Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi THPT quốc gia môn vật lý 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.46 KB, 10 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THÁNG LẦN 2

TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN

MÔN THI: VẬT LÍ 12

NĂM HỌC 2015 - 2016

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Mã đề thi
132

Họ, tên thí sinh:....................................... SBD: .............................
Câu 1: Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 cm/s.
B. 1/3 cm/s.
C. 15 cm/s

D. 30 m/s.

Câu 2: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là
A. đồ thị âm.
B. biên độ âm.
C. cường độ âm.
D. tần số.


Câu 3: Dao động tắt dần là một dao động có
A. ma sát cực đại.
C. biên độ giảm dần theo thời gian.

B. biên độ thay đổi liên tục.
D. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.

Câu 4: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích để
vật dao động điều hoà với động năng cực đại 0,125 J. Biên độ dao động của vật là
A. 1 cm.
B. 10 cm.
C. 50 cm.
D. 5 cm.
Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều u  U0 cosωt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện
dung của tụ không đổi thì dung kháng của tụ sẽ
A. giảm khi tần số của dòng điện tăng.
C. không phụ thuộc tần số của dòng điện.

B. giảm khi tần số của dòng điện giảm
D. tăng khi tần số của dòng điện tăng.

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +
chọn lúc
A. vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ.
C. vật ở vị trí cân bằng.


2

). Gốc thời gian đã được


B. vật ở vị trí biên dương.
D. vật ở vị trí biên âm.

Câu 7: Câu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa?
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chuyển động là chậm dần đều.
B. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng thế năng bằng một nửa
thời gian vật đi từ biên đến vị trí cân bằng.
C. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì lực phục hồi ngược chiều chuyển động.
D. Vật đi được các quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp.
Câu 8: Tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là là 50 dB và 30 dB. Cường độ âm tại hai
điểm đó chênh nhau:
A. 20 lần.
B. 100 lần.
C. 2 lần.
D. 5/3 lần.
Câu 9: Chọn câu trả lời không đúng.
A. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
B. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật.

Trang 1 - Mã đề thi 132


C. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực
cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng.
D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.
Câu 10: Tại một nơi trên Trái Đất con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T1 = 0,3 s, con lắc thứ 2 dao
động với chu kỳ T2 = 0,4 s. Nếu con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên thì sẽ dao
động với chu kỳ:
A. T= 0,1 s.

B. T = 0,5 s.
C. T= 1,2 s.
D. T = 0,7 s.
Câu 11: Thực hiện giao thoa trên mặt nước với hai nguồn A và B có cùng biên độ, cùng tần số và ngược
pha. Một điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa nếu vị trí của M thỏa mãn
A. MA – AB = (k + 1/2)  .

B. MA – MB = (k + 1/2)  .

C. MA – MB = k  .

D. MA + MB = k  .

Câu 12: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u  4cos(100πt 
đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 1 m/s.
B. 10 m/s.
C. 2 cm/s.

πx
) , trong đó u, x
10

D. 400 cm/s.

Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g.
Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn ℓ. Tần số góc của dao động của con lắc được xác định theo
công thức.
A.


g
.
l

B.

1 Δ
.
2π g

C.

g
.
l

D.

1 g
.
2π Δ

Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu đồng thời tăng độ cứng lò xo lên hai lần và giảm khối
lượng đi hai lần thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. giảm bốn lần.
B. không thay đổi.
C. tăng hai lần.
D. Tăng bốn lần.
Câu 15: Một dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:
A. L.

B. 2L.
C. 4L.
D. L/2.
Câu 16: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 =
3cos(10t + π/6) cm và x2 = 4cos(10t – π/3) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 1 cm.
B. 25 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
Câu 17: Chọn phương án đúng. Sóng ngang là sóng
A. có các phần tử môi trường dao động theo phương thẳng đứng.
B. có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
C. có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
D. có các phần tử môi trường dao động theo phương ngang.
Câu 18: Một con lắc đơn có độ dài ℓ = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động
mới chỉ bằng 95% chu kì dao động ban đầu. Độ dài ℓ’ mới là:
A. 114 cm.
B. 108,3cm.
C. 126,32 cm.
D. 116,96 cm.
π
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  8cos(20t  ) (cm), t tính bằng giây. Tốc
3
độ cực đại của chất điểm là
A. 0,8 m/s.
B. 24 cm/s.
C. 1,6 m/s.
D. 10 cm/s.
Trang 2 - Mã đề thi 132



Câu 20: Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 20 Hz thì trên dây có 4 nút sóng
kể cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là bao nhiêu?
A. 40 Hz.
B. 48 Hz.
C. 36 Hz.
D. 30 Hz.
2

10 4

F . Đặt vào hai


đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện nhận giá trị



A. A.
B. 0.
C.
A
D. A.

Câu 21: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100  , L =

4

H,C=


6

3

Câu 22: Đặt một điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.

u
i
  2.
U 0 I0

B.

U I
1
.
+ =
U 0 I0
2

C.

u 2 i2
  1.
U 02 I02


D.

u 2 i2
 0.
U 02 I02

Câu 23: Sóng truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 2
m/s. Biết M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha. Xác định khoảng cách giữa hai điểm M
và N trên phương truyền sóng.
A. 7,5 cm.
B. 5 cm.
C. 10 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 24: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
biên độ, cùng pha với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm và d2
= 21cm, sóng có biên độ cực đại giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị
A. v = 28 cm/s.
B. v = 2 cm/s.
C. v = 46 cm/s.
D. v = 26 cm/s.
Câu 25: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 

1
π

π

(H) có biểu thức i  2 2cos  100πt   (A) , t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu
6



đoạn mạch này là
π

A. u  200 2cos  100πt   (V) .
3


π

B. u  200 2cos  100πt   (V) .
6


π

C. u  200 2cos  100πt   (V) .
2


π

D. u  200cos  100πt   (V) .
3


Câu 26: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động cùng
biên độ, cùng pha với tần số 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Số dãy cực đại
quan sát được là:

A. 12.
B. 7.
C. 6.
D. 13.
Câu 27: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong
ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của

i, u

i (t)

u (t)

0

t
Trang 3 - Mã đề thi 132


điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện
này chứa
A. điện trở thuần.
B. tụ điện.
C. cuộn dây thuần cảm.
D. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện.
Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(10πt) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x
= - 4 cm ngược chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là
A. 4/10s.
B. 4/15s.

C. 7/30s.
D. 1/10s.
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng
trường nơi đó là
A. 9,78 m/s2.
B. 9,80 m/s2.
C. 10 m/s2.
D. 9,86 m/s2.
Câu 30: Một đèn nêon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 100cos(100t) (V). Đèn sẽ tắt
nếu hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. Khoảng thời gian đèn tắt trong
mỗi nửa chu kỳ của dòng điện xoay chiều là bao nhiêu?
A.

1
s.
300

B.

1
s.
150

C.

1
s.
100

D.

2

1
s.
200

10 4

F . Đặt vào
H,C=


hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và điện áp cực đại 200 V. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua đoạn mạch nhận giá trị

Câu 31: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 3  , L =

A. 2 A

B. 1 A.

C.

2 A.

D. 1/ 2 A.

Câu 32: Vật dao động điều hòa với biên độ A . khi thế năng gấp n lần động năng, vật có li độ
A. x = 


A
.
n

B. x   A

n
.
n 1

C. x =  A

n 1
.
n

D. x =  A

n
.
n 1

Câu 33: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, đặt vào hai đầu mạch một điện
áp xoay chiều u  U0 cosωt thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức

i  I 2cos(ωt  φi ) , trong đó I và φi được xác định bởi các hệ thức
A. I  U0 ωC và φi  0 .
C. I 

U0

2ωC

và φi 

B. I 

π
.
2

U 0 ωC

D. I 

2
U0
2ωC

và φi 

π
.
2

và φi  

π
.
2


Câu 34: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x  4 2cos10πt (cm). Tại thời điểm t1, vật có
li độ x  2 2 cm và đang giảm. Tại thời điểm t = t1 + 1/24 s, vật có li độ
A. – 2 cm.

B. – 4 cm.

C. 2 3 cm.

D. 2 2 cm.

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R = 30  , cuộn cảm thuần L 

0,4

H và tụ điện có điện dung thay đổi được.

Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 160 V.
B. 250 V.
C. 100 V.
D. 150 V.
Trang 4 - Mã đề thi 132


Câu 36: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, với khoảng cách hai nút sóng liền kề nào đó là 24 cm. Hai
điểm M, N trên dây lần lượt cách một nút những khoảng 4 cm, 12 cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?

2 lần biên độ dao động của M.
B. Tại một thời điểm, tốc độ dao động của M và N luôn bằng nhau.

C. M và N dao động ngược pha.
D. Tại một thời điểm, độ lệch của N so với vị trí cân
bằng luôn gấp 2 lần độ lệch của M so với vị trí cân bằng. u(mm
)a M
Câu 37: Sóng truyền trên một dây đàn hồi dài theo
O 15 30
phương ngược với trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì
N
hình dạng một đoạn dây như hình vẽ. Các điểm O, M, N
a/2
-a
nằm trên dây. Chọn đáp án đúng?
A. Biên độ dao động của N gấp

A. ON = 40 cm; N đang đi lên.
C. ON = 35 cm; N đang đi xuống.


v

x(cm
)

B. ON = 40 cm; N đang đi xuống.
D. ON = 37,5 cm; N đang đi lên.

Câu 38: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm
L thì dòng điện qua cuộn dây có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn
dây là

A. 40  .

B. 60  .

C. 30  .

D. 50  .

Câu 39: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ
A. Đúng lúc lò xo giãn một đoạn Δℓ = A/2 thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biết rằng
độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tỉ số động năng cực đại của vật nặng trước
và sau khi giữ lò xo là
A. 8/7.

B. 2 / 7 .

C. 7/4.

D. 4 / 7 .

Câu 40: Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g =  2  10m/s2. Biết trong quá trình dao động
lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 3 N và 1 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm. Chiều dài cực
đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là
A. 33cm và 31cm.
B. 32cm và 30cm.
C. 34cm và 31cm.
D. 36cm và 32cm.
Câu 41: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình
dao động lần lượt là x1 = 5cos(2πt + φ) cm và x2 = A2cos(2πt – π/2) cm thì phương trình dao động tổng
hợp là x = Acos(2πt – π/3) cm. Để năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 phải có

giá trị
A. 20cm.

B. 5 3 cm.

C. 10 3 cm.

D. 10 / 3 cm.

Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Ở thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1 = 1/8 s thì động năng của vật giảm đi 2 lần so với lúc đầu và vật
vẫn chưa đổi chiều chuyển động, đến thời điểm t2 = 7/12 s vật đi được quãng đường 15 cm kể từ thời
điểm ban đầu. Biên độ dao động của vật là
A. 12 cm
B. 8 cm
C. 6 cm
D. 4 cm

Trang 5 - Mã đề thi 132


Câu 43: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà
cưỡng bức với biên độ Fo và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên
độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2
A. A2 > A1.

B. A2 < A1.

C. A2  A1.


D. A2 = A1.

Câu 44: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, chung vị trí cân bằng O, cùng tần số f, có biên độ
dao động của điểm sáng thứ nhất là A và điểm sáng thứ hai là 2A. Tại thời điểm ban đầu điểm sáng thứ
nhất đi qua vị trí cân bằng, điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng là
A. A 5 .

C. A / 2 .

B. A / 5 .

D. A 2 .

Câu 45: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha với
bước sóng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I một đoạn lần lượt 2 cm
và 4 cm. Khi li độ của N là 6 mm thì li độ của M là
A. 6 3 mm.

B. 2 3 mm.

C. –2 3 mm.

D. –6 3 mm.

Câu 46: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và
cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. trong mạch có cộng hưởng điện.
B. điện áp 2 đầu cuộn cảm L lệch pha
C. điện áp 2 đầu tụ điện C lệch pha

D. điện áp 2 đầu điện trở R lệch pha

so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.

Câu 47: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ A với chu kỳ lần lượt là 2,0 s và 6,0 s. Ở thời
điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hai chất điểm gặp nhau lần đầu
tiên tại li độ
A. A 3 /2.

B. A/2.

C. A/ 2 .

D. 2A/3.

Câu 48: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 50 g và lò xo có độ cứng k = 20 N/m đặt trên
một mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 6,0 cm rồi
buông nhẹ. Cho g = 10 m/s2. Độ nén lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 6,0 cm.
D. 5,5 cm.
Câu 49: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k = 10 N/m gắn với vật nhỏ có khối
lượng m =100 g và mang tích điện q = 5.10-5 C. Ban đầu vật nhỏ đang ở vi trí cân bằng, người ta kích
thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục lò xo và có
cường độ E = 104 V/m trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua ma sát. Năng
lượng dao động của hệ sau khi ngắt điện trường là
A. 0,5 J.

B. 0,0375 J.
C. 0,025 J.
D. 0,0125 J.

2 SA. Tại S đặt một
nguồn âm đẳng hướng thì mức cường độ âm tại B là 40,00 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm AB là
A. 41,51 dB.
B. 44,77 dB.
C. 43,01 dB.
D. 36,99 dB.
Câu 50: Ba điểm S, A, B nằm trên một đường tròn đường kính AB, biết AB =

Trang 6 - Mã đề thi 132


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THÁNG LẦN 2

TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN

MÔN: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 90 phút;

NĂM HỌC 2015 - 2016


(50 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Mã đề thi
209

Họ, tên thí sinh:....................................... SBD: .............................

Câu 1: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u  4cos(100πt 
bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 10 m/s.
B. 400 cm/s.
C. 2 cm/s.

πx
) , trong đó u, x đo
10

D. 1 m/s.

Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g.
Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn ℓ. Tần số góc của dao động của con lắc được xác định theo
công thức.
A.

g
.
l


B.

g
.
l

C.

1 g
.
2π Δ

D.

1 Δ
.
2π g

Câu 3: Tại một nơi trên Trái Đất con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T1 = 0,3 s, con lắc thứ 2 dao động
với chu kỳ T2 = 0,4 s. Nếu con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên thì sẽ dao động với
chu kỳ:
A. T = 0,7 s.
B. T = 0,5 s.
C. T= 1,2 s.
D. T= 0,1 s.
Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều u  U0 cosωt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện
dung của tụ không đổi thì dung kháng của tụ sẽ
A. tăng khi tần số của dòng điện tăng.
C. không phụ thuộc tần số của dòng điện.


B. giảm khi tần số của dòng điện giảm
D. giảm khi tần số của dòng điện tăng.

Câu 5: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích để
vật dao động điều hoà với động năng cực đại 0,125 J. Biên độ dao động của vật là
A. 1 cm.
B. 5 cm.
C. 10 cm.
D. 50 cm.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +
chọn lúc
A. vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ.
C. vật ở vị trí cân bằng.


2

). Gốc thời gian đã được

B. vật ở vị trí biên dương.
D. vật ở vị trí biên âm.
Trang 7 - Mã đề thi 132


Câu 7: Dao động tắt dần là một dao động có
A. ma sát cực đại.
C. biên độ giảm dần theo thời gian.

B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
D. biên độ thay đổi liên tục.


Câu 8: Câu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa?
A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng thế năng bằng một nửa
thời gian vật đi từ biên đến vị trí cân bằng.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chuyển động là chậm dần đều.
C. Vật đi được các quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp.
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì lực phục hồi ngược chiều chuyển động.
Câu 9: Chọn câu trả lời không đúng.
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.
B. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật.
C. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực
cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
Câu 10: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là
A. đồ thị âm.
B. tần số.
C. cường độ âm.
D. biên độ âm.
Câu 11: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 =
3cos(10t + π/6) cm và x2 = 4cos(10t – π/3) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 1 cm.
B. 7 cm.
C. 25 cm.
D. 5 cm.
Câu 12: Chọn phương án đúng. Sóng ngang là sóng
A. có các phần tử môi trường dao động theo phương thẳng đứng.
B. có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. có các phần tử môi trường dao động theo phương ngang.
D. có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu đồng thời tăng độ cứng lò xo lên hai lần và giảm khối

lượng đi hai lần thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi.
B. Tăng bốn lần.
C. giảm bốn lần.
D. tăng hai lần.
Câu 14: Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 1/3 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 30 m/s.
D. 15 cm/s
Câu 15: Một con lắc đơn có độ dài ℓ = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động
mới chỉ bằng 95% chu kì dao động ban đầu. Độ dài ℓ’ mới là:
A. 114 cm.
B. 108,3cm.
C. 116,96 cm.
D. 126,32 cm.
π
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  8cos(20t  ) (cm), t tính bằng giây. Tốc
3
độ cực đại của chất điểm là
A. 1,6 m/s.
B. 24 cm/s.
C. 0,8 m/s.
D. 10 cm/s.

Câu 17: Thực hiện giao thoa trên mặt nước với hai nguồn A và B có cùng biên độ, cùng tần số và ngược
pha. Một điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa nếu vị trí của M thỏa mãn
A. MA – MB = k  .

B. MA – MB = (k + 1/2)  .

Trang 8 - Mã đề thi 132


C. MA + MB = k  .

D. MA – AB = (k + 1/2)  .

Câu 18: Tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là là 50 dB và 30 dB. Cường độ âm tại hai
điểm đó chênh nhau:
A. 20 lần.
B. 100 lần.
C. 2 lần.
D. 5/3 lần.
Câu 19: Một dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:
A. L/2.
B. L.
C. 2L.
D. 4L.
Câu 20: Sóng truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 2
m/s. Biết M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha. Xác định khoảng cách giữa hai điểm M
và N trên phương truyền sóng.
A. 7,5 cm.
B. 2,5 cm.
C. 10 cm.
D. 5 cm.
Câu 21: Một đèn nêon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 100cos(100t) (V). Đèn sẽ tắt
nếu hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. Khoảng thời gian đèn tắt trong
mỗi nửa chu kỳ của dòng điện xoay chiều là bao nhiêu?
A.


1
s.
300

B.

1
s.
150

C.

1
s.
100

D.

1
s.
200

Câu 22: Đặt một điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.

u
i
  2.

U 0 I0

B.

u 2 i2
  1.
U 02 I02

C.

u 2 i2
 0.
U 02 I20

D.

U I
1
.
+ =
U 0 I0
2

Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x  4 2cos10πt (cm). Tại thời điểm t1, vật có
li độ x  2 2 cm và đang giảm. Tại thời điểm t = t1 + 1/24 s, vật có li độ
A. – 2 cm.

B. 2 2 cm.

C. – 4 cm.


D. 2 3 cm.

Câu 24: Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 20 Hz thì trên dây có 4 nút sóng
kể cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là bao nhiêu?
A. 36 Hz.
B. 48 Hz.
C. 30 Hz.
D. 40 Hz.
Câu 25: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động cùng
biên độ, cùng pha với tần số 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Số dãy cực đại
quan sát được là:
A. 7.
B. 6.
C. 13.
D. 12.
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng
trường nơi đó là
A. 9,80 m/s2.
B. 9,86 m/s2.
C. 9,78 m/s2.
D. 10 m/s2.
Câu 27: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
biên độ, cùng pha với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm và d2
= 21cm, sóng có biên độ cực đại giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị
A. v = 28 cm/s.
B. v = 2 cm/s.
C. v = 46 cm/s.
D. v = 26 cm/s.


Trang 9 - Mã đề thi 132


Câu 28: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 

1
π

π

(H) có biểu thức i  2 2cos  100πt   (A) , t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu
6


đoạn mạch này là
π

A. u  200cos  100πt   (V) .
3


π

B. u  200 2cos  100πt   (V) .
2


π


C. u  200 2cos  100πt   (V) .
3


i, u

π

D. u  200 2cos 100πt   (V) .
6


i (t)

u (t)

0

t

Câu 29: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa
một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự
biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch
điện đó. Đoạn mạch điện này chứa
A. tụ điện.
C. cuộn dây thuần cảm.

B. điện trở thuần.
D. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện.
10 4


2

F . Đặt vào hai
H,C=


đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện nhận giá trị



A. 0.
B.
A
C. A.
D. A.
Câu 30: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100  , L =

6

3

4

Câu 31: Vật dao động điều hòa với biên độ A . khi thế năng gấp n lần động năng, vật có li độ
A. x = 

A
.

n

B. x =  A

n 1
.
n

C. x =  A

n
.
n 1

D. x   A

n
.
n 1

2

10 4

F . Đặt vào
H,C=


hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và điện áp cực đại 200 V. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua đoạn mạch nhận giá trị


Câu 32: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 3  , L =

A. 1/ 2 A.

B. 1 A.

C.

2 A.

D. 2 A

Câu 33: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, đặt vào hai đầu mạch một điện
áp xoay chiều u  U0 cosωt thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức

i  I 2cos(ωt  φi ) , trong đó I và φi được xác định bởi các hệ thức
A. I 

U0
2ωC

và φi 

π
.
2

C. I  U0 ωC và φi  0 .


B. I 
D. I 

U 0 ωC
2
U0
2ωC

và φi 

π
.
2

và φi  

π
.
2
Trang 10 - Mã đề thi 132



×