Đồ án môn học Bảo vệ Rơ Le
GVHD: TS. Vũ Thị Anh Thơ
3.2.2. Chế độ cực tiểu ( Phần chỉnh sửa – Trang 43-44)
Bảo vệ có đặc tính thời gian phụ thuộc với độ dốc tiêu chuẩn
t
0,14
.Tp
I 1
0,02
*
Xét bảo vệ 2: Tp2 0,106
Tại điểm ngắn mạch N9:
I*(9)
t (9)
2
I(9)
1, 4844.103
N min
1,699
n I2 .I k®2 400.2,184
0,14
0,14
.Tp2
.0,106 1,392s
I 1
1,6990,02 1
0,02
*(9)
Tại điểm ngắn mạch N8:
I*(8)
I(8)
1, 6872.103
N min
1,931
n I2 .I k®2 400.2,184
t (8)
2
0,14
0,14
.Tp2
.0,106 1,12s
I 1
1,9310,02 1
0,02
*(8)
Tại điểm ngắn mạch N7:
I*(7)
I(7)
1,954.103
N min
2,237
n I2 .I k®2 400.2,184
t (7)
2
0,14
0,14
.Tp2
.0,106 0,914s
I 1
2,237 0,02 1
0,02
*(7)
Tại điểm ngắn mạch N6:
I*(6)
I(6)
2, 3219.103
N min
2,658
n I2 .I k®2 400.2,184
t (6)
2
0,14
0,14
.Tp2
.0,106 0,752s
I 1
2,6580,02 1
0,02
*(6)
Tại điểm ngắn mạch N5:
I*(5)
I(5)
2, 8598.103
N min
3, 274
n I2 .I k®2 400.2,184
t (5)
2
0,14
0,14
.Tp2
.0,106 0,618s
I 1
3, 2740,02 1
0,02
*(5)
SV: Đậu Ngọc Mạnh - Lớp : Đ5H3
Trường Đại Học Điện Lực
Đồ án môn học Bảo vệ Rơ Le
GVHD: TS. Vũ Thị Anh Thơ
Xét bảo vệ 1: Tp1 0,0844
Tại điểm ngắn mạch N5:
I*(5)
I(5)
2,8598.103
N min
1,56
n I1 .I k®1 800.2, 292
t1(5)
0,14
0,14
.Tp1
.0,0844 1,323s
I 1
1,560,02 1
0,02
*(5)
Tại điểm ngắn mạch N4:
I*(4)
I(4)
3,372.103
N min
1,839
n I1 .I k®1 800.2, 292
t1(4)
0,14
0,14
.Tp1
.0,0844 0,964s
I 1
1,8390,02 1
0,02
*(4)
Tại điểm ngắn mạch N3:
I(3)
4,1077.103
N min
2,24
n I1 .I k®1 800.2,292
I*(3)
0,14
0,14
.Tp1
.0,0844 0,727s
I 1
2, 240,02 1
t1(3)
0,02
*(3)
Tại điểm ngắn mạch N2:
I*(2)
I(2)
5,1332.103
N min
2,8
n I1 .I k®1 800.2, 292
t1(2)
0,14
0,14
.Tp1
.0,0844 0,568s
I 1
2,80,02 1
0,02
*(2)
Tại điểm ngắn mạch N1:
I*(1)
I(1)
6,3287 .103
N min
3,452
n I1 .I k®1 800.2, 292
t1(1)
0,14
0,14
.Tp1
.0,0844 0,471s
I 1
3,4520,02 1
0,02
*(1)
Bảng 3.2: Thời gian tác động của các bảo vệ khi có ngắn mạch ở các vị trí
trong chế độ cực tiểu
SV: Đậu Ngọc Mạnh - Lớp : Đ5H3
Trường Đại Học Điện Lực
Đồ án môn học Bảo vệ Rơ Le
Bảo
vệ
Vị trí
IN
(kA)
I*
GVHD: TS. Vũ Thị Anh Thơ
1
N1
N2
2
N3
N4
N5
N5
N6
N7
N8
N9
6,3287 5,1332 4,1077
3,372
2,8598
2,86
2,322
1,954
1,687
1,484
3,452
1,839
1,560
3,274
2,658
2,237
1,931
1,699
TP
0,0844 0,0844 0,0844 0,0844 0,0844 0,106
0,106
0,106
0,106
0,106
t (s)
0,471
0,752
0,914
1,120
1,392
2,800
0,568
2,240
0,727
0,964
1,323
0,618
Ta có đồ thị:
1,6
1,4
1,392
1,323
1,2
1
1,12
0,964
0,8
0,4
0,618
0,568
0,471
BV2
0,752
0,727
0,6
BV1
0,914
0,2
0
N1
N2
N3
N4
N5
N6
N7
N8
N9
Hình 3.2: Đường đặc tính thời gian làm việc của các bảo vệ ở chế độ cực tiểu
SV: Đậu Ngọc Mạnh - Lớp : Đ5H3
Trường Đại Học Điện Lực