Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

phương pháp euler hiệu chỉnh trong hệ thống điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.97 KB, 6 trang )

Đ/L(pu) =(đ/l thực tế)/(đ/l cơ bản)
Đối với HTĐ, gồm có 4 đại lượng Scb, Vcb, Zcb ,Icb
Scb
V
; Z cb = cb
3Vcb
3I cb

I cb =

Z cu pu =

ZΩ
Z cu cb _ Ω

= ZΩ

Z cb

(V )
= cb

;

S

cu

cu

Scb



( kV )
=

2

2

(cb)
MVA(cb)

;

Z moi pu =

cb

(V )

2

cb

ZΩ
Z moi cb _ Ω

S& cb = V&cb I& *cb ;V&cb = Z& cb I&cb
= ZΩ

S moi cb


(V

moi
cb

)

2

2

Z

moi
pu

=Z

cu
pu

Z tai ( pu ) =

S moi cb  V cu cb 

÷
S cu cb  V moi cb 
Z(Ω)


Z ( Ω) =

Z cb

Tải:
Trong đó:
BIẾN ĐỔI SAO TAM GIÁC

Z& 12 Z& 13
Z& 12 + Z& 13 + Z& 23
Z& 12 Z& 23
=
Z& 12 + Z& 13 + Z& 23
Z& 13 Z& 23
=
Z& + Z& + Z&

Z& 1 =
Z& 2
Z& 3

12

13

23

V2
*


S tai

Z& Z&
Z& 12 = Z& 1 +Z& 2 + 1 2
Z& 3
Z& Z&
Z& 23 = Z& 2 +Z& 3 + 2 3
Z&
1

Z& 1Z& 3
&
&
&
Z13 = Z1 +Z 3 +
Z& 2



* Cho máy phát điện cực ẩn
Xác định điện áp quá độ, ptđt công
suất:
- Vẽ sơ đồ thay thế
.
P
S =φ (pu)∠
cosφ

* Cho máy phát điện cực lồi
Biết Xd, Xq, Xd’….

- Vẽ sơ đồ thay thế
.
P
S =φ (pu)∠
cosφ

- Công suất tải:

- Công suất tải:
.

.

I=

*

I=

S
*

(pu)

- Dòng điện tải:
=> Tính δ

V

- Dòng điện tải:

- Sức điện động quá độ:
.

.

δ = tg −1

.

E '= V +jI.(X d '+X B +...)

*

(pu)

V

X q Ia cos φ
V + X q Ia sin φ

(Ia = I)
=> Tính sđđ ở chế độ xác lập

- Đặc tính công suất:
Pe =

*

S


E = V cos δ + X d Ia sin(δ + φ )

E' . V
.sinδ=PMax .sinδ
X∑

=> Modun sđđ ở chế độ quá độ:
X 'd E + ( X d − X 'd ) V cos δ
'

Pmax − P0
.100%
P0

Eq =

Độ dự trữ ổn định
(P0 công suất mang tải ban đầu đã
cho)

Xd

=> Đặc tính công suất:
Pe =

E 'q V
X 'd

sin δ + V


2

X 'd − X q
2 X 'd X q

sin 2δ

MPĐ cực ẩn : Viết phương trình mô tả sự thay đổi góc rôto và tần số của HTĐ
Sau khi tính được đường đặc tính công suất:
Pe =

-

E' . V
.sinδ=PMax .sinδ
X∑

Pm = Pmax sin δ 0

được δ0.

- Hệ số đồng bộ:

(Pm là công suất mang tải ban đầu cho, Pmax lấy chỗ tính Pe). Ta tính
Ps =Pmax cosδ0
ωn =

- Tần số dao động tự nhiên:
ζ =


- Hệ số cản vô hướng:
ωd = ωn 1-ζ 2
- Tần số cản:

π f0
Ps
H

D π f0
2 HPs

(rad/s)


θ = cos −1 ζ

- Góc Ө:
Dạng cho ∆δ
∆δ =

∆δ 0
1-ζ

∆ω = −

2

Dạng cho ∆P

δ = δ0 +

ω = ω0 −



1
e-ζωnt sin(ωd t + θ ) 
1 −
1-ζ 2


∆u
∆ω =
e-ζωnt sin(ωd t )
2
ωn 1-ζ
∆δ =

e-ζωnt sin(ωd t + θ )

ωn ∆δ 0
1-ζ

(rad)

e-ζωnt sin(ωd t )

2

∆δ 0
1-ζ 2


ωn ∆δ 0
1-ζ

2

e

-ζωn t

∆u
ω 2n



1
e-ζωnt sin(ωd t + θ ) 
1 −
1-ζ 2


π f ∆P 1
1
ω = ω0 + 0
e-ζωnt sin(ωd t )
H ωn 1-ζ 2

δ = δ0 +

sin(ωd t + θ )


e-ζωnt sin(ωd t )

π f 0 ∆P 1
H ω 2n

Tính công suất lớn nhất mà MPĐ có thể mang thêm
• Lập sơ đồ thay thế
• Tính I, E’
• Tính Pe =(E’V/Xtd) sinδ
• Tính δ0=arcsin(Pm/Pmax)
• Dùng N_R để giải ra δmax
+ Bước 1: Chọn một giá trị δmax(0)=1300=2,2677 rad
+ Bước 2: tính các giá trị tiếp theo :
(k)

Δδ max ==


δ max (k+1) =δmax (k) +Δδmax (k)

cosδ0 -  (δmax (k) -δ0 )sinδmax (k) +cosδmax (k) 
(δ max (k) -δ 0 )cosδ max (k)

Từ đó tính được Pm1=Pmax sin δmax

Tính góc cắt tới hạn và thời gian cắt tới hạn ( Khi NM 3 pha đầu cực máy phát)
cos δ c =

Pm

( π − 2δ 0 ) + cos ( π − δ 0 )
Pmax
tc =

2 H (δ c − δ 0 )
π f 0 Pm

Tính góc cắt tới hạn khi ngắn mạch giữa đường dây

=> góc cắt


P1 =

- Đặc tính công suất khi sự cố
P3 =

- Đặc tính công suất sau sự cố

=>

Pm = P3max sin(δ '0 )

=>

- Đặc tính công suất khi sự cố
Thay * và ** ta tính
Góc cắt lớn nhất :

=>δ0=arcsin(Pm/P1max) (*)


E' V
sin δ = P3max sin δ
X (3)12

 P 
δ '0 = sin −1  m ÷
 P3max 
P2 =

cos δ c _ max =

E' V
sin δ = P1max sin δ
X (1)12

=>

δ max = π − δ '0

(**)

E' V
sin δ = P2max sin δ
X (2)12

Pm ( δ max − δ 0 ) + P3max cos δ max − P2 max cos δ 0
P3max − P2max

Phương pháp Euler hiệu chỉnh

Sau khi xác định đc:
Bước 0:
P1max sin δ
- Trước sự cố: P1=
ta có giá trị P1max và δ 0=arcsin(Pm/P1max) đã tính
P2 = P2max sin δ
∆ω o = 0
- Đang sự cố:
ta có giá trị P2max ,
tại bước 0
Ta có:

=Δωo =0
dt Δωo
πf
dΔω
= 0 ( Pm -P2max sinδ )
dt δ0 H

.Δt
δ0

Bước 1: Bước dự đoán ( thay i =0 )

δ i +1( p ) = δ i +
∆t = δ i + ∆ωi ∆t
dt

∆ωi +1( p ) = ∆ωi +


∆ωi

d ∆ω
∆t
dt δ i

Xác định giá trị đạo hàm tại bước
dự đoán

= ∆ωi +1( p )
dt ∆ωi+1( p )

πf
d ∆ω
= 0 Pa
dt δi+1( p )
H
δ i +1( p )

* tính giá trị của hai đạo hàm để xác định giá trị chính xác:


δ i +1( c )

 dδ

dt
= δi + 

+

∆ωi


dt
2


÷
÷
∆ωi +1( p ) 
∆t

∆ωi +1( c )

Bước 2:
Đạo hàm sau bước 1: (lấy kết quả ∆w1 và
δ1 ở cuối bước 1 thay vào)

=Δω1
dt Δω1

 d ∆ω

d ∆ω
+

÷
dt δi
dt δi +1( p ) ÷


 ∆t
= ∆ωi +
2

Bước dự đoán ( thay i =1 )
δ i +1( p ) == δ i + ∆ωi ∆t
∆ωi +1( p ) = ∆ωi +

d ∆ω
∆t
dt δi

πf
dΔω
= 0 ( Pm -P2max sinδ ) .Δt
dt δ1 H
δ1
Xác định giá trị đạo hàm tại bước dự
đoán

= ∆ωi +1( p )
dt ∆ωi+1( p )

πf
d ∆ω
= 0 Pa
dt δi+1( p )
H
δ i+1( p )


* tính giá trị của hai đạo hàm để xác
định giá trị chính xác:
 dδ


δ i +1( c )


dt
= δi + 

∆ωi +1( c )

+

∆ωi

dt
2

∆ωi +1( p )

÷
÷
 ∆t

 d ∆ω

d ∆ω
+


÷
dt δ i
dt δi+1( p ) ÷

 ∆t
= ∆ωi +
2



×