Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Luận văn Nghiên cứu thành phần hoá học của tinh dầu lá ổi (psidium guajaval) ở Nghệ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.38 KB, 43 trang )

Luận văn tốt nghiệp

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

Li cm n
Lun vn ny c thc hin v hon thnh ti phũng thớ nghim Hoỏ
hu c- khoa Hoỏ v khoa Nụng Lõm Ng Trng i Hc Vinh.
Vi lũng kớnh trng v bit n sõu sc, tụi xin chõn thnh cm n:
PGS. TS Hong Vn Lu khoa Hoỏ - Trng i Hc Vinh ó giao
ti v hng dn tn tỡnh chu ỏo, to mi iu kin v vt cht v tinh
thn trong sut quỏ trỡnh nghiờn cu v hon thnh lun vn.
PGS.TS Lờ Vn Hc ó quan tõm v úng gúp nhiu ý kin quý bỏu
cho quỏ trỡnh lm lun vn.
Th.S NCS Nguyn Th Chung ó gúp nhiu ý kin quý giỏ cho quỏ
trỡnh lm lun vn.
Th.S Trn ỡnh Thng ó giỳp trong quỏ trỡnh xỏc nh thnh
phn hoỏ hc cu tinh du lỏ i.
Cỏc thy cụ trong khoa Húa ó quan tõm v giỳp Tụi trong quỏ trỡnh
lm lun vn cng nh gia ỡnh v tp th lp luụn to mi iu kin v ng
viờn giỳp tụi ó hon thnh lun vn ny.
Vinh, ngy

thỏng nm
Sinh viờn

Hong Th Ngc

Hoàng Thị Ngọc

1



Luận văn tốt nghiệp

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

Mc lc
Trang
M u
1.

Lý do chn ti:

4

2.

Ni dung nghiờn cu:..

5

3.

i tng nghiờn cu:

5

chng 1.

tng Quan


1.1.Vi nột chung v mt thc vt v hoỏ hc ca h sim

6

1.1.1.Thc vt hc

6

1.1.2. Tỡnh hỡnh nghiờn cu thnh phn hoỏ hc cỏc cõy h Sim
Vit Nam

8

1.2.Vi nột v mt thc vt v hoỏ hc ca cõy i (psidium guajavaL)

12

1.2.1. Mụ t cõy i

12

1.2.2. Phõn b v sinh thỏi

14

1.2.3. Cỏch trng v chm súc 15
1.2.3.Thnh phn húa hc

17


1.2.3.Tỏc dng sinh lý19
CHNG 2.

phng phỏp nghiờn cu

2.1.

Phng phỏp tỏch tinh du

2.2.

Cỏc phng phỏp sc ký v khi ph 22

Hoàng Thị Ngọc

2

22


Luận văn tốt nghiệp

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

2.2.1. Sc ký khớ (GC)

22

2.2.2. Sc ký khớ Khi ph ký liờn hp (GC_MS) 24
Chng 3


Thc nGHIm

3.1.

Hoỏ cht

26

3.2.

Dng c

26

3.3.

Ly mu

26

3.3.1. Ly v bo qun mu lỏ i o

26

3.3.2. Thi gian v a im ly mu lỏ i o

27

3.3.3. Tỏch v bo qun tinh du


27

3.3.4. Tin hnh

28

Chng 4.
4.1.

tho lun v kt qu

Xỏc nh thnh phn hoỏ hc ca tinh du lỏ i (Psidium Guajava L.)

ụ lng - Ngh An

31

4.1.1. Nguyờn liu thc vt 31
4.1.2. Thnh phn hoỏ hc cu tinh du lỏ i ụ Lng
4.2.

31

Xỏc nh thnh phn hoỏ hc ca tinh du lỏ i (Psidium Guajava L.)

Nghi Lc - Ngh An

36


4.2.1. Nguyờn liu thc vt.

36

4.2.2. Thnh phn húa hc cu tinh du lỏ i Nghi Lc 36
Kt lun:

43

Ti liu tham kho 44
Ting Vit

44

Ting Anh

45

Hoàng Thị Ngọc

3


Luận văn tốt nghiệp

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

M u
1. Lý do chn ti.
Nc ta cú din tớch khong 330.000km 2, nm ụng nam chõu ỏ v

tri di trờn 150 v (1650km), cú khớ hu nhit i giú mựa, nhit trung
bỡnh hng nm khỏ cao (trờn 220c), lng ma hng nm ln (trung bỡnh
1200-2800mm), m tng i cao (trờn80%).
Nhng iờự kin thun li nh vy ó to cho nc ta mt h thc vt
phong phỳ v a dng. Theo s liu thng kờ gn õy h thc vt Vit Nam cú
trờn 10.000 loi, trong ú cú khong 3200 loi cõy c s dng trong y hc
dõn tc v 600 loi cõy cho tinh du. õy l ngun ti nguyờn thiờn nhiờn rt
quý bỏu ca t nc.
Cỏc hp cht thiờn nhiờn cú hot tớnh sinh hc ang úng mt vai trũ ht
sc quan trng trong i sng con ngi. Chỳng c dựng sn xut thuc
cha bnh, thuc bo v thc vt, nguyờn liu cho cụng nghip thc phm,
hng liu v m phm
Mt khỏc nh chỳng ta bit Vit Nam l mt nc ang phỏt trin. Do
ú nh nc ó cú ch trng tng cng sn xut thuc, hng liutrong
nc, hn ch nhp khu, h giỏ thnh sn phm phc v nhõn dõn. Ngun
nguyờn liu sn xut l s dng ngun nguyờn liu t thiờn nhiờn.
Vỡ vy vn ang c c bit quan tõm l nghiờn cu cỏc hp cht
c tỏch ra t sn phm thiờn nhiờn. Cõy i l loi cõy quen thuc trong i
sng ngi dõn nc ta, c bit l cỏc vựng nụng thụn trng ly qu n,
ch bin lm nc gii khỏt, lm mt iNgoi ra cỏc b phn ca cõy i cú
bỳp non, lỏ non, v r v v thõn cũn c dựng lm thuc cha bnh khỏng
khun lm sn xe niờm mc v cm i lng.
Cõy i lỏ xanh quanh nm, hin nay ngi ta trng i xen trong cỏc
Hoàng Thị Ngọc

4


Luận văn tốt nghiệp


Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

vn cõy cú mỳi ( cõy cam, quýt, bi) ngn cn c ry chng cỏnh.
Cho n nay trờn th gii , cng nh nc ta cỏc nh khoa hc ó i sõu vo
nghiờn cu tinh du ca nhiu loi thc vt. Tuy nhiờn vn cũn ớt cụng trỡnh
nghiờn cu v thnh phn hoỏ hc ca tinh du lỏ i. Chớnh vỡ vy chỳng tụi
chn ti Nghiờn cu thnh phn hoỏ hc ca tinh du lỏ i (Psidium
guajava L.)" Ngh An. Nhm iu tra c bn, tỡm ra ngun nguyờn liu cho
ngnh húa dc, hng liu, m phm
2. Ni dung nghiờn cu.
Tng quan ti liu v cõy i (Psidium guajavaL) thuc h sim (Myrtaceae).
Chng ct lụi cun hi nc thu tinh du lỏ i Nghi Lc, ụ Lng
Ngh An.
Xỏc nh hm lng tinh du trong lỏ i cú hng khai thỏc v s dng.
Xỏc nh thnh phn hoỏ hc ca tinh du lỏ i tỡm ra nhng hp cht
chớnh.
xut kh nng ng dng ca lỏ i hoc nhng thnh phn ch yu cú
trong tinh du.
3. i tng nghiờn cu.
i tng nghiờn cu l lỏ cõy i (PsidiumguajavaL).

Chng 1
Hoàng Thị Ngọc

tng quan
5


Luận văn tốt nghiệp


Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

1.1. Vi nột v mt thc vt v hoỏ hc ca h sim.
1.1.1. Thc vt hc.
H sim (Myrtaceace). Cõy g hoc cõy bi, lỏ mc i, khụng cú lỏ
kốm, n nguyờn, cú im tuyn. c bit nhu mụ v ca cỏc cnh non,
di biu bỡ ca lỏ hoc trong cỏc b phn ca hoa, qu, cú nhiu tỳi tit cht
du thm. V cu to gii phu cú vũng libe trong, mch cú bn ngn n.
Cm hoa hỡnh chựm, nỏch lỏ hoc u cnh, ụi khi hoa mc n c,
mu 5 hoc 4. Cỏc lỏ i dớnh li vi nhau di thnh hỡnh chộn. Cỏnh hoa
ri nhau ớnh trờn mộp ng i. Nh rt nhiu, bt nh v xp khụng theo mt
trt t no, nh thng cun li trong n, ch nh ri hay dớnh nhau phn
di thnh ng ngn (Chi Melaleuca). B nhy cú s lỏ noón thng bng s
cỏnh hoa, hoc ớt hn (l 2 chi Eugnia), dớnh li vi nhau thnh bu di
hoc bu gia, vi s ụ tng ng s lỏ noón, ớnh noón tr gia, mt vũi, mt
u nhy; Qu mng, qu tht, thng do hoa phỏt trin thnh, cng cú khi
l qa khụ m (Chi Eucalyptus) qu mang i tn ti nh. Ht khụng cú ni
nh.
H sim cựng vi h t vi, h Bn (Sonneratiaceace), v h Lu, hỡnh
thnh mt nhúm h cú quan h cht ch (v cu to ca phụi) ng thi cng
cú nhiu im chung vi cỏc h c, Bng v Mua.
H sim l mt h ln gm khong 100 chi v gn 3000 loi phõn b ch
yu cỏc nc nhit i v chõu ỳc. nc ta, cỏc cõy h ny phõn b rt
rng rói rng, i, cú khong 13 chi vi gn 100 loi.
Chi Eucalyptus (bch n) gm cỏc cõy nhp ni, cho du thm v g
tt, cú th trng ly búng mỏt. ú l cõy g ln, cú khi rt ln, c trng bi
cỏnh hoa to thnh chm (m) y trờn hoa, sm rng, qu khụ, lỏ mc cỏch,
ph bin l bch n lỏ liu (E.exerlaF.V.Muell), nhp ni vo nc ta nm
Hoàng Thị Ngọc


6


Luận văn tốt nghiệp

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

1959, g mu hng nht, lỏ hp, cõy bch n (E.robustasmith) cõy ln, v
nt nhiu, lỏ rng, g mu nõu cng, lỏ v cnh non cha 0,16% du thm,
v nhiu cht chỏt (29,5%) cú th trng lm rng chn giú; cõy bch n trng
(E.resiniferasmith) thõn trng nhn, v bong nhiu, mc nhanh, chu c
nhit cao cng thuc chi Eucalyptus ny cú nhiu cõy g rt ln chõu ỳc
(cao ti 150m).
Chi cú nhiu loi nht nc ta l Eugenia (gn 30 loi) chỳng cú qu
mng cha 1-2 ht, cung hoa cú t gc, lỏ mc i, ph bin nht cú cõy
gioi ng (Eujavanica Lamk) qu nhiu nc hn, mu lc, xanh trng,
hay hng. Mt loi gioi khỏc l Eu.jambos Linn, Syzygium jambos (Linn.)
Alston, cú tht qu xp, ớt nc hn, mu vng lc, qu gn hỡnh cu.
Cõy sn, sn thuyn (Eu.resinosaGagn.) l cõy g nh, lỏ nhn, thuụn
hỡnh mi mỏc, nm cú v chỏt, qu hỡnh cu mng, nh, khi chớn cú mu nõu
tớm, ng mt ht, n c, cõy c trng nhiu vựng nụng thụn nc
ta.V dựng trỏt thuyn.
Cõy trõm (Eu.brachyata Roxb.) l cõy g ln, qu nc hỡnh cu mu
hng, n c, g cú th s dng c, min nam cũn gp mt s loi trõm
khỏc.
Chi Psidium cng cú qu tht nhng nhiu ht v cung hoa khụng cú
t, gõn lỏ hỡnh lụng chim ni rừ. Cõy ph bin l cõy i (Psidium guajavaL.)
cõy n qu, lỏ v qu non cha nhiu cht chỏt, dựng cha tiờu chy.
Chi Rhodomyrtus c trng bi cú gõn lỏ hỡnh cung, qu mng nhiu
ht. Cõy sim (Rh.tomentosa(Ait)Hassk.) cõy bi, lỏ hỡnh bu dc, mc i, mt

di bc, cú lụng mn. Hoa ln mu tớm p. Qu mng mu tớm mang i tn
ti, qu n c. Cõy mc nhiu trờn cỏc i hoang, cha nhiu tanin thuc
da.
Ngoi ra trong h ny cũn mt s cõy quen thuc khỏc nh. Cõy chui
Hoàng Thị Ngọc

7


Luận văn tốt nghiệp

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

x (Baeckia frutecns Linn) cõy bi thp, phõn nhỏnh nhiu, lỏ hỡnh si d
rng. Cõy mc di trờn cỏc i khụ min trung du. Thõn cõy dựng lm chi
v ct c mt th du thm pha vi ru gi l ru chi xoa búp.
Cõy Trm (Melaleuca leucadendron Linn) cõy to, v xp d búc, lỏ
hỡnh mỏc nhn cung ngn, gõn hỡnh cung. Hoa nh mu vng nht mc thnh
bụng. Qu khụ hỡnh cu m 3 mnh, cõy mc thnh rng thun loi t phốn
ven bin vựng Qung Bỡnh (Bỡnh Tr Thiờn) v min nam. V cõy dựng
xm thuyn lỏ ct ly du thm.
Cõy Vi (cleistocalyx operculatus Merr v Perry ) trng ly lỏ v n
nu nc ung.
1.1.2. Tỡnh hỡnh nghiờn cu thnh phn hoỏ hc cõy h sim Vit Nam.
Cõy Gioi (Eugeniajambos).
Nguyn Quang Tu ó nghiờn cu thnh phn húa hc ca tinh du lỏ
gioi Ngh an v H tnh cú hn 30 hp cht, trong ú ó xỏc nh c 18
hp cht, thnh phn chớnh l pinen (16,8-18,8%), pinen (5,3-11,0%),
ocimen (26,5-14,0%), terpinen (26,5-14,5%).Thnh phn tinh du hoa
gioi l nerolidol (16,4%), caryophyllen (89,8%) v humulen (7,1%), tinh

du g gioi l terpinen (11,8%) v caryophyllen (8,3%).
T dch chit ete du ha ca hoa gioi cú hai flavonoit chim hm lng
khỏ cao l 8-hydroxy, 6-metoxy flavanon (14,5%) v 5,7-i metoxy flavanon
(9,59%), phn chớnh cũn li l cỏc este axit bộo nh 9,12-octaecadienoic
metyl este (8,31%) v hexadecanoic metyl este (8,20%). Thnh phn chớnh
ca dch chit metanol ca hoa gioi l flavonoit gm cú 6 hp cht 8-hydroxy,
6-metoxy flavanon (19,84%); 5,7-i hydroxy
Flavanon (16,65%); 6,8-i hydroxy; 5-metyl flavanon (4,45%); 5,7-i

Hoàng Thị Ngọc

8


Luận văn tốt nghiệp

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

metoxy flavanon (3,64%); 5-hydroxy; 7-metoxy-6,8-imetyl-flavanon (1,8%).
Ngoi ra cũn xỏc nh mt ancaloit l xetone phenyl-2-phenyl pyaolo [1,5-a]
pyridin-3-yl.
Thnh phn hoỏ hc ca tinh du lỏ cõy Gioi th trn c Th - H tnh.
Hp cht
Thujen
Camphen
Myrcen
terpinen
oximen
Linalool
Borneol

Terpinol

%
1,5
0,4
0,4
0,5
14,0
0,5
0,1
2,2

Hp cht
pinen
pinen
phelandren
pcymen
terpinen
Campho
Terpinen4ol
Caryophyllen

%
18,8
11,1
0,4
0,5
14,5
0,5
0,6

11,3

Humulen

0,4

Trans-Nerolidol

1,8

Bng 1
Cõy Vi (Eugenia operculata Roxb) (Syn. Cleistocalyx operculatus
Roxb.Merr.Etperry).
Hong Vn Lu v cng s ó nghiờn cu thnh phn hoỏ hc ca tinh du
lỏ cõy vi. Kt qu c dn ra bng 2: Thnh phn hoỏ hc ca tinh du lỏ
vi (E.operculata) Thnh ph Vinh Ngh An.
Hp cht
pinen
Sabinen
Myrcen
p-cymen
Limonen
(Z)--ocimen
(E)--ocimen

Hoàng Thị Ngọc

%
3,7
Vt

0,6
24,6
0,3
32,1
9,4

Hp cht
gujunen
Caryophyllen
humulen
Allo-acromadendren
Germacren D
selinen
Leden

9

%
Vt
14,5
2,7
0,3
0,4
0,1
1,0


Luận văn tốt nghiệp

Terpinolen

Linalool
Perillen
Allo-ocimen
terpineol
Neryl acetat
Geranyl acetat
copaen

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

Vt
0,5
Vt
1,0
0,1
0,2
0,7
Vt

muurolen
cadinen
Calamenen
cadinen
Epi-globulol
(Z)-nerolidol
Caryophyllen oxit
Cha xỏc nh

Vt
0,3

Vt
0,6
0,1
0,2
2,9
3,8

Bng 2.
Kt qu trờn cho thy cú bn thnh phn chớnh chim 80% tinh du:
p-cymen, Eocimen, caryophyllen, pinen.
Cõy chi xu (Baeckea frutescensL.).
Tinh du ca cõy chi xu (Baeckea frutescensL.) thu Qung Bỡnh. Lỏ
ti v cnh nh c chng ct lụi cun hi nc thu c tinh du vi hm
lng 0,94%. Thnh phn hoỏ hc c phõn tớch bng phng phỏp GC,
GC/EI-MS, IR v 1H-NMR. Monoterpenoit l thnh phn ch yu ca tinh
du. Hp cht chớnh ca tinh du Baeckea l: thujen (5,9%), (+)limonen
(11,1%); 1,8cineol (10,1%); terpineol (2,2%); caryophylen (1,1%);
humulen (1,5%). Ngoi cỏc thnh phn chớnh cũn cú cỏc cht khỏc linalool
oxit furanoit A, linalool oxit furanoit B, exo-fenchol, endo-fenchol, transpinocarveol, terpineol, copaen, cypenren, muurolen, cadinen,
elemol, caryophyllen oxit, humulen epoxit

I,

humulen epoxitII,

eudesmol, eudesmol, eudesmol.
Bch n trng (Eucalypus camaldulesis petford.).
Thnh phn hoỏ hc ca tinh du lỏ cõy Eucalypus camaldulesis petford
Vit Nam c dn ra bng 3:


Hoàng Thị Ngọc

10


Luận văn tốt nghiệp

Hp cht
Thujen
Pinen
Camphen
Pinen
Myrcen
Phellandren
pCymen
1,8-cineol
UnknownMW=154
Terpinen
Fenchon
Linalool
Fenchol
(Z)-p-menthen-2-ol
(E)-p-menthen-2-ol
Camphor
Borneol
Crypton
Terpinen-4-ol
Terpineol
Citronelol
Bng 3.


Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

%
Vt
6,91
0,22
7,67
0,38
0,17
1,20
64,79
Vt
4,50
0,12
1,47
0,07
0,43
0,31
0,09
0,08
0,27
1,67
1,99
Vt

Hp cht
Nerol
Cuminal
Geraniol

Cinnamic alcohol
Piperiton
Terpinyl acetat
Aromadendren
Elemen
Caryophyllen
Bergamoten
Humulen hoc selinen
SesquiterpenMW=204
SesquiterpenMW=204
Elemol
Spathulenol
Caryophyllen oxit
Globulol
Eudesmol
Eudesmol
(Z)-cadinol
Hp cht khỏc

%
0,09
0,90
Vt
Vt
Vt
0,83
Vt
0,29
0,25
Vt

0,13
1,68
0,35
Vt
0,36
0,07
0,15
0,35
0,24
0,20
1,77

1.2. Vi nột v mt thc vt v hoỏ hc ca cõy i (Psidium guajavaL.).
1.2.1.

Mụ t cõy i.
Cõy i cú tờn khoa hc l Psidium guajavaL, trong dõn gian cũn gi l

phan thch lu, thu qu, kờ th qu, phan nhm, bt t, phan qu tThuc
h sim (Myrtaceae).
Cõy i cao t 3-6m. Thõn cú v mng, trn nhn, khi gi bong ra tng mng.
Cnh non vuụng, cú lụng mm, cnh gi hỡnh tr, nhn. Lỏ mc i, hỡnh trỏi
xoan hoc hỡnh trng, di 9-11cm, rng 3-6cm, gc trũn, u tự hi nhn, mt
trờn mu lc sm, mt di nht cú gõn ni rừ.
Hoàng Thị Ngọc

11


Luận văn tốt nghiệp


Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

Hoa mu trng, mc n c hoc tp trung 2-3 cỏi k lỏ, cung cú
lụng mn, i nh cú ng, 4-5 rng khụng u, trng 5 cỏnh dy, cú lụng mm,
nh rt nhiu, xp thnh nhiu dóy, ch nh ri, bao phn cú trung i rng, bu
h, dớnh vo ng i, 5 ụ.
Qu mng, hỡnh cu hoc hỡnh trng, khi chớn mu vng, rut mu ,
trng hoc vng, ht rt nhiu, hỡnh bu dc.
Mựa hoa: thỏng 3-4; mựa qu: thỏng 8-9.

Hỡnh

nh:

Cõy i o
(Psidium
guajavaL.)
ụ Lng.
1.2.2. Phõn
b v sinh
thỏi.
i cú
ngun gc

Hoàng Thị Ngọc

12



Luận văn tốt nghiệp

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

vựng nhit i chõu M. Theo ecanolle vựng phỏt sinh ca i cú l gia
Mexico v Peru. Chớnh nhng ngi tõy Ban Nha ó a cõy n cỏc o
Thỏi Bỡnh Dng v Philippin cũn ngi B o Nha du nhp cõy vo n
v sau ú phỏt trin rng ra khp cỏc vựng nhit i khỏc. Trong quỏ trỡnh du
nhp, trng trt v lai to ging, ngi ta to nờn rt nhiu ging i khỏc hn
nhau. Bờn cnh qun th trng trt rt phong phỳ, cũn cú qun th i mc
hoang di khỏ a dng cỏc nc nhit i chõu M, chõu ỏ.
Vit Nam i l loi cõy rt quen thuc trong i sng c bit cỏc
vựng nụng thụn. L cõy n qu quan trng, c trng hu nh khp cỏc a
phng, c vựng ng bng ln min nỳi, tr vựng cao trờn 1500m. Ch tớnh
riờng qun th i trng ó cú khong 7-10 ging khỏc nhau. Qun th i mc
hoang di thng ch thy vựng trung du v nỳi thp. Chỳng mc ln vi
nhiu loi cõy bi khỏc cỏc vựng i, t sau nng ry, hay dc theo cỏc
ng i, i mc hoang di cú hoa qu nhng cht lng qu kộm (qu nh,
nhiu ht, v chỏt) nờn ớt c chỳ ý.
i l loi cõy a sỏng, lỏ xanh quanh nm, sinh trng phỏt trin tt
trong mt gii hn rng ca khớ hu vựng nhit i v cn nhit i gii hn
v nhit t 15-450c, nhng nhit tt nht cho cõy sinh trng v cho qu
nhiu l t 23-280c.
i thớch khớ hu m, nu lng ma hng nm 1500-4000mm phõn b
tng i u thỡ khụng phi ti. B r ca i thớch nghi tt vi s thay i
t ngt m trong t. Nu tri hn mc nc ngm thp, i cú kh nng
phỏt trin nhanh mt s r thng ng n sõu xung t tn 3-4m v hn. Nu
ma nhiu mc nc dõng cao i õm nhiu r n tr li mt t do ú khụng
b ngt. Thm chớ b ngp hn vi ngy i cng khụng cht, cú th li dng
c im ny ch ng iu khin mch nc ngm bng phng phỏp ti

tiờu cho r n nụng lp t mt nhiu mu m; i ra hoa qu nhiu hng
Hoàng Thị Ngọc

13


Luận văn tốt nghiệp

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

nm. Cm hoa thng xut hin trờn nhng cnh non mi ra cựng nm. Nhỡn
chung hoa n cú th kộo di 2 ngy, trong khong thi gian ú, s th phn
xy ra bt c lỳc no; giú v cụn trựng l tỏc nhõn th phn. Trong khi ú,
chim, ng vt (k c ngi) l tỏc nhõn phỏt tỏn ht ging i khp ni. Vũng
i ca cõy i cú th tn ti 40-60 nm.
Cỏc nc trng nhiu i nht th gii l Braxin, Mờxicụ, Thỏi Lan,
Inonesia (java) v mt s nc khỏc chõu ỏ. c tớnh mi nm cú khong
vi trm ngn tn qu c a ra th trng th gii. Hoa k, Nht bn v
Chõu õu l nhng nc thng xuyờn nhp khu i t cỏc nc nhit i .
1.2.3. Cỏch trng v chm súc.
i c trng ph bin tt c cỏc x núng tr nhng ni quỏ lnh. Cõy
chu ng c nhng iu kin khc nghit nh khụ hn hoc ỳng ngp,
nhng khụng c ti tt v ớt hoa qu i trng c nhiu loi t, PH
thớch hp t 4,5 n 8,2 tt nhiờn mun t sn lng cao cht lng tt phi
chn t tt, sõu v phi bún phõn v hp lý.
i cú th nhõn ging bng ht, ghộp, chit hoc giõm cnh.
Ht i va ly qu nờn gieo ngay, t l ny mm s cao v mc kho. Tuy
nhiờn cõy gieo t ht bin d ln c v nng sut, cht lng v hng v vỡ
vy ch nờn dựng ht gieo ly cõy con lm gc ghộp. Khi cõy con cú ng
kớnh 6-10mm thỡ tin hnh ghộp. Cnh ghộp sau khi ct xong nờn ghộp ngay;

i min nam cú th ghộp quanh nm cũn min bc ghộp vo thỏng 4-10
trỏnh nhng lỳc ma quỏ nhiu.
i rt d chit, ngoi ra cng cú th trng bng hom r, ging nh hng.
Phng phỏp nhõn ging tt nht l giõm cnh (bỳp). Trờn cõy m, ct ht
cnh cú ng kớnh di 1cm, bún phõn tng hp nhiu m, sau 50 ngy thu
mt t cnh giõm cú 4-6 lỏ v 35 ngy sau cú th thu c t th hai. Chõm
Hoàng Thị Ngọc

14


Luận văn tốt nghiệp

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

cnh giõm phi ct bng dao tht sc, nhỳng vo dung dch IBA hoc NAA
(100ppm) trong 12 gi hay chm vo hn hp bt talc v IBA (2000ppm), sau
ú cm sõu 2cm xung cỏt sch vi mt 50 hom/m2 . Cnh ct xong cn
giõm ngay khụng hộo, khụng ct lỏ. Khi giõm, khụng lỏ tip xỳc vi cỏt.
Gi m thng xuyờn, tt nht bng cỏch phun mự. Sau khong 40 ngy, khi
cnh giõm ó ra r, chuyn sang bu, chm súc thờm 6-7 thỏng, ri a i
trng.
min Bc trng vo thỏng 2-3, min Nam thỏng 4-5 l tt nht, khi
trng o h vi kớch thc 50-60x50-60cm v khong cỏch 3-5x3-5m tu
iu kin t ai, chm súc, tp quỏn v ging. Mi hc nờn bún lút 20-25kg
phõn chung hoai mc; 0,1 kg Supe lõn v 0,1 kg Sulfat kali. Chỳ ý khụng
lm v bu v t cõy sao cho sau khi t lỳn, c cõy vn ngang vi mt t.
Mun cú nng sut cao, cn bún nhiu phõn. Trng qui mụ ln, thng dựng
phõn hn hp NPK12-15-18, mi nm bún 4 ln. Lng phõn bún mi ln cho
mi cõy nm th nht l :100g NPK+50g amoni Sulfat.

Nm th hai l: 200gNPK+100g amoni Sulfat.
Nm th ba l: 300gNPK+150g amoni Sulfat+50g magie Sulfat.
Nhng nm sau cn bún nhiu hn bự p cho lng NPK trong sn
lng qu thu hoch. Trng quy mụ nh cú th bún phõn chung mc hoc
nc gii. Vn i luụn sch c trỏnh r i n quỏ sõu, khụng tn dng
c dinh dng trờn tng mt t.
i khụng cú bnh c bit nguy him, nhng cn chỳ ý mt s loi rp,
sõu, nht l sõu rúm hi lỏ, cú th phun cỏc loi thuc cha lõn hu c hoc
carbomat phũng tr.
i ch ra qu cnh non, vỡ vy hng nm sau khi thu hoch cn tin
hnh n ta cnh gi; i trng bng ht cú qu sau 3-4 nm, trng bng cnh
chit cú qu sau 1-2 nm. Qu chớn tp trung vo mựa hố, nhng cng cú
Hoàng Thị Ngọc

15


Luận văn tốt nghiệp

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

nhng ging cho qu chớn quanh nm. Khi qu mm thỡ cú th thu hoch
c. Qu i núi chung khụng bo qun c lõu, cn tiờu th ngay sau khi
hỏi. Nng sut qu ti cú th t 20 tn/ha vo nm th 3-5 v 50 tn/ha vo
nm th 6-7.
1.2.4.Thnh phn hoỏ hc.
Thnh phn hoỏ hc ca cõy i: Trong qu v lỏ u cha Sitosterol,
Quercetin, Guaijaverin, Leucocyanidin v Avicularin, lỏ cũn cú Valatileoil,
Eugenol; qu chớn cha nhiu vitamin C v cỏc polisacarut nh Fructoz,
Xyloz, Glucoz, Rhamnoz, Galactoz, r cú cha Arjunolic acid; v r

cha Tanin v axit hu c.
Theo sỏch cõy thuc v v thuc Vit Nam cu Tt Li, phõn tớch
thnh phn qu i n thy cú nhng cht sau: Nc (81,7%), protein
(0,9%), cht bộo (0,3%), si (5,2%), cỏc hyrat carbon (11,2%), cỏc cht vụ
c (0,7%), Ca (10), Mg(8), axit oxlic (14), phospho (28), st (1,4), natri (5,5),
kali (91), Cu (0,3), Sulfua (14), cholorin (4), thiamin (0,03), riboflavin (0,03),
axit nicotinic (0,4), vitamin C212 mg/100g. Vitamin C ca qu i nhiu gp 410 ln qu chanh. Hm lng vitamin C thay i khỏ nhiu trung bỡnh t 1001000mg/100g, nhiu nht phn v qu ri n phn cựi. Vitamin C cng
tng dn theo chớn ca qu, t ti a lỳc qu chớn v gim dn khi qu
chớn mm c th 245,5mg/100g trong qu xanh, 304 mg/100g qu chớn,
225mg/100g qu chớn mm. Axit citric cú nhiu, axit tartric v axit malic
vi hm lng ớt hn.
Cỏc cht hyrat carbon ch yu l dng ng kh. Phõn tớch mt s loi
i Uttar pradesh (n ) thy axit l 0,2-0,5% (tớnh theo axit citric),
ng kh (2,4-6,1%), ng (0,5-5,3%).
Tanin vi hm lng cao khi qu cũn xanh v thp nht qu chớn.
Hoàng Thị Ngọc

16


Luận văn tốt nghiệp

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

Pectin ca i gm axit galacturonic (72%), d.galactoz (12%) v
l.arabinoz (4,4%).
Carotenoit i thng l caroten v xanthophyl vi hm lng thp
(0,2àg/g). Loi i mu hng cú nhiu caroten nhng nhiu loi ch cú
lycopen.
Leucocyanin v axit ellagic l nhng hp cht phenolic cú hm lng cao

trong qu i chớn.
Loi i cú mu cú cỏc cht cyanidin, diglucosit, mecocyanin,
quercetin, dn cht 3-arabino guaijaverin, axit gallic v arabino este ca axit
ellagic. Qu i xanh cú leuco cyanidin. Ht i chim 6-12% trng lng qu
v cú khong 14% mt cht du bộo mựi thm. Ht i trng Philippin cú cỏc
thnh phn nh nc (10,3%), protein (15,2%), cht bộo (14,3%), tanin
(1,4%), glucoz (0,1%); tinh bt (13,2%), si (42%) v tro (3%). Phõn tớch
du bộo ca mt loi i thy cú cỏc hng s sau d 200,9365; nD351,4687, ch s
x phũng 198,7; ch s axit 6,4; ch s iod 96,4; phn khụng x phũng hoỏ
0,68%. Cỏc axit bộo gm axit bộo no 16,0%, oleic 55,8%; linolenic 0,4%. Cỏc
axit bộo no l axit myristic, palmitic v stearic.
Lỏ i cha catechol, tanin loi pyrrogalol (8-15%), mt loi tinh du mu
vng xanh hoc vng cú mựi d chu. Tu theo tng loi i, hm lng tinh
du trong lỏ t 0,2-0,31%. Thnh phn tinh du lỏ i gm d v dl limonen,
caryophylen, sesquiterpen alcol bc 2 v sesquiterpen alcol bc4. Lỏ i cũn
cha sỏp, nha, ng, caroten, cỏc vitaminB 1, B2, B6, niacin v vitaminC,
sitosterol, quercetin, cỏc arabiosit ca guaijaverin v avicularin, mt s cỏc
axit triterpen nh axit ursolic, oleanolic, cratagolic v guaijavolic, axit ellagic
v glucosit 4.gentiobiosit ca axit ellagic l amritosit.

Hoàng Thị Ngọc

17


Luận văn tốt nghiệp

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

CH3


CH3

CH3

COOH
CH3
CH3

HO
H3C

CH3

Acid cratagolic
V thõn i cha 11-27%tanin c dựng trong k ngh sn xut tanin v
k ngh nhum vi.
V cnh cú leucoanthocyanidin, axit lutelic, axit ellagic v amritosid (The
Wealth of India VIII-1969,291,293).
1.2.5. Tỏc dng dc lý.
Nghiờn cu dc lý cho thy dch chit t cỏc b phn ca cõy i u cú
kh nng khỏng khun lm sn se niờm mc v cm i lng.
Theo dc hc c truyn, lỏ i v ng sỏp, tớnh m, cú cụng dng tiờu thng
gii c, thu sỏp ch huyt. Qu i v ngt hi chua sỏp tớnh m, cú cụng dng
thu lim, kin v c trng. Cỏc b phn ca cõy i thng c dựng cha
nhng chng bnh nh tit t (i lng) cu l (l mn tớnh), viờm d dy rut
cp v mn tớnh, thp c, thp chun, sang thng xut huyt, tiờu khỏt (tiu
ng), bng huyt
Di õy xin c gii thiu mt s cỏch dựng c th:
Viờm d dy, rut cp v mn tớnh:

(1)

Lỏ i non sy khụ, tỏn bt, ung mi ln 6g, mi ngy 2 ln.

Hoàng Thị Ngọc

18


Luận văn tốt nghiệp

(2)

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

Lỏ i mt nm, gng ti 6-9g mui n mt ớt, tt c vũ nỏt, sao chớn

ri sc ung.
(3)

Qu i, xớch a li v qu chõm tho, mi th t 9-15g, sc ung.
Cu l:

(1)

Qu i khụ 2-3 qu, thỏi phin, sc ung.

(2)

Lỏ i ti 30-60g sc ung.


(3)

Vi l trc khun cp v mn tớnh, dựng lỏ i 30g, phng v tho 30g,

cam tho 3g, sc vi 1.000ml nc, cụ li cũn 500ml, mi ngy ung 2 ln,
mi ln 50ml.
Tr em tiờu hoỏ khụng tt:
Lỏ i 30g, hng cn tho (tõy tho) 30g, hng tr 10-12g, go t sao
thm 15-30g, sc vi 1.000ml nc, cụ li cũn 500ml, cho thờm mt chỳt
ng trng v mui n. Ung mi ngy t 1-6 thỏng tui 250ml, 1 tui tr
lờn 500ml, chia ung vi ln trong ngy.
Tiờu chy:
(1)

Bỳp i hoc v dp i 20g, bỳp vi 12g, bỳp hoc n sim 12g,

bỳp chố 12 g, gng ti 12g, rn chui tiờu 20g, ht cau gi 12g, sc c
ung.
(2)

Bỳp i 12g, v dp i 8g, gng ti 2g, tụ mc 8g, sc vi

200ml nc, cụ cũn 100ml. Tr em 2-5 tui mi ln ung 5-10ml cỏch 2 gi
ung 1 ln. Ngi ln mi ln ung 20-30ml, mi ngy 2-3 ln.
(3)

Vi tiờu chy do lnh, dựng bỳp i sao 12g, gng ti 8g nng

chỏy v, hai th sc cựng 500ml nc, cụ cũn 200ml, chia ung 2 ln trong

ngy, hoc bỳp i hay lỏ i non 20g, v quýt khụ 10g, gng ti 10g nng
chớn, sc vi 1 bỏt nc, cụ cũn na bỏt, ung núng, hoc bỳp i 60g, n sim
8g, ring 20g, ba th sy khụ tỏn bt, mi ngy ung 3 ln, mi ln 5g vi
nc m, hoc bỳp i 15g, trn bỡ 15g v hc hng 18g, sc ung.
Hoàng Thị Ngọc

19


Luận văn tốt nghiệp

(4)

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

Vi tiờu chy do núng (thp nhit), dựng v dp i 20g sao vng,

lỏ chố ti 15g sao vng, n sim 10g, trn bỡ 10g, c sn dõy 10g sao vng, tt
c tỏn bt, ngi ln mi ln ung 10g, tr em ung bng na liu ngi ln,
hoc v dp i sao vng 20g, v dui sao vng 20g, v quýt sao vng 20g,
bụng mó sao vng 20g, sc ung núng, hoc bt v dp i 80 phn, bt
gch nụ 20g phn, trn u, luyn thnh viờn, mi ln ung 10g, mi ngy
ung 2 ln.
(5)

Vi tiờu chy do cụng nng t v h yu, dựng lỏ hoc bỳp i non

20g, gng ti nng chỏy 10g, ngi cu khụ 40g, sc cựng 3 bỏt nc, co
cũn 1 bỏt, chia ung vi ln trong ngy.
(6)


Vi tr em i lng, dựng lỏ i ti 30g, rau dip cỏ 30g, xa tin

tho 30g, sc k ly 60ml, tr di 1 tui ung 10-15ml tr t 1-2 tui ung
15-20 ml, mi ngy ung 3 ln.
Th t: Lỏ i, lỏ sim, lỏ vi v hoc hng lng bng nhau, sc hoc hóm
ung.
Bng huyt: qu i khụ sao chỏy tn tớnh, tỏn bt, mi ngy ung 2 ln, mi
ln 9g pha vi nc m.
Tiu ng:
(1)

Qu i 250g, ra sch, thỏi ming, dựng mỏy ộp ly nc, chia ung 2

ln trong ngy.
(2)

Lỏ i khụ 15-30g sc ung hng ngy.

* au rng: v r cõy i sc vi dm chua, ngm nhiu ln trong ngy.
* Thoỏt giang (sa trc trng): lỏ i ti lng va , sc k ly nc ngõm
ra hu mụn.
Cú th kt hp dựng qu i khụ sc ung.
* Mn nht mi phỏt: lỏ i non v lỏ o lng va , ra sch, gió
ri p lờn vựng tn thng.
Hoàng Thị Ngọc

20

nỏt



Luận văn tốt nghiệp

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

* Vt thng do trt : dựng lỏ i ti ra sch , gió nỏt p vo ni b
thng.
* Gii ng c bó u : qu i khụ, bch trut sao hong th, v cõy i, mi
th 10g sc vi 1 bỏt ri nc , cụ li cũn 1 bỏt, chia ung vi ln.

Hoàng Thị Ngọc

21


Luận văn tốt nghiệp

Chng 2
2.1.

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

phng phỏp nghiờn cu

Phng phỏp tỏch tinh du.
Cú nhiu phng phỏp tỏch tinh du, nhng chỳng tụi chn phng

phỏp chng ct lụi cun hi nc vỡ õy l phng phỏp khụng ũi hi thit b
phc tp, m cú kh nng ly c trit tinh du cú trong nguyờn liu. Hn

na, dựng phng phỏp ny cho phộp chỳng ta da vo tớnh cht bay hi ca
cu t trong tinh du tỏch tinh du cú tinh khit cao.
Nguyờn liu thu hỏi vo bui sỏng, c ct nh va phi, cho vo ni
ct. Sau ú cho chy qua nguyờn liu mt lung hi nc hoc cho nguyờn
liu trc tip vo ni nc un sụi. Hi nc v hi tinh du c kộo sang
bỡnh lm lnh, ng li thnh cht lng, ch mt phn rt ớt tinh du tan trong
nc, cũn tinh du nh ni lờn mt nc hoc tinh du nng chỡm xung di
nc. ly thờm tinh du ngi ta cho thờm vo phn ct c mt ớt mui
n t trng ca nc tng lờn lm cho tinh du ni lờn nhiu hn hoc
ngi ta cú th dựng mt ớt dung mụi d bay hi (ete, pentan) chit ri bc
hi hay ct tỏch dung mụi thu c tinh du.
2.2. Cỏc phng phỏp sc ký v khi ph.
2.2.1. Sc ký khớ(GC) Hewlett-packard 6890, ct HP-5MS(di 30m,
ng kớnh trong 0,25mm; lp phim dy 0,39àm).
Khớ mang: N2 .
Detector: FID.
Chng trỡnh nhit : 600c(2min) tng 40c/min, cho n 2000c(10min).
Nhit injector:2700c.
Hoàng Thị Ngọc

22


Luận văn tốt nghiệp

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

Nhit detector: 3000c.
Bn cht ca phng phỏp sc kớ khớ:
Sc kớ khớ l mt quỏ trỡnh da trờn c s ca s chuyn dch mt lp

giỏn on cht dc lp cht hp ph trong mt dũng pha ng v liờn h vi
s lp li nhiu ln cỏc giai on hp ph v gii hp ph. Quỏ trỡnh sc kớ xy
ra khi cú s phõn b hp ph cht gia hai pha, trong ú mt pha chuyn dch
so vi pha kia.
Nguyờn lớ c bn ca s tỏch bng sc kớ khớ l s phõn b cht th thnh
hai pha, mt pha gi l pha tnh cú b mt tip xỳc rng, pha kia gi l pha
ng l mt cht khớ dch chuyn qua pha tnh.
Cht phõn tớch cú th l cht khớ, lng hoc rn c chuyn thnh th bay
hi v nh mt lung khớ tr lm cht mang, dn qua pha tnh. Nu pha tnh l
mt cht rn gi l sc kớ khớ-rn. Nu pha tnh l mt cht lng thỡ gi l sc
kớ khớ lng.
Khi a vo mt hn hp cht no ú mun t c mc tỏch hon
ton, trc ht b mt tỏch gia hai pha ln. B dy lp tip xỳc gia hai pha
phi d nh (vỡ quỏ trỡnh khuych tỏn cht s lm gim hiu qu tỏch) v sau
cựng l s chuyn hng ca mt (pha ng) vi pha kia (pha tnh) nh th
no ú mi cu t trong hn hp c phõn b gia hai pha phự hp vi
tớnh cht hp ph hoc ho tan ca nú.
Vỡ pha ng chuyn dch liờn tc nờn ngoi nhim v a cỏc cht lờn b
mt pha tnh nú cũn cú nhim v tip nhn cỏc phõn t cht phõn tớch ó hp
ph trc ú b gii hp ph ti tng tỏcvi phn khỏc ca b mt pha tnh.
Núi cỏch khỏc ú l quỏ trỡnh chuyn t a lý thuyt ny sang a lý thuyt
khỏc m ú tn ti cõn bng nhit.
Quỏ trỡnh chuyn cht lờn a din ra gia pha tnh v pha ng, chuyn
dch t u ct ti cui ct dn ti s phõn vựng riờng bit cỏc cht trờn ct
Hoàng Thị Ngọc

23


Luận văn tốt nghiệp


Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

sc ký.
Ghi li tng phn ny khi i ra khi ct s bit c sc tỏch cht ca
ct sc khớ.
A+B
E

B
A

Cht c tỏch ra B

E
B +E

B

B
A

A

Cht c tỏch ra A

A +E

Cht hin E


Hỡnh mụ t quỏ trỡnh tỏch cht trờn ct sc ký khớ.
2.2.2. Sc kớ khớ_khi ph ký liờn hp (GC-MS) Hewlett-packard HP
6890, ct HP-5MS(di 30m; ng kớnh cong 0,25mm; lp phim dy
0,39àm), liờn hp vi HP 5973. khớ mang He. Th vin ph:NIST(1998).
Phng phỏp ny da trờn c s ni ghộp mỏy sc ký khớ vi mỏy ph
khi lng. Vic tỏch cỏc cu t ca mt hn hp cỏc cht hu c vn l s
trng ca phng phỏp sc ký khớ. Phng phỏp ph khi lng cú nhy
tuyt vi (c 10-6-10-9g) v tc ghi nhanh s cho nhng thụng tin xỏc nh
cu trỳc t nhng lng cht rt nh tỏch ra c nh phng phỏp sc ký.
Vic liờn kt hai k thut ú ó to ra mt cụng c mnh m tỏch bit v
nhn bit cỏc hp phn cỳa hn hp t nhiờn v tng hp nh cú s liờn kt
ny m ngi ta cú ph khi lng chp nhn i vi tt c cỏc hp phn

Hoàng Thị Ngọc

24


Luận văn tốt nghiệp

Chuyên nghành Hóa Hữu Cơ

m sc ký khớ tỏch ra c, k c nhng hp phn m khi lng ch c
picrogam v cú mt trong mt vi giõy. Gia mỏy sc ký khớ v mỏy khi ph
cú mt b phn dựng tỏch khớ mang trc khi vo bung ion hoỏ. Ton b
h thng GC-MS c ni vi mỏy tớnh t ng iu khin hot ng ca
h, lu tr v x lý s liu [8].
Nh vy, phng phỏp kt hp sc ký khớ-khi ph ó s dng khi ph
phõn tớch nh tớnh cỏc cu t ca hn hp c tỏch trong ct m cú th
tin hnh liờn tc khụng cn tỏch cỏc cht i ra khi ct, k c khi lng cht

ú rt nh. Cú th núi rng, mỏy khi ph ó thc hin chc nng ca mt
detect. Cỏc mu cht trong phõn tớch khi ph phi nm trng thỏi hi, do
ú hn hp khớ mang vo v mu cht t ct sc ký dn ra cú th a vo
bung ion hoỏ ca mỏy khi ph ion hoỏ mu cht. Tuy nhiờn tc dũng
i vo ct sc ký l 0,2-1ml/phỳt i vi cỏc ct mao qun v khong
50ml/phỳt i vi ct sc ký khớ bỡnh thng. Vi tc nh vy, nu a
vo bỡnh húa khớ thỡ khụng m bo c ỏp sut thp di chõn khụng (10 -6
mmHg), do ú nhiu cht khụng th tn ti trng thỏi hi c. Vỡ vy
ngi ta phi gim tc dũng khớ t ct sc ký khớ i ra trc khi a vo
bỡnh ion húa cho tc ch khong (0,2 ml/phỳt). Ngi ta phi tỡm cỏc
phng phỏp khỏc tỏch khớ mang (He) ra khi dũng khớ trc khi vo
bung ion hoỏ, va nhm mc ớch gim ỏp sut va loi khớ mang He
cú th tng th ion húa lờn , tng nhy ca mỏy [13].

Hoàng Thị Ngọc

25


×