Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

02 luyen de so 2 co ban HM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.49 KB, 6 trang )

Khóa học Luyện thi Pen-I (Nhóm N3) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

ĐỀ THI MINH HỌA KÌ THI THPTQG 2016 – HOCMAI.VN
Môn thi: VẬT LÍ; Đề số 02 (Mức độ dễ) – GV: Đặng Việt Hùng
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh : ……………………………………………………………
Số báo danh :………………………………………………………………….
Link khóa học trực tuyến tại Hocmai.vn : Pen-I nhóm N3 Thầy Hùng

Câu 1: Một con lắc đơn có khối lượng m1 = 400 g, có chiều dài 160 cm. Ban đầu người ta kéo vật lệch khỏi VTCB
một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, khi vật đi qua vị trí cân bằng vật va chạm mềm với vật m2 = 100 g đang
đứng yên, lấy g = 10 m/s2. Khi đó biên độ góc của con lắc sau khi va chạm là
A. 53,130.
B. 47,160.
C. 77,360.
D. 530.
Câu 2: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ
thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi máy phát quay với tốc độ n (vòng/phút) thì công
1
suất tiêu thụ điện là P, hệ số công suất là
. Khi máy phát quay với tốc độ 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện
2
là 4P. Khi máy phát quay với tốc độ 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ điện của máy phát là

A. 8P/3.

B. 1,414 P.

C. 4P.



D. 2P.


π

u1 = 3cos  40πt + 6 



Câu 3: Khi thực hiện giao thoa với 2 nguồn kết hợp O1O2 cách nhau 12 cm với 
u = 3cos  40πt − 5π 


 2
6 

Vận tốc truyền sóng là 60 cm/s. Số điểm dao động với biên độ 1,5 cm trong đoạn O1O2 là bao nhiêu?
A. 8.
B. 16.
C. 9.
D. 18.
Câu 4: Một động cơ điện xoay chiều sản ra công suất cơ học 7,5 kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ nối tiếp với
một cuộn cảm rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều.giá trị hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu động cơ là UM biết
rằng dòng điện qua động cơ có cường độ hiệu dụng I = 40 A và trễ pha với uM một góc π/6. Hiệu điện thế ở hai đầu
cuộn cảm là 125 V và sớm pha so với dòng điện qua cuộn cảm là π/3. Tính hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện và
độ lệch pha của nó so với dòng điện.
A. 383 V; 400
B. 833 V; 450
C. 383 V; 390

D. 183 V; 390
Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì
và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 (s) và 8 cm. Chọn trục x′x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc
tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10
m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
4
7
3
1
A.
(s).
B.
(s).
C.
(s).
D.
(s).
15
30
10
30
Câu 6: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L = 1/π (H) một điện áp u = 200 2cos (100πt ) V. Khi dòng
điện tức thời trong mạch bằng 2 A và đang giảm thì điện áp tức thời bằng

A. 100 2 V.
B. −100 2 V.
C. 100 6 V.
D. −100 6 V.
Câu 7: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng
A. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.

B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.
Câu 8: Vật nhỏ có khối lượng 200 (g) trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết
trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500 2 cm/s2 là T/2. Độ cứng của lò
xo là
A. 20 N/m.
B. 50 N/m.
C. 40 N/m.
D. 30 N/m.
Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về các loại quang phổ?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì chỉ khác nhau về số lượng và màu sắc các vạch phổ, còn vị trí và
độ sáng tỉ đối là giống nhau.
Tham gia trọn vẹn các khóa PEN-I ; PEN-M tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quôc gia 2016!


Khóa học Luyện thi Pen-I (Nhóm N3) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
C. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
D. Việc nghiên cứu quang phổ vạch của ánh sáng do mẫu vật phát ra là cơ sở của phép phân tích quang phổ.
Câu 10: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi
trường?
A. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
B. Chiết suất của môi trường nhỏ đối với môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
C. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
D. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
Câu 11: Giả thiết các electron quang điện đều bay ra theo cùng một hướng từ bề mặt kim lọai khi được chiếu bức xạ thích

hợp. Người ta cho các electron quang điện này bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Khi
đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo electron sẽ tăng lên nếu
A. sử dụng bức xạ kích thích có bước sóng nhỏ hơn.
B. sử dụng bức xạ kích thích có bước sóng lớn hơn.
C. tăng cường độ ánh sáng kích thích.
D. giảm cường độ ánh sáng kích thích.
Câu 12: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm
thêm một đoạn 30 m thì cường độ âm giảm chỉ còn I/4. Tính d.
A. 60 m.
B. 30 m.
C. 7,5 m.
D. 15 m.
Câu 13: Hai mũi nhọn A, B cách nhau 8 cm gắn vào đầu một cần rung có tần số f = 100 Hz, đặt chạm nhẹ vào mặt
một chất lỏng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8 m/s. Hai nguồn A, B dao động theo phương thẳng đứng
với cùng phương trình uA = uB = acos(ωt) cm. Một điểm M1 trên mặt chất lỏng cách đều A, B một khoảng d = 8 cm.
Tìm trên đường trung trực của AB một điểm M2 gần M1 nhất và dao động cùng pha với M1.
A. M1M2 = 0,2 cm; M1M'2 = 0,4 cm.
B. M1M2 = 0,91 cm; M1M'2 = 0,94 cm.
D. M1M2 = 2 cm; M1M'2 = 4 cm.
C. M1M2 = 9,1 cm; M1M'2 = 9,4 cm.
Câu 14: Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λA và λB . Số hạt nhân ban đầu trong 2 chất là NA và NB.
Thời gian để số hạt nhân A và B của hai chất còn lại bằng nhau là
λA λB
N
N
N
λA λB
N
1
1

B.
C.
D.
A.
ln A .
ln B .
ln B .
ln A .
λA − λB NB
λA + λB NA
λB − λA NA
λA + λB NB
Câu 15: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử ánh sáng không bị thay đổi và không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
B. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng
biệt, đứt quãng.
C. Năng lượng của lượng tử ánh sáng đỏ lớn hơn năng lượng của lượng tử ánh sáng tím.
D. Mỗi chùm sáng dù rất yếu cũng chứa một số rất lớn lượng tử ánh sáng.
Câu 16: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng với phương trình uA = uB = 6cos40πt (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 6
mm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn gần nhất là
A. 1/3 cm
B. 0,5 cm
C. 0,25 cm
D. 1/6 cm
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một giây là 18 cm.
Hỏi ở thời điểm kết thúc quãng đường đó thì tốc độ của vật là bao nhiêu?
6π 3
A. 5π 3 cm/s.

B. 3π 3 cm/s.
C. 9π 3 cm/s.
D.
cm/s.
5
Câu 18: Nhận định nào sau đây về phản ứng phân hạch dây chuyền của 235U là sai?
A. Trạng thái của phản ứng dây chuyền có hệ số nhân nơ trôn k = 1 được ứng dụng trong các lò phản ứng hạt nhân ở
các nhà máy điện nguyên tử.
B. Khi hệ số nhân nơtron k < 1 phản ứng dây chuyền xảy ra yếu thường không được sử dụng.
C. Hệ số nhân nơtron k >1 thì phản ứng dây chuyền không thể kiểm soát toả ra năng lượng có sức tàn phá lớn.
D. Hệ số nhân nơtron trong phản ứng dây chuyền là số nơtrôn trung bình còn lại sau mỗi phân hạch có khả năng gây
ra các phân hạch tiếp theo.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động trên mặt phẳng ngang có ma sát.
m
Khi tác dụng vào con lắc một lực biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T = 2π
thì
k
1 k
A. con lắc dao động tự do điều hoà với tần số f =
.
2π m
B. con lắc dao động tắt dần với biên độ giảm dần theo thời gian.
C. con lắc dao động cưỡng bức với biên độ cực đại.

Tham gia trọn vẹn các khóa PEN-I ; PEN-M tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quôc gia 2016!


Khóa học Luyện thi Pen-I (Nhóm N3) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95


m
.
k
Câu 20: Đặt điện áp u = Uocos(120πt − π/4) V vào hai đầu một tụ điện thì vôn kế nhiệt (RV rất lớn) mắc song song
với tụ điện chỉ 120 2 V, ampe kế nhiệt (RA = 0) mắc nối tiếp với tụ điện chỉ 2 2 A, ta có

D. con lắc dao động duy trì với chu kì T = 2π

10 − 3
(F), pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là φ = π/4.
7, 2π
B. Dung kháng của tụ điện là 60 Ω, pha ban dầu của dòng điện qua tụ điện là φ = π/2.
π

C. Dòng điện tức thời qua tụ điện là i = 4 cos  100πt +  A.
4

D. Điện áp cực đại hai hai đầu tụ điện là 120 2 V, dòng điện cực đại qua tụ điện là 2 2 A.
Câu 21: Chọn câu sai trong các phát biểu sau đây?
A. Một chất phóng xạ không thể đồng thời phát ra tia anpha và tia bêta.
B. Có thể làm thay đổi độ phóng xạ của một chất phóng xạ bằng nhiều biện pháp khác nhau.
C. Năng lượng của phản ứng nhiệt hạch tỏa ra trực tiếp dưới dạng nhiệt.
D. Sự phân hạch và sự phóng xạ là các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung
10−3
10−3
C đến giá trị C1 =
F hoặc C 2 =

F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều bằng nhau. Để công suất tiêu thụ


trrên đoạn mạch cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị bằng
10−3
10−3
3.10−3
10−3
A.
(F).
B.
(F).
C.
(F).
D.
(F).




Câu 23: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C không thay đổi được.
Để tần số dao động riêng của mạch tăng 3 lần thì có thể
A. mắc thêm tụ điện có điện dung C′ = C/3 song song với tụ C.
B. mắc thêm tụ điện có điện dung C′ = C/2 song song với tụ C.
C. mắc thêm tụ điện có điện dung C′ = 3C nối tiếp với tụ C.
D. mắc thêm tụ điện có điện dung C′ = C/2 nối tiếp với tụ C.
Câu 24: Đặt điện áp u = Uocos(ωt) V (với Uovà ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm có biến trở R,
tụ điện có dung kháng 80 3 Ω , cuộn cảm có điện trở thuần 30 Ω và cảm kháng 50 3 Ω . Khi điều chỉnh trị số của
biến trở R để công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng
3

2
1
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
7
7
2
Câu 25: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với tần số góc ω, biên độ A, tại li độ
x, vận tốc của vật là v. Kết luận nào sau đây không đúng?
1
1
A. Năng lượng dao động của vật là W = mω2 x 2 + mv 2 .
2
2
B. x = Acos(ωt + φ).
C. x′′ − ω2x = 0.
D. Lực kéo về tác dụng vào vật: F = −mω2Acos(ωt +φ).
Câu 26: Đặt diện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L có cảm kháng
100 3 Ω , điện trở R = 100 Ω và tụ điện C có dung kháng 200 3 Ω mắc nối tiếp, M là điểm giữa L và R, N là điểm
giữa của R và C. Kết quả nào sau đây không đúng?
A. Điện áp hai đầu đoạn AN sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch là 2π/3.
B. Cường độ dòng điện trễ pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.

C. Điện áp hai đầu đoạn AM sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch là 5π/6.
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu tụ điện là π/6.
Câu 28: Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là 0,4 m2. Dòng ánh sáng
chiếu vào bộ pin có cường độ 1000 W/m2. Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,85 A thì
điện áp đo được hai cực của bộ pin là 20 V. Hiệu suất của bộ pin là
A. 43,6%
B. 14,25%
C. 12,5%
D. 28,5%
Câu 28: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật chuyển
động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có thế năng bằng ba lần động năng thì li độ x của nó bằng

A. Điện dung của tụ điện là

Tham gia trọn vẹn các khóa PEN-I ; PEN-M tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quôc gia 2016!


Khóa học Luyện thi Pen-I (Nhóm N3) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

A
A
A 3
.
C.
.
D. −
.
2

3
3
Câu 29: Mạch RLC nối tiếp có hai đầu mạch là A và B, C là một điểm nằm giữa L và RC, cuộn dây thuần cảm có L
thay đổi được. Khi L thay đổi để UL đạt cực đại kết luận nào sau đây là sai?

A.

A 3
.
2

A. U L max =

B. −

U AB R 2 + ZC2
R

.

B. U 2L max = U 2AB + U 2BC

R 2 + ZC2
D. uAB vuông pha với uLmax
.
ZC
Câu 30: Chọn tính chất không đúng khi nói về mạch dao động LC?
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.

D. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau.
Câu 31: Chiếu lần lượt hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 (λ1 > λ2) vào catôt của một tế bào quang điện thấy
hiệu điện thế hãm gấp 4 lần nhau. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là
3λ1λ 2
3λ1λ 2
3λ1λ 2
2λ1λ 2
A. λ o =
B. λ o =
C. λ o =
D. λ o =
.
.
.
.
4λ1 − λ 2
2λ1 − λ 2
4λ 2 − λ1
λ 2 − 4λ1
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khe S được chiếu bằng chùm sáng trắng có bước sóng
(0,40 µm đến 0,75 µm). Bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn lúc đầu đo được 0,70 mm. Khi dịch màn theo phương
vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,84 mm.
Khoảng cách giữa 2 khe S1S2 là
A. 1,5 mm.
B. 1,2 mm.
C. 1 mm.
D. 2 mm.
Câu 33: Chọn câu phát biểu không đúng?
A. Giới hạn quang điện bên trong lớn hơn giới hạn quang điện bên ngoài.
B. Hiện tương quang điện bên trong và hiện tượng bên ngoài đều được giải thích dựa vào thuyết lượng tử ánh sáng.

C. Quang trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện bên trong còn tế bào quang điện hoạt động dựa vào hiện
tượng quang điện bên ngoài.
D. Hiên tượng quang điện ngoài xảy ra khi chất bán dẫn bị chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp.
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 5 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2 cm và có vận

C. ZL =

tốc −20 15 cm/s. Phương trình dao động của vật là
2π 
π


A. x = 4cos  10 5t −  cm.
B. x = 2sin 10 5t +  cm.
3 
6


4π 
π


C. x = 4cos  10 5t −  cm.
D. x = 4cos  10 5t +  cm.
3 
3


Câu 35: Đặt điện áp u = Uocos(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Gọi uR, uL và uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu

cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng tính Cường độ dòng điện tức thời i trong đoạn mạch là
u
u
u
A. i = L .
B. i =
.
C. i = ωC.u C .
D. i = R .
2
ωL
R
1 

R 2 +  ωL +

ωC 

π

Câu 36: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos  10πt +  cm. Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và
6

di chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu?
 x = 2 cm
 x = 2 cm
A. 
, vật di chuyển theo chiều âm.
B. 
, vật di chuyển theo chiều âm.

 v = −20π 3 cm/s
 v = −20π 3 cm/s
 x = 2 3 cm
 x = 2 3 cm
C. 
, vật di chuyển theo chiều dương.
D. 
, vật di chuyển theo chiều ©m.
 v = 20π cm/s
 v = −20π cm/s

Câu 37: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, một cuộn dây có điện trở thuần r, có độ tự cảm L
và một tụ điện có điện dung C. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số
góc ω thay đổi được. Với giá trị nào của ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện có giá trị cực đại.

Tham gia trọn vẹn các khóa PEN-I ; PEN-M tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quôc gia 2016!


Khóa học Luyện thi Pen-I (Nhóm N3) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

A. ω =

2.

L
2
− (R + r)
C
.
2L2


B. ω =

Facebook: LyHung95
2.

L
2
− (R + r)
C
.
L2

L
L
2
2
− (R + r)
− (R + r)
.
.
C. ω = C
D. ω = C
2L2
L2
Câu 38. Chiếu tia sáng mặt trời hẹp tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Khi đi qua lăng kính, tia sáng màu
vàng bị lệch góc 309'0' ' , tia ló màu lam hợp với tia ló màu vàng một góc 006'0' ' . Chiết suất của lăng kính đối với tia
sáng mầu lam là n = 1,610. Coi góc chiết quang của lăng kính là nhỏ. Chiết suất của lăng kính đổi với tia sáng màu
vàng bằng :
A. 1,630

B. 1,650
C. 1,595
D. 1,665
Câu 39: Chiếu sáng khe I-âng bằng nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µm ta thu được trên màn ảnh một hệ
vân mà khoảng cách giữa 6 vân sáng kế tiếp là 2,5 mm. Nếu thay thế nguồn sáng có màu đơn sắc khác thì thấy hệ vân
có khoảng cách giữa 10 vân tối kề nhau kể từ vân trung tâm là 3,6 mm. Bước sóng và màu của nguồn sáng thứ hai là.
A. λ = 0,75 µm → ánh sáng màu đỏ.
B. λ = 0,52 µm → ánh sáng màu lục.
C. λ = 0,48 µm → ánh sáng màu lam.
D. λ = 0,675 µm → ánh sáng màu da cam.
Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều RLC, (cuộn dây thuần cảm). Tại thời điểm t, điện áp hai đầu mạch và điện áp hai
U U
đầu cuộn cảm thuần có giá trị lần lượt là o , oL . So với điện áp hai đầu mạch thì cường độ dòng điện
2 2
A. sớm pha hơn góc π/3.
B. trễ pha hơn góc π/3.
C. sớm pha hơn góc π/6.
D. trễ pha hơn góc π/6.
Câu 41: Máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện do nó phát ra sau khi tăng thế lên đến 110 kV,
được truyền đi bằng dân dẫn có điện trở 20 Ω. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 90%
B. 98%
C. 97%
D. 99,8%
Câu 42: Ba tấm kẽm giống nhau đặt cô lập về điện, tấm 1 mang điện âm, tấm 2 mang điện dương có điện thế V <
hc/eλ, (e là độ lớn của điện tích nguyên tố), tấm 3 trung hòa về điện. Bước sóng giới hạn quang điện đối với kẽm là
λo, chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ < λo vào 3 tấm kẽm đó. Khi đã ổn định thì
A. tấm 2 có điện thế lớn nhất.
B. 3 tấm kẽm có điện thế bằng nhau.
C. tấm 1 có điện thế lớn nhất.

D. tấm 3 có điện thế lớn nhất.
Câu 43: Một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe S1S2 trong thí nghiệm I-âng một khoảng 0,1 m, phát ra bức xạ có
bước sóng λ = 0,6 µm. Hai khe cách nhau khoảng a = 2 mm và cách màn 2 m. Cho nguồn sáng S dịch chuyển song
song với mặt phẳng chứa 2 khe về phía S1 một khoảng 2 mm thì hệ vân dịch chuyển trên màn một khoảng bao nhiêu
theo chiều nào?
A. 50 mm và dịch cùng chiều.
B. 40 mm và dịch ngược chiều.
C. 40 mm và dịch cùng chiều
D. 50 mm và dịch ngược chiều.
Câu 44: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu cho C giảm thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ
A. luôn giảm.
B. luôn tăng.
C. không thay đổi.
D. tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm.
Câu 45: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, dãy Banme có
A. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
B. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
C. tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
D. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.
Câu 46: Hạt nhân 11Na phân rã β– và biến thành hạt nhân X với chu kì bán rã là 15 giờ. Lúc đầu mẫu Natri là nguyên
chất. Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng Natri có trong mẫu là 0,75. Hãy tìm tuổi của
mẫu Natri.
A. 1,212 giờ.
B. 2,112 giờ.
C. 12,12 giờ.
D. 21,12 giờ.
Câu 47: Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế xoay chiều hai đầu mạch có f = 50 Hz không
10−4
đổi, có U ổn định, tự điện có C =

(F). Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi. Khi L tăng từ 1/π (H) đến 10/π (H) thì
π
lúc đó hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu R sẽ
A. giảm xuống rồi tăng lên cực đại.
B. luôn luôn giảm.
C. luôn luôn tăng.
D. tăng lên bằng U rồi giảm xuống.
Câu 48: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = 9 nF và cuộn dây có độ tự cảm L = 4 mH. Mạch dao
động điện từ có điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 5 V. Khi năng lượng điện trường và từ trường trong mạch bằng
nhau thì điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch bằng
Tham gia trọn vẹn các khóa PEN-I ; PEN-M tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quôc gia 2016!


Khóa học Luyện thi Pen-I (Nhóm N3) – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG

Facebook: LyHung95

A. u = 7,07 V và i = 5,3 mA.
C. u = 3,54 V và i = 5,3 mA.

B. u = 7,07 V và i = 7,5 mA.
D. u = 3,54 V và i = 7,5 mA.

π

 x1 = A1 cos  ωt − 3 



Câu 49: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình 

,
 x = A cos  ωt + π 
2


 2
3

dao động tổng hợp có biên độ A = 2 3 cm. Điều kiện để A1 có giá trị cực đại thì A2 có giá trị là
A. 5 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm
Câu 50: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I- âng đồng thời với hai bức xạ đơn sắc gồm một bức xạ
đơn sắc màu lục có bước sóng 560 nm và một bức xạ màu đỏ. Trên màn quan sát thấy giữa hai vân sáng gần nhất
cùng màu với vân trung tâm có 6 vân màu đỏ. Bước sóng của ánh sáng màu đỏ dùng trong thí nghiệm là
A. 640 nm.
B. 700 nm.
C. 760 nm.
D. 660 nm.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI
1. B
11. A
21. B
31. C
41. D

2. C
12. B

22. B
32. C
42. C

3. B
13. B
23. D
33. D
43. B

4. C
14. C
24. D
34. D
44. D

5. B
15. C
25. C
35. D
45. D

6. D
16. A
26. B
36. D
46. C

7. D
17. A

27. B
37. A
47. B

8. B
18. B
28. D
38. C
48. C

9. A
19. C
29. D
39. C
49. B

10. D
20. A
30. D
40. C
50. A

Tham gia trọn vẹn các khóa PEN-I ; PEN-M tại HOCMAI.VN để đạt kết quả cao nhất trong kì thi THPT Quôc gia 2016!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×