Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Nghiên cứu, đề xuất biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nước mặt tại một số khu vực nông thôn tỉnh Bắc Ninh bằng thực vật thủy sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 63 trang )

Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

M U
Theo Tng cc thng kờ nm 2010, nc ta hin cú 70,4% dõn s ang
sinh sng cỏc vựng nụng thụn [11], l ni phn ln cht thi ca con ngi
v gia sỳc khụng c x lý m x thng ra cng rónh, ó v ang gõy ra ụ
nhim khụng khớ, mụi trng t v nh hng n cht lng ngun nc
mt, nc ngm.
in hỡnh ụ nhim nụng thụn l ụ nhim ti ch, tc l do cht thi
ca chớnh cm dõn c ú. Nguyờn nhõn ca s ụ nhim ny l cht thi t
sinh hot, chung tri chn nuụi v cỏc hot ng ch bin thc phm.
nhiu ni, ngi dõn cng ó ý thc c tỏc hi ca ụ nhim mụi trng
nhng u t xõy dng mt h thng x lý hin i thỡ cn ngun kinh phớ
ln m h khụng kh nng chi tr.
a bn nụng thụn rng ln vi ngun thi phõn tỏn do ú cỏc cụng
ngh x lý hin i, t tin vi chi phớ lp t cao l khụng kh thi. Nghiờn
cu s dng cỏc loi thc vt trong x lý ụ nhim nc ó c bit n v
vic ng dng nú ó mang li nhiu hiu qu tớch cc, c bit vi ngun
nc ụ nhim cao v cha nhiu cht dinh dng. Nh cỏc quỏ trỡnh t nhiờn,
nc cú kh nng t lm sch cựng vi s phi hp trng thc vt nc
chỳng hỳt thu cỏc cht hu c, dinh dng N v P cú trong nc phỏt
trin, nh ú nc c lm sch. Sinh khi thc vt sau thu hoch cú th tn
dng lm thc n chn nuụi hoc phõn hu c bún cho rung v khộp kớn
chu trỡnh sn xut. Vỡ vy vic ỏp dng cụng ngh x lý trong iu kin t
nhiờn hay cụng ngh sinh thỏi i vi cỏc vựng dõn c nụng thụn c cho l
mt trong nhng gii phỏp phự hp.
cú c cỏc thụng tin cn thit cho vic xut gii phỏp gim
thiu ụ nhim ngun nc mt cỏc vựng nụng thụn cn cú nhng kho sỏt


Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
1


Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

c th v hin trng ụ nhim nc mt ni õy v cỏc nghiờn cu cụng ngh
v cỏch thc s dng thc vt m bo hiu qu x lý cao nht. Do vy, tụi
chn ti Nghiờn cu, xut bin phỏp gim thiu ụ nhim nc mt
ti mt s khu vc nụng thụn tnh Bc Ninh bng thc vt thy sinh.
Mc tiờu ca ti l:
1/. ỏnh giỏ thc trng ụ nhim nc mt mt vi im nụng thụn
ca tnh Bc Ninh;
2/. Xỏc nh mt trng TVTS ti u x lý hiu qu ngun nc ụ
nhim;
3/. a ra quy trỡnh x lý nc hiu qu nht bng cỏch so sỏnh hiu
qu ca cỏc h thng x lý riờng r v phi hp trng TVTS;
4/. ỏnh giỏ c hiu qu ca mụ hỡnh pilot v khuyn cỏo ỏp dng
i vi khu vc nghiờn cu, gúp phn gim thiu ụ nhim ngun nc mt
núi chung v ụ nhim hu c nụng thụn núi riờng, to nn tng cho s phỏt
trin bn vng.

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
2



Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

CHNG 1. TNG QUAN TI LIU
1.1. Mt s vn mụi trng nụng thụn Vit Nam
ụ th hoỏ l xu th tt yu ca mi quc gia trờn con ng phỏt trin.
cỏc mc v sc thỏi khỏc nhau, o th húa lan rng ton th gii nh mt
quỏ trỡnh kinh t - xó hi m Vit Nam khụng nm ngoi quy lut ú. c bit
sau khi Quc hi ban hnh Lut Doanh nghip (nm 2000), Lut t ai (nm
2003), Lut u t (nm 2005), ó m ra bc phỏt trin mi cho ụ th
húa Vit Nam. Ngun vn u t trong nc v trc tip nc ngoi tng
dn n s hỡnh thnh s lng ln v tc nhanh cỏc khu cụng nghip, khu
ch xut, khu ụ th mi v s ci thin ỏng k kt cu h tng c thnh th
v nụng thụn. Ln súng ụ th hoỏ ó lan to, lụi cun v tỏc ng trc tip
n nụng nghip, nụng thụn v nụng dõn [11].
ụ th hoỏ gn vi cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ ó trc tip gúp phn
chuyn dch c cu kinh t theo hng gim dn t trng giỏ tr nụng, lõm,
thu sn trong tng thu nhp quc dõn v tng dn t trng cỏc ngnh cụng
nghip, xõy dng v dch v. i vi nụng nghip, s chuyn dch theo
hng phỏt trin cỏc cõy trng, vt nuụi cú nng sut, cht lng v hiu qu
cao hn. Trong trng trt, t trng cõy hoa mu, cõy cụng nghip v cõy n
qu ngy cng tng [11].
Vic m rng din tớch, chuyn dch c cu v u t thõm canh tng
nng sut cỏc loi cõy trng dn n sn lng lng thc hng nm tng lờn
ỏng k cựng vi lng thuc BVTV v phõn bún nụng nghip s dng liờn
tc gia tng. Theo thng kờ ca Cc Bo v thc vt, Tng Cc Thng kờ v
Tng Cc Hi quan thỡ lng thuc nhp khu vo Vit Nam nm 1998 l

42,7 nghỡn tn, tng gp 2 ln so vi nm 1991. T nm 2000 n 2005, mi
nm Vit Nam s dng khong 35 nghỡn n 37 nghỡn tn, n nm 2006 ó
tng lờn 71,3 nghỡn tn v nm 2008 l xp x 110 nghỡn tn [15].

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
3


Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

Theo cỏc s liu v hin trng s dng phõn cho thy vic s dng
khụng cõn i v khụng ỳng thi im cõy cn, dn n hng nm mt
lng ln phõn bún b bay hi hoc ra trụi gõy lóng phớ v nh hng xu
n mụi trng sn xut, mụi trng sng v ú cng l tỏc nhõn gõy ụ nhim
t, nc v khụng khớ [6].
Vic lm dng thuc BVTV trong phũng tr dch hi ó khụng tuõn th
cỏc quy trỡnh k thut, khụng m bo thi gian cỏch ly ca tng loi thuc
dn n hu qu ng rung b ụ nhim, mt v sinh an ton thc phm v s
ca b ng c tng lờn. Theo kt qu ó cụng b, hin mt s ni d lng
thuc BVTV trong t xp x bng hoc vt ngng cho phộp theo QCVN
15:2008/BTNMT [3].
Nh vy, quỏ trỡnh ụ th húa Vit Nam ngoi nhng mt tớch cc
lm cho kinh t phỏt trin, i sng ca ngi lao ng c ci thin thỡ nú
ang phỏt sinh nhng vn bc xỳc liờn quan n nụng nghip, nụng thụn
v nụng dõn c bit l h ly v mt mụi trng.
Nụng thụn ang phi hng chu nhng hu qu v mụi trng. Vic s

dng khụng hp lý v lóng phớ qu t canh tỏc; tỡnh trng san lp, ln chim
ao h, sụng, sui v cỏc cụng trỡnh thu li; nn t phỏ rng v khai thỏc
khoỏng sn tu tin, cựng vi s yu kộm trong x lý nc thi, rỏc thi,
khớ thi ang lm cn kit ti nguyờn thiờn nhiờn, phỏ v h sinh thỏi gõy ụ
nhim mụi trng v nh hng xu n sn xut nụng nghip, cnh quan
nụng thụn, i sng v sc kho ca nụng dõn thm chớ lm trm trng thờm
nhng tai bin ca t nhiờn.
1.2. Ti nguyờn nc mt Vit Nam
Hi tho Caen nm 1999 v Thụng ip hũa bỡnh vi tờn gi Cuc
chin tranh v nc liu cú xy ra? mt ln na cho thy vai trũ vụ cựng to
ln ca nc. Nc l mt trong nhng nguyờn nhõn ch yu gõy ra cỏc cuc

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
4


Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

xung t, nc l v khớ chin lc vụ cựng quan trng, l mc tiờu tranh
ginh gia cỏc quc gia thng v h lu sụng, l cụng c ngoi giao
gii quyt xung t v tranh chp.
Vit Nam l quc gia cú mng li sụng ngũi dy c, trong ú cú 13
h thng sụng ln vi din tớch trờn 10.000km2. Ti nguyờn nc mt phong
phỳ chim khong 2% tng lng dũng chy ca cỏc sụng trờn th gii. Tng
lng dũng chy nm ca sụng Mờ Kụng bng khong 500km3, chim 59%
tng lng dũng chy nm ca cỏc sụng trong c nc. H thng sụng Hng

chim 14,9% v sụng ng Nai l 4,3%, Theo s liu thng kờ, tng tr
lng nc mt ca Vit Nam t trờn 840 t m3 [5], trong ú hn 60% lng
nc c sn sinh t nc ngoi. õy l ngun ti nguyờn quý giỏ, gúp phn
quan trng vo s phỏt trin kinh t - xó hi t nc. Tuy nhiờn, nc mt
ca chỳng ta hin ang i mt vi nhiu thỏch thc, trong ú ỏng k nht l
tỡnh trng suy kit v ụ nhim trờn din rng.
nh hng ca bin i khớ hu v xu hng lng ma din bin tht
thng dn n tỡnh trng hn hỏn v ngp ỳng cc b thng xuyờn xy ra
trờn din rng, iu ny phn ỏnh thc t Vit Nam ang ng trc nguy c
thiu nc v mựa khụ, l lt v mựa ma gõy nhiu thit hi v ngi v ca
nhiu vựng.
Nhiu khu cụng nghip, nh mỏy, khu ụ th v khu dõn c nc thi
cha qua x lý c x t xung cỏc lu vc sụng v h dn n nhiu
vựng cú nc nhng khụng s dng c do ụ nhim trờn din rng.
Nụng nghip l ngnh s dng nhiu nc nht, ch yu phc v
ti lỳa v hoa mu. Trong tng lng dũng thi vo ngun nc mt thỡ
nc thi ra t nụng nghip chim t trng ln nht. Vic s dng húa cht
BVTV v phõn bún bt hp lý trong sn xut nụng nghip l nguyờn nhõn ch
yu dn n tỡnh trng ụ nhim nc mt. Theo tớnh toỏn, trung bỡnh ch cú 20

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
5


Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011


n 30% lng thuc BVTV v phõn bún l cõy trng s dng, phn cũn s
theo nc ma v nc ti i vo ngun nc mt, tớch ly trong t v
nc ngm di dng d lng gõy suy thoỏi cỏc vựng t v ụ nhim ngun
nc [12].
Do nhu cu phỏt trin kinh t, quy mụ chung tri c m rng nhng
ngi dõn vn ỏp dng phng thc chn nuụi theo kiu chung ln cnh
nh, chung g cnh bp, nc thi ra t cỏc chung tri chn nuụi khụng
qua x lý cựng vi phõn gia sỳc gia cm ó v ang gõy ụ nhim nghiờm
trng cỏc h thng kờnh mng thoỏt nc, ao h cỏc vựng nụng thụn.
Trc õy mun dựng phõn bc bún cho cõy trng, ngi ta phi ớt
nht sỏu thỏng n mt nm, nay thi gian lu ca phõn trong b pht quỏ
ngn vỡ vy chớnh cỏc dũng sụng ang lm nhim v thay cho cỏc b pht.
T cỏc hnh vi trc tip hay giỏn tip ca con ngi l nguyờn nhõn
dn ti nhiu kờnh rch v ao h nc ta ang trong tỡnh trng b ụ nhim
vt mc cho phộp m ch yu l ụ nhim hu c. nhiu ni, sụng ó tr
thnh kờnh nc thi, khụng cú cỏ t nhiờn, nc mu en bc mựi xỳ u gõy
mt m quan, lm gim a dng sinh hc v giỏn tip lm mt kh nng t
lm sch ca nc. Cỏc thụng s quan trc ti nhng ni vn l thy vc t
nhiờn gi cú giỏ tr COD t 200 300 mg/l, NH4+ t 20 40 mg/l v NO3vt quỏ 15mg/l. c cao dao ng t 20 40 NTU, pH thng t 7,5
8,5 [3].
Trc thc trng ụ nhim ngun nc mt ú, vic nghiờn cu v ỏp
dng cỏc cụng ngh x lý hiu qu, phự hp nhm gim thiu ụ nhim ngun
nc mt núi chung v ụ nhim hu c cỏc vựng nụng thụn l vụ cựng cn
thit v cp bỏch.

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
6



Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

1.3. Cụng ngh thc vt trong x lý ngun nc ụ nhim
1.3.1. Mt s cụng trỡnh nghiờn cu trờn th gii v Vit Nam
Trờn th gii vic s dng TVTS c bit n t lõu v ó ng dng
rng rói cỏc nc nh c, Anh, Hungari, Thỏi Lan v n [20, 21, 25].
Hiu qu m cụng ngh ny em li cú th sỏnh ngang vi cụng ngh x lý
hiu khớ bng bựn hot tớnh thụng thng [28, 29].
Phng phỏp dựng lau sy x lý nc thi ó c giỏo s Kathe
Seidel (ngi c) a ra t nhng nm 60 ca th k XX. Vi phng phỏp
ny, cỏc cỏnh ng lau sy cú th x lý c nhiu loi nc thi vi nng
ụ nhim cao. Hiu qu gim thiu cỏc ch tiờu amoni, nitrat, phosphỏt, BOD5,
COD v colifom trong nc thi sinh hot cú th t 92 - 95%. Nc sau x
lý t tiờu chun cho phộp trc khi thi vo mụi trng vi pH v cỏc ch s
sinh hoỏ n nh, m bo VSV hot ng bỡnh thng, hm lng cht rn
l lng thp hn 50mg/l [22, 24].
Hin nay, B Mụi trng an Mch ó cú hng dn chớnh thc x lý
ti ch nc thi sinh hot i vi cỏc nh riờng nụng thụn. Theo hng
dn ny, ngi ta a vo h thng bói lc ngm trng cõy dũng chy thng
ng. Sau thi gian hot ng n nh cho phộp loi b ti 95% BOD, 90%
nitrat v 90% phospho [24].
Hn 2 thp k qua, mt s nc nh n , New Zealand, chõu u
v Bc M ngi ta ó nghiờn cu v ng dng mt dng mi x lý nc
trong iu kin t nhiờn ú l s dng cỏc thm thc vt trụi ni trờn mt
nc. Thm thc vt gm nhng cõy sng ni cú r ging nh nhng cõy
dựng trong bói lc trng cõy [18, 26, 29]. S thay i sõu mc nc ớt chu
nh hng ti loi thm ny do ú nú cú trin vng rt ln trong x lý nc

c bit nhng vựng nc sõu [32].

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
7


Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

X da v than bựn c dựng lm giỏ th cho thm thc vt, vt
liu ni c dựng thng l cỏc khung ng plastic (PVC, PE, PP). n
ngi ta s dng tre ni t nhiờn, va r tin m hiu qu x lý tng i cao
[33].
Tỡnh hỡnh nghiờn cu v ng dng cụng ngh sinh thỏi Vit Nam
nhỡn chung cũn nhiu mi m. Ti mt s Vin, Trung tõm v Trng i
hc ó cú mt s cụng trỡnh nghiờn cu x lý ngun nc ụ nhim bng
TVTS, tuy nhiờn mi trin khai bc u v phm vi hp.
Lờ Th Hin Tho (2005) thớ nghim bốo tm (Lemna minor) v rong
uụi chú (Ceratophyllum demersum) th vo nc h By Mu sau thi gian
30 ngy thớ nghim hm lng DO tng t 5,45mg/l ti 5,52mg/l mu th
bốo; tng n 5,83mg/l mu th rong. Hm lng NH4+ gim t 3mg/l n
0,25mg/l mu th bốo v ti dng vt mu th rong. Nng PO43- gim t
0,1 mg/l ti 0 c hai mu. Hm lng CODKMnO4 gim t 10,8mg/l ti
9,43mg/l mu nuụi bốo tm; ti 8,57mg/l mu th rong. Hm lng BOD5
gim t 14,2mg/l ti 12,65mg/l mu bốo; ti 10,83mg/l mu th rong [14].
Nghiờn cu ca Trng i hc Khoa hc thuc i hc Hu cho thy
vic th bốo vo nc thi sinh hot, lũ m gia sỳc v nc thi ca quỏ trỡnh

lm bỳn cho thy, bốo sinh trng phỏt trin nhanh v nc tr nờn trong
hn. Kh nng hp th amoni ca bốo tõy l 93 - 100%, bốo tm 90 - 93,33%
v bốo cỏi 90 - 99,99%. Bốo cng cú kh nng hp th photsphat cao t 35 45%, trong ú hp th cao nht l bốo tõy (40 - 51,6%) ri n bốo tm (42,22
- 50%) v cui cựng l bốo cỏi (35 - 50,44%) [8].
Vin Cụng ngh sinh hc ó x lý thnh cụng nc thi ti Cng du
B12 vi h thng gm: (1) B x lý k khớ vi giỏ th cho vi khun k khớ
phõn hy du; (2) B x lý hiu khớ vi h thng sc khớ cung cp ụxy cho vi
khun hiu khớ phõn hy du; (3) Ao h sinh hc cp 3 cú th rong v bốo tõy

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
8


Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

hp th Pb, Zn, H2S, FeS, SS trc khi x vo mụi trng. Nc sau khi
qua h sinh hc m bo tiờu chun nc thi ra mụi trng [4].
Nguyn Vit Anh (2005) nghiờn cu x lý nc thi sinh hot bng bói
lc ngm mt bc trng cõy, nc u ra t tiờu chun ct B v cỏc ch tiờu
COD, SS, TP. Vi h thng x lý 2 bc ni tip, nc u ra t tiờu chun
ct A ca TCVN 5945 1995 [1].
Mt s nghiờn cu x lý nc thi chn nuụi bng cỏch kt hp s
dng thit b x lý k khớ UASB vi mỏng trng bốo tõy c trin khai ti
mt s h nụng dõn lm trang tri xó C Nhu vi s lng t 60 - 100 u
ln cho thy, nc thi sau khi qua h thng ny cú th m bo x thng vo
cỏc thu vc dựng ti tiờu nụng nghip v nuụi trng thu sn [7].

Nh vy vai trũ x lý nc thi ca TVTS l khụng th ph nhn. Hiu
qu ca quỏ trỡnh x lý ph thuc rt nhiu yu t, ú l loi thc vt s dng,
thnh phn nc thi u vo, mt TVTS trng, din tớch mt thoỏng (hay,
din tớch che ph b mt), Tuy nhiờn, cỏc cụng trỡnh nghiờn cu trc
õy, cỏc tỏc gi cha a ra c mt TVTS phự hp, cỏc nghiờn cu
thng ch s dng mt loi riờng r m khụng hoc ớt cú s phi kt hp
nhiu loi vi nhau. Mc dự vic phi hp gia cỏc h thng x lý ó c ỏp
dng cú th trng cỏc loi khỏc nhau nhng trong tng h thng cng ch
trng mt loi TVTS nht nh. Cho n nay, vn cũn ớt nhng cụng trỡnh
nghiờn cu x lý phi hp gia cỏc loi TVTS trong cựng mt h thng.
Hu ht cỏc nghiờn cu dựng TVTS x lý nc thi giai on cui
cựng trong quy trỡnh x lý, ngha l TVTS ch c dựng giai on sau
cựng, tc l sau khi ỏp dng cỏc bin phỏp x lý húa - lý phc tp v tn kộm
khỏc ri bc cui cựng mi dựng TVTS. õy vai trũ ca TVTS trong x lý
ngun nc ụ nhim ch l th cp.
Mt khỏc, cỏc nghiờn cu cng cha ch ra c hiu qu cao nht ca

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
9


Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

quỏ trỡnh x lý ngy th bao nhiờu? cng nh din bin hiu sut ca cụng
trỡnh v h s tiờu hao cht ụ nhim trong thi gian x lý.
Vi ngun ụ nhim hu c thỡ cỏc ion NH4+ v PO43- l hai thụng s ụ

nhim ch yu, c trng cho ụ nhim hu c v ú cng l thụng s chớnh
m ti cn tp trung theo dừi. Nghiờn cu ny nhm xỏc nh mt cõy
trng phự hp; Cú nờn x lý riờng r hay phi hp cỏc loi khỏc nhau v nu
phi hp thỡ t l sinh khi gia cỏc loi l bao nhiờu? Din bin hiu qu
gim thiu theo thi gian x lý, l cỏc mc tiờu m ti ny hng n.
Trong cỏc phng phỏp húa hc, húa - lý v sinh hc x lý ngun nc
ụ nhim hu c núi chung v ụ nhim trờn din rng cỏc vựng nụng thụn
núi riờng thỡ cỏc phng phỏp sinh hc trong iu kin t nhiờn l thớch hp
hn c do cú th ỏp dng vi ngun thi phõn b rng (ngun din), hiu qu
x lý cao, d xõy dng vn hnh v mt iu c bit quan trng l chi phớ
u t rt thp, phự hp vi cỏc h nụng dõn [10].
1.3.2. Mt s phng phỏp sinh hc trong iu kin t nhiờn
Trong cỏc phng phỏp sinh hc trong iu kin t nhiờn thỡ h sinh hc
v cỏc loi bói lc trng cõy l c s dng rng rói v ph bin. Tựy iu
kin c th v vi tng ngun thi c trng m cú th s dng loi h phự
hp.
1.3.2.1. H sinh hc
Thc cht l s dng khu h sinh vt t nhiờn cú sn trong nc lm
sch nc, vỡ vn u t ớt nờn loi h ny c ỏp dng khỏ rng rói. Ngoi
chc nng x lý nc thi, h cũn mang li nhng li ớch khỏc nh: nuụi
trng thu sn, cha v iu hũa lu lng nc ma v ci thin vi khớ hu
vựng.
Cn c vo nguyờn tc hot ng ca h sinh hc, cú th chia thnh ba
loi l h hiu khớ, h ym khớ v h tựy tin [10].

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
10



Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

a/. H hiu khớ
L h ú cỏc cht ụ nhim c oxy hoỏ nh cỏc vi sinh vt (VSV)
hiu khớ. H hiu khớ li c chia thnh hai loi khỏc nhau tựy vo phng
thc cp khớ:
* H hiu khớ lm thoỏng t nhiờn:
Oxy cung cp cho quỏ trỡnh oxy hoỏ ch yu do s khuch tỏn khụng
khớ qua mt nc v quỏ trỡnh quang hp ca cỏc thu thc vt nh rong, to,
sy, thy trỳc, bốo tõy,
quỏ trỡnh oxy hoỏ din ra tt nht cn m bo chiu sõu ca h t 600
1000 mm, ti trng loi b BOD t 250 - 300 kg/ha,ngy v thi gian lu
ca nc trong h 3 - 12 ngy [10].
* H hiu khớ lm thoỏng nhõn to
Ngun ụxy cung cp cho quỏ trỡnh sinh hoỏ ch yu bng cỏc thit b
bm khớ hoc khuy c hc. Vỡ c cp khớ nhõn to nờn chiu sõu ca h
cú th t 2 - 2,5m. Ti trng BOD5 khong 400 kg/ha,ngy.
Din tớch h cn thit m bo hiu qu ụxy hoỏ hu hiu c tớnh
theo cụng thc sau:
Qt ,m
F
H

Trong ú

2


Q : Lu lng nc thi cn x lý, n v tớnh m3/ng
t : Thi gian lu ca nc, ngy
H : sõu ca lp nc trong h, m

Thi gian lu ph thuc vo BOD dũng vo v nng lc oxy hoỏ ca
h, thng bin ng t 3 12 ngy.
b/. H k khớ
Dựng lng v phõn hu cn lng da trờn hot ng sng ca cỏc VSV
ym khớ. H thng dựng x lý nc thi cụng nghip cú nhim bn
ln, ớt dựng x lý nc thi sinh hot [10].

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
11


Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

Khi quy hoch v thit k mt h k khớ cn m bo yờu cu ym khớ
cao, gi nhit vo mựa ụng, thng cỏc h ym khớ cú sõu ln t 2500 4500 mm.
Dung tớch h ph thuc hm lng cỏc cht ụ nhim, thi gian lu
v nhit nc cn x lý.


H nờn cú hai ngn lm vic d phũng khi x bựn trong h hoc

thit k thnh cỏc n nguyờn thun tin cho vn hnh liờn tc.

Phi t h cỏch xa khu dõn c (1500 - 2000m), v chc chn khụng
nh hng n cht lng nc mt v nc ngm trong khu vc.
Ca tip nhn nc vo h nờn t chỡm v trớ thớch hp nhm m
bo nc thi vo phõn b u, ca thỏo nc ra khi h thit k theo kiu
thu nc b mt v cú tm ngn bựn khụng thoỏt ra cựng vi nc.
Thi gian lu nc trong h k khớ bin ng t 5 - 50 ngy, ti trng
BOD cú th t ti 280 - 1500 kg/ha,ng. Tuy nhiờn, hiu sut thụng thng
ch t 50 - 80%. ỏy h nờn gia c trỏnh thm, ngm.
c/. H tu tin (hay h tựy nghi)
H tu tin cũn c gi l h hiu k khớ. Phn ln cỏc ao, h
nc ta l nhng h hiu k khớ. H tựy tin thng cú sõu trung bỡnh t
1500 n 2000 mm, cú khu h sinh vt nc rt a dng nh cỏc vi khun
ym khớ, hiu khớ, thu nm, to v nguyờn sinh vt [10].

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
12


Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

1,5 .. 2 m

O2 ca khụng khớ

.


nh sỏng mt tri

To
Vi
khun
To
hiu khớ

O2

Vựng hiu khớ
CO2 , NO3-, H2 ,
H2S , CH4

Vi khun ym khớ
Vựng ym khớ
Lp bựn ỏy

Hỡnh 1.1. S chuyn húa trong h tựy tin
Trong h thng xy ra 4 quỏ trỡnh sau:
- Quỏ trỡnh phõn gii ym khớ xy ra lp bựn ỏy v lp nc sõu.
Cn lng v cỏc cht hu c khú phõn hu c chuyn hoỏ ym khớ, to ra
cỏc sn phm trung gian (ru, axit, CO2, , H2S ). vựng ym khớ cũn xy
ra quỏ trỡnh kh nitrat nh mt s vi khun t dng hoỏ nng.
- Quỏ trỡnh oxy hoỏ hiu khớ xy ra lp nc mt. Di tỏc dng ca
vi khun hiu khớ v hụ hp tu tin, cỏc sn phm phõn gii ym khớ nh cỏc
axit hu c, ru s c oxy hoỏ hon ton.
- Quỏ trỡnh quang hp xy ra trờn lp nc mt nh to v mt s thc
vt h ng: CO2 sinh ra do phõn gii ym khớ v oxy hoỏ hiu khớ c to
v mt s thc vt h ng kh bng quỏ trỡnh t dng quang nng. Quỏ

trỡnh ny cũn to ra mt lng ỏng k O2 cung cp cho quỏ trỡnh oxy hoỏ
hiu khớ trờn lp nc mt, nht l nhng ngy nng núng. m bo cõn
bng sinh thỏi trong h thỡ hm lng to khụng c vt quỏ 100 mg/l.
- Quỏ trỡnh tiờu th sinh khi: Khi hm lng N v P trong nc thi
cn x lý cao, to s phỏt trin mnh gõy bựng n to nu khụng c tiờu
th, sinh khi to s tớch lu v t hu gõy ụ nhim th cp v vic tỏi lp li

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
13


Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

cõn bng sinh thỏi nhng h cú hin tng bựng n to s rt khú khn.
Mt s yờu cu khi la chn h tựy tin [10]:
- T l chiu di, chiu rng h thng ly bng 1:1 hoc 2:1
- nhng vựng cú ớt giú nờn lm h cú nhiu ngn, vựng cú nhiu giú
nờn lm h cú din tớch rng.
- Hiu qu x lý v thi gian nc lu trong h c xỏc nh theo cụng
thc:
E

St
1

Sa 1 kt .t


Trong ú : E : Hiu sut x lý ca cụng trỡnh; %
Sa: BOD5 ca nc thi u vo, mg/l
St : BOD5 ca nc sau c x lý, mg/l
t : Thi gian nc lu trong h, ngy
t

S a St
kt .St

kt: H s ph thuc kiu h, nhit v tớnh cht ca nc
thi
i vi nc thi sinh hot 0,5 < K20 < 1
i vi nc thi cụng nghip 0,3 < K20 < 2,5
C : Hng s nhit
i vi h t nhiờn C = 1,035 1,074
i vi h tip khớ nhõn to C = 1,045
T0 : Nhit ca nc trong h, 0 C.
1.3.2.2. Cỏnh ng ti v bói lc trng cõy
a/. Bói lc trng cõy
Thụng qua quỏ trỡnh lý - húa v sinh hc t nhiờn ca h cht nn (t,
si, cỏt, nc, sinh vt ca h thng), cỏc cht thi c thm v gi li trong
cht nn c VSV phõn hy v cung cp dng cht cho cõy trng. X lý

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
14



Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

nc bng bói lc ny t c c ba mc tiờu: gim thiu ụ nhim nc, tỏi
s dng cỏc cht dinh dng sn xut nụng nghip v b sung nc cho
cỏc tỳi nc ngm.
Khi nc ngm qua t, cỏc cht rn l lng v VSV s b gi li do
quỏ trỡnh lc. Trong lp nn din ra quỏ trỡnh lc bin thiờn theo kớch thc
ca ht rn l lng, cu trỳc cht nn v vn tc ca nc.
Hp ph v kt ta l hai c ch húa hc chớnh ca quỏ trỡnh ny. S
trao i cation ph thuc kh nng trao i cation ca cht nn cú ý ngha
quan trng trong vic kh nitrogen ca amoni. Phospho c kh bng cỏch
to thnh cỏc dng khụng hoc ớt hũa tan. Cỏc cht hũa tan trong nc cú th
b loi b nh cỏc quỏ trỡnh chuyn húa húa hc v sinh hc.
Cỏc quỏ trỡnh sinh hc thng din ra phn r ca thm thc vt. S
lng, s a dng ca vi khun v s cú mt ca oxy vựng r nh hng
trc tip n quỏ trỡnh x lý. Vic cung cp oxy cú ý ngha quyt nh n
hot tớnh v kiu trao i cht ca cỏc VSV vựng r.
TVTS cú c ch t bm khụng khớ qua h r to mụi trng giu oxy
cho vi khun hiu khớ quanh r hot ng, iu ny cng ging nh cỏc quỏ
trỡnh x lý hiu khớ khỏc. Chớnh vỡ vy, cỏc cỏnh ng lau sy cú th x lý
nhiu loi nc thi cú cht c hi khỏc nhau vi nng ụ nhim ln.
Khi thit k cỏnh ng lc cn chỳ ý:
- Nờn xõy dng ni t cỏt hoc pha cỏt cú din tớch rng v hiu qu
canh tỏc thp.
- a im xõy dng phi cú dc t nhiờn 0,02 cỏch xa khu dõn c
v cui hng giú. Tu cụng sut ca bói lc m khong cỏch an ton ti khu
dõn c t 200 - 1000 m. Nờn xõy dng ni cỏch xa khu vc cú nc ngm.
Din tớch hu dng ca bói lc c xỏc nh theo cụng thc:


Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
15


Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

Fhd

Trong ú:

Q
, ha
q0

Q : Lu lng nc thi trung bỡnh, m3/ngy ờm.
m3/ha, ngy.

q0 : Nng lc lc

Nng lc lc ph thuc vo tớnh cht th nhng v lng ma. Lng
ma trung bỡnh nm l 300 - 500 mm thỡ nng lc lc ca t cỏt l 45 - 90
m3/ha.ngy, t pha cỏt 40 - 80 m3/ha/ngy v pha sột 35 - 70 m3/ha/ngy.
Gia cỏc ụ lc cn b trớ 5 - 10 % din tớch mng ti tiờu, ng i
li gia cỏc ụ lc chim 5 - 10 % din tớch. Tng din tớch ca bói lc s l:
F = FL + k FL

k l h s din tớch ph (k thng cú giỏ tr t 0,15 0,25).
Cỏc yu t nh hng n hiu qu ca bói lc trng cõy ú l khớ hu,
loi thc vt, mụi trng xung quanh, trong ú loi TVTS v ti trng lc
l hai yu t cú th kim soỏt c bng thit k.
Bói lc trng cõy cú mt s u im l: (1) Chi phớ cho u t xõy
dng v vn hnh thp do s dng nng lng mt tri; (2) Hiu qu x lý
cao v n nh; (3) Tui th cụng trỡnh cao; (4) Thõn thin vi mụi trng,
gii phúng oxy v ly i dioxit cacbon gúp phn lm gim lng khớ thi gõy
hiu ng nh kớnh. Ngoi ra, sinh khi cõy sau thu hoch cú th dựng lm
giy, phõn bún hay thc n chn nuụi, th cụng m ngh,...
Tuy nhiờn, vic ỏp dng cụng ngh ny cn din tớch t nht nh cho
xõy dng.

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
16


Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

Bói lc trng cõy
Bói lc trng cõy

Cõy sng chỡm

Cõy sng trụi ni


Cõy sng ni

Bói lc ngp nc (dũng
chy t do trờn b mt)

Bói lc ngm
(dũng chy ngm)

Bói lc ngm,
dũng chy
thng ng

Bói lc ngm,
dũng chy
ngang

H thng phi hp

Hỡnh 1.2. S phõn loi bói lc trng cõy

u vo

u ra

1. Vựng phõn phi nc vo
2. Lp khụng thm nc
3. Vt liu lc
4. Cõy thy sinh
5. Mc nc ca bói lc
6. Vựng nc ra

7. ng dn nc
8. Nc u ra vi mc
nc c iu chnh.

Hỡnh 1.3. S bói lc ngp nc dũng chy ngang [31]

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
17


Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

Hỡnh 1.4. S bói lc ngm trng cõy dũng chy thng ng [23]
Ngoi ra, trong thc t ngi ta cú th phi hp cỏc kiu bói lc vi nhau
nhm nõng cao hiu qu x lý nh b sung c cỏc u im ca tng h
thng lc.
2/. Cỏnh ng ti
Theo ch ti nc m ngi ta phõn bit: Cỏnh ng ti thu nhn
nc thi quanh nm hoc theo mựa. Ngoi nhng yu t phi ỏp ng ca
cỏnh ng lc, thỡ khi thit k cỏnh ng ti cn quan tõm ti cỏc yờu cu
sau [9]:
- Lu lng nc thi cú th x lý trờn 1 ha ph thuc:
+ Tiờu chun ti cho mi loi cõy trng trong mt v.
+ Tiờu chun ti 1 ln.
- Nng lc lc c xỏc nh theo cụng thc sau õy:
Q=


.q0 .T
t

Trong ú:

q0 : Tiờu chun ti, m3/ha/ngy ờm
T : Thi gian gia cỏc ln ti, h.
: H s thm thoỏt do thm t, bay hi, = 0,3 0,5
t : Thi gian tiờu nc t cỏc ụ, h (t = 0,4 0,5)

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
18


Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

Trong quỏ trỡnh hot ng, v sinh mụi trng l yu t quan trng
thng xuyờn c giỏm sỏt cht ch.
Trờn cỏnh ng ti cn quy hoch mt din tớch cha nc phự hp
chim khong 20 - 25%. Vo v thu hoch, gieo ht hoc v mựa ma nc
thi s c d tr trong cỏc h iu hũa kt hp vi nuụi trng thy sn.
Nc thi sinh hot v chn nuụi cú hm lng cn l lng cao cn x lý
s b qua song chn rỏc v mt b iu ho kt hp lng s cp. Vi cụng
trỡnh x lý trờn thỡ BOD5 sau x lý cú th t 15 mg/l.
ti ny c nghiờn cu nhm xut c mụ hỡnh bói lc trng

cõy, ngoi chc nng ca mt bói lc thụng thng thỡ cũn cú h tr x lý
hiu qu ca cỏc loi TVTS cú kh nng x lý nc thi. Nc thi c x
lý m bo hiu qu loi b cỏc thụng s ụ nhim cao nht, nc u ra sau
khi qua h thng ny t tiờu chun thi dựng cho mc ớch ti tiờu nụng
nghip v cú th i vo cỏc mng rónh v h thng thy li cung cp
ngun nc cho cỏc cỏnh ng trng lỳa v hoa mu.
1.3.3. C s khoa hc ca phng phỏp dựng thc vt x lý nc thi
a/ Mt vi loi TVTS in hỡnh x lý nc thi
Cỏc loi ny thuc cỏc nhúm sau õy: thy thc vt sng chỡm, thy
thc vt sng ni v thy thc vt sng trụi ni.

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
19


Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

Bng 1.1. Mt s loi thc vt cú kh nng x lý nc thi [15, 16, 17, 18]
STT

1

Tờn thc
vt

Bốo tõy


Tờn la tinh
khoa hc[2]

Eichhornia
crassipes

2

Bốo cỏi

Pistia straiotes

3

Bốo cỏm Lemna
Nht Bn japonica

4

Bốo tm

Lemna
perpusilla

5

C
Vertiver


Vertiveria
zizanioides L

Phõn b

- Cú ngun gc t
Venezuala, Nam M
- Thớch nghi vi
nhng ni ao tự m
t; phõn b rng
khp Vit Nam

cỏc nc nhit i
v cn nhit i
Phõn b ph bin
min Bc Vit Nam,
Nht Bn.
Sng trụi ni trờn mt
nc ao, h, m
rung.
Ngun gc ch yu t
Philippine, Thỏi Lan
hoc thuc dũng Nam

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Kh nng ng dng

- Lm sch nc, phõn gii cht
c

- ng húa c amụn v nitrat
trong khi phn ln cỏc TVTS
khỏc ng húa amụn cao hn so
M, Canada, Vit Nam
vi nitrat
- Gim nhit nc, gim
khuy ng mt nc, hn ch
phỏt trin to, n nh pH v ụxy
hũa tan vo ban ngy
S kt hp gia vi khun v b
r ca bốo cỏi l yu t quan
trng loi b cỏc cht dinh dng
trong nc.
S dng ph bin x lý nc
ụ nhim hu c v kim loi nng.
S dng x lý nc ụ nhim
hu c v kim loi nng (AlIII,
CuII, CrVI,, FeIII, ZnII).
H r phỏt trin mnh to thnh ng dng nhiu trờn
chựm ln, cú th hp th hu ht th gii v Vit Nam
N, P ho tan sau 3 n 5 tun, ó cú mt s cụng

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
20

Nhng nc ó ng
dng thnh cụng

Kh nng ng dng
ti Vit Nam

Thun li do sinh sn
nhanh, hiu qu x lý
cao v sinh khi thu
c dựng lm thc
n chn nuụi, phõn
xanh, lm biogas, v
lm nguyờn liu giy.
Cú kh nng ng
dng, tc sinh
trng chm hn so
vi bốo tõy


Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

n

6

Rong
uụi chú

Ceratophyllum
demersum L

7

Rong

uụi chn

Hydrilla
verricillata
(L.f) Royle

8

Trang n Nymphoides

indicum

9

10

11

Thy trỳc

Sy

C
Napier

ngn nga s phỏt trin ca to

Cỏc nc nhit i,
cn nhit i; Vit
Nam phõn b khp

ni.
Sng chỡm trong cỏc
ao h, m, sng lõu
trong iu kin thiu
ỏnh sỏng
Ph bin Vit Cõy trang l mt trong nhng
Nam,n , Srilanca, loi cú kh nng sinh oxy mnh
Thỏi Bỡnh Dng
v gii phúng oxy vựng r.

trỡnh ng dng hp th
kim loi nng.
Cú kh nng thớch
Vit Nam ó cú cỏc ng rt cao vi mụi
cụng trỡnh nghiờn cu trng nc b ụ
ng dng x lý nc nhim hu c
thi sinh hot bng
rong uụi chú v rong
uụi chn
Nht Bn, Hn Quc,
Malaixia

B r rt phỏt trin,
c s dng ph bin trong cỏc
Cyperus flabe chu c mụi trung
cụng trỡnh x lý nc, trong cỏc
lliformis Rorrb nc cú mc ụ
bói lc trng cõy.
nhim hu c cao.
Phragmites

karka
Pennisetum
purpureum
Elephant Grass

Chu c nng
cỏc cht ụ nhim cao
trong nc, cú tc
phỏt trin cc nhanh
Vựng ng c nhit
i chõu Phi, cú th
sng nhng ni t
khụ cn.

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Kh nng vn chuyn oxy vựng
D trng, to búng
c, Anh, Hungari,
r cao, cú th x lý nc thi
rõm ngn s phỏt
Thỏi Lan, n .
cụng nghip t hiu qu ln.
trin ca to.
Hiu qu trong vic hp th cỏc
kim loi nng nh ng, niken v Trung Quc; cỏc nc
cadimi, km, chỡ.
Chõu Phi

Ngành Khoa học Môi tr-ờng

21

Thnh cụng trong x
lý nc thi bỳn, sn
xut tinh bt sn ti
Kon Tum, H Ni v
Yờn Bỏi,


Lun vn tt nghip thc s

12

Hoa sỳng

Khoa Mụi trng/2009-2011

Nuphar
spp. Cỏc khu vc ao, h v Ngoi tỏc dng lm cnh cũn cú
Cow
Lily, m ly, lỏ v hoa ni tỏc dng rt ln trong vic x lý
Spatterdock
lờn trờn mt nc
ngun nc mt b ụ nhim.

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
22



Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

b/ C s khoa hc ca phng phỏp dựng TVTS x lý nc thi
TVTS cú kh nng x lý ụ nhim nc l nh hai c ch chớnh l c
ch vựng r v c ch hp thu cht dinh dng ca thc vt:
- C ch vựng r: H r ca TVTS cú vai trũ l giỏ th VSV bỏm
vo, oxy c ly t khụng khớ hoc t quỏ trỡnh quang hp vn chuyn qua
thõn xung r v gii phúng ra mụi trng nc xung quanh h r. Nh cú
oxy, cỏc VSV hiu khớ trong vựng r phõn hy cht hu c v cỏc quỏ trỡnh
nitrat húa din ra do vy nc c lm sch.
- C ch hp thu cht dinh dng: Cỏc mui khoỏng hũa tan cú sn
trong nc hoc sinh ra trong quỏ trỡnh phõn hy cỏc cht hu c l ngun
dinh dng ca TVTS, c cõy hp th qua h r, nờn nc cng s c
lm sch.
Bốo tõy cú kh nng chng chu rt cao vi ngun nc ụ nhim c bit
l ụ nhim hu c, bốo tõy vn cú th tn ti v sinh trng di nng
NH4+-N t 110 n 141mg/l. Mt khỏc, bốo tõy l mt trong mi loi cõy cú
tc sinh trng mnh nht th gii. Tc tng trng ca bốo tõy khong
10,33 - 19,15 kg/ha/ngy. Bốo tõy cú kh nng tng gp ụi sinh khi trong
vũng 14 ngy v sinh khi trung bỡnh ln nht ca bốo 49,6 kg/m2 [9]. Ngoi
ra, bốo tõy cú kh nng ng húa c amụn ln nitrat trong khi phn ln cỏc
TVTS khỏc ng húa amụn cao hn so vi nitrat. Ngoi ra, bốo tõy cũn gúp
phn h thp nhit nc, gim s khuy ng mt nc ca giú v cú
búng che cn thit hn ch s phỏt trin ca to, qua ú gim s dao ng
ln ca nng pH v ụxy hũa tan vo ban ngy [15].
Vit Nam ó cú mt s cụng trỡnh ca cỏc nh khoa hc nghiờn cu
v bốo tõy, nh Nghiờn cu kh nng hỳt thu v tớch ly chỡ trong bốo tõy v

rau mung, Nghiờn cu phng phỏp xỏc nh v x lý ụ nhim Photpho

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
23


Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

trong nc thi bng bốo tõy, Nghiờn cu ngng chu pH v nng ion
NH4+ ca bốo tõy,
Theo Nguyn Th Kim Lý (2009), sy l loi cú kh nng chng chu
rt cao vi mụi trng b ụ nhim hu c. So vi cỏc loi cõy sng ni khỏc
nh thy trỳc v vertiver thỡ sy cú kh nng thớch ng cao hn nhiu. nng
BOD5 t 45,5 - 96,2 mg/l v NH4+ t 212,4 - 216,7 mg/l sy vn cú th
sng bỡnh thng cũn di nng NH4 t 298,2 - 301,2 mg/l cõy cha b
cht m mi bt u cú nhng thay i nht nh v hỡnh thỏi [9].
Mc dự bốo tõy v sy l hai loi sinh trng nhanh v cú kh nng
chu c nng ụ nhim rt cao, tuy nhiờn chỳng cng cú gii hn chu
ng nht nh, do vy khi s dng chỳng x lý nc cn chỳ ý nng
BOD v amonia thớch hp.
Chớnh tc sinh trng nhanh, d trng v kh nng chng chu cao
vi ngun nc ụ nhim m sy v bốo tõy cú nhiu u th trong vic x lý
nc thi.

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17


Ngành Khoa học Môi tr-ờng
24


Lun vn tt nghip thc s

Khoa Mụi trng/2009-2011

CHNG 2. I TNG V PHNG PHP NGHIấN
CU
2.1. i tng nghiờn cu
2.1.1. i tng nghiờn cu
thc hin ti, i tng nghiờn cu c chn l ngun nc
mt b ụ nhim do nc thi ca cm dõn c nụng thụn, cựng vi hai loi
TVTS in hỡnh cú kh nng x lý nc thi l cõy Sy (Phragmites karka)
v cõy Bốo tõy (Eichhornia crassipes).
Khi ỏnh giỏ hin trng ụ nhim ngun nc mt, chỳng tụi ó chn 3
a im vi cỏc loi hỡnh sn xut khỏc nhau trờn a bn tnh Bc Ninh:
(1) Thụn An ng, xó Lc V, huyn Tiờn Du vi c trng ụ nhim
ch yu bi cỏc hot ng sinh hot v chn nuụi ca cm dõn c nụng thụn;
(2) Thụn i Lõm, xó Tam a, huyn Yờn Phong vi c trng ụ
nhim bi cỏc hot ng ch bin lng thc kt hp chn nuụi gia sỳc.
(3) Nghiờn cu khu vc trang tri nuụi ln tp trung ti phng ỡnh
Bng, th xó T Sn.
Khi nghiờn cu kh nng x lý nc ca sy v bốo tõy, chỳng tụi tin
hnh cỏc hot ng sau:
- Nghiờn cu nh hng ca mt trng sy v bốo tõy n hiu qu x lý;
- Nghiờn cu hiu qu x lý nc bng h thng 1 bc trng sy v bốo tõy;
v:
- Nghiờn cu hiu qu x lý nc bng h thng hai bc cú trng TVTS

T cỏc kt qu nghiờn thu c, ti s chn ra gii phỏp x lý nc
hiu qu nht v thớ im ỏp dng quy mụ pilot ỏnh giỏ hiu qu ca
cụng trỡnh ng thi khuyn cỏo ỏp dng cho nhng vựng nghiờn cu.
2.1.2. a im nghiờn cu

Đỗ Thị Hải Cao học MTK17

Ngành Khoa học Môi tr-ờng
25


×