ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
MỤC LỤC
CHƯƠNG MỞ ĐẦU
0.1)
0.2)
0.3)
0.4)
0.5)
0.5.1)
0.5.2)
0.5.3)
0.5.4)
Nhiệm vụ thiết kế...................................................................................
Đặc điểm công trình...............................................................................
Cấu tạo công trình..................................................................................
Dự án xây lắp.........................................................................................
Số liệu tính toán.....................................................................................
Thông số nhịp và bước cột....................................................................
Thông số về tiết diện các bộ phận.........................................................
Đặc trưng tính toán của vật liệu.............................................................
Mặt bằng cột, dầm, sàn..........................................................................
CHƯƠNG I: CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG VÀ TÍNH TOÁN CẤU TẠO MÓNG
1.1)
1.1.1)
1.1.2)
1.1.3)
1.2)
1.2.1)
1.2.2)
1.3)
1.3.1)
1.3.2)
1.4)
Xác định tải trong sơ bộ tác dụng xuống móng....................................
Tải trọng sàn...........................................................................................
Trọng lượng bản thân cột.......................................................................
Trọng lượng bản thân dầm.....................................................................
Xác định lực dọc tác dụng xuống móng................................................
Cột C1....................................................................................................
Cột C2....................................................................................................
Xác định sơ bộ tiết diện móng...............................................................
Cột C1....................................................................................................
Cột C2....................................................................................................
Mặt bằng bố trí móng.............................................................................
CHƯƠNG II: KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC CẦN THIẾT
2.1)
2.1.1)
2.1.2)
2.1.3)
2.1.4)
2.2)
2.2.1)
2.2.2)
2.2.3)
2.2.4)
2.2.5)
2.3)
2.3.1)
Khối lượng công tác đào đắp.................................................................
Khối lượng công tác đào đất..................................................................
Khối lượng công tác đắp đất..................................................................
Khối lượng công tác đào đất đà kiềng...................................................
Khối lượng công tác đổ cát tôn nền bằng cốt thiết kế...........................
Khối lượng công tác bê tông..................................................................
Khối lượng bê tông móng......................................................................
Khối lượng bê tông lót dầm đà kiềng, đáy móng .................................
Khối lượng bê tông dầm đà kiềng ........................................................
Khối lượng bê tông sàn .........................................................................
Khối lượng bê tông cột .........................................................................
Khối lượng công tác ván khuôn
....................................
Khối lượng ván khuôn móng.................................................................
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
MSSV : 13L1160028
Trang 1
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
2.3.2)
2.3.3)
2.3.4)
2.4)
2.4.1)
2.4.2)
2.4.3)
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
Khối lượng ván khuôn cột ....................................................................
Khối lượng ván khuôn dầm ..................................................................
Khối lượng ván khuôn sàn ....................................................................
Khối lượng công tác cốt thép.................................................................
Khối lượng cốt thép dầm ......................................................................
Khối lượng cốt thép sàn ........................................................................
Khối lượng cốt thép cột ........................................................................
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ VÁN KHUÔN
3.1)
Thiết kế ván khuôn cột...........................................................................
3.1.1) Thiết kế ván khuôn cột cho tầng 5.........................................................
3.1.2) Thiết kế ván khuôn cột trục A, B tầng 3...............................................
3.2)
Thiết kế ván khuôn dầm.........................................................................
3.2.1) Thiết kế ván khuôn dầm gỗ, dùng cây chống chữ T bằng gỗ cho dầm
250x500
3.2.2) Thiết kế ván khuôn dầm gỗ, dùng cây chống chữ T bằng gỗ cho dầm
250x300
3.3)
Thiết kế ván khuôn sàn..........................................................................
3.3.1) Kích thước ô bản và cấu tạo ván khuôn................................................
3.3.2) Tải trọng tác dụng..................................................................................
3.3.3) Tính và bố trí đà đỡ ván.........................................................................
3.3.4) Tính cây chống đỡ ván khuôn sàn.........................................................
3.3.5) Tính số đà ngang, dọc và cột chống cho 1 ô sàn...................................
CHƯƠNG IV: BIỆN PHÁP THI CÔNG
4.1)
4.1.1)
4.1.2)
4.2)
4.2.1)
4.2.2)
4.2.3)
4.2.4)
4.3)
4.4)
4.4.1)
4.4.2)
4.4.3)
4.4.4)
4.4.5)
Biện pháp thi công.................................................................................
Biện pháp thi công cột...........................................................................
Biện pháp thi công dầm, sàn..................................................................
An toàn trong thi công bê tông, cốt thép, ván khuôn............................
Dựng lắp, tháo dỡ dàn giáo....................................................................
Gia công, lắp dựng ván khuôn...............................................................
Gia công, lắp dựng cốt thép...................................................................
Tháo dỡ ván khuôn................................................................................
An toàn trong công tác lắp dựng...........................................................
Biện pháp đổ bê tông.............................................................................
Nguyên tắc chung..................................................................................
Một số chú ý...........................................................................................
Mạch ngừng...........................................................................................
Đầm bê tông...........................................................................................
Bảo dưỡng bê tông.................................................................................
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
MSSV : 13L1160028
Trang 2
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
4.4.6) An toàn trong đổ và đềm bê tông..........................................................
CHƯƠNG V: CHỌN MÁY THI CÔNG
5.1)
5.2)
5.3)
5.4)
5.5)
Chọn máy đầm cóc.................................................................................
Chọn vận thăng......................................................................................
Chọn máy trộn bê tông...........................................................................
Chọn phương tiện vận chuyển bê tông..................................................
Chọn máy đầm dùi.................................................................................
TÀI LIỆU THAM KHẢO
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
MSSV : 13L1160028
Trang 3
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
CHƯƠNG MỞ ĐẦU
0.1) Nhiệm vụ thiết kế
Yêu cầu thiết kế thi công xây lắp một block A của một trường học có 6 tầng:
− Tính khối lượng các công tác bao gồm vật tư .
− Lập biện pháp thi công và chọn máy móc thiết bị phục vụ.
− Lập tiến độ thi công và biểu đồ nhân lực.
0.2) Đặc điểm công trình
Khung nhà làm bằng khung bê tông cốt thép, không có tầng hầm với kích thước
như sau.
Kích thước mặt bằng nhà
Số lượng tầng
Chiều cao nhà
: 43.2 m x 8.6m
: 6 (gồm 1 trệt và 5 lầu)
: 20.3 m (tính từ cốt đất thiên nhiên)
0.3) Cấu tạo công trình
Nhà là kết cấu khung bê tông cốt thép đổ toàn khối. Sàn bê tông cốt thép dày
100 mm.
Công trình đặt trên nền cát mịn lẫn bột đồng nhất, trạng thái dẻo, có γω =2.08
T/m3, w= 17%, ∆ =2.67, e = 0.502, c = 0.06 kG/cm2, φ = 32o
Hệ thống cầu thang và khu vệ sinh nằm ở hai đầu.
Hệ thống cửa có hệ thống cửa ra vào và hệ thống cửa sổ, hệ thống cửa chính có
chiều cao từ cốt nền nhà cho tới cốt cao độ đáy dầm.
Trang trí bên trong nhà như sau: tường và trần nhà được bả matit rồi quét sơn
nước đúng yêu cầu kỹ thuật.
0.4) Dự án xây lắp
Khối lượng công việc được xác định dựa trên bản vẽ thiết kế , giá thành xây lắp
1m3 nhà lấy theo đơn giá bình quân các công trình tương tự hay tính theo đơn giá
địa phương. Ở đây lấy đơn giá bình quân của khu vực Tây Ninh.
Khối lượng thi công đường xá, cống rảnh, vỉa hè, cây xanh xác định theo tổng
mặt bằng xây dựng.
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
MSSV : 13L1160028
Trang 4
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
0.5/Số liệu tính toán
0.5.1) Thông số nhịp và bước cột
Số tầng
B1
B2
L1
L2
H
Khu vực
6
3.7
3.6
6.7
1.9
3.3
Tây Ninh
0.5.2) Thông số về tiết diện các bộ phận
TT
Cấu kiện
Tiết diện
Ghi chú
1
Dầm nhịp L1
25x50cm
Trục A-B
2
Dầm nhịp L2
25x30cm
Trục B-C
3
Dầm nhịp B1
25x30cm
Trục 1-2, trục 12-13
Trục 3-4, 4-5, 5-6, 67, 7-8, 8-9, 9-10, 1011, 11-12
4
Dầm nhịp B2
25x30cm
5
Dầm trục C
25x25 cm
6
Cột trục A, B từ tầng trệt-6
25x40cm
7
Cột trục C từ tầng trệt-mái
25x25cm
8
Bản sàn
Dày 10 cm
− Hệ đà kiềng tầng trệt cũng có kích thước dầm sàn giống như sàn các tầng.
− Dưới đà kiềng là lớp bê tông lót đá 40x60 dày 10cm.
− Cao độ ghi trong bản vẽ là cao độ kiến trúc. Cao độ kết cấu là cao độ kiến
trúc trừ đi lớp cấu tạo bề mặt tương ứng.
− Cao độ mặt đất tự nhiên trung bình: -0.500m
− Các thông số nhịp và bước cột L1, L2, B1, B2 và khu vực công trình xem
ở bảng số liệu đồ án.
0.5.3) Đặc trưng tính toán của vật liệu
Bê tông: Sử dụng bê tông cấp độ bền chịu nén B20 có:
− Cường độ chịu nén tính toán Rb = 11.5 MPa
− Cường độ chịu kéo tính toán Rbt = 0,9 MPa
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
MSSV : 13L1160028
Trang 5
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
− Mô đun đàn hồi E = 2.5x103 MPa
− Hệ số passion của bê tông là: ϑ =0,2
Cốt thép :
− Cường độ thép AI (d=6;d=8) Rs =2250kG/cm2 = 225 MPa
− Cường độ thép AII(d>10) Rs =2800 kG/cm2 =280 Mpa
0.5.4) Mặt bằng cột, dầm, sàn
MẶT BẰNG BỐ TRÍ HỆ ĐÀ KIỀNG, DÂM SÀN TẦ MẶT BẰNG
CỘT, TƯỜNG TẦNG TRỆT-5
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
MSSV : 13L1160028
Trang 6
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
CHƯƠNG I: CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG VÀ TÍNH TOÁN CẤU TẠO MÓNG
1.1) Xác định tải trong sơ bộ tác dụng xuống móng
1.1.1) Tải trọng sàn
− Sàn phòng học
TT
γi
( kN/m3)
ni
Tĩnh tải
Hoạt tải
25
2
1.1
1.2
δi
(m)
gsi
( kN/m2)
0.1
2.75
2.4
5.15
Tổng
=
1.1.2) Trọng lượng bản thân cột
TT
Trục
H(m)
b(m)
h(m)
M(kN)
Tầng trệt,1,2,3,4,5
A,B
C
3.3
3.3
0.25
0.25
0.4
0.25
8.25
5.16
1.1.3) Trọng lượng bản thân dầm
TT
L(m)
b(m)
h(m)
M(kN/m)
L1
L2
A
A1
C
C1
6.7
1.9
3.7
3.6
3.7
3.7
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.3
0.3
0.3
0.25
0.25
3.13
1.88
1.88
1.88
1.56
1.56
1.2) Xác định lực dọc tác dụng xuống móng
1.2.1)Cột A4
Công trình có 6 tầng: 1 trệt,5 tầng trên.
Sơ bộ diện truyền tải sàn: S=3.6x6.7/2=12.06m2
N=6x(12.06x5.15+3.6x1.88+3.13x6.7/2 + 8.25) = 640.25 kN
- Cột B4
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
MSSV : 13L1160028
Trang 7
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
Diện truyền tải sàn:S=3.6x1.9/2=3.42m2
N=6x(12.06x5.15+3.6x1.88+3.13x6.7/2+1.9/2x1.56+3.42x5.15+8.25)= 525,67kN
1.2.2) Cột C4
Diện truyền tải sàn:S=3.6x1.9/2=3.42m2
N=6x(3.42x5.15+(3.6x1.56)+1.9/2x1.88+5.16)= 181.05 kN
1.3) Xác định sơ bộ tiết diện móng
Nhận xét:
− Nhận thấy lực dọc tại chân cột A4 và B4 gần bằng nhau. Để thuận tiện
trong thi công và thiên về an toàn, ta chọn trục B4 có lực dọc tại chân cột
lớn nhất để xác định kích thước móng cho trục A và B.
− Nhận thấy lực dọc tại chân cột C4 có thể xem lớn nhất trục để xác định
kích thước móng cho trục C.
1.3.1) Cột A, B
− Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng xuống chân cột tại cốt −0.5m:
N0tc =
=
= 1164(kN)
− Phương án móng: móng đơn trên nền tự nhiên.
− Chọn độ sâu chôn móng: h = 1.9 m
Giả thiết: b = 2m (cạnh bé đáy móng)
−
Diện tích sơ bộ đáy móng: F =
− Cường độ tính toán của lớp đất đặt móng:
R=
(AbγII+Bh
+DcII)
Với: m1 = 1.3 : tra bảng dựa vào loại cát trung đến mịn ít ẩm.
m2 = 1
ktc = 1
: vì nhà khung không thuộc loại tuyệt đối cứng.
: vì chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo kết quả thí nghiệm trực
tiếp.
γII =
= 20.8 kN/m3: móng đặt trên nền đất đồng nhất.
cII = 6 kN/m2
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
MSSV : 13L1160028
Trang 8
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
Từ φ =
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
tra bảng được: A = 1.34; B = 6.35; D = 8.55
R=
(1.34×2×20.8+6.35×1.3×20.8+8.55×6) = 362kN/m2
− Diện tích sơ bộ đế móng:
F=
Với:
=
= 3.59 m2
= 20kN/m3
− Vì móng chịu tải lệch tâm nên ta tăng diện tích đế móng lên:
F* = 1.1×F = 1.1×3.59 = 3.95 m2
− Chọn l/b = 1.2:
b>
=
= 1.82 m chọn= 2m
l > 1.2×1.82 = 2.14 m chon l=2.5 m
Chọn sơ bộ kích thước móng trục A, B là: b×l = 2×2.5m (có F = 5m 2), chiều
cao móng h = 0.7m; chiều cao đế móng là 0.3m.
1.3.2)Cột C
Vì khoảng cách giữa trục B và C là 1.9m quá nhỏ nên ta dùng móng băng từ
trục B đến C.
Mặt bằng bố trí móng
MẶT BẰNG BỐ TRÍ MÓNG CÔNG TRÌNH
T/L 1/100
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
MSSV : 13L1160028
Trang 9
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
CHƯƠNG II: KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC CẦN THIẾT
1/ Khối lượng công tác đào đắp
1.1/ Khối lượng công tác đào đất: tính cho 1 móng.
Tính móng M1: có H=1,5 m, mái dốc m=1,1
-Chiều dài đáy móng bm=2,5 m
-Chiều rộng đáy móng am=2 m
-Chiều rộng để thi công móng atc=0,5 m
-Chiều dài đáy móng b=bm+atc=2,5+2.0,5=3,5 (m)
-Chiều rộng đáy móng a=am+atc=2+2.0,5=3 (m)
-Chiều dài miệng hố móng d=b+2mH=3,5+2.1,3.1,5= 7,4 (m)
-Chiều rộng miệng hố móng c=a+2mH=3+2.1,3.1,5= 6,9 (m)
V=1/6H[ab+(a+c)(b+d)+cd]=
Tương tự tính cho móng M2. Ta có bảng sau.
1.2/Khối lượng công tác đắp đất: tính cho 1 móng.
Tính móng M1: Khối lượng đất dưới dạng nguyên thể cần để lấp hố đào
được bằng công thức:
Wh: Thể tích hình học hố đào = 42,37 (m3)
Wc thể tích hình học công trình chôn trong đất= 2,26 (m3)
K0 độ tơi xốp sau khi đầm: =1,3
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
10
MSSV : 13L1160028
Trang
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
Khối lượng đất còn thừa:
(m3)
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
11
MSSV : 13L1160028
Trang
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
BẢNG 1:THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG ĐẤT ĐÀO
TT
1
2
Chiều
Chiều Chiều
rộng
Cấu rộng
dài
thi
kiện móng móng
công
am (m) bm (m)
btc (m)
M1
M2
2
2
2.5
3.6
0.5
0.5
Chiều
Chiều
rộng
rộng
Hệ số
Chiều dài
đáy (b)
miệng hố
mái
đáy (l)(m)
(m)
(B)(m)
dốc
b=bm+2btc
a=am+2b
c=a+2m
H
tc
0.67
0.67
3
3
Tổng
3.5
4.6
Chiều dài
miệng hố
(L)(m)
d=b+2mH
Chiều
sâu(h)
(m)
V(m3)
V=1/6H[ab+(a+c)
(b+d)+cd]
5.51
6.61
1.500
1.500
26.57
30.97
748.03
5.010
5.010
Khối lượng đất đắp
TT
Cấu kiện
Thể tích hình
học hố đào
(m3)
1
2
M1
M2
26.57
30.97
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
Thể tích
hình học
công trình
chôn trong
đất (m3)
2.26
3.01
MSSV : 13L1160028
Độ tơi
xốp
Khối
sau
lượng
khi
đất đắp
đào
(m3)
K0
1.1
24.04
1.1
27.65
Số
cấu
kiện
Tổng
(m3)
13
13
312.55
359.48
Trang 12
Tổng
khối
lượng
(m3)
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
1.3/Khối lượng bê tông lót:
-
Đà kiềng ĐK1(Tính cho 1 cấu kiện):
+ Chiều rộng: b= 250+50x2 = 350mm= 0,35m
+Chiều dài: l= 3.6-0.25/2-0.25/2 = 3.35 m
+Chiều sâu: h= 0.1+0.3= 0.4 m
Khối lượng bê tông lót V= 0.35x3.350 x0.1= 0.118 m3.
Theo đà kiềng ĐK2 (Tính cho 1 cấu kiện):
+Chiều rộng: b= 250+50x2 = 350mm= 0,35 m
+Chiều dài: l= 6.7-0.4-0.4/2= 6.1 m
+Chiều sâu: h=0.5+0.1= 0.6 m
Khối lượng bê tông lót V= 0.35x6.1x0.1= 0.214 m3.
-Theo đà kiềng ĐK3 (Tính cho 1 cấu kiện):
+Chiều rộng: b= 250+50x2 = 350mm= 0,35m
+Chiều dài: l= 3.6-0.25/2-0.25/2 = 3.350m
+Chiều sâu: h=0.25+0.1=0.35 m
Khối lượng bê tông lót V= 0.35x3.350x0.1= 0.118 m3.
-Theo đà kiềng ĐK4 (Tính cho 1 cấu kiện):
+Chiều rộng: b= 250+50x2 = 350mm= 0,35 m
+Chiều dài: l= 1.9-0.4/2-0.25= 1.45 m
+Chiều sâu: h=0.3+0.1= 0.4 m
Khối lượng bê tông lót V= 0.35x1.45x0.1= 0.05 m3
-Theo đà kiềng ĐK5 (Dầm thang) (Tính cho 1 cấu kiện):
+Chiều rộng: b= 250+50x2 = 350mm= 0,35 m
+Chiều dài: l= 3.6-0.25/2-0.25/2 = 3.350 m
+Chiều sâu: h=0.25+0.1= 0.35 m
Khối lượng bê tông lót V= 0.35x3.350x0.1= 0.118 m3
1.4/Khối lượng bê tông lót móng
Bê tông lót móng (tính cho 1 móng)
Móng M1:
Chiều rộng: b= 2+0.1x2= 2.2 m
Chiều dài: l= 2.5+0.1x2= 2.7 m
Khối lượng V= 2.2x2.7x0.1= 0.594 m3
Móng M2:
Chiều rộng: b= 2+0.5x2= 2.7 m
Chiều dài: l= 3.6+0.1x2= 3.8 m
Khối lượng V= 2.7x3.8x0.1=1.026 m3
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
13
MSSV : 13L1160028
Trang
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
TT
1
2
3
4
5
6
7
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
BẢNG 3:THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG LÓT(4x6)
Tổng
Chiều Chiều
khối
Chiều Chiều rộng
dài bê Chiều
Số
Cấu
lượng
rộng(b) dài(l) bê tông
tông
dày (h) cấu
kiện
cấu
(m)
(m)
lót (b)
lót (l)
(m)
kiện
kiện
(m)
(m)
(m3)
ĐK1
0.25
3.350 0.350
3.350
0.100
24
2.81
ĐK2
0.25
6.100 0.350
6.100
0.100
13
2.78
ĐK3
0.25
3.350 0.350
3.350
0.100
12
1.41
DK4
0.25
1.450 0.350
1.450
0.100
13
0.68
DK5
0.25
3.350 0.350
3.350
0.100
0.23
2
M1
2
2.500 2.200
2.700
0.100
13
7.72
M2
2
3.600 2.200
3.800
0.100
13
10.87
1.5/Khối lượng công tác bê tông
− Khối lượng bê tông móng M1: (tính cho một cấu kiện)
-Phần đế móng rộng 2m, dài 2.5m, cao 0.2 m:
V1 = 2×2.5×0.2 = 1 (m3)
Phần móng vát taluy:
V2 = [a1b1+a2b2+(a1+a2) (b1+b2)]
=
[0.5×0.35+2.5×2+(0.5+2.5) (0.35+2)] = 1.019 (m3)
Với: a1 = 0.5m
: cạnh dài đáy trên đài móng.
b1 = 0.35 m
: cạnh ngắn đáy trên đài móng.
a2 = 2.5m
: cạnh dài đáy dưới đài móng.
b2 = 2m
: cạnh ngắn đáy dưới đài móng.
h = 0.5 m
: khoảng cách giữa hai đáy.
+ Phần cổ móng rộng 0.25m, cao 1.2 m, dài 0.4m:
V3 = 0.25×1.2×0.4 = 0.12 (m3)
Tổng khối lượng: V=V1+V2+V3=1+1,019+0,12=2,139 (m3)
-Coppha móng M1:
Coppha bản móng: Phần bản móng rộng 2m, dài 2.5m, cao 0.2 m:
A= (2x0.2+2.5x0.2)x2=1.8 m2
Phần cổ móng rộng 0.25m, cao 1.2 m, dài 0.4m:
A= (0.25x1.2+0.4x1.2)x2=1.56 m2
-Tương tự ta tính cho móng M2. Ta có bảng sau:
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
14
MSSV : 13L1160028
Trang
Tổng
(m3)
26.59
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
15
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
MSSV : 13L1160028
Trang
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
BẢNG 4:KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG MÓNG
TÊN
CẤU
KIỆN
M1
M2
Cổ
móng
C1
Cổ
móng
C2
Chiều
dài bản
móng
(m)
Chiều
rộng
bản
móng
(m)
Chiều
Chiều rộng
cao
phần trên
bản
hình thang
móng
(B)(m)
(m)
2.5
3.6
2
2
0.20
0.20
0.4
0.25
1.20
0.350
0.350
Chiều
Chiều
dài phần cao phần Số
hình
hình
cấu
thang L
thang
kiện
(m)
(m)
0.5
0.5
0.500
0.500
13
13
26
13
0.25
0.25
Khối
lượng
phần
bản
móng V1
(m3)
1.00
1.44
0.12
MSSV : 13L1160028
Tổng
V1+V
2 (m3)
1.02
1.42
2.14
2.93
27.80
38.12
0.12
3.12
0.08
0.98
Tổng
(m3)
0.08
1.20
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
Phần hình thang
V2(m3)
V=1/6H[ab+
(a+c)(b+d)+cd]
Trang 16
Khối
lượng bê
tông
móng
(m3)
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
1.6/ Khối lượng công tác đổ cát tôn nền bằng cốt thiết kế
− Trong phòng học S1:
Chiều rộng:b= 3.6-0.1-0.1= 3.4 (m)
Chiều dài:l= 6.7 -0.2-0.2 = 6.3(m)
Chiều cao: h= 0.0-(-0.5)-0.1= 0.4(m)
− Ngoài hành lang S2:
+Chiều rộng:b= 1.9-0.1-0.2= 1.6 (m)
+Chiều dài:l= 3.6(m)
+Chiều cao: h= 0.0-(-0.5)-0.1-0.02= 0.38(m)
BẢNG 5:THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÁT TÔN NỀN
STT
Cấu
kiện
Chiều
rộng
b(m)
Chiều
dài l
(m)
1
2
S1
S2
3.400
1.600
6.3
3.6
Chiều
Số cấu
cao
kiện
h(m)
Hệ
số
lèn
chặt
Tổng
khối
lượng cấu
kiện (m3)
Tổng
(m3)
0.400
0.380
1.25
1.25
128.52
32.83
161.35
12
12
1.7/Khối lượng bê tông dầm, đà kiềng
− Tầng trệt,1,2
Đà kiềng ĐK1,dầm D1:
+Chiều rộng
+Chiều cao
+Chiều dài
Đà kiềng ĐK2, dầm D2:
+Chiều rộng
+Chiều cao
+Chiều dài
Đà kiềng ĐK3, dầm D2:
+Chiều rộng
+Chiều cao
+Chiều dài
: b= 0.25m
: h= 0.5m
: l= 6.7-0.3-0.3/2= 6.25(m)
: b= 0.25m
: h= 0.3m
: l= 1.9-0.25-0.3/2=1.5(m)
: b= 0.25m
: h= 0.3 m
: l= 14.6-5x0.25= 13.35(m)
− Tầng 3,4,5,mái.
Đà kiềng ĐK1,dầm D1:
+Chiều rộng : b= 0.25m
+Chiều cao : h= 0.5m
+Chiều dài : l= 6.7-0.25-0.25/2= 6.325(m)
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
MSSV : 13L1160028
Trang 17
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
Đà kiềng ĐK2, dầm D2:
+Chiều rộng
+Chiều cao
+Chiều dài
Đà kiềng ĐK3, dầm D2:
+Chiều rộng
+Chiều cao
+Chiều dài
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
: b= 0.25m
: h= 0.3m
: l= 1.9-0.25-0.25/2=1.525(m)
: b= 0.25m
: h= 0.3 m
: l= 14.6-5x0.25= 13.35(m)
1.8/ Khối lượng bê tông sàn
− Sàn phòng học(S1):
+Chiều rộng : b= 6.7-0.25-0.25/2= 6.325(m)
+Chiều cao : h= 0.12m
+Chiều dài : l= 14.6-5x0.25=13.35(m)
− Sàn ngoài hành lang (S2):
+Chiều rộng : b= 1.9-0.25-0.25/2= 1.525(m)
+Chiều cao : h= 0.08m
+Chiều dài : l= 14.6-5x0.25=13.35(m)
1.9/ Khối lượng bê tông cột
− Cột trục A,B:
Tầng trệt,1,2,3 (Cột C1)
+Chiều rộng : b= 0.25
+Chiều cao : h= 0.4
+Chiều dài : H= 2.8 m
Tầng 4,5 ( Cột C2) Cột trục A,B:
+Chiều rộng : b= 0.25m
+Chiều cao : h= 0.25m
+Chiều dài : H= 2.8 m
− Cột trục C trệt 1,2,3,4,5 ( Cột C3):
+Chiều rộng : b= 0.25m
+Chiều cao : h= 0.25m
+Chiều dài : H= 3 m
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
MSSV : 13L1160028
Trang 18
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
BẢNG 6:KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG DẦM SÀN CỘT CHO TỪNG TẦNG
Hạng
Mục
Tầng
Bê tông
cột
Trệt->3
Bê Tông
Dầm, Đà
Kiềng
4,5
Trệt,1,2,
3,4,5
Mái
Bê Tông
Sàn
1,2,3,4,
5
Cầu thang
Dầm
thang
Sàn
Mái
1,2,3,4,
5
1,2,3,4,
5
1,2,3,4,
5
Mái
Cấu
Kiện
Chiều
Rộng(b)
(m)
Chiều
Cao(h)
(m)
Chiều
Dài(b)
(m)
Số
Lượng
Khối
Lượng
(m3)
C1
C2
C2
ĐK1
ĐK2
ĐK3
ĐK4
ĐK5
ĐK1
ĐK2
ĐK3
ĐK4
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.40
0.25
0.25
0.30
0.50
0.25
0.30
0.25
0.25
0.50
0.25
0.25
2.8
3
2.8
3.1
6.1
3.1
1.45
3.1
3.1
6.1
3.1
1.450
26
13
39
12
13
12
2
2
12
13
12
2.000
7.28
2.44
6.83
2.79
9.91
2.33
0.22
0.39
2.33
9.91
2.33
0.181
S1
S2
S2
S3
S4
S5
3.35
1.53
1.53
1.45
1.60
0.60
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
6.45
3.35
3.35
4.05
3.35
3.35
12
12
12
1
2
1
25.93
6.13
6.13
0.59
1.07
0.20
6.13
5.87
10.72
2.01
DK6
0.25
0.25
3.35
2
0.42
4.19
3.35
6.325
1.525
3.35
1.525
3.35
Tổng (m3)
0.1
0.1
0.1
12
12
12
25.4265
6.1305
6.1305
1271.33
306.53
61.31
1989.43
S1
S2
S2
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
MSSV : 13L1160028
Trang 19
Tổng
(m3)
13.65
93.80
14.74
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
1. 1.10/ Khối lượng ván khuôn móng
Nhận xét:
Dùng ván khuôn gỗ.
− Móng M1.
Đế móng:
L=2.5m, b=2m, h=0.2m.
S1=(2.5x0.2+2x0.2))x2=1.8 m2
Cổ móng:
L=0.4 m, b=0.25m, h=1.2 m.
S2=(0.25x1.2+0.5x1.2)x2=1.56 m2
S1=1.8+1.56=3.36 m2
− Móng M2. Tương tự ta có bảng thống kê sau:
1.11/ Khối lượng công tác ván khuôn
Khối lượng ván khuôn móng
Nhận xét:
Dùng ván khuôn gỗ.
− Móng M1.
Đế móng:
L=2.5m, b=2m, h=0.2m.
S1=(2.5x0.2+2x0.2))x2=1.8 m2
Cổ móng:
L=0.4 m, b=0.25m, h=1.2 m.
S2=(0.25x1.2+0.5x1.2)x2=1.56 m2
S1=1.8+1.56=3.36 m2
− Móng M2. Tương tự ta có bảng thống kê sau.
BẢNG 7:KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN MÓNG
TÊN CẤU KIỆN
M1
M2
Cổ móng C1
Cổ móng C2
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
Tổng
Chiều Chiều Chiều
Khối
Số
khối
dài
rộng
cao
lượng
lượng
lượng
(m)
(m)
(m)
(m2)
(m2)
2.5
3.6
0.4
0.25
2
2
0.25
0.25
MSSV : 13L1160028
0.2
0.2
1.2
1.2
13
13
26
13
23.40
29.12
40.56
15.60
Trang 20
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
1.12/ Khối lượng ván khuôn cột
− Ván khuôn cột trục A,B: Tính cho 1 tầng điển hình.
+Chiều rộng : b= 0.25
+Chiều cao : h= 0.4
+Chiều dài : H= 3.3-0.5=2.8(m)
A=(0.25x2.8+0.4x2.8)x2= 3.64 (m2)
− Ván khuôn cột trục C:
+Chiều rộng : b= 0.25m
+Chiều cao : h= 0.25m
+Chiều dài : H= 3.3 -0.3= 3.1 m
A=(0.25x3.1+0.25x3.1)x2= 3.1 (m2)
1.13/ Khối lượng ván khuôn dầm
Ván khuôn dầm DK1 trục A: tính cho 1 dầm.
+Chiều rộng : b= 0.25m
+Chiều cao : h= 0.3 m
+Chiều dài : L= 3.6 -0.25 = 3.35 m
+Chiều dày sàn: a= 0,1 m
A=(0.25x3.35+0.3x3.35+(0.3-0.1)x3.35= 2.52 (m2)
Ván khuôn dầm DK2 trục A: tính cho 1 dầm.
+Chiều rộng : b= 0.25m
+Chiều cao : h= 0.5 m
+Chiều dài : L= 6.7 -0.4-0.4/2 = 6.1 m
+Chiều dày sàn: a= 0,1 m
A=(0.25x6.1+0.5x6.1+(0.5-0.1)x6.1= 7.02 (m2).
Tương tự ta có khối lượng trong bảng thống kê.
1.14/ Ván khuôn sàn:
Ván khuôn sàn S1: tính cho 1 sàn.
+Chiều rộng : b= 3.6-0.25=3.35 m
+Chiều dài : L= 6.7 -0.25-0.25/2 = 6.325 m
A= 6.325x3.35=21.19 (m2)
Ván khuôn sàn S2: tính cho 1 sàn.
+Chiều dài : L= 3.6-0.25=3.35 m
+Chiều rộng : L= 1.9 -0.25-0.25/2 = 1.525 m
A= 1.525x3.35=5.11 (m2)
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
MSSV : 13L1160028
Trang 21
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
MSSV : 13L1160028
Trang 22
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
BẢNG 8:THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN CỘT CHO TỪNG TẦNG
Tầng
Hạng
Mục
Cấu
Kiện
Chiều
Rộng(b)
(m)
Trệt,1,2,3
Ván
khuôn cột
4,5
Ván
khuôn cột
Trục A
Trục B
Trục C
Trục A
Trục B
Trục C
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
Chiều Chiều
Dài(l) Cao(H)
(m)
(m)
0.4
0.4
0.25
0.25
0.25
0.25
MSSV : 13L1160028
2.8
2.8
3
2.8
2.8
3
Chiều
dày
Số
sàn Lượng
(m)
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
13
13
13
13
13
13
Trang 23
Số
tầng
Khối
Lượng
(m2)
4
4
4
2
2
2
189.28
189.28
156
72.8
72.8
78
Tổng
(m2)
Tổng
(m2)
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
BẢNG 9:THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN DÂM SÀN CHO TỪNG TẦNG
Hạng
Mục
Cấu
Kiện
Chiều
Rộng(b)
(m)
Trệt
Ván
khuôn
dầm
1,2,3,4,5
Ván
khuôn
Mái
Ván
khuôn
DK1
DK2
DK3
DK4
DK5
DK1
DK2
DK3
DK4
DK1
DK2
DK3
DK4
S1
S2
S2
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
3.35
1.525
1.525
Tầng
1,2,3,4,5
Mái
Sàn
Sàn
Sàn
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
Chiều
Dài(l)
(m)
Chiều
Cao(H)
(m)
Chiều
dày
sàn
(m)
Số
Lượng
Số
tầng
3.35
6.1
3.35
1.45
3.35
3.35
6.1
3.35
1.45
3.35
6.1
3.35
1.45
6.325
3.35
3.35
0.3
0.5
0.25
0.3
0.25
0.3
0.5
0.25
0.3
0.25
0.5
0.25
0.25
0
0
0
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
0.10
24
13
12
13
13
24
13
12
13
24
13
12
13
12
12
12
1
1
1
1
1
5
5
5
5
1
1
1
1
5
5
1
MSSV : 13L1160028
Trang 24
Khối
Lượng
(m2)
68.34
99.13
30.15
16.02
32.66
301.5
456.0
130.7
70.7
60.30
99.13
30.15
14.14
Tổng
(m2)
Tổng
(m2)
246.30
1408.83
958.8
203.71
1271.33 1639.16
306.53
61.305
1639.16
ĐỒ ÁN KĨ THUẬT THI CÔNG
GVHD: ĐẶNG VIẾT CƯỜNG
1.15/ Khối lượng công tác xây tường.
Tường xây dùng tường 100 gạch ống, kích thước 8×8×18
+ Xây tường tầng điển hình.
Trục A: nhịp 3-4:
Chiều dài: L= 3.6-0.25= 3.35 m.
Cao h= 3.3-0.3=3 m.
Sử dụng 2 cửa sổ có diện tích 2x1.2 m2
S = 0.1x3x3.35-0.1x2x1.2= 0.765 m3
Trục A: nhịp 2-3=1-2:
Chiều dài: L= 3.6-0.25= 3.35 m.
Cao h= 3.3-0.3=3 m.
S = 0.1x3x3.35= 1.005 m3
Trục 1: nhịp A-B:
Chiều dài: L= 6.7-0.4/2-0.4= 6.1 m.
Cao h= 3.3-0.5= 2.8 m.
Sử dụng 2 cửa chóp nhà vệ sinh diện tích 1x0.5 m2
S = 0.1x6.1x2.8-0.1x2x0.5= 1.608 m3
Trục 2: nhịp A-B:
Chiều dài: L= 6.7-0.4/2-0.4= 6.1 m.
Cao h= 3.3-0.5= 2.8 m.
S = 0.1x6.1x2.8= 1.708 m3
Trục B: nhịp 3-4:
Chiều dài: L= 3.6-0.25= 3.35 m.
Cao h= 3.3-0.3=3 m.
Sử dụng 2 cửa sổ có diện tích 2x1.2 m2
S = 0.1x3x3.35-0.1x1.2x2x2= 0.525 m3
Trục B: nhịp 3-4:
Chiều dài: L= 3.6-0.25= 3.35 m.
Cao h= 3.3-0.3=3 m.
Sử dụng 1 của đi 1.2x2.2 m2
S = 0.1x3x3.35-0.1x1.2x2.2= 0.741 m3
Trục C: nhịp3-4:
Chiều dài: L= 3.6-0.25= 3.35 m.
Cao h=0.9 m.
Sử dụng 3 lổ thông gió có diện tích 0.15x0.3 m2
S = 0.2x0.9x3.35-0.2x0.15x0.3x3= 0.576 m3
Trục 1: nhịp B-C: Tầng 1,2,3,4,5
Chiều dài: L= 1.9-0.25-0.4/2 m.
Cao h= 3.3-0.3= 3 m.
Sử dụng 1 hệ lam thông gió có diện tích 1.2x2 m2
S = 0.2x1.45x3-0.2x2x1.2= 0.39 m
1.16/ Khối lượng công tác tô (trát).
Trục A: nhịp 3-4:
SVTH: ĐỖ THANH TÙNG
MSSV : 13L1160028
Trang 25