Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

chi phí quản lý dự án tư vấn đầu tư xây dựng, 70 trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 70 trang )

CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN &
TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

Tài liệu này được lưu trữ tại />
1


phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
công trình được xác định:

 Chi



Theo định mức tỷ lệ hoặc
Lập dự toán

Tài liệu này được lưu trữ tại />
2


Xác định chi phí theo định mức tỷ lệ
 Định

mức tỷ lệ xác định trên yêu cầu về nội dung và
sản phẩm của công việc; phù hợp với quy định về
phân loại, phân cấp và bước thiết kế xây dựng công
trình.
 Định mức tỷ lệ là chi phí cần thiết để hoàn thành các
công việc quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
công trình


 Nếu giá trị nằm giữa các khoảng giá trị công trình
ghi trên Biểu định mức thì định mức chi phí được
tính theo phương pháp nội suy
Tài liệu này được lưu trữ tại />
3




Công thức nội suy

N 2 − N1
Ni = N 1 +
* (Gi − G1)
G 2 − G1
Trong đó:
- Ni là định mức thứ i theo quy mô giá trị cần tính (đơn vị tính: %).
- Gi là giá trị thứ i cần tính định mức.
- G1 là giá trị cận dưới cần tính định mức.
- G2 là giá trị cận trên cần tính định mức.
- N1 là định mức thứ i tương ứng giá trị G1 (Đơn vị tính: %).
- N2 là định mức thứ i tương ứng G2 (Đơn vị tính: %).

Tài liệu này được lưu trữ tại />
4


Chi phí quản lý dự án
 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình












Chi phí lập dự án đầu tư, báo cáo kinh tế-kỹ thuật
Chi phí thiết kế xây dựng công trình
Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng công trình
Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng
Chi phí giám sát thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị

Phí, lệ phí



Lệ phí thẩm định dự án đầu tư
Lệ phí thẩm định thiết kế, dự toán

Tài liệu này được lưu trữ tại />
5


Công thức tính chi phí theo định mức
 Chi






phí/ lệ phí = ĐM tỷ lệ (%) x Giá trị x (1+T) x (K)

Định mức tỷ lệ (%): Tra bảng hoặc nội suy
Giá trị: Tổng mức đầu của dự án, dự toán công trình,…
T: Thuế suất thuế giá trị gia tăng (nếu có)
K: Hệ số điều chỉnh

Tài liệu này được lưu trữ tại />
6


Chi phí quản lý dự án

Tài liệu này được lưu trữ tại />
7


Chi phí để chủ đầu tư tổ chức thực hiện các công việc
quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự
án đến khi hoàn thành, nghiệm thu bàn giao, đưa công
trình vào khai thác sử dụng
 Thành phần chi phí (Xem tổng mức đầu tư)
 Định mức chi phí: Là tỷ lệ phần trăm (%) của chi phí
xây dựng và chi phí thiết bị chưa có thuế giá trị gia tăng
(trước thuế) trong tổng mức đầu tư của dự án đầu tư

xây dựng công trình.


Tài liệu này được lưu trữ tại />
8




Định mức chi phí quản lý dự án bao gồm:










Chi phí tiền lương, các khoản phụ cấp tiền lương;
Khoản trích nộp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế;
Kinh phí công đoàn, tiền thưởng, phúc lợi ...;
Chi phí dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng phẩm, thông tin liên lạc,
hội nghị, hội thảo, ...;
Chi phí mua sắm tài sản phục vụ quản lý;
Chi phí sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản;
Phí, lệ phí;
Thuế;
Chi phí khác;


Tài liệu này được lưu trữ tại />
9


GQLDA = Định mức tỷ lệ x (GXDtt + GTBtt)


GXDtt: Chi phí xây dựng trước thuế.



GTBtt: Chi phí thiết bị trước thuế.

Tài liệu này được lưu trữ tại />
10


Ví dụ Định mức chi phí quản lý dự án
Bảng định mức chi phí quản lý dự án (Đơn vị tính %)
Loại công trình

Chi phí xây dựng, thiết bị trước thuế
(Tỷ đồng)
10

20

50


100

200

Công trình dân dụng

2,195

1,862

1,663

1,397

1,368

Công trình công nghiệp

2,310

1,960

1,750

1,470

1,440

Công trình giao thông


1,964

1,666

1,488

1,250

1,224

Công trình hạ tầng kỹ thuật

1,848

1,568

1,400

1,176

1,152

Tài liệu này được lưu trữ tại />
11


Dự án xây dựng chung cư có chi phí xây lắp và thiết bị trước thuế là
100 tỷ đồng
Định mức tỷ lệ chi phí quản lý dự án (tra bảng) là 1,397%
Chi phí quản lý dự án

100 tỷ * 1,397% = 1,397 tỷ đồng.

Tài liệu này được lưu trữ tại />
12


Dự án xây dựng chung cư có chi phí xây lắp và thiết bị trước
thuế trong tổng mức đầu tư là 142 tỷ đồng .
Định mức tỷ lệ chi phí quản lý dự án (Tra bảng)
Nội suy định mức tỷ lệ (%):
1.397 + (1.368-1.397)/(200-100)*(142-100) = 1.3848 (%)
Chi phí quản lý dự án: 142*1.3848% = 1.9664 tỷ đồng
Chi phí xây dựng + thiết bị (tỷ đồng)
Định mức tỷ lệ (%)
Nội suy định mức (%)

100

200

1.397

1.368

1.3848

Tài liệu này được lưu trữ tại />
13



Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

Tài liệu này được lưu trữ tại />
14


Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng


Thành phần chi phí tư vấn đầu tư xây dựng (Xem phần TMĐT)



Định mức chi phí này gồm:


Chi phí chuyên gia;



Chi phí quản lý;



Chi phí khác, chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp;



Thu nhập chịu thuế tính trước và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng;




Thuế .

Tài liệu này được lưu trữ tại />
15


Công thức tính chi phí theo định mức
 Chi






phí/ lệ phí = ĐM tỷ lệ x Giá trị x(1+T)x(K)

Định mức tỷ lệ (%): Tra bảng hoặc nội suy.
Giá trị: Tổng mức đầu của dự án, dự toán công trình,…
T: Thuế suất thuế giá trị gia tăng (nếu có).
K: hệ số điều chỉnh (nếu có).

Tài liệu này được lưu trữ tại />
16


 Định

mức chi phí chưa bao gồm chi phí để lập hồ sơ

tư vấn bằng tiếng nước ngoài
 Khi điều chỉnh chi phí thì nhân các hệ số điều chỉnh
định mức chi phí.

Tài liệu này được lưu trữ tại />
17


Chi phí lập dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật
 Định

mức tỷ lệ chi phí lập dự án: Tỷ lệ phần trăm
(%) của chi phí xây dựng và chi phí thiết bị trước
thuế trong tổng mức đầu tư của dự án.
 Định mức tỷ lệ chi phí lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật:
Tỷ lệ phần trăm (%) của chi phí xây dựng và chi phí
thiết bị trước thuế trong dự toán của báo cáo kinh
tế-kỹ thuật.

Tài liệu này được lưu trữ tại />
18


 Dự

án cải tạo, sửa chữa, mở rộng có tính toán kết
nối với dây chuyền công nghệ của công trình hiện
có: điều chỉnh với hệ số: k = 1,2.
 Dự án sử dụng thiết kế mẫu, thiết kế điển hình do
cơ quan có thẩm quyền ban hành, điều chỉnh với hệ

số:



k = 0,80 đối với định mức chi phí lập dự án
k = 0,65 đối với định mức chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ
thuật.
Tài liệu này được lưu trữ tại />
19


Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng


Bảng định mức tỷ lệ (%) chi phí tư vấn lập dự án đầu tư
Loại công trình

Chi phí xây dựng, thiết bị trước thuế (tỷ đồng)
10

20

50

100

Công trình dân dụng

0,546


0,448

0,368

Công trình công nghiệp

0,934

0,794

0,630

0,467

0,368

Công trình giao thông

0,410

0,374

0,298

0,244

0,176

Công trình hạ tầng kỹ
thuật


0,428

0,389

0,312

0,253

0,182

0,273

Tài liệu này được lưu trữ tại />
200
0,215

20


Dự án xây dựng chung cư theo thiết kế mẫu ban
hành, có chi phí xây lắp và thiết bị trước thuế trong
tổng mức đầu tư là 142 tỷ đồng.
Xác định định mức chi phí lập dự án
Nội suy định mức tỷ lệ (%):
0,273 + (0,215-0,273)/(200-100)*(142-100) = 0,2486 (%)

Chi phí lập dự án:
142*0,2486%*0,8*1,1 = 0,3106 tỷ đồng
(hay 310.600.000 đồng)


Tài liệu này được lưu trữ tại />
21




Dự án cải tạo sửa chữa cao ốc có chi phí xây dựng và thiết bị trong
tổng mức đầu tư là 83,4 tỷ đồng. Xác định chi phí lập dự án của dự án
trên.
Chi phí XL+TB trước thuế là:
83,4/1,1 = 75,818 tỷ đồng
Nội suy định mức tỷ lệ (%):
0,368 +(0,273-0,368)/(100-50)*(75,818-50) = 0,3189 %
Chi phí lập dự án
75,818*0,3189 % *1,2*1,1 = 0,3192 tỷ đồng
(hay 319.200.000 đồng)

Tài liệu này được lưu trữ tại />
22


Chi phí thiết kế

Tài liệu này được lưu trữ tại />
23


Các bước thiết kế


Bước thiết kế
Thiết kế 1 bước
TK Bản vẽ thi công

Thiết kế 2 bước
TK Cơ sở

TK Bản vẽ thi công

Thiết kế 3 bước
TK cơ sở

TK kỹ thuật

Thiết kế bản vẽ thi công

Tài liệu này được lưu trữ tại />
24


Thiết kế công trình
Thiết kế cơ sở




Thiết kế cơ sở
Thiết kế kỹ thuật
Thiết kế bản vẽ thi công


Thiết kế kỹ thuật

Thiết kế bản vẽ thi công

Tài liệu này được lưu trữ tại />
25


×