Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

giáo án tiếng việt nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.6 KB, 53 trang )

Tuần 1

Thứ ngày tháng năm200
Củng cố tiếng việt: Rèn đọc . rèn viết
I. Mục đích, yêu cầu:
- Rèn kĩ năng đọc ngắt, nghỉ đúng chỗ. Phát âm đúng những từ.
- Đọc trôi chảy biết thể hiện giọng.
- Viết đg khi nghe, làm đúng bài tập phân biệt.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gv gọi HS đọc bài. Cậu Bé Thông
- 2 HS đọc bài: Cậu Bé Thông Minh.
Minh.
- Nhận xét cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Gv nêu mục đích yêu cầu của tiết học,
ghi đầu bài.
- HS theo dõi.
2. Bài mới:
a, Rèn đọc.
- Gv cho HS đọc bài tập đọc trong tuần:
+ Cậu bé thông minh.
- HS đọc nối tiếp câu, đoạn của từng bài.
+ Hai bàn tay em.
- HS đọc lại các tiếng khó còn phát âm sai.
+ Đơn xin vào đội.
- Kết hợp cho HS nêu lại nội dung - HS nêu lại những nội dung chính của từng
chính của bài.


bài theo yêu cầu của Gv.
+ Hai bàn tay em tác giả so sánh với gì? - Hai bàn tay em tác giả so sánh với hoa đầu
cành.
b, Rèn viết.
- Đọc cho HS viết một đoạn của bài
Cậu bé thông minh (đoạn 1).
- Gọi HS đọc lại đoạn viết.
- Gv đọc cho HS viết bài.
- Gv đọc cho HS soát lỗi.
- Hs nghe, viết.
- Hs chữa lỗi.
c, Hớng
Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
:
Chọn
chữ
thích
hợp
trong
ngoặc
1
- Hs đọc yêu cầu của bài.
đơn để điền vào chỗ trống.
- Điền làn hay nàn vào chỗ trống.
+ Làn gió nhẹ
+ Cái làn đựng hoa
+ Nồng nàn
+ Làn cói
+ Phàn nàn

+ Làn điệu dân ca
- Gv nhận xét, đánh giá.
- Hs nhận xét.
Bài 2:
2: Điền man hay mang.
- Hs đọc yêu cầu và suy nghĩ làm bài.
+ Mê man
+ Mở mang
+ Khai man
+ Mang nặng đẻ đau
+ Man dại
+ Mang vác
+ Man mác
+ Mênh mang
- Hs nêu kết quả sẽ điền - nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: Về nhà ôn lại những bài
tập đọc đã học.

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

1

-bdtv lop 3


Thứ 4 ngày 12 tháng 9 năm 2007
Tập làm văn LTừ Và Câu
I Mục đích, yêu cầu
- HS thành thạo về từ chỉ sự vật
- Có kỹ năng với biện pháp tu từ so sánh

- Rèn luyện kỹ năng viết đơn với mẫu cho sẵn
II, Đồ dùng dạy học
- Sách tiếng việt nâng cao
III Hoạt động dạy học
A, - Kiểm tra bài cũ
Tìm hình ảnh sự vật đợc
- HS lên làm bài gạch chân sự vật đợc
đợc nêu trong câu
đợc nêu:
thơ ( đã ghi bảng)
Tay em đánh răng
Răng trắng hoa nhài
Tay em trải tóc
Tóc ngời ánh mai
- Nhận xét bài của bạn
- GV nhận xét cho điểm
B. Bài mới
1, Giới thiệu bài
- HS theo dõi
2. HD hỏi làm bài tập
- Giáo viên ghi bài tập lên bảng
- HS nêu yêu cầu của bài, rồi tự làm
- Yêu cầu học sinh đọc lần lợt
lợt từng yêu
cầu của bài
Bài 1: Nêu từ chỉ sự vật trong câu văn
sau:
- HS nêu từ chỉ sự vật
Em quay vào nhà, lấy chiếc mũ đội lên
+ Chiếc mũ

đầu rồi cùng các bạn đi học.
+ Đầu
- HS nhận xét
- HS đọc bài và làm bài ơ, cái, dấu hỏi
Bài 2: Tìm sự vật đợc
Trông ngộ ngộ ghê
đợc so sánh trong câu
Nh vành tai nhỏ
Hỏi rồi lăng nghe
- Tác giả so sánh vành tai nhỏ với dấu
b, Hớng
Hớng dẫn viết đơn:
- HS nêu lại các tiêu đề để viết đơn
- yêu cầu hs nêu lại các nd của lá đơn
3. Củng cố dặn dò: Về nhà ôn bài
Tuần 2

Thứ ngày tháng
Rèn đọc rèn viết

năm 20 0

1 mục đích y/c:
- Luyện đọc đúng những bài tập đọc đã học trong tuần
-Nghe viết, đúng, đẹp . Biết trình bày bài văn, bài thơ đẹp.
2 . đồ dùng dạy học
- Vở bài tập TV
3 HĐ dạy học
A. Kiểm tra bài cũ.
-GV cho hs viết b/c

-Hs viết b/c 1đoạn lên bảng . Viết chữ A ,
Ă, từ Âu Lạc
- Nhận xét , cho điểm
B . Bài mới

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

2

-bdtv lop 3


1. Giới thiệu bài
2. Rèn đọc
- GV cho hs đọc lại các bài tập đọc
+ Cô giáo tí hon
+ Chiếc áo len
-HD hs trả lời nd của từng bài
+ Vì sao bé đóng vai cô giáo rất đạt ?
+ Em có nhận xét gì lớp học của bốn chị
em Bé ?
+ Em có nhận xét gì về anh Tuấn của Lan
3. Rèn viết
- Viết đoạn 1 : " Bài cô giáo tí hon "
- GV đọc cho hs viết
- GV chấm 5 bài , nhận xét .
4. Bài tập
Bài 1 : Điền vào chỗ trống
ch/ tr ?


Bài 2 : Điền dấu ? / ~

- GV nhận xét đáp án đúng

-Hs theo dõi
- Hs đọc lần lợt
lợt từng bài kết hợp trả lời câu
hỏi nội dung
+ Đọc nối tiếp câu đoạn
+ Đọc phân vai
- Vì bé rất yêu cô giáo và muốn đợc
đợc làm cô
giáo
- Trò chơi thật hấp dẫn , lí thú , sinh động
và đáng yêu
- Anh Tuấn thơng
thơng mẹ nhờng
nhờng nhịn em
- 1 hs đọc bài viết
- Nêu tiếng khó viết b/ c
- Hs viết bài
- Hs làm bài vào vở
+ Cuộn tròn , trân thật , chậm trễ
+ Ngọc trai , chai sạn , xóm chài
- Vừa dài mà lai vừa vuông
Giúp nhau kẻ chỉ , vạch đờng
đờng thẳng băng
Tên nghe nặng trịch
Lòng dạ thẳng băng
Vành tai thợ mộc nằm ngang

Anh đi học vẽ sẵn sàng đi theo

3. c.c dặn dò
-Về nhà ôn bài
Thứ ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu- tập làm văn
I Mục đích, yêu cầu
- HS thành thạo về từ chỉ sự vật
- Có kỹ năng với biện pháp tu từ so sánh
- Rèn luyện kỹ năng viết đơn với mẫu cho sẵn
II, Đồ dùng dạy học
- Sách tiếng việt nâng cao
III Hoạt động dạy học
A. Kt bài cũ:
- Gọi hs lên bảng làm bt
Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn văn
1 hs lên bảng làm lớp làm ra nháp để giúp
(GV đã ghi bảng)
đỡ mẹ nh luộc khoai, giã gạo, thổi cơm, nhổ
cỏ trong vờn
GV đánh giá cho điểm
vờn quét sân và quét cổng.
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

3

-bdtv lop 3



2. Hd bài tập
- Gv ghi Bt lên bảng
- HD hs làm từng bớc
bớc
Bài 1: Tìm các từ chỉ
A, chỉ trẻ em
b. Tính nết trẻ em
c, chỉ T/c hoặc sự chăm sóc của ngời
ngời lớn
đối với trẻ em?

- Hs lắng nghe
-Ghi bài
- Hs đọc yc của bài
- Hs tự làm bài khi gv đã HS
a, Nhi đồng. Thiếu nhi, trẻ nhỏ, thiếu niên,
trẻ con, con nít.
B, Lễ phé, ngoan ngoãn, hiền hậu ngây thơ,
hồn nhiên.
c. chăm lo, săn só, nang niu, chăm bẵm, ththơng yêu, quý mến.

Bài 2: Em hãy viết đơn voà đội
TNTPHCM
- Nêu các ND của 1 lá đơn?
GV cho hs viết bài vào vở
- GV chấm điểm 1 số bài
- Nhận xét
c. Củng cố dặn dò: - Về nhà ôn lại bài

- Nhận xét tiết học.

- HS đọc Y/c của bài
- HS nêu:
- Hs làm bài vào vở

Tuần 3

Thứ ngày
.rèn đọc rèn viết

tháng năm 200

I. Mục đích y/ c
- Nắm chắc lại nội dung chính của bài tập đọc đã học
- Đọc trôi chảy , diễn cảm các bài tập đọc trên
- Viết , đọc những t khó
II. Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập tiếng việt
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ.
-GV cho hs viết b/c
-Hs viết b/c 1đoạn lên bảng . Viết chữ A ,
Ă, từ Âu Lạc
- Nhận xét , cho điểm
B . Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu mục đích y/c tiết họ c - Ghi
-Hs theo dõi
đầu bài lên bảng

2. Rèn đọc
- GV cho hs đọc lại các bài tập đọc
- Hs đọc lần lợt
lợt từng bài kết hợp trả lời câu
hỏi nội dung
+ Cô giáo tí hon
+ Đọc nối tiếp câu đoạn
+ Chiếc áo len
+ Đọc phân vai
-HD hs trả lời nd của từng bài
+ Vì sao bé đóng vai cô giáo rất đạt ?
- Vì bé rất yêu cô giáo và muốn đợc
đợc làm cô
giáo
+ Em có nhận xét gì lớp học của bốn chị
- Trò chơi thật hấp dẫn , lí thú , sinh động
em Bé ?
và đáng yêu
+ Em có nhận xét gì về anh Tuấn của Lan
- Anh Tuấn thơng
thơng mẹ nhờng
nhờng nhịn em

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

4

-bdtv lop 3



3. Rèn viết
- Viết đoạn 1 : " Bài cô giáo tí hon "
- GV đọc cho hs viết
- GV chấm 5 bài , nhận xét .
4. Bài tập
Bài 1 : Điền vào chỗ trống
ch/ tr ?
Bài 2 : Điền dấu ? / ~

- GV nhận xét đáp án đúng

- 1 hs đọc bài viết
- Nêu tiếng khó viết b/ c
- Hs viết bài
- Hs làm bài vào vở
+ Cuộn tròn , trân thật , chậm trễ
+ Ngọc trai , chai sạn , xóm chài
- Vừa dài mà lai vừa vuông
Giúp nhau kẻ chỉ , vạch đờng
đờng thẳng băng
Tên nghe nặng trịch
Lòng dạ thẳng băng
Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi học vẽ sẵn sàng đi theo

c. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
Thứ ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu- tập làm văn

I. Mục đích yêu cầu
- Mở rộng nâng cao kt cho hs khi tìm đợc
đợc các hình ảnh so sánh , có kĩ năng ghi lại
đợc lại các từ chỉ sự so sánh trong các câu thơ , câu văn
- Có kĩ năng dùng dấu 2 chấm , dấu chấm khi viết
- Luyện kĩ năng nói : Kể về gđ mình với ngời
ngời mới quen
II. Đồ dùng dạy học
- Sách tiếng việt nâng cao
III. Hoạt động dạy học
A . Kiểm tra bài cũ
- GV chép sẵn câu thơ lên bảng
- 2 hs lên bảng làm
- Gọi hs lên tìm từ chỉ sự vật đợc
ợc
so
sánh
Trăng ơi ! từ đâu đến
đ
trong câu thơ :
Hay biển xanh diêụ kì
Trăng tròn nh mắt cá
Chẳng bao giờ chớp mi
Trăng ơi từ đâu đến
Hay từ một sân chơi
Trăng tròn nh quả bóng
- GV nhận xét đánh giá cho điểm
Bạn nào đá lên trời
B . Bài mới
1. Giới thiệu bài

- Hs theo dõi
2 . Hớng
Hớng dẫn bài tập
- GV ghi bài tập lên bảng
- HD hs làm từng bài
Bài 1 :

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

5

-bdtv lop 3


Tìm các hình ảnh so sánh trong các câu
thơ dới
dới đây ( gv ghi lên bảng )
- Bài y/ c chúng ta làm gì ?

- GV chốt lời giải đúng .
Bài 2:
Điền vào chỗ trống để có câu hoàn chỉnh
a. Ngôi nhà của em
b. trong những môn học
đ Một cái tết....
Bài 3:
Hãy viết đoạn văn từ 5 - 7 câu kể về gia
đình mình

c. Củng cố dặn dò:

- Gv thu bài văn về nhà chấm điểm.
- Nhận xét tiết học về nhà ôn lại bài

- Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Tìm các hình ảnh so sánh trong câu thơ
- Hs làm vào vở , gạch chân những hình ảnh
so sánh
Mắt hiền sáng tự vì sao
Bác nhìn đến Cà Mau cuối trời
Em yêu nhà em
Hàng xoan trớc
trớc ngõ
Hoa xao xuyến nở
Nh mây từng chùm
- Y/c hó làm vào vở
- Nêu y/c của bài
a. Ngôi nhà của em nằm bên cạnh đờng
đờng QL
b. trong những năm học, em thích nhất môn
TLV
c. Cái cặp cảu em rất đẹp
d. một cái tế thật đầm ấm, yên vui
- Hs dựa vào bài văn đó làm đẻ thực hiện y/c
của gv
Nhà tôi có 4 ngời,
ngời, Bố mẹ, anh Tùng và tôi,
Bố tôi làm ở nhà máy đờng
đờng mẹ tôi ở nhà nội
trợ, bố tôi rất nghiêm khắc với các con, còn
mẹ tôi rất hiền, nấu ăn rát giỏi. Anh Tùng

tôi học lớp 9 anh thờng
thờng dạy tôi học mỗi buổi
tối tôi rất yêu ngôi nhà nhỏ bé của mình
- Lần lợt
lợt gọi vào học đọc bài
- Hs nhận xét bổ xung.

Thứ 2ngày 1 tháng 10 năm 2007

. Tuần 4
rèn đọc , rèn viết
I. Mục đích y/ c
- Nắm chắc lại nội dung chính của bài tập đọc đã học
- Đọc trôi chảy , diễn cảm các bài tập đọc trên
- Viết , đọc những t khó
II. Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập tiếng việt
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ.
a. kiểm tra bài cũ
- Gv cho học sinh viết b/c
- gv đọc cho học sinh viét
- Nhận xét đánh giá
b. Bài mới:

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

- Hs viết b/c
- buông bàn, hát ru, ngoan


6

-bdtv lop 3


1. Giới thiệu bài.
2. đọc
- gv yêu cầu hs đọc lần lợt
lợt các bài chú sẻ
và bông hoa bằng lăng.
+ ngời
ngời mẹ
và yc hs tl câu hỏi
- Bằng lăng dành bông hoa cuối cùng
cho ai
- Sẻ non đã làm gì để giúp đỡ hai bạn
của mình.
- Mỗi bạn của bé thơ có điẻm gì tốt.
- T/c cho hs thi đọc
Gv nhận xét
qua câu chuyện cho con biết điều gì?
C, củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- về nhà đọc lại các bài Tập đọc đã học.

- Hs theo dõi
- Hs ghi vo vở
- Hs đọc bài - chú sẻ và bông hoa bằng lăng
+Hs đọc nói tiếp câu, đoạn trả lời nd
Bằng lăng dành bông hoa cuói cùng cho bé

thơ
- Sẻ non đã làm cho cành hoa chúc xuống để
bé thơ nhìn thấy.
- Hs tự đọc phát biểu
- Hs đọc bài ngời
ngời mẹ
+ Hs đoc nhóm tổ
+ Thi đọc phân vai
- Ngời
Ngời mẹ có thể hy sinh tất cả vì con. chúng
ta phải biết kính yêu mẹ.

Thứ ngày tháng năm 200
. luyện từ và câu- tập làm văn
I. Mục đích y/ cầu
Nâng cao mở tộng vốn từ về gđ, tìm đợc
đợc một số từ chỉ gặp những ngời
ngời thân trong gđ.
- Hiểu số câu thành ngữ, tục ngũ, xếp đợctheo
đợctheo tiêu chí cho trớc.
trớc.
II. Đồ dùng dạy học
- Sách tiếng Việt nâng cao bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học
Giới thiệu bài
- Gv nêu nhiều giờ học
- ghi bài lên bảng
2. HDBT nâng cao:
Bài 1: Các câu thành ngữ tục ngữ răn
khuyên ta điều gì?

Anh em nh thể chân tay
rắch lành đùm bọc, dở hay đỡ đần
ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Bài 2: Dựa vào bài tập đọc đã học, hãy
đặt câu theo mẫu ai là gì? để nói về
a. bạn Tuấn trong bài chiếc áo len
b. Bạn nhỏ trong bài thơ quạt cho bà
ngủ.
c. Bạn nhỏ trong truyện ngời
ngời mẹ
- Gv nhận xét đa
đa ra đáp án đúng
Bài 4:
Nghe và kể lại câu chuyện
"Dại gì mà đổi"

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

- Hs theo dõi
- Hs ghi bài
- Hs đọc các câu mà gv đã gt bảng
- Hs phát biẻu ý kiế của mình
VD: Là anh em trong gđ phải biét thơngyêu
thơngyêu
đùm bọc lẫn nhau
- Khi hởng
hởng một cái gì đó ta phải nhớ ơn nhng
nhng
ngời
ngời làm ra nó...

- HS đọc y/c của bài
- Hs tự do phát biểu đặt câu
- Hs làm bài vào vở
a. Tuấn là ngời
ngời con ngoan
b. bạn nhỏ là cô bé hiếu thảo
c. Bà mẹ là ngời
ngời hiếu thảo
Bà mẹ là ngời
ngời hết lòng vì con
- Hs nhận xét bổ sung
- Hs đọc yêu cầu của bài

7

-bdtv lop 3


- Gv kekẻ lại chuyện
- HD hs kể
- Câu chuyện buồn cời
cời ở chỗ nào?
c. Củng cố dặn dò:
dò: Nhận xét tiết học,
về nhà ôn lại bài

Tuần 5

- Hs kể theo HS của BV
- Buồn cời

cời ở chỗ: Cậu bé mới 4 tuổi mà đã
biết chẳng ai muốn đổ 1 đứa trẻ ngoan lấy 1
đứa trẻ nghịch ngợm

Thứ / / / 200
Rèn đọc , rèn viết

I Yêu Cầu :
- H S nắm chắc nội dung của các bài tập đọc đã học
- Đọc trôi chẩy, ngắt nghỉ đúng chỗ, biết cách đọc phân vai bài tập đọc
- Tìm và hiểu đợc
đợc nghĩa các từ chỉ sự so sánh hơn kém
II, HDHS làm bài
1, Rèn đọc
- Y/C học sinh nêu các bài tự động đã - Mùa thu của em
- Cuộc họp của chữ viết
học trong tuần?
- Bài tập làm văn
- Y/C học sinh luyện đọc và trả lời câu - HS luyện đọc CN 4 em nối tiếp 4 khổ thơ.
- 3 học sinh thi đọc thuộc bài
hỏi nội dung của từng bài?
- Màu vàng của hoa cúc
- C/H Bài thơ tả màu sắc nào của mùa Màu xanh của cốm mới
Bầu trời trong xanh
thu?
- Rớc
Rớc đèn trong tết trung thu
- Bớc
- Hoạt động của học sinh vào mùa thu?
Bớc vào học năm học mới

- Hoa cúc nh nghìn con mắt
- Tìm hình ảnh ở khổ thơ một
* Làm tơng
tơng tự đối với 2 bài tập đọc còn
lại
a, Bế cháu ông thủ thỉ:
2, Luyện từ và câu:
Bài 1:
1: Tìm các hình ảnh so sánh và gạch - Cháu khoẻ hơn ông nhiều
chân các từ so sánh trong những khổ thơ Ông là buổi trời chiều
Cháu là ngày rạng sáng
sau
b, Ông trăng tròn sáng tỏ
Soi rõ sân nhà em
Trăng khuya sáng hơn đèn
ơi ông trăng sáng tỏ
c, Những ngôi sao thức ngoài kia chẳng
bằng mẹ thức vì chúng con
Đêm nay con ngủ giấc tròn
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời
- So sanh hơn kém: Hơn chẳng bằng
- Nhận xét mức độ của các từ chỉ sự so - So sánh ngang bằng: là nh.
nh.
sánh?
Bài 2 : Tìm các từ so sánh có thể thêm Thân dừa bác phếch tháng năm
Quả dừa nh đàn lợn coc năm trên cao
vào những câu cha
cha có từ so sánh
Đêm hè, hoa nở cùng sao


Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

8

-bdtv lop 3


Tàu dừa là chiếc lợc
lợc trải vào mây xanh.
- Ngoài từ " nh,
nh, là" điền vào hai câu ta có - Từ " tựa"
thể dùng từ nào khác ?
3, Củng cố dặn dò:
dò: Về nhà xem lại bài

Luyện từ và câu , tập làm văn

I, Yêu cầu
- Nâng cao và mở rộng vốn từ giúp học sinh biết cách tổ chức cuộc họp, rèn cách
diễn đạt lu
lu loát tự tin.
II Học sinh làm bài
1, - Gọi vài học sinh nhắc lại trình tự của - Vài học sinh nêu:
một cuộc họp thông thờng
1. Mục đích cuộc họp
thờng
2. tình hình sự việc
3. Nguyên nhân dẫn tới tình hình
4.Cách giải quyết
2, Giao nội dungcuộc họp cho các tổ.

5. Giao việc cho mọi ngời
ngời
- GV ghi nội dung lên bảng:
a, Giúp đỡ học tập
b, CB các tiết mục văn nghệ chào mừng
20/11.
c, Trang trí lớp học
- 1 học sinh đọc lại 4 nội dung trao đổi
d, giữ vệ sinh chung
cuộc họp trên bảng
- GV gợi ý: Nội dung 1: giúp đỡ nhau - Mỗi tổ chọn 1 nội dung để họp
hoc tập
+ Trong tổ hoặc trong lớp ta có bạn nào
học kém ý thức học cha
- Hs nêu VD bạn Thảo, bạn Dơng
cha tốt ?
Dơng
+ Bạn học kém háy ý thức học cha
cha tốt ở
môn nào?
+ Tìm hiểu nguyên nhân nào dẫn tới việc
học tập của bạn nh vậy.
- HS nêu: VD tập làm văn hoặc toán
VD: bạn lời
lời học, tối đi ngủ sớm trong lớp
cha
cha chú ý nghe giảng hoặc cha
cha thộc các
bảng nhân, chia
+ Thảo luận tìm cách giải quyết ntn?

- Y/c bạn phải chăm chỉ học tập buổi tối
+ Phân công ngời
học đúng giờ nếu buồn ngủ phải lấy khăn ớt
ngời giúp đỡ bạn?
lau mặt.
Hoặc phải ôn lại cho thuộc các bảng nhân,
chia đã học.
3. Các nhóm tổ chức họp tổ
- Hs thực hành hộp tổ
- GV đi lần lợt
ợt
từng
nhóm
KT
hoặc
HS
Từng nhóm thể hiện nội dung cuộc hộp của
l
thêm
nhóm mình cho cả lớp theo dõi
- TC thi giữa các nhóm
3. Củng cố dặn dò: ôn lại cách tổ chức
cuộc họp.

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

9

-bdtv lop 3



Tuần 6

Thứ
Rèn đọc, rèn viết

ngày

tháng

năm200

1. Yêu cầu:
- Hs nắm chắc nội dung các bài tập đọc đã học.
- Đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu. Biết đọc phân vai.
- Viết đúng 1 số từ khó hs hay viết sai.
II. Hớng
Hớng dẫn làm bài.
1. Rèn đọc
- Gọi hs nhắc lại các bài tập đọc đã học - Hs nhắc lại.
1. Ngày khai trờng.
trong tuần.
trờng.
2. Nhớ lại buổi đầu đi học.
3. Trận bóng dới
dới lòng đờng.
đờng.
- Hs đọc CN mỗi hs 1 đoạn.
- Yêu cầu hs đọc lại từng bài và trả lời
- Hs thi đọc trong nhóm, tổ.

câu hỏi nội dung.
- Bài trận bóng dới
dới lòng đờng
đờng cách đọc - Đoạn 1, 2: Giọng dồn dập, nhanh.
- Đoạn 3: Giọng chậm.
mỗi đoạn nh thế nào?
- Hs đọc phân vai: nhóm.
- Yêu cầu hs đọc phân vai.
- Thi đọc phân vai giữa các nhóm.
- Hỏi hs nắm lại nội dung bài.
- Vì bạn Long mải đá bóng suýt nữa tông
+ Vì sao trận bóng phải tạm dừng lần
phải xe máy. May mà bác đi xe dừng lại kịp.
đầu?
Bác nổi nóng khiến cả bọn chạy toán loạn.
- Quang sút bóng chệch lên vỉa hè quả bóng
+ Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng đập vào đầu một cụ già.
- Không đợc
hẳn.
đợc đá bóng dới
dới lòng đờng
đờng dễ gây ra
+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì? tai nạn.
- Yêu cầu hs kể lại câu chuyện thay lời - Mỗi hs kể 1 đoạn, lớp nhận xét.
- 1 -> 2 hs kể lại toàn chuyện.
của nhân vật bạn nhỏ.
- GV nhận xét tuyên dơng
dơng hs kể tốt.
2. Luyện viết từ khó.
- Hs nghe viết:

- GV đọc 1 số từ khó cho hs viết.
+ Gập ghềnh, nghiêng ngả, ngông nghênh,
nghịch ngợm, ghê gớm.
- Yêu cầu hs rút ra luật viết chính tả âm => gh, ngh - i
đầu gh, ngh.
- e
- ê
- Yêu cầu nêu cách viết âm đầu k, qu?
+ Quấn quýt, luẩn quẩn, quay cuồng, kiên
quyết, kéo co, cuồn cuộn, quả quýt.
=> k i
q-u
e
( không có q - o ).
ê
3. Củng cố, dặn dò:
+ Ngoe nguẩy, đờng
đờng ngoằn ngoèo, ngoẹo cổ,
- Về nhà xem lại bài.
khuỷu tay, con khớu.
khớu.

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

10

-bdtv lop 3


Thứ ngày tháng năm200

Luyện từ và câu , tập làm văn

1. Yêu cầu:
- Mở rộng và nâng cao vốn từ về trờng
trờng học thông qua 1 số bài tập.
- Rèn luyện cách dùng dấu phẩy.
- Viết đợc
đợc bài văn có cảm xúc về buổi học đầu tiên của mình.
II. Đồ dùng dạy học
Bài tập Tiếng việt nâng cao.
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs đọc bài văn: Tổ chức cuộc họp có nội dung: giúp đỡ bạn học tập.
- GV nhận xét cho điểm.
- 2 hs đã đọc bài văn của mình đã hoàn
thành ở nhà.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài:
2. HD làm bài tập.
- Hs nêu yêu cầu: Nêu 1 số từ ngữ chỉ nơi
Bài 1:
- GV ghi bài lên bảng, gọi hs nêu yêu cầu. làm việc ở nhà trờng.
trờng.
- Hs làm bài và nêu kết quả.
- GV yêu cầu hs làm bài vào vở.
+ Th viện, phòng hội đồng, phòng đội,
phòng hiệu trởng
- GV đa
trởng
đa kết quả đúng.

- Nhận xét bổ sung.
Bài 2:
- Hs đọc yêu cầu, làm bài.
Thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp:
a. ông em, bố em, chú em đều là thợ mỏ.
a. ông em bố em chú em đều là thợ mỏ.
b. Các bạn mới kết nạp Đội đều là con
b. Các bạn mới kết nạp Đội đều là con
ngoan, trò giỏi.
ngoan trò giỏi.
Bài 3:
Kể lại buổi đầu em đi học thành đoạn văn
- Hs làm bài vào vở.
ngắn ( 7 - 8 câu ).
- Hs đọc bài làm, bạn bổ sung.
- GV yêu cầu hs đọc bài làm.
- Gv nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hs lắng nghe.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài.
Thứ ngày tháng năm200
Tuần 7:
Rèn đọc ,rèn viết
1. Yêu cầu:
- Rèn đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học trong tuần. Nắm chắc nội dung của bài
tập đọc đó.
- Viết đẹp, đúng trình bày khoa học 1 khổ thơ của bài Bận Làm đg bài tập chính tả
phân biệt ch/tr hay iên/ iêng.
II. Đồ dùng dạy học

Vở bài tập tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học
- 2 hs lên bảng viết.
A. Kiểm tra bài cũ:
cũ:
S: suối, sung, san, sẻ, sớng.
- Gọi hs lên bảng viết: Các tiếng hát bắt
sớng.

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

11

-bdtv lop 3


đầu bằng s/ x.
- Nhận xét đánh giá.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng
Hớng dẫn hs làm bài.
a. Đọc bài:
- Yêu cầu hs đọc các bài:
+ Lừa và Ngựa.
+ Trận bóng dới
dới lòng đờng.
đờng.
- Câu hỏi: Lừa khẩn khoản xin ngựa điều
gì?

- Qua câu chuyện Lừa và Ngựa nói với
em điều gì?
b. Hớng
Hớng dẫn viết chính tả:
- Gv đọc đoạn thơ: " Trời thu
xanh.Than bận làm lửa ".
- Bài thơ có những chữ nào viết hoa?
- Trình bày bài thơ nh thế nào?
- GV cho hs viết bài.
- Đọc cho hs soát bài, chấm 5 bài - nhận
xét.
c. Hớng
Hớng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1: GV ghi bài lên bảng.
Điền vào chỗ trống và giải câu đố.
- Yêu cầu hs làm vào vở.
a. Tr hay ch.

b. Iên hay iêng.
Bài 2: Tìm những tiếng có thể ghép với
tiếng sau:
Trung, chung.
Trai, chai.
Trống, chống.

X: xoan, xinh xẻo, tròn xoe.
- Hs theo dõi.
- Hs nối tiếp câu đoạn, trả lời nội dung của
bài.
- Lừa khẩn khoản xin ngựa: Chị ngựa ơi!

Chúng ta là bạn đờng.
đờng. Chị mang đỡ tôi với,
dù chỉ chút ít thôi cũng đợc.
đợc. Tôi kiệt sức
rồi.
- Giúp bạn bè là giúp mình. Không giúp
bạn có khi lại hại chính mình. Bạn bè cần
thơng
thơng yêu giúp đỡ lẫn nhau.
- Yêu cầu hs đọc lại khổ thơ.
- Những tiếng đầu dòng thơ viết hoa.
- Đầu bài lùi cách vở 5 ô.
Mỗi dòng thơ cách lề vở 3 ổ.
- Hs ngồi ngay ngắn đúng t thế viết bài.
- Hs chữa lỗi ra lề vở.
- Hs đọc yêu cầu của bài, làm bài vào vở.
- Mình tròn mũi nhọn
Chẳng phải bò trâu
Uống nớc
nớc ao sâu
Lên cày rộng cạn

Là bút mực
Trên trời có giếng nớc
nớc trong
Con kiến chẳng lạt con ong chẳng vào
Là quả dừa
- hs đọc yêu cầu làm bài dới
dới sự gợi ý của
giáo viên.

* Trẻ trung, trung thành, chung kết, chung
nhau.
* Trai tráng, trai gái, đẹp trai, chai lọ, cổ
chai.
* Trống trải, cái trống, gà trống, chống
chọi, chống nắng.
- Nhận xét bổ sung.

- GV nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem lại bài.

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

12

-bdtv lop 3


Thứ ngày tháng năm200
Luyện từ và câu , tập làm văn

1. Yêu cầu:
- Hs nắm chắc đợc
đợc kiểu so sánh mới: So sánh sự vật với con ngời
ngời bớc
bớc đầu biết vận
dụng vào đặt câu.
- Sử dụng thành thạo từ chỉ hoạt động, trạng thái. Tìm nhanh đợc
đợc những từ chỉ hoạt

động trong các bài văn, bài thơ.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, tiếng việt nâng cao.
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 hs đọc bài của mình.
- Gọi hs đọc bài văn: kể lại buổi đầu đi
học.
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới.
- hs theo dõi.
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng
Hớng dẫn làm bài tập.
- hs đọc yêu cầu của bài, làm bài vào vở
Bài 1: Tìm các hình ảnh so sánh trong
bằng cách gạch chân các hình ảnh so sánh.
những câu thơ dới
dới đây.
a. Trẻ em nh búp trên cành
Biết ăn ngủ học hành là ngoan
- GV yêu cầu hs làm vào vở
b. Ngôi nhà nh trẻ nhỏ
Lớn lên giữa trời xanh
c. Cây pơ - mu đầu dốc.
Im nh ngời lính canh
Ngựa tuần tra biên giới
Dừng đỉnh đèo hí vang.
- hs nêu kết quả bài làm.
- Nhận xét bổ sung bài của bạn.

- GV chốt lại lời giải đúng.
Bài 2:
Điền vào chỗ trống để thành câu hoàn
chỉnh.

- GV chốt lại lời giải đúng.
Bài 3:
Nghe và kể lại câu chuyện không nỡ
nhìn.
- GV yêu cầu hs kể.
- GV nhận xét đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

- Hs đọc yêu cầu, làm bài vào vở.
a. Trận đấu bóng giữa 2 đội 3A và 3B diễn
ra sôi nổi.
b. Bạn ánh học môn toán giỏi nhất lớp.
c. Những đoá hồng nhung đang khoe sắc ddới nắng mai.
d. Ngôi nhà của em vừa mới xây rất đẹp.
- hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu của bài.
Dựa vào bài tập làm văn hôm trớc
trớc em hãy
kể lại câu truyện trên.
- hs kể cá nhân.
- Lớp nhận xét bổ sung.


13

-bdtv lop 3


- Về nhà tập kể.
Thứ ngày tháng năm200
Tuần 8:
Rèn đọc , rèn viết
1. Yêu cầu:
- Rèn đọc trôi chảy, biết đọc phân vai. Nắm đợc
đợc nội dung bài tập đọc. Bận, các em
nhỏ và cụ già.
- Viết đẹp, đúng đẹp 1 đoạn trong bài: Các em nhỏ và cụ gia. Làm đúng các bài tập
chính tả phân biệt d/gi/r.
II. Đồ dùng dạy học
- Vở bài tập tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu hs viết các từ: sung sớng,
sớng, sẵn sàng, xung phong.
- 2 hs lên bảng, lớp viết vở.
- GV nhận xét đánh giá.
- Hs lắng nghe
B. Bài mới.
1. Rèn đọc
- hs lắng nghe.
- yêu cầu hs đọc bài thơ " Bận ", " Các
- Hs đọc tiếp nối câu - đoạn và trả lời nội
em nhỏ và cụ già".

dung bài theo câu hỏi giáo viên đa
đa ra.
- Bận bú, bận chơi, bận khóc.
- Vì mọi ngời
- Em bé bận làm gì?
ngời làm việc có ích làm cho cuộc
- Vì sao mọi ngời
tơi đẹp.
ngời bận nhng
nhng lại rất vui? sống tơi
- Các bạn rất quan tâm giúp đỡ an ủi cụ già
- Các bạn nhỏ trong bài đã an ủi cụ nh
làm cho cụ đỡ buồn.
thế nào?
- Các bạn nhỏ là những ngời
- Các em nghĩ gì về các bạn nhỏ?
ngời tốt đã biết an ủi
động viên ông cụ để ông cụ đỡ buồn.
2. Rèn viết.
- hs theo dõi.
- GV cho hs viết đoạn 2 của bài: Các
- Hs nghe, viết vào vở.
em nhỏ và cụ già.
- GV đọc bài.
- GV đọc chậm cho hs viết bài.
- GV thu chấm 5 bài.
- Nhận xét bài viết của hs và cho cả lớp - hs lắng nghe.
cùng xem.
3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà luyện đọc, luyện viết.

Thứ ngày tháng năm200
Luyện từ và câu, tập làm văn

1. Yêu cầu:
- Hs nắm vững 1 số từ ngữ trong chủ đề cộng đồng. Biết dạng từ đặt câu. ôn tập kiểu
câu Ai ( con gì, cái gì? ) làm gì?
- Luyện viết thành đoạn văn? " Nhớ lại buổi đầu đi học ".
II. Đồ dùng dạy học
Vở bài tập tiếng việt nâng cao.
Bảng viết nội dung bài tập.
III. Hoạt động dạy học

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

14

-bdtv lop 3


A. Kiểm tra bài cũ.
- GV viết bài tập lên bảng, yêu cầu hs
tìm hình ảnh so sánh.

- hs lên bảng tìm hình ảnh so sánh, lớp theo
dõi:
Ngôi nhà nh trẻ nhỏ
Lớn lên với trời xanh
- Hs nhận xét bài của bạn.
B. Bài mới
- hs theo dõi.

1. Giới thiệu bài.
- Hs nhắc lại đầu bài.
2. HD bài tập
Bài 1: Mỗi thành ngữ, trạng ngữ dới
dới đây - Hs đọc yêu cầu của bài tập, làm bài vào vở.
+ Chung lng
nói về 1 thái độ ứng xử trong cộng
lng đấu cật ( tán thành ).
+ Cháy nhà hàng xóm bình chân nh vại
đồng. Em tán thành thái độ nào?
( không tán thành ).
+ Ăn ở nh bát nớc
Bài 2:
nớc đầy ( tán thành ).
Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân sau: - Hs đọc yêu cầu của bài.
- Làm bài vào vở.
a. Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép
a. Ai bỡ ngỡ đứng nép bên ngời
bên ngời
ngời thân.
ngời thân.
b. ông ngoại dẫn tôi đi mua vở chọn
b. ông ngoại làm gì?
bút.
c. Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi.
tôi.
c. Mẹ tôi làm gì?
Bài 3:
Đặt câu với các từ sau:
- Cu

Cu mang, nâng đỡ, đoàn kết, thân ái - Hs đọc yêu cầu và làm bài vào vở.
+ Chúng ta phải nâng đỡ bạn yếu
+ Bạn bè trong lớp phải đoàn kết.
+ Họ sống với nhau thật thân ái đoàn kết.
Bài 4:
Viết đoạn văn ngắn: kể về buổi đầu em + Anh em trong một nhà phải biết cu
cu mang
đùm bọc lẫn nhau.
đi học.
- hs đọc yêu cầu của bài.
- Gọi vài hs đọc bài.
- Làm bài dựa vào câu hỏi của tiết tập làm
- Gv nhận xét.
văn trớc.
3. Củng cố, dặn dò:
trớc.
- Vài hs đọc, lớp theo dõi nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài.

Thứ ngày tháng năm200
Tuần 9:
9:

Rèn đọc- rèn viết

1. Yêu cầu:
Đọc trôi chảy, nắm chắc nội dung các bài tập đọc: tiếng ru, những chiếc chuông reo.
- Viết 1 đoạn trong bài những chiếc chuông reo đúng đẹp.
II. Đồ dùng dạy học

- Vở bài tập tiếng việt.
- Bảng phụ ghi bài tập.
III. Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới
- Hs lắng nghe.
1. Rèn đọc

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

15

-bdtv lop 3


- hớng
hớng dẫn hs đọc bài tập đọc.
a. Tiếng ru.
- yêu cầu hs đọc thuộc lòng.
- Gv nhận xét.
- Câu hỏi: câu nào trong bài thơ nói lên ý
chính của cả bài thơ?
b. Những chiếc chuông reo
- Yêu cầu hs đọc bài.
2. Rèn viết:
- HD hs viết đoạn 1.
- HD làm bài tập chính tả.
- Tìm các tiếng chứa vần uôn/ uông.
- điền vào chỗ trống từ bắt đầu: d hay r?
+ Vừa hay dừa?

3. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.

- Hs đọc thuộc lòng diễn cảm.
- Hs đọc nối tiếp câu, đoạn.
- Hs thi đọc cá nhân.
- Con ngời
ngời muốn sống con ơi
Phải yêu đồng chí, yêu ngời
ngời anh em.
- Hs đọc theo nối tiếp câu, đoạn nhóm.
- Hs viết bài cho đẹp.
- Hs làm vào vở.
+ Trái nghĩa với vui là: buồn.
+ Phần nhà đợc
đợc ngăn bằng tờng.
tờng.
+ Vật bằng kim loại phát/ buông ra tiếng
kêu: chuông
- hs điền vào bài của mình.
+ Vựa lúa, dạy học, trăng sáng
+ Cây dừa này mới vừa ra quả.
- hs nhận xét.

Thứ ngày tháng năm200
Luyện từ và câu , tập làm văn

1. Yêu cầu:
- Củng cố nâng cao cách đặt câu hỏi theo mẫu Ai là gì?
- Viết đúng đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi ở huyện.

II. Hoạt động dạy học
Bài 1: Đặt câu theo mẫu Ai là gì?
- Hs làm vào vở.
- Tổ chức thi đặt câu theo mẫu. Ai đặt câu - Bạn Lan là hs giỏi nhất lớp.
đầu tiên đợc
- ông em là ngời
đợc phép chỉ định bạn khác đặt
ngời rất vui tính.
câu.
- bố em là ngời
ngời rất nghiêm khắc.
- Gv nhận xét, tuyên dơng.
ơng.
hs
nhận
xét.
d
Bài 2:
Hoàn thành đơn tham gia sinh hoạt câu
- 2 hs đọc mẫu đơn.
lạc bộ thiếu nhi của huyện.
- Hớng
Hớng dẫn hs tìm hiểu nghĩa của từ " ban - Tập thể chịu trách nhiệm chính của một tổ
chủ nhiệm "?
chức.
Câu lạc bộ?
- Tổ chức lập ra cho nhiều ngời
ngời tham gia
sinh hoạt nh vui chơi, giải trí, văn hoá, thể
- yêu cầu hs tự làm.

thao).
- gọi hs đọc lá đơn của mình.
- hs tự điền vào mẫu.
Bài 3: yêu cầu kể lại câu chuyện: cậu bé
- 5 - 7 hs đọc lá đơn của mình hs khác nhận
thông minh.
xét.
- Gọi hs nhắc lại tên nhân vật trong
chuyện.
- Các nhân vật: cậu bé thông minh, ông vua,
- Yêu cầu hs kể theo đúng giọng của
ngời
ngời dẫn chuyện.
nhân vật.
- mỗi hs kể 1 đoạn.
- Hs nhận xét.
- Gv nhận xét hs kể chuyện.
- 1 hs kể lại toàn chuyện.
- Tổ chức thi kể phân vai giữa các nhóm. - hs nhận xét.
- Gv tuyên dơng
- 2 nhóm thi kể.
dơng nhóm kể hay nhất.

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

16

-bdtv lop 3



3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài.

- Lớp theo dõi - nhận xét.
Thứ ngày tháng năm200

Tuần 10:
10:

Rèn đọc , rèn viết

1. Yêu cầu:
- Đọc trôi chảy, nắm chắc nội dung các bài tập đọc. Giọng quê hơng,
hơng, quê hơng,
hơng, th gửi bà.
- Biết đợc
đợc hình ảnh so sánh âm thanh với âm thanh trong bài.
- Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm.
II. Hoạt động dạy học
1. Rèn đọc:
- Yêu cầu hs đọc bài giọng quê hơng
- hs đọc CN - nhóm tổ. Chú ý đọc đúng câu
hơng và
trả lời câu hỏi.
nói của nhân vật.
- Thuyên và Đồng vào quán để làm gì?
- Để hỏi đờng
đờng và ăn cho đỡ đói.
- Thuyên và Đồng vào ăn trong quán với - Cùng ăn trong quán với 3 thanh niên.
những ai?

- Không khí trong quán có gì đặc biệt?
- Bầu không khí trong quán ăn vui vẻ lạ ththờng.
- Chuyện gì xảy ra làm Thuyên và Đồng
- Anh thanh niên lại gần xin trả tiền giúp
ngạc nhiên?
cho hai ngời.
ngời.
- Vì sao anh thanh niên cảm ơn Thuyên
- Vì Thuyên và Đồng có giọng nói gợi cho
và Đồng?
anh thanh niên nhớ đến giọng nói của mẹ
yêu quý.
- tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng bài
- Cn - tổ thi đọc thuộc.
Quê hơng.
hơng.
2. Luyện từ và câu.
- GV chép khổ thơ lên bảng
-3 hs đọc lại khổ thơ.
Đã có ai lắng nghe
Tiếng ma
ma trong rừng cọ?
Nh tiếng thác dội về.
Nh ào ào trận gió.
- Tiếng ma
- Tiếng ma
ma trong rừng cọ đợc
đợc so
ma trong rừng cọ nh tiếng thác, nh
sánh với những âm thanh nào?

tiếng gió.
- Qua sự so sánh trên, em hình dung tiếng - Tiếng mua trong rừng cọ rất to, rất mạnh
ma trong rừng cọ ra sao?
và rất vang.
3. Ghi dấu chấm câu vào đoạn văn sau:
- GV chép đoạn văn lên bảng.
- Hs làm bài vào vở.
- 1 hs lên bảng chữa bài.
Trên nơng,
nơng, mỗi ngời
ngời một việc. Ngời
Ngời lớn thì
đánh trâu ra cày. Các bà mẹ cúi lom khom
tra ngô.
- yêu cầu hs nhắc lại.
- Hs nhận xét.
Muốn đặt dấu chấm câu đúng ta cần phải - Đọc lại câu văn, mỗi câu phải diễn đạt đợc
đợc
làm gì?
1 ý trọn vẹn.
- Gv chốt lại
III. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem lại bài luyện đọc thêm ở

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

17

-bdtv lop 3



nhà.
- Nhận xét tiết học.
Thứ ngày tháng năm200
Luyện từ và câu , tập làm văn

1. Yêu cầu:
- Củng cố nâng cao kiến thức nhận biết các hình ảnh so sánh âm thanh với âm thanh.
- Viết đợc
đợc một bức th ngắn cho ngời
ngời thân.
II. Hoạt động dạy học
Bài 1:
Tìm hình ảnh so sánh âm thanh trong các - hs suy nghĩ làm bài, gạch 1 dới
dới âm thanh,
câu thơ sau:
gạch 2 gạch dới
dới thanh 2..
- Tiếng suối trong nh tiếng hát xa.
- 2 hs lên bảng làm.
- Tiếng chim nh tiếng xóc những rổ đồng - Tiếng suối trong nh tiếng hát xa.
xa.
tiền?
- Tiếng chim nh tiếng xóc những đồng tiền.
- hs nhận xét.
- Gv nhận xét.
Bài 2:
- 2 hs đọc đề.
- Viết một bức th ngắn cho ngời
ngời thân.

- Giúp hs xác định đề bài.
+ Em sẽ gửi th cho ai?
- hs tuỳ ý trả lời theo sự lựa chọn của mình.
- 2 -3 hs nêu.
- Dòng đầu th em viết thế nào?
VD: Hát Lót ngày 22/11/2005
- 3 đến 4 hs nêu:
- Em viết lời xng
xng hô với ngời
ngời thân nh thế VD: ông kính mến! Anh kính mến!
nào cho tình cảm và lịch sự?
- 2 hs nêu: Dạo này ông có khoẻ không?
- Trong phần hỏi thâm tình hình ngời
ông có đi sinh hoạt câu lạc bộ thơ nữa
ngời
nhận th em sẽ viết gì?
không?
- 2 hs trả lời: Cả nhà cháu vẫn khoẻ, bố mẹ
- Em sẽ thông báo những gì về tình hình cháu vẫn đi làm đều.
gia đình và bản thân.
- VD: Cháu kính chúc ông mạnh khoẻ sống
- Em muốn chúc ngời
lâu
ngời thân của mình
những gì?
- Cháu sẽ cố gắng học giỏi, vâng lời bố mẹ
- Em có hứa với ngời
ngời thân điều gì không? để ông luôn vui lòng.
- yêu cầu hs cả lớp viết th.
- Hs viết th.

th.
th.
* Chấm điểm: 3 - 4 bài.
- Gv đọc bài đã chấm.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Gv nhận xét ghi điểm.
III. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem lại bài, em nào làm bài cha
cha
đạt yêu cầu về làm lại.
Tuần 11

Thứ ngày tháng năm200

Rèn đọc , rèn viết
1. Yêu cầu:
- Đọc trôi chảy, nắm chắc nội dung các bài tập đọc. Đất quí đất yêu,chõ bánh khúc của dì
tôi,...
- Biết đợc
đợc hình ảnh so sánh âm thanh với âm thanh trong bài.
- Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm.

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

18

-bdtv lop 3


II. Hoạt động dạy học

1. Rèn đọc:
- Yêu cầu hs đọc bài đất quí đất yêu và
trả lời câu hỏi.
- Hai ngời
ngời khách đợc
đợc vua Ê- ti - ô -pi
a tiếp đón nh thế nào?
- Khi khách xuống tàu , có điều gì bất
ngờ xảy ra?
- Vì sao họ không cho khách mang đi dù
chỉ là hạt cát nhỏ?
- tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng bài
Quê hơng.
hơng.
2. Luyện từ và câu.
- GV chép khổ thơ lên bảng
- Tiếng ma
ma trong rừng cọ đợc
đợc so
sánh với những âm thanh nào?

- hs đọc CN - nhóm tổ. Chú ý đọc đúng câu
nói của nhân vật.
- Vua mời họ vào cung điện mở tiệc chiêu
đãivà tặng họ nhiều vật quí.
- Viên quan bảo họ dừng lại,ông sai ngời
ngời
cạo sạch đất ở đế giẩyôì mới cho khách
xuống tàu...
- Vì cho đát họ nơi đây là cha là mẹ, là anh

em ruột thịt , ....
- Cn - tổ thi đọc thuộc.

-3 hs đọc lại khổ thơ.
Đã có ai lắng nghe
Tiếng ma
ma trong rừng cọ?
Nh tiếng thác dội về.
Nh ào ào trận gió.
- Qua sự so sánh trên, em hình dung tiếng - Tiếng ma
ma trong rừng cọ nh tiếng thác, nh
tiếng gió.
ma trong rừng cọ ra sao?
- Tiếng mua trong rừng cọ rất to, rất mạnh
và rất vang.
- Hs làm bài vào vở.
3. Ghi dấu chấm câu vào đoạn văn sau:- 1 hs lên bảng chữa bài.
GV chép đoạn văn lên bảng.
Trên nơng,
nơng, mỗi ngời
ngời một việc. Ngời
Ngời lớn thì
đánh trâu ra cày. Các bà mẹ cúi lom khom
tra ngô.
- yêu cầu hs nhắc lại.
Muốn đặt dấu chấm câu đúng ta cần phải - Đọc lại câu văn, mỗi câu phải diễn đạt đợc
đợc
1 ý trọn vẹn.
làm gì?
III. Củng cố, dặn dò:

dò:
- Về nhà xem lại bài luyện đọc thêm ở
nhà.
- Nhận xét tiết học.
Thứ ngày tháng năm200
Luyện từ và câu - Viết th
1. Yêu cầu:
- Nắm đợc
đợc cách viết th,
th, viết đợc
đợc bức th có nội dung đủ bố cục, rõ ý, biết dùng từ đặt
câu. Bài văn có hình ảnh, có cảm xúc.
- Đặt thành thạo câu theo mẫu Ai làm gì?
II. Hoạt động dạy học
- hát
1. ổn định tổ chức.
chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới.
mới.
- 1 hs đọc yêu cầu của bài: Viết th cho bạn.
a. Viết th ( nâng cao )
- Viết th cho ngời
ngời bạn đã chuyển đi xa
- Hs nêu trình tự của 1 bức th.
theo gia đình.
th.

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long


19

-bdtv lop 3


- Nêu trình tự của 1 bức th?
th?
- GV ghi lên bảng trình tự.
- Nội dung bức th con sẽ viết gì?
- Yêu cầu hs viết bài.
- Gv giúp đỡ những bạn còn chậm.
- Gọi hs đọc bài viết.
- Gv chấm 1 số bài, nhận xét.
b. Luyện từ và câu.
- Viết đoạn văn ngắn ( 5 - 7 câu ) kể về
nội dung: trực nhật của tổ.
- GV gọi hs đọc - nhận xét
- Nhấn mạnh mẫu câu Ai làm gì?
- Ai: chỉ ngời,
ngời, vật, sự vật.
- Làm gì: chỉ hoạt động của ngời
ngời vật hay
sự vật.
4. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem lại bài.
Tuần 12:

- Viết hỏi thăm bạn: sức khoẻ, tình hình học
tập, cuộc sống, phong cảnh
- Thông báo về mình: học tập, sức khoẻ

- Hs viết bài vào vở.
- Hs đọc bài viết của mình.
- Hs đọc yêu cầu bài, làm vào vở.
- Viết xong đoạn văn, hs gạch dới
dới kiểu câu
Ai - làm gì? Trong đoạn văn.
- hs đọc đoạn văn và nêu câu Ai làm gì?
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs lắng nghe

Thứ ngày tháng năm200

Rèn đọc, rèn viết, luyện từ và câu

1. Yêu cầu:
cầu:
- Rèn cho hs đọc lu
lu loát, đúng tốc độ, biết đọc phân vai, diễn cảm.
- Nắm chắc 1 số từ ngữ về chủ điểm quê hơng:
hơng: Mẫu câu: Ai là gì?
II. Hoạt động dạy học
Rèn đọc:
- Gọi hs đọc bài " Nắng Phơng
Phơng Nam ".

- 1 hs đọc toàn bài: giọng chậm, thong thả
thể hiện tình cảm.
- Tình cảm bạn bè giữa các miền trong cả
- Bài văn này nói về điều gì?
nớc.

- Cời
- Cời
Cời hơi hé môi không rộng lắm.
Cời tủm tỉm là cời
cời nh thế nào?
- Hs đọc nối tiếp câu đoạn.
- Gọi hs đọc nối tiếp.
- Đọc phân vai theo nhóm.
+ Ngời
Ngời dẫn chuyện.
+ Phợng,
- Gv tổ chức đọc thi giữa các nhóm.
Phợng, Uyên, Huê.
+ Đám bạn.
- Gv tuyên dơng
dơng động viên.
- Các nhóm đọc phân vai.
2. Luyện từ và câu ( nâng cao ).
- GV ghi bài lên bảng, yêu cầu hs đọc các - Nhận xét bình bầu nhóm đọc tốt
- Hs đọc yêu cầu: xếp những từ ngữ thành
từ sau:
2 nhóm.
Cây đa, bến nớc,
nớc, con đò, đình làng, nhớ
thơng,
ơng,
yêu
quý,
thơng
ơng

yêu,
rạo
rực
mùi
hhơng.
th
th
h + Nhóm 1: Chỉ sự vật quê hơng.
2: Chỉ tình cảm quê hơng.
ơng lúa mới.
hơng.
- Hs làm bài vào vở - 2 hs lên bảng mỗi hs
xếp 1 nhóm từ.
- Yêu cầu hs xếp từ vào đúng nhóm.
Chỉ sự vật
Chỉ tình cảm

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

20

-bdtv lop 3


Cây đa, con đò
Bến nớc
nớc
Đình làng

+ Đặt câu theo mẫu Ai là gì?

- Gv ghi bài lên bảng.
- Yêu cầu hs suy nghĩ làm bài.
- Gọi hs đọc bài vừa làm.
- Gv nhận xét tuyên dơng,
dơng, động viên hs.
4. Củng cố, dặn dò:
Về nhà xem lại bài.

Nhớ thơng,
thơng, rạo
rực, yêu quý, yêu
thơng,
thơng, mùi hơng
hơng
lúa mới.
- hs quan sát gv viết bảng.
- đọc yêu cầu của bài: Dùng mỗi từ sau đặt
câu theo mẫu.
Cô giáo, học sinh, mua thu.
- Hs làm bài vào vở.
VD: Cô giáo em là giáo viên dạy giỏi
Em là lớp trởng
trởng lớp 3A.
- Hs đọc bài làm, lớp theo dõi nhận xét.

Thứ ngày tháng năm200
Chính tả - Tập làm văn

1. Yêu cầu:
- Rèn cho hs viết đúng, đẹp có kĩ năng viết hoa tên riêng. Phân biệt âm r/gi/d.

- Hs nói, viết về mỗi miền quê thành 1 đoạn văn từ 5 - 7 câu biết dùng từ đúng và 1
số câu văn có hình ảnh so sánh.
II. Hoạt động dạy học
1. Chính tả:
- Hs đọc bài, gạch chân những từ viết trong đoạn
Bài 1: Gv ghi bài lên bảng.
văn.
- Gọi hs đọc đề bài.
Đêm nay, s đoàn vợt
vợt sôngđể tiến về giải
phóng vùng ĐB ven biển Phú Yên.
- Hs suy nghĩ và nêu từ viết sai chính tả.
- Yêu cầu hs suy nghĩ để tìm từ viết
- Hs nêu: đã rằng, Phú yên ( vì tên riêng không
sai? Vì sao?
viết hoa ).
- Hs viết bài: Viết hoa tên riêng.
- Yêu cầu hs viết lại đoạn văn đúng
vào vở.
- Hs theo dõi.
Bài 2: GV ghi lên bảng.
- đọc lại bài và nêu yêu cầu của bài.
Điền vào chỗ trống: rao/giao/dao.
- Hs thảo luận nhóm 4 tìm từ điền cho thích hợp.
+ Thực đón.thừa
- Đại diện nhóm và trình bày kết quả, nhóm
+ Trật tự.thông công cộng.
khác theo dõi nhận xét.
+ Mục .trên báo.
+ thức đón giao thừa.

+ Trật tự giao thông công cộng.
+ Mục rao vặt trên báo.
- Gv nhận xét đánh giá.
2. Tập làm văn ( nâng cao )
- hs theo dõi.
Nói viết về mỗi miền quê hơng.
hơng.
- hs đọc đề: Quê hơng
- Gv đọc đề bài, ghi bảng.
hơng em đang đổi mới từng
ngày. Em hãy viết một bức th cho bạn để báo tin
về những đổi mới trên quê hơng.
hơng.
- Viết th
- Cho bạn
+ Đề bài yêu cầu gì?

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

21

-bdtv lop 3


+ Viết th cho ai?
+ Nội dung th?
th?
- Gv nhắc lại yêu cầu bài viết với hs.
- Sự đổi mới đang diễn ra trên quê hhơng nh thế nào?
- Em có cảm nghĩ gì về sự thay đổi

đó?
- Yêu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi hs khá đọc bài.
- Gv nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
Về nhà xem lại bài.

Tuần 13:
13:

- Kể về những đổi mới trên quê hơng
hơng nơi em
đang sống.
- Bài viết thể hiện tình cảm với ngời
ngời nhận th và
niềm vui trớc
trớc sự đổi mới của quê hơng.
hơng.
- đờng
đờng phố, nhà cửa, làm ăncó sự thay đổi ra
sao.
- Em sung sớng
sớng tự hào về quê hơng.
hơng.
Em thêm yêu quê hơng.
hơng.
- Hs làm bài vào vở.
- 1 hs đọc bài, lớp theo dõi nhận xét.

Thứ ngày tháng năm200

Rèn đọc - chính tả

1. Yêu cầu:
- Giúp hs đọc thông thạo, trôi chảy các bài tập đọc trong tuần 13 - 14. Biết ngặt
nghỉ dấu câu và giữa các cụm từ. Biết đọc phân vai phù hợp giọng.
- Biết viết hoa tên riêng trong mọi bài, phân biệt l/n một cách chính xác.
II. Hoạt động dạy học
1. Rèn đọc
- Hs nêu tên bài: Nắng Phơng
- Gv yêu cầu hs nêu tên các bài tập đọc
Phơng Nam, luôn
luôn nghĩ đến Miền Nam. Ngời
trong tuần 13 - 14?
Ngời con của Tây
Nguyên. Cửa Tùng.
- Hs đọc nối tiếp đoạn của từng bài, kết hợp
- Cho hs đọc từng bài và trả lời câu hỏi?
trả lời câu hỏi.
- Đọc phân vai từng bài.
- Yêu cầu hs giải nghĩa 1 số từ.
- Hs đọc chú giải.
2. Chính tả.
Viết hoa tên riêng, phân biệt.
- Hs đọc bài, lớp theo dõi.
Bài 1: GV ghi bài lên bảng.
- Tìm những chữ viết sai chính tả trong
- hs nêu yêu cầu của bài.
đoạn văn.
- Viết lại đoạn văn cho đúng chính tả:
Đứng ở đây, nhìn ra xa phong cảnh thật là

đẹp. Bên phải là đỉnh ba vì vòi vọi. Bên trái - Tìm những chữ viết sai: ba vì, tam đảo.
là dãy tam đảo nh bức tờng
tờng sừng sững.
- Viết đúng: Ba Vì, Tam Đảo.
- Hs viết đoạn văn đã chữa vào vở: sau đó
đổi vở để kiểm tra.
- Bài 2: Phân biệt l/n
- Hs đọc bài và yêu cầu.
Điền vào chỗ trống l/n.
- Hs làm bài vào vở.
- Yêu cầu hs làm vào vở.
+ Nếm mật nằm gai; Liêu cơm gắp mắm.
Nặng nhặt chặt bị
Nớc sôi lửa bỏng.
- Gv nhận xét đáp án đúng.

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

22

-bdtv lop 3


3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà luyện đọc.
- Làm lại các bài tập.

Tối lửa tắt đèn có nhau.
Lên thác xuống ghềnh.
Non xanh nớc

nớc biếc.
- 1 Hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
Thứ ngày tháng năm200
Luyện từ và câu - Tập làm văn

1. Yêu cầu:
cầu:
- Hệ thống từ ngữ và mở rộng vốn từ: Các dân tộc cho hsgiúp hs đặt câu có hình ảnh
so sánh.
- Hs biết kể, viết lại đợc
đợc nội dung câu chuyện dựa vào nội dung đã cho.
II. Hoạt động dạy học
Bài 1: Học sinh trả lời câu hỏi
- Làng của đồng bào miền núi ở Tây
- Gọi là buôn hay sóc
Nguyên gọi là gì?
- Vùng đất dùng để trồng trọt trên núi gọi - Gọi là rẫy.
là gì?
Bài 2: ( nâng cao )
Gv ghi bài lên bảng, yêu cầu hs đọc.
- Hs đọc bài và yêu cầu: Dựa vào hình ảnh
Trong bài thơ Quê hơng
so sánh trên em tìm từ ngữ để điền vào chỗ
hơng có 1 số hình ảnh
so sánh nh:
trống.
nh:
+ Quê hơng
+ Quê hơng
hơng là chùm khế ngọt.

hơng là.
+ Quê hơng
+ Quê hơng
hơng là đờng
đờng đi học.
hơng là
- Gv nhận xét, đánh giá.
- Hs thảo luận nhóm tổ, tìm ra từ ngữ để
điền, đại diện lên trình bày kết quả nhóm
khác theo dõi nhận xét.
Quê hơng
hơng là tiếng ru của mẹ.
2. Tập làm văn ( nâng cao )
Quê hơng
hơng là con đò bến nớc.
nớc.
- Gv viết đề bài lên bảng.
- Hs đọc đề bài.
- Dựa vào bài thơ " Gọi bạn " kể về câu
- Hs đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài.
chuyện cảm động về tình bạn của Bê Vàng - Dựa vào bài thơ để kể về tình bạn giữa Bê
và Dê Trắng.
Vàng và Dê trắng.
- Nội dung câu chuyện là gì?
- Là tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê
trắng.
- Bài yêu cầu chúng ta nh thế nào?
- Dựa vào bài thơ, hs biết tởng
tởng tợng
tợng và dung

lời của mình để kể lại câu chuyện có cốt
hợp lý, cụ thể, sinh động. Ca ngợi tình bạn
đẹp đẽ, thân thiết.
- GV hớng
- hs kể trong nhóm, tổ.
hớng dẫn hs kể.
- Yêu cầu hs về nhà viết vào vở.
- 1 hs khá kể, lớp theo dõi, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà ôn tập các bài đã làm trong tiết
học.
- Viết câu chuyện trên thành câu chuyện
văn xuôi vào vở.
Thứ ngày tháng năm200

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

23

-bdtv lop 3


Tuần 14:

Rèn đọc - chính tả
1. Yêu cầu:
- Giúp hs đọc thông thạo, trôi chảy các bài tập đọc trong tuần 13 - 14. Biết ngặt
nghỉ dấu câu và giữa các cụm từ. Biết đọc phân vai phù hợp giọng.
- Biết viết hoa tên riêng trong mọi bài, phân biệt l/n một cách chính xác.
II. Hoạt động dạy học

1. Rèn đọc
- Hs nêu tên bài: Nắng Phơng
- Gv yêu cầu hs nêu tên các bài tập đọc
Phơng Nam, luôn
luôn nghĩ đến Miền Nam. Ngời
trong tuần 13 - 14?
Ngời con của
Tây Nguyên. Cửa Tùng.
- Hs đọc nối tiếp đoạn của từng bài, kết hợp
- Cho hs đọc từng bài và trả lời câu hỏi?
trả lời câu hỏi.
- Đọc phân vai từng bài.
- Yêu cầu hs giải nghĩa 1 số từ.
- Hs đọc chú giải.
2. Chính tả.
Viết hoa tên riêng, phân biệt.
- Hs đọc bài, lớp theo dõi.
Bài 1: GV ghi bài lên bảng.
- Tìm những chữ viết sai chính tả trong
- hs nêu yêu cầu của bài.
đoạn văn.
- Viết lại đoạn văn cho đúng chính tả:
Đứng ở đây, nhìn ra xa phong cảnh thật là
- Tìm những chữ viết sai: ba vì, tam đảo.
đẹp. Bên phải là đỉnh ba vì vòi vọi. Bên
trái là dãy tam đảo nh bức tờng
tờng sừng
- Viết đúng: Ba Vì, Tam Đảo.
sững.
- Hs viết đoạn văn đã chữa vào vở: sau đó

đổi vở để kiểm tra.
- Bài 2: Phân biệt l/n
- Hs đọc bài và yêu cầu.
Điền vào chỗ trống l/n.
- Hs làm bài vào vở.
- Yêu cầu hs làm vào vở.
+ Nếm mật nằm gai; Liêu cơm gắp mắm.
Nặng nhặt chặt bị
Nớc sôi lửa bỏng.
- Gv nhận xét đáp án đúng.
Tối lửa tắt đèn có nhau.
3. Củng cố, dặn dò:
Lên thác xuống ghềnh.
- Về nhà luyện đọc.
Non xanh nớc
- Làm lại các bài tập.
nớc biếc.
- 1 Hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
Thứ ngày tháng năm200
Luyện từ và câu - Tập làm văn
1. Yêu cầu:
cầu:
- Hệ thống từ ngữ và mở rộng vốn từ: Các dân tộc cho hsgiúp hs đặt câu có hình ảnh
so sánh.
- Hs biết kể, viết lại đợc
đợc nội dung câu chuyện dựa vào nội dung đã cho.
II. Hoạt động dạy học
Bài 1: Học sinh trả lời câu hỏi
- Làng của đồng bào miền núi ở Tây
- Gọi là buôn hay sóc

Nguyên gọi là gì?
- Vùng đất dùng để trồng trọt trên núi gọi - Gọi là rẫy.

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

24

-bdtv lop 3


là gì?
Bài 2: ( nâng cao )
Gv ghi bài lên bảng, yêu cầu hs đọc.
Trong bài thơ Quê hơng
hơng có 1 số hình ảnh
so sánh nh:
nh:
+ Quê hơng
hơng là chùm khế ngọt.
+ Quê hơng
hơng là đờng
đờng đi học.
- Gv nhận xét, đánh giá.

- Hs đọc bài và yêu cầu: Dựa vào hình ảnh
so sánh trên em tìm từ ngữ để điền vào chỗ
trống.
+ Quê hơng
hơng là.
+ Quê hơng

hơng là
- Hs thảo luận nhóm tổ, tìm ra từ ngữ để
điền, đại diện lên trình bày kết quả nhóm
khác theo dõi nhận xét.
Quê hơng
hơng là tiếng ru của mẹ.
2. Tập làm văn ( nâng cao )
Quê hơng
hơng là con đò bến nớc.
nớc.
- Gv viết đề bài lên bảng.
- Hs đọc đề bài.
- Dựa vào bài thơ " Gọi bạn " kể về câu
- Hs đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài.
chuyện cảm động về tình bạn của Bê Vàng - Dựa vào bài thơ để kể về tình bạn giữa
và Dê Trắng.
Bê Vàng và Dê trắng.
- Nội dung câu chuyện là gì?
- Là tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và
Dê trắng.
- Bài yêu cầu chúng ta nh thế nào?
- Dựa vào bài thơ, hs biết tởng
tởng tợng
tợng và
dung lời của mình để kể lại câu chuyện có
cốt hợp lý, cụ thể, sinh động. Ca ngợi tình
bạn đẹp đẽ, thân thiết.
- hs kể trong nhóm, tổ.
- GV hớng
- 1 hs khá kể, lớp theo dõi, nhận xét.

hớng dẫn hs kể.
- Yêu cầu hs về nhà viết vào vở.
3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà ôn tập các bài đã làm trong tiết
học.
- Viết câu chuyện trên thành câu chuyện
văn xuôi vào vở
Thứ ngày tháng năm200
Tập đọc- chíng tả
I. Yêu cầu:
- Rèn luyện cho HS đọc đúng, trôi chảy, biết diễn cảm giọng đọc ngắt nghỉ hơi đg
cụm từBiết đọc phân vai.
- Viết đẹp, trình bày khoa học, đg quy tắc chính tả. Phân biệt đợc
đợc ch, tr, thanh ?/~
II.
II. Lên lớp:
1. Rèn đọc:
đọc:
- Gọi hs nêu tên bài TĐ kể chuyện tuần
- HS nêu tên 2 bài: Ngời
Ngời liên lạc nhỏ, đôi
14, 15.
bạn.
- y/c hs đọc bài này dới
dới nhiều hình thức. - HS nối tiếp câu, đoạn, TLCHnd
- Giúp hs hiểu nghĩa một số từ.
- Đọc phân vai
2. Chính tả: (nâng cao)
- GV ghi bài lên bảng, hs đọc bài
- y/c hs làm bài theo nhóm

- GV phát phiếu cho hs làm bài
- Gọi đại diện 3 tổ lên trình bày kq trên

Nguyễn Thị Yên- TH Đức Long

- HS tìm hiểu nghĩa của từ qua phần chú giải
- HS đọc bài: Nối tiếng ở cột A với tiếng ở
cột B để tạo thành từ viết đg chính tả
- HS nhận phiếu sau đó TL để tìm ra cách
nối cho đg.
- 3 tổ lên dán phiếu dã làm lên bảng nhóm
khác nhận xét.

25

-bdtv lop 3


×