www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
w
w
w
.fa
ce
bo
o
k.
c
om
/g
ro
up
s/
T
ai
Li
eu
O
nT
hi
D
ai
H
oc
01
Tất cả vì học sinh thân yêu
1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
nT
hi
D
ai
H
oc
01
Tất cả vì học sinh thân yêu
ro
up
s/
T
ai
Li
eu
O
LÝ THUYẾT
om
/g
Hình vuông có tính chất :
2) IA IB IC ID
C
D
90o
3)
AB
DBC
... 45o
4) DAC
5) AC Vuông góc BD
.fa
ce
bo
o
k.
c
1) AB AC CD DA
w
w
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD và M là một điểm
w
thuộc cạnh CD M C , D . Qua điểm A dựng đường thẳng d vuông góc với AM , d cắt
đường thẳng BC tại điểm M . Biết rằng trung điểm của đoạn thẳng MN là gốc tọa độ O, I
là giao điểm của AO và BC. Tìm tọa độ điểm B của hình vuông biết
A 6; 4 , O 0;0 .I 3; 2 và điểm N có hoành độ âm.
2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
Phương trình đường thẳng AB : 7 x 4 y 26 0
nT
hi
D
ai
H
oc
01
6 22
AB BC B B ;
5
5
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có A 4;6 . Gọi M , N
450 , M 4;0 và đường
lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BC và CD sao cho MAN
thẳng MN có phương trình :11x 2 y 44 0. Tìm tọa độ các điểm B, C , D.
B 0; 2 , C 8; 2 , D 4;10
eu
O
Câu 3 (Thpt – Chu Văn An – An Giang) Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy , cho hình
ai
Li
vuông ABCD có đỉnh C thuộc đường thẳng d : x 2y 6 0 , điểm M (1;1) thuộc cạnh
s/
T
BD biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm M trên cạnh AB và AD đều nằm trên
ro
up
đường thẳng : x y 1 0 . Tìm tọa độ đỉnh C .
Đáp số : C 2; 2
om
/g
Câu 4 ( THPT - Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình
k.
c
vuông ABCD có tâm I. Trung điểm cạnh AB là M (0;3) , trung điểm đoạn CI là J (1;0) . Tìm
ce
bo
o
tọa độ các đỉnh của hình vuông, biết đỉnh D thuộc đường thẳng : x y 1 0 .
Đáp số : A(2;3), B(2;3), C (2; 1), D (2; 1).
.fa
Câu 5 ( THPT – Hiền Đa – Phú Thọ ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hình
w
vuông ABCD có C 2; 2 . Gọi điểm I , K lần lượt là trung điểm của DA và
w
w
DC ; M 1; 1 là giao của BI và AK . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình vuông ABCD
biết điểm B có hoành độ dương.
Đáp số: A 2;0 , B 1;1 , D 1; 3 .
Câu 6 ( THPT Lê Hồng Phong – Nam Định lần 2 – 2016 ) – Quan hệ vuông góc
3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có điểm B thuộc đường thẳng
2 x y 0. Điểm M M 3;0 là trung điểm AD, điểm K 2; 2 thuộc cạnh DC sao
nT
hi
D
ai
H
oc
01
cho KC 3KD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông.
Vậy A 3; 2 , B 1; 2 , C 1; 2 , D 3; 2
Câu 7(1,0 điểm ). CHUYÊN HẠ LONG Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông
eu
O
ABCD có A 4;6 . Gọi M, N lần lượt là các điểm nằm trên cạnh BC và CD sao cho
ai
Li
450 , M 4;0 và đường thẳng MN có phương trình 11x 2 y 44 0 . Tìm tọa độ
MAN
các điểm B, C, D.
s/
T
B 0; 2 D 4;10
ro
up
Câu 8 – Chuyên Biên hòa : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD tâm
om
/g
I, G là trọng tâm tam giác ABI, M là trung điểm AI, đường thẳng qua G và cắt ID tại E (7;-2)
sao cho GE 2GM . Viết phương trình AB biết A có tung độ dương và AG : 3x y 13
k.
c
Vậy A 5; 2 ,
ce
bo
o
Câu 9 : CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – ĐÀ NẴNG
.fa
11
Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD , điểm F ( ;3) là trung điểm của AD , điểm
2
w
E là trung điể AB , điểm K thuộc CD sao cho KD = 3KC . Đường thẳng EK có phương trình
w
w
là 19x – 8y – 18 = 0 . Tìm tọa độ điểm C của hình vuông biết rằng điểm E có hành độ nhỏ
hơn 3 .
C (3,8)
THANH CHƯƠNG 1 – NGHỆ AN
4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
Câu 10 (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I. Các
nT
hi
D
ai
H
oc
01
2
10 11
điểm G ; , E 3; lần lượt là trọng tâm của tam giác ABI và tam giác ADC . Xác
3
3 3
định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD , biết tung độ đỉnh A là số nguyên.
A(1;4), B (7;6), C (9; 2), D(1; 4)
Câu 11 : Đề 6 – NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY
Cho hình vuông ABCD tâm K , M là điểm di động trên cạnh AB . Trên cạnh AD lấy điểm
E sao cho AM AE , trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BM BF , phương trình
eu
O
EF : x 2 0 .Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ M tới đường thẳng EF .Tìm toạ độ
ai
Li
các đỉnh của hình vuông ABCD biết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABH
là x 2 y 2 4 x 2 y 15 0 và tung độ điểm A và điểm H dương.
ro
up
s/
T
A 0;5 , B 4; 3 , C 4; 7 , D 8;1
Câu 12 – Đề 11 (ĐỀ THI NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY)
om
/g
Cho hình vuông ABCD , vẽ hai đường tròn C1 có đường kính là AD và C2 có bán kính là
AD tâm D . Lấy điểm P thuộc C2 sao cho AP có phương trình x 2 y 3 0 . Đường thẳng
k.
c
DP cắt C1 tại N biết rằng AN có phương trình x 3 y 7 0 . Tìm các đỉnh hình vuông biết
ce
bo
o
rằng điểm E 9; 6 thuộc đường thẳng CD .
.fa
Vậy A 1; 2 , B 3;8 , C 9;6 , D 7;0
w
Câu 13 – Đề 19 (Nhóm Học Sinh Thầy Quang Baby) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho
w
w
hình vuông ABCD có A 4;6 . Goi M , N lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BC và
450 , N 5;8 và đường thẳng MN có phương trình 38x y 182 0.
CD sao cho MAN
Tìm tọa độ các điểm B, C, D
B 0; 2
5
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
Bài 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Điểm E(7;3) là một điểm nằm
trên cạnh BC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE cắt đường chéo BD tại điểm N N B .
nT
hi
D
ai
H
oc
01
Đường thẳng AN có phương trình 7x +11y + 3 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnhA, B, C,D của hình
vuông ABCD , biết A có tung độ dương, C có tọa độ nguyên và nằm trên đường thẳng
2 x y 23 0 .
(Đề thi thử THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh 2016 Lần 1)
eu
O
Câu 18. ( Đề 22 – thầy Quang Baby) :
ai
Li
Cho hình vuông ABCD, A(1;4), vẽ hai đường tròn (C1) có đường kính AD và (C2) có
bán kính AD tâm D. Lấy điểm P nằm trên đường tròn (C2), AP có phương trình x + y – 5 = 0.
s/
T
Đường thẳng DP cắt đường tròn (C1) tại N, AN có phương trình 3x – 5y + 17 = 0. Tìm các
om
/g
ro
up
đỉnh hình vuông biết rằng xC > 0, điểm E(7; -2) thuộc đường thẳng BC.
Bài 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, AD
k.
c
lần lượt lấy hai điểm E, F sao cho AE = AF. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên DE. Biết
ce
bo
o
2 14 8
H ; , F ; 2 , C thuộc đường thẳng d : x y 2 0 , D thuộc đường thẳng
5
5
3
(Đề thi thử THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh 2016 Lần 2)
w
w
w
.fa
d ' : x 3 y 2 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông.
Bài 20. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh
C 4; 3 và M là một điểm nằm trên cạnh AB ( M không trùng với A và B). Gọi E, F lần
lượt là hình chiếu vuông góc của A, C lên DM và I 2;3 là giao điểm của CE và BF. Tìm
toạ độ các đỉnh còn lại của hình vuông ABCD biết rằng đỉnh B nằm trên đường thẳng d có
phương trình x 2 y 10 0
6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
(Đề thi thử THPT Yên Thế 2016 Lần 3)
Kết luận: A 8;1 , B 0;5 , D 4; 7
nT
hi
D
ai
H
oc
01
Bài 21. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD có K là điểm đối xứng với A
qua B. Trên cạnh BC, CD lấy các điểm M và N thỏa mãn BM DN . Phương trình đường
thẳng MK : x y 0 , điểm N 1; 5 . Viết phương trình cạnh AB biết điểm A thuộc trục
hoành và điểm M có hoành độ dương.
(Đề thi thử THPT Offine Thầy Nguyễn Đại Dương sienghoc.com Lần 7)
eu
O
Bài 22. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD . Gọi M, N lần lượt là các
điểm nằm trên cạnh AB, CD thỏa mãn AM DN . Đường thẳng qua M và vuông góc BN cắt
ai
Li
cạnh AC tại E. Biết E 10;3 , phương trình MN : x 2 y 1 0 , điểm C thuộc
s/
T
d : 3 x y 7 0 . Viết phương trình đường thẳng AB.
ro
up
(Đề thi thử THPT Offine Thầy Nguyễn Đại Dương sienghoc.com Lần 8)
Bài 24:Cho hình vuông ABCD có tâm I. gọi M là điểm đối xứng của D qua C. Gọi
om
/g
H,K lần lượt là chân đường cao hạ từ D, C lên AM. Giả sử K(1;1), đỉnh B thuộc đt: 5x+3y-
w
w
w
.fa
ce
bo
o
k.
c
10=0 và pt đt HI: 3x+y+1=0. Tìm đọa độ đỉnh B.
7
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
nT
hi
D
ai
H
oc
01
Tất cả vì học sinh thân yêu
Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD và M là một điểm
thuộc cạnh CD M C , D . Qua điểm A dựng đường thẳng d vuông góc với AM , d cắt
đường thẳng BC tại điểm N Biết rằng trung điểm của đoạn thẳng MN là gốc tọa độ O, I
ce
bo
o
k.
c
om
/g
ro
up
s/
T
ai
Li
A 6; 4 , O 0;0 .I 3; 2 và điểm N có hoành độ âm.
eu
O
là giao điểm của AO và BC. Tìm tọa độ điểm B của hình vuông biết
.fa
Ta có:
w
w
MAD
( Cùng phụ BAM
)
NAB
w
AB AD
BAN
ABN và ADM có: DAM
ADM ABN
ABN ADM AM AN
O là trung điểm MN AO MN
Mà MAN vuông OA ON
8
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
Phương trình đường thẳng MN AI : 3x 2 y 0
OA ON N 4; 6 ( Thỏa mãn ) hoặc N 4;6 ( Loại vì xA 0 )
nT
hi
D
ai
H
oc
01
N (4; 6) Phương trình đường thẳng BC : 4 x 7 y 26 0
Phương trình đường thẳng AB : 7 x 4 y 26 0
6 22
AB BC B B ;
5
5
Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có A 4;6 . Gọi M , N
eu
O
450 , M 4;0 và đường
lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BC và CD sao cho MAN
ai
Li
thẳng MN có phương trình :11x 2 y 44 0. Tìm tọa độ các điểm B, C , D.
w
.fa
ce
bo
o
k.
c
om
/g
ro
up
s/
T
Bài giải
w
Đường thẳng vuông góc với AM tại A cắt CD tại E
w
BAD
900 EAD
BAM
( Phụ góc MAD
)
EAM
AD AB
ADE và AMB
ADE ABM AM AE
BAM
EAD
NAE
450 AN là đường phân giác MAE
AN ME
Mà MAN
Mà AE AM Phương trình đường thẳng AE : 4 x 3 y 34 0
9
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
E 10; 2
AE AM
E 2;14
AN MN N N 0; 22 D 12; 2 , B 0; 2 , C 8; 6
nT
hi
D
ai
H
oc
01
Với E 10; 2 , phương trình đường thẳng AN : 7 x y 22 0.
(loại vì xét điều kiện D,N cùng
phía AM)
Với E 2;14 , phương trình đường thẳng AN : x 7 y 46 0.
ai
Li
eu
O
16 22
AN MN N N ; B 0; 2 , C 8; 2 , D 4;10
3 3
Câu 3 (Thpt – Chu Văn An – An Giang) Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy , cho hình
s/
T
vuông ABCD có đỉnh C thuộc đường thẳng d : x 2y 6 0 , điểm M (1;1) thuộc cạnh
ro
up
BD biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm M trên cạnh AB và AD đều nằm trên
om
/g
đường thẳng : x y 1 0 . Tìm tọa độ đỉnh C .
Đáp số : C 2; 2
w
w
w
.fa
ce
bo
o
k.
c
Bài giải
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên AB, AD.
Gọi KM BC N , CM HK I .
10
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
450 KM KD KM NC
Ta có DKM vuông tại K và DKM
1
MCN
KMH vuông và CNH vuông bằng nhau HKM
nT
hi
D
ai
H
oc
01
Lại có MH MN ( Do MHBN là hình vuông )
nên
IMK
HKM
900 CI HK .
NMC IMK
NMC NCM
Mà
Đường thẳng CI đi qua M 1;1 và vuông góc với đường thẳng d nên có VTPT
nCI 1; 1
eu
O
Phương trình đường thẳng CI : x y 0.
ai
Li
x y 0
x 2
Tọa độ của C là nghiệm của hệ phương trình
C 2; 2
x 2 y 6 0
y 3
s/
T
Vậy C 2; 2
ro
up
Câu 4 ( THPT - Ngô Gia Tự - Vĩnh Phúc ) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình
vuông ABCD có tâm I. Trung điểm cạnh AB là M (0;3) , trung điểm đoạn CI là J (1;0) . Tìm
om
/g
tọa độ các đỉnh của hình vuông, biết đỉnh D thuộc đường thẳng : x y 1 0 .
k.
c
Đáp số : A(2;3), B(2;3), C (2; 1), D (2; 1).
A
M
.fa
ce
bo
o
Bài giải
I
w
w
w
H
B
J
D
N
C
Gọi N là trung điểm CD và H là tâm hình chữ nhật AMND. Gọi (C) là đường tròn
ngoại tiếp hình chữ nhật AMND. Từ giả thiết, suy ra NJ // DI , do đó NJ AC NJ hay
11
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
J C ( Vì AN là đường kính của C ). Mà MD cũng là đường kính của C nên
D nên D (t ; t 1) JD (t 1; t 1), JM (1;3). Theo (1)
JD.JM 0 t 1 3t 3 0 t 2 D ( 2; 1) .
nT
hi
D
ai
H
oc
01
JM JD (1)
Gọi a là cạnh hình vuông ABCD. Dễ thấy DM 2 5 a 2
a2
a 4.
4
eu
O
x 2; y 3
2
2
AM 2 x ( y 3) 4
Gọi A( x; y ). Vì
6
7
2
2
AD 4
( x 2) ( y 1) 16
x 5 ; y 5
6 7
ai
Li
- Với A(2;3) B(2;3) I (0;1) C (2; 1) J (1;0) ( Thỏa mãn )
6 23
8 9
22 11
; J 3; 2 ( Loại ).
I ; C
5 5
5 5
ro
up
s/
T
- Với A ; B ;
5 5
5 5
om
/g
Vậy tọa độ các đỉnh hình vuông là A(2;3), B(2;3), C (2; 1), D(2; 1).
Câu 5 ( THPT – Hiền Đa – Phú Thọ ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hình
k.
c
vuông ABCD có C 2; 2 . Gọi điểm I , K lần lượt là trung điểm của DA và
ce
bo
o
DC ; M 1; 1 là giao của BI và AK . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình vuông ABCD
biết điểm B có hoành độ dương.
w
.fa
Đáp số: A 2;0 , B 1;1 , D 1; 3 .
w
w
Bài giải
12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
A
J
B
M
I
D
K
C
nT
hi
D
ai
H
oc
01
N
eu
O
Gọi J là trung điểm của AB. Khi đó AJKC là hình bình hành AK // CJ .
ai
Li
Gọi CJ BM N N là trung điểm của BM .
ro
up
s/
T
Chứng minh được AK BI BMC cân tại C.
Ta có MC 3; 1 MC 10 CM BM AB 10.
om
/g
Trong ABM vuông có:
AB 2 BM .BI BM . AB 2 AI 2 BM . AB
5
BM 2 2
2
ce
bo
o
k.
c
B là giao của hai đường tròn C ; 10 và M ; 2 2 . Tọa độ điểm B thỏa mãn:
.fa
x 2 2 y 2 2 10
B 1;1 .
2
2
x 1 y 1 8
w
Phương trình đường thẳng AB có dạng : x 3 y 2 0.
w
w
Phương trình đường thẳng AM có dạng : x y 2 0.
A 2;0 .
Ta có BA CD D 1; 3 .
Câu 6 ( THPT Lê Hồng Phong – Nam Định lần 2 – 2016 ) – Quan hệ vuông góc
13
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có điểm B thuộc đường thẳng
2 x y 0. Điểm M M 3;0 là trung điểm AD, điểm K 2; 2 thuộc cạnh DC sao
nT
hi
D
ai
H
oc
01
cho KC 3KD. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông.
om
/g
ro
up
AM 1
AMB 600
AB 2
Ta có:
s/
T
ai
Li
eu
O
Bài giải
k.
c
MD
300
2 DMK
MK
ce
bo
o
900 BM MK
BMK
Phương trình đường thẳng BM : x 2 y 3 0 B 1; 2
w
.fa
Gọi n (a; b) là VTPT của AB
ABM MK
w
w
DMK
BK
300
MBK
2
MB là phân giác của
ABK
Lấy đối xứng với K qua M được điểm H H 4; 2
Phương trình đường thẳng AB : y 2 0.
14
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
Phương trình đường thẳng AD : x 3 0.
A 3; 2
nT
hi
D
ai
H
oc
01
D 3; 2
C 1; 2
Vậy A 3; 2 , B 1; 2 , C 1; 2 , D 3; 2
Câu 7(1,0 điểm ). CHUYÊN HẠ LONG Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông
eu
O
ABCD có A 4;6 . Gọi M, N lần lượt là các điểm nằm trên cạnh BC và CD sao cho
ai
Li
450 , M 4;0 và đường thẳng MN có phương trình 11x 2 y 44 0 . Tìm tọa độ
MAN
s/
T
các điểm B, C, D.
ro
up
Bài giải :
Gọi E BD AN , F BD AM , I ME NF
w
w
.fa
ce
bo
o
k.
c
om
/g
NBD
MBD
450 nên hai tứ giác ADNF, ABNE nội tiếp. Do đó
Ta có: MAN
w
ME AN , NF AM .
Suy ra AI MN
Gọi H AI MN . Ta có ABME , MNEF là các tứ giác nội tiếp nên
AMB
AEB
AMH .
Suy ra AMB AMH . Do đó B là đối xứng của H qua đường thẳng AM.
15
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
24 22
Từ AH MN tại Hm tìm được H ; . Do B là đối xứng của H qua AM, nên tìm
5 5
nT
hi
D
ai
H
oc
01
được B 0; 2
Tìm được BC : 2 x 4 y 8 0, CD : 2 x y 18 0 suy ra C 8; 2
Từ AD BC ta tìm được D 4;10
eu
O
Câu 8 – Chuyên Biên hòa : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD tâm
I, G là trọng tâm tam giác ABI, M là trung điểm AI, đường thẳng qua G và cắt ID tại E (7;-2)
s/
T
ai
Li
sao cho GE 2GM . Viết phương trình AB biết A có tung độ dương và AG : 3x y 13
ABI vuông cân tại I, G là trọng tâm
AIG BIG
om
/g
G là tâm ngoại tiếp ABE
IA IB
AIG BIG
k.
c
GA GB
ce
bo
o
Mà GB 2GM GA 2GM
Mà GE 2GM GA GE
w
.fa
GAE cân tại G
w
*) GA GB GE
ro
up
Bài giải :
AGE 2
ABE 900
AGE vuông cân tại G.
*) Phương trình GE là
x7 y 2
x 3y 1 0
3
1
Tọa độ G thỏa mãn:
x 3 y 1 0
x 4
G 4; 1
3 x y 13
y 1
w
A AG A a;3a 13
GA a 4;3a 12
*) GE 3; 1
GE 10
16
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
*) GA GE
2
a 4 3a 12
2
a 5 A 5; 2 nhaän
10
a 3 A 3; 4 loaïi
* Gọi F là giao của AG và BD AF
nT
hi
D
ai
H
oc
01
3
7 5 7 1
AG F ; EF ;
2
2 2
2 2
Phương trình EF: x - 7y 21 0
8 6
28 11
;
IG ;
5 5
5 5
Tọa độ I thỏa mãn: I
ai
Li
Phương trình AB (do vuông góc IG) là: 4 x 3 y 14 0
eu
O
*) Phương trình AI ( AI EF ) là: 7 x y 37 0
s/
T
Vậy A 5; 2 ,
ro
up
Câu 9 : CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – ĐÀ NẴNG
om
/g
11
Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD , điểm F ( ;3) là trung điểm của AD , điểm
2
E là trung điể AB , điểm K thuộc CD sao cho KD = 3KC . Đường thẳng EK có phương trình
k.
c
là 19x – 8y – 18 = 0 . Tìm tọa độ điểm C của hình vuông biết rằng điểm E có hành độ nhỏ
w
w
w
.fa
Bài giải :
ce
bo
o
hơn 3 .
17
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
Cách 1 dùng chuẩn hóa :
Ta chuẩn hóa như sau (đưa điểm A trùng gốc tọa độ , AB trùng Ox , AD trùng Oy) , mục đích
tính độ dài cạnh hình vuông .
nT
hi
D
ai
H
oc
01
Ta biểu diễn tọa độ các điểm trong hệ trục tọa độ mới như hình vẽ . Từ đó tính được
1
EK ( a, a) //(1,4) vuông góc (-4,1) => phương trình EK : -4x + y + 2a = 0
4
a
2a
5a
2
16 1
2 17
Theo hình chuẩn hóa : d ( F , EK )
2
19 64
s/
T
2
5 2
a
2
2
25 17
34
ro
up
a 5 , nên EF
ai
Li
Theo đề bài thì ta lại có : d ( F , EK )
11
.19 24 18
2
eu
O
04
om
/g
a 2
19a 18
E EF E a;
EF
58 (loai )
a
8
17
k.
c
Gọi I là trung điểm EF
ce
bo
o
15 11
I , AC : 7 x y 29 0
4 4
C (c, 29 7c )
c 3
C (3,8)
5 5
5
5 5 2
9 5
(c 2) 2 (29 7c )2 (
)
c 9
C ( , )
2
2
2
2 2 2
.fa
w
w
Ta có BC
w
Xét vị trí của C và EF ta có đáp số là C (3,8)
Cách 2 : Dùng Cosin:
18
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
nT
hi
D
ai
H
oc
01
Tất cả vì học sinh thân yêu
3 34
cos FEK
34
ro
up
s/
T
ai
Li
eu
O
AB
a AB 4a AE AF 2a
4
DC
MK KC
a
4
*) EF 2a 2, FK a 13, EK a 17
19a 8b
om
/g
*)Gọi véc tơ pháp tuyến của EF : n(a, b)
3 34
34
ce
bo
o
k.
c
a 2 b2 . 192 64
2(19a 8b)2 225(a 2 b2 )
w
w
w
.fa
a 97
b 71
a 1
b 7
a 97
11
*)
EF : 97( x ) 71( y 3) 0
b 71
2
a 97
11
5
15 11
EF : ( x ) 7( y 3) 0 E (2, ) N ( , )
b 71
2
2
4 4
15
11
x
y
4
4 7 x y 29 0 C (c, 29 7c )
AC :
1
7
*)
19
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
*) EC (c 2,
53
5 5
7c), EF 2a 2 EC
2
2
5 5
53
(c 2) ( 7c)2
2
2
9
c
2
c
3
2
Loại trường hợp c
nT
hi
D
ai
H
oc
01
2
9
vì điểm C cùng phía vơi A bờ EF .
2
eu
O
ĐS : C (3,8)
ai
Li
THANH CHƯƠNG 1 – NGHỆ AN
s/
T
Câu 10 (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I. Các
ro
up
2
10 11
điểm G ; , E 3; lần lượt là trọng tâm của tam giác ABI và tam giác ADC . Xác
3
3 3
om
/g
định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD , biết tung độ đỉnh A là số nguyên.
Bài giải :
góc của G lên BI.
k.
c
Gọi M là trung điểm của BI và N là hình chiếu vuông
IN
AG 2
2
1
IN IM BI (1)
IM AM 3
3
3
ce
bo
o
Ta có GN / / AI
.fa
E là trọng tâm ACD
w
w
1
1
2
IE DI BI EN IN IE BI BN
3
3
3
w
BN EN BGE cân tại G
GA GB GE A, E , B cùng thuộc đường tròn tâm G
AGE 2
ABE 2.450 900 AGE vuông cân tại G
qua G
Phương trình ( AG ) :
( AG ) : x 13 y 51 0 A(51 13a; a )
GE
20
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
Khi đó AGE vuông cân tại G AG GE
Ta có AG
2
2
11 7
AM AG AM M ;
3
3
2 2
Phương trình BD đi qua E và M ( BD) : 5 x 3 y 17 0
2
nT
hi
D
ai
H
oc
01
a 4
2
2
2
11 170
11 1
143
AG 2
13a a
a
10
a
3
9
3 9
A(1;4)
3
3
2
eu
O
tam G
10
11 170
(G ) : x y
Phương trình đường tròn (G ) :
3
3
9
R GA
B là giao điểm thứ hai của (BD) và G B(7;6)
ro
up
s/
T
ai
Li
qua A
Phương trình ( AD ) :
( AD) : 4 x y 0 D (1; 4)
AB
ABCD là hình vuông AB DC C (9; 2) .
Bài toán có 1 nghiệm A(1;4), B(7;6), C (9; 2), D (1; 4)
om
/g
Câu 11 : Đề 6 – NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY
Cho hình vuông ABCD tâm K , M là điểm di động trên cạnh AB . Trên cạnh AD lấy điểm
k.
c
E sao cho AM AE , trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BM BF , phương trình
ce
bo
o
EF : x 2 0 .Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ M tới đường thẳng EF .Tìm toạ độ
các đỉnh của hình vuông ABCD biết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABH
.fa
là x 2 y 2 4 x 2 y 15 0 và tung độ điểm A và điểm H dương.
w
w
w
Bài giải :
21
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
Do ABCD là hình vuông nên 2 đường
AKB 900
chéo vuông góc (tính chất)
nT
hi
D
ai
H
oc
01
Tam giác AME vuông cân tại
A AME
AEM 450
Tứ giác AMHE nội tiếp nên
MEA
450 ‘
MHA
Tứ giác ABFH nội tiếp nên
eu
O
MFB
450
MHB
Tam giác BMF vuông cân tại
ai
Li
B BMF BFM 450
ro
up
ABHK là tứ giác nội tiếp
s/
T
AHB AHM BHM 900
om
/g
BF DE
Ta có
BFDE là hình bình
BF / / DE
k.
c
hành
Mà K là trung điểm của BD rồi nên K
ce
bo
o
cùng là trung điểm của EF , do đó K
thuộc EF . Tức là H , K là giao điểm của
.fa
đường tròn đã cho và đường thẳng EF
w
w
Tọa độ K , H thỏa mãn
w
x 2 0
2
2
x y 4 x 2 y 15 0
H 2;3
x 2, y 3
x 2, y 1 K 2; 1
Gọi N là trung điểm AB . Suy ra N là tâm đường tròn đường kính AB
22
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
Do đó N 2;1
Ta có: KN 4; 2
nT
hi
D
ai
H
oc
01
Đường thẳng AB đi qua N và vuông góc với KN nên phương trình AB : 2 x y 5 0
x 2 y 2 4 x 2 y 15 0 x 0, y 5
Toạ độ điểm A và B là nghiệm của hệ
x 4, y 3
2 x y 5 0
Mà tung độ điểm A dương. Suy ra A 0;5 , B 4; 3
ai
Li
eu
O
xC 2 xI x A 2.2 0 4
C 4; 7
Ta có: K trung điểm AC
yC 2 yI y A 2. 1 5 7
ro
up
Vậy A 0;5 , B 4; 3 , C 4; 7 , D 8;1
s/
T
xD 2 xI xB 2.2 4 8
D 8;1
Ta có: I trung điểm BD
yD 2 yI yB 2. 1 3 1
om
/g
Câu 12 – Đề 11 (ĐỀ THI NHÓM HỌC SINH THẦY QUANG BABY)
Cho hình vuông ABCD , vẽ hai đường tròn C1 có đường kính là AD và C2 có bán kính là
k.
c
AD tâm D . Lấy điểm P thuộc C2 sao cho AP có phương trình x 2 y 3 0 . Đường thẳng
ce
bo
o
DP cắt C1 tại N biết rằng AN có phương trình x 3 y 7 0 . Tìm các đỉnh hình vuông biết
.fa
rằng điểm E 9; 6 thuộc đường thẳng CD .
w
w
w
Bài giải :
23
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
Ta có: vtcp của AP và AN lần lượt là
i 2; 1 và j 3; 1
cos NAP
2 .3 1 . 1
2
2
2
2
1 2 . 1 3
nT
hi
D
ai
H
oc
01
Suy ra
1
2
45
NAP
Suy ra tam giác ANP vuông cân tại N
eu
O
Trường hợp 1: Nếu N thuộc nửa mặt
phẳng bờ AD không chứa C thì
ai
Li
AN AD AP (loại)
s/
T
Trường hợp 2: Nếu N thuộc nửa mặt
ro
up
phẳng bờ AD chứa C:
Xét P thuộc nửa mặt phẳng bờ AD không chứa C: AN AD AP suy ra vô lí
om
/g
Xét P thuộc nửa mặt phẳng bờ AD chứa C: khi đó gọi DN cắt BC tại K suy ra:
450 ( vì AD=DP)
APN PAD
ce
bo
o
k.
c
Mà DAC 45 vô lí suy ra P trùng C và N trùng D
Khi đó AC : x 2 y 3 và AD : x 3 y 7 0
Điểm E huộc DC mà dễ thấy E thuộc đường thẳng AC : x 2 y 3 0
w
w
.fa
Suy ra C 9; 6 CD : 3x y 21 0 D 7;0
w
AC cắt AD tại A nên A 1; 2
Do DC AB B 3;8
Vậy A 1; 2 , B 3;8 , C 9;6 , D 7;0
24
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tất cả vì học sinh thân yêu
Câu 13 – Đề 19 (Nhóm Học Sinh Thầy Quang Baby) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho
hình vuông ABCD có A 4;6 . Goi M , N lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BC và
nT
hi
D
ai
H
oc
01
450 , N 5;8 và đường thẳng MN có phương trình 38x y 182 0.
CD sao cho MAN
ro
up
s/
T
ai
Li
eu
O
Tìm tọa độ các điểm B, C, D
om
/g
Gọi E BD AN , F BD AM , I ME NF.
k.
c
NDB
MBD
450 nên hai tứ giác ADNF , ABNE nội tiếp.
Ta có MAN
ce
bo
o
Do đó ME AN , NF AM I là trực tâm AMN AI MN .
Gọi H AI MN . Ta có ABME, MNEF là các tứ giác nội tiếp nên AND
AFD
ANH
.fa
AND ANH . Do đó D là điểm đối xứng của H qua đường thẳng AN .
w
w
w
84 98
Từ AH MN H H ; . Do D là điểm đối xứng của H qua đường thẳng AN .
17 17
nên ta tìm được D 4;10 .
Ta có AD DC 4 5; DN 5 DC 4DN C 8;2 . Từ AB DC B 0; 2
Bài 14: Bonuos
25
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01