mại
1.1.1 Khái niệm nguồn vốn Ngân hàng thương mại
Đ ti n hành bất kỳ ho
v n nhấ

ịnh. V i t m quan tr

u từ vi c làm rõ khái ni
bộ nh ng giá trị ti n t
vay hoặ
thực hi n các ho


ộng s n xuất, kinh doanh nào

u c n ph i có nguồn

y, vi c tìm hi u và nghiên c u c n ph i b t
n nguồn v n là gì? Nguồn v n của NHTM là toàn
ộng và t o l p
ộng kinh doanh khác. Từ khái ni m trên có th thấy

hai thành ph n chính cấu t o nên nguồn v n là v n chủ sở h u và v n n .
Nguồn v n của NHTM là một bộ ph n của thu nh p qu c dân t m th i nhàn rỗi
trong quá trình s n xuất, phân ph i và tiêu dùng mà chủ sở h u của chúng g i vào
ngân hàng v i các mụ
ừa nguồn v n sẽ
chuy n quy n s dụng nguồn v
kho

ẽ tr cho h một
ực hi n vai trò t p trung và phân ph i v n làm
n v n trong n n kinh t , phục vụ và kích thích m i

ho
ộng kinh t phát tri
ồng th i chính các ho

tồn t i và phát tri n ho ộng kinh doanh của ngân hàng.

i quy




n sự

1.1.2 Phân loại nguồn vốn
Nguồn v n của NHTM bao gồm hai nguồn chính là: V n chủ sở h u và V n n
(V
ộng). Mỗi lo i v
u có tính chất và vai trò riêng trong t ng nguồn v n
ho
ộng củ
u có nh
ộng nhấ ị
n ho
ộng kinh
doanh của NHTM. Phân lo i nguồn v n còn giúp ngân hàng chủ ộng trong vi c qu n
lý nguồn v n mình.
1.1.2.1 Vốn chủ sở hữu
Theo Lu t s 47/2010/QH12 của Qu c hội – Lu t các t ch c tín dụ : “V n chủ
sở h u gồm giá trị thực của v
u l của t ch c tín dụng hoặc v
c cấp của
c và các qu dự tr , một s tài s n n khác theo quy
ịnh củ
c Vi
” H
V n chủ sở h u là
nguồn v n riêng của ngân hàng do chủ sở h
u (V n cấp I)
c
b xung trong quá trình ho ộng kinh doanh (V n cấp II).

Đặc điểm của VCSH
V n chủ sở h u củ
i chi m một tỷ tr ng nhỏ trong t ng
nguồn v (
ng chỉ chi m 5% n 10% trong t ng nguồn v )
l i có tính
1


chất quy

ng xuyên

n sự hình thành, tồn t i và phát tri n của NHTM. Do tính chất
ịnh nên Ngân hàng có th s dụng VCSH vào các mụ


ở v t chất k thu t, t o tài s n c
Ngân hàng, có th s dụng ch
ặc bi
v i ch

ịnh phục vụ cho b n thân
n liên doanh. Mặt khác

o v , v n thuộc sở h u củ

m

b o gây lòng tin v i khách hàng, duy trì kh

hàng ho
ộng thua lỗ H
a, VCSH là mộ
quy

i v i qui mô và
kh
ng v

ộng cho vay và b o lãnh của Ngân hàng.
Quy mô và sự
ởng v n thuộc sở h u của Ngân hàng sẽ quy

ực
phát tri n củ

qui mô của một Ngân hàng
c p là v n thuộc sở h u củ

1.1.2.2 Vốn nợ (Vốn huy động)
V

ộng của NHTM là giá trị ti n t

ch c kinh t , cá nhân trên thị
ph n v

ĩ

HT




c từ các t

ng thông qua nghi p vụ tín dụ
… Bộ
ịnh kh
ộng của mỗi NHTM. Nguồn

v n
ộng là tài s n thuộc các chủ sở h u khác nhau, ngân hàng chỉ có quy n s
dụng ch không có quy n sở h u và có trách nhi m hoàn tr
i h n c g c và
n h n hoặc khi h có nhu c u rút v n. Ngu n v n này không ngừ
c
ỷ l thu n v i m i thành ph n kinh t trong xã hộ D
HT
mở rộng ho ộng tín dụng.
ộng v
V
n ti n ngân
ng nhu c u chi tr khi kh
ộng v n bị h n
ch Đ
ồn chủ y
ch ng rủi ro thanh kho n của các ngân hàng. Các nguồn
i có th va
: Vay từ NHTW, vay từ các T ch c tín
dụ

i khác, vay trên thị
ng v n, vay từ nguồ

Đặc điểm của vốn huy động
Ngân hàng có th

Đ
ồn v n chi m tỷ tr ng l n nhất trong ngân hàng. B n chất của v n huy
ộng là tài s n thuộc các chủ sở h u khác nhau, ngân hàng chỉ có quy n s dụng mà
không có quy n sở h u và có trách nhi m hoàn tr
nc g cl
n kỳ
h n (n u là ti n g i có kỳ h n) hoặc khi khách hàng có nhu c u rút v n (n u là ti n
g i không kỳ h n). V
ộng
i v i ho
ộng kinh
doanh củ
ộng v
i các hình th c: Nh n
ti n g i (ti n g i không kỳ h n, ti n g i có kỳ h n, ti n g i ti t ki m); phát hành các
công cụ n (ch ng chỉ ti n g i, kỳ phi u, trái phi u); và nguồn v
v n củ
c hình thành thông qua vi c làm uỷ
i lý cho các t
2

Thang Long University Library



ch
ộng từ máy ATM,...

ẻ rút ti n tự

c hoặc cung cấ

Nhìn chung nguồn v n củ
c hình thành từ nhi u nguồn khác nhau
ồn v
ộng từ ti n g i chi m tỷ tr ng l n nhất, chi m kho ng
từ 70% - 80% và nó có tính bi
v n ng n h

av

ộng. Nhấ
ộng chị

i v i lo i ti n g i không kỳ h n và
ộng l n của thị

ịa bàn ho
ộng. Vì v
hi u, phân tích nguồn hình thành v n này, dự
i sách phù h p.

ng

i c n ph

c tình hình cung c u v

Ngân hàng ph i tr lãi cho nguồn v
ộng, th
suấ
ộng càng cao. Hi n nay, chi phí chi tr cho nguồn v



ộng càng dài, lãi
ộng chi m tỷ

tr ng l n nhất trong t ng chi phí ph i tr cho ho
ộng kinh doanh của ngân hàng.
Ngoài ra, nguồn v
ộng ph i thực hi n dự tr b t buộ
ịnh của
NHNN theo từng th i kỳ. Nguồn v
ộng luôn có tính bi
ộng cao, nhu c u s
dụng v n của ngân hàng l n, ho
ộng kinh doanh của ngân hàng ch a nhi u rủi ro
nên dự tr b t buộ

u c n thi
m b o quy n l i củ
ig i
ti

m b o an toàn ho


ộng của ngân hàng.

1.1.3 Vai trò của nguồn vốn trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương
mại
NHTM là trung gian tài chính v i ch

cho vay. Dù

i bất kỳ hình th
HT
ặt l i nhu
Đ
c
ụ c n thi t mà các ngân hàng ph i có là v n. Nguồn v
ộng dồi
ng hoá các ho
ộng kinh doanh nhằm phân tán rủi ro
c l i nhu n cao vì mục tiêu an toàn và hi u qu . V y v

ngân
hàng t o ra th chủ ộ
D
n trong ho
ộng kinh doanh sẽ
có nh ng vai trò sau:
Vốn là cơ sở để ngân hàng tiến hành hoạt động kinh doanh: Đ i v i ngân hàng,
v

NHTM t ch c m i ho

ộng kinh doanh. Ngân hàng là t ch c kinh
doanh lo
ặc bi t trên thị
“ nt ”
n không chỉ là
ng kinh doanh chủ y u của NHTM.
Trên thực t , ngân hàng nào có kh
ng v n l
m nh
c nh tranh trong kinh doanh.
Vốn quyết định năng lực thanh toán và đảm bảo uy tín của ngân hàng trên thị
trường tài chính: Trong n n kinh t thị
tồn t i và mở rộng quy mô ho t

hỏi ngân hàng ph i có uy tín l n trên thị
U
c th hi n
3


c h t ở kh
ẵn sàng thanh toán khi khách hàng yêu c u. Kh
của ngân hàng càng cao thì v n kh dụng của ngân hàng càng l
Đ
u ki n trên, ngân hàng ph i có một nguồn v n tho
c u: chấ
ng và kh
ng.

mb


c

ồng th i c hai yêu

Vốn quyết định đến năng lực cạnh tranh của ngân hàng: Nguồn v n l

u

ki n thu n l i cho ngân hàng mở rộng quan h tín dụng v i các thành ph n kinh t c
v quy mô, kh
ng, th i gian và th i h
Đặc bi t ngày nay, sự xuất hi n
hàng lo t các t ch c tín dụ
nh tranh gi a các ngân hàng trở
nên gay g t. V i một nguồn v n dồi dào, ngân hàng sẽ chủ ộ
c lãi
suất cho vay một cách h p lý nhằ
v ng m nh, ngân hàng sẽ chủ ộ

ực tài chính

c khách hàng. V
ộng v n v i lãi suất thấp nhấ

v i lãi suất cao nhất có th nhằm t

c l i nhu

m b o thu hút


c khách hàng v ngân hàng mình.
Vốn quyết định quy mô hoạt động tín dụng và các hoạt động kinh doanh khác
của Ngân hàng: Tuỳ
ấu nguồn v n mà các ngân hàng sẽ quy t


V i nguồn v n l
ủ kh
ng mở rộng
ph m vi và kh
ng cho vay không chỉ gi i h n trên thị
c mà còn
t ra khỏi lãnh th một qu c gia (cho vay trên thị
ng qu c t )
c
l i, do kh
n h n hẹp nên các ngân hàng nhỏ không có nh ng ph n ng nhanh
nh
c sự bi
ộng của lãi suất,

n kh
chung, một ngân hàng có nguồn v n dồi dào sẽ
c nhu c u xin vay, dễ dàng
mở rộng thị

ịch vụ khác của ngân

ng tín dụ


hàng.
1.1.4 Các hình thức huy động vốn
1.1.4.1 Huy động vốn bằng vốn chủ sở hữu
V n chủ sở h u là nguồn lực tự có mà chủ ngân hàng sở h u và s dụng vào mục
ịnh. V n tự có tuy chi m tỷ tr ng nhỏ trong t ng nguồn
v n của NHTM song nó l i là y u t
u tiên quy ịnh sự tồn t i và phát tri n
của một ngân hàng. Mặt khác, v i ch
o v v n tự có
n
mb
i v i khách hàng, duy trì kh
ng
h p ngân hàng gặp thua lỗ. V n tự
toàn và các chỉ tiêu tài chính trong ho

tính toán các h s
ộng kinh doanh ngân hàng.

Nguồn vốn hình thành ban đầu
Đ
u l củ
l p ngân hàng của pháp lu t. Nguồn v n
ph
u ki n thành l

m b o an

ịnh v

u ki n thành
ng v n t i thi u mà ngân hàng c n
ộng kinh doanh. Các lo i hình
4

Thang Long University Library


:Đ iv i
c

ngân hàng khác nhau thì có nguồn g c hình thành v
ngân hàng qu c doanh thì nguồn v
cấp, n
hàng c ph n thì các c

u là ngân
n thông qua vi c mua c ph n hoặc c phi u của

ngân hàng; n

n thuộc sở h

Nguồn vốn bổ sung trong quá trình hoạt động
V n chủ sở h u của ngân hàng có th
c khác nhau
tùy thuộ
u ki n cụ th trong quá trình ho ộng s n xuất kinh doanh của ngân
hàng. Nguồn v n b sung trong quá trình ho
ộng bao gồm: Th nhất, nguồn từ l i

nhu n: Khi ho
ộng kinh doanh t o ra l i nhu n thì ngân hàng có th chuy n một
ph n l i nhu n thành nguồn v n nhằ
. Th hai, nguồn b sung từ thặ
v n c ph n, ph

TSCĐ…

hoặ

ng nhu c

i m i trang thi t bị, hoặ
ị …Đặc

mở rộng quy mô ho

ộng,

n của chủ do Ngân

m của hình th

ng
ng v n chủ sở h u l n vào lúc c n thi t.

Các quỹ
Ngân hàng có nhi u các qu khác nhau, mỗi qu
c s dụng vào nh ng mục
ấ ịnh tùy thuộc vào tình hình kinh doanh của ngân hàng. Các qu của ngân

hàng thuộc sở h u của chủ ngân hàng. Nguồn hình thành các qu này là từ thu nh p
của ngân hàng. Các qu của ngân hàng bao gồm: Qu dự tr
b sung v
u
l , qu dự phòng rủ
dự
p rủi ro trong quá trình ho
ộng kinh
doanh của Ngân hàng nhằm b o v v

u l , qu

ởng phúc l …

Trái phiếu có thể chuyển đổi, phát hành cổ phiếu
Trái phi u trung và dài h n,
ịnh có kh
i thành c ph n thì
c coi là một bộ ph n v n chủ sở h u của ngân hàng. Ngân hàng có th s dụng v n
theo các mụ
ủa m

th không ph i hoàn tr
n h n.
C phi u nói chung là ch ng nh
ph n. Các NHTM c
ph
ột d ng công ty c ph
phát hành c phi
ộng

v n c ph n. Do c ph n, ph n hùn v n bằng nhau trong công ty, là một khái ni m vô
hình cho nên c ph n c n thi
ột giấy t
h u hình hóa s c ph n mà một c
m gi . Hay nói cách khác, c phi u chính là công cụ bi u thị s v n c
ph n. Tùy theo lu
u l , ngân hàng sẽ
ịnh mỗi c phi u bi u thị và ch ng
nh n bao nhiêu c ph
ng là 1,10 hay 100 c ph n.

5


1.1.4.2 Huy động vốn bằng nguồn vốn huy động
Nguồn huy động bằng tiền gửi
Ti n g i của khách hàng là nguồn v n quan tr ng nhất củ
m i. Cùng v i sự phát tri
t b c của n n kinh t và sự c nh tranh gay g t gi a các
ẩy m nh

i, ngày nay h u h
ộng v n thông qua các chính sách cụ th , rõ ràng và hi u qu

i các hình th c

sau:
Huy động từ tiền gửi thanh toán: Đây là lo i ti n g i không có kỳ h n, là hình
th c ti n g i mà khách hàng có th rút v n ra bất kỳ lúc nào không c
c cho

ngân hàng. Mụ
ủa lo i ti n g i này là nhằ
m b o an toàn v tài s n, thực
hi n các kho n chi tr trong ho
ộng s n xuất kinh doanh của doanh nghi
n thanh toán trong tiêu dùng của cá nhân, ồng th i h n ch
c chi phí
t ch c thanh toán, b o qu n ti n và v n chuy n ti Đ i v i bộ ph n v n này không
ịnh nên ngân hàng ph
củ
Hi n nay do yêu c u của c

ng dự tr l i v i s
ng rất l
ng yêu c u
ng áp dụng lãi suất thấp cho lo i ti n g i này..
u quan tâm t i vi c rút ng n th i

gian giao dịch cho khách hàng cho nên thủ tục mở t i kho n rấ
n, g n nhẹ và
thu n ti
Đ thu hút khách hàng một s ngân hàng còn k t h p tài kho n ti n g i
thanh toán v i cho vay (hay còn g i là cho vay thấu chi), một s ngân hàng s dụng
nhi u hình th c bi
ng của tài kho n ti n g
nâng lãi suất lo i ti n
g
ng này nhằm c nh tranh v i các T ch c tín dụ
m i khác.
Tiền gửi có kỳ hạn của các Doanh nghiệp, Tổ chức xã hội, Tổ chức xã hội nghề

nghiệp: Đây là các kho n ti n g i của các t ch c kinh t , doanh nghi p g i vào ngân
hàng và rút ra sau một th i h n nhấ ịnh. Kho
ng g n v i các t ch c kinh
t có chu kỳ kinh doanh g
ịnh, th i gian thanh toán ti n
ịnh, ít có sự
bi
ộng. Ph n ti n g i này là nguồn
ịnh, ngân hàng s dụng dễ dàng nên m c
lãi suất ngân hàng ph i tr
i g i ti n ngoài mụ
dụng các
dịch vụ ngân hàng còn có mụ
ml D

i lãi suất sẽ
ộng
rấ
õ é
i v i nguồn v
ộng của ngân hàng.
Tiền gửi tiết kiệm của dân cư, các tâng lớp dân cư: Đ
c ph bi n
nhấ
i nhất củ
i, bao gồm ti n g i ti t ki m có kỳ h n
và ti n g i ti t ki m không kỳ h n. Ti n g i ti t ki m có kỳ h n là lo i hình ti t ki m
ph bi n nhất, quen thuộc nhất ở
i g i g i ti n vào ngân hàng và rút ra
sau nh ng th i h


ig
c rút ti n
c th i h n, n u rút
c h n sẽ bị ph t theo từng m
ộ vi ph m Đ
ng kho n ti n có tính n
6

Thang Long University Library


ịnh rất cao nên ngân hàng ph i tr khách hàng v i lãi suất g
nhiên, ở
c ta hi
cc
cv
rất linh ho t trong vi c khách hàng
h n là hình th c g i ti n g n gi
g i không kỳ h n thì s
ph i tr lãi suấ

ất. Tuy

c th i h n. Ti n g i ti t ki m không kỳ
n g i không kỳ h n. Tuy nhiên so v i ti n

ủa ph n này






Nhằm thu hút ngày càng nhi u các kho n ti n ti t ki m, các

u có g ng khuy
i thói quen gi vàng và ti n mặt
trong nhà thay vì g i vào ngân hàng, bằng cách mở rộ
i các Chi nhánh, các
phòng giao dị
ng nhu c
ộng Đ

ng và lãi
suất c nh tranh hấp d n (ví dụ
c lãi suất c nh tranh v i các kho ng ti n g i
th i h n khác nhau, lãi suất gi a ti t ki m bằ
ồng nội t và ti t ki m bằ
ồng
ngo i t , ti t ki m bằng vàng,...).
Tiền gửi của các ngân hàng khác: V i mục tiêu là an toàn, thu n ti n và nhanh
ti n t i ngân hàng của mình mà còn ti n hành g i ti n t
Tuy nhiên, quy mô của hình th
ộng này không l
trong t ng nguồn v n ho

i không chỉ duy trì
i khác.
ng chi m tỷ tr ng nhỏ


ộng của ngân hàng.

Nguồn huy động thông qua đi vay
Nguồn ti n g i là nguồn quan tr ng nhất củ
i. Tuy nhiên,
trong nh
n h p c n thi t các ng
i v n ph i ti
thêm qua nhi u nguồn khác nhau. Mặt khác t i nhi u qu c gia trên th gi i, ngân hàng
T
ịnh tỷ l gi a b t buộc v i nguồn ti
ộng và v n chủ
sở h u. Do v y trong nh
ng h p c n thi
n cụ th nhi u
ngân hàng ph i ti
ng nhu c u chi tr khi kh
ộng bị h n ch . Các nguồ
i có th
:
Vay từ Ngân hàng Nhà nước: Đ
n vay nhằm gi i quy t nhu c u thi u
v n cấp bách trong chi tr củ
T
ng h p thi u hụt
dự tr (thi u dự tr b t buộc, dự tr
)
ng vay
c. Hình th c vay chủ y u là tái cấp v n hoặc tái chi t khấ
phi u. Tuỳ theo mụ

dụng và hình th c vay v
i có
th vay Ngân hàng
c các lo i v n: V n vay ng n h n b sung v n ng n h n
còn thi u củ
i hoặc v
thanh toán gi a các ngân hàng
nhằ
p nh ng thi u hụt t m th i trong thanh toán, hoặ
m i mang các giấy t
T
Ư
t khấu (tái cấp
v n). Ngân hàng
c thông qua nhu c u vay v n củ
i
nhằm mụ
cung ti n vào nên kinh t , b
ng v n kh dụng cho Ngân hàng
7


i mộ

ng xuyên và là c u cánh cho vay cu i cùng nhằm c u nguy
i khi c n thi t.

Vay từ các Tổ chức tín dụng và Ngân hàng thương mại khác: Đ
p vụ
i khác và vay của các TCTD

trên thị
l

ng ti n t liên ngân hàng hoặc thị
m b o v n cho ho

ng v n. các NHTM có th

n

ộng kinh doanh dựa trên nguyên t c: Các NHTM

ph i ho t ộng h p pháp, thực hi n vi
ồng tín dụng,
v n vay ph
c b
m bằng th chấp, c m c hay xin b o lãnh của NHNN.
Nguồ
ng có chi phí cao, kỳ h n trung h n là chủ y u, phụ thuộc
nhi u vào quan h
y tín củ HT
Vay trên thị trường vốn: Các NHTM không chỉ s dụng các công cụ truy n th ng
ộng v
dàng

ụm

ộng v n một cách dễ

ng nhu c u v n của mình bằng cách phát hành các giấy n (kì phi u, tín


phi u, trái phi u) trên thị
ng v n. Vi c phát hành kỳ phi u, trái phi

ng v n c n thi t và có th i h
nhu c u s dụng v n của ngân hàng. Tuy nhiên chi phí của nguồn v

:
ng
i

cao do ngân hàng ph i tr
ộng truy n th ng. Nguồn
v
ộng theo nhi u th i h
n h n, trung h n, dài
h n. Th i h n càng dài thì lãi suất càng cao. Hi n nay ở Vi
HT
ng
ộng nguồn v
i hình th c phát hành kỳ phi u có mụ
u
trung, dài h n. T
n vay không có b
m. Nh ng ngân hàng
có uy tín hoặc tr lãi cao sẽ
c nhi
. Kh
n còn phụ
thuộc vào tình hình phát tri n của thị

ng tài chính, t o kh
i cho
các công cụ n dài h n của ngân hàng. T
ng, nghi p vụ
n trên thị
ng v n
i ph c t p, ngân hàng c n nghiên c u k thị
quy ịnh
quy mô, m nh giá, lãi suất và th i h
n thích h p. Các vấ
v chuy n
u chỉnh lãi suất, b o qu n hộ
c các ngân hàng quan tâm.
Các nguồn huy động vốn khác
Nguồn uỷ thác: Đ
p vụ
i cung
cấp dịch vụ uỷ
ỷ thác cấp phát, gi i ngân, thu ngân hộ...
Các ho
ộng này t o nên nguồn v n uỷ thác t i ngân hàng. Ngày nay, cùng v i sự
phát tri n của các m i quan h
ất nhi u các t ch c kinh t , xã hội có
cùng mục tiêu phát tri
ủa các ngân hàng, có nguồn tài chính,
dụng m ng
i ngân hàng là kênh d n v n t i các mục tiêu hình thành nguồn uỷ
nguồn v n của ngân hàng.
Nguồn trong thanh toán: Các kho n thanh toán không dùng ti n mặt có th hình
thành nguồn thanh toán

séc trong quá trình chi tr , ti n kí qu
mở
ụng
8

Thang Long University Library


L/C,.... Thông qua nghi p vụ
HT
ng v
thông qua quá trình thu hoặc chi hộ
TCTD

doanh do vi c s dụng ti n
ki

c một
i lý cho các

s dụng t m th i các kho
ộng kinh
c thực hi n theo ti
ộ công vi c, ngân hàng có th

c.
Kết luận chung: Hoạt động huy động vốn là một trong những nghiệp vụ cơ bản

và có vai trò quan trọng đối với hoạt động của ngân hàng. Để hoạt động huy động vốn
có hiệu quả, nguồn vốn được huy động bằng nhiều hình thức khác nhau nhằm đảm

bảo nhu cầu sử dụng vốn như đem lại lợi nhuận cao cho ngân hàng.
1.2 Hiệu quả hoạt động huy động vốn của ngân hàng thƣơng mại
1.2.1 Khái niệm hiệu quả hoạt động huy động vốn của ngân hàng thương mại
Hi u qu là sự so sánh gi a k t qu
gi a k t qu

c và chi phí bỏ ra. N u kho ng cách

c và chi phí bỏ ra càng l n thì hi u qu

l i, n u kho ng cách gi a k t qu
c càng thấp. Hi u qu ho ộ

c

c và chi phí bỏ ra càng nhỏ thì hi u qu
t
ộng v n là k t qu
c gi a nhu c u s

dụng v n v i nguồn v
ộng của ngân hàng. N u v n củ
ộng
c phù h p v i nhu c u s dụng v
mb
c mục tiêu an toàn và sinh l i cao
cho ngân hàng thì ho

ộng v
c coi là có hi u qu

y, hi u
qu
ộng v n thấp là khi v

ng nhu c u s
dụng v n hoặ
ộng v
cn
dụng v
il i
ích cho ngân hàng và các mụ

ra.

Có th thấy, hi u qu ho

ộng v n
ởng rất l
n các ho t
ộng củ
i. Đ
c kh
, ngân hàng c n
ph
m b o ở m i th
m, toàn bộ Tài s n Có ph i l
n n ph i
thanh toán của mình. Ngân hàng ph
m b o trong s tài s n ấy ph i có nh ng tài
s n mang tính thanh kho

ps
trong thanh toán bù trừ

nhu c u rút ti n mặt mà v
mb
c tỷ l dự tr b t buộ
ịnh của
NHNN. Nhân hàng ph
mb
c tỷ l c n thi t của v n chủ sở h u trong t ng
nguồn v n hoặc tỷ l gi a v n chủ sở h u v i t ng tài s n Có rủi ro. D
c n
có bi n pháp, chi
u chỉnh ho ộ
ộng
v n phù h p trong từng th i kỳ

i hi u qu cao nhất.

1.2.2 Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn đối với hoạt
động kinh doanh của Ngân hàng thương mại
Ho ộng h
ộng v
Qu n lý hi u qu ho
ộng

c coi là một lo i hình dịch vụ của ngân hàng bán lẻ.
ộng v
u rất c n thi t. Ho
ộng h

ộng
9


v n có hi u qu sẽ giúp ngân hàng thu l i l i nhu n kinh t nhi
ỏ ra và thu v
ct
i nhu n.

t gi m t i

Nâng cao khả năng thu hút nguồn vốn nhàn dỗi: Nghi p vụ
ộng v
cung cấp cho m
c ti t ki m ti n h p lý và an toàn. Nguồn
ất dồi dào, có nhi

ti n ti t ki
Đ

dụ

u ki n thu n l

c các nguồn v

ngân hàng s
dụng nhi u

hình th

ộng v n phong phú và ti n l Đ
i dân dễ dàng lựa
ch n một hình th c g i ti n phù h p v

m kho n ti n củ
D
c các hình th
ộng v n hi u qu , có
l i cho c hai bên: vừ
nâng cao hi u qu nguồn v

c vừa l i nhà, vừa an toàn tài s D

dụng nguồn v n h

n

thu hút nguồn ti n nhàn rỗi trong n n kinh t nhi
Nâng cao khả năng cạnh tranh của ngân hàng: T

ĩ

ực kinh doanh,

ĩ

nhất b i ti n t
kinh t . Bên c




ực kinh doanh nh y c m, c nh tranh m nh mẽ
ặc bi t, nh y c m v i m i bi
ộng của n n
ộng v n chủ y
ộng từ ti n g i ti t

ki m có tính c nh tranh cao v lãi suấ
…Bởi v y, c nh tranh là vấ
còn của ngân hàng, các ngân hàng chỉ có th nâng cao tính c nh tranh bởi chấ
dịch vụ. Chấ
ng dịch vụ càng cao thì l i th c nh tranh càng l n.

s ng
ng

Tạo điều kiện giúp các doanh nghiệp kinh doanh thuận lợi: Nghi p vụ

ộng

v
ch c kinh t , các doanh nghi p thu n ti n trong thanh toán giao
dịch thông qua tài kho n ti n g i thanh toán. N
ẩy m nh chấ
ng huy
ộng v n thì sẽ giúp các doanh nghi p rất nhi u trong ho
ộng kinh doanh, làm cho
ho ộng của doanh nghi p và các t ch c kinh t luôn trôi ch H
a, các doanh
nghi p và t ch c kinh t

u có quan h tín dụng v
ộng v n có
hi u qu sẽ giúp cho doanh nghi p có v n kịp th i bất c lúc nào mà doanh nghi p c n
v
D
ng ở
ộ doanh nghi p thì nâng cao hi u qu
ộng v n ở mỗi
ngân hàng là c n thi t.

qu

Huy động vốn có hiệu quả sẽ mang lại nhiều lợi nhuận hơn cho ngân hàng: Hi u
ộng v
c các ngân hàng quan tâm không chỉ vì nó là một

nghi p vụ truy n th ng của ngân hàng mà còn vì nó là một trong nh ng ho ộng chủ
y u và mang l i nhi u l i nhu
Đ
c hi u qu t
ất
u không th thi
ộng v n do nhu c u củ
củ
D
n, nâng cao hi u qu huy
ộng v n luôn là vấ
c các NHTM chú tr ng. Ngân hàng c n t p trung khai
thác nguồn v n tri
nhất

10

Thang Long University Library


1.2.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả huy động vốn của ngân hàng thương mại
1.2.3.1 Quy mô và tốc độ tăng trưởng của nguồn vốn
Quy mô nguồn v n có
Ngân hàng mu n mở rộng ho
n hi u qu ho
c u v kh



ĩ ất quan tr
i v i ho
ộng c n có quy mô v
ộng v n t t n u vi

ng v n kinh doanh. Kh i

ộng của Ngân hàng.
i l n. Không th nói



ng v n ph

c nhu
t t i qui mô nhấ


ịnh theo

k ho
ộng củ
Đ thực hi n t t vấ
này ngoài xét quy mô t ng
nguồn v n, c n k t h p hài hoà gi a quy mô VCSH và quy mô v n n là nh ng thành
ph n chính cấu t o nên t ng nguồn v n của ngân hàng.
Khi xét v quy mô, v
ủ HT
vay và v n n khác. Quy mô v n chỉ là một chỉ tiêu tuy
lẻ thì nó không ph
c hoàn toàn kh
vào chỉ tiêu quy mô v n, nhi u chỉ
kh
các th

ịnh gồm ti n g i, ti n
i và n u chỉ s dụ

ộng v n của một NHTM. Dựa
ịnh và ph


ộng v n của ngân hàng. N u quy mô cho bi
ộ l n củ
ng v n

c thì t


ởng ph n ánh sự
( m) của v n t i
m khác nha

(
)
u hay ít:

Tốc độ tăng trƣởng Tổng nguồn vốn kỳ này – Tổng nguồn vốn kỳ trƣớc
vốn kinh doanh =
x 100%
Tổng nguồn vốn kỳ trƣớc
Chỉ tiêu này ph n nh sự
ởng của t ng nguồn v n qua từ
n.
N u h s này l
0
ng tỏ t ng nguồn v n có sự

n
c t ng nguồn v n kỳ này l
t ng nguồn v n kỳ
c l i, n u h s
này nhỏ
0 ct

ởng t ng nguồn v n gi m, n u h s này bằng 0
ch ng tỏ t ng nguồn v n không có sự
ởng t c t ng nguồn v n kỳ này bằng

t ng nguồn v n kỳ
c. Vì vây, n u xét thấy chỉ tiêu này nhỏ
ặc bằng 0, ngân
hàng c n nâng cao hi u qu
ộng v n trong th i gian t i.
T ng nguồn v n bao gồm VCSH và v n n (v
ộ )
xác quy mô t ng nguồn v n c
é n chi ti t quy mô của VCSH và v

é
ộng:

Tổng VCSH kỳ này – Tổng VCSH kỳ trước
Tốc độ tăng trưởng VCSH =

x100%
Tổng VCSH kỳ trước

Chỉ tiêu này cho bi
bao nhiêu so v
c. N u t
n ut

ởng nhỏ
0
VCSH
i.

VCSH ủ


ởng VCSH l
VCSH
m, n u t

11

hay gi m mộ
ng
0
VCSH
ởng bằng 0 thì


Tổng VHĐ kỳ này – Tổng VHĐ kỳ trước
Tốc độ tăng trưởng VHĐ =

x100%
Tổng VHĐ kỳ trước
ộng củ

Chỉ tiêu này cho bi t v

Đ

ng bao nhiêu so v


chỉ tiêu quan tr


ộng v n. Chỉ tiêu này càng cao ch ng tỏ ho

qu . N u chỉ s

ng tỏ
ho


củ

m một


u qu ho t
ộng v n càng hi u

ộng v n có hi u qu
ra. N u chỉ tiêu này âm cho thấy v

ởng v

ngân hàng c n có nh ng bi

ng
ộng
ộng v n,

ộng trong th i gian t i.

1.2.3.2 Cơ cấu nguồn vốn huy động của ngân hàng


m

Đ i v i ngân hàng, do mỗi thành ph n cấu t o nên nguồn v n có nh
m y u riêng trong vi

ấu nguồn v n bi

m
i

sẽ d n t i sự bi
ấu
o lãnh và kéo theo sự
i trong l i nhu n, rủi ro trong ho
ộng kinh doanh. D
u
qu ho

ộng v n c n quan tâm t
ấu nguồn v n.
ấu
nguồn v n của mộ
c k ho ch s dụng v
cấu nguồn v n, c

c xem là h p lý n u các thành ph n củ
ồng th i v i chi phí bi
ộng thấp nhất. Đ
ng chỉ tiêu sau:


ng

VCSH/Tổng nguồn vốn: Chỉ tiêu này cho bi t trong t ng nguồn v n có bao
ồ VCSH Đồng th i chỉ tiêu này cho bi t m
ộ tự chủ
ộ an toàn trong
ho ộng kinh doanh của ngân hàng. Chỉ tiêu này càng cao ch ng tỏ m
ộ tự chủ và
an toàn của ngân hàng càng cao, ngân hàng càng nh
c sự tín nhi m của khách
hàng khi thực hi n các quan h kinh doanh v i ngân hàng. Chỉ
VCSH
, t ng nguồn v
i hoặ VCSH
i, t ng nguồn v n
gi m, hoặc VCSH và t ng nguồn v

ủa VCSH l
t

ủa t ng nguồn v
c l i, chỉ tiêu này gi m ch ng tỏ m
ộ tự chủ
của ngân hàng không cao t c ho ộ
ộng v n củ
u qu .
é
VCSH


ấu VCSH, c

é

ấu các thành ph n cấu t o

:

Vốn cấp I/VCSH: Chỉ tiêu này cho bi
VCSH
ồng là v n
cấp I. V n cấp I bao gồm: v n u l , qu dự tr b sung v
u l , qu
tri n nghi p vụ, l i nhu n không chia, thặ
ph
c tính vào v n theo quy
ịnh của pháp lu t, trừ
mua c phi u qu (n u có), Chênh l ch tỷ giá
h
p nhất báo cáo tài chính.
12

Thang Long University Library


Vốn cấp II/VCSH: Chỉ tiêu này cho bi
cấp II. V n cấp II bao gồm: 50% s

VCSH


ồng là V n
i tài s n c ịnh theo

ịnh của pháp lu t; 40% s
i tài s n tài chính theo quy
ịnh của pháp lu t; Qu dự phòng tài chính; Trái phi u chuy
i do t ch c tín dụng
phát hành.
Vốn huy động/Tổng nguồn vốn: Chỉ tiêu này cho bi t trong t ng nguồn v n,
ộng chi m bao nhiêu ph n. Chỉ tiêu này càng cao ch ng tỏ nguồn v n huy

c của ngân hàng càng nhi u, hi u qu
ộng v
c l i, chỉ
tiêu này thấp ch ng tỏ nguồn v

c của ngân hàng càng ít, hi u qu huy
v

ộng v n thấp. Ngoài ra, c

:

ấu các thành ph n cấu t o nên v n huy
Vốn huy động từ tiền gửi

Tỷ lệ huy độngvốn tiền gửi =
Tổng nguồn vốn huy động
Vốn huy động từ tiền vay
Tỷ lệ huy đông vốn vay =

Tổng nguồn vốn huy động
Vốn huy động từ nguồn khác
Tỷ lệ huy động vốn khác =
Tổng nguồn vốn huy động
V
ộng củ
c chia theo kỳ h n, lo i ti
ng g i
ti n khác nhau, do v y c
ỷ tr ng từng lo i trong t ng v
ộng của
ngân hàng
bi t v
ộng ng n h n, trung h n và hài h n, ti n g i nội t , ngo i
t … chi m tỷ tr ng bao nhiêu trong t ng v
ộng phù h p v i ho
ộng cho
vay của ngân hàng:
Số dư từng khoản huy động
Cơ cấu các khoản huy động =

x100%

Tổng vốn huy động
Chỉ tiêu này cho bi t trong t ng v
ộng, từng kho
ộng chi m bao
ồng. Vi

ấu các kho

ộng này giúp ngân hàng có bi n
u chỉ
ay gi m v
ộng khi c n thi
phù h p v i t ng nguồn
v n của ngân hàng.

13


×