Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Bai tap trac nghiem sinh hoc 12 theo bai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.94 KB, 72 trang )

BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
Câu 1. Gen là một đoạn ADN
A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.
C. Mang thông tin di truyền.
D. Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.
Câu 2. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng
A. Khởi đầu, mã hoá, kết thúc.
B. điều hoà, mã hoá, kết thúc.
C. điều hoà, vận hành, kết thúc.
D. điều hoà, vận hành, mã hoá.
Câu 3. Gen không phân mảnh có
A. vùng mã hoá liên tục.
B. đoạn intrôn.
C. vùng mã hoá không liên tục.
D. cả exôn và intrôn.
Câu 4. Gen phân mảnh có
A. có vùng mã hoá liên tục.
B. chỉ có đoạn intrôn.
C. vùng mã hoá không liên tục.
D. chỉ có exôn.
Câu 5. Ở sinh vật nhân thực
A. các gen có vùng mã hoá liên tục.
B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.
Câu 6. Ở sinh vật nhân sơ
A. các gen có vùng mã hoá liên tục.
B. các gen không có vùng mã hoá liên tục.
C. phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục.
D. phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục.


Câu 8. Mã di truyền có tính thoái hoá vì
A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axitamin.
B. có nhiều axitamin được mã hoá bởi một bộ ba.
C. có nhiều bộ ba mã hoá đồng thời nhiều axitamin.
D. một bộ ba mã hoá một axitamin.
Câu 9. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc
A. bổ sung; bán bảo toàn.
B. trong phân tử ADN con có một mạch của mẹ và một mạch mới được tổng hợp.
C. mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của mẹ.
D. một mạch tổng hợp liên tục, một mạch tổng hợp gián đoạn.
Câu 10. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tổng hợp ADN, dịch mã.
D. tự sao, tổng hợp ARN.
Câu 11. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.
B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tổng hợp ADN, dịch mã.
D. tự sao, tổng hợp ARN.
Câu 12. Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng
hợp gián đoạn vì
A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và
mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3,
B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và
mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3, - 5, .
C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5, của pôlinuclêôtít ADN mẹ và
mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5, - 3, .
D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ
xung.

Câu 13. Quá trình tự nhân đôi của ADN, enzim ADN - pôlimeraza có vai trò
A. tháo xoắn phân tử ADN, bẻ gãy các liên kết Hidro giữa 2 mạch ADN lắp ráp các nuclêôtit tự do
theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch khuôn của ADN.


B. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN.
C. duỗi xoắn phân tử ADN, lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ xung với mỗi mạch
khuôn của ADN.
D. bẻ gãy các liên kết H giữa 2 mạch ADN, cung cấp năng lượng cho quá trình tự nhân đôi.
Câu 14. Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ

A. nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn.
B. một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn.
C. sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit.
D. nguyên tắc bán bảo tồn.
Câu 15. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở:
A. tế bào chất
B. Riboxom
C. Ti thể
D. Nhân tế bào
Câu 16. trong chu kì tế bào, sự nhân đôi của ADN diễn ra ở:
A. kì trung gian
B. Kì đầu
C. kì giữa
D. Kì sau và kì cuối
Câu 17. Các bộ ba khác nhau ở:
A. số lượng các nucleotit
B. thành phần các nucleotit
C. trình tự các nucleotit
D. Cả B và C

Câu 18. Các codon nào không mã hóa axit amin?
A. AUA, UAA,UXG
B. AAU, GAU, UXA
C. UAA, UAG, UGA
D. XUG, AXG, GUA
Câu 19. Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn của ADN
A. luôn theo chiều từ 5’ đến 3’
B. luôn theo chiều từ 3’ đến 5’




C. theo chiều 5 - 3 trên mạch này và 3 - 5 trên mạch kia
D. di chuyển ngấu nhiên
BÀI 2:PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
Câu 1. Quá trình phiên mã có ở
A. vi rút, vi khuẩn.
B. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn
C. vi rút, vi khuẩn, sinh vật nhân thực
D. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.
Câu 2. Quá trình phiên mã tạo ra
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D.tARNm, mARN, rARN.
Câu 3. Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
A. ARN thông tin.
B. ARN vận chuyển.
C. ARN ribôxôm.
D. ARN.

Câu 4. Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch
A. 3’ – 5’ .
B. 5’ - 3’ .
C. mẹ được tổng hợp liên tục.
D. mẹ được tổng hợp gián đoạn.
Câu 5. Quá trình tổng hợp của ARN diễn ra ở kì nào
A. kì trung gian
B. kì đầu
C. kì giữa
D. kì sau
Câu 6. Các prôtêin được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. bắt đầu bằng Met (met- tARN)
B. bắt đầu bằng foocmin- Met.
C. kết thúc bằng Met.
D. bắt đầu từ một phức hợp aa- tARN.
Câu 7. Trong quá trình dịch mã thành phần không tham gia trực tiếp là
A. ribôxôm.
B. tARN.
C. ADN.
D. mARN.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. ADN được chuyển đổi thành các axit amin của protein
B. ADN chứa thông tin mã hóa cho việc gắn nối các axit amin để tạo nên protein
C. ADN biến đổi thành protein
D. ADN xác định axit amin của protein
Câu 9. ARN là hệ gen của :
A. vi khuẩn
B. virut
C. một số loại virut
D. tất cả tế bào nhân sơ

Câu 10. Dạng thông tin di truyền trực tiếp được sử dụng trong tổng hợp protein là :
A. ADN
B. m ARN
C. r ARN
D. t ARN
Câu 11. loại ARN nào mang bộ ba đối mã:
A. m ARN
B. r ARN
C. t ARN
D. Cả 3 loại
BÀI 3: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN


Câu 1. Sự điều hoà hoạt động của gen nhằm
A. tổng hợp ra prôtêin cần thiết.
B. ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
C. cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.
D. đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.
Câu 2. Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là
A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
B. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin.
Câu 3. Cấu trúc của operon bao gồm những thành phần nào :
A.Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy
B.Gen điều hòa, vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc
C.Gen điều hòa, vùng khởi động, vùng chỉ huy
D.Vùng khởi động, vùng chỉ huy, nhóm gen cấu trúc.
Câu 4. Đối với ôperon ở E.Coli thì tín hiệu điề hòa hoạt động của gen là :
A.Đường lactôzơ

B.Đường saccrôzơ
C.Đường mantôzơ
D.Đường glucôzơ
Câu 5. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra ở :
A.Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã
B.Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã
C.Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước phiên mã
D.Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã
Câu 6. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực diễn ra ở :
A.Diễn ra ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã, dịch mã và sau dịch mã
B.Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ phiên mã và dịch mã
C.Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước quá trình phiên mã
D.Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước phiên mã, phiên mã và dịch mã
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
Câu 1. Đột biến gen là
A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.
B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen.
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới 1 cặp nucleotit, xảy ra tại một điểm nào đó
của phân tử ADN.
D. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN.
Câu 2. Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình
A. giảm phân.
B. phân cắt tiền phôi.
C. nguyên phân.
D thụ tinh.
Câu 3. Loại đột biến không di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến
A. gen.
B. tiền phôi.
C. xô ma.
D. giao tử.

Câu 4. Đột biến xảy ra ở những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, giai đoạn từ 2 đến 8 tế bào được
gọi là:
A. Đột biến xôma.
B. Đột biến tiền phôi.
C. Đột biến sinh dưỡng.
D. Đột biến giao tử.
Câu 5. Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc dẫn tới sự biến đổi nào sau đây ?
A. Gen đột biến → ARN thông tin đột biến → Prôtêin đột biến.
B. ARN thông tin đột biến → Gen đột biến → Prôtêin đột biến.
C. Prôtêin đột biến → Gen đột biến → ARN thông tin đột biến.
D. Gen đột biến → Prôtêin đột biến → ARN thông tin đột biến.
Câu 6. Đột biến gen có những tính chất là ...
A. phổ biến trong loài, di truyền, có lợi hoặc có hại.


B. biến đổi cấu trúc prôtêin làm prôtêin biến đổi.
C. riêng rẽ, không xác đinh, di truyền, đa số có hại, số ít có lợi.
D. riêng rẽ, không xác định, chỉ di truyền nếu xảy ra trong giảm phân.
Câu 7. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm ở người là do...
A. mất đoạn nhiễm sắc thể 21.
B. đột biến gen trên nhiễm sắc thể thường.
C. đột biến gen trên nhiễm sắc thể Y.
D. đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X.
Câu 8. Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
A. đã biểu hiện ra kiểu hình.
B. nhiễm sắc thể.
C. gen hay đột biến nhiễm sắc thể.
D. mang đột biến gen.
Câu 9. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.

B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C. sức đề kháng của từng cơ thể.
D. điều kiện sống của sinh vật.
Câu 10. Đột biến thành gen trội biểu hiện
A kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. ở phần lớn cơ thể.
Câu 11. Đột biến thành gen lặn biểu hiện
A kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.
D. ở phần lớn cơ thể.
Câu 12. Loại đột biến gen không di truyền được qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến xôma.
B. đột biến tiền phôi.
C. đột biến giao tử.
D. đột biến lặn.
Câu 13. Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là
A. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.
B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
C. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.
Câu 14.Trên cây hoa giấy có những cành hoa trắng xen với những cành hoa đỏ là kết quả sự biểu hiện
của đột biến
A. xôma.
B. lặn.
C. giao tử.
D. tiền phôi.
Câu 15. Nguyên nhân gây đột biến gen do

A. sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí ,tác nhân hoá
học, tác nhân sinh học của môi trường.
B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường.
C. sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường.
D. tác nhân vật lí, tác nhân hoá học.
Câu 16. Đột biến gen có các dạng
A. mất, thêm, thay thế 1 cặp nulêôtit.
B. mất, thêm, đảo vị trí 1 cặp nulêôtit.
C. mất, thay thế, đảo vị trí 1 cặp nulêôtit.
D. thêm, thay thế, đảo vị trí 1 cặp nulêôtit.
Câu 17. Đột biến mất cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí
A. đầu gen.
B. giữa gen.
C. 2/3 gen.
D. cuối gen.
Câu 18. Đột biến thêm cặp nuclêôtit gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc gen ở vị trí
A. đầu gen.
B. giữa gen.
C. 2/3 gen.
D. cuối gen.
Câu 19. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên
A. 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau.
B. đột biến A-TG-X.
C. đột biến G-X A-T.
D. sự sai hỏng ngẫu nhiên.
Câu 20. Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên đột biến
A. mất một cặp nuclêôtit.
B. thêm một cặp nuclêôtit.
C. thay thế một cặp nuclêôtit.
D. đảo vị trí một cặp nuclêôtit.

Câu 21. Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch mới đang tổng hợp sẽ tạo nên đột
biến
A. mất một cặp nuclêôtit.
B. thêm một cặp nuclêôtit.
C. thay thế một cặp nuclêôtit.
D. đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
Câu 22. Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây


A. đột biến thêm A.
B. đột biến mất A.
C. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau.
D. đột biến A-TG-X.
Câu 23. Tác động của tác nhân vật lí như tia tử ngoại(UV) làm cho
A. đột biến thêm A.
B. đột biến mất A.
C. 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau.
D. đột biến A-TG-X.
Câu 24. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hyđrô
sẽ
A. tăng 1.
B. tăng 2.
C. giảm 1.
D. giảm 2.
Câu 25. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số liên kết hyđrô
sẽ
A. tăng 1.
B. tăng 2.
C. giảm 1.
D. giảm 2.

Câu 26. Trường hợp đột biến liên quan tới 1 cặp nuclêôtit làm cho gen cấu trúc có số liên kết hyđrô
không thay đổi so với gen ban đầu là đột biến
A. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit.
B. đảo vị trí hoặc thay thế cặp nuclêôtit cùng loại.
C. đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. thay thế cặp nuclêôtit cùng loại.
Câu 27. Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng
hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau về axit amin thứ 80. Gen cấu trúc đã bị đột biến dạng
A. thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác hoặc đảo vị trí ở bộ ba thứ 80.
B. đảo vị trí cặp nuclêôtit ở vị trí 80.
C. thêm 1 cặp nuclêôtit vào vị trí 80.
D. mất cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
Câu 28. Dạng đột biến gen không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô so với gen ban
đầu là
A. mất 1 cặp nuclêôtit và thêm một cặp nuclêôtit.
B. mất 1 cặp nuclêôtit và thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
D. thay thế một cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô.
Câu 29. Một prôtêin bình thường có 398 axitamin. Prôtêin đó bị biến đổi do có axitamin thứ 15 bị thay
thế bằng một axitamin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là
A. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
B. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
C. mất nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
D. thay thế nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axitamin thứ 15.
Câu 28. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của
gen.
B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
C. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
D. gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.

Câu 29. Một gen có 3000 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 10,11,12 trong gen, chuỗi
prôtêin tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axitamin.
B. thay thế một axitamin khác.
C. thay đổi toàn bộ cấu trúc của prôtêin.
D. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi.
Câu 30. Một gen có 1500 nuclêôtit đã xảy ra đột biến cặp nuclêôtit thứ 10(A- T) chuyển thành cặp(GX) trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axitamin.
B. thay thế một axit amin khác.
C. thay đổi toàn bộ cấu trúc của prôtêin.
D. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi.
Câu 31. Đột biến gen có ý nghĩa đối với tiến hoá vì
A. làm xuất hiện các alen mới, tổng đột biến trong quần thể có số lượng đủ lớn.
B. tổng đột biến trong quần thể có số lượng lớn nhất.
C. đột biến không gây hậu quả nghiêm trọng.
D. là những đột biến nhỏ.


Câu 32. Gen A có khối lượng phân tử bằng 450.000 đơn vị cacbon và có 1900 liên kết hydrô.Gen A bị
thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X trở thành gen a, thành phần nuclêôtit từng loại của gen
a là :
A. A = T = 349 ; G = X = 401 .
B. A = T = 348 ; G = X = 402.
C. A = T = 401 ; G = X = 349 .
D. A = T = 402 ; G = X = 348 .
Câu 33. Một gen dài 3060 ăngstrong, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị
đột biến mất một cặp G - X thì số liên kết hydrô của gen đột biến sẽ bằng :
A. 2344
B. 2345
C. 2347

D. 2348

BÀI 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST
Câu 1. Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ
A. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin.
B. phân tử ADN dạng vòng.
C. phân tử ADN liên kết với prôtêin.
D. phân tử ARN.
Câu 2. Ở một số vi rút, hệ gen là
A. phân tử ADN mạch kép hay mạch đơn hoặc ARN.
B. phân tử ADN dạng vòng.
C. phân tử ADN liên kết với prôtêin.
D. phân tử ARN.
Câu 3. Thành phần hoá học chính của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là
A. ADN và prôtêin dạng hitstôn.
B. ADN và prôtêin cùng các enzim tái bản.
C. ADN và prôtêin dạng phi histôn.
D. ADN và prôtêin dạng hitstôn và phi histôn.
Câu 4. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ
A. trung gian.
B. trước.
C. giữa
D. sau.
Câu 5. Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ giữa vì chúng
A. đã tự nhân đôi.
B. xoắn và co ngắn cực đại.
C. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
D. chưa phân ly về các cực tế bào.
Câu 6. Kỳ trước mỗi nhiễm sắc thể ở dạng sợi
A. mảnh và bắt đầu đóng xoắn.

B. đóng xoắn và co ngắn cực đại.
C. mảnh và bắt đầu dãn xoắn.
D. dãn xoắn nhiều.
Câu 7. Kỳ giữa mỗi nhiễm sắc thể
A. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn.
B. đóng xoắn và co ngắn cực đại.
C. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu dãn xoắn.
D. dãn xoắn nhiều.
Câu 8. Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là
A. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
B. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
C. crômatít, đường kính 700 nm.
D. sợi cơ bản, đường kính 11 nm.
Câu 9. Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm.
B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 10. Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm.
B. siêu xoắn, đường kính 300 nm.
C. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 11. Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự:
A. đơn vị cơ bản nuclêôxôm---sợi cơ bản --- sợi nhiễm sắc --- crômatit
B. sợi cơ bản--- đơn vị cơ bản nuclêôxôm --- sợi nhiễm sắc ---crômatit
C. đơn vị cơ bản nuclêôxôm--- sợi nhiễm sắc ---sợi cơ bản--- crômatit
D. sợi cơ bản --- sợi nhiễm sắc--- đơn vị cơ bản nuclêôxôm--- crômatit
Câu 12. Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi
A. số lượng, hình dạng, cấu trúc nhiễm sắc thể.

B. số lượng , hình thái nhiễm sắc thể.
C. số lượng, cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. số lượng không đổi.
Câu 13. Nhiễm sắc thể có chức năng


A. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào
phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
B. điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể.
C. điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha
phân bào.
D. lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 14. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về cấu trúc của
A. ADN.
B. nhiễm sắc thể.
C. gen.
D. các nuclêôtit.
Câu 15. Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm mất đoạn, lặp đoạn
A. đảo đoạn, thay thế đoạn
B. thay thế đoạn, đảo đoạn.
C. đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. quay đoạn, thay thế đoạn.
Câu 16. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể
B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 17. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.

C. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 18. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là
A. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
B. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
C. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
D. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Câu 19. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
C. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó.
D. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen.
Câu 20. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể

A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 21. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. lặp đoạn, đảo đoạn.
Câu 22. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn
B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. lặp đoạn, đảo đoạn.
Câu 23. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm cho các gen trở nên gần nhau hơn thuộc đột biến
A. lặp đoạn, đảo đoạn, mất đoạn.

B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. lặp đoạn, chuyển đoạn.
D. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
Câu 24. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi nhóm gen liên kết thuộc đột biến
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 25. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp nhiễm
sắc thể thuộc đột biến
A. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn mất đoạn, lặp đoạn , chuyển đoạn.
C. lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn, đảo đoạn.
Câu 26.Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Một cá thể trong tế bào sinh
dưỡng có tổng số nhiễm sắc thể là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó đã xảy ra hiện
tượng
A. mất nhiễm sắc thể.
B. dung hợp 2 nhiễm sắc thể với nhau.
C. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
D. lặp đoạn nhiễm sắc thể.


Câu 27. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả lớn nhất thuộc
A. mất đoạn, đảo đoạn.
B. đảo đoạn, lặp đoạn.
C. lặp đoạn, chuyển đoạn.
D. mất đoạn, chuyển đoạn lớn
Câu 28. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể
thuộc đột biến

A. mất đoạn.
B. đảo đoạn,
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 29. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột
biến
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 30. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản của sinh vật
thuộc đột biến
A. mất đoạn nhỏ.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn lớn.
Câu 31.Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp
dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ.
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn lớn.
Câu 32. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn.
Câu 33. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện tính trạng ở
sinh vật là
A. mất đoạn.

B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển
đoạn.
Câu 34. Trong chọn giống người ta có thể chuyển gen từ loài này sang loài khác nhờ áp dụng hiện
tượng
A. mất đoạn nhỏ.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn nhỏ.
Câu 35. Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau:
ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như
sau: ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đó là
A. lặp đoạn.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn tương hỗ.
D. chuyển đoạn không hỗ.
Câu 36. Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau:
ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như
sau: ADCBEFGH. Dạng đột biến đó là
A. đảo đoạn.
B. lặp đoạn.
C. chuyển đoạn tương hỗ.
D. chuyển đoạn không hỗ.
Câu 37. Cho nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH ( dấu* biểu hiện cho tâm
động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCF*EDGH thuộc dạng
đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
B. đảo đoạn có tâm động.
C. chuyển đoạn không tương hỗ.

D. chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 38. Cho nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH ( dấu* biểu hiện cho tâm
động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCBCDE*FGH thuộc
dạng đột biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
B. lặp đoạn.
C. chuyển đoạn không tương hỗ.
D. chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 39. Cho nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH ( dấu* biểu hiện cho tâm
động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCE*FGH thuộc dạng đột
biến
A. đảo đoạn ngoài tâm động.
B. đảo đoạn có tâm động.
C. mất đoạn.
D. chuyển đoạn tương hỗ.
Câu 40. Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh
A. ung thư máu
B. bệnh Đao.
C. máu khó đông.
D. hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 41. Để loại bỏ những gen xấu khỏi nhiễm sắc thể, người ta đã vận dụng hiện tượng
A. mất đoạn nhỏ.
B. mất đoạn lớn.
C. chuyển đoạn nhỏ. D. chuyển đoạn lớn.
Câu 42. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến một số gen của nhóm liên kết này chuyển sang
nhóm liên kết khác là


A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn.

C. mất đoạn.
D. đảo đoạn.
Câu 43. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm ảnh hưởng đến số lượng vật chất di truyền là
A. chuyển đoạn, lặp đoạn.
B. lặp đoạn, mất đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
Câu 44. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong
A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền.
B. chọn giống , nghiên cứu di truyền.
C. tiến hoá, chọn giống.
D. tiến hoá, chọn giống, nghiên cứu di truyền.
Câu 45. dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
A. chuyển đoạn nhỏ
B. mất đoạn
C. lặp đoạn
D. đảo đoạn
Câu 46. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Có thể làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng.
B. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền.
C. Gây chết hoặc giảm sức sống.
D. Gia tăng kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn hơn bình thường.
Câu 47. Bệnh ung thư máu ở người là do :
A. Đột biến lặp đoạn trên NST số 21
B. Đột biến mất đoạn trên NST số 21
C. Đột biến đảo đoạn trên NST số 21
D. Đột biến chuyển đoạn trên NST số 21
Câu 48. Đột biến được ứng dụng để làm tăng hoạt tính của enzym amilaza dùng trong công nghiệp bia
là đột biến:
A. Lặp đoạn NST.

B. Mất đoạn NST.
C. Đảo đoạn NST.
D. Chuyển đoạn NST.
Câu 49. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sau đây, dạng nào thường gây hậu quả lớn
nhất?
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 50. Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do :
A. Lặp đoạn trên NST thường
B. Chuyển đoạn trên NST thường
C. Chuyển đoạn trên NST giới tính
D. Lặp đoạn trên NST giới tính
Câu 51. Những đột biến nào dưới đây không làm mất hoặc thêm vật chất di truyền?
A. Chuyển đoạn và lặp đoạn.
B. Mất đoạn và lặp đoạn.
C. Đảo đoạn và chuyển đoạn.
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn.
BÀI 6:ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST
Câu 1. Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách
A. gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ.
B. gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin.
C. lai xa kèm theo đa bội hoá.
D. gây đột biến nhân tạo bằng NMU
Câu 2. Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể
A. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.

Câu 3. Một nuclêôxôm gồm
một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
Câu 4. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể có liên quan tới một
hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
số cặp nhiễm sắc thể.
số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.


Câu 5. Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới
một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
một số cặp nhiễm sắc thể.
một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
một, một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
Câu 6. Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể gọi là
thể lệch bội.
đa bội thể lẻ.
thể tam bội.
thể tứ bội.
Câu 7. Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm của loài khác nhau là
thể lệch bội.
đa bội thể chẵn.
thể dị đa bội.
thể lưỡng bội.
Câu 8.Trường hợp cơ thể sinh vật có một cặp nhiễm sắc thể tăng thêm một chiếc là thể
ba.
tam bội.

đa bội lẻ.
tam nhiễm kép.
Câu 9. Trường hợp cơ thể sinh vật bị mất hẳn một cặp nhiễm sắc thể là thể
không nhiễm.
một nhiễm.
đơn nhiễm
đa bội lệch.
Câu 10. Tổng số nhiễm sắc thể của bộ lưỡng bội bình thường ở một loài có số lượng 22, trong tế bào
cá thể A ở cặp thứ 5 và cặp thứ 6 đều có 4 chiếc, cá thể đó là thể
tứ bội.
thể bốn kép
đa bội chẵn.
thể tam nhiễm kép.
Câu 11. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của một loài có 22 nhiễm sắc thể, trong tế bào cá thể
A có số nhiễm sắc thể ở cặp thứ 2 có 3 chiếc, cá thể đó là thể
ba.
tam bội.
đa bội lẻ.
đơn bội lệch.
Câu 12. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của một loài có 12 nhiễm sắc thể, trong tế bào cá thể
B chỉ có 1 nhiễm sắc thể ở cặp thứ 4, cá thể đó là thể
một nhiễm.
tam bội.
đa bội lẻ.
đơn bội lệch.
Câu 13. Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể
ba.
đa bội lẻ.
đơn bội lệch.
Câu 14. Một phụ nữ có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó bị hội chứng

Tớc nơ.
Đao.
siêu nữ.
D. Claiphentơ.
Câu 15. Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó bị hội
chứng
Tớc nơ.


Đao.
siêu nữ.
D. Claiphentơ.
Câu 16. Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó thuộc
thể
một nhiễm.
tam bội.
đa bội lẻ.
đơn bội lệch.
Câu 17. Một đàn ông có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể XXY. Người đó bị hội chứng
Tớc nơ.
Đao.
siêu nữ.
Claiphentơ.
Câu 18. Sự tăng một số nguyên lần số NST đơn bội của một loài(>2) là hiện tượng
tự đa bội.
tam bội.
tứ bội.
dị đa bội.
Câu 19. Các đa bội lệch có ý nghĩa trong
A. tiến hoá, nghiên cứu di truyền.

chọn giống, nghiên cứu di truyền.
chọn giống, tiến hoá, nghiên cứu di truyền.
chọn giống, tiến hoá.
Câu 20.Sự không phân ly của bộ nhiễm sắc thể 2n trong quá trình giảm phân có thể tạo nên
A. giao tử 2n.
B. tế bào 4n.
C. giao tử n.
D. tế bào 2n.
Câu 21. Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A. thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép.
B. thể ba nhiễm. C. thể 1 nhiễm.
D. thể khuyết nhiễm.
Câu 22.Đột biến nhiễm sắc thể là những biến đổi về
A. cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể.
B. một hay một số cặp nuclêôtit.
C. một phần của cơ thể.
D. một số tính trạng.
Câu 23.Trong chọn giống người ta có thể đưa các nhiễm sắc thể mong muốn vào cơ thể khác hoặc xác
định vị trí của gen trên nhiễm sắc thể nhờ sử dụng đột biến
A. đa bội
B. lệch bội.
C. dị đa bội.
D. tự đa bội.
Câu 24. Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn,
chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến
A. lệch bội ở cặp nhiễm sắc thể số 21.
B. mất đoạn nhiễm sắc thể số 21.
C. dị bội thể ở cặp nhiễm săc thể giới tính.
D. chuyển đoạn nhỏ ở nhiễm sắc thể số 21.
Câu 25. Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn,

chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến
Tớc nơ.
Đao.
siêu nữ.
Claiphentơ.
Câu 26. Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội, bởi vì nó có khả năng
kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển nên các bộ phận này thường có kích thước lớn.
tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào, tăng sức chịu đựng ở sinh vật.
tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.


cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly.
Câu 27. Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là
A. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
B. quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể bị rối loạn.
C. sự phân ly bất thường của một hay nhiều cặp nhiễm sắc thể tại kỳ sau của quá trình phân bào.
D. thoi vô sắc không hình thành trong quá trình phân bào.
Câu 28. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Một cá thể của loài trong tế bào có 21 nhiễm sắc thể cá
thể đó thuộc thể
A. dị bội.
B. tam nhiễm
C. tam bội.
D. đa bội
Câu 29. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một các thể của loài trong tế bào có 48 nhiễm sắc thể cá
thể đó thuộc thể
A. tứ bội.
B. bốn nhiễm.
C. dị bội
D. đa bội lệch.
Câu 30.Thể đa bội được hình thành do trong phân bào

A. một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
B. tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
C. một cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
D. một nửa số cặp nhiễm sắc thể không phân ly.
Câu 31. Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n của loài tạo thể
tam nhiễm.
tam bội.
ba nhiễm kép.
tam nhiễm kép.
Câu 32. Sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n của loài tạo thể
bốn nhiễm.
tứ bội.
bốn nhiễm kép.
dị bội lệch.
Câu 33. Dị đa bội là hiện tượng trong tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể
lưỡng bội của loài.
lường bội của 2 loài.
lớn hơn 2n.
đơn bội của 2 loài.
Câu 34. Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB thể song nhị bội là
AABB.
AAAA.
BBBB.
AB.
Câu 35. Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, tự đa bội
gồm
AABB và AAAA.
AAAA và BBBB.
BBBB và AABB.
AB và AABB.

Câu 36. Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, thể dị tứ bội

A. AABB.
B. AAAA.
C. BBBB.
D. AB.
Câu 37. Sự kết hợp giữa giao tử 2n của loài A với giao tử 2n của loài B tạo thể
tứ bội.
song nhị bội thể.
bốn nhiễm.


bốn nhiễm kép.
Câu 38. Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở
A. vi khuẩn.
B. các loài sinh sản hữu tính.
C. ở thực vật.
D. nấm.
Câu 39. Hiện tượng đa bội ở động vật rất hiếm xảy ra vì
A. chúng mẫn cảm với các yếu tố gây đột biến.
B. cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể nên rất ít chịu ảnh hưởng của các tác nhân gây đa
bội.
C. cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể, đồng thời hệ thần kinh phát triển.
D. chúng thường bị chết khi đa bội hoá.
Câu 40. Đối với thể đa bội chẳn, đặc điểm không đúng là
A. tế bào có số lượng ADN tăng gấp đôi.
B. sinh tổng hợp các chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ.
C. tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khoẻ, chống chịu tốt.
C. không có khả năng sinh sản.
Câu 41.Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể

ba kép là
18.
10.
7.
12.
Câu 42. Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 12. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể
tứ bội là
A. 18.
B. 8.
C. 7.
D. 24.
Câu 43. Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 4. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể
tam bội là
18.
8.
6.
12.
Câu 44.Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là
18.
15.
24.
13.
Câu 45. Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. số nhiễm sắc thể ở thể tứ bội là
24.
48.
28.
16.
Câu 46. Bệnh nào dưới đây là do đột biến NST :
a. Bệnh máu khó đông
b. Bệnh mù màu

c. Bệnh Đao
d. Bệnh bạch tạng
Câu 47. Hội chứng Đao ở người là thể dị bội thuộc dạng:
A. 2n - 1
B. 2n + 1
C. 2n - 2
D. 2n + 2


Câu 48. Hội chứng nào dưới đây không cùng loại với các hội chứng còn lại?
A.Hội chứng Claiphentơ.
B.Hội chứng Tớcnơ
C. Hội chứng Đao
D. Hội chứng siêu nữ.
Câu 49. Cây tứ bội Aaaa sẽ cho các loại giao tử lưỡng bội với tỉ lệ nào?
A. 1AA: 1Aa
B. 1Aa: 1aa
C. 1AA: 1aa
D. 3AA: 1Aa
Câu 50. Tế bào có kiểu gen AAAA thuộc thể:
A. Dị bội 2n + 2
B. Tứ bội 4n
C. 2n + 2 hoặc 4n
D. 4n hoặc 3n
Câu 51. Bằng phương pháp lai xa và đa bội hoá có thể tạo ra thể nào sau đây:
A. Thể đơn nhiễm
B. Thể tam nhiễm
C. Thể tứ nhiễm
D. Thể song nhị bội
Câu 52. Các loại giao tử có thể tạo ra từ thể AAaa khi giảm phân bình thường là :

A. AA , Aa , aa
B. AAa , Aa , aa
C. AA , Aa , aaa
D. AA , aa
Câu 53. Hội chứng Tơcnơ là kết quả của dạng đột biến nào sau đây ?
A. Thể khuyết nhiễm.
B. Thể ba nhiễm.
C. Thể đa nhiễm
D. Thể một nhiễm
Câu 54. Cá thể không thể tạo ra bằng con đường tứ bội hoá từ thể lưỡng bội là:
A. AAAA
B. AAAa
C. AAaa
D. aaaa
Câu 55. Tế bào sinh dưỡng của cơ thể có kiểu gen AAaa thì thuộc dạng đột biến nào sau đây ?
A. Thể đa nhiễm.
B.Thể tứ bội.
C. Thể tam nhiễm kép
D. Thể đa nhiễm hoặc thể tứ bội.
Câu 56. Phép lai có thể tạo ra con lai mang kiểu gen AAAa là:
A. Aaaa x Aaaa
B. Aaaa x aaaa
C. Aaaa x AAaa
D. AAAA x aaaa
Câu 57. Cho A quy định thân cao, a quy định thân thấp. Phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 11 thân cao : 1 thân thấp
là:
A. Aaaa x Aaaa
B. AAa x AAa
C. AAaa x aaaa
D. AAaa x Aa

Câu 58. Khi nghiên cứu tế bào người, người ta đã phát hiện ra bệnh Đao do có ba nhiễm sắc thể thứ
A. 21.
B. 13.
C. 15.


D. 19.
BÀI 8-9: QUY LUẬT MENĐEN
Câu 1. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính
trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân
tính đời lai là
A. 11 đỏ: 1 vàng.
B. 33 đỏ: 3 vàng.
C. 27 đỏ : 9 vàng.
D. 3 đỏ : 1 vàng.
Câu 2. Tính trạng là những đặc điểm
về hình thái, cấu tạo riêng biệt của cơ thể sinh vật.
khác biệt về kiểu hình giữa các cá thể sinh vật.
và đặc tính của sinh vật.
về sinh lý, sinh hoá, di truyền của sinh vật.
Câu 5. Tính trạng tương phản là cách biểu hiện
A. khác nhau của một tính trạng.
B. khác nhau của nhiều tính trạng.
C. giống nhau của một tính trạng.
D.giống nhau của nhiều tính trạng.
Câu 7. Tính trạng số lượng
A. tính trạng di truyền biểu hiện không liên tục, bị chi phối bởi ít gen
biểu hiện liên tục, do nhiều gen chi phối.
tính trạng di truyền biểu hiện không liên tục, do nhiều gen chi phối
tính trạng di truyền biểu hiện không liên tục và ít chịu ảnh hưởng của môi trường.

Câu 8. Tính trạng trung gian là tính trạng biểu hiện ở cơ thể lai có kiểu gen dị hợp do
gen trội trong cặp gen tương ứng lấn át không hoàn toàn gen lặn.
gen trội gây chết ở trạng thái dị hợp.
gen lặn gây chết ở trạng thái đồng hợp
ảnh hưởng của môi trường.
Câu 9.Kiểu gen là tổ hợp các gen
trong tế bào của cơ thể sinh vật.
trên nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng.
trên nhiễm sắc thể thường của tế bào sinh dưỡng.
trên nhiễm sắc thể giới tính của tế bào sinh dưỡng.
Câu 10. Kiểu hình là
A. tổ hợp toàn bộ các tính trạng và đặc tính của cơ thể.
B. do kiểu gen qui định, không chịu ảnh hưởng của các yếu tố khác.
C. kết quả của sự tác động qua lại giữa kiểu gen và môi trường.
D. sự biểu hiện ra bên ngoài của kiểu gen.
Câu 11. Thể đồng hợp là cơ thể mang
2 alen giống nhau của cùng một gen.
2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen.
nhiều alen giống nhau của cùng một gen.
2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen.
Câu 12.Thể dị hợp là cơ thể mang
A. 2 alen giống nhau của cùng một gen.
B. 2 hoặc nhiều alen giống nhau của cùng một gen.
C. nhiều alen giống nhau của cùng một gen.
D. 2 hoặc nhiều alen khác nhau của cùng một gen.
Câu 13.Alen là
biểu hiện của gen.
một trong các trạng thái khác nhau của cùng một gen.



các gen khác biệt trong trình tự các nuclêôtit.
các gen được phát sinh do đột biến.
Câu 14.Cặp alen là
hai gen giống nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
hai alen giống nhau hay khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh
vật lưỡng bội.
hai gen khác nhau thuộc cùng một gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
hai gen giống nhau hay khác nhau trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở sinh vật lưỡng bội.
Câu 15. Điểm độc đáo nhất trong nghiên cứu Di truyền của Men đen là
chọn bố mẹ thuần chủng đem lai.
lai từ một đến nhiều cặp tính trạng.
sử dụng lai phân tích để kiểm tra kết quả.
đã tách ra từng cặp tính trạng, theo dõi sự thể hiện cặp tính trạng đó qua các thế hệ lai sử dụng lí
thuyết xác suất và toán học để xử lý kết quả.
Câu 16. Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản ở thế hệ thứ hai
có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.
có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn.
đều có kiểu hình giống bố mẹ.
đều có kiểu hình khác bố mẹ.
Câu 17. Điều không thuộc bản chất của qui luật phân ly của Men Đen
mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.
mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền qui định.
do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp.
các giao tử là giao tử thuần khiết.
Câu 18. Qui luật phân ly không nghiệm đúng trong điều kiện
bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.
số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.
tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường.
tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
Câu 19. Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ

với quả vàng đời lai F2 thu được
A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.
B. đều quả đỏ.
C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng.
D 9 quả đỏ: 7 quả vàng.
Câu 20.Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà
chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là
A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.
B. đều quả đỏ.
C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng.
D 9 quả đỏ: 7 quả vàng.
Câu 21. Khi lai gà lông đen với gà lông trắng đều thuần chủng được F1 có màu lông đốm. Tiếp tục cho
gà F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 1 lông đen: 2 lông đốm: 1 lông trắng, tính trạng màu lông
gà đã di truyền theo quy luật
phân ly.
di truyền trội không hoàn toàn.
tác động cộng gộp.
tác động gen át chế.
Câu 22.Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của
lai thuận nghịch.
tự thụ phấn ở thực vật.
lai phân tích.
lai xa
Câu 23. Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F1 là
2n .


3n .
4n .
1

( )n.
2
Câu 24. Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là
2n .
3n .
4n .
1
( )n.
2
Câu 25.Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu hình ở đời lai là
2n .
3n .
4n .
1
( )n.
2
Câu 26.Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là
8.
16.
64.
81.
Câu 27. Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ
trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính
tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp.
các gen có điều kiện tương tác với nhau.
dễ tạo ra các biến dị di truyền.
ảnh hưởng của môi trường.
Câu 28. Nội dung chủ yếu của định luật phân ly độc lập là
“Khi bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 có sự phân tính theo
tỉ lệ 9:3:3:1.”

“Các cặp nhân tố di truyền(cặp alen) phân ly độc lập với nhau trong phát sinh giao tử ”.
“Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì xác suất xuất hiện
mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tinh trạng hợp thành nó”.
“Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 mỗi cặp tính trạng
xét riêng rẽ đều phân ly theo kiểu hình 3:1”.
Câu 29. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là
số lượng và sức sống của đời lai phải lớn.
mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể.
các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.
các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.
Câu 30.Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Các
gen di truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của
các cây bố mẹ là
A. AaBb x Aabb.
B. AaBB x aaBb.
C. Aabb x AaBB.
D. AaBb x AaBb.
Câu 31. điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của menđen so với các nhà nghiên cứu di truyền
học trước đó là gì?
a. sử dụng phương pháp nhiên cứu thực nghiệm và định lượng dựa trên xác suất thống kê và khảo
sát trên từng tính trạng riêng lẽ
b. nghiên cứu tế bào để xác định sự phân li và tổ hợp các nst
c. làm thuần chủng các cá thể đầu dòng và nghjiên cứu cùng lúc nhiều tính trạng
d. chọn cây đậu hà lan làm đối tượng nghiên cứu


Câu 32. phương pháp nghiên cứu của menđen gồm các nội dung:
1. sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả ali
2.lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1, F2, F3
3. tiến hành thí nghiệm chứng minh

4.tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn. trình tự các bước thí nghiêm như thế nào là hợp lí?
a. 4231 b. 4213 c. 4321 d. 4132
Câu 33. phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn?
a. bố:AA x mẹ:AAcon:100%AA b. bố:AA x me:aacon:100%Aa
c. bố:aax mẹ:AAcon:100%Aa
d.bố:aa x mẹ:aa con:100%aa
Câu 34. phép lai nào sau đây cho biết cá thể đem lai là thể dị hợp?
a.bố:hồng cầu liềm nhẹ x mẹ bình thườngcon:50% hồng cầu liềm nhẹ:50% bình thường
b. thân cao x thân thấpcon:50% thân cao:50% thân thấp
c. ruồi cái mắt trắngx ruồi đực mắt đỏ50% ruồi đực mắt trắng:50% ruồi cái mắt đỏ
d.cả a,b vàc
Câu 35. khi đem lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, Menđen đã
phát hiện được điều gì ở thế hệ con lai?
a.chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình của bố hoặc của mẹ
b. biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.
c.luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống bố
d. luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ
Câu 36. khi cho thế hệ lai F1 tự thụ phấn, Menđen đã thu được thế hệ F2 có tỉ lệ kiểu hình thế nào?
a.1/4giống bố đời P:2/4giống F1:1/4giống mẹ đời P
b.3/4 giống bố đời P:1/4 giống mẹ đời P
c. 3/4 giống mẹ đời P:1/4 giống bố đời P
d.3/4 giống bố hoặc mẹ đời P và giống kiểu hình F1:1/4 giống bên còn lại đời P
Câu 37. khi cho các cá thể F2 có kiểu hình giống F1 tự thụ bắt buộc, menđen đã thu được thế hệ F3 có
kiểu hình như thế nào?
a. 100% đồng tính
b.100% phân tính
c.1/3 cho F3 đồng tính giống P:2/3 cho F3 phân tính 3:1
d. 2/3cho F3 đồng tính giống P:1/3 cho F3 phân tính3:1
Câu 38. khi đem lai phân tích các cá thể có kiểu hình trội ở thế hệ F2, Menđen đã nhận biết được điều
gì?

a. 100% cá thể F2 có kiểu gen giống nhau
b. F2 có kiểu gen giống P hoặc có kiểu gen giống F1
c. 2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P:1/3cá thể F2 có kiểu gen giống F1
d. 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P:2/3cá thể F2 có kiểu gen giống F1
Câu 39. kết quả thực nghiệm tỉ lệ 1:2: 1 về kiểu gen luôn đi đôi với tỉ lệ 3:1 về kiểu hình khẳng định
điều nào trong giả thuyết của menđen là đúng?
a. mỗi cá thể đời P cho một loại giao tử mang gen khác nhau
b. mỗi cá thể đời F1 cho một loại giao tử mang gen khác nhau
c.cơ thể lai F1 cho 2 loại giao tử khác nhau với tỉ lệ 3:1
d.thể đồng hợp cho 1 loại giao tử;thể dị hợp cho 2 loại giao tử có tỉ lệ 2:1
Câu 40. tính trạng do một cặp alen có quan hệ trội – lặn không hoàn toàn thì hiện tượng phân li ở f2
được biểu hiện như thế nào?
a. 1trội:2 trung gian:1 lặn
b.2trội:1 trung gian :2 lặn
c.3 trội :1 lặn
d.100% trung gian
Câu 41. khi đem lai 2 giống đậu hà lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, ở thế hệ
F2, Menđen đã thu được tỉ lệ phân tính về kiểu hình là
a.9:3:3:1
b.3:3:3:3
c.1:1:1:1
d.3:3:1:1
Câu 42. tính trạng lặn không xuất hiện ở cơ thể dị hợp vì
a.gen trội át chế hoàn toàn gen lặn
b. gen trội không át chế được gen lặn
c. cơ thể lai phát triển từ những loại giao tử mang gen khác nhau


d.cơ thể lai sinh ra các giao tử thuần khiết
Câu 43. điểm giống nhau trong kết quả lai một tính trạng trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không

hoàn toàn là
a. kiểu gen và kiểu hình ờ F1
b. kiểu gen và kiểu hình ờ F2
c.kiểu gen F1 và F2
d.kiểu hình F1 và F2
Câu 44. trường hợp nào sau đây đời con có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình?
a.trội hoàn toàn
b.trội không hoàn toàn
c.phân li độc lập
d.phân li
Câu 45. điều kiện quan trọng nhấtđể quy luật phân li độc lập được nghiệm đúng là
a. p thuần chủng
b. một gen quy định một tính trạng tương ứng
c.trội – lặn hoàn toàn
d.mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản nằm trên những cặp nst tương đồng khác
nhau
Câu 46. một gen quy định một tính trạng, muốn nhận biết một cá thể là đồng hợp hay dị hợp về tính
trạng đang xét, người ta thường tiến hành
a. lai phân tích b.cho ngẫu phối các cá thể cùng lứa
c.tự thụ phấn
d.cả a,bvà c
Câu 47. cơ thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân cho số loại giao tử là
a.4
b.8
c.16
d.32
Câu 48. khi cá thể mang gen BbDdEEff giảm phân bình thường, sinh ra các kiểu giao tử là
a. B,b,D,d,E,e,F,f b. BDEf, bdEf, BdEf, bDEf
c. BbEE, Ddff, BbDd, Eeff
d. BbDd, Eeff, Bbff, DdEE

Câu 49. cho cá thể mang gen AabbDDEeFf tự thụ phấn thì số tổ hợp giao tử tối đa là
a.32
b.64
c.128
d.256
Câu 50.trong phép lai aaBbDdeeFf x AABbDdeeff thì tỉ lệ kiểu hình con lai A-bbD-eeff là
a.2/32
b.1/8
c.1/16
d.3/32
Câu 51. p thuần chủng,dị hợp n cặp gen phân li độc lập, các gen cùng tác động lên một tính trạng thì sự
phân li về kiểu hình ở F2 sẽ là một biến dạng của biểu thức
a. 9:3:3:1
b.(3+1)n
c.(3:1)n
d. (3:1)²

BÀI 10: TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN
Câu 1.Trường hợp các gen không alen khi cùng hiện diện trong một kiểu gen sẽ tạo kiểu hình riêng
biệt là tương tác
bổ trợ.
át chế.
cộng gộp.
đồng trội.
Câu 2.Trường hợp một gen(trội hoặc lặn)làm cho một gen khác(không alen) không biểu hiện kiểu hình
là tương tác
bổ trợ.
át chế.
cộng gộp.
đồng trội.

Câu 3.Trường hợp mỗi gen cùng loại(trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần như nhau
vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác
bổ trợ.
át chế.
cộng gộp.
đồng trội.
Câu 4. Khi cho giao phấn các cây lúa mì hạt màu đỏ với nhau, đời lai thu được 9/16 hạt mầu đỏ; 6/16
hạt màu nâu: 1/16 hạt màu trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể
thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế.


tương tác bổ trợ.
tương tác cộng gộp.
phân tính.
Câu 5. Trong một tổ hợp lai giữa 2 dòng hành thuần chủng một trắng và một đỏ, F1 đều củ trắng và F2
thu được 12 trắng: 3 đỏ: 1 vàng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể
thường.Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế.
tương tác bổ trợ.
tương tác cộng gộp.
phân tính.
Câu 6. Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông màu đều thần chủng,
F1 100% lông trắng, F2 thu được 13/16 lông trắng: 3 /16 lông màu. Biết rằng các gen qui định tính
trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế.
tương tác bổ trợ.
tương tác cộng gộp.
phân tính.
Câu 7. Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông đen đều thần chủng, F1

100% lông đen, F2 thu được 9/16 lông đen: 3 /16 lông nâu:4/16 lông trắng Biết rằng các gen qui
định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế.
tương tác bổ trợ.
tương tác cộng gộp.
phân tính.
Câu 8. Ở một loài thực vật , khi cho lai giữa cây có hạt màu đỏ với cây có hạt màu trắng đều thần
chủng, F1 100% hạt màu đỏ, F2 thu được 15/16 hạt màu đỏ: 1/16 trắng. Biết rằng các gen qui định
tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế.
tương tác bổ trợ.
tương tác cộng gộp.
phân tính.
Câu 9. Gen đa hiệu là hiện tượng
nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng.
một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 hoặc 1 số tính trạng.
nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 tính trạng.
Câu 10. Cho lai ruồi giấm cùng có kiểu hình cánh dài, đốt thân dài, lông mềm với nhau, đời lai thu
được tỉ lệ kiểu hình 3 cánh dài, đốt thân dài, lông mềm : 1 cánh ngắn, đốt thân ngắn, lông cứng. Biết
rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Các tính trạng trên được chi phối
bởi quy luật di truyền
A. liên kết gen không hoàn toàn.
liên kết gen hoàn toàn.
độc lập.
gen đa hiệu.
Câu 11. khi lai 2 cây táo thuần chủng khác nhau về 3 cặp tính trạng tương phản, cây có quả tròn , ngọt
, màu vàng với cây có quả bầu dục ,chua ,màu xanh thì F1 thu được toàn cây quả tròn , ngọt, màu
vàng. cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ 75% cây quả tròn , ngọt, màu vàng:25% cây có
quả bầu dục ,chua ,màu xanh. cơ chế di truyền chi phối 3 tính trạng trên có thể là

a .gen đa hiệu
b.tương tác gen
c. hoán vị gen
d.phân li độc lập
Câu 12. trong tương tác cộng gộp,tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì
a.tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng
b.làm xuất hiện những tính trạng mới chưa có ở bố mẹ
c.sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ
d. càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen khác nhau


Câu 13. tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế
a.1 gen chi phối nhiều tính trạng.
b. nhiều gen không alen quy định nhiều tính trạng
c. nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng
d. một gen bị đột biến thành nhiều alen
Câu 14. hiện tượng gen đa hiệu giúp giải thích
a. hiện tượng biến dị tổ hợp
b.kết quả của hiện tượng đột biến gen
c.một gen bị đột biến tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau
d.sự tác động qua lại giữa các gen alen cùng quy định một tính trạng

BÀI 11: LIÊN KẾT GEN VÀ HOÁN VỊ GEN

Câu 1.Trường hợp dẫn tới sự di truyền liên kết là
các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
Câu 2.Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết?

Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.
Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới.
Câu 3.Bằng chứng của sự liên kết gen là
hai gen cùng tồn tại trong một giao tử.
một gen đã cho liên quan đến một kiểu hình đặc trưng.
các gen không phân ly trong giảm phân.
một gen ảnh hưởng đến 2 tính trạng.
Câu 4.Sự di truyền liên kết gen không hoàn toàn đã
khôi phục lại kiểu hình giống bố mẹ.
hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
hình thành các tính trạng chưa có ở bố mẹ.
tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
Câu 5.Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số
tính trạng của loài.
nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài.
nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội n của loài.
giao tử của loài.
Câu 6. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho
AB
ab
cây có kiểu gen
giao phấn với cây có kiểu gen
tỉ lệ kiểu hình ở F1
ab
ab
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 3cây thấp, quả đỏ.

D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ.
Câu 7. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho
Ab
ab
cây có kiểu gen
giao phấn với cây có kiểu gen
tỉ lệ kiểu hình ở F1
aB
ab
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.


B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
D. 9cây cao, quả trắng: 7cây thấp, quả đỏ.
Câu 8. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho
Ab
Ab
cây có kiểu gen
giao phấn với cây có kiểu gen
. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây
aB
aB
không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
D. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ.
Câu 9. Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho
AB

AB
cây có kiểu gen
giao phấn với cây có kiểu gen
. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây
ab
ab
không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1
A. 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1cây cao, quả trắng: 3 cây thấp, quả đỏ.
D. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ.
Câu 10. Khi lai hai hay nhiều cặp tính trạng, có quan hệ trội lặn; ít nhất một cơ thể đem lai dị hợp về 2
cặp gen, tỉ lệ con lai giống với tỉ lệ của lai một cặp tính trạng của Men đen(100%; 1:2:1; 3:1; 1:1)
các tính trạng đó đã di truyền
độc lập.
liên kết hoàn toàn.
liên kết không hoàn toàn.
tương tác gen.
Câu 11. Cơ thể đem lai dị hợp 3 cặp gen trở lên nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; nếu cơ thể
đó tự thụ phấn(hoặc tự giao phối) cho đời con 16 tổ hợp hoặc nếu kiểu gen đó lai phân tích cho tỉ
lệ đời con 1:1:1:1...có thể suy ra cơ thể dị hợp đó có hiện tượng di truyền
độc lập.
tương tác gen.
liên kết không hoàn toàn.
liên kết hoàn toàn.
Câu 12. Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản F1 đồng
tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ 3:1,
hai tính trạng đó đã di truyền
độc lập.
liên kết hoàn toàn.

liên kết không hoàn toàn.
tương tác gen.
Câu 13. Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản F1 đồng
tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ 1:
2:1, hai tính trạng đó đã di truyền
độc lập.
liên kết không hoàn toàn.
liên kết hoàn toàn.
tương tác gen.
Câu 14. Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản F1 đồng
tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 lai phân tích, đời lai thu được tỉ lệ
1:1, hai tính trạng đó đã di truyền
độc lập.
liên kết hoàn toàn.
liên kết không hoàn toàn.
tương tác gen.


Câu 15. Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết gen không hoàn toàn?
Các gen quy định các tính trạng nằm trên 1 nhiễm sắc thể.
Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.
Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý.
Câu 16. Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự
trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I giảm phân.
trao đổi chéo giữa 2 crômatit “ không chị em” trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu I giảm
phân.
tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu I giảm phân.
tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu I giảm phân.
Câu 17. Bản đồ di truyền là

A. trình tự sắp xếp và vị trí tương đối của các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
B. trình tự sắp xếp và khoảng cách vật lý giữa các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
C. vị trí của các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
D. số lượng các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
Câu 18. cơ sở tê bào học của hiện tượng hoán vị gen là gi?
trao đổi chéo giữa các crômatit trong nst kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I
hoán vịgen xảy ra như nhau giữa hai giới đực và cái
các gen nằm trên cùng 1 nst băt đôi không bình thường trong kì đầu của giảm phân I
sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của nst
Câu 19. một giống cà chua có alen A quy định thân cao,a quy định thân thấp;B quy định quả tròn,b
quy định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1:2:1?
Ab/aB X Ab/aB
Ab/aB x Ab/ab
AB/ab x Ab/aB
AB/ab x Ab/ab
Câu 20. việc lập bản đồ gen dựa trên kếy quả nào sau đây?
đột biến chuyển đoạn để suy ra vị trí các gen liên kết
tần số hoán vị gen để suy ra vị trí tương đối của các gen trên nst
tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2
phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân
Câu 21. tần số hoán vị gen như sau: AB=49%,AC=36%,BC=13%. Bản đò gen thế nào?
ACB
BAC
CAB
ABC
Câu 22. phát hiện nào sau đây không đúng vớitần số hoàn vị gen
không lớn hơn 50%
càng gần tâm động tần số hoán vị gen càng lớn
tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên nst
tỉ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên nst

Câu 23. đặc điểm nào dưới đay là không đúng khi nói về tần số hoán vị gen?
tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
được ứng dụng để lập bản đồ gen
tần số hoán vị gen càng lớn các gen càng xa nhau
tần số hoán vị gen không quá 50%
Câu 24. trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, với mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ
giữa các tính trạng là trội hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình trong phép lai (ABD/abd x
ABD/abd) sẻ có kết quả giống như kết quả của:
a. tương tác gen
b. gen đa hiệu
c. lai hai tính trạng
d. lai một tính trạng
Câu 25. căn cứ vào tần số hoán vị gen, người ta có thể xác định được điều sau đây?


vị trí và khoảng cách tương đối của các gen trên cùng một lôcut
vị trí và khoảng cách tương đối của các gen trên cùng một nst
vị trí và khoảng cách tuyệt đối của các gen trên cùng một nst
vị trí tương đối và kích thước của các gen trên cùng một nst
BÀI 12:DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH
VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN
Câu 1. Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là
chỉ có trong tế bào sinh dục.
tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY.
số cặp nhiễm sắc thể bằng một.
ngoài các gen qui định giới tính còn có các gen qui định tính trạng thường.
Câu 2.Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng không tương đồng chứa các gen
alen.
đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể.
tồn tại thành từng cặp tương ứng.

di truyền tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Câu 3.Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY vùng tương đồng chứa các gen di truyền
tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
thẳng.
chéo.
theo dòng mẹ.
Câu 4.Trong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của X quy định di truyền
tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
thẳng.
chéo.
theo dòng mẹ.
Câu 5.Trong giới dị giao XY tính trạng do các gen ở đoạn không tương đồng của Y quy định di truyền
tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
thẳng.
chéo.
theo dòng mẹ.
Câu 6. Bộ NST của người nam bình thường là
A. 44A , 2X .
B. 44A , 1X , 1Y .
C. 46A , 2Y .
D. 46A ,1X , 1Y .
Câu 7. Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền
tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
thẳng.
chéo.
theo dòng mẹ.
Câu 8.Tính trạng có túm lông trên tai người di truyền
tương tự như các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường.
thẳng.
chéo.

theo dòng mẹ.
Câu 10. Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm
sắc thể giới tính ở con cái thường là
A. XX, con đực là XY.
B. XY, con đực là XX.
C. XO, con đực là XY.


D. XX, con đực là XO.
Câu 11. Ở chim, bướm, dâu tây cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con cái thường là
A. XX, con đực là XY.
B. XY, con đực là XX.
C. XO, con đực là XY.
D. XX, con đực là XO.
Câu 12.Ở châu chấu cặp nhiễm sắc thể giới tính ở con
cái thường là
A. XX, con đực là XY.
B. XY, con đực là XX.
C. XO, con đực là XY.
D. XX, con đực là XO.
Câu 13.Ở sinh vật giới dị giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là
A. XXX, XY.
B. XY, XX.
C. XO, XY.
D. XX, XO.
Câu 14. Ở sinh vật giới đồng giao là những cá thể có nhiễm sắc thể giới tính là
A. XXX, XY.
B. XY, XX.
C. XO, XY.
D. XX, XXX.

Câu 15.Ở những loài giao phối(động vật có vú và người), tỉ lệ đực cái xấp xỉ1:1 vì
A. con cái và số con đực trong loài bằng nhau.
B. vì số giao tử mang nhiễm sắc thể Y tương đương với số giao tử đực mang nhiễm sắc thể X.
C. vì số giao tử đực bằng số giao tử cái.
D. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau.
Câu 17. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên(Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ
A. bà nội.
B. bố.
C. ông nội.
D. mẹ.
Câu 18. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây
nên(Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con
trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
A. XMXM x XmY.
B. XMXm x X MY.
C. XMXm x XmY.
D. XMXM x X MY.
Câu 19. Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên)thường thấy ở nam ít thấy ở nữ vì nam giới
chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện.
cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
Câu 20. Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình khác nhau ở hai giới thì gen
quy định tính trạng
nằm trên nhiễm sắc thể thường.
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
nằm ở ngoài nhân.
có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc
nhiễm sắc thể giới tính.

Câu 21.Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ phân tính kiểu hình giống nhau ở hai giới thì gen
quy định tính trạng
nằm trên nhiễm sắc thể thường.


×