Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ số 21 LUYỆN THI THPT QUỐC GIA môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.52 KB, 5 trang )

ĐỀ SỐ 21 - LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Khoảng cách từ vân tối thứ 3 đến vân sáng thứ 7 bằng bao nhiêu lần khoảng vân i:
A. 3i
B. 4i
C. 3,5i
D. 4,5i
Câu 2: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, vân sáng thứ hai của bức xạ có bước sóng 600nm thì
trùng với vân tối thứ 3 của bức xạ có bước sóng nào sau đây?
A. 0,4 µm
B. 0,48 µm
C. 0,68µm
D. 0,75µm
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian nhỏ nhất để vật đi từ vị trí có li độ bằng
- 0,5a (a là biên độ dao động) đến vị trí có li độ bằng + 0,5a là:

1
s
A. 15

1
B. 30 s

1
s
C. 20

1
s
D. 10
U → α + AX


234

234

U

Z
Câu 4: Hạt nhân 92 đứng yên phân rã theo phương trình: 92
, biết năng lượng tỏa ra trong
phản ứng trên là 14,15MeV thì động năng của hạt α là
A. 12,91MeV.
B. 13,91MeV.
C. 12,72 MeV.
D. 13,72MeV
Câu 5: Trong các kết luận sau đây về sự tương ứng giữa các đại lượng của dao động điện từ và dao động
cơ học của hệ quả cầu gắn với lò xo, kết luận nào là đúng?
A. gia tốc a tương ứng với cường độ dòng i.
B. độ cứng K của lò xo tương ứng với điện dung C.
C. Thế năng tương ứng năng lượng từ trường. D. khối lượng m tương ứng với hệ số tự cảm L.

Câu 6: Một đoạn mạch gồm R = 10 Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

C=

L=

1
H
10π và tụ điện có


500
µF
π
mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức i = 2co s(100π .t ) A . Điện áp ở

hai đầu đoạn mạch có biểu thức là:

π
u = 20 2co s(100π t − )V
4 .
A.
C. u = 20co s(100π t )V .

π
u = 20co s(100π t − )V
4 .
B.
D. u = 20 2co s(100π .t + 0, 24π )V .
24

Na

Câu 7: Khối lượng ban đầu của đồng vị phóng xạ Natri 11
là 12 gam, chu kì bán rã của Na là T=15giờ.
Độ phóng xạ ban đầu của Na là:
A. 3,86.1017Bq.
B. 38,6.1017Bq.
C. 38,6.1017Ci.
D. 3,86.1017Ci.
Câu 8: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao động theo

phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt và uB = 2cos(40πt + π) (uA và uB tính bằng mm, t tính
bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng
chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM và trên đoạn MN

A. 19 và 14.

B. 18 và 13.

C. 19 và 12.

D. 18 và 15.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai về sóng dừng?
A. Các điểm dao động với biên độ cực tiểu thì sóng phản xạ và sóng tới truyền tới điểm đó luôn ngược
pha.
B. Các điểm dao động với biên độ cực đại thì sóng phản xạ và sóng tới truyền tới điểm đó luôn cùng pha.
C. Sóng dừng là kết quả giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
D. Hai điểm nằm trên hai bụng sóng kế tiếp luôn dao động cùng pha.
Câu 10: Chọn câu sai?
A. Máy biến thế dùng trong hàn điện có số vòng dây cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn sơ cấp.

1

1


B. Tỉ số hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp và sơ cấp bằng tỉ số vòng dây của 2 cuộn.
C. Suất điện động cảm ứng phát sinh trong mỗi vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp bằng nhau.
D. Khi mạch thứ cấp kín ta có: UI = U’I’.
Câu 11: Trong mạch dao động LC lý tưởng xảy ra dao động điện từ thì điện tích trên hai bản tụ và cường

độ dòng điện trong mạch dao động điều hoà với cùng tần số là ω và
A. lệch pha nhau π. Các giá trị cực đại liên hệ với nhau bởi I0 = Q0.ω.
B. cùng pha các giá trị cực đại liên hệ với nhau bởi Q0 = I0.ω.
C. lệch pha nhau 0,5π . Các giá trị cực đại liên hệ với nhau bởi I0 = Q0.ω.

Q
D. lệch pha nhau 0,5π . Các giá trị cực đại liên hệ với nhau bởi ω .I0 = 0 .
2
125
C=
µF
π
Câu 12: Mạch RLC nối tiếp tiêu thụ công suất 90W. Biết L = π H và

uAB = 150 2 cos 100 πtV. Điện trở R có giá trị
A. 160 Ω.
B. 90 Ω.
C. 45 Ω hoặc 90 Ω.
D. 160 Ω hoặc 90 Ω.
Câu 13: Không có sự truyền năng lượng
A. trong sóng dừng.
B. trong sóng chạy dọc.
C. sóng điện từ.
D. trong sóng chạy ngang.
Câu 14: Chọn câu sai: Tia bêta
A. Có thể phóng ra từ hạt nhân cùng với tia gamma.
B. Không bị lệch trong từ trường.
C. Đâm xuyên mạnh hơn tia anpha
D. Có thể làm phát quang một số chất
Câu 15: Biết quang phổ vạch của hơi natri chỉ có hai vạch màu vàng nằm rất sát nhau, ứng với các bước

sóng 589,0nm và 589,6nm thì quang phổ hấp thụ của natri sẽ là :
A. Quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với bước sóng nhỏ 589,0nm.
B. Quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với bước sóng lớn hơn 589,6nm.
C. Quang phổ liên tục bị thiếu hai vạch ứng với các bước sóng 589,0 nm và 589,6nm.
D. Quang phổ liên tục bị thiếu mọi vạch ứng với các bước sóng trong khoảng 589,0 nm đến 589,6nm.
Câu 16: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe
Yâng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a =1,50 ± 0,01 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn
D = 580 ± 1 (mm) và khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là L = 5,00 ± 0,02 (mm). Sai số tỉ đối (tương
đối) của phép đo là
A. 2,4 %
B. 1,6 %.
C. 1,2 %.
D. 1,1 %.
1
3
Câu 17: Coi hạt nhân có dạng hình cầu, bán kính R tỉ lệ với A (Với A là số khối) thì bán kính của hạt nhân
238
1
U
1
92

lớn hơn bán kính của hạt nhân H.
A. 92 lần
B. 6,2 lần
C. 119 lần
D. 10,9 lần
Câu 18: Tia X không thể nhận biết bằng phương pháp nào sau đây
A. Phương pháp ion hóa.
B. Phương pháp quang điện.

C. Phương pháp thu sóng vô tuyến bằng Radio D. Phương pháp chụp ảnh.
1

n + 6 Li → 3T + 4α + 4,8MeV

3
1
2
Câu 19: Từ phản ứng 0
. Biết : mn=1,0087u, mT=3,0160u, mα=4,0015u, 1u =
2
930 MeV/c , ta tính được khối lượng của hạt nhân Li là (bỏ qua động năng của các hạt ban đầu)
A. 6,1283u.
B. 5,9220u.
C. 5,9640u.
D. 6,0140u.
Câu 20: Một nguồn ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5 µm chiếu đến 2 khe có a = 0,5mm. Khoảng cách D = 1m
tại điểm M trên màn cách giao điểm O của màn và trung trực S1S2 1 khoảng x = 3,5mm có vân.
A. vân sáng bậc 4.
B. vân tối thứ 3.
C. vân sáng bậc 3.
D. vân tối thứ 4.

2

2


Câu 21: Biết gia tốc cực đại của một dao động điều hòa α và vận tốc cực đại của nó là β. Biên độ dao động
của dao động này là :


α2
A. β .

1
C. αβ .

β2
B. α .

Câu 22: Tụ điện
A. là máy phát ra dòng điện một chiều.
C. không có dòng diện xoay chiều đi qua.

D. αβ.

B. Không cho dòng điện không đổi đi qua.
D. là máy phát ra dòng diện xoay chiều.

L=

2
10−4
H ,C =
F
π
π
mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều

Câu 23: Một đoạn mạch điện gồm R = 100 Ω,

hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng

A. 100Ω.
B. 200Ω.
C. 100 2 Ω.
D. 10 Ω.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với chu kì bằng 2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến
điểm có li độ bằng một nửa biên độ là :
A. 1/2s.
B. 1/3s.
C. 1/6s.
D. 1/4s.
-34
Câu 25: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Phôtôn
ánh sáng có bước sóng λ = 0,40 µ m mang năng lượng và khối lượng là
A. 4,97.10-19 J và 5,52.10-36 Kg.
B. 4,97.10-19 J và 5,52.10-37 Kg.
-20
-36
C. 4,97.10 J và 5,52.10 Kg.
D. 4,97.10-20J và 5,52.10-37 Kg.
Câu 26: Quang phổ liên tục của một vật phát sáng là:
A. phụ thuộc nhiệt độ của chất đó.
B. phụ thuộc vào cấu tạo của chất đó.
C. giúp ta xác định sự có mặt của các nguyên tố có trong chất đó.
D. không phụ thuộc vào các ánh sáng đơn sắc có trong quang phổ.
Câu 27: Chọn phát biểu đúng?
A. Khi chuyển từ mức năng lượng Em sang mức năng lượng En (Em > En) thì nguyên tử bức xạ một

Em − E n

h
phôtôn có tần số f =
.

B. Dãy Banme trong quang phổ của nguyên tử hidrô được tạo thành khi điện tử chuyển từ quỹ đạo bên
ngoài về quỹ đạo M.
C. Thời gian nguyên tử tồn tại ở trạng thái kích thích khoảng vài giây.
D. Quang phổ phát xạ của hidro có 6 vạch.
Câu 28: Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđro, các vạch trong dãy Banme được tạo thành khi các
electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo.
A. K
B. L
C. N
D. M

π
3
Câu 29: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, có các phương trình lần lượt là x 1 = a
cos(ωt + 3 ), và

x2 = acos(ωt + 6 ). Phương trình dao động tổng hợp là:

π
A. x = 2a 3 .cos(ωt + 3 ).
B. x = 2a 3 .cos(ωt + 2 ).
π

C. x = 2a.cos(ωt + 2 ).
D. x = 2a.cos(ωt + 3 ).
3


3


2
x
Câu 30: Một sóng ngang được mô tả phương trình y = y 0cosπ(f.t - λ ) trong đó x, y được đo bằng cm và t
đo bằng s. Vận tốc dao động cực đại của phân từ môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng, nếu:

π y0
A. λ = 2

.

B. λ = 2πy0.

C. λ = πy0.

π y0
D. λ = 4

.

Câu 31: Mạch RLC nối tiếp có 2π f LC = 1 . Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất cho mạch
A. Tăng bất kì
B. Tăng 2 lần
C. Giảm 2 lần
D. Không đổi
Câu 32: Chu kì dao động tự do thay đổi khi ta thay đổi
A. ngoại lực tác dụng lên vật dao động.

B. cách kích thích dao động.
C. biên độ dao động.
D. các đặc tính của hệ dao động.
Câu 33: Một vật nhỏ, khối lượng m, được treo vào 1 lò xo nhẹ ở nơi có gia tốc rơi tự do bằng 9,8 m/s 2. Khi
vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra 1 đoạn bằng 5cm. Kích thích để vật dao động điều hòa. Thời gian ngắn
nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng nửa biên độ là :
A. 0,11s
B. 3,7.10-2s
C. 0,22s
D. 5,5.10-2s
19

F + 1H → 16O + X

25

Mg +Y → 22 Na + α

1
8
11
Câu 34: Xác định các hạt X và Y trong các phản ứng: 9
; 12
A. X là nơtrôn, Y là prôtôn
B. X là nơtron, Y là hạt α
C. X là hạt α, Y là nơtron
D. X là hạt α, Y là prôtôn.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 0,08m/s. Nếu gia gốc cực đại của nó bằng
0,32m/s2 thì chu kì và biên độ dao động của nó bằng:


π
A. 2 s; 0,01 m.

π
C. 2 s; 0,02 m.

B. 2s; 0,02 m.
D. 3/2s; 0,03 m.
Câu 36: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch là u = U 0cos ωt. Công suất
điện tiêu thụ trong toàn mạch là P. Chọn câu đúng?
A. khi R thay đổi thì P không đổi.
B. khi R thay đổi thì P thay đổi.
C. Khi C thay đổi thì P không đổi.
D. Khi L thay đổi thì P không đổi.
Câu 37: Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc λ = 0,5 µm đến 2 khe hẹp cách nhau 0,5mm. Khoảng cách từ
hai khe đến màn 1m. Khoảng vân là
A. 1mm.
B. 2mm.
C. 0,5mm.
D. 0,1mm.

π
Câu 38: Chọn kết quả sai: Phương trình dao động của một vật: x=3sin(40t + 6 ) cm tại thời điểm t=0 vật có
A. động năng bằng 3 lần thế năng
B. Li độ 1,5cm
C. gia tốc có độ lớn bằng 2,4m/s2 và hướng ra biên dương.
D. vận tốc bằng 0,6 3 m/s và chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ
Câu 39: Cho mạch thuần L và C nối tiếp. Góc lệch pha của u (t) so với i (t) là:

±


π
2.

π
C. 4 .

π
D. 6 .

A. 0.
B.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng điện xoay chiều ba pha?
A. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay.
B. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha.
C. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ trong hai pha còn lại cực tiểu.
D. Khi từ thông qua mỗi cuộn dây máy phát cực đại thì suất điện động trong cuộn dây ấy triệt tiêu.

4

4


Câu 41: Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 80Ω nối tiếp với hộp X. Trong hộp X chỉ chứa
một phần tử là điện trở thuần R’ hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ C. Điện áp hai đầu mạch là

π
u = 100 2co s(120π t + )V
4 . Dòng điện qua R có cường độ hiệu dụng 1 A và trễ pha hơn uAB. Phần tử trong


hộp X có giá trị

10−3
F
B. C = 6π
.

1
C. L = 2π H.

6
D. L = 10π H.

A. R’ = 20Ω.
Câu 42: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố định, đầu dưới có 1 vật có khối lượng 120g. Độ
cứng lò xo là 40 N/m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5cm rồi buông
nhẹ, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật lúc lò xo dài 25cm là:
A. 24,5 mJ.
B. 22 mJ.
C. 16,5 mJ.
D. 12 mJ.
Câu 43: Trong 1 mạch dao động RLC, nếu điện dung của tụ điện giảm đi 4 lần thì để cho tần số cộng
hưởng vẫn không thay đổi thì phải tăng độ tự cảm L lên
A. 2 lần.
B. 8 lần.
C. 0,25 lần.
D. 4 lần.
Câu 44: Điều nào sau đây sai khi nói về máy biến thế?
A. Máy biến thế có 1 khung sắt non.
B. Hai cuộn sơ cấp và thứ cấp có thể quấn chồng lên nhau.

C. Cuộn sơ cấp có ít vòng, cuộn thứ cấp có nhiều vòng.
D. Máy biến thế không hoạt động được với dòng điện không đổi.
Câu 45: Hai nguồn sóng A, B dao động cùng phương với các phương trình lần lượt là:

π
u A = 4 cos ωt ; u B = 4 cos(ωt + )
3 . Coi biên độ sóng là không đổi khi truyền đi. Biên độ dao động tổng hợp

của sóng tại trung điểm AB là
A. 0.
B. 5,3cm.
C. 4 3 cm.
D. 6cm.
Câu 46: Khối lượng của các hạt anpha, prôtôn và nơtrôn lần lượt là 4,0015u; 1,0073u và 1,0087u. Với
u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử Hêli là:
A. 7,1MeV.
B. 2,84MeV
C. 28,4MeV
D. 0,71MeV.
Câu 47: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha, cách nhau khoảng AB
= 10 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 0,5 cm. C và D là hai điểm
khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 4 cm. Số điểm dao
động cực đại trên CD là
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.


Câu 48: Sóng siêu âm
A. Không thể nghe được
B. có thể nghe được nhờ micrô.
C. có thể nghe được nhờ máy trợ thính thông thường.
D. có thể nghe được bởi tai người bình thường
Câu 49: Vạch Hβ trong quang phổ của hidrô ứng với điện tử chuyển từ quỹ đạo.
A. P về L.
B. N về L.
C. M về L.
D. O về L.
Câu 50: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình y = y 0cos π (0,02x - 2t) trong đó x, y được đo bằng
cm và t đo bằng s. Bước sóng đo bằng cm là:
A. 100.
B. 200.
C. 50.
D. 5.

5

5



×