Khóa học TỔNG ÔN môn TOÁN 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
FB: LyHung95
Các vấn đề trọng tâm về hàm phân thức
Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn
VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN
2x +1
( C ) và đường thẳng d : y = x + m .
x −1
a) Tìm m để d cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA2 + OB 2 = 34 .
Ví dụ 1 [Video]: Cho hàm số: y =
b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆ : 3 x + y + 1 = 0
c) Biện luận số nghiệm của PT :
2x +1
= m theo tham số m.
x −1
d) Tìm điểm M thuộc ( C ) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 trục toạ độ bằng 4.
x−2
( C ) và đường thẳng d : y = −2 x + m .
x +1
a) Tìm m để d cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB = 35
Ví dụ 2 [Video]: Cho hàm số: y =
b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến đi qua điểm P ( −3;1) .
c) Biện luận số nghiệm của PT :
x−2
= m theo tham số m.
x +1
d) Tìm điểm M thuộc ( C ) biết khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆ : x − y = 0 bằng 3 2 .
x +1
(C ) .
x −1
a) Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M ( 0;1) đồng thời cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho
Ví dụ 3 [Video]: Cho hàm số: y =
3
.
2
b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại giao điểm của ( C ) với đường thẳng d : x + y − 5 = 0 .
diện tích tam giác OAB bằng
x +1
= m có 1 nghiệm duy nhất.
x −1
d) Gọi M là điểm thuộc ( C ) và H , K là hình chiếu của M trên các trục toạ độ. Tìm toạ độ điểm M biết
diện tích tứ giác OHMK bằng 6.
1− x
Ví dụ 4 [Tham khảo]: Cho hàm số: y =
( C ) và đường thẳng d : y = x + m .
x+2
a) Tìm m để d cắt ( C ) tại điểm thuộc 2 nhánh của đồ thị.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M biết rằng khoảng cách từ M đến đường thẳng
10
∆ : y = −3 x + 1 bằng
.
5
c) Tìm điểm M trên ( C ) sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang gấp 3 lần khoảng cách từ M
đến tiệm cận đứng.
d) Dùng đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình 3x 2 + ( 5 − m ) x − 2m + 1 = 0 .
c) Tìm m để PT
Lời giải
x ≠ −2
1− x
a) PT hoành độ giao điểm là:
.
= x+m⇔
2
x+2
g ( x ) = x + ( m + 3 ) x + 2m − 1 = 0
Để d cắt ( C ) tại điểm thuộc 2 nhánh của đồ thị ⇔ g ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 < −2 < x2 hay
Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016
Khóa học TỔNG ÔN môn TOÁN 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
FB: LyHung95
∆ = ( m + 3 )2 − 4 ( 2m − 1) > 0
x1 + 2 < 0 < x2 + 2 ⇔ g ( −2 ) = −3 ≠ 0
( *) .
( x1 + 2 )( x2 + 2 ) < 0
x1 + x2 = − m − 3
Với x1 ; x2 là nghiệm của PT g ( x ) = 0 thì
(Viet ) .
x1 x2 = 2m − 1
m 2 − 2m + 13 > 0
1
⇔ − m − 3 + 2 ( 2m − 1) + 4 < 0 ⇔ 3m − 1 < 0 ⇔ m < .
Khi đó : (*) ⇔
3
x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) + 4 < 0
1− a
−1
3a +
10
10
3a 2 + 4a − 1
a+2
1− a
d
M
x
y
b) Gọi M a;
ta
có:
;3
+
−
1
=
⇔
=
⇔
= 2.
(
)
5
5
a+2
10
a+2
a = 1; a = −1
3a 2 + 4a − 1 = 2a + 4
3a 2 + 2a − 5 = 0
−3
. Ta có: y ' =
.
⇔ 2
⇔ 2
⇔
5
2
a =
x + 2)
(
3a + 4a − 1 = −2a − 4
3a + 6a + 3 = 0
3
1
( x − 1) .
3
+) Với a = −1 ⇒ M ( −1; 2 ) ⇒ PTTT : y = −3 ( x + 1) + 2 hay y = −3 x − 1 .
+) Với a = 1 ⇒ M (1;0 ) ⇒ PTTT : y = −
5
27
5 2
5 −2
⇒ M ; ⇒ PTTT : y = −
x− − .
3
121
3 11
3 11
1− a
c) Ta có : TCN : x = −2 . TCĐ: y = −1 . Gọi M a;
.
a+2
+) Với a =
Theo giả thiết ta có: d ( M ; TCN ) = 3d ( M ; TCD ) ⇔ a + 2 = 3
Vậy M (1;0 ) ; M ( −5; −2 ) là các điểm cần tìm.
a = 1
1− a
2
+ 1 ⇔ ( a + 2) = 9 ⇔
.
a+2
a = −5
1− x
= −3 x + m .
x+2
Số nghiệm của PT phụ thuộc vào số giao điểm của đồ thị ( C ) và đường thẳng d : y = −3 x + m .
d) Do x = −2 không phải nghiệm của PT. Khi đó ta có: PT ⇔
d1 : y = −3 x − 1
Xét các tiếp tuyến của ( C ) có hệ số góc k = −3 ta được 2 tiếp tuyến:
.
d 2 : y = −3x − 13
Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016
Khóa học TỔNG ÔN môn TOÁN 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
FB: LyHung95
Dựa vào đồ thị bên ta có:
m > −1
+) Với
PT đã cho có 2
m < −13
nghiệm phân biệt.
+) Với m = −1; m = −13 PT đã cho
có 1 nghiệm duy nhất.
+) Với −13 < m < −1 PT đã cho vô
nghiệm
x −3
( C ) và đường thẳng d : y = − x + m .
2x +1
a) Tìm m để d cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 4 2 .
b) Gọi I là giao 2 tiệm cận. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M cắt 2 tiệm cận của (C) tại A và B
7
sao cho S ∆IAB = .
2
c) Tìm M trên ( C ) có tọa độ nguyên.
Ví dụ 5 [Tham khảo]: Cho hàm số: y =
d) Tìm M trên ( C ) sao cho khoảng cách IM ngắn nhất, với I là giao 2 tiệm cận.
e) Bằng đồ thị, tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: 14 x 2 + 2 ( m + 3) x + m + 3 = 0 .
Lời giải
1
x−3
x ≠ −
2
a) PT hoành độ giao điểm là:
= −x + m ⇔
.
2x +1
g ( x ) = 2 x 2 + 2 (1 − m ) x − 3 − m = 0
∆ ' = ( m − 1)2 + 2 ( m + 3 ) > 0
Để d cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt ⇔ g ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân ⇔ 1
( *) .
7
g − = − ≠ 0
2
2
x1 + x2 = m − 1
Khi đó gọi x1 ; x2 là nghiệm của PT g ( x ) = 0 thì
−m − 3 .
x
x
=
1 2
2
Gọi A ( x1 ; − x1 + m ) ; B ( x2 ; − x2 + m ) ta có: AB 2 = 2 ( x1 − x2 ) = 32 ⇔ ( x1 − x2 ) = 16 .
2
2
⇔ ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = m2 + 7 = 16 ⇔ m = ±3 ( t / m (*) ) .
2
Vậy m = ±3 là giá trị cần tìm.
5
1 1
a −3
b) Ta có: I − ; . Gọi M a;
.
, y'=
2
2 2
2a + 1
( 2 x + 1)
Khi đó PTTT tại M có dạng: y =
5
( 2a + 1)
2
( x − a) +
a −3
(d ) .
2a + 1
Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016
Khóa học TỔNG ÔN môn TOÁN 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
FB: LyHung95
1 2a − 13
1
1
1 1
Ta có: d ∩ TCD : x = − : tại điểm A − ;
và d ∩ TCN : y = tại điểm B 2a + ; .
2
2
2 2
2 2 ( 2a + 1)
1
1 14
7
1
Khi đó tam giác IAB vuông tại I nên: S IAB = IA.IB =
. 2a + 1 = ∀a ≠ − .
2
2 4a + 2
2
2
1
a −3
Vây mọi điểm M a;
a ≠ − đều thoã mãn ĐKBT.
2
2a + 1
2a − 6
7
a −3
c) Gọi M a;
= 1−
. Để yM nguyên thì 2 yM cũng nguyên do đó
. Xét 2 yM =
2a + 1
2a + 1
2a + 1
2a + 1 = ±7
a = 3; a = −4
7⋮ ( 2a + 1) do vậy
⇔
.
2a + 1 = ±1
a = 0; a = −1
Vậy M ( 0; −3) ; M ( −1; 4 ) ; M ( 3;0 ) ; M ( −4;1) là các điểm cần tìm.
( 2a + 1) + 49 ≤ 2 49 = 7
1
49
a −3
2
d) Gọi M a;
=
ta có: IM = a + +
2
2
2 ( 2a + 1)
4
4
2a + 1
( 2a + 1)
2
Dấu bằng xảy ra ⇔
2
−1 ± 14 2 ∓ 14
7
2a + 1
−1 ± 14
2
=
⇔ ( 2a + 1) = 14 ⇔ a =
⇒ M
;
.
2a + 1
2
2
2
4
1
x −3
không phải nghiệm của PT nên ta có: PT ⇔
= 7x + m .
2
2x +1
Số nghiệm của PT phụ thuộc vào số giao điểm của đồ thị ( C ) và đường thẳng d : y = 7 x + m .
e) Do x = −
d1 : y = 7 x − 3
.
Xét các tiếp tuyến của ( C ) có hệ số góc k = 7 ta được 2 tiếp tuyến:
d 2 : y = 7 x + 11
Dựa vào đồ thị bên ta có:
m > 11
+) Với
PT đã cho có 2
m < −3
nghiệm phân biệt.
+) Với m = 11; m = −3 PT đã cho có 1
nghiệm duy nhất.
+) Với −3 < m < 11 PT đã cho vô
nghiệm.
2 x + 2m
( C ) và đường thẳng d : y = 2 x − 3 .
1− x
a) Tìm m để d cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA2 + OB 2 = 5 với O là gốc tọa độ.
Ví dụ 6 [Tham khảo]: Cho hàm số y =
b) Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của (C) với trục hoành đi qua A ( 2;3) .
c) Gọi M ( 2; yM ) là điểm thuộc ( C ) . Tìm m sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 trục tọa độ bằng
2 10 .
d) Tìm m sao cho điểm M ( −1; yM ) trên ( C ) cách đều 2 điểm A ( −2;5 ) và B ( 4;3) .
Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016
Khóa học TỔNG ÔN môn TOÁN 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
FB: LyHung95
Lời giải
2 x + 2m
= 2 x − 3 ⇔ g ( x ) = 2 x 2 − 3 x + 2 m + 3 = 0 ( *)
1− x
Để d cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt A, B thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1
a) Phương trình hoành độ giao điểm
15
∆ > 0
9 − 8 ( 2m + 3) > 0
m < −
⇔
⇔
⇔
16
g (1) ≠ 0
2m + 2 ≠ 0
m ≠ −1
3
x1 + x2 = 2
Gọi A ( x1 ; 2 x1 − 3) , B ( x2 ; 2 x2 − 3) là giao điểm của d với ( C ) ⇒
x x = 2m + 3
1 2
2
Ta có OA2 + OB 2 = 5 ⇔ x12 + ( 2 x1 − 3) + x22 + ( 2 x2 − 3) = 5 ⇔ 5 ( x12 + x22 ) − 12 ( x1 + x2 ) + 13 = 0
2
2
⇔ 5 ( x1 + x2 ) − 10 x1 x2 − 12 ( x1 + x2 ) + 13 = 0 ⇔ m = −
2
7
8
7
là giá trị cần tìm
8
2m + 2
b) Ta có y ' =
2
(1 − x )
Vậy m = −
Gọi M là giao điểm của ( C ) với trục hoành nên tọa độ M ( − m; 0 )
Phương trình tiếp tuyến của ( C ) qua M là y =
Mà tiếp tuyến đi qua A ( 2;3) ⇒ 3 =
2 ( m + 2)
m +1
2m + 2
(1 + m )
2
( x + m)
hay y =
2 ( x + m)
m +1
⇔ m =1
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm
c) Do M ( 2; yM ) là điểm thuộc ( C ) nên tọa độ điểm M ( 2; −2m − 4 )
Khoảng cách từ M đến trục Ox là d1 = −2m − 4
Khoảng cách từ M đến trục Oy là d 2 = 2
m = 10 − 3
Ta có d1 + d 2 = 2 10 ⇔ 2m + 4 + 2 = 2 10 ⇔ m + 2 = 10 − 1 ⇔
m = − 10 − 1
Vậy m = 10 − 3; m = − 10 − 1 là giá trị cần tìm
d) Do M ( −1; yM ) là điểm thuộc ( C ) nên tọa độ điểm M ( −1; m − 1)
Đường thẳng AB qua A ( −2;5 ) , B ( 4;3) nên phương trình đường thẳng AB : x + 3 y − 13 = 0
Gọi N là trung điểm của AB ⇒ N (1; 4 ) . Đường trung trục của AB qua N (1; 4 ) và vuông góc với
đường thẳng AB nên có phương trình 3 x − y + 1 = 0
Do M cách đều A ( −2;5 ) , B ( 4;3) và nên M thuộc trung trực AB ⇒ 3. ( −1) − ( m − 1) + 1 = 0 ⇔ m = −1
Vậy m = −1 là giá trị cần tìm
Ví dụ 7 [Tham khảo]: Cho hàm số y =
2mx + 5
1
và đường thẳng d : y = 2 x − . Tìm m để đồ thị cắt
x+m
2
đường thẳng tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ thoả mãn x12 − 9 x1 = 8 x2
2x −1
( C ) . Tìm trên (C) tất cả các điểm M sao cho tiếp tuyến
x−2
của (C) tại M cắt hai tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B sao cho AB = 2 10 .
Ví dụ 8 [Tham khảo]: Cho hàm số y =
Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016
Khóa học TỔNG ÔN môn TOÁN 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
FB: LyHung95
Lời giải:
2a − 1
Giả sử M a;
, ( a ≠ 2 ) thuộc đồ thị (C).
a−2
−3
2a − 1
( x − a) +
2
a−2
(a − 2)
6
Gọi A là giao của tiệm cận đứng với (∆) , suy ra A 2;
+ 2
a−2
B là giao của tiệm cận ngang với (∆) , suy ra B (2a − 2; 2)
Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M có dạng (∆) : y =
Khi đó AB = (2a − 4) 2 +
36
, theo bài ra ta có phương trình
(a − 2) 2
a = 1
a = 3
(a − 2) = 1
36
4
2
4(a − 2) 2 +
=
40
⇔
(
a
−
2)
−
10(
a
−
2)
+
9
=
0
⇔
⇔
2
a = −1
(a − 2)2
(
a
−
2)
=
9
a = 5
Vậy có 4 điểm M thỏa mãn là (1; −1), (3;5), (−1;1), (5;3) .
2x + 7
Ví dụ 9 [Tham khảo]: Cho hàm số y =
có đồ thị (C).
2x + 6
Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) để tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M cắt hai đường tiệm cận tại A và B sao cho
9
khoảng cách giữa 2 điểm A, B bằng
2
Lời giải:
1
1
1
Gọi điểm M m;1 +
⇒ y '(m) = −
∈ (C ) ; y ' = −
2
2
2m + 6
( 2 x + 6)
( 2m + 6 )
2
Tiếp tuyến d tại M có phương trình: y = −
1
( 2m + 6 )
2
( x − m) +
2m + 7
2m + 6
4m + 15
Giao điểm của d với tiệm cận đứng là: A −3;
4m + 12
Giao điểm của d với tiệm cận ngang là: B ( 3m + 6;1)
Ta có: AB 2 = 9 ( m + 3) +
2
9
16 ( m + 3)
AM-GM
2
≥ 2 9 ( m + 3) .
9
2
16 ( m + 3 )
2
=
9
2
5
m=−
9
9
2
2
2
Suy ra AB =
⇔ 9 ( m + 3) =
⇔ 4 ( m + 3) = 1 ⇔
2
2
16 ( m + 3)
m = − 7
2
1
7
Vậy có 2 đường đường tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu đề bài là: y = − x − ; y = − x −
2
2
2x + m
Ví dụ 10 [Tham khảo]: Cho hàm số y =
( C ) . Gọi M là một điểm bất kỳ trên đồ thị (C). Tìm m
x −1
để tiếp tuyến tại M của đồ thị cắt các tiệm cận tại A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 2, với I là giao
điểm của hai tiệm cận.
Lời giải:
−2 − m
−2 − m
2a + m
Gọi điểm M a;
⇒ y '(m) =
∈ ( C ) ; I (1; 2 ) , y ' =
2
2
a −1
( x − 1)
( a − 1)
Tiếp tuyến d tại M có phương trình: y = −
1
( a − 1)
2
( x − m) +
2a + m
a −1
Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016
Khóa học TỔNG ÔN môn TOÁN 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
FB: LyHung95
2a + 2 m + 2
2m + 4
Giao điểm của d với tiệm cận đứng là: A 1;
⇒ IA 0;
a −1
a −1
Giao điểm của d với tiệm cận ngang là: B ( 2a − 1; 2 ) ⇒ IB ( 2a − 2; 0 )
1
IA.IB = 2m + 4 = 2 ⇔ m = −1.m = −3
2
x +1
Ví dụ 11 [Tham khảo]: Cho hàm số y =
( C ) . Viết PTTT tại điểm M thuộc đồ thị sao cho tiếp
x −3
tuyến cắt các trục tọa độ tại A, B thỏa mãn
a) OB = 4OA
b) Tam giác OAB vuông cân.
25
c) SOAB =
8
d) Trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng d : 4 x − y = 0.
Lời giải:
−4
−4
a +1
a
+
1
Ta có: y ' =
. Gọi M a;
x − a) +
(d )
. PT tiếp tuyến tại M là: y =
2
2 (
a −3
a −3
( x − 3)
( a − 3)
Ta có: S IAB =
tan ( d ; Ox ) = ±4
( a − 3 ) 2 = 1
a) Do OB = 4OA ⇒
⇔
⇔ [ a = 2, a = 4, a = 7, a = −1
tan ( d ; Ox ) = ± 1
( a − 3)2 = 16
4
b) ∆OAB vuông cân do đó d tạo với trục Ox góc 450 ⇒ k = ± tan 450 = ±1 ⇒
−4
( a − 3)
2
a = 5
= −1 ⇔
a = 1
a 2 + 2a − 3
a 2 + 2a − 3
a 2 + 2a − 3 ≠ 0
; 0 , B = d ∩ Oy ⇒ B 0;
c) Gọi A = d ∩ Ox ⇒ A
2
4
( a − 3)
(
Ta có: SOAB
)
2
a 2 + 2a − 3 = 5 ( a − 3)
1
1 a 2 + 2a − 3
25
= OA.OB =
⇔ 2
⇔ a = 2, a = −9 ⇒ M
=
2
8 a −3
8
a + 2a − 3 = −5 ( a − 3)
a 2 + 2a − 3 a 2 + 2a − 3
d) Gọi G là trọng tâm ∆OAB ta có: G
;
2
12
3
a
−
3
(
)
Do G ∈ 4 x − y = 0 ⇒ a + 2a − 3 =
2
a 2 + 2a − 3
( a − 3)
2
Ví dụ 12 [Tham khảo]: Cho hàm số y =
⇔ a = 2, a = 4 ⇒ M
x+2
x −1
( C ) . Viết PTTT tại điểm M thuộc đồ thị sao cho tiếp
tuyến cắt các trục tọa độ tại A, B thỏa mãn
2
a) SOAB =
3
b) khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị đến tiếp tuyến bằng
6
.
10
Lời giải:
−3
a+2
a+2
Gọi M a;
x − a) +
(d )
. PT tiếp tuyến tại M là: y =
2 (
a −1
a −1
( a − 1)
a 2 + 4a − 2
a 2 + 4a − 2
Gọi A = d ∩ Ox ⇒ A
; 0 , B = d ∩ Oy ⇒ B 0;
2
3
a
−
1
(
)
Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016
Khóa học TỔNG ÔN môn TOÁN 2016 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG
FB: LyHung95
a 2 + 4a − 2
=2
a = 0, a = −2
1
1 a 2 + 4a − 2
2
a
−
1
Ta có: SOAB = OA.OB =
=
⇔
⇔
⇒M
2
6 a −1
3
a = −3 ± 13
a 2 + 4a − 2
= −2
a −1
3
a+2
6
+
−1
6
2
a −1 a −1
a −1
b) d ( I ; d ) =
=
=
⇒ ( a − 1) = 1 ⇔ a = 0, a = 2
9
9
10
1+
1+
4
4
( a − 1)
( a − 1)
2
Thầy Đặng Việt Hùng
Tham gia các khóa Luyện thi môn TOÁN tại MOON.VN để hướng đến kì thi THPT Quốc gia 2016