Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bài tập các định luật bảo toàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.22 KB, 5 trang )

Trung Tâm SEG – Số 154, Huỳnh Mẫn Đạt, P.3, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh

Phone: 090.9797.497

VẬT LÝ 10
Chương IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
A. ĐIỀN KHUYẾT
1. Động lượng là gì?


Phát biểu: Động lượng p của một vật là một …………..cùng hướng với…………..và được xác định bởi
công thức:
…………………………….
Trong đó :
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

2. Định luật bảo toàn động lượng của hệ cô lập?
Phát biểu: Động lượng của……………………….là……………………………….
Biểu thức:……………………………………………..
Trong đó :
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

3. Tổng động lượng của hệ hai vật ?
o
o


o

r
r
p1 ↑↑ p 2
Khi
(cùng phương, cùng chiều) thì tổng động lượng:………………………..
r
r
p ↑↓ p 2
Khi 1
(cùng phương, ngược chiều) thì tổng động lượng:………………………..
r r
p1 ⊥ p 2
Khi

(vuông góc) thì tổng động lượng:……………………….

4. Định nghĩa công trong trường hợp tổng quát?
Phát biểu: Nếu ………………..tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực đó……………………………theo


hướng………………………………… thì công của lực F được tính theo công thức :
Biểu thức: .........................................
Trong đó :
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................


5. Công suất là gì?
Nhóm HieuVatLyPhoThong: />Nhóm SEG-154 Huỳnh Mẫn Đạt: />GV: Lê Quang Vương
0976.905.317


Trung Tâm SEG – Số 154, Huỳnh Mẫn Đạt, P.3, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh

Phone: 090.9797.497

Phát biểu: Công suất là................................... trong...................................
Biểu thức:......................................................
Trong đó :
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

6. Định nghĩa động năng?
Phát biểu: Động năng là dạng…………………của một vật có được do nó……………….và được xác định
theo công thức:
…………………………………
Trong đó :
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

7. Định lý động năng?
Phát biểu: Độ biến thiên động năng …………………………………. tác dụng vào vật, công này………….
thì động năng của vật………, công này…….thì động năng của vật……….

Biểu thức:……………………………….
8. Thế năng trọng trường?
Phát biểu: Thế năng trọng trường của một vật là dạng………………………… giữa…………. và vật, nó phụ
thuộc vào………………… trong…………….
Biểu thức:……………………….
Trong đó :
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................

9. Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường?
Phát biểu: Cơ năng của vật chuyển động dưới……………………….. bằng…………………………………
Biểu thức:………………………….
10. Sự bảo toàn cơ năng của vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực?
Phát biểu: Khi một vật chuyển động trong………………chỉ chịu………………………. thì cơ năng của vật
là …………………………….
Biểu thức:…………………………

Nhóm HieuVatLyPhoThong: />Nhóm SEG-154 Huỳnh Mẫn Đạt: />GV: Lê Quang Vương
0976.905.317


Trung Tâm SEG – Số 154, Huỳnh Mẫn Đạt, P.3, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh

Phone: 090.9797.497

B. BÀI TẬP
Bài 1. Một vật có khối lượng 100g được ném lên thẳng đứng từ độ cao 20m, với vận tốc 10m/s. Tìm độ cao
lớn nhất mà vật đạt được. Lấy g = 10m/s2.

Bài 2. Một quả bóng nặng 350g được ném thẳng đứng từ độ cao 50m xuống đất với vận tốc 10m/s. Chọn gốc
thế năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí.
a. Tìm cơ năng của bóng?
b. Tìm độ cao mà vật có thế năng bằng 1/3 động năng?
Bài 3. Một vật khối lượng 250g được thả rơi tự do từ độ cao 80m so với mặt đất, bỏ qua lực cản không khí
Cho g = 10m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất.
a./ Tính cơ năng của vật?
b./ Ở độ cao 10m so với mặt đất, vật có vận tốc bằng bao nhiêu?
Bài 4. Một xe tải có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 108 km/h trên đường nằm ngang thì tài
xế tắt máy, hãm phanh. Xe trượt thêm 50m rồi dừng lại. Cho g = 10m/s2.
a./ Tính công của lực ma sát? (Dùng định lý động năng)?
b./ Tính hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường?
Bài 5. Một vật có khối lượng 150g được thả từ độ cao 45m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2.
a./ Tính cơ năng của vật tại vị trí thả.
b./ Tìm vận tốc của vật ở độ cao 30m.
c./ Tính động năng và vận tốc của vật khi chạm đất.
Bài 6. Từ độ cao 20m, một vật 100g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 30m/s. Chọn gốc thế năng tại
mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10m/s2. Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng:
a./ Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được?
b./ Trong quá trình vật chuyển động, tìm độ cao mà vật có thế năng bằng động năng?
Bài 7. Một ôtô tải đang chuyển động với vận tốc 108 km/h trên mặt đường ngang, hệ số ma sát 0,1, thì tắt
máy. Dùng độ biến thiên động năng tìm quãng đường mà ôtô đi được kể từ khi tắt máy cho đến khi dừng lại.
Lấy g = 10m/s2.
Bài 8. Tại mặt đất, một vật có khối lượng 250g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu là 40m/s.
Cho g=10m/s2. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, hãy tính:
a. Cơ năng của vật?
b. Vận tốc của vật khi thế năng gấp 4 lần động năng?
c. Độ cao cực đại mà vật đạt được?
Bài 9. Thả rơi tự do một vật từ độ cao 80 (m) xuống đất, chọn gốc thế năng tại mặt đất và cho g = 10 m/s2 .
Dùng định luật bảo toàn cơ năng tính vận tốc của vật tại vị trí có động năng bằng ba lần thế năng?

Bài 10. Một xe tải khối lượng 1,2 tấn đang đi với vận tốc 36(km/h) thì tăng tốc nhờ lực kéo của động cơ là
50000(N) . Lấy g = 10 m/s2. Biết hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,05.
a./ Áp dụng định lý động năng, tính quãng đường xe tải đi được đến khi đạt vận tốc 180(km/h)?
b./ Sau khi đạt vận tốc 180km/h, tài xế tắt máy và xe chạy chậm dần đều. Tính thời gian từ lúc tắt máy đến
khi xe dừng hẳn?
Nhóm HieuVatLyPhoThong: />Nhóm SEG-154 Huỳnh Mẫn Đạt: />GV: Lê Quang Vương
0976.905.317


Trung Tâm SEG – Số 154, Huỳnh Mẫn Đạt, P.3, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh

Phone: 090.9797.497

Bài 11. Một vật 12g được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 30m cách mặt đất, với vận tốc 2,5m/s. Lấy
g = 10m/s2. Tính:
a./ Độ cao mà vật có động năng bằng thế năng?
b./ Vận tốc của vật khi chạm đất?
Bài 12. Vật chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với vận tốc 72 km/h bởi lực kéo có độ lớn 1500N
và có hướng hợp với phương ngang một góc 300. Tính công của lực kéo trong 5 phút 20 giây.
Bài 13. Từ mặt đất, một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc đầu là vo=10 m/s. Bỏ
qua sức cản của không khí và lấy g=10m/s2. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng, tính:
a) Độ cao cực đại A (là vị trí cao nhất của hòn đá)?
b) Độ cao tại B, vị trí mà động năng của hòn đá bằng 2/3 cơ năng của nó?
Bài 14. Một viên đạn có khối lượng 50g đang bay với vận tốc 300 m/s thì cắm vào bao cát nặng 20 kg đứng
yên. Sau va chạm viên đạn cắm vào bao cát và cùng chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
Bài 15. Một vật khối lượng m=1,5kg đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Dưới tác dụng
của lực nằm ngang 50N, vật chuyển động được 15m. Động năng ở cuối quãng đường bằng bao nhiêu? Từ đó
suy ra vận tốc của vật lúc này?
Bài 16. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 50 m/s từ mặt đất. Hỏi:
a./ Độ cao cực đại A mà vật đạt được?

b./ Vận tốc tại điểm B cách điểm cao nhất 5m là bao nhiêu? (Lấy g=10m/s2 và bỏ qua mọi ma sát).
Bài 17. Một xe có khối lượng 1,2 tấn, lúc khởi hành chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi đi được 50m
xe đạt vận tốc 72km/h. Cho hệ số ma sát giữa xe và mặt đường là 0,01. Tính công của lực ma sát, công của
lực kéo. (Lấy g=10m/s2).
Bài 18. Từ độ cao 10m, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 40m/s. Bỏ qua sức cản không khí
và lấy g = 10m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất.
a. Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất?
b. Ở vị trí nào của vật thì động năng gấp ba lần thế năng?
Bài 19. Một hành khách bắt đầu kéo một vali nặng 25 kg đi trong sân bay trên quãng đường dài 30 m với lực
kéo có độ lớn 80 N hợp với phương ngang một góc 300. Hệ số ma sát giữa vali và mặt đường là 0,01. Cho g =
10m/s2. Hãy xác định:
a./ Lực ma sát?
b./ Công của lực kéo và công của lực ma sát?
c./ Tốc độ của cái vali khi đi hết quãng đường 30m (áp dụng định lí động năng)?
Bài 20*. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng dài 10m, cao 6m. Tính vận tốc của vật ở chân
dốc trong 2 trường hợp:
a. Bỏ qua ma sát?
b. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là μ = 0,2? Lấy g = 10m/s2.
Bài 21. Một ô tô có khối lượng 20 tấn đang chạy với vận tốc 36km/h. Tính động lượng của ô tô?
Bài 22. Tìm tổng động lượng của hệ hai vật m 1 = 2 Kg và m2 = 4 kg chuyển động với các vận tốc v1 = 4 m/s
và v2 = 2 m/s trong ba trường hợp sau:
Nhóm HieuVatLyPhoThong: />Nhóm SEG-154 Huỳnh Mẫn Đạt: />GV: Lê Quang Vương
0976.905.317


Phone: 090.9797.497

Trung Tâm SEG – Số 154, Huỳnh Mẫn Đạt, P.3, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh

a. Cùng chiều

b. Ngược chiều
c. Vuông góc với nhau
Bài 23. Một viên đạn khối lượng m=10g đang bay với vận tốc v=1000m/s thì gặp một bức tường. Sau khi
xuyên qua bức tường thì vận tốc viên đạn là v’=400m/s. Tính độ biến thiên động lượng và lực cản trung bình
của bức tường lên viên đạn? Biết thời gian viên đạn xuyên qua tường là 0,01s.
Bài 24. Một quả bóng khối lượng m=300g đang bay với vận tốc 6m/s thì đập vuông góc vào tường và bật trở
ra với cùng vận tốc. Độ biến thiên động lượng và lực tác dụng của quả bóng lên tường là bao nhiêu? Biết
rằng thời gian quả bóng đập vào tường là 0,05s.
Bài 25. Một tên lửa khối lượng M=10 tấn (kể cả khí nhiên liệu) xuất phát theo phương thẳng đứng. Vận tốc
của khí phụt ra là v1=1000m/s. Biết khối lượng khí của tên lửa là m=2 tấn được phụt ra tức thời. Tính vận tốc
xuất phát của tên lửa?
Bài 26. Một ô tô khối lượng 1,5 tấn đang chuyển động với vận tốc 54 km/h bỗng gặp một chướng ngại vật trên đường
nên hãm phanh gấp. Sau 6 s xe dừng lại.
a. Tính độ biến thiên động lượng của ô tô ?
b. Tính lực hãm phanh ?
Bài 27. Một ôtô có khối lượng 1,5 tấn đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì tăng tốc, chuyển động thẳng nhanh dần
đều với gia tốc 1m/s2.
a. Tính động lượng ban đầu của ôtô ?
b. Sau khi đi thêm được đoạn đường 150m thì động lượng của ôtô là bao nhiêu ?
Bài 28. Hệ gồm 2 vật: vật 1 có khối lượng 1kg chuyển động với vận tốc
4m/s; vật 2 có khối lượng 1,5kg chuyển động với vận tốc
trong các trường hợp sau:

r
v2

r
v1

hướng nằm ngang và có độ lớn


có độ lớn 2m/s. Tính tổng động lượng của hệ

r
r
v
v
2
a./ cùng phương, cùng chiều với 1 .
r
r
v
v
2
b./ cùng phương, ngược chiều với 1 .
r
r
v
v
2
c./ hướng lên trên và hợp với 1 một góc 900.
Bài 29. Dưới tác dụng của lực kéo 500N và hợp với phương ngang một góc 60 0, một vật khối lượng 100kg
chuyển động thẳng đều theo phương ngang với tốc độ 36km/h.
a./ Tính động lượng của vật?
b./ Tính động năng của vật?
c./ Tính công và công suất của lực kéo trong 5 phút?
Bài 30. Ô tô khối lượng 1,5 tấn ban đầu chuyển động với vận tốc 36km/h. Sau đó xe tang tốc chuyển động
thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2.
a./ Tính động lượng ban đầu của ô tô?
b./ Sau khi đi thêm được đoạn đường 75m thì động lượng của ô tô là bao nhiêu?

-----HẾT----Nhóm HieuVatLyPhoThong: />Nhóm SEG-154 Huỳnh Mẫn Đạt: />GV: Lê Quang Vương
0976.905.317



×