UBND HUYỆN ...............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁP HUYỆN
Năm học 2015 - 2016
Môn thi: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian
giaođề)
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: (1,5 điểm)
1) Rút gọn: − +
3
2
2
5
1 3 2 1
: − +
10 2 3 12
2) Tìm x biết: x − 1 + x − 4 = 3x
Bài 2: (2,5 điểm)
x y y z
= ; = và x − y + z = 49
2 3 5 4
2016
a c
a 2016 + b 2016 a + b
2) Chứng minh rằng : Nếu = thì 2016 2016 =
÷
b d
c +d
c+d
1) Tìm x biết :
3) Một số A được chia thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 5,2,4. Biết tổng lập
phương của 3 số đó là 9512. Tìm A.
Bài 3: (2 điểm)
1)Tính giá trị của biểu thức:C = 2x5 – 5y3 + 2015 tại x, y thỏa mãn:
x − 1 + (y + 2)20 = 0
2)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=
x − 2016 + 2017
x − 2016 + 2018
3) Tìm số nguyên , sao cho: x − 2 xy + y = 0
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC cân ( AB= AC, góc A tù). Trên cạnh BC lấy D, trên tia đối
của CB lấy E sao cho BD = CE. Trên tia đối của CA lấy điểm I sao cho CI = CA.
1) Chứng minh :
a) ∆ABD = ∆ICE
b) AB+ AC < AD +AE
2) Từ D và E kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với BC cắt AB và AI theo
thứ tự tại M và N. Chứng minh BM = CN
3) Chứng minh rằng chu vi tam giác ABC nhỏ hơn chu vi tam giác AMN.
Bài 5: (1 điểm)
Cho n là số tự nhiên có hai chữ số. Tìm n biết n + 4 và 2n đều là các số chính
phương
---------- HẾT ---------(Đề thi gồm có 1 trang)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:...................................................; Số báo danh.....................
UBND HUYỆN ...............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn thi: toán - Lớp 7
Bài 1: (1,5 điểm)
Ý/Phần
Đáp án
1
15 4 1 18 8 1
A = − + ÷: − + ÷
10 10 10 12 12 12
=
Điểm
0,25
0,25
12 11 6 12 72
. Vậy A = 72 .
:
= . =
10 12 5 11 55
55
2
+
=
(1)
Ta có
0 suy ra
Xét 0
< 1 suy ra (1)
0.25
0
1-
+4-
=
0,25
= (Loại)
Xét 1
< 4 suy ra (1)
-1+4=
Xét 4
suy ra (1)
-1+
=
(Thỏa mãn)
–4 =
= - 5 (Loại)
Vậy
Đáp án
x
y y
z
= ;
=
10 15 15 12
2 3 5 4
x
y
z
x−y+z
−49
=> 10 = 15 = 12 = 10 −15 +12 = 7 = −7
=> x = -70 ; y = -105 ; z = -84
Ta có
0,25
=1
Bài 2: (2,5điểm)
Ý/Phần
x y y z
a)
= ; = =>
b)
0,25
=
a
b
a+b
suy ra c = d = c + d
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
2016
a b a+b
a 2016 a + b
= =
⇒ 2016 =
(1)
÷
c d c+d
c
c+d
a b
a 2016 b 2016 a 2016 + b 2016
= ⇒ 2016 = 2016 = 2016
(2)
c d
c
d
c + d 2016
Từ 1 và 2 suy ra điều phải chứng minh.
Gọi 3 phần lần lượt là a, b, c.
Vì 3 phần tỉ lệ nghịch với 5,2,4 nên
1 1 1
a b c
: : = 4:10:5 hay =
= =k
5 2 4
4 10 5
a3
b3
c3
a3 + b3 + c3
9512
⇒ k3 =
=
=
=
=
=8
64 1000 125 64 + 1000 + 125 1189
0,25
0,25
0,25
0,25
a:b: c =
c) 0,75
Do đó k = 2.
Vậy
a b c a+b+c
=
= =
= 2 ⇒ a + b + c = 2.19
4 10 5 4 + 10 + 5
Hay A= 38
Bài 3: (2 điểm)
0,25
0,25
Ý/Phần
a)
Đáp án
Điểm
Do x − 1 ≥ 0; (y + 2)20 ≥ 0 ⇒ x − 1 + (y + 2)20 ≥ 0 với mọi 0,25 đ
x, y.
Kết hợp x − 1 + (y + 2)20 = 0 ⇒ x − 1 = 0 và (y + 2)20 = 0
⇔ x = 1; y = - 2
Giá trị của biểu thức C tại x = 1; y = - 2 là:
C=2.15 – 5.(-2)3 + 2015 = 2 + 40 + 2015 = 2057
Vậy C=2057
b)
A=
x − 2016 + 2018 − 1
1
= 1 − x − 2016 + 2018
0,5
0,25
x − 2016 + 2018
1
Đặt B= x − 2016 + 2018 do x − 2016 + 2018 ≥ 2018 Với mọi
giá trị của x
Mà tử là một số dương không đổi mẫu số đạt GTNN bằng
2018 dấu “=” xẩy ra khi x − 2016 = 0 ⇒ x = 2016
1
mà 1 là số dương không đổi
2018
1
2017
⇒ A=1-B đạt GTNN ⇒ MinA= =
2018 2018
Vậy B đạt GTLN bằng
–
+
=0
–1–
(
Vì ,
c
– 1) (
Z nên (
+ 2 = –1
0,25
– 2 ) = –1
– 1)
và (
–2 )
Z
TH 1:
( Thỏa mãn )
TH 2:
( Thỏa mãn )
Vậy ( ; ) = ( 1;1), (0;0)
Bài 4: (3 điểm)
Ý/Phần
0,25
0,25
0,25
Đáp án
Điểm
A
M
O
B
C
E
0,5
D
N
I
1
0,5
Câu a: chứng minh ∆ ABD= ∆ ICE (c-g-c)
Câu b: có AB + AC = AI
Vì ∆ ABD= ∆ ICE ⇒ AD=EI (2 cạnh tương ứng)
Áp dụng bất đẳng thức trong ∆AEI có
AE + EI > AI hay AE + AD > AB + AC
2
Chứng minh ∆ BDM = ∆ CEN (gcg) ⇒ BM = CN
0,25
0,25
0,5
Vì BM = CN ⇒ AB + AC = AM + AN (1)
0,25
có BD = CE (gt) ⇒ BC = DE
Gọi giao điểm của MN với BC là O ta có:
0,5
MO > OD
⇒MO + NO >OD +OE
NO >OE
⇒MN > DE
⇒MN > BC ( 2 )
Từ (1) và (2) ⇒ chu vi ∆ ABC nhỏ hơn chu vi ∆ AMN.
Bài 5: ( 1 điểm)
Ý/Phần
Đáp án
n
+ Vì là số có hai chữ số nên 9 < n < 100 ⇒ 18 < 2n < 200
0,25
Điểm
0.25đ
+ Mặt khác 2n là số chính phương chẵn nên 2n có thể 0.25đ
nhận các giá trị: 36; 64; 100; 144; 196.
+ Với 2n = 36 ⇒ n = 18 ⇒ n + 4 = 22 không là số chính
phương
2n = 64 ⇒ n = 32 ⇒ n + 4 = 36 là số chính phương
0.25 đ
2n = 100 ⇒ n = 50 ⇒ n + 4 = 54 không là số chính
phương
phương
2n = 144 ⇒ n = 72 ⇒ n + 4 = 76 không là số chính
2n = 196 ⇒ n = 98 ⇒ n + 4 = 102 không là số chính
phương
+ Vậy số cần tìm là n = 32 .
UBND HUYỆN ...............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: (2đ)
0.25đ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁP HUYỆN ĐỢT 2
Năm học 2015 - 2016
Môn thi: Toán Lớp 7
Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian giao đề)
a. Tìm x biết:
+
= 4x
b. Chứng minh rằng :
A=
+
+ …. +
chia cho 37 dư 1
Bài 2: (2đ)
a) Tìm số tự nhiên x, y biết:
+
=
b) Số A được chia thành 3 số theo tỉ lệ
:
:
. Biết rằng tổng các bình phương
của 3 số đó bằng 24309. Tìm A.
Bài 3: (2đ)
a. So sánh
+
với 16
b.Cho A= 1.2 + 2.3 + … + 199.200
Chứng minh rằng A chia hết cho 67 .
Bài 4: (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có
> 90. Gọi I là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của
tia IB
lấy điểm D sao cho IB = ID. Nối C với D.
a. Chứng minh:
b. Gọi M là trung điểm của BC; N là trung điểm của AD. Chứng minh rằng I là
trung điểm của MN.
c. Chứng minh trong
<
d. Tìm điều kiện của
Bài 5: (2đ)
.
vuông góc với CD
Tìm x, y biết :
---------- Hết ---------(Đề thi gồm có 01 trang)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:..................................................;Số báo danh..............
UBND HUYỆN ...............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Bài 1: (2,0 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn thi: Toán - Lớp 7
Ý/Phần
a)
b)
Đáp án
VT luôn
Điểm
x
0,25đ
Khi đó: VT = x+1+x+2+x+3 = 4x
⇒ x = 6 (tm)
0,5đ
0,25đ
A – 1=
+ … +
A
+ …. +
0,25đ
.
A – 1 = (-11).111 + …..+
A – 1= (-11).37.3 + … +
(1)
Ta thấy VP (1) chia hết cho 37
cho 37
VT = A – 1 chia hết
A chia 37 dư 1.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2: (2.0 điểm)
Ý/phần
a)
Đáp án
- Điều kiện : x
+
0.25đ
x;y
+
=
Điểm
0.25đ
=
40 + 2xy = 2x
0.25đ
Vậy 40 = (1- 2y).x
Do 1- 2y là số lẻ và là ước của 40
TH1: 1- 2y = 5
1 – 2y = 1 hoặc 5
0.5đ
y = -2 (loại )
TH2: 1 – 2y = 1
Ta có x = 40(tm)
KL: Vậy x = 40 và y = 0
b)
Gọi 3 số được chia là x ,y, z . Vậy:
0.25đ
x:y:z=
: :
=
=
(1)
=
Bình phương (1) ta được
0.25đ
=
=
0.25đ
= 32400.
0.25đ
=
Từ trên
=
= 32400
x = 72; y = 135; z = 30
Hoặc x = -72 = -135 = -30
Vậy A = 237 hoặc A = -237
Bài 3: (2 điểm)
Ý/Phần
a.
Đáp án
b.
=11 và
Ta có
Điểm
=5.
+
0,5đ
0,5đ
A= 1.2 + 2.3 + … + 199.200
3A = 1.2.3 + 2.3.3 + … + 199.200.3
0,25đ
3A = 1.2.(3 – 0) + 2.3.(4 – 1) + …. + 199.200.(201 198)
0,25đ
3A = 1.2.3 – 1.2.3 + 2.3.4 - ….. – 198.199.200 +
199.200.201
0.25đ
3A = 199.200.201
A = (199.200.201: 3) = 199.200.67 A chia hết cho 67
0,25đ
Bài 4: (2 điểm)
a.
Ý/Phần
Đáp án
Điểm
C
a)
Vẽ hình đúng và viết GT,KL
A
D
N
I
B
M
0,5đ
C
Chứng minh ∆ AIB = ∆ CID (c.g.c)
IB = ID , ∠ AIB = ∠ CID , IA = IC
0,25đ
b)
c)
d)
∆ AID = ∆ CIB (c.g.c) ⇒ ∠ CBI = ∠ ADI và MB =ND
hay MB = ND ⇒ ∆ BMI = ∆ DNI (c.g.c) ⇒ ∠ BIM = ∠
DIN ⇒ M,I,N thẳng hàng và IM =IN
∆ AIB có : ∠ BAI > 900 ⇒ ∠ AIB < 900 ⇒ ∠ BIC > 900
Nếu AC ⊥ DC ⇒ AB ⊥ AC ⇒ ABC vuông tại A
0,5đ
0,25đ
0,5đ
Bài 5: (2điểm)
Ý/Phần
Đáp án
Điểm
Ta có
+30.
=
= 121
0,25đ
- Xét
= 0;1 hoặc 4
=0
Tìm được các cặp (x;y) như sau (11;2015) , (-11,2015)
- Xét (
= 1 Tìm được các cặp (x;y) như sau
0,25đ
0,5đ
0,5đ
(9,2016), (9,2014) ,
(-9;2016) và (-9;2014)
= 4 Tìm được các cặp (x;y) như sau
- Xét
(1;2017) , (1;2013),
(-1;2017), (-1;2013) (2005x 2006):2 = 1003x 2005 =
2011015 giao điểm.
UBND HUYỆN ...............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
0,5đ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỢT 2
Năm học 2015-2016
Môn thi: Toán- Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút( không kể thời gian giao đề
ĐỀ SỐ 3
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
A=
212.35 − 46.92
( 2 .3)
2
6
+ 8 .3
4
5
−
510.73 − 255.49 2
( 125.7 )
3
+ 59.143
Bài 2: (2 điểm) Tìm x,y,z biết
a/
c/
x−
1 4
2
+ = ( −3, 2 ) +
3 5
5
b/
2 x + 2.3x +1.5 x = 10800 .
x −1 y + 3 z − 5
=
=
và 5z – 3x – 4y = 50
2
4
6
Bài 3: (1 điểm)
Ba lớp 7A, 7B, 7C có 94 học sinh tham gia trồng cây. Mỗi học sinh lớp 7A trồng
được 3 cây, Mỗi học sinh lớp 7B trồng được 4 cây, Mỗi học sinh lớp 7C trồng được
5 cây. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh. Biết rằng số cây mỗi lớp trồng được đều
như nhau.
Bài 4: (3 điểm)
a, Tìm số nguyên , sao cho: –
+ =0
b, Tính giá trị của biểu thức: M = a + 2ab – b với a = 1,5; b = −0,75
c, Cho tỉ lệ thức
=
( giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa)
chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức sau :
3
=
Bài 5: (2,5 điểm)
Cho ∆ABC . Gọi I là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao
cho IB = ID. Nối C với D.
a. Chứng minh ∆AIB = ∆CID
b. Gọi M là trung điểm của BC; N là trung điểm của AD. Chứng minh rằng I
là trung điểm của MN
-----------------------Hết--------------------( Đề thi gồm có 01 trang)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………; Số báo
danh……………………
UBND HUYỆN ...............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Bài 1: (1,5 điểm)
Ý/
Phần
a/
212.35 − 46.92
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn thi: Toán- Lớp 7
Đáp án
510.73 − 255.492
Điểm
10
212.35 − 212.34 510.7 3 − 5 .7 4
A=
−
= 12 6 12 5 − 9 3 9 3 3
6
3
9
3
2
4 5
2 .3 + 2 .3 5 .7 + 5 .2 .7
125.7
+
5
.14
(
)
( 2 .3) + 8 .3
212.34. ( 3 − 1) 510.73. ( 1 − 7 ) 212.34.2 510.73. ( −6 ) 1 −10 7
= 12 5
−
=
− 9 3
= −
=
2 .3 . ( 3 + 1) 59.73. ( 1 + 23 ) 212.35.4
5 .7 .9
6 3
2
Bài 2: ( 2 điểm)
Ý/
Phần
Đáp án
0,5
1
Điểm
a/
x−
1 4
2
1 4 −16 2
+ = ( −3, 2 ) + ⇔ x − + =
+
3 5
5
3 5
5
5
x −1 = 2
1 4 14
1
⇔ x − + = ⇔ x − = 2 ⇔ 13
x− =−2
3 5 5
3
3
b/
Ta có
x = 2+ 1 = 7
3 3
⇔
x=−2+ 1= −5
3 3
2 x + 2.3x +1.5x = 10800 ⇔ 2 x.22.3x.3.5 x = 10800
0,25
0,25
0,25
⇔ ( 2.3.5 ) = 900
x
⇔ 30 x = 302 ⇔ x = 2
Vậy
0,25
x = 2 là kết quả cần tìm
c/
Ta có
=
0,5
0,25
0,25
Vậy x = 5; y = 5 và z = 17
Bài 3: (1 điểm)
Ý/
Phần
a/
Đáp án
Gọi số học sinh đi trồng cây của 3 Lớp 7A,7B, 7C theo thứ tự là x, y, z
( điều kiện: x> 0; y >0 ; z >0, x,,z là các số nguyên )
Theo đề ra ta có
{
x + y + z =94(1)
3 x =4 y =5 z (2)
Từ (2) ⇒
3x 4 y 5 z
x
y
z
= =
hay
= =
60 60 60
20 15 12
áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có :
Điểm
0,25
0,25
x
y
z
x+ y+z
94
= =
=
=
=2
20 15 12
20 + 15 + 12 47
)⇒
0,25
x= 40, y=30 và z =24 ( thỏa mãn điều kiện)
Số học sinh đi trồng cây của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 40, 30, 24
cây
Bài 4: (3 điểm)
Ý/
Phần
a/
–
+
Đáp án
+ 2 = –1
– 1) (
Vì ,
Điểm
0,25
=0
–1–
(
0,25
0,25
– 2 ) = –1
Z nên (
– 1) và (
TH 1:
–2 )
Z
( Thỏa mãn )
0,25
0,25
0,25
TH 2:
( Thỏa mãn )
Vậy ( ; ) = ( 1;1), (0;0)
b/
c/
M = a + 2ab – b với a = 1,5; b = −0,75
Ta có a = 1,5 ⇒ a = ±1,5
- Với a = 1,5; b = −0,75 ⇒ M = 1,5 + 2.1,5.(−0,75) − (−0,75) = 0
Với a = −1,5; b = −0,75 ⇒ −1,5 + 2(−1,5)(−0,75) − (−0,75) = 1,5
.Ta có
=
suy ra
=
0,5
=
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
=
=
Vậy
Bài 5: (2,5 điểm)
Ý/
=
3
=
0,25
0,25
0,25
0,5
=
=
Đáp án
Điểm
Phần
a/
Vẽ hình:
GT - KL
0,5
A
N
D
I
B
M
C
a) Xét ∆AIB và ∆CID có:
IB = ID (gt)
IA = IC (gt)
ˆ = CID
ˆ (đối đỉnh)
AIB
=> ∆AIB = ∆CID (c.g.c)
b/
b) Xét ∆AID và ∆CIB có:
ID = IB (gt)
IA = IC (gt)
ˆ = CIB
ˆ (đối đỉnh)
AID
=> ∆AID = ∆CIB (c.g.c)
=>AD = BC
=>AN = MC
Mà ∆AID = ∆CIB
ˆ = MCI
ˆ
=> NAI
Xét ∆AIN và ∆CIM có:
AN = MC (cmt)
IA = IC (gt)
ˆ = MCI
ˆ (cmt)
NAI
=> ∆AIN = ∆CIM (c.g.c)
ˆ = CIM
ˆ mà A, I, C thẳng hàng nên M, I, N thẳng hàng.
=>IN = IM (1). AIN
(2). Từ (1) và (2) => I là trung điểm của MN.
1
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ SỐ 4
UBND HUYỆN ...............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁP HUYỆN ĐỢT 2
Năm học 2015 - 2016
Môn thi: Toán Lớp 7
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giaođề)
Bài 1: (1,5 điểm)
1,Thực hiện phép tính một cách hợp lí:
8
1
1
1
1
1
1
- 9 72 56 42 30 20 12
1
1
1
1
b, 100.99 -…99.98 98.97
3.2
a,
-
1 1
6 2
-
1
2.1
c, So sánh các số sau: 2 30 +3 30 +4 30 và 3.24 10
Bài 2: (1 điểm) Tìm x ϵ Q, biết:
a, │2x - 3│=5
b, (3x - 2)5= -243
Bài 3: (2,5 điểm)
x −1 y − 2 z − 3
=
=
và x- 2y + 3z =14
2
3
4
7n − 8
b,Tìm số tự nhiên n để phân số
có giá trị lớn nhất.
2n − 3
a, Tìm các số x, y, z biết:
Bài 4: (2,5 điểm)
a, Chứng minh rằng 76+75-74 chia hết cho 55.
b, Biết a+1 và 2a+1 (aϵ N) đồng thời là hai số chính phương.
Chứng minh rằng a chia hết cho 24.
c, Tìm các số nguyên dương n để : (n3 - 3)⋮(n-3)
Bài 5: ( 3điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB< AC) và các điểm M thuộc cạnh AC, H
thuộc cạnh BC sao cho MH vuông góc với BC và MH= HB. Chứng minh rằng AH
là tia phân giác của góc A.
---------- Hết ---------(Đề thi gồm có 1 trang)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:..................................................;Số báo danh..............
UBND HUYỆN ...............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn thi: Toán - Lớp7
Bài 1: (1,5 điểm)
Ý/Phần
Đáp án
Điểm
a)
8
1
1
1
1
1
1
1 1
-(
+
+
+ +
+
+ + )
9
72
56
42 30 20
12
6 2
8 1 1 1 1
1 1 1
= -( - + - +…+ - + )
9 8 9 7 8
2 3 2
8 8
= - =0
9 9
=
b,
1
1
1
1
-(
+
+…+
)
100.99 99.98 98.97
2.1
1
98
1
98
−9799
=
- (1 )=
=
100.99
99
100.99 99
9900
0.5 đ
=
c,
Ta có:
4 30 = 2 30 .2 30 = (2 3 ) 10 .(2 2 ) 15 =8 10 .4 15 >8 10 .3 15 >8 10 .3 11
= 8 10 .3 10 .3= 3.24 10
Vậy 2 30 + 3 30 + 4 30 > 3.24 10
0.5 đ
0.5 đ
Bài 2: (1điểm)
Ý/Phần
a)
Đáp án
Điểm
x= 4;
0.25 đ
0.25 đ
x=-1
b)
x=
1
3
0.5 đ
Bài 3: (2,5 điểm)
Ý/Phần
Đáp án
Điểm
a)
x − 1 2.(y− 2) 3.(z − 3)
=
=
2
2.3
3.4
x − 1 2 y − 4 3z − 9
Hay
=
=
2
6
12
0.5 đ
Áp dụng TCDTSBN ta có:
0.5 đ
Suy ra: x=3; y=5; z=7
0.5 đ
x −1
y−2
z −3
x −1 2 y − 4
3z − 9
x − 2 y + 3z − 6
=
=
=
=
=
=
2
3
4
2
6
12
2 − 6 + 12
14 − 6
=
=1
8
2.(7 n − 8)
b)
7(2 n − 3) + 5
Ta có A= 2.(2 n − 3) = 2(2 n − 3)
=
5
7
+ 2(2 n − 3)
2
0.5 đ
5
Đặt B= 2(2 n − 3) thì A lớn nhất khi và chỉ khi B lớn nhất.
0.5 đ
GTLN của A= 6 khi và chỉ khi n=2
Bài 4: (2,5 điểm)
Ý/Phần
a)
b)
c)
Bài 5 (3 đ)
Ý
Đáp án
Ta có 7 .(7 +7-1)= 7 .55 chia hết cho 55
4
2
Điểm
4
0.5 đ
Đặt a+1= k2, 2a+1=m2 (k, m ∈ N)
Vì 2a+ 1 là số lẻ nên m2 là số lẻ, do đó m là số lẻ, đặt
m=2t+1(t∈ N), khi đó 2a+1=(2t+1)2, suy ra a= 2t(t+1) là
số chẵn nên a+1 là số lẻ, vì thế k2 là số lẻ.
Mà a=(k-1)(k+1)là tích hai số chẵn liên tiếp nên a chia hết
cho 8 (1)
Mặt khác a+1+2a+1=3a+2=k2+m2 là số chia cho 3 dư 2,
do vậy cả hai số k2 và m2 khi chia cho 3 đều dư 1, khi đó
m2-k2 =2a+1-a-1=a chia hết cho 3 (2)
Từ (1)và (2) suy ra a ⋮ 3.8=24
n3 – 3= n3 -27 +24= (n-3)(n2+3n+9)+24. Để n3-3chia hết
cho n-3 thì n-3 phải là ước của 24 nghĩa là n-3 nhận các
giá trị ±1,±2,±3,±4,±6,±8,±12,±24. Từ đó suy ra các
giá trị n cần tìm.
ĐÁP ÁN
Vẽ hình, ghi GT, KL
ĐIỂM
0.5 điểm
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
A
M K
I
B
C
H
Kẻ HI ⊥ AB, HK ⊥ AC. Ta có góc HMK =
góc B(cùng phụ với góc C)
Chứng minh được ∆ vuông HKM= ∆
1 điểm
vuông HIB (cạnh huyền+ góc nhọn) suy ra
HK=HI
Chứng minh được ∆ vuông HIA= ∆
1 điểm
vuông HKA(cạnh huyền + cạnh góc vuông)
suy ra góc HAI= góc KAH.
Do đó Ah là tia phân giác của góc A
0,5 điểm
ĐỀ SỐ5
UBND HUYỆN ...............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁP HUYỆN
ĐỢT 2
Năm học 2015 - 2016
Môn thi:Toán Lớp 7
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian
giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
1 1 176 12 10
10 26 −
− − 1,75
3 3 7 11 3
A=
5
60
(91 − 0,25). − 1
11
b) Chứng minh rằng: Với mọi sồ nguyên dương n thì:
3n+3 − 2.3n + 2 n+5 − 7.2 n chia hết cho 25
Bài 2: (2 điểm)
Tìm x biết:
a) 4- x +2x =3
b)
x + 2 x + 3 x + 4 x + 5 x + 349
+
+
+
+
=0
5
327
326 325 324
Bài 3: (2 điểm)
a) Độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2;3;4. Hỏi ba chiều cao tương ứng
ba cạnh đó tỉ lệ với số nào?
3
a
b c
a
a+b+c
= =
b) Cho:
. Chứng minh:
= .
b
c d
d
b+c+d
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC (AB > AC ) , M là trung điểm của BC . Đường thẳng
vuông góc với tia phân giác của góc A tại M cắt cạnh AB , AC lần lượt tại E và F .
Chứng minh :
a)
b)
EH = HF
=
-
FE 2
c)
+ AH 2 = AE 2 .
4
b) BE = CF .
Bài 5: (0,5 điểm)
1
. Tìm số nguyên n để B có giá trị lớn nhất.
2( n − 1) + 3
---------- Hết ---------(Đề thi gồm có 01 trang)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:..................................................;Số báo danh..............
Cho B =
2
UBND HUYỆN ...............
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
Bài 1: (2 điểm)
Ý/Phần
a)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn thi: Toán - Lớp 7
Đáp án
1 1 176 12 10
10 26 −
− − 1,75
3 3 7 11 3
A=
5
60
(91 − 0,25). − 1
11
31 183 176 12 10 175 31
12 475
−
− −
.1 − .
3 7
7 11 3 100 3
11 300
A=
=
− 71 60
5 1 60
. −1
− . − 1
364 11
91 4 11
31 19
341 − 57
−
284 1001 284284
3 11 =
33
=
.
=
=
1056 1001
55
33 55
1815
−
1001 1001
1001
3 − 2.3 + 2 − 7.2
= 3 .25 + 2 .25
= 25.( 3 + 2 )
b)
n+3
n+5
n
n
0,5
0,5
n
n
n
Điểm
n
0,5
0,5
Bài 2: (2 điểm)
Ý/Phần
Đáp án
Điểm
4-x+2x=3 (1)
* 4-x≥0 => x≤4
(1)<=>4-x+2x=3 => x= -1( thỏa mãn điều kiện)
*4-x<0 => x>4
(1)<=> x-4+2x=3 <=> x=7/3 (loại)
a)
0,5
0,5
x + 2 x + 3 x + 4 x + 5 x + 349
+
+
+
+
=0
325
5
327
326
324
b)
x+2
x+3
x+4
x+5
x + 349
+1+
+1+
+1+
+1+
− 4 = 00,25
327
326
325
324
5
1
1
1
1
1
⇔ ( x + 329)(
+
+
+
+ )=0
0,5
327 326 325 324 5
⇔ x + 329 = 0 ⇔ x = −329
0,25
⇔
Bài 3: (2 điểm)
Ý/Phần
a)
b)
Đáp án
Gọi độ dài 3 cạnh lần lượt là a, b, c. Chiều cao tương
ứng là x, y, z, diện tích S
2S
2S
2S
b=
a=
c=
y
x
z
a b c
2S 2S 2S
⇒ = = ⇒
=
=
2 3 4
2x 3y 4z
x y z
⇒ 2x = 3y = 4z ⇒ = =
A
6 4 3
Vậy ba chiều cao tương ứng với ba cạnh đó lần lượt tỉ lệ
với 2, 3, 4
a b c a
E
Ta có . . = . (1)
1
b c d d
M
B
a b
c
a+b+c
= =
=
. (2)
Ta lại có
H
b c d
b+c+a
3
a
a+b+c
Từ (1) và(2) =>
=
d
b+c+d
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
D
F
0,5
Bài 4: (3,5 điểm)
Ý/Phần
Đáp án
Vẽ hình và viết GT, KL đúng
Điểm
0,25
a)
b)
C/m được ∆AEH = ∆AFH (g-c-g) Suy ra EH = HF
(đpcm)
0,75
Từ ∆AEH = ∆AFH Suy ra
0,25
Xét ∆CMF có
=
là góc ngoài suy ra
=
Xét ∆BME có
-
là góc ngoài suy ra
0,25
=
vậy
+
hay
c)
=(
=
- )+(
-
-
0,25
)
0,25
(đpcm).
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông AFH :
2
2
ta có HF + HA = AF
2
FE 2
+ AH 2 = AE 2 (đpcm)
hay
4
0,5
=
0,25
C/m ∆AHE = ∆AHF ( g − c − g )
d)
Suy ra AE = AF và
Từ C vẽ CD // AB ( D ∈ EF )
C/m được ∆BME = ∆CMD ( g − c − g ) ⇒ BE = CD
và có
=
do đó
=
0,25
(1)
(cặp góc đồng vị)
0,25
⇒ ∆ CDF cân ⇒ CF = CD ( 2)
Từ (1) và (2) suy ra BE = CF
0,25
Bài 5: (0,5 điểm)
Ý/Phần
Đáp án
Để B có giá trị lớn nhất B ⇔ 2( n − 1) + 3 nhỏ nhất
Vì ( n − 1) 2 ≥ 0 ⇒ 2( n − 1) 2 + 3 ≥ 3 đạt NN khi bằng 3
Dấu bằng xảy ra khi n − 1 = 0 ⇔ n = 1
Điểm
2
vậy B có giá trị lớn nhất ⇔ B =
1
và n = 1
3
0,25
0,25