Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Giáo trình thí nghiệm hóa môi trường (hệ cao đẳng và trung cấp) phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.8 KB, 33 trang )

Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa môi trường

BÀI 11 :NHU CẦU OXY SINH HÓA
(BIOCHEMICAL OXYGEN DEMAND)

I. GIỚI THIỆU CHUNG:
1. Ý nghóa môi trường:
BOD đư ợc sư ûdụng rộng rãi trong kỹthuật mô
i trư ờ
ng. Nólàchỉ tiê
u xác đònh mư ùc
độônhiễm của nư ớc thải sinh hoạ
t vàcô
ng nghiệp qua chỉ sốoxy dù
ng đểkhoáng hóa
các chất hư õu cơ. Ngoà
i ra BOD cò
n làmột trong như õng chỉ tiê
u quan trọ
ng nhấ
t đểkiể
m
soát ônhiễm dò
ng chảy.
BOD cò
n liên quan đến việc đo lư ợ
ng oxy tiê
u thụdo vi sinh vật khi phâ
n hủy chấ


t
hư õu cơ có trong nư ớc thải. Do đó BOD cò
n đư ợ
c ư ùng dụ
ng đểư ớc lư ợ
ng cô
ng suấ
t các
công trình xư ûlýsinh học cũng như đánh giáhiệu quảcủa các cô
ng trình đó.
2. Nguyên tắc:
Sư ûdụng loại chai DO đặ
c biệt cóthểtích 300mL, cho mẫu và
o đầy chai. Đo hà
m
lư ợng oxy hò
a tan (DO) ban đầu vàsau 5 ngà
y ủởnhiệt độ20 0C. Lư ợ
ng oxy chê
nh lệch
do vi sinh vật sư ûdụng chính làBOD.
Vi sinh vật nitrate hóa sẽsư ûdụ
ng oxy đểoxy hóa nitơ NH 3 thà
nh NO2- vàNO3-,
do đócóthểlà
m thiếu hụt oxy hò
a tan trong nư ớc dẫn đế
n việc đo BOD khô
ng cò
n

chính xác.
II. DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ:
- Chai DO
- Pipet 10ml
- Bóp cao su
- Bình tia
- Máy sục khí oxy

4 cái
3 cái
1 cái
1 cái
1 cái

- Buret 25ml
1 cái
-
ng đong 100ml
1 cái
- Becher 250ml
1 cái
0
0
-Tủđiều nhiệt BOD ở20 C + 1 C 1 cái
- Máy pH kế
1 cái

III. HOÁ CHẤT:
-


Dung dòch đệm Phosphate
Dung dòch H2SO4 1N
Dung dòch NaOH 1N
Dung dòch Sulfide natri
Dung dòch ammonium chloride

-

Dung dòch MgSO4
Dung dòch CaCl2
Dung dòch FeCl3
Dung dòch acid Glutamic

Cách pha dung dòch:
Dung dòch đệm Phosphate (phosphate buffer solution): hò
a tan 8,5g KH 2PO4;
21,75g K2HPO4; 33,4g Na2HPO4.7H2O và1,7g NH4Cl trong 500mL nư ớc cấ
t và
đònh mư ùc thà
nh 1 lít.
Dung dòch MgSO4 (magnesium sulfate solution): hò
a tan 22,5g MgSO4.7H 2O
trong nư ớc cất, đònh mư ùc thà
nh 1 lít.
34


Khoa Hóa

-


-

Giáo trình thực hành Hóa môi trường

Dung dòch CaCl2: hò
a tan 27,5g CaCl2 trong nư ớc cấ
t, đònh mư ùc thà
nh 1 lít.
Dung dòch FeCl3 (feric chloride solution): hò
a tan 0,225g FeCl 3.6H2O trong nư ớc
cất, đònh mư ùc thà
nh 1 lít.
Dung dòch H2SO4 1N hoặc NaOH 1N:
Dung dòch Sulfide natri: hò
a tan 1,575g Na 2SO3 trong 1 lít nư ớc cấ
t.
Dung dòch acid Glutami (glucose – glutamic acid solution): sấ
y glucose và
glutamic acid trong 1 giờở nhiệt độ 103 0C. thê
m 150mg glutamic acid và
o nư ớc
cất vàpha thà
nh 1 lít.
Dung dòch ammonium chloride: hò
a tan 1,15g NH 4Cl trong nư ớc cấ
t, chỉnh pH =
7,2 bằng NaOH vàpha loãng thà
nh 1 lít. Dung dòch chư ùa 0,3mg N/ml.


IV. THỰC HÀNH:
a. Chuẩn bò nước pha loãng:
Nư ớc pha loãng đư ợc pha chếbằ
ng cách thê
m mỗi 1mL các dung dòch phosphate,
MgSO4, CaCl2, FeCl3, cho mỗi lít nư ớc cấ
t bảo hò
a oxy vàgiư õở 20 0C  10C (nư ớc pha
loãng nà
y đư ợc sục khí hơn 2 giờ
)
b. Xử lý mẫu:
-

Nếu có độ kiềm hoặc độ acid thì mẫu phải đư ợ
c trung hò
a đế
n pH khoảng 6,5 –
7,5 bằng H2SO4 hoặc NaOH.
Nếu mẫu cóhà
m lư ợng chlor dư đáng kể
, thê
m 1mL acid acetic 1 : 1 hay H 2SO4 1:
50 trong 1 lít mẫu, sau đó tiế
p tụ
c thê
m, sau đó tiế
p tụ
c thê
m 10mL KI 10% rồi

đònh phân bằng Na2S2O3 0,025M đế
nkhi dung dòch trởthà
nh khô
ng mà
u.
Kỹthuật pha loãng mẫu xư ûlýtheo tỷlệđềnghòsau:
0,1% - 1% -----------------------------------------------------------------------------:
cho nư ớc thải công nghiệp nhiễm bẩ
n nặ
ng.
1% - 55 --------------------------------------------------------------------------------- :
cho nư ớc uống chư a xư ûlýhoặ
c đãlắ
ng.
5% – 25% ------------------------------------------------------------------------------ :
cho dò
ng chảy qua quátrình oxy hóa.
25% - 100% ---------------------------------------------------------------------------:
cho các dò
ng sông ônhiễm (nhận nư ớc thải).
Hay dư ïa theo kế
t quảkiểm nhu cầu oxy hoáhọ
c:
Kết qủa xác đònh độoxy hóa theo KMnO 4
mg/l

Sốnư ớc thải pha cho đủ1000ml,ml

15


250-150

15 – 40

100 – 75

40 – 60

50 – 40

60 – 120

30 – 20
35


Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa môi trường

120 – 240

15 – 10

240 – 360

10

c. Đònh phân lượng oxy hòa tan:
Chiế

t nư ớc pha loãng và
o hai chai. Cho mẫu và
o mỗi chai bằ
ng cách nhúng pipet
xuống đáy chai thả tư øtư ømẫu và
o chai cho đế
n khi đạ
t thểtích cần sư û dụ
ng, lấ
y
nhanh pipet ra khỏi chai đậy nhanh nút lạ
i (khô
ng đư ợ
c có bọ
t khí). Một chai đậy
kín đểủ 5 ngà
y (DO5) vàmột chai đểđònh phâ
n tư ùc thì (DO 0). Chai ủ trong tủ ở
200C đậy kỹ, niêm bằng nư ớc mỏng trê
n chỗ loe của miệng chai (lư u ý đểlư ợ
ng
nư ớc nà
y không bò cạn hết).
Đònh lư ợng oxy của nư ớc dù
ng đểpha loãng. Lấ
y nư ớc đãbão hoàoxy và
o 2 chai
nút nhám 250ml (dù
ng ống xiphong đư a nư ớc và
o đáy chai khô

ng đư ợc đểbọ
t
khí).

Chai thư ù nhấ
t đem đònh lï
ng oxy. Kế
t qủa đònh lư ợ
ng chai thư ù nhấ
t tính ra
mg/l sẽlàDO1

Chai thư ù hai giư ûlại ở nhiệt độ200C vàtránh ánh sáng. Sau 5 ngà
y (10,15,20

y tù
y theo yêu cầu nghiê
n cư ùu) đem đònh lư ợ
ng oxy của chai thư ù hai, cho
kết qủa DO5
Hiệu sốgiư õa cho biế
t lư ợng oxy tiê
u thụsau 5 ngà
y của nư ớc dù
ng để
õpha loãng.
Lư ợng oxy nầy không đư ợc qúa 0,5 mg/l.
Đònh lư ợng oxy của nư ớc thải đãpha loãng: Lấ
y nư ớc thải đãpha loãng bằ
ng nư ớc

bão hò
a oxy và
o hai chai nút nhám dung tích 250 ml.

Chai thư ù nhấ
t đem đònh lï
ng oxy. Kế
t qủa đònh lư ợ
ng chai thư ù nhấ
t tính ra
mg/l sẽlàDO1.

Chai thư ù hai giư û lạ
i ở nhiệt độ20 0C vàtránh ánh sáng. Sau 5 ngà
y (10, 15,
20 nà
y tù
y theo yêu cầu nghiê
n cư ùu) đem đònh lư ợ
ng oxy của chai thư ù hai,
cho kết qủa DO5.

36


Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa môi trường

Bài 12 : NHU CẦU OXY HÓA HỌC

(CHEMICAL OXYGEN DEMAND)

I. GIỚI THIỆU CHUNG:
1. Ý nghóa môi trường:
COD làmột trong như õng chỉ tiê
u đặ
c trư ng dù
ng đểkiể
m tra ônhiễm của nguồn
nư ớc thải vànư ớc mặt, đặc biệt làcác cô
ng trình xư ûlýnư ớc thải.
2. Nguyên tắc:
Hầu hết tất cả các chất hư õu cơ đều bò phâ
n hủy khi đun sô
i trong hỗn hợ
p cromic
vàacid sulfuric:
CnHaOb + cCrO72- + 8c H+ + n CO2 + (a + 8c) H2O + 2c Cr3+
------------------------------------------------------------------------------------------------------- (1
)
Với c = 2/3n + a/6 – b/3
Lư ợng potassium dicromate biế
t trư ớc sẽgiảm tư ơng ư ùng với lư ợ
ng chấ
t hư õu cơ có
trong mẫu. Lư ợng dicromate dư sẽ đư ợ
c đònh phâ
n bằ
ng dung dòch chuẩ
n

Fe(NH4)2(SO4)3 vàlư ợng chất hư õu cơ bò oxy hóa sẽtính ra bằ
ng lư ợ
ng oxy tư ơng đư ơng
qua CrO72- bò khư û, lư ợng oxy tư ơng đư ơng nà
y chính làCOD.
3. Các ảnh hưởng:
Các hợp chất béo thẳng, hydrocarbon nhâ
n thơm vàpycrdine khô
ng bò oxy hóa.
Khi thêm Ag2SO4 và
o là
m chất xúc tác, các hợ
p chấ
t béo mạ
ch thẳng bò oxy hóa dễ

ng hơn, như ng bạc dễ phản ư ùng với các ion họhalogen tạ
o kế
t tủa vàchấ
t nà
y cũng
cóthểbò oxy hóa một phần.
Khi cókết tủa halogen, cho thê
m 1g Hg 2SO4 và
o 50mL mẫu sao cho tỷlệHg 2SO4
: Cl khoảng 10 : 1 . Tuy nhiên cóthểsư ûdụ
ng 1 lư ợ
ng nhỏhơn..
Hg22+ + 2Cl- = Hg2Cl2
Vì nitrite cũng làmột chất khư û nê

n phản ư ùng với K 2Cr2O7 trong mô
i trư ờ
ng axit

m ảnh hư ởng đến việc xác đònh COD như ng ảnh hư ởng nà
y cũng khô
ng đáng kểnê
n
cóthểbỏqua.
II. DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ:
-

Pipet 25mL ------------------------------------------------------------------------------------- Bình cầu cổ

ng đong 100mL
1 cái

i 100mL
Buret 25mL
1 cái
1 cái
Bóp cao su
1 cái
- Hệthố
ng chư ng
Bình tia
1 cái
cấ
t hoà
n lư u 1


ng nghiệm cónút vặn kích thư ớc
cái
- Erlen 125mL
2 cái
37

1 cái


Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa môi trường

-

Giáđởố
ng
nghiệm
1 cái
- Tủsấ
y
1 cái
III. HÓA CHẤT:
- Acid sulfuric (sulfuric acid reagent)
- Chỉ thò mà
u Feroin
- Dung dòch Ferrous ammonium
slufate (FAS) 0,10M
- Dung dòch Potassium hydrogen

phthalate chuẩn (KHP):

-

Dung dòch chuẩ
n K2Cr2O7 0,1N
Dung dòch chuẩ
n K2Cr2O7 0,25N
Dung dòch ferrous Ammonium slufate
(FAS) 0,025N
Acid Sulfanilic

Cách pha dung dòch:
-

-

-

-

-

Dung dòch chuẩn K2Cr2O7 0,1N: Hò
a tan 4,913g K2Cr2O7 (sấ
y ở1050C trong 2 giờ
)
trong 500mL nư ớc cất, thêm và
o 167mL H 2SO4 đậm đặ
c và33,3g Hg2SO4 khuấ

y
tan đểnguội đến nhiệt độphò
ng, đònh mư ùc thà
nh 1.000mL.
Dung dòch chuẩn K2Cr2O7 0,25N: Hò
a tan 1,2259g K2Cr2O7 (sấ
y ở 1050C trong 2
giờ
) trong nư ớc cấ
t vàđònh mư ùc thà
nh 1.000mL
Acid sulfuric (sulfuric acid reagent): Câ
n 5,5g Ag 2SO4 trong 1 kg H2SO4 đậm đặ
c
(1 lít = 1,84 kg), để1-2 ngà
y cho hò
a tan hoà
n toà
n Ag2SO4.
Chỉ thò mà
u feroin: Hò
a tan hoà
n toà
n 1,485g 1-10 phenanthroline monohydrate
vàthêm 0,925g muối Mohr trong nư ớc cấ
t vàđònh mư ùc thà
nh 100mL (khi hai chấ
t

y trộn lẫn với nhau thì dung dòch chỉ thò sẽtan hoà

n toà
n vàcómà
u đỏ).
Dung dòch ferrous ammonium slufate (FAS) 0,10M: Hò
a tan 39,2g
Fe(NH4)2(SO4)2.6H2O trong một ít nư ớc cấ
t, thê
m và
o 20mL H 2SO4 đậm đặ
c, là
m
lạnh vàđònh mư ùc thà
nh 1 lít.
Dung dòch ferrous ammonium slufate (FAS) 0,025N: Hò
a tan 9,8g
Fe(NH4)2(SO4)2.6H2O trong một ít nư ớc cấ
t, thê
m và
o 20mL H 2SO4 đậm đặ
c, là
m
lạnh vàđònh mư ùc thà
nh 1 lít.
Acid sulfanilic : sư ûdụng nếu như ảnh hư ởng của nitrite đáng kể
.
Dung dòch potassium hydrogen phthalate chuẩ
n (KHP): Hò
a tan 425mg potassium
hydrogen phthalate (HOOCC 6COOK) sấ
y khôở nhiệt độ 1200C trong 2 giờthê

m
nư ớc cất thà
nh 1 lít. Dung dòch nà
y (KHP) có COD = 1,176mg O 2/mg hay 500 μg
O2/ml. Dung dòch nà
y trư õlạnh vàổ
n đònh trong 3 tháng. Đònh phâ
n FAS: chọ
n thể
tích mẫu vàhóa chấ
t sư ûdụng.
Tỉ lệ thểtích mẫu vàhóa chấ
t dù
ng trong phâ
n tích COD
ng nghiệm
(d x l)

Thểtích mẫu Dung dòch K2Cr2O7
(ml)
(ml)

38

H2SO4
reagent (ml)

Tổ
ng thểtích
(ml)



Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa môi trường

16 x 100 mm

2,5

1,5

3,5

7,5

20 x 150 mm

5,0

3,0

7,0

15,0

25 x 150 mm

10,0


6,0

14,0

30,0


ng chuẩn 10mL

2,5

2,5

3,5

7,5

III. THỰC HÀNH:
1.

Phương pháp đun kín (với mẫu COD > 50 mg/l)

-

Rư ûa sạch ống nghiệm có nút vặ
n kín với H 2SO4 20% trư ớc khi sư û dụ
ng. Chọ
n thể
tích mẫu vàthểtích hóa chất dù
ng tư ơng ư ùng theo bảng 2.1.

Cho mẫu và
o ống nghiệm, thê
m dung dòch K 2Cr2O7 0,1N và
o cẩ
n thận thê
m
H2SO4 reagent và
o bằng cách cho acid chảy dọ
c thà
nh bê
n trong của ố
ng nghiệm.
Đậy nút vặn ngay, lắc kỹnhiều lần (cẩ
n thận vì phản ư ùng phát nhiệt), đặ
t ố
ng
0
nghiệm và
o rổinox vàcho và
o lòsấ
y 150 C trong 2 giờ
.
Đểnguội đến nhiệt độphò
ng, cho dung dòch và
o erlen thê
m 0,05 – 0,1mL (1 – 2
giọt) chỉ thò feroin vàđònh phâ
n bằ
ng FAS 0,10M.
Khi mẫu chuyển tư øxanh lục sang nâ

u đỏ nhạ
t thì ngư øng chuẩ
n độ. Là
m hai mẫu
trắng với nư ớc cấ
t (mẫu 0 vàmẫu B).

2.

Phương pháp đun (với mẫu có COD < 50 mg/l)

-

Lấy 50 hoặc 100mL cho và
o bình cầu nút mà
i thê
m 0,1g Hg 2SO4 vàvà
i viê
n bi
thủy tinh.
Cẩn thận thêm 5,0mL H2SO4 reagent đậy kín vàlắ
c đều cho Hg2SO4 tan ra (nê
n
đặttrong môitrư ờ
ng lạnh tránh đểnhư õng chấ
t hư õu cơ cóthểbay hơi).
Thêm 25,0mL K2Cr2O7 0,025N và
o lắ
c đều, sau đónố
i với hệthố

ng đun hoà
n lư u.
Thêm 70mL H2SO4 reagent cò
n lạ
i qua phễu của của hệthố
ng hoà
n lư u, lắ
c đều.
Đun hoà
n lư u trong hai giờ
, đểnguội vàrư ûa ố
ng hoà
n lư u bằ
ng nư ớc cấ
t, đểnguội
ởnhiệt độphò
ng.
Đònh phân lư ợng K2Cr2O7 thư ø
a bằ
ng FAS 0,025N với 2 – 3 giọ
t chỉ thò feroin.
Khi dung dòch chuyển tư ømà
u xanh sang mà
u nâ
u đỏlợ
t thì ngư ø
ng quátrình chuẩ
n
độ.
Ghi chú:

- Phư ơng pháp đun kín dù
ng K2Cr2O7 0,1N vàFAS 0,1N.
- Phư ơng pháp đun hà
n lư u dù
ng K2Cr2O7 0,025N vàFAS 0,025N,

39


Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa môi trường

Bài 13 : XÁC ĐỊNH TỔNG KIM LOẠI NẶN G

I. GIỚI THIỆU CHUNG:
1. Ý nghóa môi trường:
Kim loạ
i nặng có trong nư ớc làdo sư ïtích tụlâ
u dà
i của tư ïnhiê
n cù
ng với như õng
hoạt động của con ngư ờ
i. Hà
m lư ợng kim loạ
i trong nư ớc có tác hạ
i xấ
u đố
i với các quá

trình sản xuấtcũng như đối với sư ùc khỏe con ngư ờ
i.
2. Nguyên tắc:
Ditizon làmột thuốc thư û hư õu cơ có khả nă
ng tạ
o phư ùc với rấ
t nhiều kim loạ
i nặ
ng
đặc biệt làPb2+. Phư ùc của các ion kim loạ
i nặ
ng khótan trong nư ớc như ng rấ
t dễtan và
tan nhiều trong các dung môi hư õu cơ như CHCl 3 hoặ
c CCl4 vàđặ
c biệt làcác phư ùc nà
y
có mà
u hấp thu trong vù
ng VIS. Vì vậy nư ờ
i ta chiế
t các phư ùc của ditizon với các kim
loạ
i nặng bằng dung môi hư õu cơ rồi đo trư ï
c tiếp mật độquang ởbư ớc sóng 520nm, tư øđó
suy ra hà
m lư ợng của chúng. Vì dù
ng dung chuẩn đểso sánh làchì nê
n tổ
ng hà

m lư ợ
ng
kim loại nặng thư ờ
ng quy vềhà
m lư ợ
ng chì. Phư ơng pháp nà
y cò
n đư ợ
c gọ
i làphư ơng
pháp chiế
t trắc quang.
3. Các trở ngại:

m lư ợng chất rắn lơ lư ûng vàhà
m lư ợ
ng chấ
t hư õu cơ cao làmột trởngạ
i cho phép
xác đònh.
II. DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ:
-

Phễu chiếtloạ
i 125mL
Bình đònh mư ùc 25ml
ng nhỏgiọt
ng đong 100ml

2 cái

2 cái
1 cái
1 cái

-

-

Pipet 10 ml
Pipet bầu 100ml
Bóp cao su
Spectrophotometer

1 cái.
1 cái
1 cái
1 cái

-

NH3 25%, NH3 10%.
Dung dòch Amonicitrat 50%
Dung dòch Ditizon 200ppm

III. HÓA CHẤT:
Dung dòch:
-

CHCl3 tinh khiế
t

Chỉ thòthymol xanh
Dung dòch Pb2+ chuẩn 100ppm
Cách pha dung dòch:

-

-

Dung dòch Pb2+ chuẩn 100ppm: hò
a tan 0.1599g Pb(NO 3)2 loạ
i TKPT trong 200ml
nư ớc cất + 10ml HNO3 đđ, sau đó thê
m nư ớc cấ
t tới vạ
ch đònh mư ùc 1000ml. Khi

ng thì pha loãng 10 lần đểcódung dòch 10ppm.
Dung dòch Ditizon 200ppm: hò
a tan 20mg ditizon trong 20ml CHCl 3 trong cố
c nhỏ,
lọc, thu dòch lọc và
o phễu chiế
t loạ
i 250ml, rư ûa cố
c 2 lần, mỗi lần 5ml CHCl 3.
40


Khoa Hóa


Giáo trình thực hành Hóa môi trường

Thêm tiếp 50ml NH4OH (1:99), lắ
c 1 phút, đểyê
n chờphâ
n lớp, chuyể
n lớp hư õu
cơ sang phễu chiế
t khác (phễu phải khôvàsạ
ch), giư õlạ
i lớp nư ớc mà
u đỏ. Rư ûa lần
nư õa lớp hư õu cơ bằng NH4OH (1:99), bỏ lớp hư õu cơ, nhập nư ớc rư ûa và
o phễu đầu,
thêm tư ø
ng giọ
t HCl (1:1) cho đế
n khi dung dòch mấ
t mà
u đỏ cam, chiế
t ditizon 3
lần, mỗi lần 20ml CHCl3, gộp các phần chiế
t và
o bình đònh mư ùc 100ml, cuố
i cù
ng
thêm CHCl3 tới vạch đònh mư ùc, khi dù
ng lấ
y dung dòch nà
y pha loãng 10 lần.

IV. THỰC HÀNH:
-

-

-

-

Chuẩn bò 2 phễu chiết loại 125ml, đãsấ
y khôvàsạ
ch, đư ợ
c đánh dấ
u làchuẩ
n và
mẫu.
Cho và
o phễu chuẩn 4ml dung dòch Pb 2+ chuẩ
n 10ppm + 10 ml nư ớc cấ
t. Thê
m và
o
10ml amonicitrat 50%.
Chỉnh tư ø
ng giọ
t NH3 25% đế
n pH = 7 – 8, thê
m 2 giọ
t thymol xanh sau đó dù
ng

NH3 10% chỉnh đến dung dòch tư øvà
ng chuyể
n sang thoáng xanh làđư ợ
c. Cho và
o
mỗi phễu 5ml dung dòch ditizon 20ppm, đậy nắ
p, lắ
c mạ
nh 30 giâ
y, chờtách lớp.
Chiế
t phần hư õu cơ và
o bình đònh mư ùc 25ml (khôvàsạ
ch). Khi chiế
t, khô
ng đư ợ
c
nư ớc qua bình đònh mư ùc, tiếp tụ
c chiế
t cho đế
n khi lớp dung mô
i hư õu cơ có mà
u
lục thì dư ø
ng.

ng CHCl3 đònh mư ùc các bình tới vạ
ch (trư ờ
ng hợ
p chiế

t với thểtích ditizon vư ợ
t
quá thểtích của bình đònh mư ùc thì thay bằ
ng bình đònh mư ùc có thểtích lớn hơn).
Đem các bình đi đo ởbư ớc sóng 520nm vơi dung dòch so sánh làdung mô
i CHCl3.
Cho và
o phễu thư ù3 100ml mẫu vàthư ï
c hiện các bư ớc giố
ng như 2 phễu chiế
t trê
n.

41


Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa môi trường

BÀI TƯỜNG TRÌNH 1

1.

Kết quả:

a. Chất rắn tổng cộng (mg/l)? -----------------------------------------------------------b. Chất rắn bay hơi (mg/l)?
c. Chất rắn lơ lư ûng (mg/l)?
Trong đó:
- P0: khốilư ợng cốc

- P1: khốilư ợng cốc vàmẫu sau khi sấ
y ởnhiệt độ103 - 1050C (mg)
- P2: khốilư ợng cốc vàmẫu sau khi nung ởnhiệt độ550 - 5000C (mg)
- P3: khốilư ợng giấy lọ
c (mg)
- P4: khốilư ợng giấy lọ
c vàmẫu khi sấ
y ởnhiệt độ103 - 1050C (mg).
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2.

Giải thích tầm quan trọng của việc phâ
n tích chấ
t rắ
n trong các lónh vư ï
c:

- Chất rắn hò
a tan vàviệc cấ
p nư ớc vàviệc cấ
p nư ớc đôthò.
- Chất rắn tổng cộng vàchấ
t rắ
n bay hơi đố
i với nư ớc thải vàbù
n lắ
ng.
- Chấtlắng đư ợc vànư ớc thải sinh hoạ
t.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


42


Khoa Hóa

3.

Giáo trình thực hành Hóa môi trường

Dư ïđoán kết quảphân tích vàgiátròthư ï
c khi xác đònh hà
m lư ợ
ng chấ
t rắ
n trong
các điều kiện sau:

- Cốc nung cò
n ẩm.
- Xác đònh tổ
ng chấ
t rắ
n bay hơi khi tỉ lệMgCO3 chư ùa trong mẫu cao?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

43


Khoa Hóa


Giáo trình thực hành Hóa môi trường

BÀI TƯỜNG TRÌNH 2
1.

Kết quả:
Độacid methyl (mg/l)?
Độacid tổng cộng (mg/l)?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2.

Mẫu nư ớc cópH = 7,3 vàhà
m lư ợ
ng HCO3- là30 mg/l. Giảsư ûrằ
ng ảnh hư ởng của
chất rắn hò
a tan trên hoạttính của các ion khô
ng đáng kể
, nhiệt độcủa nư ớc là
250C. Tính hà
m lư ợng CO2 của mẫu nư ớc?
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Nư ớc cấp cóhà
m lư ợng HCO 3- là50 mg/l vàhà
m lư ợ
ng CO2 là30 mg/l. Tính pH
0
của nư ớc ởnhiệt độ25 C. Nế
u hà
m lư ợ

ng CO2 của mẫu giảm cò
n 3 mg/l bởi sụ
c
khí, pH của mẫu nư ớc lúc nà
y làbao nhiê
u?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

3.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------44


Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa môi trường

Chư ùng minh công thư ùc tính toán?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

4.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

45


Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa môi trường


BÀI TƯỜNG TRÌNH 3

1.

Kết quả:
Độkiềm phenol P (mgCaCO3/l) =

V1 * 1000
Vmẫu
V2 * 1000
Vmẫu

Độkiềm tổng cộng T (mgCaCO3/l) =

Kết quảđònh phân

Độkiềm do các ion (mg CaCO3/L)
OH-

CO32-

HCO3-

P=0

0

0


T

P < T/2

0

2P

T – 2P

P = T/2

0

2P

0

P > T/2

2P – T

2(T – P)

0

T

0


0

P=T

P: độkiềm phenol
T: độkiềm tổ
ng cộng
OH- (mg/l)
= độkiềm OH- (mgCaCO3/l) x 0,34
CO32- (mg/l)
= độkiềm CO32- (mgCaCO3/l) x 0,6
HCO3 (mg/l)
= độkiềm HCO3- (mgCaCO3/l) x 1,22
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2.

Giảsư ûrằng các muối hò
a tan trê
n hoạ
t tính các ion khô
ng đáng kể
. Một phần nư ớc
0
ở25 C cópH = 10,3 vàhà
m lư ợ
ng carbonate là120 mg/l.

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------46


Khoa Hóa


Giáo trình thực hành Hóa môi trường

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3.

Hãy tính hà
m lư ợng ion bicarbonate (mg/l).

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4.

Tính độkiềm OH-, CO32- , HCO3- vàđộkiềm tổ
ng cộng của mẫu trê
n
(mgCaCO3/l)?

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5.

Chư ùng minh công thư ùc tính?

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

47


Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa môi trường

BÀI TƯỜNG TRÌNH 4


1.

Kết quả
Chloride (mg/l) =
-

V1  V0  * 1000
Vmẫu

MNaCl / MCl = 1,65  NaCl (mg/l) = chloride (mg/l) x 1,65 -----------Trong đó: ------------------------------------------------------------------------------------V1: thểtích dung dòch AgNO3 dù
ng đònh phâ
n mẫu
-------------------------------------------------------------------------------------------------------V0 : thểtích dung dòch AgNO3 dù
ng đònh phâ
n mẫu trắ
ng
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2.

Tại sao phải thư ïc hiện mẫu trắ
ng trong phư ơng pháp đònh phâ
n chloride.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3.

Đònh phân chloride bằng phư ơng pháp Morh đư ợ
c thư ï
c hiện trong mô
i trư ờ
ng
trung hò

a. Giải thích tạ
i sao?

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------48


Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa môi trường

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------4.

Kết quảđònh phân chloride sẽnhư thếnà
o khi thê
m một lư ợ
ng thư ø
a chromate?

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------5.

Chư ùng minh công thư ùc tính?

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

49


Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa môi trường


BÀI TƯỜNG TRÌNH 5

1. Kết quảphần 1:-------------------------------------------------------------------------------Độcư ùng tổng cộng mgCaCO3/l = mĐCaCO3*

N EDTA * VEDTA * 1000
Vmẫu

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2.

Nguyên nhân gây ra độcư ùng của nư ớc?

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3.

Mẫu nư ớc đư ợc phân tích cócác kế
t quảnhư sau:
Na+ = 20 gm/l
K+
= 30 mg/l
CO32- = 67 mg/l
Ca2+ = 5 mg/l
Mg2+ = 10 mg/l
NO3= 10 mg/l
2+
2Sr = 2 mg/l
Cl = 40 mg/l
SO4
= 0 mg/l
HCO3- = 40 mg/l
Tính độcư ùng tổng cộng, độcư ùng carbonate, bicarbonate của mẫu nư ớc (đơn vò mg


CaCO3/L)?
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

50


Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa môi trường

4.

Kết quảphần 2:

1.

Độcư ùng calci (mgCaCO3/l) =

2.

Calci (mg/l) =

3.

Độcư ùng magiê= Độcư ùng tổ
ng cộng – Độcư ùng calci
(mgCaCO3/l)

VEDTA * 400,8

Vmẫu

VEDTA * 1000
Vmẫu

(mgCaCO3/l)

Magiê(mg/l) = Độcư ùng magiê 0,243

(mgCaCO3/l)

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

51


Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa môi trường

BÀI TƯỜNG TRÌNH 6

1.

Kết quả:
Sau khi có độ hấp thu của loạ
t chuẩ
n. Vẽgiản đồA = f(C), sư û dụ
ng phư ơng pháp
bình phư ơng cư ïc tiểu vàđồthò đểlập phư ơng trình đư ờ

ng chuẩ
n y = ax + b.
Tư øgiá trò hấp thu của mẫu cần xác đònh, thếvà
o phư ơng trình đư ờ
ng chuẩ
n trê
n,
suy ra nồng độ(mg/L) mẫu.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2.

m lư ợng sulfate cao cóýnghóa gì đố
i với việc cấ
p nư ơ ùc vàthải nư ớc?
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3.

Trong phư ơng pháp đo sulfate thô
ng qua độđụ
c, tư ø
ng giai đoạ
n thí nghiệm phải
tiến hà
nh một cách chính xác, tạ
i sao?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------52


Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa môi trường


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ảnh hư ởng của SO4-2 đến sư ùc khỏe con ngư ờ
i?
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

4.

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

53


Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa môi trường

BÀI TƯỜNG TRÌNH 7

1.

Kết quả:
Tư øloạt chuẩn đo độ hấp thu. Vẽgiản đồ A = f(C), sư û dụ
ng phư ơng pháp bình
phư ơng cư ïc tiểu đểlập phư ơng trình y = ax + b. Tư øtrò sốđộhấ
p thu Am của mẫu, tính
nồng độCm. Nếu trò sốAm của mẫu vư ợt quátrò sốcủa dung dòch chuẩ
n, phải pha loãng
mẫu đến nồng độthích hợp.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2.
Phân tích một mẫu nư ớc ngầm, kế
t quảhà

m lư ợ
ng nitrite cao thì kế
t luận gì?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3.
Nitrogen thư ờ
ng tồn tạiởdạng nà
o trong nư ớc mặ
t? Nư ớc ngầm?
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

54


Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa môi trường

BÀI TƯỜNG TRÌNH 8

1.

Kết quả:

Tư øloạ
t chuẩn đo độ hấp thu, vẽgiãn đồ A = f(C), sư û dụ
ng phư ơng pháp bình
phư ơng cư ïc tiểu đểlập phư ơng trình y = ax + b. Tư øtrò sốđo độhấ
p thu A m của mẫu tính
nồng độCm: mg/l NO3 =mg N-NO3 x 4,43
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2.


Tại sao phải phân tích Nitrrate trong kiể
m tra ônhiễm?

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------3.

Nitrate cómặttrong nư ớc mặ
t, nư ớc ngầm, nư ớc cấ
p do nguyê
n nhâ
n nà
o?

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------55


Khoa Hóa

4.

Giáo trình thực hành Hóa môi trường

Khi sư ûdụng nư ớc cóchư ùa nhiều nitrate cóảnh hư ởng đế
n sư ùc khỏe như thếnà
o?

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

56



Khoa Hóa

Giáo trình thực hành Hóa môi trường

BÀI TƯỜNG TRÌNH 9

1.

Kết quả:

Sau khi có độ hấp thu của một loạ
i chuẩ
n. Vẽgiản đồA = f (C) sư û dụng phư ơng
pháp bình phư ơng cư ïc tiểu đểlập phư ơng trình y = ax + b. Tư øtrò sốđộhấ
p thu của dung
dòch mẫu Am suy ra Cm tư øphư ơng trình trê
n. Kết quảbiễu diễn bằ
ng đơn vò mg/l.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2.

Trình bà
y như õng trạng thái khác nhau của sắ
t trong nguồn nư ớc tư ïnhiê
n, nê
u điều
kiện tồn tạ
i của mỗi trạng thái?

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------57



Khoa Hóa

3.

Giáo trình thực hành Hóa môi trường

Nêu như õng nguyên nhân chính gâ
y ônhiễm sắ
t trong nguồn nư ớc ngầm?

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

58


×