Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết kiểm toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.91 KB, 10 trang )

1. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ dùng để phản ánh:

2.

3.

4.
5.

6.

7.

8.

a. Dòng tiền của doanh nghiệp
b. Dòng tiền của ngân hàng
c. Dòng tiền của tất cả tổ chức tín dụng
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Các khoản tiền vay thường được thanh toán bằng:
a. Tài sản
b. Nợ phải trả phát sinh mới
c. Tài sản hoặc Nợ phải trả phát sinh mới
d. Tất cả các đáp án đều sai
Tài khoản 412 ‘’chênh lệch đánh giá lại tài sản’’ phản ánh:
a. Khoản chênh lệch do đánh giá lại tài sản
b. Kết quả xử lý khoản chênh lệch do giảm giá tài sẩn
c. Kết quả xử lý khoản chênh lệch do tăng giá tài sản
d. Tất cả các đáp án đều đúng
Tài khoản 419 ‘’Cổ phiếu quỹ’’ có nội dung và kết cấu:
a. Số phát sinh tăng bên Nợ, giảm bên Có và có số dư bên Nợ


Tài khoản 419 ‘’Cổ phiếu quỹ’’ có số dư Nợ được phản ánh trên Bảng cân đối
kế toán
c. Ghi âm bên Nguồn vốn
Tài khoản cấp 2 – 4112 ‘’ Thặng dư vốn cổ phần ‘’ có số dư Có được phản ánh
trên Bảng cân đối kế toán
a. Ghi âm bên Tài sản
b. Ghi dương bên Tài sản
c. Ghi âm bên Nguồn vốn
d. Ghi dương bên Nguồn vốn
Tài khoản cấp 2 – 4112 ‘’ Thặng dư vốn cổ phần ‘’ có số dư Nợ được phản ánh
trên Bảng cân đối kế toán
a. Ghi âm bên Tài sản
b. Ghi dương bên Tài sản
c. Ghi âm bên Nguồn vốn
d. Ghi dương bên Nguồn vốn
Vốn kinh doanh bao gồm:
a. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
b. Vốn đầu tư của chủ sở hữu và thặng dư vốn cổ phần
c. Vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần và vốn khác
d. Vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác và quyền chọn
chuyển đổi trái phiếu

9. Thí dụ nào sau đây không phải là kiểm toán tuân thủ:
a.
b.

Kiểm toán các đơn vị phụ thuộc vào việc chấp hành các quy chế
Kiểm toán của cơ quan thuế đối với doanh nghiệp



Kiểm toán của doanh nghiệp theo yêu cầu của ngân hàng về việc chấp hành các
điều khoản của hợp đồng tín dụng
d.
Kiểm toán để đánh giá hiệu quả hoạt động của một phân xưởng
c.

10. KTV kiểm tra việc cộng dồn trong bảng số dư chi tiết các khoản phải trả, và đối
chiếu với sổ cái và sổ chi tiết đó là thủ tục nhằm đạt mục tiêu kiểm toán:
a.
Sự ghi chép chính xác
b.
Sự đầy đủ
c.
Sự phát sinh
d.
Trình bày và khai báo
11. Khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát được đánh giá là thấp thì
a.
Rủi ro kiểm toán ở khoản mục đó sẽ giảm đi
b.
Rủi ro phát hiện sẽ thấp
c.
Rủi ro phát hiện sẽ cao
d.
Rủi ro phát hiện sẽ không bị ảnh hưởng
12. Để kiểm soát tốt hoạt động thu quỹ trong trưởng hợp bán hàng thu tiền ngay
của khách hàng, vấn đề cơ bản:
a.
Tách rời 2 chức năng kế toán và thủ quỹ
b.

Tách rời 2 chức năng bán hàng và thu tiền
c.
Yêu cầu khách hàng nộp tiền trước khi lấy hàng
d.
Khuyến khích khách hàng đòi hóa đơn
13. Kết quả kiểm toán báo cáo tài chính phục vụ cho:
a.
Cơ quan nhà nước
b.
Công ty cổ phần
c.
Các bên thứ ba
d.
Đơn vị, nhà nước và các bên thứ ba, nhưng chủ yếu là phục vụ cho các bên
thứ ba
14. Sự khác biệt cơ bản giữa kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ là:
a. Kiểm toán độc lập do người bên ngoài đơn vị thực hiện, kiểm toán nội bộ do
người của đơn vị tiến hành
b. Kiểm toán độc lập có thu phí, kiểm toán nội bộ không có thu phí
c. Kiểm toán độc lập phục vụ cho người bên ngoài đơn vị, kiểm toán nội bộ phục
vụ cho đơn vị
d. Kiểm toán độc lập tiến hành sau khi kết thúc niên độ, kiểm toán nội bộ tiến hành
khi cần thiết
15. Trong các thứ tự sau đây về độ tin cậy của bằng chứng, thứ tự nào đúng:


a. Thư giải trình của giám đốc> các biên bản họp nội bộ của đơn vị>thư xác nhận

công nợ
b. Thư xác nhận công nợ>bảng lương của đơn vị có ký nhận>sổ phụ ngân hàng

c. Biên bản kiểm quỹ có chữ ký của KTV>các phiếu chi>hóa đơn của nhà cung cấp
d. 3 câu trên sai
16. Mục tiêu của việc thực hiện phân tích sơ bộ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm
toán là nhận diện sự tồn tại của:
a. Các nghiệp vụ và sự kiện bất thường
b. Các hành vi không tuân thủ không được phát hiện do KTV nội bộ yếu kém
c. Các nghiệp vụ với những bên liên quan
d. Các nghiệp vụ được ghi chép nhưng không được xét duyệt
17. Theo liên đoàn kế toán quốc tế (IFAC), hệ thống kiểm soát nội bộ là một hệ
thống chính sách và thủ tục được thiết lập nhằm đạt được mục tiêu :
a. Bảo vệ tài sản của đơn vị.
b. Bảo đảm độ tin cậy của thông tin.
c. Bảo đảm việc thực hiện các chế độ pháp lý.
d. Bảo đảm hiệu quả của hoạt động và năng lực quản lý
e. Tất cả các mục tiêu trên.
18. Những người nằm trong ủy ban kiểm soát :
a. Thành viên HĐQT.
b. Thành viên Ban Giám Đốc.
c. Các chuyên gia am hiểu về lĩnh vực kiểm soát.
d. Thành viên HĐQT kiêm nhiệm các chức vụ quản lý.
19. Việc đánh giá xem liệu các BCTC có thể kiểm toán được hay không nằm trong
khâu nào trong trình tự đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ :
a. Thu thập hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ và mô tả chi tiết hệ thống kiểm
soát nội bộ trên giấy tờ làm việc.
b. Đánh giá ban đầu về rủi ro kiểm soát để lập kế hoạch cho các khoản mục trên BCTC.
c. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát.
d. Lập bảng đánh giá kiểm soát nội bộ.
20. Phương pháp tiếp cận để thu thập hiểu biết về hệ thống kiểm soát nội bộ và
đánh giá rủi ro kiểm soát bao gồm :
a. Tiếp cận theo khoản mục.

b. Tiếp cận theo chu trình nghiệp vụ.
c. Tiếp cận theo các khoản mục phát sinh.
d. Tiếp cận theo kinh nghiệm.


e. Câu A, B đúng.
21. Trong thử nghiệm kiểm soát, nếu các thủ tục để lại dấu vết trên tài liệu thì nên
áp dụng phương pháp :
a. Phép thử “Walk through”.
b. Phỏng vấn nhân viên đơn vị về các thủ tục kiểm soát.
c. Thực hiện lại các thủ tục kiểm soát.
d. Tất cả đều sai.
22: Các bước kiểm toán không thích hợp là một nhân tố ảnh hưởng đến:
A. RR cố hữu
B. RR kiểm soát
C. RR phát hiện
D. Không phải 3 đáp án trên
23: Sai phạm về giá trị tài sản trong bảng cân đối kế toán được quy định là không
trọng yếu khi :
A. Dưới 1%
B. Dưới 5%
C. Từ 5-15%
D. Từ 15-20%
24: Khi nào thì công ty kiểm toán trở thành chủ thể kiểm toán của khách hàng :
A. Khi công ty kiểm toán có sự liên lạc với khách hàng
B. Khi công ty kiểm toán lập xong kế hoạch kiểm toán cho khách hàng
C. Khi công ty kiểm toán kí hợp đồng với khách hàng
D. Khi công ty kiểm toán bắt đầu tiến hành công việc kiểm toán cho khách hàng
25: Nhận diện lý do kiểm toán của công ty khách hàng là:
A. Xác định người sử dụng báo cáo tài chính

B. Mục đích sử dụng báo cáo tài chính
C. A và B
D. Không phải 3 đáp án trên
26: “Quá trình kiểm toán phải được thực hiện bởi một hoặc nhiều người đã được
đào tạo đầy đủ thành thạo như một kiểm toán viên” là nội dung của:
A. Chuẩn mực kiểm toán (CMKT) quốc tế số 310 (ISA 310)
B. CMKT Việt Nam số 300
C. CMKT Việt Nam số 400
D. CMKT chung đầu tiên của hệ thống CMKT được chấp nhận phổ biến (GAAS)


27: Nhận diện các bên liên quan là một khâu trong:
A. Thu thập thông tin cơ sở
B. Thu thập thông tin về nghĩa vụ pháp lý của khách hàng
C. Thực hiện thủ tục phân tích
D. Đánh giá trọng yếu và rủi ro
28: Trong quá trình thu thập thông tin về các nghĩa vụ pháp lý của khách hàng thì
tài liệu nào được coi là quan trọng nhất trong một cuộc kiểm toán báo cáo tài chính:
A. Giấy phép thành lập và điều lệ công ty
B. Các báo cáo tài chính, báo cáo kiểm toán, thanh tra hay kiểm tra của năm hiện
hành hay trong vài năm trước
C. Biên bản các cuộc họp cổ đông, Hội đồng quản trị và ban giám đốc
D. Các hợp đồng và cam kết quan trọng
29: Khi thu thập thông tin cơ sở, KTV phải:
A. Nghiên cứu giấy phép hành nghề và diều lệ công ty
B. Tìm hiểu ngành nghề hoạt động kinh doanh của khách hàng.
C. Thu thập thông tin về các báo cáo tài chính, báo cáo kiểm toán, thanh tra kiểm tra cả
năm hiện hành hay trong vài năm trước.
D. Thu thập thông tin về hội đồng quản trị của công ty, cổ phiếu, trái phiếu của công ty…
30. Theo chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam số 500 thì các cách thức cụ thể được áp

dụng trong kiểm tra hệ thống kiểm soát nội bộ bao gồm:
a. Điều tra và phỏng vấn.
b. Thực hiện lại.
c. Kiểm tra từ đầu đến cuối và kiểm tra ngược.
d. Cả a, b và c.
31/ Để có được bằng chứng đầy đủ và tin cậy thì các biện pháp áp dụng cần tôn
trọng những nguyên tắc cơ bản nào?
a. Phải thực hiện đồng bộ các biện pháp.
b. Việc lựa chọn các biện pháp kĩ thuật kiểm tra chủ đạo phải thích ứng với loại hình hoạt
động cần kiểm tra.
c. Cần bảo đảm tính kế thừa và phát triển các biện pháp kĩ thật kiểm tra hệ thống kiểm
soát nội bộ.
d. Cả a, b và c.
32. Trong trường hợp phạm vi kiểm toán bị giới hạn thì ý kiến đưa ra của kiểm toán
viên có thể là:
a. Ý kiến không chấp nhận
b. Ý kiến từ chối


c. Ý kiến chấp nhận từng phần
d. Cả 3 ý kiến trên

33. Thuật ngữ “ngoại trừ”được sử dụng trong:
a. Ý kiến chấp nhận toàn phần
b. Ý kiến chấp nhận từng phần
c. Ý kiến từ chối
d. Ý kiến không chấp nhận

34. Người nhận báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính là:
a. Hội đồng quản trị

b. Giám đốc
c. Cổ đông đơn vị được kiểm toán
d. Các nhà đầu tư
e. Gồm a,b,c
35. Kiểm toán có chức năng:
a.

Xác minh

b.

Báo cáo kết quả kiểm tra

c.

Bày tỏ ý kiến

d.

Cả a và c

36. Chủ thể của kiểm toán nội bộ:
a.

Nhà nước

b.

Công ty cung cấp dịch vụ kiểm toán


c.

Kế toán viên trong doanh nghiệp

d.

Do các kiểm toán viên nội bộ trong đơn vị tiến hành

37. Kiểm toán báo cáo tài chính không bao gồm đối tượng nào sau đây:
a.

Bảng cân đối kế toán

b.

Báo cáo doanh thu


c.

Báo cáo kết quả kinh doanh

d.

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

38.

Những tài liệu làm cơ sở cho ý kiến của kiểm toán viên là:


a.
Cơ sở dẫn liệu (là căn cứ để đưa ra kế hoạch, mục tiêu, nhận xét, kết luận kiểm
toán)
b.

Bằng chứng kiểm toán

c.

Báo cáo kiểm toán

d.

Báo cáo tài chính

39. Các thử nghiệm chi tiết được áp dụng khi:
a.

Rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao

b.

Rủi ro kiểm soát thấp

c.

Rủi ro tiềm tàng cao

d.


Bất kỳ lúc nào

40. Phương pháp phân tích tổng quát nên thực hiện vào giai đoạn nào của cuộc
kiểm toán:
a.

Giai đoạn chuẩn bị

b.

Giai đoạn kết thúc

c.

Giai đoạn thực hiện kiểm toán

d.

Cả 3 giai đoạn

41. Báo cáo kiểm toán là hình thức biểu hiện trực tiếp của:
a. Chức năng kiểm toán
b. Thư hẹn kiểm toán
c. Kết luận kiểm toán
d. Câu a và b đúng
42.

Lĩnh vực đặc trưng nhất của Kiểm toán Nhà nước là:

a. Kiểm toán tuân thủ



b. Kiểm toán hoạt động
c. Kiểm toán tài chính
d. Lĩnh vực khác
43. Trình tự kiểm toán nội bộ gồm
a.

5 bước

b.

4 bước

c.

3 bước

d.

6 bước

44. Nội dung nào sau đây không là chức năng của kiểm toán nội bộ:
a.

Kiểm tra

b.

Xác nhận


c.

Tư vấn

d.

Xử lý vi phạm

HỎI : Nhận diện các lý do kiểm toán của công ty khách hàng …. Cho 13,14,15,16
doanh nghiệp đã tính khấu hao TSCĐ hoạt động phúc lợi tính vào chí phí quản lý
doanh nghiệp 60 triệu đồng

Câu 13: Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến khoản mục nào trong bảng cân đối kê1 toán
a. khấu hao
b. chi phí quản lý doanh nghiệp
c. lợi nhuận sau thuế
d. câu a và c

Câu 14: Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến khoản mục nào trong bảng báo cáo kết quả
HĐSXKD
a. khấu hao
b. chi phí quản lý doanh nghiệp


c. lợi nhuận sau thuế, thuế thu nhập doanh nghiệp
d. câu b và c

Câu 15. nghiệp vụ trên làm tổng tài sản trên bảng cân đối BCĐ KT
a. không thay đổi

b. tăng 60 triệu đồng
c. giảm 60 triệu đồng
d. tất cả các câu trên điều sai

Câu 16. Nghiệp vụ trên làm cho tổng nguồn vốn trên bảng cân đối kế toán
a. không thay đổi
b. tăng 60 triệu đồng
c. giảm 60 triệu đồng
d. tất cả các câu trên điều sai

Sử dụng dữ liệu sau để làm câu 17,18,19,20 Chi phí thuế cửa hàng trong 3 năm đã
trả bằng tiền mặt 90 triệu đồng DN đã tính hết chi phí trong năm nay

Câu 17. Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến tài khoản nào
a. 142,111,641,642
b. 142,641,111,421,3334
c. 142,641,421,3334
d. tất cả các câu trên điều sai

Câu 18 Nghiệp vụ này ảnh hưởng đến khoản mục nào trong bảng báo cáo kết quả
HĐ SXKD


a. tiền mặt (111) , chí phí trả trước ngắn hạn (142) chi phí bán hang (641),lợi

nhuận sau thuế (421), thuế thu nhập doanh nghiệp (821)
b. chí phí trả trước ngắn hạn (142) chi phí bán hang (641),lợi nhuận sau thuế

(421), thuế thu nhập doanh nghiệp (821)
c. chi phí bán hàng (641),lợi nhuận sau thuế (421), thuế thu nhập doanh


nghiệp (821)
d. tất cả các câu trên đều sai

Câu 19. Nghiệp vụ trên làm cho tổng nguồn vốn trên bảng cân đối kế toán
a. không thay đổi
b. tăng 90 triệu đồng
c. giảm 90 triệu đồng
d. giảm 60 triệu đồng
e. tất cả các câu trên

Câu 20. Nghiệp vụ trên làm cho tổng tài sản trên bảng cân đối kế toán
a. không thay đổi
b. tăng 90 triệu đồng
c. giảm 90 triệu đồng
d. tất cả đều sai (giam 60 tr)



×