Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm môn thiết kế động cơ đốt trong có đáp án.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.51 KB, 46 trang )

Chương I
Số TT


I.1

1

Nội dung câu hỏi
2

Khối lượng của các chi tiết chuyển động tịnh tiến của ô tô, mj(kg/cm ):
A. 0.001 ÷ 0.006
B. 0.01 ÷ 0.04
C. 0.001 ÷ 0.005

ĐA
đúng
A

D. 0.001 0.003
I.2

Lực quán tính chuyển động tịnh tiến cực đại của ô tô Pjmax (MN/m2)

B

A. 0.01 ÷ 0.05
B. 0.90 ÷ 2.20
C. 0.03 ÷ 0.07


2

D. 0.80
1.3
3

4

5

1.4

Vận tốc trung bình của pít tôngVtb(m/s)
A. 9.0 ÷ 10
B. 8.0 ÷ 9.0
C. 7.5 ÷ 20
D 5.0
Tỷ số hành trình của pitston và đường kính xi lanh S/D cuả ô tô,
A. 0.83 ÷ 1.70
B. 0.67 ÷ 1.80
C. 1.2 ÷ 2.0
D. 0.8
Tham số kết cấu λ của ô tô?
A.
B.
C.
D.
Công thúc tính vận tốc trung bình (Cm)?

6


7

Cm =

C

A

C

A

S .n
30

A
(m/s)
B.Cm= (m/s)
C.Cm= (m/s).
D.Cm= (m/s)
Cm = (3,5 ÷ 6,5) m/s .động cơ ở tốc độ nào .
A. Động cơ tốc độ thấp
B. Động cơ tốc độ trung bình

A

C. Động cơ cao tốc
8


D. Động cơ ở tốc độ siêu cao tốc
Cm = (6,5 ÷ 9) m/s động cơ ở tốc độ nào .
A. Động cơ tốc độ thấp

B

Ghi chú


B. Động cơ tốc độ trung bình
C. Động cơ cao tốc

9

D. Động cơ ở tốc độ siêu cao tốc
Cm = (9 ÷ 13) m/s động cơ ở tốc độ nào .
A. Động cơ tốc độ thấp
B. Động cơ tốc độ trung bình

C

C. Động cơ cao tốc

10

D. Động cơ siêu cao tốc
Cm> 13 m/s động cơ ở tốc độ nào .
A. Động cơ tốc độ thấp
B. Động cơ tốc độ trung bình
C. Động cơ cao tốc

D. Động cơ ở tốc độ siêu cao tốc
Vận tốc tức thời (vt) tính theo công thức nào .

11

12

13

14

15

16

D

A

A. Vt = R.ω.B
B. Vt = R.2α.B
C. Vt = R.β.B
D. Vt = R.
Động học của cơ cấu khuỷu trục - thanh truyền ,tham số kết cấu tính theo
công thức .
Aλ=
B.λ =.
C.λ =
D.
Gia tốc của pít tông tính theo công thức :

A. J = R.ω2.C
B. J = 2R.ω.C
C. J = R2C
D. J =
Chiều hướng tâm O của gia tốc J được quy định
A. chiều dương.
B. chiều âm
C. chọn tùy ý
D. chiều chuyển động của piston
Chiều xa tâm O của gia tốc J được quy định
A chiều dương.
B. chiều âm
C. chọn tùy ý
D. chiều chuyển động của piston
Khối lượng của nhóm pít tông chuyển động tịnh tiến tính theo công thức :
A. mnp = mpt + mxm + mcp (kg)
B. mnp = mpt_± mxm + mcp (kg)
C. mnp = mpt_± mxmmcp (kg)
D. mnp = mpt + mxm + mtt (kg)

D

A

A

B

A



17

18

19

20

21

22

23

24

25

Động cơ xăng khối lượng nhón Piston - trục khuỷu - thanh truyền trên
một đơn vị diện tích đỉnh piston của động cơ mtt(kg/cm2)
A. 12÷23
B. 15÷25
C. 20÷30
D. 10÷20
Động cơ diesel khối lượng nhón Piston - trục khuỷu - thanh truyền trên
một đơn vị diện tích đỉnh piston của động cơ mtt(kg/cm2)
A. 37÷80
B. 25÷40
C. 12÷34

D. 14÷27
Động cơ xăng khối lượng nhón Piston - trục khuỷu - thanh truyền trên
một đơn vị diện tích đỉnh piston của động cơ mnp hợp kim nhôm (g/cm2)
là?
A.10 ÷ 20
B. 15 ÷ 25
C. 8 ÷ 15
D. 15 20
Động cơ xăng khối lượng nhón Piston - trục khuỷu - thanh truyền trên
một đơn vị diện tích đỉnh piston của động cơ mnp hợp kim gang (g/cm2)
A. 15 ÷ 25
B. 8 ÷ 15
C. 10 ÷ 20
D. 15 ÷ 20
Động cơ diesel khối lượng nhón Piston - trục khuỷu - thanh truyền trên
một đơn vị diện tích đỉnh piston của động cơ mnp hợp kim gang (g/cm2)
A. 25 ÷ 40
B. 15 ÷ 30
C. 20 ÷ 40
D. 15 ÷ 25
Động cơ diesel khối lượng nhón Piston - trục khuỷu - thanh truyền trên
một đơn vị diện tích đỉnh piston của động cơ mnp hợp kim nhôm (g/cm2)
A. 25 ÷ 40
B. 20 ÷ 40
C. 15 ÷ 25
D. 15 ÷ 30
Động cơ diesel khối lượng nhón Piston - trục khuỷu - thanh truyền trên
một đơn vị diện tích đỉnh piston của động cơ mk thép rèn (kg 2)
A. 25 ÷ 40
B. 20 ÷ 40

C. 15 ÷ 25
D. 15 ÷ 30
Động cơ xăng khối lượng nhón Piston - trục khuỷu - thanh truyền trên
một đơn vị diện tích đỉnh piston của động cơ mk thép rèn (kg 2)
A. 15 ÷ 20
B. 20 ÷ 40
C. 15 ÷ 30
D. 10
Lực khí thể tính theo công thức ?.

D

B

C

A

A

D

B

A

C


A. P kt =

B. Pkt =
C.

D. P kt = pd

26

Áp suất dư tính theo công thúc nào Pd=?
A. Pd = P - P
B. Pd= P0 - P
C. Pd = P – P0
D. Pd = P + P0
Mô men quay luôn được cân bằng bởi hệ thức:

C

A

M q = M C + J o .ε
27

ε là gì ?
A. Gia tốc góc của trục khuỷu
B. Gia tốc góc của Thanh truyên
C. Gia tốc góc của Thanh truyên-pit tông
D. Tỷ số nén
Góc lệch giữa hai khuỷu trục của hai xi lanh làm việc kế tiếp nhau gọi là

δK =
28


180 .τ
i

góc công tác (δK):
, i là gì ?
A. Tỷ số truyền
B. Số xi lanh
C. Số kỳ của động cơ
D. Tỷ số nén
Góc lệch giữa hai khuỷu trục của hai xi lanh làm việc kế tiếp nhau

δK =
29

30

31

180 .τ
i

gọi là góc công tác (δK):
, τ là gì ?
A. Tỷ số truyền
B. Số xi lanh
C. Số kỳ của động cơ
D. Tỷ số nén
Động cơ hai xi lanh bốn kỳ có góc công tác δK = ?
A. 1800

B. 3600
C. 7200
D. 900
Công thức Back Mô đun chống uốn của tiết diện đỉnh Wu là

B

C

B

A


32

A. Wu =
B. Wu =
C. Wu =
D. Wu =
Công thức Back ứng suất uốn ở đỉnh pít tông σu=?
A σu =
B. σu =
C. σu =
D. σu =
Công thức Back mô men uốn Mu=?
A . Mu=pz.D2

A


B

B. Mu=pz.D3
33

C. Mu=pz.D
D. Mu =

Ứng suất cho phép được cho như sau:
Đối với pít tông hợp kim nhẹ
34

35

36

37

A

[σ u ]

+ Đỉnh không có gân:
= (MN/m2)
A. 20 - 25
B. 30 - 35
C. 40 - 45
D. 25 - 30
Ứng suất cho phép được cho như sau:
Đối với pít tông hợp kim nhẹ:


B

[σ u ]

+ Đỉnh có gân:
= (MN/m2)
A. 100 - 109
B. 100 - 190
C. 90 - 180
D. 90 - 100
Ứng suất cho phép được cho như sau:
Đối với pít tông gang hợp kim:

A

[σ u ]

+ Đỉnh không có gân:
= (MN/m2)
A. 40 - 45
B. 30 - 45
C. 50 - 75
D. 45 - 50
Ứng suất cho phép được cho như sau:

C


Đối với pít tông gang hợp kim:


[σ u ]

38

+ Đỉnh có gân:
= (MN/m2)
A. 200-250
B. 130-250
C. 100-200
D. 120-135
Lực tiếp tuyến T gây ra mô men quay (Mq) làm quay trục khuỷu của động
cơ, về trị số :
A. Mq = T2 . R (Nm)
B. Mq = T2 . (Nm)
C. Mq = T . R2 (Nm)
D. Mq = T . R (Nm)
Công thức Orơlin Ứng suất tiếp tuyến:

3r 2
pz
4δ 2

σy =µ
39

µ

µ
=?


A. 0,3
B. 0,4
C. 0,8
D. 0,7
Công thức Orơlin - Ứng suất tiếp tuyến:

40

µ

3r 2
pz
4δ 2

A

MN/m2

- Hệ số Poát xông , đối với gang

σy =µ

D

B

MN/m2

- Hệ số Poát xông , đối với nhôm


µ
=?

A. 0,20
B. 0,26
C. 0,54
D. 0,34
Công thức Orơlin ,Ứng suất hướng kính:

σx =ξ
41

ξ

3r 2
pz
4δ 2

MN/m2

- Hệ số ngàm, thường chọn

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

ξ
=?


A


A

Công thức Ứng suất kéo:

σk =
42

pjI
FI − I

=

mI − I .J max
FI − I

MN/m2

ở trên là đúng hay sai ?
A. Đúng
B. Sai
A

Công thức Ứng suất nén
43

σn =


PZ
πD 2
=
FI − I 4 FI − I

MN/m2
ở trên là đúng hay sai ?
A. Đúng
B. Sai
Ứng suất nén ,Ứng suất cho phép: đối với gang [σn ] = 30 MN/m2
44

Là đúng hay sai?
A.Sai
B.Đúng
Ứng suất nén ,Ứng suất cho phép: đối với nhôm[σn ] = 25 MN/m2

45

A

B

Là đúng hay sai?
A.Sai
B.Đúng
Cho động cơ MADA323 có các thông số kỹ thuật:

D


Đường kính xilanh D=83,6mm; hành trình piston S = 78mm số xlanh i =4;
Công suất Ne =87Hp; Tỷ số nén ε =9,2; Số vòng quay n =6000 vòng /

δ

46

phút; áp suất cuối hành trình cháy pz =7,6 Mpa.

47

A. 2.1236.10-7
B. 3,7896.10-7
C. 4,6784.10-7
D. 2,4344.10-7
Cho động cơ MADA323 có các thông số kỹ thuật:

= 0,05D
Tính Mô đun chống uốn của tiết diện đỉnh Wu bằng phương pháp Back?

Đường kính xilanh D=83,6mm; hành trình piston S = 78mm số xlanh i =4;
Công suất Ne =87Hp; Tỷ số nén ε =9,2; Số vòng quay n =6000 vòng /
phút; áp suất cuối hành trình cháy pz =7,6 Mpa.

δ

= 0,05D
Tính ứng suất uốn ở đỉnh pít tông σu bằng phương pháp Back?
A. 730


C


B. 650
C. 760
D. 427

K th =
Tính bền thân piston Công thức kiểm nghiệm:
48

N max
D.lth

B
MN/m2

Nmax – lực ngang lớn nhất, có thể xác định Nmax theo công thức kinh nghiệm sau:
Đối với đ/c Diesel thì Nmax=?

A. Nmax = 0,32λ [(16,25 –

ε

)Pzmax – 16]. D2 (MN)

B. Nmax = (0,8 – 1,30)Pzmax.Fp (MN)
C. Nmax = 0,23λ [(16,25 –


ε

)Pzmax – 16]. D2 (MN)

D. Nmax = (0,6 – 1,20)Pzmax.Fp (MN)

K th =
Tính bền thân piston Công thức kiểm nghiệm:

N max
D.l th

A
MN/m2

Nmax – lực ngang lớn nhất, có thể xác định Nmax theo công thức kinh nghiệm sau:
Đối với đ/c Xăng thì Nmax=?

49

A. Nmax = 0,32λ [(16,25 –

ε

)Pzmax – 16]. D2 (MN)

B. Nmax = (0,8 – 1,30)Pzmax.Fp (MN)
C. Nmax = 0,23λ [(16,25 –

ε


)Pzmax – 16]. D2 (MN)

D. Nmax = (0,6 – 1,20)Pzmax.Fp (MN)
Bền thân piston Trị số cho phép của [Kth] :

B

Đối với ô tô, máy kéo [Kth]=?
50

A. [Kth] = 0,15 - 0,35 (MN/m2)
B. [Kth] = 0,3 - 0,5 (MN/m2)
C. [Kth] = 0,15 - 0,4 (MN/m2)
D. [Kth] = 0,6 - 1,5 (MN/m2)
Bền thân piston Trị số cho phép của [Kth] : Đối với ô tô cao tốc: [Kth] =?

D

2

51

A. [Kth] = 0,15 - 0,35 (MN/m )
B. [Kth] = 0,3 - 0,5 (MN/m2)
C. [Kth] = 0,15 - 0,4 (MN/m2)
D. [Kth] = 0,6 - 1,5 (MN/m2)

52


Khe hở lắp ghép của pít tông: tùy thuộc vật liệu chế tạo pít tông, xi lanh
và trạng thái nhiệt của pít tông mà khe hở lắp ghép khác nhau.
+ Trạng thái nguội:
Khe hở phần đầu
A.

∆d

∆d

=?

=(0,005-0,008)D;

C


B.
C.
D.

∆d
∆d
∆d

=(0,007-0,008)D;
=(0,006-0,008)D;
=(0,02-0,04)D;

Khe hở lắp ghép của pít tông: tùy thuộc vật liệu chế tạo pít tông, xi lanh

và trạng thái nhiệt của pít tông mà khe hở lắp ghép khác nhau.

C

+ Trạng thái nguội:
Khe hở phần thân

53

A.
B.
C.
D.

∆d
∆d
∆d
∆d

∆t
=?

=(0,005-0,008)D;
=(0,007-0,008)D;
=(0,006-0,008)D;
=(0,02-0,04)D;

Khe hở lắp ghép của pít tông: tùy thuộc vật liệu chế tạo pít tông, xi lanh
và trạng thái nhiệt của pít tông mà khe hở lắp ghép khác nhau.


B

∆ t = D[1 + α xl ( Txl − T0 ) ] − Dt [1 − α p ( Tt − T0 ) ]

54

Khe hở phần đầu
Là đúng hay sai ?
A. Đúng
B. Sai
Khe hở lắp ghép của pít tông: tùy thuộc vật liệu chế tạo pít tông, xi lanh
và trạng thái nhiệt của pít tông mà khe hở lắp ghép khác nhau.

[

∆ t = D[1 + α xl ( Txl − T0 ) ] − Dt 1 − α p ( Tt − T0 )

55

56

A

]

Khe hở phần thân
Là đúng hay sai ?
A. Đúng
B. Sai
Txl, Td, Tt: là nhiệt độ xi lanh, nhiệt độ phần đầu pít tông, nhiệt độ phần

thân pít tông (K).
Khi làm mát bằng nước
A. Txl= 383-388 K; Td = 473-723 (K); Tt = 250-473 K
B. Txl= 383-388 K; Td = 389-723 (K); Tt = 403-473 K

C


C. Txl= 383-388 K; Td = 473-723 (K); Tt = 403-473 K
D. Txl= 443-463 K; Td = 573-823 (K); Tt = 483-613 K

57

58

59

Txl, Td, Tt: là nhiệt độ xi lanh, nhiệt độ phần đầu pít tông, nhiệt độ phần
thân pít tông (K).
Khi làm mát bằng không khí
A. Txl= 378-463 K; Td = 573-823 (K); Tt = 483-613 K
B. Txl= 443-463 K; Td = 573-823 (K); Tt = 483-613 K
C. Txl= 443-463 K; Td = 456-823 (K); Tt = 483-613 K
D. Txl= 354-463 K; Td = 573-823 (K); Tt = 483-613 K

B

α xl ,α t

D


α xl ,α t

C

là hệ số dãn nở của vật liệu xi lanh, pít tông (1/K):
vật liệu nhôm α=?
A. 21.10-6
B. 25.10-6
C. 20.106
D. 22.10-6
là hệ số dãn nở của vật liệu xi lanh, pít tông (1/K):
vật liệu gang α=?
A. 22.10-6
B. 25.10-6
C. 11.106
D. 13.10-6
Tính bền chốt pít tông Mô men uốn chốt có thể xác định theo CT:

Mu =

PZ
2

A.

60

Mu =


PZ
2

B.

Mu =

PZ
2

C.

Mu =
D.
61

PZ
2

 l ld 
 − 
2 6 
 l ld 
 + 
2 4 
 l ld 
 − 
3 4 
 l ld 
 − 

2 4

D

MNm

MNm

MNm

MNm

Ứng suất uốn chốt pít tông có thể tính theo công thức:

C


σu =
A.

σu =
B.

σu =
C.

σu =

M u PZ ( l cp − 0,5l d )
=

wu 1,2d cp3 1 − α 4

(

)

M u PZ ( l cp + 0,5l d )
=
wu 1,2d cp3 1 + α 4

(

)

M u PZ ( l cp + 0,5l d )
=
wu 1,2d cp3 1 − α 4

(

)

(lcp + 0,5l d )
Mu
=
wu 1,2d cp3 1 − α 4

(

D.


)

(MN/m2)

(MN/m2)

(MN/m2)

(MN/m2)

Ứng suất cắt: chốt pít tông chịu cắt ở tiết diện I-Iđược xác định theo CT:

PZ
6 Fcp

τc =

MN/m2 .

A.

τc =
62

PZ
2 Fcp
MN/m2 .

B.


τc =

PZ
4 Fcp

C.

τc =
D.
63

PZ
5 Fcp

MN/m2 .

MN/m2 .

Đối với các loại động cơ công suất lớn, trọng lượng thì tính ứng suất cắt
theo CT

0,85 Px (1 + α + α 2 )
τc =
d cp2 (1 − α )
(MN/m2)

A.

τc =


0,85 Px (1 − α + α 2 )
d cp2 (1 − α )
(MN/m2)

B.

τc =
C.

B

0,85 Px (1 + α + α 2 )
d cp2 (1 + α )
(MN/m2)

A


τc =

0,85 Px (1 + α − α 2 )
d cp2 (1 − α )
(MN/m2)

D.

Tính bền chốt pít tông ,Ứng suất cho phép đối với các loại vật liệu như:
Thép hợp kim [σu]=?
64


65

A. [σu] = 100 – 150 MN/m2
B. [σu] = 50 – 70 MN/m2
.C [σu] = 350 – 450 MN/m2
D. [σu] = 150 – 250 MN/m2
Tính bền chốt pít tông ,Ứng suất cho phép đối với các loại vật liệu như:
Thép hợp kim cao cấp [σu]=?

σ u1 =
A.

σ u1 =
B.

σ u1 =
C.

σ u1 =
D.
67

C

A. [σu] = 100 – 150 MN/m2
B. [σu] = 50 – 70 MN/m2
.C [σu] = 350 – 450 MN/m2
D.[σu] = 150 – 250 MN/m2
Tính bền nhóm xéc măng ,Ứng suất uốn:

Xéc măng không đẳng áp khi nó làm việc, ứng suất công tác có thể xác
định theo công thức Ghinxbua.

66

D

D

2C m AE
D 
π ( 3 − ξ ).D. + 1
t

2C m AE
D 
π ( 3 + ξ ).D. − 1
t

C m AE
D 
π ( 3 − ξ ).D. − 1
 t


2Cm AE
D 
π ( 3 − ξ ).D. − 1
t



Tính bền nhóm xéc măng ,Ứng suất uốn:

Xéc măng không đẳng áp khi nó làm việc, ứng suất công tác có thể
2C m AE
σ u1 =
D 
π ( 3 − ξ ).D. − 1
t

xác định theo công thức Ghinxbua:

B


ξ

là hệ số phân bố áp suất, thông thường có thể chọn

ξ

=?

A. 0,09
B. 0,196
C. 0,23
D. 0,4
A

Tính bền nhóm xéc măng ,Ứng suất uốn:


68

Xéc măng không đẳng áp khi nó làm việc, ứng suất công tác có thể
2Cm AE
σ u1 =
D 
π ( 3 − ξ ).D. − 1
 t

xác định theo công thức Ghinxbua:
E là mô đun đàn hồi của hợp kim gang vậy E =?
A. E =1,20.105 MN/m2
B. E =2,20.105 MN/m2
C. E =3,20.105 MN/m2
D. E =4,20.105 MN/m2
Tính bền nhóm xéc măng

σ u2
69
Ứng suất lắp ghép xéc măng vào pít tông:
Là đúng hay sai
A. Đúng
B. Sai

A



A


4 E 1 −
π .t ( 3 − ξ ) 

=
DD

m  − 1,4 
t  t


A

Áp suất bình quân của xéc măng không đẳng áp:

A
t
Ptb =
3
D
D 
( 3 − ξ )  − 1
t
 t

0,425E

70

Là đúng hay sai

A. Đúng
B. Sai
71
Ứng suất khi gia công định hình :

phép [σu3] = ?
A. 200 - 250 MN/m2
B. 300 - 350 MN/m2
C. 150 - 300 MN/m2

σ u 3 = (1,25 − 1,3)σ u1

D

ứng suất cho


D. 400 - 450 MN/m2
Tính bền nhóm xéc măng

B

σ u2
72
Ứng suất lắp ghép xéc măng vào pít tông:
Là đúng hay sai
A. Đúng
B. Sai

73


74

75

76

77

78

79

80

Đường kính ngoài bạc d1 (Động cơ xăng )
A. (1,25-1,65)dcp
B. (1,3-1,7)dcp
C. (1,1-1,25)dcp
D. (1,0-1,22)dcp
Đường kính ngoài bạc d1 ( Động cơĐieden)
A. (1,25-1,65)dcp
B. (1,3-1,7)dcp
C. (1,1-1,25)dcp
D. (1,0-1,22)dcp
Đường kính ngoài d2 (Động cơ xăng )
A. (1,25-1,65)dcp
B. (1,3-1,7)dcp
C. (1,1-1,25)dcp
D. (1,0-1,22)dcp

Đường kính ngoài d2( Động cơĐieden)
A. (1,25-1,65)dcp
B. (1,3-1,7)dcp
C. (1,1-1,25)dcp
D. (1,0-1,22)dcp
Chiều dài đầu nhỏ ld (Động cơ xăng)
A. (0,28-0,32)D
B. (0,28-0,35)D
C. (0,055-0,085)D
D. (0,07-0,085)D
Chiều dài đầu nhỏ ld ( Động cơĐieden )
A. (0,28-0,32)D
B. (0,28-0,35)D
C. (0,055-0,085)D
D. (0,07-0,085)D
Chiều dày bạc đầu nhỏ(Động cơ xăng)
A. (0,28-0,32)D
B. (0,28-0,35)D
C. (0,055-0,085)D
D. (0,07-0,085)D
Chiều dày bạc đầu nhỏ( Động cơĐieden )
A. (0,28-0,32)D
B. (0,28-0,35)D



A

4 E 1 +
π .t ( 3 − ξ ) 


=
DD

m  − 1,4 
t  t


C

C

A

B

A

A

C

D


C. (0,055-0,085)D
D. (0,07-0,085)D

d2
Tính bền nhóm thanh truyền loại đầu nhỏ thanh truyền dày có d1 > ?

d2
A. có d1 > 1,5.
81

A

d2
B. có d1 > 2,5.
d2
C. có d1 > 3,5.
d2
D. có d1 > 3,0.
- Ứng suất kéo do lực quán tính Pj của khối lượng nhóm pít tông ứng với
số vòng quay lớn nhất tác dụng lên đầu nhỏ thanh truyền được xác định

σk =
theo công thức:
Trong đó: Pjmax=?
82

A

Pj max
2.ld s MN/m2

2
A. Pjmax= mR ω (1 + λ )Fp (MN)
2
B. Pjmax= mR ω (1 - λ )Fp (MN)
2

C. Pjmax= mR ω (1 + λ ) (MN)
2
D. Pjmax= R ω (1 + λ )Fp (MN

Tính bền thân thanh truyền tốc độ thấp và trung bình ứng suất nén:

C

Theo công thức

A.
B.
C.
D.

83

84

MN/m2
MN/m2
MN/m2
MN/m2

Ứng suất nén và uốn dọc tại tiết diện trung bình (theo công thức
NAVERĂNGKIN):

PZ 
L 
1 + C 02 

Ftb 
mi  ( MN/m2 )
A.
P 
L 
σ = Z 1 + C 02 
Ftb 
mi  .m.R (MN/m2)
B.

σ=

σ=
C.

PZ 
L 
1 + C 02 
Ftb 
mi  .m 2 .R (MN/m2)

A


D. σ = (MN/m2)
Lực tới hạn khi uốn dọc đối với thanh truyền bằng thép các bon:

B

công thức xác định


A.
85
B.

C.

1
Pth = Ftb (3350 + 6,2. )
i
1
Pth = Ftb (3350 − 6,2. )
i

1
Pth = Ftb (2350 − 6,2. )
i

MN

MN

MN

D. MN
Lực tới hạn khi uốn dọc đối thanh truyền bằng thép chợp kim,công thức
xác định

A.
86


B.

C.

1
Pth = Ftb (3350 + 6,2. )
i

1
Pth = Ftb (3350 − 6,2. )
i
1
Pth = Ftb (2350 − 6,2. )
i

D

MN

MN

MN

D. MN

η=
Hệ số ổn định uốn dọc:
A.
87


B.

Pth
PZ

; với

[η ] = ?

C

[η ] = 2,5 − 8

[η ] = 1,5 − 5
[η ] = 2,5 − 5

C.
D. [ η ] = 1,5 – 2,0
88

Tại tiết diện trung bình công thức tính, Ứng suất nén là:

C


P1

σ x max = F


tb

P1
σ
k
y max =

Ftb

A.

B.

C.

P1

σ x max = F k x
tb


σ y max = P1

Ftb

P1

σ x max = F k x

tb


P1
σ
ky
y max =

Ftb

D.

Tại tiết diện trung bình công thức tính, Ứng suất kéo

σk =
A.

σk =
89

B.

σk =
C.

Pjt
Ftb
Pjt
Ftb
Pjt
Ftb


σk = 2
D.
90

A

.k

.Kb

Pjt
Ftb

.K

Từ công thức Hệ số an toàn ở tiết diện trung bình:

A


2σ −1

σ σx = ( σ

x max − σ k ) + ψ σ ( σ x max + σ k )

2σ −1
σ σy =

(σ y max−σ k ) +ψ σ (σ y max + σ k )

Là đúng hay sai :
A. Đúng
B. Sai
Từ công thức Hệ số an toàn ở tiết diện trung bình:

B

2σ −1
− σ k ) − ψ σ ( σ x max + σ k )

91


σ σx = ( σ

x max

2σ −1
σ σy =

(σ y max−σ k ) − ψ σ (σ y max + σ k )

Là đúng hay sai :
A. Đúng
B. Sai
Tại tiết diện nhỏ nhất Ứng suất nén có công thức :

σ n max =
A


P1
2Fmin

σ n max =
92

B.

σ n max =
C.

σ n max =
D.
93

2 P1
Fmin

P1
Fmin
P1
Fmax

MN/m2

MN/m2

MN/m2

MN/m2


Tại tiết diện nhỏ nhất ,Ứng suất kéo có công thức :

σ kj =
A.

σ kj =
B.

C

Pjd
Fmin

MN/m2

2 Pjd
Fmin

MN/m2

A


σ kj =
C.

σ kj =
D.


Pjd
4Fmin

MN/m2

Pjd
2Fmin

MN/m2

Từ công thức Hệ số an toàn ở tiết diện nhỏ nhất

nnx =
A



nnx =
94

B.

nnx =
C.

nnx =
D.

n max




n max





σ −1
− σ kj ) + ψ σ (σ n max + σ kj )

2σ −1
− σ kj ) + ψ σ (σ n max + σ kj )

n max

2σ −1
− σ kj ) − ψ σ (σ n max + σ kj )

n max

2σ −1
+ σ kj ) + ψ σ (σ n max + σ kj )

Tính bền đầu to thanh truyền .Đường kính chốt khuỷu dck
95

96

97


98

B

A. (0,56 - 0,75)D
B. (0,1)D
C. (1,3 - 1,75)D
D. (0,45 – 0,95).D
Tính bền đầu to thanh truyền .Chiều dày bạc lót tbl (Bạc mỏng)
A. (0,56 - 0,75)dck
B. (0,1) dck
C. (0,03 – 0,05) dck
D. (0,45 – 0,95) dck
Tính bền đầu to thanh truyền .Chiều dày bạc lót tbl
(Bạc dày)
A. (0,56 - 0,75)dck
B. (0,1) dck
C. (1,3 - 1,75) dck
D. (0,45 – 0,95) dck
Tính bền đầu to thanh truyền
Khoảng cách tâm bu lông (c)
A. (0,56 - 0,75)dck
B. (0,1) dck
C. (1,3 - 1,75) dck
D. (0,45 – 0,95) dck

A

C


B

C


99

Tính bền đầu to thanh truyền
Chiều dài đầu to (lđt)
A. (0,56 - 0,75)dck
B. (0,1) dck
C. (1,3 - 1,75) dck
D. (0,45 – 0,95) dck
Tính bền đầu to thanh truyền
Mô men uốn và lực pháp tuyến tại tiết diện A-A tính gần đúng như sau:

A

100

B

c

M A = Pd (0,0127 + 0,00083γ o )
2

 N A= Pd (0,522 − 0,003γ o )


B.

C.

D.
101

D

c

M A = Pd (0,0127 + 0,00083γ o )
2

 N A= Pd (0,522 + 0,003γ o )
c

M A = Pd (0,0127 − 0,00083γ o )
2

 N A= Pd (0,522 + 0,003γ o )
M A = Pd c(0,0127 − 0,00083γ o )

 N A= Pd (0,522 + 0,003γ o )

Mô men uốn và lực pháp tuyến tại tiết diện A-A tác dụng lên nắp đầu to là:


M = M A



FA
N = N
A

Fd + Fb

jd
j d + jb

A.

B.

C.

jd

M = M A j − j

d
b

FA
N = N
A

Fd + Fb
jd


M = 2M A j + j

d
b

F
A
N = N
A

Fd + Fb

A


D.

jd

M = M A j − j

d
b

FA
N = N
A

Fd − Fb


Ứng suất tổng cộng tác dụng lên đầu to thanh truyền:

σ∑ =
A.

σ∑ =
102

B.

σ∑ =
C.

σ∑ =
D.

2M
N
+
WuA− A Fd
2M
N

WuA− A Fd
M
N

WuA− A Fd
M
N

+
WuA− A Fd

D

MN/m2.

MN/m2.

MN/m2.

MN/m2.

Đối với động cơ ô tô, máy kéo và tàu thủy cao tốc đầu to thanh truyền làm bằng
103

104

[σ ] =150 ÷ 200 MN/m
thép hợp kim hay thép các bon


A

2

Là đúng hay sai
A .Đúng
B. Sai
Lực tác dụng trên bu lông thanh truyền tính theo công thức:


B

Rω 2
Fp m(1 + λ ) + m 2 − mn
A. Pb = Pj + Pkđ = Z
/2Z
2

Fp m(1 + λ ) + m 2 − mn
B. Pb = Pj + Pkđ = Z
/Z
2

Fp m(1 + λ ) + m 2 − mn
C. Pb = Pj + Pkđ = Z
/3Z

[

(

)]

[

(

)]


[

(

)]

Rω 2
Fp m(1 + λ ) + m 2 − mn
D. Pb = Pj + Pkđ = Z
/4Z

[

105

Lực siết bu lông thanh truyền

χ=
Trong đó hệ số
Fd là:

Fb
Fb + Fd .

(

)]

A



A. Fd là diện tích biến dạng của đầu to (phần lắp ghép với bu lông)
B. Fd là tiết diện bu lông
C. Fd là diện tích biến dạn của đầu nhỏ
D. Fd là diện tích bạc tiếp xúc
Lực siết bu lông thanh truyền

χ=
106

Trong đó hệ số

B

Fb
Fb + Fd .

Fb là:
A. Fb là diện tích biến dạng của đầu to (phần lắp ghép với bu lông)
B. Fb là tiết diện bu lông
C. Fb là diện tích biến dạn của đầu nhỏ
D. Fb là diện tích bạc tiếp xúc
Lực tác dụng lên bu lông thực tế :
A.

C

B.

107


C.

Pbt = PA + χPb = ( 2,15 ÷ 4,25) Pb

D
Hãy xác định biểu thức Mô men xoán bu lông do lực xiết
108

D

A.
B.
C.
D.

109

d
M x = µ .PA . tb
2
Mô men xoán bu lông do lực xiết :
µ
Trong đó : là hệ số ma sát lấy bằng

A

A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3

D. 0,4
Ứng suất xoắn đầu to thanh truyền

C

A.
110

B.
C.
D.

111

Ứng suất tổng đầu to thanh truyền
A.

D


B.
C.
D.
Động cơ tàu thủy tốc độ cao, động cơ ô tô máy kéo bu lông bằng thép hợp kim:
112

B

MN/m2
Đúng hay sai

A. Đúng
B. Sai.
Xác định tỷ số truyền của cơ cấu phân phối khí

A

A.
113

B.
C.
D.

Xác định tiết diện lưu thông của xu páp, Đường kính họng đế xupap công thức :

dh =

v p .D .i
2vk

A.

dh =
114

2v p .D 2 .i

Hình 6.1. Sơ đồ tỷ số truyền
cơ cấu phân phối khí


vk

B.

dh =
C.

dh =
115

C

v p .D 2 .i
vk
v p .D 3 .i
vk

D.
Xác định tiết diện lưu thông của xu páp, Tiết diện lưu thông fkl qua xupap
(tiết diện vành khăn) được xác định công thức :

f kl =
A.

πh /
(d h + d1 )
2

A



f kl =

πh /
(d h − d1 )
2

f kl =

πh /
(d h + d1 )
4

B.

C.

πh /
f kl =
( d h − d1 )
4

D.
Tiết diện lưu thông qua xu páp thải thỏa mãn điều kiện sau:

A.

116

vkl ≤ 70 ÷ 80 m / s


Fp

vkl = 2v p if
kl


v kl ≤ 70 ÷ 90m / s

Fp

v
=
v
p
 kl
if kl


B.

C.

D.
117

v kl ≤ 70 ÷ 90m / s

2Fp


v
=
v
kl
p

if kl


vkl ≤ 70 ÷ 80 m / s

Fp

vkl = v p 2if
kl


Xác định trị số thời gian – tiết diện ,Tốc độ trung bình tính toán của dòng
khí nạp (thải) công thức:

Vkx/ =

Vh
t2

i ∫ f kx dt

= Vp

t1


Fp (t 2 − t1 )
t2

i ∫ f kx dt
t1

A.

Vkx/ =

Vh
t2

i ∫ f kx dt
t1

B.

B

= Vp

F p (t 2 + t1 )
t2

i ∫ f kx dt
t1

A



Vkx/ =

Vh
t2

i ∫ f kx dt

= Vp

F p (t 2 − t1 )
t2

i ∫ 2 f kx dt

t1

t1

C.

Vkx/ =

Vh
t2

i ∫ f kx dt

= Vp


Fp (t 2 + t1 )

t1

t2

i ∫ 2 f kx dt
t1

118

119

120

121

122

123

D.
Lực tác dụng lên trục cam được tính theo công thức sau:

A

A. PT max = Plxo + Pjt + Pkt
B. PT max = Plxo - Pjt + Pkt
C. PT max = Plxo + Pjt - Pkt

D. PT max = Plxo - Pjt - Pkt
Mômen uốn trục cam được tính theo công thức:

B

l1.l2
A. Mu max = 3PT max l MNm
l1.l2
B. Mu max = PT max l MNm
l1.l2
C. Mu max = 2PT max l MNm
D. MNm
Ứng suất uốn trục cam được tính theo công thức :
A. MN/m2
B. MN/m2
C. MN/m2
D. MN/m2
Ứng suất xoắn trên trục cam được tính theo công thức sau:
A. MN/m2
B. MN/m2
C. MN/m2
D. MN/m2
Ứng suất tiếp xúc mặt cam ,Đối với con đội hình trụ (hoặc hình nấm):

A.
B.
C.
D.

B


A

(MN/m2)
(MN/m2)
(MN/m2)
(MN/m2)

Ứng suất tiếp xúc mặt cam , Đối với con đội con lăn, ứng suất tiếp xúc tính
theo công thức:

A.
B.

D

(MN/m2)
(MN/m2)

B


×