Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

BÁO cáo THÍ NGHIỆMKỸ THUẬT lập TRÌNH tên học PHẦN kỹ THUẬT lập TRÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 35 trang )

KHOA: ĐIỆN ĐIỆN - TỬ
BỘ MÔN: ĐIỆN TỰ ĐỘNG CÔNG NGHIỆP

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM

:KỸ THUẬT LẬP TRÌNH

TÊN HỌC PHẦN

: KỸ THUẬT LẬP TRÌNH

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN :
HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN

: MAI VĂN TÚ

MÃ SINH VIÊN

:50594

LỚP HỌC PHẦN

: NO3

NHÓM THỰC HÀNH: TH2

:TH2

HẢI PHÒNG – 2016



Bài 1: Lập trình căn bản
Bài 1: Viết chương trình tính tổng T= 1+2+3+…+N, với N là số nguyên dương ,
nếu N=0 thì T=0. Giao diện tự thiết kế cho phù hợp.
-

Giao diện:

Code:
Private Sub Command1_Click()
Dim n As Integer, tong As Integer, i As Integer
n = Val(Text1)
tong = 0
For i = 1 To n
2


tong = tong + i
Next
Text1 = tong
End Sub
Bài 2 : Viết chương trình tính tổng T= 1-2+3-4+…(-)N+1N, với N là số nguyên
dương , nếu N=0 thì T=0. Giao diện tự thiết kế cho phù hợp.
Giao diện:

Code:
Private Sub Command2_Click()
Dim n As Byte, s As Single
n = Val(Text2)
3



If n = 0 Then
Text2 = s = 0
ElseIf n > 0 And (n Mod 2 = 0) Then s = -1 * (n / 2)
ElseIf n > 0 And (n Mod 2 = 1) Then s = -1 * ((n - 1) / 2) + n
End If
Text2 = s
End Sub
Bài 3: Viết chương trình nhập một số nguyên dương có 4 chữ số, viết ra màn hình
dạng: nghìn, tram, chục, đơn vị. ví dụ: nhập vào số:9456, kết quả là : 9 nghìn, 4
trăm, 5 chục, 6 đơn vị. Giao diện thiết kế cho phù hợp.
Giao diện:

Code:
Private Sub Command3_Click()
Dim n As Long, nghin As Byte, tram As Byte, chuc As Byte, donvi As Byte
n = Val(Text3)
If 1000 <= n And n <= 9999 Then
4


nghin = n \ 1000
tram = (n Mod 1000) \ 100
chuc = ((n Mod 1000) Mod 100) \ 10
donvi = (((n Mod 1000) Mod 100) Mod 10)
Text3_1 = nghin & " nghin " & tram & " tram " & chuc & " chuc " & donvi & "
donvi "
Else
Text3_1 = "NHAP SAI MOI NHAP LAI"
End If

End Sub
Bài 4 : Viết chương trình cho phép nhập chuỗi số và kiểm tra có phải số nguyên tố
hay không. Giao diện thiết kế cho phù hợp.
Giao diện:

Code:
Private Sub Command4_Click()
Dim x As Integer, i As Integer
5


x = Val(Text4)
For i = 2 To x
If x Mod i = 0 Then Exit For
Next i
If i = x Then
Text4_1 = " La so nguyen to"
Else
Text4_1 = " Khong la so nguyen to"
End If
End Sub
Bài 5: Viết chương trình nhập vào chuỗi số và tìm số lớn nhất, nhỏ nhất. . Giao
diện thiết kế cho phù hợp.
Giao diện:

Code:
Private Sub Command5_Click()
Dim a As String
6



Dim ln As Single, nn As Single
Dim i As Integer, sopt As Integer
Dim mang As Variant
a = Text5
mang = Split(a)
sopt = UBound(mang) - LBound(mang)
ln = mang(1)
For i = 1 To sopt
If ln < mang(i) Then ln = mang(i)
Next
Text5_1 = ln
nn = mang(1)
For i = 1 To sopt
If nn > mang(i) Then nn = mang(i)
Next
Text5_2 = nn
End Sub
Bài 6: Viết chương trình cho phép nhập vào 2 số a, b.
a
b

tìm USCLN.
Tìm phân số tối giản của a/b.

Giao diện thiết kế cho phù hợp.

7



Giao diện:

Code:
Private Function USCLN(ByVal a As Integer, ByVal b As Integer) As Integer
Do While a <> b
If a > b Then
a=a-b
Else
b=b-a
End If
Loop
USCLN = a
8


End Function
Private Sub Command6_Click()
Dim ts As Integer, ms As Integer
Dim u As Integer, a As Integer, b As Integer
a = Val(Text6)
b = Val(Text6_1)
u = USCLN(a, b)
ts = a / u
ms = b / u
Text6_2 = u
Text6_3 = ts & "/" & ms
End Sub
Bài 7: Viết chương cho phép nhập vào một mảng A gồm n phần tử, thực hiện
các yêu cầu sau(Giao diện thiết kế cho phù hợp).
1


Tính tổng mảng.

2

Tính giá trị lớn nhất.

3

Tính giá trị nhỏ nhất.

4

Đếm số lần xuất hiện của x (với x nhập từ bàn phím).

9


Giao diện:

Code:
Dim sopt As Integer, mang() As Integer
Private Sub Command7_Click()
Dim tong As Integer, max As Integer, min As Integer
Dim s As String
sopt = Val(Text7)
ReDim mang(sopt)
For i = 1 To sopt
mang(i) = InputBox(" Nhap phan tu thu " & i & " : ", " Nhap mang ")
Next

10


s = ""
For i = 1 To sopt
s = s & mang(i) & " "
Next
Text7_1 = s
tong = 0
For i = 1 To sopt
tong = tong + mang(i)
Next
Text7_2 = tong
max = mang(1)
For i = 1 To sopt
If max < mang(i) Then max = mang(i)
Next
Text7_3 = max
min = mang(1)
For i = 1 To sopt
If min > mang(i) Then min = mang(i)
Next
Text7_4 = min
End Sub
Private Function solan() As Integer
Dim x As Integer, i As Integer
x = Val(Text7_5)
For i = 1 To sopt
If x = mang(i) Then solan = solan + 1
11



Next i
End Function
Private Sub Command7_1_Click()
Call solan
Text7_6 = solan
End Sub
Bài 8: Viết chương trình cho phép nhập vào một mảng A có n phần tử và sắp xếp
mảng A đó theo thứ tự tăng dần, giảm dần. Giao diện thiết kế cho phù hợp.
Giao diện:

Code:
Dim sopt As Integer, i As Integer, mang() As Integer
Private Sub Command8_Click()
Dim s As String
sopt = Val(Text8)
ReDim mang(sopt)
12


For i = 1 To sopt
mang(i) = InputBox(" Nhap phan tu thu " & i & " : ", " Nhap mang ")
Next
s = ""
For i = 1 To sopt
s = s & mang(i) & " "
Next
Text8_1 = s
End Sub

Private Sub Command8_1_Click()
Dim j As Integer, tg As Integer
Dim g As String, h As String
For i = 1 To sopt - 1
For j = i + 1 To sopt
If mang(i) > mang(j) Then
tg = mang(i)
mang(i) = mang(j)
mang(j) = tg
End If
Next j
Next i
g = ""
For i = 1 To sopt
g = g & mang(i) & " "
Next i
Text8_2 = g
For i = 1 To sopt - 1
13


For j = i + 1 To sopt
If mang(i) < mang(j) Then
tg = mang(i)
mang(i) = mang(j)
mang(j) = tg
End If
Next j
Next i
h = ""

For i = 1 To sopt
h = h & mang(i) & " "
Next i
Text8_3 = h
End Sub
Bài 9: Viết chương trình nhập vào mảng A gồm n phần tử (n nhập từ bàn phím).
Kiểm tra mảng A có đối xứng hay không? Giao diện thiết kế cho phù hợp.
Giao diện:

14


Code:
Dim i As Integer, mang() As Integer, sopt As Integer
Private Sub Command9_Click()
Dim s As String
sopt = Val(Text9)
ReDim mang(sopt)
For i = 1 To sopt
mang(i) = InputBox(" Nhap phan tu thu " & i & " : ", " Nhap mang ")
Next
s = ""
For i = 1 To sopt
s = s & mang(i) & " "
Next
Text9_1 = s
End Sub

15



Private Sub Command9_1_Click()
For i = 1 To sopt
If mang(i) = mang(sopt + 1 - i) Then
Text9_2 = " Mang doi xung "
Else
Text9_2 = " Mang khong doi xung "
End If
Next i
End Sub
Bài 10: Viết chương trình nhập vào mảng A gồm n phần tử (n nhập vào từ bàn
phím). Kiểm tra mảng là tăng hay giảm hay không tăng không giảm. Giao diện
thiết kế cho phù hợp.
Giao diện:

Code:
Dim i As Integer, mang() As Integer, sopt As Integer
Private Sub Command10_Click()
16


Dim s As String
sopt = Val(Text10)
ReDim mang(sopt)
For i = 1 To sopt
mang(i) = InputBox(" Nhap phan tu thu " & i & " : ", " Nhap mang ")
Next
s = ""
For i = 1 To sopt
s = s & mang(i) & " "

Next
Text10_1 = s
End Sub
Private Sub Command10_1_Click()
i=1
Do
i=i+1
Loop Until mang(i) >= mang(i + 1) Or i = sopt - 1
If i = sopt - 1 Then
Text10_2 = " Mang tang dan "
Else
i=1
Do While mang(i) > mang(i + 1) And i < sopt - 1
i=i+1
Loop
If i = sopt - 1 Then
Text10_2 = " Mang giam dan "
Else
17


Text10_2 = " Mang da nhap khong tang cung khong giam "
End If
End If
End Sub
Bài 11: Viết chương trình nhập vào một câu có không quá 50 ký tự. giao diện tự
thiết kế cho phù hợp.
a.
b.


Đếm xem trong câu có bao nhiêu ký tự là số.
Tính tổng các chữ số trong câu.

Giao diện:

Code:
Private Sub Command11_Click()
Dim a As String
Dim n As Integer
Dim i As Integer
Dim b As String
Dim dem As Integer
18


Dim t As Integer
a = Text11
n = Len(a)
dem = 0
t=0
For i = 1 To n
b = Mid(a, i, 1)
If b = "0" Then
dem = dem + 1
ElseIf Val(b) <> 0 Then
dem = dem + 1
t = t + Val(b)
End If
Next i
Text11_1 = dem & " ki tu so "

Text11_2 = t
End Sub
Bài 12: Viết chương trình nhập vào một câu, đếm xem trong câu có bao nhiêu chữ
hoa, bao nhiêu chữ thường. Giao diện tự thiết kế cho phù hợp.
Giao diện:

19


Code:
Private Sub Command12_Click()
Dim a As String
Dim n As Integer
Dim i As Integer
Dim b As String
Dim hoa As Integer
Dim thuong As Integer
a = Text12
n = Len(a)
hoa = 0
thuong = 0
For i = 1 To n
b = Mid(a, i, 1)
If b = UCase(b) And b <> " " Then
hoa = hoa + 1
20


ElseIf b <> " " Then
thuong = thuong + 1

End If
Next i
Text12_1 = hoa & " chu hoa, " & thuong & " chu thuong "
End Sub
Bài 13: Viết chương trình nhập vào một chuỗi, đảo ngược chuỗi và xuất ra màn
hình. Ví dụ nhập vào câu : “Tin Hoc”, in ra là : Hoc Tin. Giao diện tự thiết kế cho
phù hợp.
Giao diện:

Code:
Private Sub Command13_Click()
Dim a As String
Dim b As String
Dim i As Integer
Dim n As Integer
21


a = Text13
n = Len(a)
b = ""
For i = n To 1 Step -1
If Mid(a, i, 1) = " " Then
b = b & " " & Mid(a, i + 1, n - i + 1)
n=i-1
i=n
End If
Next i
i=1
Do

i=i+1
Loop Until Mid(a, i, 1) = " "
b = b & " " & Left(a, i - 1)
Text13_1 = b
End Sub
Bài 14: Viết chương trình giải phương trình bậc 2: ax2 + bx + c =0. Với yêu cầu
giao diện như sau


Cho phép nhập trực tiếp các giá trị a, b, c



Cho phép thay đổi giá trị a, b, c (nguyên) bằng các thanh cuộn



In kết quả giải tương ứng với tất cả các trường hợp.

Giao diện:

22


Code:
Private Sub Command14_Click()
Dim a As Double
Dim b As Double
Dim c As Double
Dim x1 As Double

Dim x2 As Double
Dim delta As Double
a = Val(Text14)
b = Val(Text14_1)
c = Val(Text14_2)
delta = b * b - 4 * a * c
If (delta < 0) Then
Text14_3 = " Phuong trinh vo nghiem "
Else
x1 = (-b - Sqr(delta)) / (2 * a)
23


x2 = (-b + Sqr(delta)) / (2 * a)
Text14_3 = " Phuong trinh co 2 nghiem: " & " x1 = " & CStr(x1) & vbTab & " x2
= " & CStr(x2)
End If
End Sub
Private Sub VScroll1_Change()
Text14 = VScroll1.Value
End Sub
Private Sub VScroll2_Change()
Text14_1 = VScroll2.Value
End Sub
Private Sub VScroll3_Change()
Text14_2 = VScroll3.Value
End Sub
Bài 15: Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a, b, Giao diện tự thiết kế cho phù
hợp:
1


Tính tổng các số trong khoảng từ a tới b.

2

Tính tổng các số lẻ trong khoảng từ a tới b.

3

Tính tổng các số chẵn trong khoảng từ a tới b.

Giao diện:

24


Code:
Private Sub Command15_Click()
Dim a As Integer, b As Integer, i As Integer, j As Integer, k As Integer
Dim s As Long, sc As Long, sl As Long
a = Val(Text15)
b = Val(Text15_1)
k=a
j=b
If b < a Then
k=b
j=a
Else
k=a
j=b

End If
25


×