Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bảng báo giá dịch vụ chuyển phát trong nước của Viettel Post

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (879.51 KB, 5 trang )

BẢNG GIÁ
CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT TRONG NƯỚC
Mạng chuyển phát nhanh rộng nhất

(Ban hành theo quyết định số 959 /QĐ-VTP-KD ngày 12/08/2015
Áp dụng từ ngày 15/08/2015)`

(*) Đơn vị tính: VNĐ

I. BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH TRONG NƯỚC
Liên tỉnh
Trọng lượng (gram)

Nội tỉnh

Đến
100 Km

Đến
300 Km

Trên
300 Km

HN
HCM

0 Đến 50

8.000


8.000

8.500

10.000

9.000

9.091

Trên 50 đến 100

8.000

11.800

12.500

14.000

13.000

13.300

Trên 100 đến 250

10.000

16.500


18.200

23.000

21.500

22.000

ĐNG
ĐNG

HN

HCM

Trên 250 đến 500

8.000

23.900

25.300

29.900

28.000

28.600

Trên 500 đến 100


16.000

33.200

34.000

43.700

40.900

41.800

Trên 1000 đến 1500

19.000

40.000

41.800

56.400

52.800

53.900

Trên 1500 đến 2000

21.000


48.400

51.700

68.500

64.100

65.500

Mỗi 500 gram tiếp theo

1.700

3.500

4.300

8.500

7.100

8.100

(*) Đối với tuyến huyện, xã (khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển phát thoả thuận) cộng thêm 20% phụ phí kết nối./.

(*) Đối với bưu gửi có giá trị cao đi qua hàng không
- Máy quay phim, máy chụp ảnh;
- Máy tính xách tay, thiết bị hỗ trợ tin học cá nhân (PDAs);

- Hàng điện tử hoặc các linh kiện điện tử có giá trị;
- Điện thoại di động, sim thẻ điện thoại;
- Đồng hồ, hóa đơn VAT.

2.000VNĐ/kg

II. DỊCH VỤ PHÁT HẸN GIỜ (CHƯA BAO GỒM CƯỚC CHUYỂN PHÁT NHANH CƠ BẢN):
Trọng lượng

Nội tỉnh (trung tâm)

Dưới 100 km

Đến 300 km

Trên 300 km

Dưới 02 kg

30.000

50.000

70.000

90.000

Mỗi nấc 500 gram tiếp theo

3.000


5.000

7.000

9.000

(*) Khách hàng khi có nhu cầu sử dụng dịch vụ vui lòng liên hệ với Chi nhánh/Bưu cục gần nhất để biết thêm chi tiết./.

III. DỊCH VỤ PHÁT TRƯỚC 9H (CHỈ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BƯU GỬI DƯỚI 05 KG)
Địa điểm nhận bưu gửi

Thời gian
chấp nhận

Hà Nội đi Bắc Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Phú Thọ (Việt Trì), Hưng Yên,
Hải Dương, Hải Phòng, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình và ngược lại

Hà Nội trước 17h30.
Tỉnh khác trước 17h00.

Đà Nẵng đi các tỉnh Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi và ngược lại

Trước 17h

TP. Hồ Chí Minh đi Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An,
Tiền Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp và ngược lại

HCM trước 17h30.
Tỉnh khác trước 17h00.


Cần Thơ đi các tỉnh Vĩnh Long, Tiền Giang, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu
Giang, Kiên Giang, An Giang và ngược lại

Trước 17h

HN đi HCM và ngược lại

Trước 17h

Cước phí

2 lần

phí chuyển
phát nhanh
cơ bản

Địa điểm phát tại các thành phố trung tâm
Hà nội

Quận Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Tây Hồ, Từ Liêm (Mỹ Đình).

Hải phòng

Phát tại các quận trung tâm

Đà Nẵng

Quận Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu, Cẩm Lệ.


Hồ Chí Minh

Quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Bình Tân.

Cần thơ

Quận Ninh Kiều, Bình Thuỷ, Ô Môn.

HN

Theo địa danh phát của HN & HCM.

HCM

(*) Bảng giá chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT.
(*) Công thức tính hàng hoá cồng kềnh được chuyển qua đường hàng không:

Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao ÷ 6000 = Trọng lượng kg

www.viettelpost.com.vn


BẢNG GIÁ
CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT TRONG NƯỚC
Mạng chuyển phát nhanh rộng nhất

(Ban hành theo quyết định số : 959 /QĐ-VTP-KD ngày 12/08/2015
Áp dụng từ ngày 15/08/2015)


(*) Đơn vị tính: VNĐ

IV. DỊCH VỤ PHÁT TRONG NGÀY, HOẢ TỐC
Trọng lượng (gram)

Đến 100 Km

HN
HCM

ĐNG và ngược lại
ĐNG và ngược lại

Đến 0.2 kg

70.000

120.000

150.000

Mỗi 500g tiếp theo

70.000

10.000

12.000

HN


HCM và ngược lại

Chỉ tiêu thời gian phát
Đến 100 Km

Nhận trước 10h30 - Phát trước 20h00 cùng ngày.

ĐN

HCM

Nhận trước 9h - phát trước 20h cùng ngày.

HN

ĐN

Nhận trước 17h phát trước 12h ngày kế tiếp.

HN

HCM

Nhận trước 10h phát trước 21h cùng ngày.

Nhận trước 17h phát trước 12h ngày kế tiếp.

Nhận sau 17h phát trước 12h ngày kế tiếp.


(*) Lưu ý: Với các tỉnh khác giá cước, thời gian phát theo thoả thuận.
Địa điểm phát HN: Quận Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Tây Hồ, Từ Liêm (Mỹ Đình).
Địa điểm phát HCM: Quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Gò Vấp, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận./.

V. DỊCH VỤ V60
Cước phí 05 kg đầu

78.000

Cước phí mỗi kg tiếp theo
Hà Nội, Hải Dương
Hưng Yên, Bắc Ninh
Hải Phòng
Vĩnh Phúc

Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh

Đà Nẵng,
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Huế

Khánh Hoà
Bình Định
Ninh Thuận
Phú Yên

Hồ Chí Minh

Đồng Nai
Bình Dương,
Vũng Tàu

Hà Nội, Hải Dương
Hưng Yên, Hải Phòng
Bắc Ninh, Vĩnh Phúc

4.000

5.500

5.800

6.200

6.500

Chỉ tiêu thời gian

30-36h

36-48h

48-52h

54-58h

60-66h


Thanh Hoá
Nghệ An
Hà Tĩnh

5.500

4.000

5.500

5.800

6.200

Chỉ tiêu thời gian

36-48h

30-36h

36-48h

54-58h

58-60h

Đà Nẵng,
Quảng Nam
Quảng Ngãi, Huế


5.800

5.500

4.000

5.500

5.800

Chỉ tiêu thời gian

48-52h

36-48h

30-36h

36-48h

48-52h

Khánh Hoà, Bình Định
Ninh Thuận, Phú Yên

6.200

5.800

5.500


4.000

5.500

Chỉ tiêu thời gian

54-58h

54-58h

36-48h

30-36h

36-48h

HCM, Đồng Nai,
Bình Dương, Vũng Tàu

6.500

6.200

5.800

5.500

4.000


Chỉ tiêu thời gian

60-66h

58-60h

48-52h

36-48h

30-36h

Nơi đến
Nơi đi

(*) Ghi chú: Chỉ tiêu thời gian tính từ 23h00 các ngày trong tuần, địa danh phát tại trung tâm các tỉnh thành phố.
- Đối với các tỉnh không thuộc danh mục áp dụng dịch vụ 60H
trên, có thể sử dụng dịch vụ 60H+:

- Cước ngoài 5 kg đầu tiên 8.500 VND/KG.
- Chỉ tiêu thời gian cộng thêm từ Trung tâm khai thác gần nhất
đến các tỉnh thu/phát.

(*) Bảng giá chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT.
(*) Hàng hóa cồng kềnh chuyển qua đường bộ 60h được tính quy đổi theo công thức sau:
Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao ÷ 4500 = Trọng lượng kg

www.viettelpost.com.vn



BẢNG GIÁ
CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT TRONG NƯỚC

Mạng chuyển phát nhanh rộng nhất

(Ban hành theo quyết định số : 959 /QĐ-VTP-KD ngày 12/08/2015
Áp dụng từ ngày 15/08/2015)

(*) Đơn vị tính: VNĐ

VI. DỊCH VỤ BƯU KIỆN TRONG NƯỚC (VBK)
Cước phí 03 kg đầu

38.600

Cước phí mỗi kg tiếp theo
Khu vực

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Khu vực 4

Khu vực 5

Khu vực 6


Khu vực 1

2.800

3.600

5.300

6.000

5.500

6.300

Khu vực 2

3.600

2.300

3.500

5.300

4.100

4.600

Khu vực 3


5.300

3.500

2.500

4.200

3.500

4.000

Khu vực 4

6.000

5.300

4.200

2.800

4.500

5.300

Khu vực 5

5.500


4.100

3.500

4.500

2.500

2.900

Khu vực 6

6.300

4.600

4.000

5.300

2.900

2.300

(*) Giá trên đã bao gồm cước nhận và phát tại địa chỉ trung tâm thành phố/thị xã.
(*) Giá trên chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT.
(*) Từ nấc 03kg trở lên, phần lẻ được làm tròn thành 01 kg để tính cước.
(*) Đối với hàng nguyên khối từ 200 kg trở lên thu thêm cước nâng hạ tuỳ từng thời điểm.
(*) Hàng hoá cồng kềnh tính quy đổi ra kg theo công thức:


Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao ÷ 3000 = Trọng lượng kg

(*) Đối với hàng giá trị cao, hàng điện tử, dễ vỡ sẽ thỏa thuận cước khi gửi.
(*) Hàng hoá đi tuyến huyện xã cộng thêm phụ phí kết nối theo quy định.
DANH MỤC CÁC KHU VỰC ÁP DỤNG
Khu vực 1: Bắc Kạn, Cao Bằng, Hà Giang, Tuyên Quang, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai, Yên Bái, Hoà Bình, Thái Nguyên, Lạng Sơn.
Khu vực 2: Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hà Nam, Nam Định,
Thái Bình, Ninh Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh.
Khu vực 3: Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
Khu vực 4: Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng, Bình Phước.
Khu vực 5: Khánh Hoà, Bình Định, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Vũng Tàu, TP HCM, Tây Ninh.
Khu vực 6: Cần Thơ, An Giang, Sóc Trăng, Kiên Giang, Vĩnh Long, Tiền Giang, Bến Tre, Bạc Liêu, Cà Mau, Đồng Tháp, Hậu Giang, Trà Vinh.

VII.  DỊCH VỤ THƯ CHẬM, GÓI NHỎ TRONG NƯỚC ( VGS)
Số thứ tự

Nấc khối lượng (gram)

Mức cước

1

Đến 100

8.000

2

Trên 100 đến 250


11.000

3

Trên 250 đến 500

14.000

4

Trên 500 đến 1.000

21.200

5

Trên 1.000 đến 1.500

27.000

6

Trên 1.500 đến 2.000

34.500

Ghi chú

Giá đã bao gồm chi phí nhận và
phát tại địa chỉ.


(*) Đối với tuyến huyện, xã (khách hàng sử dụng dịch vụ chuyển phát thoả thuận) cộng thêm 20% phụ phí kết nối./.
(*) Bảng giá chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT.
(*) Chỉ tiêu thời gian từ 4-6 ngày làm việc.

www.viettelpost.com.vn


BẢNG GIÁ
CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT TRONG NƯỚC

Mạng chuyển phát nhanh rộng nhất

(Ban hành theo quyết định số : 959 /QĐ-VTP-KD ngày 12/08/2015
Áp dụng từ ngày 15/08/2015)

(*) Đơn vị tính: VNĐ

VIII. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRONG NƯỚC TIẾT KIỆM (VVT)
Nơi đến

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Khu vực 4

Khu vực 5


Khu vực 6

Khu vực 1

1.900

2.100

2.400

2.700

3.200

3.600

Chỉ tiêu thời gian

2-3 ngày

2-3 ngày

2-4 ngày

3-5 ngày

4-6 ngày

5-7 ngày


Khu vực 2

2.100

1.900

2.100

2.400

2.800

3.000

Chỉ tiêu thời gian

2-3 ngày

2-3 ngày

2-4 ngày

2-4 ngày

3-5 ngày

4-6 ngày

Khu vực 3


2.600

2.400

1.900

2.200

2.500

2.900

Chỉ tiêu thời gian

2-4 ngày

2-4 ngày

2-3 ngày

2-4 ngày

2-4 ngày

3-5 ngày

Khu vực 4

3.000


2.700

2.400

1.900

2.100

2.500

Chỉ tiêu thời gian

3-5 ngày

2-4 ngày

2-4 ngày

2-3 ngày

2-3 ngày

4-6 ngày

Khu vực 5

3.500

3.200


2.800

2.400

1.900

2.100

Chỉ tiêu thời gian

4-6 ngày

3-5 ngày

2-4 ngày

2-3 ngày

2-3 ngày

2-3 ngày

Khu vực 6

4.000

3.800

3.200


2.800

2.200

1.900

Chỉ tiêu thời gian

5-7 ngày

4-6ngày

3-5 ngày

3-5 ngày

2-3 ngày

2-3 ngày

Nơi đi

DANH MỤC CÁC KHU VỰC
Khu vực 1: Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh, Hải Phòng, Vĩnh Phúc .
Khu vực 2: Ninh Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh.
Khu vực 3: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Huế.
Khu vực 4: Khánh Hoà, Bình Định, Ninh Thuận, Phú Yên
Khu vực 5: Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu.
Khu vực 6: Cần Thơ, An Giang, Vĩnh Long, Sóc Trăng

(*) Bảng giá áp dụng cho hàng hóa có trọng lượng tối thiểu 100kg, chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và VAT 10%.
(*) Các tỉnh khác có địa danh liền kề với danh mục các tỉnh trên được áp dụng theo bảng giá các tỉnh liền kề.
(*) Giá và chỉ tiêu thời gian trên áp dụng cho các địa chỉ phát là trung tâm hành chính của tỉnh.
(*) Các tỉnh: Lai Châu, Điện Biên, Hà Giang, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng khách hàng sử dụng dịch vụ bưu kiện hoặc theo thỏa thuận.
(*) Đối với hàng nguyên khối từ 200 kg trở lên thu thêm cước nâng hạ tuỳ từng thời điểm.
(*) Đối với hàng giá trị cao, hàng điện tử, dễ vỡ sẽ thỏa thuận cước khi gửi.
(*) Hàng hoá cồng kềnh tính quy đổi ra kg theo công thức:

Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao ÷ 3000 = Trọng lượng kg

www.viettelpost.com.vn


BẢNG GIÁ
CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT TRONG NƯỚC
Mạng chuyển phát nhanh rộng nhất

(Ban hành theo quyết định số : 959 /QĐ-VTP-KD ngày 12/08/2015
Áp dụng từ ngày 15/08/2015)

(*) Đơn vị tính: VNĐ

IX. QUY ĐỊNH VỀ PHỤ PHÍ KẾT NỐI CỘNG THÊM ĐỐI VỚI HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN THEO CÁC DỊCH VỤ VẬN TẢI,
BƯU KIỆN, V60 PHÁT TẠI CÁC HUYỆN.
1. Phụ phí kết nối tuyến huyện ngoài cước chuyển phát cơ bản
Trọng lượng

Phí kết nối

02 kg đầu


20.000

Bưu gửi đến 10 kg cộng thêm

3.000/ 1kg

Bưu gửi 10 kg đến 100 kg cộng thêm

2.000/ 1kg

Bưu gửi 100 kg đến 300 kg cộng thêm

1.500/ 1kg

Bưu gửi trên 300 kg

Tính theo giá nguyên xe

(*) Cước phí trên được tính cho địa chỉ phát đến trung tâm huyện hoặc các xã cách trung tâm huyện 15km
2. Phụ phí kết nối nguyên xe
Số thứ tự

Loại xe

10 km đầu tiên

Đơn giá 1km phát sinh

1


500 kg

170.000

10.000

2

1.000 kg

260.000

13.000

3

1.250 kg - 1.300 kg

330.000

14.000

4

2.500 kg

39.0000

16.000


5

3.500 kg

425.000

17.000

6

5.000 kg

480.000

18.000

0 - 50 km

1.000.000

51-1.000 km

23.000

Trên 1.000 km

20.000

7


11.000 kg

(*) Phụ phí trên chưa bao gồm phụ phí nhiên liệu và 10% VAT.
(*) Xe Viettelpost kết nối chạy đúng theo quy định hành trình đường thư đã ban hành.

X. CÁC DỊCH VỤ THU CƯỚC CỘNG THÊM (Chưa bao gồm cước chuyển phát cơ bản)
Số thứ tự

Dịch vụ

Giá cước

Ghi chú

1

Bảo hiểm hàng hoá

3% giá trị khai giá

Tối thiểu 15.000VND/bưu gửi.

2

Báo phát

5.000 VNĐ/ 1 bưu gửi

Báo kết quả phát qua email, tin nhắn

(số điện thoại Viettel) miễn phí

3

Phát tận tay

5.000 VNĐ/ 1 bưu gửi

4

Chuyển hoàn

Chuyển nhanh bằng cước chiều đi.
Chuyển chậm bằng 50% cước chiều đi

5

Phát chi tiết nội dung bưu gửi

1.000 đồng/1 đơn vị kiểm đếm

Tối thiểu 15.000/1 lần giao hàng, số
lượng trên 1000 đơn vị kiểm đếm
tiếp theo giảm 50%.

6

Dịch vụ lưu kho tại bưu cục gốc,
phát hoặc trung tâm khai thác


Trong vòng 5 ngày: miễn phí
Từ ngày thứ sáu (06): 500đ/1kg/1 ngày

Tính phí lưu kho đối với các bưu gửi
chuyển hoàn hết chỉ tiêu lưu tại bưu
cục gốc hoặc phát.
Miễn phí lưu kho ngày nghỉ lễ theo
quy định của nhà nước.

7

Dịch vụ phát
hàng thu tiền
(COD)

Cước COD tại
trung tâm các
tỉnh/thành phố

0.8% * số tiền thu hộ
(tối thiểu 15.000đ/bưu gửi)

Cước COD cộng
thêm bưu gửi tại
huyện/xã

1.3% * số tiền thu hộ
(tối thiểu 20.000đ/bưu gửi)

(*) Bảng giá chưa bao gồm 10% VAT.


www.viettelpost.com.vn

Thời gian chuyển tiền thu hộ về cho
khách hàng: 5-7 ngày hoặc theo thoả
thuận hợp đồng riêng với khách
hàng.



×