ss
.co
m
re
dp
nb
lo
g.
w
or
ba
ua
hc
ac
/s
tp
s:/
ht
MỤC LỤC
Đề tuyển thành viên CLB gia sư ĐH Ngoại Thương Hà Nội – 2015
Đại Học Khối A – Bộ Giáo Dục và Đạo Tạo – 2014
Đại Học Khối B – Bộ Giáo Dục và Đạo Tạo – 2014
Chuyên Đại Học Vinh – Lần 4 – 2014
Chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi Lần 3 – 2014
Đề 06 :
Đề 07 :
Đề 08 :
Đề 09 :
Đề 10 :
Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp 2 – 2014
Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 6 – 2014
Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 5 – 2014
Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 3 – 2014
Chuyên Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Lần 2 – 2014
Đề 11 :
Đề 12 :
Đề 13 :
Đề 14 :
Đề 15 :
Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương Lần 3 – 2014
Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương Lần 2 – 2014
Chuyên Đại Học Quốc Gia TPHCM Lần 1 – 2014
Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 8 – 2014
Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 7 – 2014
Đề 16 :
Đề 17 :
Đề 18 :
Đề 19:
Đề 20:
Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 6 – 2014
Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 5 – 2014
Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội – Lần 4 – 2014
Chuyên Trần Đại Nghĩa – TPHCM – Lần 1 – 2014 (xong)
Chuyên Trần Phú – Hải Phòng – Lần 1 – 2014
Đề 21:
Đề 22:
Đề 23:
Đề 24:
Đề 25:
Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ – Lần 2 – 2014
Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ – Lần 1 – 2014
Chuyên Bắc Giang – Lần 4 – 2014
Chuyên Bắc Giang – Lần 3 – 2014
Chuyên Bắc Giang – Lần 2 – 2014
re
s
or
dp
og
.w
nb
l
ba
ua
hc
ac
/s
s:/
Chuyên Bắc Giang – Lần 1 – 2014
Chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ – Lần 2 – 2014
THPT Nguyễn Du –Hà Nội – Lần 3 – 2014
THPT Nguyễn Du –Hà Nội – Lần 2 – 2014
THPT Nguyễn Du –Hà Nội – Lần 1 – 2014
THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – Lần 2 – 2014
ht
tp
Đề 26:
Đề 27:
Đề 28:
Đề 29:
Đề 30:
Đề 31:
s.c
om
Đề 01 :
Đề 02 :
Đề 03 :
Đề 04 :
Đề 05 :
Đề 32:
Đề 33:
Đề 34:
Đề 35:
Đề 36:
THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – Lần 1 – 2014
THPT Tĩnh Gia – Thanh Hóa – Lần 2 – 2014
THPT Tĩnh Gia – Thanh Hóa – Lần 1 – 2014
THPT Quất Lâm – Nam Định – Lần 2 – 2014
THPT Quất Lâm – Nam Định – Lần 1 – 2014
Đề 37:
Đề 38:
Đề 39:
THPT Đoàn Thượng – Hải Dương – Lần 1 – 2014
THTP Ninh Giang – Hải Dương – Lần 1 – 2014
THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh – Lần 1 – 2014
THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc – Lần 2 – 2014
THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc – Lần 1 – 2014
ht
tp
s:/
/s
ac
hc
ua
ba
nb
l
og
.w
or
dp
re
s
s.c
om
Đề 40:
Đề 41:
ht
tp
s:/
/s
ac
hc
ua
ba
nb
l
og
.w
or
dp
re
s
s.c
om
ĐỀ SỐ 01
CLB GIA SƯ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
ĐỀ THI TUYỂN THÀNH VIÊN NĂM 2015
Câu 1 : Cho 10 gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe2O3,S,FeS2 và CuS trong đó O chiếm 16% khối
lượng hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 0,4 mol H2SO4 đặc (đun nóng) sinh ra 0,31 mol khí SO2
và dung dịch Y.Nhúng thanh Mg dư vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh
Mg ra cân lại thấy tăng 2,8 gam (Giả sử 100% kim loại sinh ra bám vào thanh Mg).Đốt cháy
hoàn toàn 10 gam X bằng lượng vừa đủ V lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 tỷ lệ mol
1:1.Giá trị của V là :
A.1,4336
B.1,5232
C.1,4784
D.1,568
Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(9) Cho Cr vào dung dịch KOH
(10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:
A. 8.
B. Đáp án khác.
C. 7.
D. 9.
Câu 3: Hỗn hợp A gồm một axit no, hở, đơn chức và hai axit không no, hở, đơn chức (gốc
hiđrocacbon chứa một liên kết đôi), kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho A tác dụng hoàn
toàn với 150 ml dung dịch NaOH 2,0 M. Để trung hòa vừa hết lượng NaOH dư cần thêm vào
100 ml dung dịch HCl 1,0 M được dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D thu được 22,89 gam chất
rắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình
đựng lượng dư dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình tăng thêm 26,72 gam. Phần trăm khối
lượng của axit không no có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp A là :
A. 35,52%
B. 40,82%
C. 44,24%
D. 22,78%
Câu 4: Cho các phát biểu sau :
(1) Ăn gấc chín bổ mắt vì trong quả gấc chín có chứa Vitamin A.
(2) Các nguyên tử của các nguyên tố đều tạo từ các hạt cơ bản là p,n,e.
(3) Các oxit axit đều ở thể khí.
(4) N2 có liên kết ba bền vững nên ở nhiệt độ thường nó không tác dụng với kim loại.
(5) F2,O3,Fe(NO3)3 chỉ có tính ô xi hóa mà không có tính khử.
(6) Các nguyên tố thuộc IA tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là :
A.3.
B.4.
C.2.
D.Đáp án khác
Câu 5: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với
acrilonitrin. Đốt cháy hoàn toàn một lượng cao su buna-N với không khí vừa đủ (chứa 80%
N2 và 20% O2 về thể tích), sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5oC thu được hỗn hợp khí
và hơi Y (chứa 14,41% CO2 về thể tích). Tỷ lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin là:
A. 1:2.
B. 2:3.
C. 3:2.
D. 2:1.
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 1 of 591
s:/
/s
ac
hc
ua
ba
nb
l
og
.w
or
dp
re
s
s.c
om
Câu 6: Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85
gam Ala-Gly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là
Glyxin và Gly-Gly với tỉ lệ mol tương ứng là 1:10. Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong
hỗn hợp sản phẩm là:
A. 25,11 gam.
B. 27,90 gam.
C. 34,875 gam.
D. 28,80 gam.
Câu 7: Hòa tan hết 9,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg, Zn vào 500 ml dung dịch HNO3 4M
thu được 0,448 lít N2 (đktc) và dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: cô cạn thu được m gam chất rắn khan.
Phần 2: tác dụng vừa đủ với 530ml dung dịch NaOH 2M thu được 2,9 gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 25,76
B. 38,40
C. 33,79
D. 32,48
Câu 8: Cho phản ứng: CuFeS2 + aFe2(SO4)3 + bO2 + H2O → CuSO4 + FeSO4 + H2SO4. Tổng
các hệ số sau khi cân bằng (các số nguyên dương, tối giản, tỉ lệ a : b = 1 : 1) của các chất tham
gia phản ứng là:
A. 83
B. 27
C. 53
D. 26
Câu 9: Đun nóng 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH ( tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4
đặc ở 1400C thu được m gam ete,biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH
là 40%.Gía trị của m là.
A.19,04
B.53,76
C.28,4
D.23,72.
Câu 10: Cho m gam P2O5 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn hợp muối
khan. Giá trị của m là:
A. 21,3 gam.
B. 28,4 gam.
C. 7,1 gam.
D. 14,2 gam.
Câu 11: Hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và chất hữu cơ Y (C, H, O) có tỉ khối so với H2 bằng
13,8. Đốt cháy hoàn toàn 1,38 gam A thu được 0,08 mol CO2 và 0,05 mol H2O. Cho 1,38 gam
A qua lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 12,63.
B. 8,31.
C. 15,84.
D. 11,52.
Câu 12: Cho các phương trình phản ứng:
(1) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 dư →
(2) Hg + S →
(3) F2 + H2O →
(4) NH4Cl + NaNO2 to→
(6) H2S + O2 dư to→
(7) SO2 + dung dịch Br2 →
(9) Ag + O3 →
(8) Mg + dung dịch HCl →
(10) KMnO4 to→
(11) MnO2 + HCl đặc to→
(12) dung dịch FeCl3 + Cu →
ht
tp
(5) K + H2O →
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 9.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 13: Hỗn hợp X khối lượng 44,28 gam gồm Cu2O, FeO và kim loại M trong đó số mol
của M bằng của O2-. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy có 2,76 mol HNO3 tham
gia phản ứng thu được 184,68 gam muối và 8,064 lít (đkc) khí NO duy nhất. Tính % khối
lượng của Cu2O trong X:
A. 38,06%
B. 47,92%
C. 32,82%
D. 39,02%
Câu 14: Cho các phát biểu sau :
(1). Kim loai magie co kiêu mang tinh thê lâp phương tâm khối.
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 2 of 591
ht
tp
s:/
/s
ac
hc
ua
ba
nb
l
og
.w
or
dp
re
s
s.c
om
(2). Cac kim loai: natri, bari, beri đêu tac dung vơi nươc ơ nhiêt đô thương.
(3). Kim loai xesi đươc dung đê chê tao tê bao quang điên.
(4). Theo chiêu tăng dân cua điên tich hat nhân, cac kim loai kiêm thô (tư beri đên
bari) co nhiêt đô nong chay tăng dân.
(5).Tính dẫn điện của Cu lớn hơn của Au
(6).Các nguyên tố thuộc nhóm IA là kim loại kiềm
(7).Muối axit là muối còn H trong phân tử như (KHSO4,NaHCO3…).
(8).Axit HNO3 chỉ có tính oxi hóa.
Số phát biểu đúng là :
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 15: Chia 0,6 mol hỗn hợp gồm một axit đơn chức và một ancol đơn chức thành 2 phần
bằng nhau. Phần 1: đốt cháy hoàn toàn, thu được 39,6 gam CO2. Phần 2: đun nóng với H2SO4
đặc, thu được 10,2 gam este E (hiệu suất 100%). Đốt cháy hết lượng E, thu được 22,0 gam
CO2 và 9,0 gam H2O. Nếu biết số mol axit nhỏ hơn số mol ancol thì công thức của axit là:
A. C3H7COOH.
B. CH3–COOH.
C. C2H5COOH.
D. HCOOH.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sp
cháy vào nước vôi trong dư được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là
A. 7,84 lít
B. 6,72 lít
C. 8,40 lít
D. 5,60 lít
Câu 17: Cho các cặp dung dịch sau:
(1) NaAlO2 và AlCl3 ;
(2) NaOH và NaHCO3;
(3) BaCl2 và NaHCO3 ;
(4) NH4Cl và NaAlO2 ;
(5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4;
(6) Na2CO3 và AlCl3
(7) Ba(HCO3)2 và NaOH.
(8) CH3COONH4 và HCl
(9) KHSO4 và NaHCO3
Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là:
A. 9.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hết với dd HNO3 thu được dd Y
(không có muối amoni) và 11,2 lit (đktc) hỗn hợp Z gồm N2, NO, N2O, NO2 (trong đó N2 và
NO2 có phần trăm thể tích bằng nhau) có tỉ khối cùa Z so với heli bằng 8,9. tính số mol của
HNO3 phản ứng.
A.3,2
B.3,6
C.2,8
D.2,6
Câu 19: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z
là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < Mz). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, Y, Z cần
vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. % khối lượng
của Y trong hỗn hợp trên là:
A. 12,6%.
B. 29,9%.
C. 29,6%.
D. 15,9%.
Câu 20: Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau:
(1) Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2) Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3) CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5) HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 21: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và
Oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư)
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 3 of 591
ht
tp
s:/
/s
ac
hc
ua
ba
nb
l
og
.w
or
dp
re
s
s.c
om
hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho
AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn
hợp X là:
A. 51,72%.
B. 76,70%.
C. 53,85%.
D. 56,36%.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt
cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho
một lượng Y bằng lượng Y có trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, đun nóng, sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m
là:
A. 64,8g
B. 16,2g
C. 32,4.
D. 21,6g
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng:
(I). HI là chất có tính khử, có thể khử được H2SO4 đến H2S.
(II). Nguyên tắc điều chế Cl2 là khử ion Cl- bằng các chất như KMnO4, MnO2,
KClO3…
(III). Để điều chế oxi có thể tiến hành điện phân các dung dịch axit, bazơ, muối như
H2SO4, HCl, Na2SO4, BaCl2…
(IV). Lưu huỳnh tà phương và đơn tà là hai dạng đồng hình của nhau.
(V). HF vừa có tính khử mạnh, vừa có khả năng ăn mòn thuỷ tinh.
(VI). Ở nhiệt độ cao, N2 có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa.
(VII). Dung dịch Na2SO3 có thể làm mất màu nước brom.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH,
C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc
tác H2SO4 đặc) thu được m gam este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị
của m là:
A. 12,064 gam
B. 20,4352 gam
C. 22,736 gam
D. 17,728 gam
Câu 25: Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản
ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Thêm vào X một lượng
bột MgCO3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ
HCl còn là 21,10%. Nồng độ phần trăm MgCl2 trong dung dịch Y là:
A. 12,35%.
B. 3,54%.
C. 10,35%.
D. 8,54%.
Câu 26: Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu
được dung dịch chỉ chứa 2 muối và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Xác định % về
khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp ban đầu
A. 71,53% hoặc 81,39%
B. 93,23% hoặc 71,53%
C. 69,23% hoặc 81,39%
D. 69,23% hoặc 93,23%
Câu 27: Hỗn hợp A gồm 2 andehit X, Y đều mạch hở, đơn chức (đều có không quá 4 nguyên
tử C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol A thu được 0,5 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu
lấy 0,3 mol A cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 64,8 gam
B. 127,4 gam
C. 125,2 gam
D. 86,4 gam
Câu 28: Một hỗn hợp X gồm ankanA và anken B được chia thành 2 phần:
– Phần 1: có thể tích là 11,2 lít,đem trộn với 6,72 lit H2(có xúc tác Ni) đến khi phản
ứng hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì thấy hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích giảm
25% so với ban đầu.
–Phần 2: nặng 80 gam,đem đốt cháy hoàn toàn thu được 242 gam CO2.Công thức
phân tử của A và B là:
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 4 of 591
ht
tp
s:/
/s
ac
hc
ua
ba
nb
l
og
.w
or
dp
re
s
s.c
om
A.C4H10 và C3H6
B.C3H8 và C2H4
C. C2H6 và C3H6
D. CH4 và C4H8
Câu 29: Có các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(3) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(4) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(5) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(7) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
(8) Đổ dung dịch Brom vào dung dịch Na2SO3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 30: Cho các chất sau :
KHCO3 ; (NH4)2CO3 ;H2ZnO2 ;Al(OH)3 ; Pb(OH)2 ; Sn(OH)2;Cr(OH)3 ;Cu(OH)2 ;Al ,Zn .
Số chất lưỡng tính là :
A.8.
B.10.
C.6.
D.Đáp án khác.
Câu 31: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được
hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT
phù hợp của X là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1).Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % P2O5 tương ứng với
lượng photpho trong thành phần của nó .
(2).Supe photphat đơn có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(3).Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(4).Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % K2O .
(5).NPK là phân bón chứa ba thành phần N , P , K .
(6).Amophot là phân bón chứa hai thành phần NH4H2PO4 và KNO3.
(7).Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO và NH3.
(8).Phân đạm 1 lá là NH4NO3 và đạm 2 lá là (NH4)2SO4.
(9).Trong quả gấc (chín) có chứa Vitamin A
(10).Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
(11).Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường
(12).Không tồn tại dung dịch chứa các chất HCl,KNO3,FeCl2
Số các phát biểu đúng là :
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 33: Cho 6,69g hỗn hợp ở dạng bột gồm Al, Fe vào 100ml dd CuSO4 0,75M khuấy kĩ
hỗn hợp để pư xảy ra hoàn toàn thu được chất rắng A. Hòa tan hoàn toàn A bằng dd HNO3
1M thu được khí NO là sp khử duy nhất. Thể tích dd HNO3 ít nhất cần dung là:
A.0,6
B. 0,5
C.0,4
D. 0,3
Câu 34: Cho 33,35 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe(NO3)3 và Cu tác dụng với dung dịch chứa
0,414 mol H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chứa 2 muối.
Cô cạn dung dịch B thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 64,4 hoặc 61,52
B. 65,976 hoặc 61,52
C. 73,122 hoặc 64,4
D. 65,976 hoặc 75,922
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 5 of 591
og
.w
or
dp
re
s
s.c
om
Câu 35: Điện phân 0,5 lít dung dịch Cu(NO3)2 0,045 M (d = 1,035 g/cm3) với điện cực trơ,
cường độ dòng điện 9,65 A tới khi thu được dung dịch có pH = 1,00 và d = 1,036 g/cm3 thì
dừng điện phân. Thời gian điện phân là:
(cho rằng thể tích dung dịch thay đổi từ khi có khí thoát ra ở catot).
A. 57450 giây
B. 450 giây
C. 55450 giây
D. 96500 giây.
Câu 36: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 có Mtb X = 23,5. Trộn V (lít) X với V1 (lít)
hiđrocacbon Y được 107,5g hh khí Z. Trộn V1 (lít) X với V (lít) hiđrocacbon Y được 91,25g
hh khí F. Biết V1 – V = 11,2 (lít) (các khí đo ở đktc). Công thức của Y là:
A. C3H8
B. C3H6
C. C4H8
D. C2H6
Câu 37: Hỗn hợp X gồm C2H7N và hai hidrocacsbon đồng dẳn liên tiếp. Đốt chấy hoàn toàn
100ml hỗn hợp X bằng 1 lượng O2 vừa đủ thu được 550ml Y gồm khí và hơi nước. nếu cho
Y đi qua đ axitsufuric đạc dư thì còn lại 250ml khí ctpt của 2 hidrocacbon:
A.CH4 và C2H6
B. C3H6 và C2H4
C.C2H6 và C3H8
D. C3H6 và C3H8
Câu 38: Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 tác dụng hết với 300 ml dung dịch
H2SO4 1M và HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 2,24
lít NO (đktc). Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần cho vào dung dịch Y để thu
được lượng kết tủa lớn nhất là:
A. 800 ml.
B. 400 ml.
C. 600 ml.
D. 900 ml.
Câu 39: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu ( NO3 ) 2 , sau
ht
tp
s:/
/s
ac
hc
ua
ba
nb
l
một thời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm
tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết
tủa. Giá trị của m là :
A. 4,8 gam
B. 4,32 gam
C. 4,64 gam
D. 5,28 gam
Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dd FeSO4
(2) Sục khí H2S vào dd CuSO4
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dd Na2SiO3
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dd Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 đến dư vào dd Al2(SO4)3
(7) Sục H2S và dung dịch FeCl3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 6
B. 4
C. Đáp án khác
D. 5
Câu 41:Khi cộng HBr vào buta-1.3-đien.Số sản phẩm cộng tối đa thu được là?
A.4
B.6
C.7
D.3
+
3+
22+
Câu 42:Dung dịch X có chứa H ,Fe , SO4 ;dung dịch Y chứa Ba ,OH , S2-.Trộn X và Y có
thể xảy ra bao nhiêu pứ hoá học:
A.8
B.7
C.5
D.6
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(1)Sục H2S vào FeCl3 xảy ra phản ứng : 2Fe3 + + S 2 − → 2Fe2 + + S ↓
(2) Đổ AgNO3 vào Ca3(PO4)2 thấy kết tủa trắng xuất hiện.
(3) Đổ AgNO3 vào Ca3(PO4)2 thấy kết tủa vàng xuất hiện.
(4) Cho 2 mol NO2 tác dụng với dung dịch chứa 2 mol KOH sẽ thu được dung dịch có
PH =7
(5) Cho Brom vào dung dịch HCHO thấy Brom mất màu vì xảy ra phản ứng cộng.
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 6 of 591
og
.w
or
dp
re
s
s.c
om
Số phát biểu đúng là :
A.4
B.3
C.2
D.Đáp án khác
Câu 44: Cho các nhận xét sau:
1. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
2. Để nhận biết dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương
3. Trong amilozơ chỉ có một loại liên kết glicozit
4. Saccarozơ được xem là một đoạn mạnh của tinh bột
5. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 3 nhóm –OH
6. Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường hiếu khí
7. Tơ visco thuộc loại tơ hoá học
8. Amilopectin có cấu trúc mạng lưới không gian
Số nhận xét đúng là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 45: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 a M thì thu được m1 gam kết
tủa. Cùng hấp thụ (V+3,36) lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được m2 gam kết tủa. Biết
m1:m2 = 3:2. Nếu thêm (V+V1) lít CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 trên thì thu được lượng kết tủa
cực đại. Biết m1 bằng 3/7 khối lượng kết tủa cực đại. Giá trị của V1 là:
A.0.672
B.1.493
C.2.016
D.1.008
Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm Al và Zn (có tổng số mol là x mol) tan hoàn toàn trong dung
dịch chứa y mol HNO3(x:y=8:21) thu được hỗn hợp chất khí (Dung dịch sau phản ứng không
nb
l
+
chứa NH 4 ) và dung dịch chỉ chứa muối nitrat.Số mol electron do lượng kim loại trên nhường
ht
tp
s:/
/s
ac
hc
ua
ba
khi bị hoà tan là:
A.0,75y
B.2,1x
C.0,833y
D.y
Câu 47: Cho cac phat biêu sau:
(1) CaOCl2 là muối kép.
(2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại
trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do.
(3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2.
(4) Trong cac HX (X: halogen) thi HF co tinh axit yêu nhất.
(5) Bon nhiêu phân đam amoni se lam cho đất chua.
(6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg).
(7) CO2 là phân tử phân cực. O=C=O không phân cực .
Số phat biêu đung la:
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 48: X;Y là 2 hợp chất hữu cơ ,mạch hở có hơn nhau một nguyên tử cacbon,thành phần
chỉ gồm C,H,O. MX>MY. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol hỗn hợp Q gồm X và Y rồi cho sản
phẩm cháy hấp thụ hết vào một dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)2;0,1 mol KOH sau hấp thụ
thu được 39,4 gam kết tủa. Khi cho 0,34 mol hỗn hợp Q vào một dung dịch chứa 0,35 mol
KOH đến phản ứng hoàn toàn,thu được dung dịch không còn bazơ. Tỷ khối của X so với Y
nhận giá trị nào sau đây?
A.1,438
B.2,813
C.2,045
D.1,956
Câu 49: Trong các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, HCOOC2H5, CH3OH, C2H4,
CH3CN, CH3CCl3,C4H10.Số chất từ đó điều chế trực tiếp được CH 3COOH (bằng một phản
ứng) là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. Đáp án khác
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 7 of 591
ht
tp
s:/
/s
ac
hc
ua
ba
nb
l
og
.w
or
dp
re
s
s.c
om
Câu 50: Trong có thí nghiệm sau :
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
(8) Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc nóng
(9) Cho NaBr vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
(10) Cho F2 qua nước nóng.
(11) Cho Na2SO3 vào dung dịch HI.
(12) Sục O3 vào dung dịch KI.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 8
B. 9
C. 11
D. 10
Câu 51: Cho phương trình :
Fe(NO3)2 + KHSO4 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O
Sau khi cân bằng với các hệ số của các chất là số nguyên nhỏ nhất thì tổng hệ số các chất
tham gia phản ứng là :
A.18
B.21
C.22
D.23
Câu 52: Trộn KMnO4 và KClO3 với một lượng bột MnO2 trong bình kính thu được hỗn hợp
X. Lấy 52,550 gam X đem nung nóng , sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và V
lít khí O2. Biết KClO3 bị nhiệt phân hoàn toàn tạo 14,9 gam KCl chiếm 36,315% khối lượng
Y. Sau đó cho toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với axit HCl đặc du đung nóng , sau phản ứng cô
cạn dung dịch thu được 51,275 gam muối khan. Hiệu suất của quá trình nhiệt phân muối
KMnO4 trong X là :
A. 62,5%
B. 91,5%
C. 75%
D. 80%
Câu 53: Hòa tan 7,8 gam hổn hợp Al và Mg trong 1,0 lít dung dịch HNO3 1M thu được dung
dịch B và 1,792 lít hỗn hợp hai khí N2; N2O (đktc) có tỉ khối so với H2 =18. Cho vào dung
dịch B một lượng dung dịch NaOH 1M đến khi lượng kết tủa không thay đổi nữa thì cần 1,03
lít. Khối lượng muối thu được trong dung dịch B là:
A. 50,24g
B. 52,44g
C. 58,2g
D. 57,4g
Câu 54: Cho 12(g) hỗn hợp Fe và Cu tỷ lệ mol ( 1: 1) vào 200ml dung dịch chứa HCl 2M và
HNO3 0,5M.sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A , khí NO và một phần
kim loại không tan. Lấy toàn bộ dung dịch A cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 ,
thu được m(g) kết tủa. ( biết sản phẩm khử của N+5 tạo ra NO duy nhất). Xác định m:
A. 57,4.
B. 55,6.
C. 60,1.
D. 68,2.
Câu 55: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,44 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 120,064 kg
dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là:
A. 13,8045 kg.
B. 13,8075 kg.
C. 13,75584 kg.
D. 10,3558 kg
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 :Chọn đáp án C
trong X
= 0,1
Ta có ngay : n O
H O : 0,4
0, 4(mol)H 2SO 4 sau
phan
ung
→ 2
SO 2 : 0,31
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 8 of 591
BTNT.Oxi
→ 0,1 + 0,4.4 = 4.n SO2− + 0,31.2 + 0,4
→ n SO2− = 0,17
4
Fe : a
→ Y Cu 2 + : b
SO 2 − : 0,17
4
O : 0,1
Fe : 0,1
→ X
BTNT
→
Cu : 0,02
S : 0,0475
4
3+
3a + 2b = 0,34
a = 0,1
→
→
56a + 64b − 0,17.24 = 2,8 b = 0,02
+ Mg
s.c
om
Fe2O3 : 0,05
CuO : 0,02 → n A = 0,033.2 = 0,066 → V = 1,4784 →Chọn C
SO : 0,0475
2
Câu 2:Chọn đáp án C
(1).Có. 3CH 2 = CH 2 + 2K M nO 4 + 4H 2O → 3CH 2 ( OH ) − CH 2 ( OH ) + 2M nO 2 ↓ + 2K OH
0
or
dp
(3).Có.
(4). Có.
re
s
(2).Có. C 2 H 5OH + CuO t→ CH 3CHO + Cu + H 2O
(5).Có. 2Fe3O 4 + 10H 2SO 4 → 3Fe2 ( SO 4 ) 3 + SO 2 + 10H 2O
(7).Không. FeS + 2HCl → FeCl 2 + H 2S
og
.w
2+
−
+
3+
(6).Có. 3Fe + NO 3 + 4H → 3Fe + NO + 2H 2O
nb
l
(8).Có. Si + 2NaOH + H 2O → N a2SiO 3 + 2H 2 ↑
(9) Cho Cr vào dung dịch KOH.Không xảy ra phản ứng.
(10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.Không xảy ra phản ứng.
Câu 3:Chọn đáp án D
RCOONa : 0,2
→ mRCOONa = 17,04 → R = 18, 2
NaCl : 0,1
hc
Ta có ngay D : 22,89
ua
ba
→Chọn C
ac
H+ C
→ mA = 17,04 + 0,1.1 − 0,2.23 = 12,64 → mtrong
. A = 12,64 − 0,2.16.2 = 6, 24
ht
tp
s:/
/s
CO2 : a
12a + 2b = 6,24
a = 0, 46
→ A + O2 → 26,72
→
→
→
H 2O : b 44a + 18b = 26,72 b = 0,36
TH1: 12,64
HCOOH : 0,1
RCOOH : 0,1
→ R = 35, 4 →
naxkhitông .no = 0, 46 − 0,36 = 0,1
no
naxit = 0, 2 − 0,1 = 0,1
CH 2 = CH − COOH : 0,04
CH 2 = CH − CH 2 − COOH : 0,06
Có đáp án D rồi nên không cần làm TH2 12,64
→ C % = 22,78
CH 3COOH : 0,1
RCOOH : 0,1
→Chọn D
Câu 4:Chọn đáp án D
(1).Sai trong gấc chín chứa chất β – Caroten người ăn vào sẽ thủy phân ra Vitamin A.
(2).Sai ví dụ Hidro không có hạt n.
(3).Sai ví dụ CrO3.
(4).Sai N2 phản ứng với Li ở nhiệt độ thường.
0
(5).Sai Fe(NO3)3 có tính khử 2Fe(NO 3 )2 t→ Fe2O 3 + 4NO 2 + 0,5O 2
(6).Sai H2 không tác dụng được với H2O.
Câu 5:Chọn đáp án B
→Chọn D
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 9 of 591
BTNT
.cacbon
→ CO2 : 4a + 3b
BTNT
.hidro
→ H 2O : 3a + 1,5b
C4 H 6 : a
3a + 1,5b
i
Ta có ngay :
BTNT
→ BTNT
.ox
→ nOpu2 = 4a + 3b +
= 5,5a + 3,75b
C
H
N
:
b
3 3
2
b
BTNT
. Nito
→ nN2 = + 4nOpu2 = 22a + 15,5b
2
4a + 3b
a 2
→ 0,1441 =
→
=
→Chọn B
nCO2 + nH 2O + nN 2
b 3
A : 0,1
G :x
GG :10x
re
s
A GA G :0,12
A GA : 0,05
Ta có T : A − G − A − G − G :amol →
A GG : 0,08
A G :0,18
s.c
om
Câu 6: Chọn đáp án B
or
dp
∑ nA = 2a = 0,12.2 + 0,05.2 + 0,08 + 0,18 + 0,1 → a = 0,35
→
∑ nG = 3.0,35 = 0,12.2 + 0,05 + 0,08.2 + 0,18 + 21x → x = 0,02
→ ∑ (mG + mGG ) = 27,9
og
.w
nb
l
Câu 7: Chọn đáp án C
Ta có :
ba
NaNO3 : a
= 1,06 → NaAlO 2 : b →
Na ZnO : c
2
2
dung dich sau phan ung có
ua
nNa
→Chọn B
a + b + 2c = 1,06
27b + 65c + 0,05.24 = 9,1: 2
3b + 2c + 0,05.2 = 0,01.10 + 8(1 − 0,01.2 − a )
→Chọn C
ht
tp
s:/
/s
ac
hc
Kimloai : 4,55
a = 0,94
→ b = 0,1 → m NO3− : 0,01.10 + 0,04.8
c = 0,01
NH NO : 0,04
4
3
Chú ý : cái chỗ (1-0,01.1 –a ) chính là số mol NH3 thoát ra và = NH4NO3
Câu 8:Chọn đáp án B
Ta chuyển về dạng ion có :
3CuFeS 2 + 16Fe3+ + 8O 2 + 8H 2O → 3Cu 2 + + 19Fe2 + + 16H + + 6SO 24 −
aCuFeS 2 − 16a = a(Cu+ 2 + Fe+ 2 + 2S + 6 )
2bFe+ 3 + 2b = 2bFe+ 2
bO 2 + 4b = 2bO − 2
→Chọn B
a= 3
→ 16a = 6b →
b= 8
Câu 9: Chọn đáp án D
C 2 H 5OH:0,6
Ta có ngay
C 4 H 9OH:0,4
Bài này chỉ cần chú ý : 2R OH → R OR + H 2 O
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 10 of 591
Do đó số mol nước bằng nửa số mol ancol:
BTK
L→ 0,6.46.0,6 + 0,4.74.0,4 = m +
1
.18.( 0,6.0,6 + 0,4.0,4 ) → m = 23,72
2
→Chọn D
Câu 10:Chọn đáp án D
Ta sẽ dùng định luật BTKL để giải quyết các dạng bài toàn kiểu này
s.c
om
∑ n OH = 0, 2 + 0, 3 = 0, 5 → n H2 O = 0, 5
Ta có ngay : BTKL
→ m H3 PO4 + 0, 2.40 + 0, 3.56 = 35, 4 + 0, 5.18
m
→
.2.98 + 24,8 = 44,4 → m = 14,2
142
Câu 11:Chọn đáp án C
1,38
= 0,05 →Phải có 1 chất có 1C
Có ngay : M = 13,8.2 = 27,6 → n X =
2.13,8
re
s
→Chọn D
og
.w
or
dp
CO 2 :0,08
1,38 − 0,08.12 − 0,05.2
BTK
L→ 1,38 = ∑ m(C,H,O)trong A → nOX =
= 0,02
16
H 2O : 0,05
HCHO : 0,02 BTK L
→ 0,02.30 + 0,03.A = 1,38 → A = 26 CH ≡ CH
TH1
A :0,03
→Chọn C
ba
nb
l
CA g ≡ CA g : 0,03
m = 15,84
A g : 0,08
Chú ý : Có đáp án rồi không cần thử các trường hợp khác nữa.
Câu 12:Chọn đáp án D
hc
ua
(1) Có Fe2 + + A g + → Fe3 + + A g
(2)Không Hg + S → HgS
ac
(3)Có 2F2 + 2H 2O → 4HF + O 2
0
/s
(4)Có NH 4Cl + NaNO 2 t→ N 2 + 2H 2O + NaCl
s:/
(5)Có K + H 2O → KOH + H 2
(6)Không 2H 2 S + 3O 2 → 2SO 2 + 2H 2O
ht
tp
(7)Không SO2 + Br2 + 2 H 2O → 2 HBr + H 2 SO4
(8)Có Mg + 2HCl → MgCl 2 + H 2
(9)Có 2A g + O 3 → A g 2O + O 2
0
(10)Có 2K M nO 4 t→ K 2 M nO 4 + M nO 2 + O 2
(11)Có M nO 2 + 4HCl → M nCl 2 + Cl 2 + 2H 2O
(12) Không 2Fe3+ + Cu → 2Fe2 + + Cu2 +
Câu 13:Chọn đáp án D
Đầu tiên dùng bảo toàn khối lượng và bảo toàn nguyên tố hidro có ngay
BTK
L→ 44,28 + 2,76.63 = 184,68 + 0,36.30 + mH 2 O → nH 2 O = 1,26
BTN
T.hidro
→ nN H + =
4
→Chọn D
2,76 − 1,26.2
= 0,06
4
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 11 of 591
Tiếp tục bảo toàn nguyên tố Nito có ngay 2,76 = nNO 3− + 0,36 + 0,06 → n NO 3− = 2,34
X
X
Lại bảo toàn nguyên tố Oxi có ngay : nO + 2,76.3 = 2,34.3 + 0,36 + 1,26 → n M = nO = 0,36
Tiếp tục bảo toàn electron :
Fe:a
Cu : b
44,28
BTE
→
O
:0,36
M :0,36
a = 0,24
3a + 2b + 0,36n = 0,36.2 + 0,36.3 + 0,06.8 = 2,28
→ b = 0,24
56a + 64b + 0,36M = 38,52
M ≡ Al
re
s
og
.w
or
dp
Câu 14:Chọn đáp án A
(1). Sai Kim loai magie co kiêu mang tinh thê luc phương.
(2). Sai Be không tac dung vơi nươc ơ nhiêt đô thương.
(3). Đúng theo SGK lớp 12.
(4). Sai.Nhóm IIA không có quy luật này.
(5).Đúng theo SGK tính dẫn điện Ag>Cu>Au>Al>Fe.
(6).Sai.Hidro không phải kim loại kiềm.
(7).Sai ví dụ như muối Na2HPO3 là muối trung hòa.
(8).Sai. 2HNO3 → 2NO 2 + 0,5.O 2 + H 2O
s.c
om
→Chọn D
Câu 15:Chọn đáp án D
→Chọn A
ac
hc
ua
ba
nb
l
nCO 2 = 0,5
C n H 2nO 2 → nCO 2
→ n= 5
Khi đốt cháy E :
→ E là no đơn chức
0,5
10,2
nH 2 O = 0,5
0,9
= 3
Đốt cháy phần 1: nCO 2 = 0,9 → C =
0,3
Ta thử đáp án ngay :TH1 nếu 1 chất có 2 cacbon và 1 chất có 3 các bon (loại)
TH2 : Một chất có 1 các bon và 1 chất có 4 các bon
(thỏa mãn )
→Chọn D
s:/
/s
HCOOH :a a + b = 0,3
b = 0,2
0,3
→
→
a + 4b = 0,9 a = 0,1
C 4 H 10O : b
ht
tp
Câu 16:Chọn đáp án B
Để ý các chất trong X: Số C bằng số O và số H gấp đôi số C
X : [ COH 2 ] n + nO 2 → nCO 2 + nH 2O
Do đó : nO 2 = nCO 2 = 0,3
Câu 17:Chọn đáp án C
Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là:
(1) NaAlO2 và AlCl3
(5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4;
(7) Ba(HCO3)2 và NaOH.
(9) KHSO4 và NaHCO3
Câu 18:Chọn đáp án A
→Chọn B
(2) NaOH và NaHCO3;
(4) NH4Cl và NaAlO2 ;
(6) Na2CO3 và AlCl3
(8) CH3COONH4 và HCl
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
→Chọn C
Page 12 of 591
N
nN 2 = n NO 2 → 2 ⇔
NO 2
BTNT
.Nito
→ ∑ N = 8a +
N 2O
N O :a a + b = 0,5
a = 0,2
→ 0,5Z 2
→
→
44a + 30b = 17,8 b = 0,3
NO
NO :b
→Chọn A
3b + 2a + b = 3,2
Câu 19:Chọn đáp án B
4.16
< 0,7 → R > 1,4
R + 90
nO = 0,4
2
BTNT.oxi
trong X ,Y ,Z
= 0,35 BTK
L→ mX ,Y ,Z =
nCO 2 = 0,35 → nO
nH 2 O = 0,45
∑
m(C,H,O) = 10,7
s.c
om
Ta có ngay X : R ( COOH ) 2 →
or
dp
re
s
a + b = 0,2
axit :a
a = 0,05
→ BTN T.oxi
→
Dễ dàng suy ra ancol đơn chức:
ancol : b → 4a + b = 0,35 b = 0,15
Nếu X là HOOC – CH2–COOH
CH 3OH : 0,1
10,7 − 0,05.104
0,1.32
→ ROH =
→ R = 19,67 →
→ % =
= B
0,15
10,7
C 2 H 5 OH : 0,05
→Chọn B
ba
nb
l
og
.w
Câu 20:Chọn đáp án D
Các phát biểu đúng là :
(1) Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2) Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3) CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4) Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5) HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
Câu 21:Chọn đáp án C
Ta có :
ac
hc
ua
→Chọn D
BTNT
Mg → Mg ( NO3 ) 2
→
BTNT
Fe
→
Fe
NO
(
)
3 3
a + b = 0, 4
a = 0,38
→
→
143,5a + 108b = 56,69 b = 0,02
∑
NO3− =
∑
AgCl : a
Ag = 0,4 → 56,69
Ag : b
ht
tp
s:/
/s
nMg = 0,08
→
nFe = 0,08
X
n H 2 O = 0,12 BTNT.O
→ n Otrong
= 0,06
2
BTNT
→ n HCl = 0,24 →
→ %Oxi = 53,85%
0,38 − 0, 24
trong X
= 0,07
∑ n Cl = 0,38 → n Cl2 =
2
→Chọn C
Câu 22:Chọn đáp án B
CO 2 :0,525
H O :0,525 →
Ta có : 2
O 2 : 0,625
BTK L
→ mX = 0,525.44 + 0,525.18 − 0,625.32 = 12,55
BTN T .oxi
trong X
= 0,525.3 − 0,625.2 = 0,325
→ nO
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 13 of 591
C H O :a
a + b = 0,2
a = 0,075
nCO
2= nH2 O→ n 2n
→
→
C mH 2mO 2 : b a + 2b = 0,325 b = 0,125
→ 0,075.CH 3CHO + 0,125.C 3H 6O 2 = 12,55 → nA g = 0,075.2 = 0,15
→Chọn B
Câu 23:Chọn đáp án A
(I) Đúng. 8HI + H 2SO 4 ( dac) → H 2S + 4I 2 + 4H 2O
s.c
om
(II)Sai.Oxi hóa Cl- bằng các chất như KMnO4, MnO2, KClO3…
(III)Sai.Thường dùng NaOH
(IV)Sai .Là hai dạng thù hình của nhau.
(V)HF là axit yếu không có tính khử mạnh ăn mòn thủy tinh chỉ là tính chất riêng.
(VI)Đúng vì số oxi hóa của nito có thể tăng giảm được.
(VII)Đúng. Na2SO 3 + Br2 + H 2O → Na2SO 4 + 2HBr
→Chọn A
or
dp
R 1COOH
→
R COOH :0,32
R1 = 8
→ 1
R 2OH
R 2 OH : 0,2
R 2 = 23,4
→ meste = 0,2.0,8(8 + 44 + 23,4) = 12,064
→Chọn A
nb
l
Câu 25:Chọn đáp án B
og
.w
HCOOH
X
CH 3COOH
Ta có ngay : CH 3OH
Y C H OH →
2 5
re
s
Câu 24:Chọn đáp án A
Giả sử khối lượng dung dịch HCl là 100 gam → nHCl = 0,9
ac
hc
ua
ba
MgCO3 : b
CaCO3 : a
32,85 − 7,3 − 73b → b = 0,04
Ta có :
32,85 − 73a → a = 0,1;
0,
211
=
0,242
=
100 + 5,6 + 84b − 44b
100 + 100a − 44a
0,04(24 + 71)
→ %MgCl 2 =
= 3,54%
→Chọn B
100 + 10 + 0,04.84 − 0,1.44 − 0,04.44
/s
Câu 26:Chọn đáp án D
ht
tp
s:/
FeS2 : a
Giả sử ta có
Cu2 S : b
Fe ( NO3 ) 3
120a + 160b = 5, 2
a = 0.0404
→
→
→ % FeS 2 = 93, 23
11a + 8b = 0,545 − 2a − b b = 0, 0022
Cu ( NO3 ) 2
TH1:
TH2:
120a + 160b = 5, 2
Fe2 ( SO4 ) 3 : 0,5a
→
3a + 4b
3a + 4b
3a + 4b
+ 4 2a + b −
= 0,545 − 2a + b −
CuSO4 : 2b
3a + 4b + 6
2
2
2
a = 0,03
→
b = 0,01
Câu 27:Chọn đáp án B
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
→Chọn D
Page 14 of 591
n = 0,3
A
C = 1,67 HCHO :a
a + b = 0,3
a = 0,2
Ta có nCO 2 = 0,5 →
→
→
→
CH ≡ C − CHO : b a + 3b = 0,5 b = 0,1
H = 2
n
=
0,3
H 2 O
→Chọn
A g : 0,2.4 + 0,1.2 = 1
→ m = 127,4
CA g ≡ C − C OONH 4 :0,1
B
s.c
om
Câu 28:Chọn đáp án D
or
dp
re
s
ankan
ankan : 0,3
+ 0,3H 2 → ∆ n ↓ = 0,2 = nanken →
P1 : 0,5
anken
anken : 0, 2
∑ ankan :1,8
→
m
=
96
∑ anken :1,2
P : 80 gam C : 66
→ nankan = 7 − 5,5 = 1,5
2
H :14 → nH 2 O = 7
→Chọn D
og
.w
Nhìn vào đáp án ta thấy 1,8 CH4 + 1,2 C4H8 =96
Câu 29:Chọn đáp án B
(1) Không .Vì FeS tan trong axit HCl loãng.
(2)Có. 5SO2 + 2 KMnO4 + 2 H 2O → K 2 SO4 + 2MnSO4 + 2 H 2 SO4
ba
nb
l
(3)Có. NaClO + CO 2 + H 2O → NaHCO 3 + HClO
(4)Không.Al,Fe,Cr thụ động trong axit HNO3và H2SO4 đặc nguội.
(5)Không ,AgF là chất tan.
(7)Có 2Fe3+ + Cu → 2Fe2 + + Cu2 +
(8)Có Na2SO 3 + Br2 + H 2O → Na2SO 4 + 2HBr
ua
→Chọn B
ht
tp
s:/
/s
ac
hc
Câu 30:Chọn đáp án A
Số chất lưỡng tính là :
KHCO3 ; (NH4)2CO3 ;H2ZnO2 ;Al(OH)3 ; Pb(OH)2 ; Sn(OH)2;Cr(OH)3 ;Cu(OH)2 →Chọn A
Câu 31:Chọn đáp án B
Đây là muối của H2CO3 có dạng tổng quát là (RNH3)CO3(NH3R')
NH4CO3NH(CH3)3 ; CH3NH3CO3NH3C2H5 ; CH3NH3CO3NH2(CH3)2
Chú ý : Thu được 2 khí làm xanh quỳ ẩm.
→Chọn B
Câu 32:Chọn đáp án A
(1).Đúng theo SGK lớp 11.
(2).Sai Supe photphat đơn có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(3).Sai Supe photphat kép có thành phần gồm Ca(H2PO4)2 .
(4).Sai Phân đạm có độ dinh dưỡng được đánh giá bằng % N .
(5).Đúng theo SGK lớp 11.
(6).Sai Phân amophot là hỗn hợp : NH 4 H 2 PO 4 và ( NH 4 ) 2 HPO 4
(7). Phân urê được điều chế bằng phản ứng giữa CO2 và NH3.
(8).Sai Phân đạm 2 lá là NH4NO3 và đạm 1 lá là (NH4)2SO4.
(9).Sai trong quả gấc chín chứa chất β – Caroten ăn vào thủy phân ra Vitamin A.
(10). Metylamin là chất khí có mùi khai.
(11).Đúng theo SGK lớp 11.
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 15 of 591
2+
−
+
3+
(12).Đúng 3Fe + NO 3 + 4H → 3Fe + NO + 2H 2O
→Chọn A
Câu 33:Chọn đáp án C
s.c
om
4 HNO3 + 3e → 3 NO3− + NO + H 2O
Có Ngay
27 a + 56b = 6, 69
27 a + 56b = 6, 69
Nếu nHNO3 = 0,3 ⇒
0,3.3 Loại vì nghiệm âm
3a + 2b = 4
27 a + 56b = 6,69
a = 0, 03
Nếu nHNO3 = 0, 4 ⇒
0, 4.3 ⇒
b = 0,105
3a + 2b = 4
→Chọn C
re
s
Câu 34:Chọn đáp án A
TH 1 :2 Muối là CuSO4 và FeSO4
Fe3O4 : a
3a + b + c = 0, 414
Trường hợp 1: Fe ( NO3 ) 3 : b ⇒ 232a + 242b + 64c = 33,35 ⇒
3b.4 + 8a = 0,828
Cu : c
TH2: 2 Muối là CuSO4 và Fe2(SO4)3
Fe3O4 : a
9a + 3b + 2c = 0,828
Trường hợp 2: Fe ( NO3 ) 3 : b ⇒ 232a + 242b + 64c = 33,35 ⇒
3b.4 + 8a = 0,828
Cu : c
nb
l
og
.w
or
dp
a = 0, 069
b = 0, 023 ⇒ m = 64, 4
c = 0,184
→Chọn A
ba
ua
Câu 35:Chọn đáp án C
a = 0, 021
b = 0, 055 ⇒ m = 61,52
c = 0, 237
nCu = 0,0225
ac
hc
d = 1,035 → m1 = 517,5
Ta có ngay :
d = 1,036 → m2 = V2 .1,036
Catot
A not
Cu2 + + 2e → Cu
H 2 O + 2e → 2OH − + H ↑2
H 2O − 4e → 4H + + O ↑2
s:/
/s
Cu2 + + 2e → Cu
ht
tp
Chú ý ! Lượng H+ sinh ra chỉ là do đp quá trình Cu2+ thôi còn khi Cu2+ hết là đp nước H+
sinh ra bao nhiêu bị trung hòa bởi OH- bấy nhiêu.
Nên có ngay: PH = 1 → nH + = 0,1V2 = 0,045 → V2 = 450ml → m2 = 466, 2 → ∆ m ↓ = 51,3
Khối lượng giảm chính là : Cu +
Nên có ngay:
∆ m ↓ = 51,3 = 64.0,0225 + 32.
O2 sinh ra (quá trình đp Cu2+) +
0,045
+ H 2Odp → H 2Odp = 49,5 →
4
∑
H2O bị đp
ne = 5,545
→Chọn C
Câu 36:Chọn đáp án C
CH 4 ( a )
Ta có : VX
⇒ V1 = 4a + 0,5( mol )
C2 H 2 ( 3a )
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 16 of 591
CH 4 ( a )
CH 4 ( a + 0,125 )
107,5Z C2 H 2 ( 3a ) → 91, 25Z C2 H 2 ( 3a + 0,375 )
(4a + 0,5)Y
(4a )Y
→ ∆ m = 16,25 = 0,5Y − 11,75 → Y = 56
→ChọnC
Câu 37:Chọn đáp án B
Ta có VN2 < 50 mà VH2O = 300 ; VCO2 > 200
Ta có C >2 loại A
Ta lại có H = 6 Loại C, D
Câu 38:Chọn đáp án A
s.c
om
→Chọn B
re
s
nSO 24− = 0,3
Ta có : nNO 3− = 0,3
nNO = 0,1
og
.w
or
dp
nSO 2− = 0,3
4
Do đó khi phản ứng hòa tan X xảy ra dung dịch có BTNT.nito
→ n NO 3− = 0,3 − 0,1 = 0,2
N a2SO 4 : 0,3
BTNT .Na
→ nNa = 0,8
Khi cho NaOH vào : →
N aN O 3 : 0,2
nb
l
Câu 39:Chọn đáp án C
n 2+ = a
M g
nFe2+ = b
∑ nNO 3− = 0,6
ac
hc
ua
ba
n
= 0,25
Cu2+
Ta có ngay : nA g+ = 0,1
dung dịch sau tất cả các phản ứng có
∑ nNO 3− = 0,6
BTĐT có ngay : 2a + 2b =0,6
→Chọn A
/s
g,Cu,A g,Fe)
BTK
L(M
→ m + 0,25.64 + 0,1.108 + 8,4 = 19,44 + 9,36 + 24a + 56b
→ 24a + 56b − m = 6,4
s:/
g,Cu,A g)
BTK
L(M
→ m + 0,1.108 + 0,25.64 = 19,44 + 24a + 64b → 24a + 64b − m = 7,36
ht
tp
a + b = 0,3
24a + 56b − m = 6,4 →
24a + 64b − m = 7,36
a = 0,18
b = 0,12
m = 4,64
→Chọn C
Câu 40:Chọn đáp án D
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
(1) Không có
(2) Sục khí H2S vào dd CuSO4
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dd Na2SiO3
(4) Không có
(5) Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dd Ba(OH)2 đến dư vào dd Al2(SO4)3
(7) Sục H2S và dung dịch FeCl3
→Chọn D
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 17 of 591
Câu 41:Chọn đáp án C
CBr − C − C = C
C − CBr − C = C
C − C = C − CBr ( 2 dp cis và tran )
C − CBr − C − CBr
→Chọn C
Câu 42: Chọn đáp án B
H+ tác dụng với: OH-, S2-.
Fe3+ tác dụng với: OH-, S2Fe2+ tác dụng với: OH-, S2Câu 43:Chọn đáp án D Cho các phát biểu sau:
SO42- tác dụng với: Ba2+,
s.c
om
C − CBr − CBr − C
CBr − C − C − CBr
3+
2+
+
(1).Sai H2S là chất điện ly yếu nên phải viết là 2Fe + H 2S → 2Fe + S ↓ + 2H
re
s
(2).Sai vì Ca3(PO4)2 là chất rắn không tác dụng với AgNO3.
(3). Sai vì Ca3(PO4)2 là chất rắn không tác dụng với AgNO3.
(4).Sai vì muối KNO2 thủy phân ra môi trường kiềm có PH >7.
(5).Sai HCHO có phản ứng với brom nhưng không phải phản ứng cộng.
Câu 44:Chọn đáp án D
(1).Đúng theo SGK lớp 12.
(2).Sai vì cả hai đều có phản ứng tráng gương.
(3).Đúng đó là α – 1,4 – glicozit .
(4).Sai accarozơ là ddissaccarit không phải mắt xích của tinh bột.
(5).Đúng.
(6).Sai Quá trình lên men rượu được thực hiện trong môi trường thiếu khí
(7).Đúng.Tơ nhân tạo hay bán tổng hợp thuộc tơ hóa học.
(8). Amilopectin có cấu mạch nhánh.
→Chọn D
Câu 45:Chọn đáp án B
Lượng 0,15 mol CO2 thêm vào làm 2 nhiệm vụ:
Nhiệm vụ 1 : Đưa kết tủa từ m1 nên cực đại
Nhiệm vụ 2 : Đưa kết tủa từ cực đại xuống m2
m = 5
m − m1 + mmax − m2
→ 1
Từ đó có ngay : 0,15 = max
100
mmax = 11,667
s:/
/s
ac
hc
ua
ba
nb
l
og
.w
or
dp
→Chọn D
ht
tp
→Chọn B
Câu 46:Chọn đáp án B
Cho x = 8 mol và y = 21 mol ta có ngay
A l :a
muoi
→ a + b = 8 → n−e = ntrong
= 3a + 2b → 16 < ne− < 24 Loại A ngay
NO 3−
Zn
:
b
−
BTNT nito ta sẽ có ne < y do đó loại D ngay .
A l :a
a = 1,5
→ a + b = 8 BTE
→ 3a + 2b = 17,5 →
→ N ↑ = 21 − 17,5 = 3,5
Với C.
Zn : b
b = 6,5
Loại vì khi đó chỉ thu được 1,75 mol khí N2
Vậy chỉ có B thỏa mãn bài toán :
A l :a
a = 0,8
→ a + b = 8 BTE
→ 3a + 2b = 16,8 →
→ N ↑ = 21 − 16,8 = 4,2
Zn
:
b
b
=
7,2
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 18 of 591
n N = 4,2
NO :2,1
co the lay→
Từ đó suy ra hỗn hợp khí sẽ có
N 2 :1,05
nO = 2,1
→Chọn B
(0,35 − 0,2) = 0,5
or
dp
Ba2 + : 0,3
0,7
+ CO 2 → n↓ = 0,2 → nCO 2 =
+
−
2
OH : 0,7
Ta có :
Y (1C) :a
a + b = 0,34
→ C = 1,47 → X (2C) : b → a + 2b = 0,5 →
re
s
s.c
om
Câu 47:Chọn đáp án D
(1) Sai.Muối kép là hỗn hợp 2 muối Ví Dụ như Phèn Chua hay Phèn Nhôm
Còn CaOCl2 là muối hỗn tạp được tạo bởi 2 gốc axit khác nhau là Cl và ClO
(2) Đúng theo SGK lớp 10 hoặc 12.
(3) Đúng theo SGK lớp 11.
(4) Đúng theo SGK lớp 10.
(5) Đúng vì có sự thủy phân ra môi trường axit (chua).
(6) Đúng.
(7) Đúng.Chú ý : CO2 chứa liên kết phân cực nhưng cả phân tử thì không phân cực.
→Chọn D
Câu 48:Chọn đáp án D
og
.w
a = 0,18 K OH :0,35 Y : HCOOH
→
b = 0,16
X : H OOC − C OOH
90
= 1,956
46
Câu 49:Chọn đáp án C
Số chất từ đó điều chế trực tiếp được CH3COOH (bằng một phản ứng) là:
C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, CH3OH, CH3CN, CH3CCl3,C4H10
giam
C 2 H 5OH + O 2 men
→ CH 3COOH + H 2O
→Chọn D
ua
ba
nb
l
→ d=
hc
2+
1
O 2 Mn → CH 3COOH
2
CH 3COONa + HCl → CH 3COOH + NaCl
/s
ac
CH 3CHO +
0
s:/
CH 3OH + CO xt,t
→ CH 3COOH
+
0
ht
tp
R − X KCN→ R − C ≡ N H ,t→ R COOH
CH 3CCl3 + 3NaOH → CH 3C(OH )3 → CH 3COOH
0
C 4 H 10 + 2,5O 2 xt,t
→ 2CH 3COOH + H 2O
→Chọn C
Câu 50:Chọn đáp án C
(1) SiO2 + HF → SiF4 + H2O
(2) SO2 + H2S → S + H2O
(3) NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O
(4) CaOCl2 + HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
(5) Si + NaOH + H2O → Na2SiO3 + H2
(6)Ag + O3 → Ag2O + O2
(7) NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + H2O
(8) M nO 2 + 4HCl → M nCl 2 + Cl 2 + 2H 2O
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 19 of 591
NaBr + H 2 SO 4 ( dac) t→ NaHSO 4 + HBr
(9)
2HBr + H 2SO 4 ( dac) → SO 2 + Br2 + 2H 2O
0
2
2
2
(10) 2F +2H O → 4HF + O
(11) Na2SO 3 + 6HI → 2NaI + S + 2I 2 + 3H 2O
(12) 2 KI + O3 + H 2O → I 2 + 2 KOH + O2
→Chọn C
Câu 51:Chọn đáp án B
s.c
om
2+
−
+
3+
Ta chuyển về phương trình ion sau : 3Fe + NO 3 + 4H → 3Fe + NO + 2H 2O
Nhân hệ số phù hợp rồi điền vào phương trình phân tử :
9Fe(NO3)2 + 12KHSO4 → 5Fe(NO3)3 + 2Fe2(SO4)3 + 6K2SO4 + 3NO + 6H2O
re
s
→Chọn B
Câu 52:Chọn đáp án D
14,9
= 41,03
0,36315
52,550 − 41,03
= 0,36
32
or
dp
BTK
L→ n↑O 2 =
mY =
og
.w
nK Cl = 0,2 → nK ClO 3 = 0,2
Vì cho X hoặc Y tác dụng với HCl thì khối lượng muối như nhau nên.Ta có ngay :
ba
nb
l
K M nO 4 :a
K Cl :a + 0,2
mX = 52,55 K ClO 3 : 0,2 HCl
→
M nCl2 :a + b
M nO : b
2
ac
hc
ua
74,5(a + 0,2) + 126(a + b) = 51,275
BTK
L→
158a + 87b = 52,55 − 24,5
0
a = 0,15
→
2K M nO 4 t→ K 2 M nO 4 + M nO 2 + O 2
b = 0,05
/s
→Chọn D
s:/
0,36 − 0,3
→ H% =
= 80%
0,075
ht
tp
Câu 53:Chọn đáp án C
Ta có :
Al : x
7,8
→ 27x + 24y = 7,8
Mg : y
n HNO3 = 1
N : 0,04
0,08 2
N 2O : 0,04
n NH 4 NO3 = a
muoi cua kim loai
BTE
→ 3x + 2y = 0,04.10 + 0,04.8 + 8a = 0,72 + 8a = n trong
NO −
3
BTNT.Nito
→ NaNO3 :1 − 0,04.4 − a
Khi cho NaOH vào thì Na sẽ di chuyển vào :
NaAlO 2 : x
BTNT.Na
→ 1 − 0,16 − 2a + x = 1,03 → x − a = 0,19
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 20 of 591
Vậy ta có hệ :
27x + 24y = 7,8
3x + 2y − 8a = 0,72 →
x − a = 0,19
x = 0,2
y = 0,1
a = 0,01
BTKL
→ m = 7,8 + 62.0,8 + 0,01.80 = 58,2 →Chọn C
Câu 54:Chọn đáp án C
+
−
Ta sẽ sử dụng phương trình : 4H + NO 3 + 3e → NO + 2H 2O
nH + = 0,5
n
= 0,1 → ne = 0,3
NO 3−
s.c
om
nFe = 0,1
Có ngay :
nCu = 0,1
Fe2 + :0,1
dd B Cu2 + :0,05
Cl − : 0,4 H + :0,1
−
Chú ý : Cho AgNO3 vào thì dung dịch có thêm NO 3 nên Fe+ 2 − 1e = Fe+ 3 (0,075 mol)
→Chọn D
or
dp
re
s
A g : 0,025
→ m = 60,1
A gCl :0,4
Câu 55:Chọn đáp án C
→Chọn C
ht
tp
s:/
/s
ac
hc
ua
ba
nb
l
og
.w
13,44kg
13,44
hoa
hoa
→ ntrung
= ntrung
=
.7 = 1,68 (mol)
K OH
NaOH
56
chi so axit = 7
hoa
nNaOH − ntrung
450,24 − 1,68
∑
NaOH
=
= 149,52
∑ nNaOH = 450,24 → ngli =
3
3
→ mgli = 149,52.92 = 1375584
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 21 of 591
ht
tp
s:/
/s
ac
hc
ua
ba
nb
l
og
.w
or
dp
re
s
s.c
om
ĐỀ SỐ 02
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC – KHỐI A – NĂM 2014
Câu 1. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết :
A. cộng hóa trị phân cực
B. ion
C. hidro
D. cộng hóa trị không cực.
Câu 2. Hòa tan hết 1,69 gam Oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung
dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là:
A. 20
B. 40
C. 30
D. 10
Câu 3. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34
mol H2. Giá trị của a là :
A. 0,46
B. 0,22
C. 0,34
D. 0,32
Câu 4. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm
đau dạ dày ?
A. N2.
B. CH4
C. CO
D. CO2.
Câu 5. Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư.
Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y
với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng muối trong Z là :
A. 40,0 gam
B. 38,2 gam
C. 42,2 gam
D. 34,2 gam
Câu 6. Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ
gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho
dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 32,65
B. 31,57
C. 32,11
D. 10,80.
Câu 7. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ,
thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không
tan Z và 0,672 lít khí H2 ((đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan
hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2
(ở đktc, là sản phẩn khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là :
A. 6,29.
B. 6,48
C. 6,96
D. 5,04.
Câu 8. Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na,
thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là :
A. 2,36
B. 2,40
C. 3,32
D. 3,28.
Câu 9. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là :
A. N2.
B. O2.
C. CO2.
D. H2.
Câu 10. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử
C5H13N ?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4.
Câu 11. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?
A. Nilon – 6,6.
B. Polibutađien
C. Poli(vinyl cloruc). D. Polietilen.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
Bản thảo Sách giải chi tiết 99 đề hóa – Nguyễn Anh Phong
Page 22 of 591