Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty TNHH dịch vụ giao nhận và vận tải CHASEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389 KB, 30 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề Tài:
“Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty TNHH dịch vụ giao
nhận và vận tải CHASEN”

GVHD

: Th.S Nguyễn Thị Thu Hà

Sinh viên : Ngô Thị Thủy
Lớp

: KTVT& DV K13B


KẾT CẤU KHÓA LUẬN
1

CƠ SỞ LÝ LUẬN

2

THỰC TRẠNG

3

MỘT SỐ BIỆN PHÁP




CHƯƠNG I : CƠ SỞ LÝ LUẬN
CÁC KHÁI NIỆM
1

BẢN CHẤT
2

PHÂN LOẠI
3

NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
4

CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
5

SỰ CẦN THIẾT


HQSXKD=

Hiệu quả sản xuất kinh doanh là một phạm trù kinh tế

Các nguồn lực đầu vào là : nhân lực (lao động), vật lực

phản ánh độ sử dụng các nguồn nhân tài, vật lực của

(nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị) và các nguồn lực tài


doanh nghiệp để đạt được hiệu quả cao nhất trong quá

chính.

trình kinh doanh với chi phí nhất.

Các kết quả đầu ra là : giá trị tổng sản lượng, doanh thu,
lợi nhuận

KHÁI NIỆM
HIỆU QUẢ
SXKD


CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ ĐẾN HQSXKD

SẢN
LƯỢNG

CHỈ TIÊU

DOANH

KHÁC

THU

LỢI NHUẬN


CHI PHÍ


CHƯƠNG II : THỰC TRẠNG
HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH

GIỚI THIỆU CÔNG TY

THỰC TRẠNG

ĐÁNH GIÁ


GIỚI THIỆU CÔNG TY

QUÁ TRÌNH HÌNH

CÁC NGHÀNH NGHỀ

THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN

KINH DOANH

CƠ CẤU TỔ CHỨC

CƠ CẤU LAO ĐỘNG

KẾT QUẢ SẢN XUẤT
KINH DOANH



QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ
PHÁT TRIỂN

1. Tên công ty
Tên gọi đầy đủ bằng tiếng việt: Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Dịch Vụ Giao Nhận Và Vận Tải CHASEN.
2.Ngày thành lập:11/07/2015
3. Địa chỉ trụ sở chính
- Trụ sở chính: Tầng 5, Tòa Nhà Khánh Hội, lô 2 Đường Lê Hồng Phong,phường Đằng Lâm,quận Hải An,Hải
Phòng
4. Vốn điều lệ: 18.000.000.000 đồng
5. Mã số thuế: 0309504838-001
6.Giám đốc của công ty
Họ và tên: Nguyễn Thị Minh Hiền


CÁC NGÀNH NGHỀ KINH DOANH
STT

Tên ngành

Mã ngành

1

Bán buôn kim loại và quặng kim loại

2

Bán buôn nông lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ,tre,nứa) và động vật sống


3

Bán buôn thực phẩm

4661

4

Bán buôn vật liệu,thiết bị lắp đặt khác

7810

5

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu

6

Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

7830

7

Vận chuyển hành khách và thủy nội địa

5022

8


Kho bãi và lưu giữ hàng hóa

5222

9

Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải

4932

10

Sửa chữa máy móc thiết bị

4632

11

Môi giới hợp đồng và chứng khoán

3011

12

Đại lý du lịch

7730

13


Kinh doanh bất động sản,quyền sử dụng đất thuộc quyền sở hữu hoặc đi thuê

14

Chuyển phát

4659

15

Lắp đặt hệ thống điện

4773

16

Đại lý và dịch vụ vận tải hàng hóa

4321

5012
4730

7820

3315


CƠ CẤU TỔ CHỨC


Giám đốc

Phó giám đốc

Phòng kinh doanh

Phòng kế toán tài chính

Đội vận tải và dịch vụ
tổng hợp


CƠ CẤU LAO ĐỘNG CỦA CÔNG TY
Năm 2013

STT

Năm 2014

Năm 2015

So sánh năm 2014 và 2013

So sánh năm 2015 và 2014

Chỉ tiêu
Số người

Lao động chia


Tỉ trọng (%)

Số người

Tỉ trọng (%)

Số người

Chênh lệch

Tăng giảm

Chênh

Tăng giảm

(-/+)

(%)

lệch (-/+)

(%)

Tỉ trọng (%)

Lao động nam

35


81

32

82

37

82

4

11,42

6

19,07

Lao động nữ

8

19

9

18

8


18

1

12,04

1

14,12

Trên đại học

3

7

3

8

3

7

0

0

0


0

Đại học

8

19

7

18

8

18

1

12,5

1

14,23

Cao đẳng

5

12


4

11

4

9

1

20,09

0

0

Trung cấp

12

28

9

24

10

22


3

25,45

1

11,05

15

35

17

39

20

44

2

10,26

3

20,63

43


100

40

100

45

100

5

11,56

7

18,54

1.
theo giới tính

Lao động chia
2.
theo trình độ

Lao động
phổ thông

3.


TỔNG SỐ CÁN

BỘ CÔNG
NHÂN VIÊN


KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH

Mức tăng trưởng(2014/2013

Chỉ tiêu

Năm 2013

Năm 2014

Mức tăng trưởng(2015/2014

Năm 2015
Tương

Tuyệt đối

Tương

Tuyệt đối

đối(%)


(+/-)

đối(%)

(+/-)

Tổng doanh
12,367,850,000

12,045,678,000

13,061,249,000

97.40

-322,172,000

108.43

1,015,571,000

11,569,024,000

11,556,783,000

12,224,267,800

99.89

-12,241,000


105.78

667,484,800

798,826,000

488,895,000

836,981,200

61.20

-309,931,000

171.20

348,086,200

thu

Tổng chi phí

Lợi nhuận


THỰC TRẠNG CÔNG TY
SẢN LƯỢNG VẬN TẢI

1


Năm 2013

Mặt Hàng

Khối lượng

Năm 2014

Tỷ trọng

Năm 2015

2014/2013

Khối lượng
Tỷ trọng (%)

Khối lượng (tấn)

2014/2015

Chênh lệch

So sánh

Chênh lệch

(+/-)


(%)

(+/-)

Tỷ trọng(%)

So sánh (%)

(tấn)

(%)

(tấn)

Hàng lẻ

1033

20.56

1008

22.25

2350

36.85

-25


97.58

1342

233.13

Hàng container

3991

79.44

3522

77.75

4028

63.15

-469

88.25

506

114.37

Tổng sản lượng


5024

100

4530

100

6378

100

-494

90.17

1848

140.79


Sản lượng vận tải theo tuyến
đường
Năm 2013

Tuyến đường vận
STT

Năm 2014


Năm 2015

2014/2013

2015/2014

Khối lượng

Tỷ trọng

Khối lượng

Tỷ trọng

Khối lượng

Tỷ trọng

Chênh lệch

So sánh

Chênh lệch

So sánh

( tấn )

(%)


( tấn )

(%)

( tấn )

(%)

(+/-)

(%)

(+/-)

(%)

1,089

21.68

915

20.20

1,609

25.23

-174


84.02

694

175.85

chuyển

Hải Phòng - Tp. Hồ Chí
1
Minh

2

Hải Phòng- Hà Nội

1,530

30.45

1,688

37.26

2,032

31.86

158


110.33

344

120.38

3

Hải Phòng – Đà Nẵng

988

19.67

1,002

22.12

1,063

16.67

14

101.42

61

106.09


4

Hải Phòng – Huế

831

16.54

925

20.42

982

15.40

94

111.31

57

106.16

5

Hải Phòng- Nha Trang

586


11.66

202

4.46

692

10.85

-384

34.47

490

342.57

5,024

100

4,530

100

6,378

100


-494

90.17

1,848

140.79

TỔNG


2

DOANH THU CỦA CÔNG TY

Năm 2013

Stt

Chỉ tiêu
3
Số tiền (10 đồng)

Năm 2014

Tỷ trọng

3
Số tiền (10 đồng)


(%)

Năm 2015

Tỷ trọng

3
Số tiền (10 đồng)

(%)

2014/2013

2015/2014

Tỷ trọng

Chênh lệch

So sánh

Chênh lệch

So sánh

(%)

(+/-)

(%)


(+/-)

(%)

Doanh thu từ hoạt động
1

bán hàng và cung cấp dịch

9,934,721

80.33

9,585,482

79.58

10,553,828

80.80

-349,239

96.48

968,346

110.1


1,616,682

13.07

1,843,881

15.31

1,937,289

14.83

227,199

114.5

93,408

105.0

816,447

6.60

616,315

5.12

570,12


4.37

-200,132

75.49

-46,183

92.51

12,367,850

100

12,045,678

100

13,061,249

100

-322,172

97.40

1,015,571

108.4


vụ

Doanh thu từ hoạt động tài
2
chính

Doanh thu từ hoạt động
3
khác

Tổng doanh thu của công ty


DOANH THU TỪ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI

Năm 2013

Stt

Năm 2014

Năm 2015

2014/2013

2015/2014

Mặt hàng
Doanh thu


Tỷ trọng

Doanh thu

Tỷ trọng

Doanh thu

Tỷ trọng

Chênh lệch

So sánh

Chênh lệch

3
( 10 đ)

(%)

3
( 10 đ)

(%)

3
( 10 đ)

(%)


(+/-)

(%)

(+/-)

So sánh

(%)

1

Hàng lẻ

3,092,173

31.12

2,580,114

26.92

3,121,924

29.58

-512,059

83.44


541,810

121.00

2

Hàng container

6,842,548

68.88

7,005,368

73.08

7,431,904

70.42

162,820

102.3

426,536

106.09

Tổng


9,934,721

100

9,585,482

100

10,553,828

100

-349,239

96.48

968,346

110.10


3

TỔNG CHI PHÍ CỦA CÔNG TY
Năm 2013

STT

Năm 2015


2014/2013

2015/2014

Chỉ tiêu
Số tiền

( đồng )

1

Năm 2014

Giá vốn hàng bán

Tỷ trọng

(%)

Số tiền

Tỷ trọng

Số tiền

Tỷ trọng

Chênh lệch


So sánh

(%)

( đồng )

(%)

(+/-)

(%)

Chênh lệch
(+/-)

So sánh
(%)

( đồng )

7,509,763,844

64.9

7,593,098,863

5.7

8,303,478,433


67.93

83,335,019

11.11

710,379,570

109.3

1,464,412,100

12.6

1,653,440,088

4.3

1,091,664,745

8.93

189,027,988

112.9

-561,775,343

66.02


350,434,805

3.03

506,699,582

4.38

680,157,022

5.56

156,264,777

144.5

173,457,440

134.2

871,744,101

7.54

688,421,552

5.96

843,176,509


6.90

-183,322,549

78.97

154,754,957

122.4

6.76

668,233,000

5.78

671,285,985

5.49

-114,079,000

85.42

3,052,985

100.4

590,357,150


5.10

446,889,915

3.87

634,505,196

5.19

-143,467,235

75.70

187,615,281

141.9

11,569,024,000

100

11,556,783,000

100

12,224,267,800

100


-12,241,000

99.89

667,484,800

105.7

Chi phí từ hoạt động tài
2
chính

Chi phí từ hoạt động
3
khác

4

Chi phí bán hàng

Chi phí quản lý doanh

782,312,000

5
nghiệp

6

Thuế (nộp ngân sách)


TỔNG CHI PHÍ CỦA CÔNG TY


CHI PHÍ TỪ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI
Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

2014/2013

2015/2014

S

Chỉ tiêu

TT

Số tiền

Tỷ trọng

Số tiền

Tỷ trọng

Số tiền


Tỷ trọng

Chênh lệch

So sánh

Chênh lệch

So sánh

( đồng)

(%)

( đồng)

(%)

( đồng)

(%)

(+/-)

(%)

(+/-)

(%)


1

Chi phí nhân công

2,199,648,394

30.33

1,990,114,457

30.48

2,743,899,514

33.85

-209,533,937

90.47

753,785,057

137.8

3,813,126,352

52.57

3,383,025,911


51.82

3,991,726,552

49.24

-430,100,441

88.72

608,700,641

117.9

813,426,400

11.22

813,426,400

12.46

934,574,143

11.53

0

100.00


121,147,743

114.8

306,630,115

4.23

291,634,306

4.47

332,423,191

4.10

-14,995,809

95.11

40,788,885

113.9

120,001,013

1.65

50,804,919


0.78

104,231,464

1.29

-69,196,094

42.34

53,426,545

205.1

7,252,832,274

100

6,529,005,993

100

8,106,854,864

100

-723,826,281

90.02


1,577,848,871

124.1

1

Chi
2 phí nguyên nhiên vật
2

liệu

Chi
3 phí khấu hao tài sản cố
3

định

4

Chi phí dịch vụ mua ngoài
4

5

Chi phí khác
5

TỔNG CHI PHÍ



4

STT

TỔNG LỢI NHUẬN CỦA CÔNG TY

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Số tiền

Số tiền

Số tiền

2014/2013

2015/2014

Chỉ tiêu
Chênh lệch

So sánh

Chênh lệch


So sánh

Lợi nhuận từ hoạt động bán hàng và cung
1

561,927,006

355,407,321

667,295,636

-206,519,685

63.25

311,888,315

187.76

cấp dịch vụ

2

Lợi nhuận từ hoạt động tài chính

136,142,930

96,153,325


135,798,625

-39,989,605

70.63

39,645,300

141.23

3

Lợi nhuận từ hoạt động khác

100,756,064

37,334,354

33,886,939

-63,421,710

37.05

-3,447,415

90.77

4


TỔNG LỢI NHUẬN CỦA CÔNG TY

798,826,000

488,895,000

836,981,200

-309,931,000

61.20

348,086,200

171.20


5

HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN

So sánh
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Năm 2013


Năm 2014

Năm 2015

Năm 2014/2013

Năm 2015/2014

( +/- )

(%)

( +/- )

(%)

1

Vốn kinh doanh

Đồng

27,715,132,848

13,117,911,893

12,844,997,327

-14,597,220,955


47.33

-272,914,566

97.92

2

Doanh thu

Đồng

12,367,850,000

12,045,678,000

13,061,249,000

-322,172,000

97.40

1,015,571,000

108.43

3

Chi phí


Đồng

11,569,024,000

11,556,783,000

12,224,267,800

-12,241,000

99.89

667,484,800

105.78

4

Lợi nhuận

Đồng

798,826,000

488,895,000

836,981,200

-309,931,000


61.20

348,086,200

171.20

5

Lợi nhuận/ Vốn kinh doanh

Lần

0.028

0.037

0.065

0.009

132.1

0.028

175.6

6

Lợi nhuận/ Doanh thu


Lần

0.024

63.07

0.023

156.1

7

Lợi nhuận/ Chi phí

Lần

-0.027

61.27

0.026

0.065

0.041

0.064

.
0.069


0.042

0.068

161.85

8

Doanh thu/ Chi phí

Lần

1.069

1.042

1.068

-0.027

97.47

0.026

102.4


CHẾ


NHÂN

HẠN

NGUYÊN

THÀNH
TỰU

ĐÁNH GIÁ CHUNG


THÀNH TỰU CỦA CÔNG TY

Từ những kết quả đạt được trong 3 năm 2013, 2014 và 2015 nhìn chung hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty đã thu được
kết quả đáng kích lệ, tạo nhiều công ăn việc làm và tăng thêm thu nhập cho người lao động.
- Công ty có đội ngũ nhân lực được đào tạo chính quy, giỏi chuyên môn, ngoại ngữ. Đội ngũ lãnh đạo quản lý có nhiều kinh
nghiệm, sáng tạo, chủ động trong các hoạt động kinh doanh của công ty.
- Dưới sự tác động của giá dầu giảm sút nên chi phí nhiên liệu của công ty giảm đáng kể, vì thế cơ cấu chi phí cũng có sự thay đổi
theo hướng giảm tỷ trọng chi phí nhiên liệu và giảm tỷ trọng chi phí khấu hao trong tổng chi phí.
- Đã nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực vận tải nên công ty có mối quan hệ bền vững với nhiều doanh nhiệp xuất nhập khẩu trong
nước và công ty nước ngoài. Đây là một điều rất thuận lợi cho hoạt động của công ty trong thời gian tới.


- Mặt hàng vận chuyển thường

- Thị trường kinh doanh hẹp,

có giá trị thấp nên giá thành


chưa đa dạng về tuyến vận

vận tải thấp, hạn chế hiệu quả

tải.

kinh doanh.

HẠN CHẾ
- Chất lượng vận tải cần được
- Quản lý chi phí chưa thực
sự tốt

quan tâm hơn nữa để giảm
thiểu hư hỏng, rách vỡ đặc biệt
là tình trạng thiếu hàng ở các
tàu chở hàng lẻ.


NGUYÊN NHÂN

NGUYÊN NHÂN

CHỦ QUAN

Trích khấu hao quá
nhanh làm cho lợi
nhuận của công ty ở
mức thấp.


KHÁCH QUAN

Do tác động tiêu cực của
Chất lượng đội xe kém

NGUYÊN NHÂN

cuộc khủng hoảng tài
chính toàn cầu, thị trường
vận tải gặp khó khăn.

Do sự biến động của
giá dầu trên thể giới
dẫn đến việc gia tăng
hay giảm chi phí nhiên
liệu

Sự cạnh tranh của các
công ty logistics nước
ngoài với công ty
trong nước


CHƯƠNG III : MỘT SỐ BIỆN PHÁP
NÂNG CAO HIỆU QUẢ SXKD

1

PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY


2

BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH


×