Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi thu thpt quoc gia mon toan lan 1 nam 2016 truong thpt chuyen nguyen dinh chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.46 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĐC
-------------------------------Đề thi thử lần 1

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể phát đề
---------------------------------

y=

(C
2 x) + 4 Câu 1: (2,0 điểm) Cho hàm số
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm
x +1
số.

BA(−
(C
(AB
1I7; ;)04))
diểm của .
Câu 2: (1,0 điểm)

P=

b) Cho hai điểm và . Viết phương trình tiếp
tuyến của , biết tiếp tuyến đi qua điểm trung

2
2
a) Cho . Tính giá trị


π
( cos α + cos
α −ββ) =+ ( sin α + sin β )
2
2
( sin α − cos β ) 2 + (6sin β + cos α ) 2 ( 2 sin x + 3 cos x ) + ( 3 sin x + 2 cos x ) = 25

b) Giải phương trình

Câu 3: (1,0 điểm)
a) Cho hàm số . Giải phương trình

y = xy./ln=x0− 2 x

b) Giải hệ phương trình
 2 x + y = 64
Câu 4: (1,0 điểm) Cho hàm số có
 ) 2πcos x + 2 cos 2 x
f ( x) = tan x2log
cot F
xπ 2−(x
 F2 x += y = 3
nguyên hàm là và . Tìm nguyên hàm
4 2
của hàm số đã cho.

(

Câu 5: (1,0 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình
chữ nhật .Biết , hợp với mặt phẳng một góc với ,


(

)

)

SAS.
(BC
AB
⊥ABCD
(SBC
AABCD
BCD
SC

D
ABCD
= 43)a4) )
tan α =
5

và . Tính thể tích của khối chóp và khoảng cách từ

điểm đến mặt phẳng .
Câu 6: (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho các
điểm , , . Tính diện tích tam giác và tìm tọa độ điểm
trên trục sao cho .

AB

C
AD
(3((0ABC
;4Ox
;D
;−=224BC
;;;410) )

2M
A+B
IB
(C
(C2 1)): :((xx−−41MI
))2A
y −− 41) 22 = 10
4 Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ
1+
2 I((
2y

Oxy cho đường tròn có tâm là và đường
tròn có tâm là , biết hai đường tròn cắt nhau tại và . Tìm tọa độ diểm trên đường thẳng sao cho diện tích tam giác bằng
6.

(x +

x−4

)


2

Câu 8 (1,0 điểm) Giải phương

+ x + 4 x − 4 + 2 x + x − 4 = 50 trình .

Câu 9: (1,0 điểm) Cho và thỏa điều kiện . Tìm giá trị x yx+ ≥y 0= 2

lớn nhất của biểu thức

P = xy +

1
xy + 1

------------------------Hết---------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu.. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên:………………………………………………..SBD:……………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ
Câu

(C )

Đáp Án

Điểm


Câu 1

y=

b) Viết phương trình tiếp tuyến của ,

Câu 2

Câu 3

2 x + 4 a) Khảo sát và vẽ đồ thị (đúng, dầy đủ)
x +1
(C )

k3(; x2+) 3) + 2 Gọi qua có hệ số góc
⇒ ∆ : yI (=−∆
.Điều kiện tiếp xúc (C)
 2x + 4 ∆
 x + 1 = k ( x + 3) + 2
.Giải hệ
⇒ x = −
−22⇒ k = −2

.Vậy phương trình tiếp tuyến :
∆ :( xy +=1−) 22 x=−k4

a)Tính giá trị
P
2 + 2( cos
2 +α2 cos(βα +− sin
β ) α sin β )
P=
=
2 − 2( sin

2 −α2cos
sin (βα −−sin
β ) β cos α )
π
2 + 2 cos
6 = 2+ 3
P=
2
π
( 2 sin x + 3 cos2x−) 2+sin
( 3 sin x + 2 cos x ) 2 = 25 b) Giải phương trình
⇔ sin 26x = 1
π
⇔ x = + kπ
4
a) Giải phương trình

1,0

0,25
0.25
0,25
0,25

0,25
0,25

0,25
0,25


y =yx/ . =
lnln
x −x 2−x1


0,25

y / = 0 ⇔ ln x − 1 = 0 ⇔ x = e

0,25

b) Giải hệ phương trình

=6
 2 xx+ y+=y64
⇔  22
log 2 xx ++ yy ==83

(−(12; ;74) ) Giải hệ và

(

Câu 4

Tìm nguyên hàm

Vậy
Câu 5

)


0,25
0,25

F (x)
F ( x) = ∫ tan
2 sin
x −x +2sin
cos2x +dx2 cos 2 x dx =
∫ 2x−2 cot

( (

)

)

cos 2 x
= 2 x + 2 cos x −
+C
2
π ⇒ C = −21
π
π 
F   = 2. + 2 .
−0+C =
cos
2
x
F (4x) = 2 x 4+ 2 cos2x −

− 12
2

0,25
0,25
0,25
0,25

Tính thể tích của khối chóp S.ABCD

0,25



Thể tích

VSABCD

Xác định đúng góc

SCA =1 α
1
4
= S ABCD .SA = .3a.4a. .5a = 16a 3
3
3
5

0,25



Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC)
Tính đúng
Câu 6

Tính diện tích tam giác

d ( D, ( SBC ) = d ( A, ( SBC ) = AH Xác định dược khoảng cách
12a
d ( D, ( SBC ) ) = AH =
5

[

ABC
AB; AC = ( − 18; 7; − 24 )

]

1
494
18 2 + 7 2 + 24 2 =
Tìm tọa độ điểm D trên trục sao cho2 .
2
ADOx
= BC
D(x; 0; 0)
Gọi
2
2

.Ta có
Û ( x - 3 ) + AD
42 += 0BC
= 42 + 0 2 + 32
D(60; 0;; 00)) Vậy : và
D(
Tìm tọa độ diểm
M
dA (trục đẳng phương)
.phương trình đường thẳng qua 2 điểm và B
d :x+ y−4=0
.Đường thẳng đi qua tâm và
( I 1II122 )
( I1 I 2 ) : x − y = 0
S=

Câu 7

Vậy : và
Câu 8

S MI1I 2

M (m; 4 − m) ∈ d
1m = 4, m = 0
= d ( M , ( I 1 I 2 ).I 1 I 2 = 6
2
M ( 40; 04)

phương trình

( x + x − 4 ) + x + 4 x − 4 + 2 x + x − 4 = 50 Giải
Điều kiện
⇔ ( x + x − 4 ) + x − 4 + 2 + 2 x + x − 4 = 50
⇔ ( x + x − 4 ) + 2( x + x − 4 ) − 48 = 0

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25

2

0,25 x ≥ 4

2

2

⇒ x + x − 4 = 5 Giải phương trình

: x +⇒ xx −= 45 = 5 Giải phương trình
x yx+ ≥y 0= 21 Cho và thỏa điều kiện .Tìm GTLN
P = xy +

xy + 1 của biểu thức

Câu 9

Ta có
x+ y
0 ≤ xy ≤ 
 = 1 Đặt , điều kiện
 2 

0,25
0,25
0,25

2

0,25

t (⇒
t + 211)
P /P==1t−+ 2 2
(t +(1t )+ 1)

0,25

0 ≤t =t ≤xy1

0,25
Vậy GTLN Khi


x = 1; y3= 1
P=
2

0,25



×