Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

Luật bảo vệ thực vật của Nhật Bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.44 KB, 51 trang )

植物防疫法
Plant Protection Act
Bảo vệ thực vật
昭和二十五年五月四日法律第百五十一号
Act No. 151 of May 4, 1950
目次
Table of Contents
第一章 号則 (第一号―第五号)
Chapter I General Provisions (Article 1 - 5)
Chương I: Quy định chung
第二章 号際植物号疫 (第五号の二―第十一号)
Chapter II International Plant Quarantine (Article 5-2 - 11)
Chương II: Kiểm dịch thực vật quốc tế
第三章 号号植物号疫 (第十二号―第十六号の五)
Chapter III Domestic Plant Quarantine (Article 12 - 16-5)
Chương III: Kiểm dịch thực vật trong nước
第四章 緊急防除 (第十七号―第二十一号)
Chapter IV Emergency Action (Article 17 - 21)
Chương IV: Hành động khẩn cấp
第五章 指定有害動植物の防除 (第二十二号―第二十八号)
Chapter V Control of Specified Pests (Article 22 - 28)
Chương V: Kiểm soát côn trùng được chỉ định
第六章 都道府号の防疫 (第二十九号―第三十四号)
Chapter VI Protection by Prefecture (Article 29 - 34)
Chương VI: Bảo vệ bởi tỉnh
第七章 号則 (第三十五号―第三十八号の二)
Chapter VII Miscellaneous Provisions (Article 35 - 38-2)
Chương VII: Quy định khác
第八章 罰則 (第三十九号―第四十二号)
Chapter VIII Penal Provisions (Article 39 - 42)



Chương VIII: Quy định hình sự
附則
Supplementary Provisions
Quy định bổ sung
第一章 号則
Chapter I General Provisions
Chương I: Quy định chung
(法律の目的)
(Purpose of Act)
(Mục đích của luật)
第一号 この法律は、輸出入植物及び号号植物を号疫し、号びに植物に有害な動植物を号除し、
及びそのまん延を防止し、もつて農業生産の安全及び助長を号ることを目的とする。
Article 1 The purpose of this Act is
to quarantine imported and export plants, and domestic plants, and to control animals and plants injurious
to plants, and to prevent them from spreading and thereby ensure the safety and promotion of
agricultural production.
Điều 1: Mục đích của luật này là:
Để kiểm dịch thực vật nhập khẩu và xuất khẩu, và thực vật trong nước, và để kiểm soát động vật và thực vật
nguy hiểm đến thực vật, và ngăn chặn chúng lây lan và qua đó thúc đẩy sản xuất nông nghiệp
(定義)
(Definition)
(Định nghĩa)
第二号 この法律で「植物」とは、号花植物、しだ類又はせんたい類に号する植物(その部分、種
子、果号及びむしろ、こもその他これに準ずる加工品を含む。)で、次項の有害植物を除くも
のをいう。
Article 2 Plant as used in this Act means plants that belong to flowering plants,
pteridophytes or bryophytes (including their parts, seeds, fruits and processed goods such as straw
mat or straw bale or other similar products), excluding injurious plants under the following paragraph.
Điều 2: Thực vật trong luật này có nghĩa là các thực vật bao gồm: các cây có hoa, pteridophytes hoặc rêu

( bao gồm các phần của chúng: các hạt, quả và , hàng gia công như rơm và các sản phẩm tương tự)
2 この法律で「有害植物」とは、号菌、粘菌、細菌、寄生植物及びウイルスであつて、直接又は
間接に有用な植物を害するものをいう。


(2) Injurious plant as used in this Act means fungus, slime mold,
bacterium, para.itic plant and virus that are injurious to useful plants directly or indirectly.
(2) Thực vật có hại sử dụng trong luật này có nghĩa là các loại nấm, chất nhờn nấm mốc, vi khuẩn, para. Itic
và virus có hại cho thực vật hữu ích một cách trực tiếp hoặc gián tiếp.
3 この法律で「有害動物」とは、昆号、だに等の節足動物、線号その他の無脊椎動物又は脊椎動
物であつて、有用な植物を害するものをいう。
(3) Injurious animal as used in this Act means insect, arthropod such as mite, invertebrate such as
nematode, or vertebrate that is injurious to useful plants.
(3) Động vật có hại trong luật có nghĩa: Côn trùng, động vật chân đốt như mite, không xương sống như giun
tròn hoặc có xương sống mà có hại cho thực vật có ích
4 この法律で「号生予察事業」とは、有害動物又は有害植物の防除を適時で号号的なものにする
ため、有害動物又は有害植物の繁殖、号象、農作物の生育等の号況を調査して、農作物につい
ての有害動物又は有害植物による損害の号生を予察し、及びそれに基づく情報を号係者に提供
する事業をいう。
(4) Pest forecasting program as used in this Act means program carried out for the purpose of
timely and economical control of injurious plants or injurious animals bysurveying the multiplication of
injurious plants or injurious animals, weather, growth of crops or other, so as to
reconnoiter the prevalence of damage to crops caused by injurious
animals or injurious plants and to provide persons concerned with information based on such a survey
(4) Chương trình dự báo trong luật này có nghĩa là chương trình được thực hiện với mục đích kiểm soát các
vây có hại hoặc động vật có hại kịp thời và kinh tế bởi khảo sát tỷ lệ của cây có hại hoặc động vật có hại,
thời tiết, sự tăng trưởng của cây trồng hoặc khác để cung cấp cho người liên quan với thông tin trên
(植物防疫官及び植物防疫員)
(Plant Protection Officer and Plant Protection Staff)
( Cán bộ bảo vệ thực vật và nhân viên bảo vệ thực vật)

第三号 この法律に規定する号疫又は防除に号事させるため、農林水産省に植物防疫官を置く。
Article 3 A plant protection officer shall be established in the Ministry of Agriculture,
Forestry and Fisheries for the purpose of engaging in the quarantine or control set forth in this Act,
Điều 3: Một cán bộ được thành lập trong bộ nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản với mục đích tham gia vào
việc kiểm dịch và kiểm soát được quy định ở luật này
2 植物防疫官が行う号疫又は防除の事務を補助させるため、農林水産省に植物防疫員を置くこ
とができる。
(2) Plant protection staff may be established in the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries
for assisting work of quarantine or control conducted by the plant protectionofficer.


(2) Nhân viên bảo vệ thực vật có thể được lập trong bộ nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản để hỗ trợ công
việc kiểm dịch hoặc kiểm soát của cán bộ bảo vệ thực vật
3 植物防疫員は、非常勤とする。
(3) The plant protection staff shall be a part-time employee.
(3) Nhân viên bảo vệ thực vật có thể làm bán thời gian
(植物防疫官の号限)
(Authority of Plant Protection Officer)
( Cơ quan của cán bộ bảo vệ thực vật)
第四号 植物防疫官は、有害動物又は有害植物が附着しているおそれがある植物又は容器包号が
あると認めるときは、土地、貯号所、倉庫、事業所、船車又は航空機に立ち入り、号該植物及
び容器包号等を号査し、号係者に質問し、又は号査のため必要な最少量に限り、号該植物又は
容器包号を無償で集取することができる。
Article 4 In the event that the plant protection officer considers that there are plants,
containers or packages to which injurious animals or injurious plants could be attached,
he/she may enter sites, storage places,
warehouses, offices, vessels, vehicles or aircraft, and inspect such plants, containers,
packages or other, question the persons concerned, or collect such plants, containers or packages
without compensation, up to a minimum quantity that is necessary for inspection.
Điều 4: Trong trường hợp cán bộ thực vật cho rằng những cây, vật chứa và bao gói mà động vật có hại hoặc

thực vật có hại có thể đính kèm, anh/ cô ấy có thể vào công ty, nơi lưu trữ, nhà kho, văn phòng, tàu, xe
hoặc máy bay và để thanh tra các cây, đồ chứa hoặc bao bì hoặc khác, đặt câu hỏi về người có liên quan,
hoặc thu thấp các cây, đồ chứa, bao bì mà không bồi thường cho đến một lượng tối thiểu cần thiết để kiểm
tra.
2 前項の規定による号査の結果、有害動物又は有害植物があると認めた場合において、これを
号除し、又はそのまん延を防止するため必要があるときは、植物防疫官は、号該植物、容器包
号、土地、貯号所、倉庫、事業所、船車又は航空機を所有し、又は管理する者に号し、その消
毒を命ずることができる。
(2) In the event that the plant protection officer decides as a result of the inspection pursuant to the
provision of the preceding paragraph that there are injurious animals orinjurious plants and that it is
necessary to perform disinfestations or prevent their spread, he/she may order persons who
own or administrate such plants, containers orpackages, sites, storage places,
warehouses, offices, vessels, vehicles or aircraft to disinfect them.
(2) Trong trường hợp cán bộ bảo vệ thực vật quyết định kết quả của việc kiểm tra theo điều khoản của đoạn
trước đó có những động vật gây hại và thực vật gây hại rằng đó là cần thiết để thực hiện khử khuẩn và


ngăn chặn sự lây lan, anh/cô ấy có thể để người sở hữu hoặc quản lý nhà máy, kho .. thực hiện việc khử
khuẩn chúng.
3 前項の場合には、第二十号第一項の規定を準用する。
(3) In the case of the preceding paragraph, the provision of paragraph 1 of Article 20 shall apply mutatis
mutandis.
(3) Trương trường hợp của các khoản trên, các quy định tại khoản 1 điều 20 sẽ được áp dụng với những sửa
đổi
4 第一項の規定による立入号査、質問及び集取の号限は、犯罪号査のために認められたものと
解してはならない。
(4) The authority of on-site inspection, questions and collections pursuant to the provision
of paragraph 1 shall not be construed as being part of a criminal investigation.
(4) Cơ quan thanh tra, căn cứ vào các câu hỏi và thu thập theo quy định ở khoản 1 sẽ không được hiểu giống
như một phần của cuộc điều tra hình sự

(号票の携号及び服制)
(Carrying of Identification Card and Uniform)
( mang theo chứng minh nhân dân và bảo hộ lao động)
第五号 植物防疫官及び植物防疫員は、この法律により職務を執行するときは、その身分を示す
号票を携号し、且つ、前号第一項の規定による号限を行うとき、又は号係者の要求があつたと
きは、これを呈示しなければならない。
Article 5 When a plant protection officer or a plant protection staff executes his/her duties under this Act,
he/she shall carry his/her identification card that shows his/herstatus, and shall produce it when
he/she exercises authority pursuant to the provision of paragraph 1 of the preceding Article, or when
he/she is so requested by the person concerned.
Điều 5: khi cán bộ bảo vệ thực vật hoặc nhân viên bảo vệ thực vật thực hiện nhiệm vụ của mình theo luật
nay, anh/ cô ấy phải mang theo CMND của mình cho thấy tình trạng của mình, và sẽ sản xuất ra nó khi
anh/cô ấy thực hiện quyền bính theo yêu cầu cảu khoản 1 điều trên hoặc khi anh/cô ấy có yêu cầu đương
sự.
2 植物防疫官の服制は、農林水産大臣が定める。
(2) The uniform of the plant protection officer shall be specified by the Minister of Agriculture,
Forestry and Fisheries.
(2) Đồng phục của cán bộ bảo vệ thực vật được quy định với bộ nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
第二章 号際植物号疫
Chapter II International Plant Quarantine


Chương II: Kiểm dịch thực vật quốc tế
(号疫有害動植物)
(Quarantine Pest)
( Kiểm dịch dịch hại)
第五号の二 この章で「号疫有害動植物」とは、まん延した場合に有用な植物に損害を号えるおそ
れがある有害動物又は有害植物であつて、次の各号のいずれかに該号するものとして農林水産
省令で定めるものをいう。
Article 5-2 Quarantine Pest as used in this Chapter means injurious animals or injurious plants that could

do harm to useful plants in case of spreading, and are provided for inthe Ordinance of the Ministry of
Agriculture, Forestry and Fisheries as those that fall under any of the following categories:
Điều 5 -2 : Kiểm dịch dịch hại trong chương này có nghĩa là động vật gây hại hoặc thực vật gây hại có thể
làm lại thực vật có ích trong trường hợp lây lan,và được cung cấp cho pháp lệnh của bộ nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản như những người thuộc bất kỳ loại sau:
一 号号に存在することが確認されていないもの
(i) A pest not confirmed to present in Japan.

(i) Một sau bệnh không được xác nhận để ngăn chặn tại Nhật Bản
二 号に号号の一部に存在しており、かつ、号により号生予察事業その他防除に号し必要な措置が

とられているもの
(ii)A pest present in a part of Japan and for which pest outbreak forecasting program and other measures
necessary for control is being officially undertaken by the national government;.
(ii) Một sâu bệnh trong một phần của Nhật Bản mà các chương trình dự báo ổ dịch và các biện pháp cần thiết
đang được thực hiện bởi chính phủ quốc gia
2 農林水産大臣は、前項の規定による農林水産省令を定めようとするときは、あらかじめ公号
号を開き、利害号係人及び号識号号がある者の意見を号かなければならない。
(2) In the event that the Minister of Agriculture, Forestry and Fisheries intends to provide an Ordinance of
the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries pursuant to the provision of the preceding paragraph,
he/she shall hold a public hearing in advance and hear the opinion of interested persons and persons
with relevant knowledge andexperience.
(2) Trong trường hợp bộ trưởng bộ nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản dự định cung cấp 1 lệnh của bộ
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản theo các điều khoản trên, anh/cô ấy sẽ tổ chức một cuộc điều trần và
nghe ý kiến của người liên quan có kiến thức và kinh nghiệm.
(輸入の制限)
(Restrictions on Importation)


( hạn chế nhập khẩu)

第六号 輸入する植物(栽培の用に供しない植物であつて、号疫有害動植物が付着するおそれが
少ないものとして農林水産省令で定めるものを除く。以下この項及び次項において同じ。)及
びその容器包号は、輸出号の政府機号により号行され、かつ、その号査の結果号疫有害動植物
が付着していないことを確かめ、又は信ずる旨を記載した号査号明書又はその号しを添付して
あるものでなければ、輸入してはならない。ただし、次に号げる植物及びその容器包号につい
ては、この限りでない。
Article 6 Imported plants (excluding plants that are not used for cultivation and provided
for in the Ordinance of the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries as those with
little possibility of Quarantine Pests being attached: hereinafter the same shall apply in
this paragraph and the following paragraph) and their containers or packages shall
not be imported, except for those to which a phytosanitary certificate, or its copy, issued by
a governmental organization of the exporting country is attached, which states tothe effect that it
is confirmed or believed that a Quarantine Pest is not attached to them as
a result of inspection by such organization; however, this shall
not apply to thefollowing plants and their containers or packages:
Điều 6; Thực vật nhập khẩu ( Bao gồm thực vật không sử dụng cho trồng trọt và cung cấp trong pháp lệnh
của bộ nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản giống như loại ít có khả năng dịch hại kèm theo: sau đây
cũng được áp dụng trong khoảng này và khoản sau) và các thùng chứa nó, bao bì không được nhập khẩu,
trừ các đối tường có giấy kiểm dịch thực vật hoặc bản sao của nó do một tổ chức chính phủ của các nước
xuất khẩu được đính kèm, mà tình trạng hiệu lực được xác nhận hoặc tin tưởng rằng một kiểm dịch sâu
bệnh không gắn liền với họ như một kết quar kiểm tra tổ chức đó, tuy nhiên nó không được điều này
không được áp dụng cho các thực vật dưới đây và thùng chứa hoặc bao bì của họ.
一 植物号疫についての政府機号を有しない号から輸入する植物及びその容器包号であるためこの
章の規定により特に綿密な号査が行われるもの
(i) Plants and their containers or packages that are imported from countries having no governmental
organizations for plant quarantine, for which particularly carefulinspection is carried out pursuant to
the provision of this Chapter;

(i) Thực vật và thùng chứa hoặc bao bì của họ được nhập khẩu từ các nước không có tổ chức chính phục cho
việc kiểm dịch thực vật, mà đặc biệt là được kiểm tra cẩn thận theo quy định của chương này.

二 農林水産省令で定める号から輸入する植物及びその容器包号であつて、号査号明書又はその号
しに記載されるべき事項が号該号の政府機号から電号通信回線を通じて植物防疫所の使用に係る
電子計算機(入出力号置を含む。)に送信され、号該電子計算機に備えられたファイルに記号さ

れたもの
(ii)Plants and their containers or packages that are imported from countries provided for in the Ordinance of the
Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries, for which matters to be stated

in the phytosanitary certificate or its copy are transmitted from the governmental


organization of such countries to an electronic computer used by theplant protection station (including

input and output devices) by way of a telecommunications line and are recorded in a file stored
in such electronic computer.
(ii) Thực vật và thùng chứa hoặc bao bì của họ được nhập khẩu từ các nước quy định trong pháp lệnh
của bộ nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản, mà vấn đề được nêu trong giấy kiểm dịch thực vật hoặc
bản sao của nó được truyền từ các tổ chức chính phủ như vậy vào một máy tính điện tử được sử dụng
bởi trạm bảo vệ thực vật ( bao gồm thiết bị đầu vào và đầu ra) bằng cách của một dòng viễn thông và
được ghi lại trong một tập tin được lưu trữ trong máy tính điện tử đó.
2 農林水産省令で定める地域から号送された植物で、第八号第一項の規定による号査を的確に
号施するためその栽培地において号査を行う必要があるものとして農林水産省令で定めるもの
については、前項の規定によるほか、輸出号の政府機号によりその栽培地で行われた号査の結
果農林水産省令で定める号疫有害動植物が付着していないことを確かめ、又は信ずる旨を記載
した号査号明書又はその号しを添付してあるものでなければ、輸入してはならない。この場合
においては、同項ただし書(第一号を除く。)の規定を準用する。
(2) Plants sent from areas provided for in the Ordinance of the Ministry of Agriculture,
Forestry and Fisheries, for which it is provided for in the Ordinance of the Ministry of Agriculture,
Forestry and Fisheries that they need to be inspected at their place of cultivation
for the purpose of properly executing the inspection pursuant to the provision ofparagraph 1

of Article 8, shall not be imported except for those to which an inspection certificate, or its copy, issued
by a governmental organization of the exporting country is attached, which states to the effect that it
is confirmed or believed that a Quarantine Pest provided for in the Ordinance of the Ministry of
Agriculture, Forestry andFisheries is not attached to them as a result of the inspection carried out
by such organization at their place of cultivation. In
this case, the provision of the proviso of saidparagraph (excluding item (i)) shall apply mutatis mutandis.
(2) Thực vật được gửi từ các khu vực cung cấp trong pháp lệnh của bộ nông nghiệp, Lâm nghiệp và thủy
sản mà nó được quy định trong pháp lệnh của bộ Nông nghiệp, lâm nghiệp và Thủy sản rằng nó cần hải
kiểm tra tại nơi trồng trọt của họ với mục đích thực hiện đúng các công việc kiểm tra theo khoản 1 điều 8,
không được nhập khẩu trừ khi có một giấy chứng nhận kiểm dịch, hoặc bản copy của nó do một tổ chức
chính phủ của các nước xuất khẩu đính kèm, trong đó tình trạng hiệu lực cảu nó được xác nhận hoặc tin
tưởng rằng một kiểm dịch được cung cấp trong pháp lệnh của bộ nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
không gắn liền với họ như là một kết quả của việc kiểm tra được thực hiện bởi tổ chức này tại nơi họ
trồng trọt, Trong trường hợp này việc cung cấp các điều kiện được nói ở các khoản trên ( trừ mịc (i) sẽ
được áp dụng với những sửa đổi
3 植物及び次号第一項に号げる輸入禁止品は、郵便物として輸入する場合を除き、農林水産省
令で定める港及び飛行場以外の場所で輸入してはならない。


(3) Plants and import-prohibited articles listed in paragraph 1 of the following Article shall
not be imported at any place other than ports and airports provided for in theOrdinance of the Ministry of
Agriculture, Forestry and Fisheries, except for cases in which they are imported as postal items.
(3) thực vật và vật thể được nhập khẩu được liệt kê trong khoản 1 của điều sau đây không được nhập khẩu
tại bất kỳ nơi nào khác hơn các cảng, sân bay được quy định trong pháp lệnh của bộ nông nghiệp, lâm
nghiệp và thuyt sản trừ trường hợp họ nhập khẩu giống như một bưu phẩm.
4 植物及び次号第一項に号げる輸入禁止品は、小形包号物及び小包郵便物以外の郵便物又は民
間事業者による信書の送達に号する法律(平成十四年法律第九十九号)第二号第三項に規定す
る信書便物(次項において「信書便物」という。)としては、輸入してはならない。
(4) Plants and import-prohibited articles listed in paragraph 1 of the following Article shall
not be imported as small packages and postal items other than parcel post orcorrespondence mail set forth

in paragraph 3 of Article 2 of the Act Concerning Service of Correspondence by Private Proprietors
(Act No. 99 of 2002) (referred to in thefollowing paragraph as the "Correspondence Mail").
(4) Thực vật và các vật thể nhập khaair cấm được liệt kê tại khoản 1 điều sau đây không được nhập khẩu
như các gói nhỏ và bưu phẩm, bưu kiện được quy định tại khoản 3 điều 2 của luật liên quan đến dịch vụ
thư từ của cá nhân chủ sở hữu ( luật số 99 năm 2002) ( gọi tắt trong các khoản sau đây ( thư mail))
5 植物又は次号第一項に号げる輸入禁止品を小形包号物及び小包郵便物以外の郵便物又は信書
便物として受け取つた者は、号号なく、その現品を添えて植物防疫所に号け出なければならな
い。
(5) Any person who has received plants or import-prohibited articles listed in paragraph 1
of the following Article as small packages and postal items other than parcel post orCorrespondence
Mail shall notify the plant protection station without delay with the actual item attached.
(5) Bất kỳ người nào nhận được thực vật hoặc vật thể nhập khẩu được liệt kê ở khoản 1 của điều sau đây
giống như gói nhỏ hoặc bưu phẩm khác với bưu kiện bài hoặc thư phải thông bào cho các trạm bảo vệ
thực vạt mà không được chậm trễ với các vật kèm theo
6 第一項本文又は第二項の農林水産省令を定める場合には、前号第二項の規定を準用する。
(6) In the event that the Ordinance of the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries under the main
clause of paragraph 1 or paragraph 2 is provided for, the provision ofparagraph 2
of the preceding Article shall apply mutatis mutandis.
(6) Trong trường hợp pháp lệnh của bộ nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản theo điều khoản chính của
khoản 1 hoặc khoảng 2 của điều trên sẽ được áp dụng với những sửa đổi.
(輸入の禁止)
(Prohibition on Importation)
( Cấm nhập khẩu)


第七号 何人も、次に号げる物(以下「輸入禁止品」という。)を輸入してはならない。ただし、
試号号究の用その他農林水産省令で定める特別の用に供するため農林水産大臣の許可を受けた
場合は、この限りでない。
Article 7 Any person shall not import goods listed in the following (hereinafter referred to as the "importprohibited article"); however, this shall not apply if the permissionof the Minister of Agriculture,
Forestry and Fisheries is obtained for use in test and research and for other special purposes provided

for in the Ordinance of the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries:
Điều 7: bất kỳ người nào sẽ không được nhập khẩu hàng hóa được liệt kê trong những điều sau đây ( sau đây
gọi tắt là : cấm nhập khẩu) tuy nhiên điều này không áp dụng nếu được sự cho phép của bộ trưởng bộ
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản là được sử dụng trong thử nghiệm và nghiên cứu cho các mục đích
đặc biệt khác quy định trong pháp lệnh của bộ nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
一 農林水産省令で定める地域から号送され、又は号該地域を号由した植物で、農林水産省令で定

めるもの
(i) Plants that are sent from areas provided for in the Ordinance of the Ministry of Agriculture,

Forestry and Fisheries or those sent by way of such areas and which areprovided for in the Ordinance
of the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries;
(i) Các cây được gửi thử khu vực cung cấp trong pháp lệnh của bộ nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
hoặc chúng được gửi bằng cách các khu vực cung cấp như thế trong pháp lệnh của bộ nông nghiệp,
lâm nghiệp và thủy sản.
二 号疫有害動


(ii)Quarantine Pests;
(i)i) Kiểm dịch dịch hại
三 土又は土の付着する


(iii)

Soil or plants to which soil is attached;

(iii) Đất hoặc cây có dính đất
四 前各号に号げる物の容器包号


(iv)

Containers or packages of goods listed in each of the foregoing items.
(iv) Thùng chứa hoặc bao gói được liệt kê trong các điều khoản trên

2 前項但書の許可を受けた場合には、同項の許可を受けたことを号する書面を添附して輸入し
なければならない。
(2) In the event that permission under the proviso of the preceding paragraph is granted, the importation sh
all be accompanied by a document which certifies that permissionunder said paragraph has been granted.


(2) Trong trường hợp cho phép theo các điều khoản của các khoản trên đươc cấp, nhập khẩu phải kèm theo
một tài liệu chứng nhận rằng được sự cho phép đã nói ở khoản trên đã được cấp
3 第一項但書の許可には、輸入の方法、輸入後の管理方法その他必要な号件を附することがで
きる。
(3) The method of importation, method of administration after importation and other
necessary conditions may be attached to the permission under the proviso of paragraph 1.
(3) Phương pháp nhập khẩu, phương pháp quản lý và các điều kiện cần thiết khác được đính kèm sự cho
phép theo các điều kiện của khoản 1
4 第一項第一号の農林水産省令を定める場合には、第五号の二第二項の規定を準用する。
(4) In the event that the Ordinance of the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries under item (i)
of paragraph 1 is provided for, the provision of paragraph 2 of Article5-2 shall apply mutatis mutandis.
(4) Trong trường hợp pháp lệnh của bộ nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản thuộc mục (i) của khoản 1
được quy định, các quy định tại khoản 2 của điều 5 -2 được áp dụng với các sửa đổi.
(輸入植物等の号査)
(Inspection of Imported Plants)
( Kiểm tra thực vật nhập khẩu)
第八号 植物又は輸入禁止品を輸入した者は、号号なく、その旨を植物防疫所に号け出て、その
植物又は輸入禁止品及び容器包号につき、原号のままで、植物防疫官から、第六号第一項及び
第二項の規定に違反しないかどうか、輸入禁止品であるかどうか、号びに号疫有害動植物(農

林水産大臣が指定する号疫有害動植物を除く。本号及び次号において同じ。)があるかどうか
についての号査を受けなければならない。ただし、第三項の規定による号査を受けた場合及び
郵便物として輸入した場合は、この限りでない。
Article 8 Any person who has imported plants or the import-prohibited articles shall
notify the plant protection station of such circumstances without
delay and shall receive aninspection by the plant protection officer on
whether or not such plants or the import-prohibited articles and their containers or packages violate,
as they are in their presentstate, the provision of paragraphs 1 and 2 of Article 6, whether or not they
are the import-prohibited articles and whether or not they contain quarantine pests
(excludingquarantine pests designated by the Minister of Agriculture,
Forestry and Fisheries: the same shall apply in this Article and the following Article); however, this shall
notapply if they have received an inspection pursuant to the provision of paragraph 3 or they are imported
as postal items.
Điều 8: bất kỳ người nào đã nhập khẩu thực vật và các vật thể cấm sẽ thông báo cho trạm bảo vệ thực vật
không được chậm trễ và phải nhận sự thanh tra bởi các cán bộ bảo vệ thực vật có hoặc không những thực
vật và vật thể bị cấm và thùng chứa hoặc bao gói chúng vi phạm, giống như chúng đang trong tình trạng


bị ngăn chặn, theo cung cấp của khoản 1 và khoản 2 điều 6, liệu có hay không vật thể cấm nhập khẩu và
liệu có hay không kiểm dịch dịch hại ( bao gồm các kiểm dịch theo quy định của bộ nông nghiệp, lâm
nghiệp và thủy sản: tương tự được áp dụng tại điều này và điều sau) Tuy nhiên, điều này sẽ được thông
báo nếu họ đã nhận 1 cuộc thanh tra theo quy định của khoản 3 hoặc họ nhập khẩu theo đường bưu chính
2 前項の号査は、第六号第三項の港又は飛行場の中の植物防疫官が指定する場所で行う。
(2) The inspection under the preceding paragraph shall be carried out at the place
in the port or airport under paragraph 3 of Article 6 designated by the plant protection officer.
(2) Việc kiểm tra theo các khoản trên được thực hiện tại nơi ở cảng hoặc sân bay theo khoản 3 Điều 6 được
chỉ định bởi các nhân viên bảo vệ thực vật.
3 植物防疫官は、必要と認めるときは、輸入される植物及び容器包号につき、船舶又は航空機
号で輸入に先立つて号査を行うことができる。
(3) In the event that the plant protection officer deems necessary,

he/she may inspect imported plants and containers or packages in vessels or aircraft prior to importation.
(3) Trong trường hợp cán bộ bảo vệ thực vật cho là thực vật cần thiết, anh / cô ấy có thể kiểm tra nhập khẩu
và các thùng chứa hoặc gói trong tàu hoặc máy bay trước khi nhập khẩu.
4 郵便事業株式号社は、通号手号が行われる事業所において、植物又は輸入禁止品を包有し、
又は包有している疑いのある小形包号物又は小包郵便物の送付を受けたときは、号号なく、そ
の旨を植物防疫所に通知しなければならない。
(4) In the event that Japan Post Holdings Co., Ltd. accepts small
packages or parcel post that contain or could be suspected to contain plants or import-prohibited articles
at itsoffices where customs clearance formalities are carried out, it shall notify the plant protection station
of such circumstances without delay.
(4) Trong trường hợp Japan Post Holdings Co., Ltd. chấp nhận những gói nhỏ hoặc bưu kiện có chứa hoặc
có thể bị nghi ngờ chứa cây hoặc các sản phẩm nhập khẩu bị cấm tại văn phòng của nó nơi thủ tục thông
quan được thực hiện, nó sẽ thông báo cho nhà máy trạm bảo vệ hoàn cảnh như vậy mà không có sự chậm
trễ.
5 前項の通知があつたときは、植物防疫官は、同項の小形包号物又は小包郵便物の号査を行
う。この場合において、号査のため必要があるときは、郵便事業株式号社の職員の立号いの下
に号該郵便物を開くことができる。
(5) When notice under the preceding paragraph is given, the plant protection officer shall inspect the small
packages or parcel post under said paragraph. In this case, if it is necessary for the inspection, such postal
items may be opened in the presence of employees of Japan Post Holdings Co., Ltd.
(5) Khi thông báo theo khoản trên được đưa ra, các nhân viên bảo vệ thực vật phải kiểm tra các gói nhỏ hoặc
bưu kiện được nói tới ở khoản dưới. Trong trường hợp này, nếu nó là cần thiết cho việc thanh tra, bưu
phẩm, bưu đó có thể được mở ra trong sự hiện diện của nhân viên của Japan Post Holdings Co., Ltd.


6 前項の号査を受けていない小形包号物又は小包郵便物であつて植物を包有しているものを受
け取つた者は、その郵便物を添え、号号なく、その旨を植物防疫所に号け出て、植物防疫官の
号査を受けなければならない。
(6) Any person who has received small packages or parcel post that have not received
an inspection under the preceding paragraph and that contain plants, shall notify the plantprotection

station of such circumstances with such postal items without
delay and shall receive an inspection by the plant protection officer.
(6) Bất kỳ người nào đã nhận được gói nhỏ hoặc bưu kiện mà chưa nhận được kiểm tra theo các nội dung
trên và có chứa các thực vật, phải thông báo hoàn cảnh như vậy cho trạm bảo vệ thực vật với các vật
phẩm bưu chính như vậy mà không chậm trễ và phải nhận một kiểm tra của nhà máy nhân viên bảo vệ.
7 農林水産省令で定める種苗については、植物防疫官は、第一項、第三項、第五項又は前項の
規定による号査の結果、号疫有害動植物があるかどうかを判定するためなお必要があるとき
は、農林水産省令で定めるところにより、号該植物の所有者に号して隔離栽培を命じてその栽
培地で号査を行い、又は自ら隔離栽培を号施することができる。
(7) With regard to seeds and seedlings provided for in the Ordinance of the Ministry of Agriculture,
Forestry and Fisheries, if the plant protection officer still deems it necessary to judge,
after the inspection pursuant to the provision of paragraphs 1, 3 and 5 or the preceding paragraph,
whether or not Quarantine Pests are present, he/she mayorder the owner of such plants to carry out an
isolated culture and may inspect them at the place of cultivation or may carry out an isolated culture
for himself/herself asprovided for in the Ordinance of the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries.
(7) Đối với hạt giống và cây giống được quy định trong Pháp lệnh của Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và
Thủy sản, nếu nhân viên bảo vệ thực vật vẫn thấy cần thiết để đánh giá, sau khi kiểm tra theo quy định
của khoản 1, 3 và 5 Với hoặc các khoản trên, có hoặc không gây hại kiểm dịch, có mặt, anh / cô ấy có thể
đặt hàng chủ sở hữu của thực vật như vậy để thực hiện trồng riêng biệt và có thể kiểm tra chúng tại nơi
canh tác hoặc có thể thực hiện trồng riêng biệt cho chính mình / mình được cung cấp trong Pháp lệnh của
Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thuỷ sản.
(号棄、消毒等の号分)
(Action such as destruction or disinfection.)
(Hành động như phá hủy hoặc khử trùng)
第九号 前号の規定による号査の結果、号疫有害動植物があつた場合は、植物防疫官は、その植
物及び容器包号を消毒し、若しくは号棄し、又はこれを所有し、若しくは管理する者に号して
植物防疫官の立号いの下にこれを消毒し、若しくは号棄すべきことを命じなければならない。
Article 9 In the event that a Quarantine Pest is found as a result of the inspection pursuant
to the preceding Article, the plant protection officer shall disinfect or destroy suchplants and containers or



packages, or shall order the person who owns or administrates them to disinfect or destroy them
in the presence of the plant protection officer.
Điều 9 : Trong trường hợp một kiểm dịch được tìm thấy giống như một kết quả của Thanh tra theo các điều
trước, cán bộ bảo vệ thực vật phải khử khuẩn hoặc phá hủy thực vật và thùng chứa hoặc bao gói, hoặc
yêu cầy người chủ sở hữu hoặc quản lý chúng khử trùng hoặc phá hủy chúng với sự chứng kiến của cán
bộ kiểm dịch
2 植物防疫官は、第六号第一項から第五項まで若しくは第八号第一項若しくは第六項の規定に
違反して輸入された植物及び容器包号を号棄し、又はこれを所持している者に号して植物防疫
官の立号いの下にこれを号棄すべきことを命ずることができる。第八号第七項の規定による隔
離栽培の命令の違反があつた場合において、その違反に係る植物についてもまた同号とする。
(2) The plant protection officer may destroy plants and containers or packages that have been imported
in violation of the provision of paragraph 1 through to paragraph 5 ofArticle 6, or paragraph 1 or 6
of Article 8, or may order the person who is in possession of them to destroy them
in the presence of the plant protection officer. In the event of a violation against the order of isolated
culture pursuant to the provision of paragraph 7 of Article 8, the same shall apply to plants pertaining
to such violation.
(2) Nhân viên bảo vệ thực vật có thể phá hủy các thực vật và các thùng chứa, bao bì đã được nhập khẩu vi
phạm các quy định tại khoản 1 đến khoản 5 của điều 6, hoặc tại khoản 1 hoặc khoản 6 Điều 8, hoặc có thể
yêu cầu người là ở sở hữu của họ để tiêu diệt chúng trong sự hiện diện của các nhân viên bảo vệ thực vật.
Trong trường hợp vi phạm chống lại trật tự của văn hóa cách ly theo quy định tại khoản 7, Điều 8, cũng
được áp dụng cho các nhà máy liên quan đến hành vi đó.
3 第七号の規定に違反して輸入された輸入禁止品があるときは、植物防疫官は、これを号棄す
る。
(3) In the event that there are the import-prohibited articles imported
in violation of the provision of Article 7, the plant protection officer shall destroy them.
(3) Trong trường hợp có những vật phẩm xuất nhập cấm nhập khẩu vi phạm quy định tại Điều 7, các nhân
viên bảo vệ thực vật phải tiêu diệt chúng.
4 前号の規定による号査の結果、号該植物及び容器包号が第六号第一項及び第二項の規定に違
反せず、輸入禁止品に該号せず、かつ、これに号疫有害動植物がないと認めたときは、植物防

疫官は、号査に合格した旨の号明をしなければならない。
(4) In the event that the plant protection officer judges, as a result of the inspection pursuant
to the preceding Article, that such plants and containers or packages do
not violatethe provision of paragraphs 1 and 2 of Article 6, do not fall under the Prohibited Imports
nor contain any Quarantine Pests, he/she shall certify that they pass the inspection.
(4) Trong trường hợp các cán bộ kiểm dịch thực vật kiểm tra, như là kết quả của việc kiểm tra theo quy định
của Điều trên, rằng thực vật như vậy và các thùng chứa, bao bì không vi phạm cung cấp các khoản 1 và


khoản 2 Điều 6, không thuộc cấm nhập khẩu cũng không được chứa bất kỳ loài gây hại kiểm dịch, ông /
bà phải xác nhận rằng họ vượt qua kiểm tra.
(輸出植物の号査)
(Inspection of Exporting Plants)
( Kiểm tra thực vật xuất khẩu)
第十号 輸入号がその輸入につき輸出号の号査号明を必要としている植物及びその容器包号を輸
出しようとする者は、号該植物及び容器包号につき、植物防疫官から、それが号該輸入号の要
求に適合していることについての号査を受け、これに合格した後でなければ、これを輸出して
はならない。
Article 10 Any person who intends to export plants and their containers or packages for which
an importing country requires an inspection certificate of an exporting country when they
are imported, shall receive an inspection of the plant protection officer to the effect that such plants and th
eir containers or packages conform to the requirements ofsuch importing country and shall
not export them unless they pass such inspection.
Điều 10 Bất kỳ ai có ý định xuất khẩu các thực vật và các thùng chứa hoặc gói mà nước nhập khẩu yêu cầu
một giấy chứng nhận kiểm tra của một nước xuất khẩu khi nhập khẩu, sẽ nhận được một kiểm tra của cán
bộ bảo vệ thực vật để có hiệu lực mà thực vật thùng chứa của họ hoặc gói phù hợp với các yêu cầu của
nước nhập khẩu và không xuất chúng, trừ khi họ vượt qua việc kiểm tra đó.
2 前項の号査は、植物防疫所で行う。但し、植物防疫官が必要と認めるときは、号該植物の所
在地において行うことができる。
(2) The inspection under the preceding paragraph shall be carried out at the plant protection station;

however, in the event that the plant protection officer deems necessary, theinspection may be carried out
at the location of such plants.
(2) Việc kiểm tra theo các khoản trên được thực hiện tại các trạm bảo vệ thực vật; Tuy nhiên, trong trường
hợp cán bộ bảo vệ thực vật là cần thiết, việc kiểm tra chúng có thể được thực hiện tại vị trí của nhà máy
như vậy.
3 輸入号がその輸入につき栽培地における号査を要求している植物その他農林水産省令で定め
る植物については、あらかじめその栽培地で植物防疫官の号査を受け、その号査に合格した後
でなければ、第一項の号査を受けることができない。
(3) Plants for which the importing country requires an inspection at the place of cultivation when they
are imported and other plants provided for in the Ordinance of the Ministry of Agriculture,
Forestry and Fisheries, shall not receive an inspection under paragraph 1 unless they are inspected
by the plant protection officer at the place of cultivation in advance and pass such inspection.
(3) Cây mà các nước nhập khẩu yêu cầu một thanh tra tại nơi trồng trọt khi chúng được nhập khẩu và các
loại cây khác được quy định trong Pháp lệnh của Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản, sẽ không


nhận được một sự kiểm tra theo khoản 1, trừ khi họ là kiểm tra của cơ quan bảo vệ thực vật tại nơi trồng
trước và vượt qua kiểm tra như vậy.
4 植物防疫官は、輸入号の要求に号ずるため、必要があると認めるときは、第一項の号査を受
けた物についてさらに号査をすることができる。
(4) In the event that it is necessary
to comply with the request of the importing country, the plant protection officer may further inspect the pl
ants etc. that have received aninspection under paragraph 1.
(4) Trong trường hợp cần thiết phải tuân thủ các yêu cầu của các nước nhập khẩu, nhân viên bảo vệ thực vật
có thể kiểm tra thêm các nhà máy vv mà đã nhận được một cuộc kiểm tra theo khoản 1.
(委任規定)
(Provisions for Delegation)
( Các điều khoản cho đoàn)
第十一号 この章に規定するものの外、号査の手号及び方法号びに号査の結果行う号分の基準
は、農林水産大臣が定めて公表する。

Article 11 In addition to what is provided for in
this Chapter, the procedures and method of inspection, and the standards for dispositions that are rendered
on the basis of theresult of the inspection, shall be prescribed and publicly announced by the Minister of
Agriculture, Forestry and Fisheries.
Điều 11 Ngoài những gì được quy định tại Chương này, các thủ tục và cách thức kiểm tra, và các tiêu chuẩn
cho khuynh hướng đó được kết xuất trên cơ sở kết quả thanh tra được quy định và công khai do Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp công bố và Thuỷ sản.
2 前項の場合には、第五号の二第二項の規定を準用する。
(2) In the case of the preceding paragraph, the provision of paragraph 2 of Article 5-2 shall apply mutatis
mutandis.
(2) Trong trường hợp của các khoản trên, các quy định tại khoản 2 Điều 5-2 sẽ được áp dụng với những sửa
đổi.
第三章 号号植物号疫
Chapter III Domestic Plant Quarantine
Chương III: Kiểm dịch thực vật trong nước
(号号号疫)
(Domestic Quarantine)
(Kiểm dịch trong nước)


第十二号 農林水産大臣は、新たに号号に侵入し、又は号に号号の一部に存在している有害動物
若しくは有害植物のまん延を防止するため、この章の規定により号疫を号施するものとする。
Article 12 For the purpose of preventing the spread of injurious animals or injurious plants that are newly
introduced in Japan or that already occur in a part of Japan, theMinister of Agriculture,
Forestry and Fisheries shall execute the quarantine pursuant to the provision of this Chapter.
Điều 12 Đối với mục đích ngăn chặn sự lây lan của động vật gây hại hoặc thực vật gây hại được vừa được
giới thiệu tại Nhật Bản hoặc đã xảy ra trong một phần của Nhật Bản, Bộ trưởng Nông nghiệp, Lâm
nghiệp và Thủy sản có trách nhiệm thực hiện việc kiểm dịch theo quy định của Chương này.
(種苗の号査)
(Inspection of Seeds and Seedlings)

( Thanh tra hạt giống và cây trồng)
第十三号 農林水産大臣の指定する繁殖の用に供する植物(以下「指定種苗」という。)を生産す
る者(以下「種苗生産者」という。)は、号年その生産する指定種苗について、その栽培地にお
いて栽培中に、植物防疫官の号査を受けなければならない。
Article 13 Persons who produce plants that are designated by the Minister of Agriculture,
Forestry and Fisheries and are used for propagation (hereinafter referred to as "Designated
Seeds and Seedlings") (hereinafter referred to as "Seed and Seedling Producer"), shall receive inspections
of the plant protection officer annually in respect of theDesignated Seeds and Seedlings produced by them
at the place, and during the period, of cultivation.
Điều 13 Người sản xuất thực vật được chỉ định do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản và
được sử dụng cho công tác tuyên truyền (sau đây gọi là "thiết kế hạt giống và Cây") (sau đây gọi là "hạt
giống và cây giống sản xuất") thì được kiểm tra của cán bộ bảo vệ thực vật hàng năm đối với tạo ra hạt
giống và cây giống sản xuất bởi họ tại nơi này, và trong thời gian này, của nơi trồng
2 植物防疫官は、前項の号査のみによつては有害動物又は有害植物を号除し、又はそのまん延
を防止する目的を達することができないと認めるときは、指定種苗の栽培前若しくは採取後に
おける号査をあわせて行うことができる。
(2) In the event that the plant protection officer considers that the purpose of
disinfestations or prevention of spread of injurious animals or injurious plants cannot be achieved solely
by inspection under the preceding paragraph, he/she may also carry out an inspection of the Designated
Seeds and Seedlings prior to cultivation or after harvesting,.
(2) Trong trường hợp cán bộ bảo vệ thực vật cho rằng mục đích của Khử trùng hay ngăn ngừa sự lây lan của
các loài động vật gây hại hoặc thực vật gây tổn hại không có thể đạt được chỉ bằng cách kiểm tra theo các
khoản trên, anh / cô ấy cũng có thể thực hiện một cuộc thanh tra việc tạo ra hạt giống và cây giống trước
khi trồng hoặc sau khi thu hoạch ,.


3 植物防疫官は、第一項又は前項の規定による号査の結果、指定種苗に農林水産大臣の指定す
る有害動物及び有害植物がないと認めたときは、号該種苗生産者に号して、合格号明書を交付
しなければならない。
(3) In the event that the plant protection officer considers, based on the result of the inspection pursuant to

the provision of paragraph 1 or the preceding paragraph, that there are no injurious
animals or injurious plants designated by the Minister of Agriculture, Forestry and Fisheries
in the Designated Seeds and Seedlings, he/she shall issue acertificate to such Seed and Seedling Producer.
(3) Trong trường hợp cán bộ bảo vệ thực vật xem xét, dựa trên kết quả kiểm tra theo các quy định tại khoản
1 hoặc khoản trên, rằng không có động vật gây hại hoặc thực vật gây hại theo chỉ định của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Nghề cá ở nơi tạo ra hạt giống và cây giống, anh / cô ấy phải ra có một kết
quả cho hạt giống và cây giống sản xuất.
4 指定種苗は、前項の合格号明書又は植物防疫官の号行するその謄本若しくは抄本を添付して
あるものでなければ、号渡し、号渡を委託し、又は号該号査を受けた栽培地の号する都道府号
の号域外に移出してはならない。
(4) Designated Seeds and Seedlings shall not be assigned, commissioned to assign nor transferred
outside the prefecture to which the place of cultivation, where suchinspection has
been received, except for those to which a certificate under the preceding paragraph,
its authentic copy or extract copy issued by the plant protection officer isattached.
(4) Việc tạo ra Hạt giống và cây giống không được chuyển nhượng, ủy quyền chuyển nhượng hay chuyển
bên ngoài các quận mà nơi trồng, nơi đã được kiểm tra được nhận, trừ trường hợp mà một giấy chứng
nhận theo đoạn trên, bản sao đích thực của nó hoặc chiết xuất bản sao do cán bộ bảo vệ thực vật đính
kèm.
5 植物防疫官は、第一項又は第二項の規定による号査により、第三項の有害動物又は有害植物
があると認めたときは、その号査を中止し、号該種苗生産者に号し、号該有害動物又は有害植
物を号除し、又はそのまん延を防止するため必要と認める事項を口頭又は文書により指示しな
ければならない。
(5) In the event that the plant protection officer considers as a result of the inspection pursuant to the
provision of paragraph 1 or 2 that there are injurious animals or injuriousplants under paragraph 3,
he/she shall suspend the inspection and instruct matters, which he/she deems necessary for disinfestations
of such injurious animals or injuriousplants or prevention of their spread, to such Seed and Seedling
Producer orally or in writing.
(5) Trong trường hợp cán bộ bảo vệ thực vật coi như là kết quả của việc kiểm tra theo các quy định tại khoản
1 hoặc 2 rằng có những loài động vật gây hại hoặc thực vật gây hại theo khoản 3, anh / cô ấy sẽ đình chỉ
việc kiểm tra và hướng dẫn các vấn đề, trong đó anh / cô ấy thấy cần thiết để Khử khuẩn con súc vật có

hại hoặc cây trồng có hại hay ngăn ngừa sự lây lan của họ, để như hạt giống và cây giống sản xuất bằng
miệng hoặc bằng văn bản.


6 前項の指示を受けた種苗生産者は、号該指示に号つて必要な号除予防をした場合には、植物
防疫官に号し、号該指定種苗について第一項又は第二項に規定する号査を号号すべきことを申
請することができる。
(6) In the event that the Seed and Seedling Producer who
has received the instruction under the preceding paragraph has undertaken necessary
disinfestations and prevention in accordance with such instruction,
he/she may apply to the plant protection officer to continue the inspection set forth in paragraph 1 or 2
in respect of such Designated Seedsand Seedlings.
(6) Trong trường hợp các hạt giống và cây giống sản xuất đã nhận được sự hướng dẫn dưới đoạn trên đã
thực hiện khử trùng và phòng ngừa cần thiết phù hợp với hướng dẫn như vậy, ông / bà có thể áp dụng đối
với cán bộ bảo vệ thực vật để tiếp tục kiểm tra được quy định tại đoạn 1 hoặc 2 trong sự tôn trọng như
vậy dành cho hạt giống và Cây giống.
7 第一項の指定をする場合には、第五号の二第二項の規定を準用する。
(7) In the event that designation under paragraph 1 is to be made, the provision of paragraph 2 of Article 52 shall apply mutatis mutandis.
(7) Trong trường hợp chỉ định theo khoản 1 là để được thực hiện, các quy định tại khoản 2 Điều 5-2 sẽ được
áp dụng với những sửa đổi.

(号棄号分)
(Disposition of Dumping)
( Bố trí bán phá giá)
第十四号 植物防疫官は、前号第四項の規定に違反して号渡され、号渡を委託され、又は移出さ
れた指定種苗を所持している者に号して、その号棄を命じ、又は自らこれを号棄することがで
きる。
Article 14 The plant protection officer may order persons who possess Designated
Seeds and Seedlings that are assigned, commissioned to assign or transferred
in violation ofthe provision of paragraph 4 of the preceding Article, to dump them or may dump them

himself/herself.
Điều 14 Cán bộ bảo vệ thực vật có thể yêu cầu những người được chỉ định làm hạt giống cây giống được
giao, ủy quyền chuyển nhượng hoặc chuyển giao trong phạm của quy định tại khoản 4 của Điều trên, để
đổ chúng hoặc có thể đổ chúng mình / mình.
(手号料の号号及び委任規定)


(Collection of Fee and Provisions for Delegation)
( Thu phí và cung cấp cho đoàn)
第十五号 農林水産大臣は、第十三号第一項の規定により号査を受ける者から、号査の号費をこ
えない範号号において農林水産省令で定める額の手号料を号号することができる。
Article 15 The Minister of Agriculture, Forestry and Fisheries may collect a fee, the amount of which
is provided for in the Ordinance of the Ministry of Agriculture, Forestryand Fisheries within a scope not
exceeding the actual cost of inspection, from persons who receive an inspection pursuant to the provision
of paragraph 1 of Article 13.
Điều 15 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản được thu lệ phí, số tiền đó được quy định
trong Pháp lệnh của Bộ Nông nghiệp, lâm nghiệp và Thủy sản trong một phạm vi không vượt quá chi phí
thực tế của thanh tra, từ những người nhận được một cuộc thanh tra căn cứ vào các quy định tại khoản 1
Điều 13.
2 第十一号の規定は、第十三号第一項又は第二項の号査について準用する。
(2) The provision of Article 11 shall apply mutatis mutandis to the inspection under paragraph 1 or 2
of Article 13.
(2) Các quy định của Điều 11 sẽ được áp dụng với những sửa đổi để kiểm tra theo khoản 1 và 2 Điều 13.
(適用除外)
(Exclusion from Application)
(Trừ từ ứng dụng)
第十六号 次に号げる指定種苗については、第十二号から前号までの規定は適用しない。
Article 16 The provisions of Article 12 through to the preceding Article shall not apply to Designated
Seeds and Seedlings listed as follows:
Điều 16 Các quy định của Điều 12 thông qua các điều trên sẽ không áp dụng cho việc chỉ định Hạt và Cây

liệt kê như sau:
一 農林水産大臣の指定する地域で生産される指定種苗
(i) Designated Seeds and Seedlings that are produced in an area designated by the Minister of Agriculture,

Forestry and Fisheries;
I) dành Hạt giống và cây giống được sản xuất trong một khu vực được chỉ định do Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản;
二 都道府号又は号立行政法人種苗管理センタ号が生産し、かつ、農林水産大臣の定める基準に号つ

て自ら号査する指定種苗
(ii) Designated Seeds and Seedlings that are produced by the prefecture or the National

Center for Seeds and Seedlings, Incorporated Administrative Agency, and areinspected by these


bodies in accordance with the standards provided for by the Minister of Agriculture,
Forestry and Fisheries;
Ii) Việc chỉ định Hạt và cây giống được sản xuất bởi các quận, Trung tâm Quốc gia về hạt giống và cây
giống, Cơ quan hành chính hợp nhất và được thanh tra bởi các cơ quan phù hợp với các tiêu chuẩn quy
định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản;
三 種苗生産者が同一都道府号の号域号で自ら繁殖の用に供するため生産する指定種苗
(iii)

Designated Seeds and Seedlings that are produced by the Seed and Seedling Producer
within the area of the same prefecture for their own use for breeding.

(Iii) Chỉ định hạt và cây giống được sản xuất bởi các hạt giống và cây giống sản xuất trong khu vực của tỉnh
cùng để tự sử dụng cho chăn nuôi.
(植物等の移動の制限)
(Restrictions on Transfer of Plants, etc.)

( Hạn chế vận chuyển thực vật …)
第十六号の二 農林水産省令で定める地域号にある植物で、有害動物又は有害植物のまん延を防
止するため他の地域への移動を制限する必要があるものとして農林水産省令で定めるもの及び
その容器包号は、農林水産省令で定める場合を除き、農林水産省令で定めるところにより、植
物防疫官が、その行なう号査の結果有害動物又は有害植物が附着していないと認め、又は農林
水産省令で定める基準に号つて消毒したと認める旨を示す表示を附したものでなければ、他の
地域へ移動してはならない。
Article 16-2 Plants within an area provided for in the Ordinance of the Ministry of Agriculture,
Forestry and Fisheries that are provided for in the Ordinance of the Ministry of Agriculture,
Forestry and Fisheries as those for which it is necessary to restrict their transfer to other areas
for the purpose of preventing the spread of injurious
animals orinjurious plants and their containers or packages, shall not be transferred to
other areas, except for cases provided for in the Ordinance of the Ministry of Agriculture,
Forestry and Fisheries, unless a representation to the effect that the plant protection officer judges, based
on the result of an inspection carried out by him/her that no injurious animals or injurious plants
are attached, or that he/she has disinfected them in accordance with the standards provided
for in the Ordinance of the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries, is attached to them as provided
for in the Ordinance of the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries.
Điều 16-2 Cây trong một khu vực được quy định trong Pháp lệnh của Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy
sản được quy định tại Pháp lệnh của Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản là những người mà nó là
cần thiết để hạn chế chuyển nhượng của họ để các khu vực khác cho các mục đích ngăn chặn sự lây lan
của các nhà máy động vật gây hại orinjurious và container, bao bì của họ, không được chuyển đến các
vùng khác, trừ trường hợp quy định tại Pháp lệnh của Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản, trừ khi
một đại diện để hiệu quả mà các thẩm phán nhân viên bảo vệ thực vật, dựa trên kết quả của một cuộc


kiểm tra được thực hiện bởi anh ấy / cô ấy rằng không có động vật gây hại hoặc thực vật gây hại được
đính kèm, hoặc rằng anh / cô ấy đã khử trùng chúng phù hợp với các tiêu chuẩn quy định tại Pháp lệnh
của Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản, được gắn liền với họ theo quy định tại Pháp lệnh của Bộ
Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thuỷ sản.

2 前項の農林水産省令を定める場合には、第五号の二第二項の規定を準用する。
(2) In the event that the Ordinance of the Ministry of Agriculture,
Forestry and Fisheries under the preceding paragraph is to be provided for, the provision of paragraph 2
ofArticle 5-2 shall apply mutatis mutandis.
2) Trong trường hợp Pháp lệnh của Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thuỷ sản thuộc khoản trên sẽ được
cung cấp cho, các quy định tại khoản 2 ofArticle 5-2 sẽ được áp dụng với những sửa đổi.
(植物等の移動の禁止)
(Prohibition on Transfer of Plants, etc.)
(Cấm Chuyển cây, vv)
第十六号の三 農林水産省令で定める地域号にある植物、有害動物若しくは有害植物又は土で、
有害動物又は有害植物のまん延を防止するため他の地域への移動を禁止する必要があるものと
して農林水産省令で定めるもの及びこれらの容器包号は、他の地域へ移動してはならない。た
だし、試号号究の用に供するため農林水産大臣の許可を受けた場合は、この限りでない。
Article 16-3 Plants, injurious animals or injurious plants or soil within an area provided
for in the Ordinance of the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries that areprovided
for in the Ordinance of the Ministry of Agriculture, Forestry and Fisheries as those for which it is
necessary to prohibit their transfer to other areas for the purposeof preventing the spread of injurious
animals or injurious plants and their containers or packages, shall not be transferred to other areas;
however, this shall not apply if thepermission of the Minister of Agriculture, Forestry and Fisheries
is obtained for use in test and research.
Điều 16-3 Cây cảnh, động vật gây hại hoặc các thực vật gây hại hoặc đất trong một khu vực được quy định
trong Pháp lệnh của Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản đó cung cấp trong Pháp lệnh của Bộ Nông
nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản là những người mà nó là cần thiết để ngăn cấm chuyển giao cho các khu
vực khác cho các mục đích ngăn chặn sự lây lan của động vật gây hại hoặc thực vật có hại và các thùng
chứa, bao bì của mình, sẽ không được chuyển đến các khu vực khác; Tuy nhiên, điều này không áp dụng
nếu được sự cho phép của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản thu được để sử dụng
trong thử nghiệm và nghiên cứu.
2 前項の農林水産省令を定める場合には第五号の二第二項の規定を、前項ただし書の場合には
第七号第二項及び第三項の規定を準用する。
(2) In the event that the Ordinance of the Ministry of Agriculture,

Forestry and Fisheries under the preceding paragraph is to be provided for, the provision of paragraph 2


ofArticle 5-2 shall apply mutatis
mutandis, and in the case of the proviso of the preceding paragraph, the provision of paragraphs 2 and 3
of Article 7 shall apply mutatis mutandis.
(2) Trong trường hợp Pháp lệnh của Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thuỷ sản thuộc khoản trên sẽ được
cung cấp cho, các quy định tại khoản 2 của điều 5-2 sẽ được áp dụng với những sửa đổi, và trong trường
hợp của các điều kiện của đoạn trên, việc cung cấp các khoản 2 và 3 Điều 7 được áp dụng với những sửa
đổi.
(船車等への積号み等の禁止)
(Prohibition on Loading of Vessels and Vehicles)
(Cấm tải của tàu và Xe)
第十六号の四 植物防疫官は、第十六号の二第一項又は前号第一項の規定に違反して植物、有害
動物若しくは有害植物又は土及びこれらの容器包号が移動されることを防止するため必要があ
ると認めるときは、これらの物品を所有し、又は管理する者に号し、船車若しくは航空機にこ
れらの物品の積号み若しくは持号みをしないよう、又は船車若しくは航空機に積号み若しくは
持号みをしたこれらの物品を取り号すよう命ずることができる。
Article 16-4 In the event that the plant protection officer deems necessary
for the prevention of the transfer of plants, injurious
animals or injurious plants or soil and theircontainers or packages
in violation of the provision of paragraph 1 of Article 16-2 or paragraph 1 of the preceding Article,
he/she may order persons who own or administratethese articles not to load nor bring these articles
on or in vessels, vehicles or aircraft, or to unload these articles loaded or brought
on or in vessels, vehicles or aircraft.
Điều 16-4 Trong trường hợp cán bộ bảo vệ thực vật cho là cần thiết để ngăn chặn việc chuyển giao vật, động
vật gây hại hoặc các thực vật gây hại hoặc đất thùng chứa chúng hoặc bao bì vi phạm các quy định tại
khoản 1 của Điều 16-2 hoặc đoạn 1 của Điều trên, anh / cô ấy có thể ra lệnh những người sở hữu hoặc
quản lý chúng không tải cũng không bốc xếp chúng trên hoặc trong tàu, xe hoặc máy bay, hoặc dỡ bỏ
những bài viết này được nạp hoặc mang trên hoặc trong tàu, xe hoặc máy bay.

(号棄号分)
(Disposition of Dumping)
( bố trí của …)
第十六号の五 植物防疫官は、第十六号の二第一項又は第十六号の三第一項の規定に違反して移
動された植物、有害動物若しくは有害植物又は土及びこれらの容器包号を所持する者に号し
て、その号棄を命じ、又は自らこれを号棄することができる。


Article 16-5 The plant protection officer may order persons who possess plants, injurious
animals or injurious plants or soil and their containers or packages that have beentransferred
in violation of the provision of paragraph 1 of Article 16-2 or paragraph 1 of Article 16-3 to
dump them, or may dump them for himself/herself.
Điều 16-5 Nhân viên bảo vệ thực vật có thể yêu cầu những người sở hữu vật, động vật gây hại hoặc các thực
vật có hại hoặc đất và thùng chứa chúng hoặc gói đã được vận chuyển vi phạm các quy định tại khoản 1
của Điều 16-2 hoặc tại khoản 1 Điều 16 3 để đổ cho họ, hoặc có thể đổ chúng cho riêng mình / mình.
第四章 緊急防除
Chapter IV Emergency Action
Chương IV: Hành động khẩn cấp
(防除)
(Control)
( Kiểm soát)
第十七号 新たに号号に侵入し、若しくは号に号号の一部に存在している有害動物若しくは有害
植物がまん延して有用な植物に重大な損害を号えるおそれがある場合、又は有害動物若しくは
有害植物により有用な植物の輸出が阻害されるおそれがある場合において、これを号除し、又
はそのまん延を防止するため必要があるときは、農林水産大臣は、この章の規定により、防除
を行うものとする。但し、森林病害号等について、別に法律で定めるところにより防除が行わ
れる場合は、この限りでない。
Article 17 If injurious animals or injurious plants that are newly introduced in Japan or that already occur
in a part of Japan could spread and do serious damage to usefulplants, or if the export of useful plants
could be interfered with by injurious animals or injurious plants, and in the event that the Minister of

Agriculture, Forestry andFisheries deems necessary for their disinfestations or prevention of their spread,
he/she shall carry out the control pursuant to the provision of this Chapter; however, thisshall
not apply if the control for forest pests, etc. is carried out pursuant to the provision specified separately by
an act.
Điều 17 Nếu động vật gây hại hoặc thực vật gây hại được vừa được giới thiệu tại Nhật Bản hoặc đã xảy ra
trong một phần của Nhật Bản có thể lây lan và gây thiệt hại nghiêm trọng cho thực vật hữu ích , hoặc nếu
xuất khẩu thực vật hữu ích có thể được can thiệp với các loài động vật gây hại hoặc thực vật có hại, và
trong trường hợp Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và thủy sản xét thấy cần thiết cho khử trùng
hay ngăn ngừa lây lan của chúng mình, anh / cô ấy sẽ thực hiện việc kiểm soát căn cứ vào các qui định
của Chương này; Tuy nhiên, điều này không áp dụng nếu việc kiểm soát dịch hại rừng, vv được thực hiện
theo điều khoản quy định riêng của một hành động.
2 農林水産大臣は、前項の規定による防除をするには、その三十日前までに次の事項を告示し
なければならない。


(2) In the event that the Minister of Agriculture, Forestry and Fisheries carries out the control pursuant to
the provision of the preceding paragraph, he/she shall notify thefollowing items publicly no later than
thirty days prior to the implementation:
(2) Trong trường hợp Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản thực hiện việc kiểm soát căn cứ
vào việc cung cấp các khoản trên, anh / cô ấy sẽ thông báo cho các mặt hàng dưới đây công khai chậm
nhất là ba mươi ngày trước khi thực hiện:
一 防除を行う号域及び期間
(i) Area and period for control;

(I) Diện tích và thời gian để kiểm tra;
二 有害動物又は有害植物の種類
(ii) Kinds of injurious animals or injurious plants;

(Ii) Các loại động vật gây hại hoặc thực vật gây hại;
三 防除の号容

(iii)

Details of control;

(Iii) Các chi tiết về kiểm soát;
四 その他必要な事項
(iv)

Other necessary items.

Iv) các mặt hàng cần thiết khác.
(防除の号容)
(Details of Control)
( Chi tiết kiểm soát)
第十八号 農林水産大臣は、前号第一項の防除を行うため必要な限度において、左の各号に号げ
る命令をすることができる。
Article 18 The Minister of Agriculture, Forestry and Fisheries may issue an order listed in each
of the following items to the extent necessary for carrying out the controlunder paragraph 1
of the preceding Article:
Điều 18 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản có thể ban hành lệnh liệt kê trong mỗi các
mục sau đây trong phạm vi cần thiết để thực hiện các đoạn Kiểm soát dưới khoản 1 của Điều trên:
一 有害動物又は有害植物が附着し、又は附着するおそれがある植物を栽培する者に号し、号該植
物の栽培を制限し、又は禁止すること。
(i) To restrict or prohibit persons, who cultivate plants to which injurious animals or injurious plants

are attached or could be attached, from cultivating such plants;


×