Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Dược lý 1, trắc nghiệm có đáp án, đề thi năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.21 KB, 19 trang )

/>
ĐỀ THI LÝ THUYẾT DƯỢC LÝ 1
NGÀY THI ……2015
1.Một antagonist là chất:
a.
b.
c.
d.
e.

Gắn đặc hiệu vào receptor
Không hoạt hóa receptor
Không có hoạt tính bản thể
Không hoạt hóa phân tử hiệu ứng
Tất cả ý trên@

2.Dưới đây là các yếu tố ảnh hưởng đến sự tương tác giữa thuốc và receptor, ngoại
trừ :
a.
b.
c.
d.
e.

Cấu hình của thuốc
Tính tan trong lipid@
Lực liên kết
Nồng độ
Ái lực

3. Dưới đây là các phân tử hiệu ứng trong cơ chế tác động của thuốc ngoại trừ:


a.
b.
c.
d.
e.

Adenylyl cyclase
Protein kinase A
Guanylyl cyclase
Phospholipase C
Tyrosin kinase@

4. Cơ chế của phản ứng hồi ứng là:
a.
b.
c.
d.

Giảm biểu hiện receptor
Giảm tính nhạy cảm của thuốc với receptor
Tăng ái lực của thuốc với receptor
Tăng biểu hiện receptor@

5. Các phát biểu dưới đây về receptor cấu trúc (constitutive receptor) là đúng, ngoại
trừ:
a. Được hoạt hóa khi không có mặt của ligand
b. Để ngăn chặn đáp ứng thì chất chủ vận đảo nghịch sẽ hiệu quả hơn chất đối

kháng
c. Cấu hình ban đầu đã ở dạng hoạt hóa sẵn

d. Khi chất chủ vận đảo nghịch gắn vào thì receptor sẽ bị bất hoạt
e. Khi chất đối kháng gắn vào thì cho tác động tối đa@


/>
6. Chất chủ vận một phần là:
a.
b.
c.
d.
e.

Naloxon và morphin
Naloxon và nalorphin
Naloxon và buprenorphin
Buprenorphin và morphin
Buprenorphin và pentazocin

7. Receptor là enzym xuyên màng loại tyrosin kinase là receptor của?
a.
b.
c.
d.
e.

Steroid
Vitamin D
Acetylcholin
Hormone sinh dục
Insulin@


8. Kích thích receptor nào làm hoạt hóa G protein và thay đổi hoạt tính adenylyl
cyclase:
a.
b.
c.
d.
e.

Receptor của benzodiazepin
Receptor của GABA
Receptor của vasopressin
Receptor của adrenalin@
Receptor của insulin

9. Phát biểu nào thuộc về cơ chế tác động của hormone steroid
a.
b.
c.
d.
e.

Tác động thông qua tyrosin kinase nằm xuyên màng@
Hoạt hóa G protein, chất này hoạt hóa hoặc ức chế adenylyl cyclase
Thấm qua màng sinh chất và gắn vào receptor trong bào tương
Hoạt hóa guanylyl cyclase
Mở kênh Ion

10. Thuốc tác động trên loại receptor nào dưới đây sẽ cho đáp ứng nhanh nhất:
a.

b.
c.
d.
e.

Receptor gắn với kênh Ion@
Receptor gắn với G protein
Receptor gắn với enzym
Receptor nội bào
Tất cả đều cho tốc độ đáp ứng như nhau

11. Furosemid tác động qua cơ chế nào dưới đây
a. Kênh Ion
b. Receptor gắn với G protein
c. Chất vận chuyển@


/>d. Receptor gắn với enzym
e. Receptor nội bào

12. Corticosteroid tác động qua cơ chế nào dưới đây
a.
b.
c.
d.
e.

Kênh Ion
Receptor gắn với G protein
Receptor gắn với enzym

Receptor nội bào@
Chất vận chuyển

13.Liên kết thuốc-receptor nào sau đây sẽ làm thuốc tác động theo kiểu không thuận
nghịch:
a.
b.
c.
d.
e.

Liên kết Ion
Liên kết hydro
Liên kết cộng hóa trị@
Liên kết Val der Vaals
Một liên kết khác

14. Terbutalin làm giãn khí quản (thông qua receptor β2-adrenergic), như vậy
terbutalin chống lại tác động làm co phế quản của leukotrien (thông qua LTD
receptor) nên terbutalin được dùng để trị hen suyễn, vậy terbutalin là:
a.
b.
c.
d.
e.

Chất đối kháng sinh lý@
Chất chủ vận từng phần
Chất đối kháng hóa học
Chất đối kháng không thuận nghịch

Chất đối kháng không cạnh tranh

15. Dưới đây là các cơ chế gây lệ thuộc thuốc, ngoại trừ
a.
b.
c.
d.
e.

Giảm cơ chế hấp thu
Thay đổi đích tác động@
Tăng đào thải
Giảm số lượng receptor
Giảm tính nhạy cảm của thuốc với receptor

16. Các phát biểu sau đây về độc tính cấp là đúng, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Sơ bộ đánh giá mức độ độc của một chất
Thử nghiệm trong thời gian ngắn, chỉ cần theo dõi phản ứng sống-chết
Thường sử dụng đường tiêm tĩnh mạch@
Nên tiến hành trên 2 chủng động vật có vú khác nhau
Độc tính được đánh giá qua thông số LD50


/>

17. Phát biểu nào về LD50 là sai
a.
b.
c.
d.
e.

LD50 là thông số liên quan đến hiệu lực của thuốc
Dựa vào LD50 để ước lượng độc tính cấp của một thuốc
Dựa vào LD50 để phân loại thuốc rất độc, thuốc độc @
Dựa vào LD50 để tính hệ số trị liệu
Nguyên tắc của thử nghiệm LD50 là cho súc vật uống một liều duy nhất thuốc
thử nghiệm

18. Phát biểu nào sau đây là sai với phản ứng dị ứng:
a. Liên quan đến phản ứng miễn dịch của cơ thể
b. Phản ứng dị ứng được tạo ra sau các pha nhạy cảm, tạo đề kháng và pha phản

ứng
c. Xảy ra ở tỷ lệ nhỏ trong dân số, không liên quan đến tác dụng dược lý
d. Có thể biểu hiện bởi nhiều triệu chứng lâm sàng khác nhau.
e. Xảy ra ngay khi bệnh nhân tiếp xúc lần đầu với thuốc@
19. Các thuốc sau đối kháng với tác động giãn đồng tử của atropin, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Pilocarpin@

Neostigmin
Echothiopat
Methacholin
Tropicamid

20. Phát biểu nào sau đây không đúng với papaverin
a.
b.
c.
d.
e.

Thuộc nhóm thuốc chống co thắt cơ trơn hướng cơ
Ức chế men phosphodiesterase làm tăng phóng thích Ca2+ ở màng tế bào@
Có tác dụng chống co thắt cơ trơn gây ra bởi acetylcholin
Làm tăng men gan khi sử dụng kéo dài
Sử dụng trong các cơn đau bụng do tăng nhu động ruột

21. Epinephrin có các chỉ định sau, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Chống co thắt khí quản
Giảm đau trong đau thắt ngực không ổn định@
Kéo dài tác dụng của procain
Nâng nhanh huyết áp khi sốc phản vệ
Cầm máu trong nha khoa


22. So với scopolamin, atropin không có tác động nào sau đây
a. Gây buồn ngủ, suy nhược ở liều thấp@
b. Gây tim nhanh ở liều cao


/>c. Gây hiện tượng đỏ bừng khi dùng liều độc
d. Gây tăng thân nhiệt khi ngộ độc ở trẻ em
e. Gây giãn đồng tử kéo dài nhiều ngày

23. Độ nhạy cảm của atropin trên receptor muscarinic theo thứ tự giảm dần như sau:
a.
b.
c.
d.
e.

Khí quản tim tuyến nước bọtmắttuyến mồ hôi
Tim tuyến mồ hôimắtkhí quảnống tiêu hóa
Tuyến nước bọtkhí quản timống tiêu hóamắt
Mắt tuyến nước bọtống tiêu hóa timkhí quản
Khí quản tuyến nước bọtmắt timống tiêu hóa@

24. Thuốc nào sau đây có thể dùng ở bệnh nhân tăng huyết áp kèm khuynh hướng
suy tim
a.
b.
c.
d.
e.


Esmolol
Pindolol@
Phenylpropanolamin
Propranolol
Salbutamol

25. Các trường hợp sau đây chống chỉ định với nadolol, ngoại trừ
a.
b.
c.
d.
e.

Nhịp tim chậm
Đau nửa đầu@
Suy tim
Hen suyễn
Phối hợp amiodaron

26. Phát biểu nào sau đây đúng với pilocarpin
a.
b.
c.
d.
e.

Kém bền với men acetylcholinesterase
Gây suy nhược, buồn ngủ khi dùng liều thấp
Gây tăng tiết nước bọt mạnh@

Không tác động trên hệ nicotin
Hiệu quả cao trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

27. Thuốc nào sau đây có tác động cường đối giao cảm trực tiếp:
a.
b.
c.
d.
e.

Carbachol@
Tacrin
Atropin
Homatropin
Galantamin

28.Epinephrin và norepinephrin khác nhau ở các điểm sau, ngoại trừ:


/>a.
b.
c.
d.
e.

Tính bền với men MAO và COMT@
Tác dụng trên tử cung thai kỳ
Đường hấp thu
Tác động trên tim
Tác dụng trên huyết áp


29. Không sử dụng physostigmin trong trường hợp nào sau đây
a.
b.
c.
d.
e.

Glaucom góc đóng
Bí tiểu sau mổ
Nhược cơ
Bệnh Alzheimer
Quá liều thuốc dãn cơ loại khử cực@

30.Phát biểu nào sau đây không đúng với prazosin
a.
b.
c.
d.
e.

Đối kháng chọn lọc trên receptor α1-adrenergic
Thường gây nhịp tim nhanh@
Được chỉ định trong bệnh phì đại tuyến tiền liệt lành tính
Còn được sử dụng trong bệnh Raynaud
Gây hạ huyết áp nặng ở liều đầu

31.Thuốc-sử dụng trị liệu nào sau đây không đúng
a.
b.

c.
d.
e.

Bromocriptin-bệnh parkinson
Timolol- điều trị cắt cơn đau nửa đầu@
Ipratropium-bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Donezepil-rối loạn nhận thức giai đoạn sớm ở người lớn tuổi
Scopolamin-chống nôn do say tàu xe

32.Khi cắt đường dẫn truyền của sợi hậu hạch đối giao cảm, thuốc nào sau đây vẫn
có thể gây co thắt cơ trơn do tác động trực tiếp kiểu acetylcholin:
a.
b.
c.
d.
e.

Physostigmin
Rivastigmin
Tacrin
Neostigmin
DFP (diisopropyl fluorophosphat)@

33. Phát biểu nào sau đây đúng với succinylcholin
a.
b.
c.
d.


Tác động dãn cơ theo cơ chế thần kinh trung ương
Gây phóng thích histamin mạnh hơn so với D-tubocurarin
Kích thích mạnh thần kinh trung ương
Thân nhiệt tăng nhanh khi phối hợp với halothan@


/>e. Thường phối hợp neostigmin + atropin để giải độc trong trường hợp quá liều

succinylcholin
34. Tác động gây chậm nhịp tim ở liều thấp (0,4-0,6 mg) của atropin là do:
a.
b.
c.
d.
e.

Phản xạ bù trừ của thần kinh phế vị
Tác động kháng men acetylcholinesterase
Ức chế receptor M1 tại màng trước tiếp hợp@
Ức chế receptor M2 tại màng sau tiếp hợp
Ức chế receptor Nn tại tuyến tủy thượng thận

35. Các thuốc sau đây có tác dụng liệt hạch, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Pentholinium

Pempidin
Mecamylamin
Mephenesin@
Trimethaphan

36. Cặp thuốc, cơ chế tác động nào sau đây là đúng:
a.
b.
c.
d.
e.

Pralidoxim-kháng acetylcholinesterase
Clonidin- liệt giao cảm thần kinh trung ương@
Phenylephrin- ức chế không chọn lọc receptor β-adrenergic
Atenolol- chủ vận chuyên biệt trên receptor α1-adrenergic
Succinylcholin- cạnh tranh với acetylcholin trên receptor nicotinic

37. Thứ tự phục hồi tác động giãn cơ sau khi ngừng tiêm tubocurarin là:
a.
b.
c.
d.
e.

Mí mắt cơ hàmcác chicơ liên sườn
Các chicơ bụngcơ hoànhmí mắt
Cơ hàmcơ liên sườncơ hoànhcác chi
Mí mắt cơ hàm cơ liên sườncơ hoành
Cơ hoànhcơ bụngcác chi mí mắt


38. Các thuốc sau đây dùng để giảm đau do co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, ngoại
trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Dicyclomin
Drotaverin
Ambenonium@
Papaverin
N-butyl scopolamin

39. Phát biểu nào sau đây đúng với timolol


/>a.
b.
c.
d.
e.

Ức chế chọn lọc receptor β1 adrenergic
Tác động hạ huyết áp mạnh do ức chế đồng thời receptor α1 và β1 adrenergic
Hiệu lực kéo dài nên uống 1 lần 1 ngày
Còn sử dụng trong điều trị glaucom@
Chống chỉ định đối với bệnh nhân cường giáp


40. Phát biểu nào sau đây đúng với dopamin
a.
b.
c.
d.
e.

Đối kháng chọn lọc trên receptor β1 adrenergic
Liều thấp gây dãn mạch thận và tăng sức lọc cầu thận@
Liều trung bình gây tăng co bóp cơ tim và tăng nhịp tim
Gây kích thích thần kinh trung ương rõ ở liều điều trị
Thường sử dụng đường uống

41. Thuốc nào sau đây không dùng trong điều trị cơn đau nửa đầu
a.
b.
c.
d.
e.

Ergotamin
Dihydroergotamin
Methysergic@
Nadolol
Pindolol

42. Atropin đối kháng với các tác động sau của acetylcholin , ngoại trừ :
a.
b.
c.

d.
e.

Co thắt cơ trơn khí quản
Hạ nhãn áp
Tăng tiết nước bọt
Giảm nhịp tim
Co thắt cơ xương@

43. Phát biểu nào sau đây đúng với thuốc halothan?
a.
b.
c.
d.
e.

Dễ bay hơi, dễ cháy nổ
Hiệu lực gây mê tốt hơn diethyl eter@
Không độc với tế bào gan
Được sử dụng bằng đường tiêm tĩnh mạch
Có thể dùng điều trị loạn nhịp tim

44. Thuốc tiền mê procainamid được dùng với mục đích nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
e.

An thần

Giãn cơ
Kháng rung tim@
Kháng histamin
Hưng phấn tim


/>
45. Quá trình gây mê có thể gây ra tai biến nào sau đây trên hệ hô hấp và tim mạch?
a.
b.
c.
d.
e.

Giãn thanh quản, tăng huyết áp
Co thắt thanh quản, tăng huyết áp
Giãn thanh quản, hạ huyết áp
Co thắt thanh quản, hạ huyết áp@
Giãn thanh quản, ngừng tim

46. Phát biểu nào sau đây đúng với thuốc tê lidocain
a.
b.
c.
d.
e.

Là thuốc tê có nối ester trong phân tử
Không được dùng phối hợp với adrenalin
Khó thấm qua niêm mạc

Ức chế sự dẫn truyền cơ tim@
Gây tê mạnh gấp 10 lần procain

47. Thuốc tê nào sau đây dùng để trị các chứng ngứa, nứt ghẻ, phỏng da hay phụ
khoa ?
a.
b.
c.
d.
e.

Procain
Cocain
Pramoxin@
Lidocain
Mepivacain

48. Phương pháp gây tê nào sau đây được dùng trong phẫu thuật vùng chi dưới
a.
b.
c.
d.
e.

Gây tê bề mặt
Gây tê xuyên thấm
Gây tê dẫn truyền
Gây tê tủy sống@
Gây tê thẩm thấu


49. Thuốc ngủ nào sau đây thuộc nhóm barbiturat tác động dài hạn ?
a.
b.
c.
d.
e.

Amobarbital
Phenobarbital@
Butabarbital
Secobarbital
Pentobarbital

50. Cơ chế tác động nào sau đây là của thuốc ngủ benzodiazepin ?
a. Làm tăng tác dụng của GABA trên thụ thể@
b. Khóa subtype của receptor nicotinic
c. Hoạt hóa kênh Kali


/>d. Ức chế thụ thể NMDA của glutamat
e. Ức chế protein của sinal

51. Nhóm thuốc an thần phenothiazin không có độc tính nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
e.

Gây buồn ngủ

Tăng huyết áp@
Khô các màng nhày
Gây táo bón
Vàng da do tắc mật

52. Các thuốc an thần nhẹ thường được dùng cho chỉ định nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
e.

Trị bệnh hoang tưởng
Trị bệnh tâm thần kích thích
Trị mất ngủ, lo lắng@
Trị rối loạn hành vi
Trị chứng chóng mặt

53. Các thuốc an thần nhẹ thường có tác dụng phụ nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
e.

Tăng huyết áp
Quen thuốc@
Dị ứng
Buồn nôn
Tiêu chảy


54. Thuốc nào sau đây có thể tác động trên nhiều thể động kinh?
a.
b.
c.
d.
e.

Acid Valproic@
Clonazepam
Vigabatrin
Lamotrigin
Gabapentin

55. Thuốc acid valproic trị động kinh theo cơ chế nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
e.

Ức chế enzym GABA-ceto glutarat transaminase@
Ức chế màng tế bào thần kinh của GABA ở não
Làm tăng phóng thích GABA
Ức chế kênh Na trên màng tế bào thần kinh
Giảm tích thấm của màng tế bào thần kinh

56. Các dẫn xuất hydantoin thường có ứng dụng nào sau đây trong trị bệnh động
kinh?



/>a.
b.
c.
d.
e.

Trị động kinh thể lớn và cục bộ phức tạp@
Trị động kinh thể nhỏ với cơn vắng ý thức
Trị phát chứng co giật trong cơn động kinh
Trị nhiều thể động kinh
Trị động kinh khác

57. Phát biểu nào sau đây không đúng với tác dụng của thuốc amphetamin?
a.
b.
c.
d.
e.

Kích thích hoạt năng tinh thần, tăng sự thức tỉnh
Giảm mệt mỏi, tăng năng lực thể chất và tinh thần
Gây sảng khoái, kích động và mất ngủ
Hạ huyết áp, giảm phản xạ tim chậm
Giảm cảm giác đói, gây biếng ăn

58. Thuốc trị trầm cảm nào sau đây không thuộc nhóm ức chế tái hấp thu serotonin?
a.
b.
c.

d.
e.

Citalopram
Fluoxetin
Escitalopram
Selegilin@
Sertralin

59. Thuốc trị trầm cảm nào sau đây không thuộc nhóm ức chế enzym monoamin
oxydase ?
a.
b.
c.
d.
e.

Iproniazid
Nialamid
Tranylcypromin
Phenelzin
Sertralin@

60. Thuốc trị trầm cảm 3 vòng không có tác dụng phụ nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
e.


Gây mất ngủ@
Chậm nhịp tim
Khô miệng
Hạ huyết áp
Táo bón

61. Thuốc nào sau đây là opioid yếu có tác động ức chế nhẹ tái hấp thu serotonin và
norepinephrine?
a.
b.
c.
d.

Morphine
Meperidine
Methadon
Codein


/>e. Tramadol @

62. Thuốc nào sau đây vừa có tác động agonist, vừa có tác động antagonist với
morphine?
a.
b.
c.
d.
e.

Morphine

Codein
Tramadol
Pentazocine @
Naloxon

63. Thuốc nào dùng giải ngộ độc, cai nghiện opioid như morphin, heroin ?
a.
b.
c.
d.
e.

Codeine
Fentanyl
Methadone@
Naloxone
Nalorphine

64. Độc tính nào của aspirin có thể dẫn đến tử vong sau 3-7 ngày?
a.
b.
c.
d.
e.

Dị ứng
Kích thích niêm mạc tiêu hóa, gây loét dạ dày
Kéo dài thời gian thai kỳ, có thể gây băng huyết khi sanh
Rối loạn acid base máu, gây co giật
Hội chứng Reye


65. Thuốc nào sau đây có T1/2 dài nhất so với các thuốc còn lại?
a.
b.
c.
d.
e.

Diclofenac
Ibuprofen
Naproxen
Meloxicam
Piroxicam@

66. Thuốc nào sau đây tương tác với morphine, không dùng trong vòng 14 ngày sau
khi ngưng thuốc?
a.
b.
c.
d.
e.

Phenothiazin
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng
Thuốc giải lo âu
Thuốc ngủ
Thuốc ức chế MAO

67. Vitamin B6 có một số chức năng sau đây, ngoại trừ:



/>a.
b.
c.
d.
e.

Chuyển hóa Tryptophan
Chuyển hóa Methionin
Sinh tổng hợp Porphyrin
Sinh tổng hợp amin sinh học và nucleic acid@
Sinh tổng hợp glycogen

68. Dị tật ống thần kinh gây thiếu một phần não và chẽ đốt sống, chậm phát triển
tâm thần là bệnh có thể xảy ra ở bào thai khi thiếu vitamin nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
e.

Thiamin
Niacin
Folate@
Pyridoxin
Cobalamin

69. Các thành phần sau đây cần cho sự hấp thu, vận chuyển, chuyển hóa của vitamin
A, ngoại trừ?
a.

b.
c.
d.
e.

Muối mật
Lipid
Glucid@
Protein
Kim loại kẽm

70. Vitamin nào sau đây được cho là có khả năng ngăn chặn bệnh tim mạch do làm
giảm homocystein, một chất có khả năng gây tăng huyết khối và bệnh tim mạch?
a.
b.
c.
d.
e.

Vitamin B1,B3,B6
Vitamin B1,B6,B12
Vitamin B1,B3,B9
Vitamin B9,B3,B6
Vitamin B12,B9,B6@

71. Vitamin nào sau đây có vai trò trong nhiều phản ứng oxy hóa khử, khi thiếu có
thể dẫn đến tình trạng khô môi, viêm nứt góc miệng và viêm da?
a.
b.
c.

d.
e.

Thiamin
Riboflavin@
Niacin
Panthothenic acid
Pyridoxin

72. Vitamin nào sau đây tham gia phản ứng tạo Acetyl CoA và Succinyl CoA?
a. Thiamin, Niacin và Piridoxin


/>b.
c.
d.
e.

Thiamin, Niacin và Folate
Thiamin, Niacin và Cobalamin@
Niacin, Pyridoxin và Folate
Niacin, Pyridoxin và Cobalamin

73. Folate có các tính chất sau đây, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.


Cần có 3 thành phần trong cấu trúc để có hoạt tính
Folate monoglutamat là dạng tuần hoàn, vận chuyển qua màng
Folate polyglutamat là dạng lưu trữ và có tác động sinh hóa trong nội bào
Vận chuyển qua màng nhờ chất mang folate hoặc folate receptor
Coenzym trong các phản ứng chuyển một hydro@

74. Tình trạng thiếu vitamin nào sau đây đã được ghi nhận liên quan đến avidin gắn
kết khi sử dụng lòng trắng trứng kéo dài ?
a.
b.
c.
d.
e.

Thiamin
Riboflavin
Pantothenic acid
Pyridoxin
Biotin@

75. Thiamin pyrophosphat là coenzym cho các enzyme nào sau đây?
a.
b.
c.
d.
e.

Dehydrogenase
Transketolase
Carboxylase

A và b đúng@
A và c đúng

76. Điều nào không phải là triệu chứng xảy ra khi thiếu vitamin A
a.
b.
c.
d.
e.

Quáng gà, khô kết mạc
Da khô, rụng tóc, tăng áp suất nội sọ@
Teo niêm mạc mũi, khí quản, tử cung
Loét và hoại tử giác mạc
Tăng sừng hóa nang lông

77. Các thuật ngữ sau đây liên quan tới vitamin B12, ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
e.

Thiếu máu hồng cầu to
Yếu tố nội
Tiêu huyết@
Tái sinh acid folic
Transcobalamin



/>
78. Chức năng nào sau đây là của ascorbic acid
a. Sinh tổng hợp collagen, carnitin, noradrenalin, amid peptid thành hormone và
b.
c.
d.
e.

yếu tố phóng thích hormone
Gia tăng tổng hợp một prostaglandin
Điều hòa sự tổng hợp receptor và sự phóng thích chất dẫn truyền thần kinh
Chống oxy hóa
Tất cả đều đúng@

79.Đối tượng nào sau đây có nguy cơ thiếu vitamin K cao nhất
a.
b.
c.
d.
e.

Phụ nữ mang thai
Người già sống cô đơn
Dân nghèo thành thị
Trẻ sơ sinh@
Người ăn chay

80. Đặc tính nào sau đây không phải của nhóm vitamin tan trong dầu?
a.
b.

c.
d.
e.

Thường chuyển hóa chậm
Lưu trữ ở lượng lớn trong cơ thể
Ít gây ngộ độc@
Tác động theo kiểu hormone
Tương tác với receptor trong nội bào

81. Bệnh nhân bị loét dạ dày do NSAIDs, và vẫn phải tiếp tục dùng NSAIDs, thuốc
chữa loét dạ dày tốt nhất trong trường hợp này là:
a.
b.
c.
d.
e.

Cimetidin
Omeprazol@
Bismuth subsalicylate
Sucralfat
Nhôm hydroxyd

82. Thuốc nào không làm giảm hấp thu ciprofloxacin, tetracyclin:
a.
b.
c.
d.
e.


Magnesium hydroxyd
Aluminium hydroxyd
Calcium carbonate
Magaldrat
Natri bicarbonate@

83. Thuốc nào sau đây gây tiết acid hồi ứng
a. Magnesium hydroxyd
b. Aluminium hydroxyd


/>c. Calcium carbonate@
d. Magaldrat
e. Natri bicarbonate

84. Nhóm thuốc được chỉnh định phòng ngừa tái phát chảy máu dạ dày do loét
a.
b.
c.
d.
e.

Kháng histamin H2
Dẫn chất PG
Kháng gastrin
Kháng acetylcholin
PPI@

85. Thuốc nào sau đây gây tác dụng phụ đen vòm miệng

a.
b.
c.
d.
e.

Misoprostol
Enprostil
BS@
Sucralfat
Pirenzepin

86. Nhóm thuốc nào sau đây luôn hiện diện trong phác đồ điều trị 2 thuốc, 3 thuốc, 4
thuốc để tiêu diệt Hp ở bệnh nhân loét dạ dày tá tràng có nhiễm Hp:
a.
b.
c.
d.
e.

Kháng Histamin H2
PPI@
Kháng gastrin
Dẫn chất PG
Kháng acetylcholine

87. Antacid làm giảm hấp thu digoxin do:
a.
b.
c.

d.
e.

Digoxin bị hủy trong môi trường có sự hiện diện của antacid
Digoxin cần acid dịch vị để hấp thu
Antacid chứa ion hóa trị II, III tạo nối chelat với digoxin
Antacid tạo tủa với digoxin
Antacid làm tăng chuyển hóa digoxin

88.Các thuốc ức chế bơm proton được sử dụng vào thời điểm nào là tốt nhất:
a.
b.
c.
d.
e.

Trước ăn 30 phút@
Sau ăn 30 phút
Trước ăn 60 phút
Trước khi ngủ
Sau ăn 60 phút

89. Các chất bảo vệ tế bào màng nhầy là dẫn chất của prostaglandin:


/>a.
b.
c.
d.
e.


Misoprostol và sucralfat
Misoprostol và enprostil@
Misoprostol và bismuth subsalicylate
Enprostil và sucralfat
Sucralfat và bismuth subsalicylate

90. Táo bón, buồn nôn, vị giác kim loại là tác dụng phụ của:
a.
b.
c.
d.
e.

Sucralfat@
Misoprostol
Bismuth subsalicylate
Coiloidal bismuth subsalicylate
Coiloidal bismuth subsalicylate và Coiloidal bismuth subcitrat

91. Thuốc nào sau đây có tác dụng ổn định dưỡng bào, dùng cho phòng ngừa cơn
hen?
a.
b.
c.
d.
e.

Salbutamol
Theophyllin

Ipratropium
Cromolyn@
Prednisolon

92. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chủ vận β2-adrenergic
a.
b.
c.
d.
e.

Aminophyllin
Terbutalin@
Omalizumab
Oxitropium
Montelukast

93. Các chất chủ vận beta, tác động giãn nở khí phế quản nhờ tác động vào chất
nào?
a.
b.
c.
d.
e.

PDE
Adenosine
Acetylcholine
Adenylcyclase@
Một chất khác


94.Theophyllin tác động vào các chất nào sau đây?
a.
b.
c.
d.

Adenylcyclase và cAMP
PDE và adenosine@
Acetylcholine và adenosine
Acetylcholine và PDE


/>e. Adenylcyclase vàPDE

95.Thuốc β2-adrenergic có tác động chậm, kéo dài?
a.
b.
c.
d.
e.

Terbutalin
Salbutamol
Salmeterol @
Pirbuterol
Bitolterol

96. Bệnh nhân điều trị hen dùng theophyllin mãn tính dùng liều
a.

b.
c.
d.
e.

10-20 µg/ml
8-12 µg/ml
6-13 µg/ml
5-15 µg/ml
Một liều khác@

97.Nhiễm nấm candida, Aspergillus niger họng, thanh quản là tác động của nhóm
thuốc nào sau đây
a.
b.
c.
d.
e.

Beclomethason@
Ipratropium
Cromolyn
Ketotifen
Salbutamol

98. Thuốc nào sau đây tác động theo cơ chế đối kháng Cysteinyl leucotriens?
a.
b.
c.
d.

e.

Beclomethason
Zileuton
Cromolyn
Salbutamol
Montelukast@

99. Thuốc nào có chỉ định cho hen suyễn, giúp giảm sử dụng corticoid, chỉ dùng cho
trẻ trên 12 tuổi, SC mỗi 2-4 tuần?
a.
b.
c.
d.
e.

Aminophylline
Terbutalin
Oxitropium
Omalizumab@
Montelukast


/>
100.Thuốc kháng Histamin được dùng cho hen do dị ứng nhẹ hoặc dự phòng, không
dùng cho cơn hen cấp là
a.
b.
c.
d.

e.

Ketotifen@
Cromolyn
Ipratropium
Terbutalin
Prednisolon

HẾT



×