Cô Tạ Thanh Hiền
www.lize.vn
READING CLOZE TEXT
Exercise 1:
www.lize.vn
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct
word(s) for each of the following blanks.
Stress
Stress is important. We all need a certain amount of it in order to (1) ________fulfilling lives.
However, if we have too much of it, it can have the opposite effect. Some people can tolerate greater (2)
________ of stress than others, but most of us will (3) ________ at some time in our lives. It is, (4)
________, a good idea to learn a few stress management techniques. Identifying the cause of the problem
we have, so that we can (5) ________ it more effectively, is one of the first step towards reducing stress.
The second is talking to a person you can trust, who will listen and, if necessary, give you some positive
advice. Not only are smoking and drinking (6) ________ to our health, they actually increase stress (7)
________ than reduce it. So, next time you want to relax, instead of reaching for that glass of wine or a
cigarette, have a warm bath or go for a walk. Walking has more than health (8) ________. It helps you
think more clearly, (9) ________ . Pets have calming influences on us, unless they make noise which
irritates us. In fact, unwanted noises should be avoided as far as possible. On the other hand, laughter is
one of the best ways to make yourself feel (10) ________ better.
Question 1: A. guide
B. lead
C. carry
D. spend
Question 2: A. levels
B. proportion
C. an amount
D. limit
Question 3: A. undergo
B. suffer
C. tolerate
D. torture
Question 4: A. nevertheless
B. so
C. however
D. therefore
Question 5: A. make
B. solve
C. do
D. cope
Question 6: A. negative
B. destructive
C. harmful
D. bad
Question 7: A. more
B. rather
C. other
D. better
Question 8: A. goods
B. convenience
C. advantage
D. benefits
Question 9: A. too
B. either
C. yet
D. likewise
Question 10: A. consider
B. considerate
C. considerable
D. considerably
1.
Đáp án là B. Lead: trải qua, kéo dài (cuộc sống...); Các từ còn lại: guide: hướng dẫn; carry:mang;
spend: dành, sử dụng
2.
Đáp án là A. level: mức độ; Các từ còn lại: proportion: tỷ lệ; limit: giới hạn; an amount: nhiều( tuy
nhiên có tính từ “greater” đứng trước nên không chọn đáp án này)
3.
Đáp án là B. suffer: chịu đựng, trải qua
Các từ còn lại: undergo: trải nghiệm; tolerate: tha thứ; torture: tra tấn
4.
Đáp án là D. therefore: vì vậy ( liên từ chỉ kết quả ) - có thể đứng đầu câu trước dấu phẩy, hoặc
đứng giữa hai dấu phẩy, ngăn cách thánh phần chủ ngữ và vị ngữ; Các từ còn lại: nevertheless = however:
tuy nhiên - hai từ này cũng có thể đứng đầu câu trước dấu phẩy, hoặc đứng giữa hai dấu phẩy, ngăn cách
thánh phần chủ ngữ và vị ngữ So: vì vậy - thường đứng sau dấu phẩy.
5.
Đáp án là B. solve: giải quyết; Các từ còn lại: make: làm; do: làm; cope (with): đương đầu
6.
Đáp án là C. harmful: có hại; Các từ còn lại: negative: tiêu cực,destructive: phá hoại,bad: xấu
7.
Đáp án là B. rather than : hơn là
8.
Đáp án là D. benefits: những lợi ích; Các từ còn lại: goods: hàng hóa; convenience: sự tiện lợi;
advantage: lợi ích (nhưng chỗ trống cần một danh từ dạng số nhiều, vì trước không có mạo từ a/an)
9.
Đáp án là A. too đứng ở cuối câu sau dấu phẩy mang nghĩa là “cũng”
10.
Đáp án là D. considerably: một cách đáng kể
Trước tính từ “better” ta cần một trạng từ chỉ thể cách để bổ sung mức độ, ý nghĩa.
Exercise 2:
A thirteen-year-old does not spend as much money as his parents suspect - at least not (1) ________the
findings of recent survey, Money and Change. The survey (2) ________three hundred teenagers, 13-17
years old from (3) ________Britain.
By the time they (4) ________their teens, most children see their weekly allowance rise
dramatically to an amazing national average of $5.14. Two thirds think they get (5) ________money but
most expect to have to do something to get it.
Although they have more cash, worry about debt is (6) ________among teenagers. Therefore, the
majority of children make an effort to save for the future.
Greater access to cash (7) ________teenagers does not, however, mean that they are more
irresponsible as a result. The economic recession seems to have encouraged cautious attitudes to money,
even in the case of children at these ages. Instead of wasting what pocket (8) ________they have on
sweets or magazines, the teenagers who took (9) ________in the survey seem to respond to the situation
by saving more than half (10) ________their cash.
Question 1: A. counting
B. based on
C. relying
D. according to
Question 2: A. included
B. contained
C. counted
D. enclosed
Question 3: A. entire
B. all over
C. complete
D. the whole
Question 4: A. reach
B. get
C. make
D. arrive
Question 5: A. acceptable
B. adequate
C. satisfactory
D. enough
Question 6: A. gaining
B. heightening
C. increasing
D. building
Question 7: A. among
B. through
C. between
D. along
Question 8: A. cash
B. money
C. change
D. savings
Question 9: A. part
B. place
C. share
D. piece
Question 10: A. from
B. as
C. of
D. for
Giải thích:
1. Count to, Rely on Loại A, C, cần dùng theo thể chủ động nên loại B -> đáp án đúng nhất là D
2. Nghĩa cần dùng là bao gồm. Lý do chọn include mà không chọn contain là vì include là gồm có nhiều
thứ khác, còn contain thì chỉ gồm những thứ được kể ra trong câu.
3. Nghĩa cần dùng: Toàn bộ. entire thì phải có the, nếu thư whole + Britain thì phải là the whole of
Britain.
4. Reach: Đạt tới một mức độ nào đó, trường hợp trong bài là đạt đến độ tuổi thiếu niên
5. Enough + noun, nghĩa trong bài là có đủ tiền
6. Nghĩa trong bài: tăng lên
7. Nghĩa trong bài: Giữa một nhóm người => Chọn among chứ không chọn between (giữa 2 vật)
8. Pocket money: Tiền tiết kiệm.
9. Take part in: Tham gia
10. Half of: Một nửa.
Exercise 3:
It is now extremely popular to take a gap year between school and university or university and work, and
to spend it travelling. There are plenty of reasons to recommend it - travel (1) _______ the mind, you’re
only young once, life isn't a rehearsal and so on. And if you don't do it, you may always regret that you
didn't take the (2) _______. In the end, there's only one response: well, why not?
The idea may have its (3) _______ from the 18thcentury. Grand Tour once undertaken by the
young, rich and noble, but it the middle classes who have (4) _______ it into something that 200.000
British youngsters do every year. (5) _______ has never been so easy and cheap, with more places open
to tourists than ever. Also, the gap year is now (6) _______ by many employers and universities.
The States, the Far East and Australia were among the original (7) _______ and although these
remain in the (8) _______ five, young explorers are now going (9) _______ farther. The most far-flung
comers of the world are (10) _______ in popularity year by year. About $700 will buy a student ticket in
valid for six months that will take you from London to Cakuta, Bankok, Perth, Sydney, Auckland, Fuji,
Tahiti, Los Angeles and back again.
Question 1: A. thickens
B. enlarges
C. broadens
D. stiffens
Question 2: A. chance
B. occasion C. moment
D. luck
Question 3: A originals
B. roots
C. sources
D. causes
Question 4: A. took
B. made
C. turned
D. transferred
Question 5: A. Excursion
B. Tour
C. Travel
D. Voyage
Question 6: A. admitted
B. accepted C. received
D. stood
Question 7: A. destinations
B. endings
C. landings
D. terminals
Question 8: A. high
B. peak
C. uppermost
D. top
Question 9: A. merely
B. even
C. extra
D. more
Question 10: A. expanding
B. spreading C. growing
D. enlarging
Giải thích:
1. Đáp án là C. broaden: mở rộng, mở mang
Nghĩa các từ còn lại: thicken: làm cho dày lên; enlarge: phóng to; stiffen: làm cứng thêm, củng cố
2. Đáp án là A. chance: cơ hội (take the chance: nắm lấy cơ hội)
Nghĩa các từ còn lại: occasion: dịp; moment: khoảnh khắc, chốc, lát; luck: vận may
3. Đáp án là B. roots: nguồn gốc
Nghĩa các từ còn lại: original: nguyên bản; source: nguồn; cause: nguyên nhân
4. Đáp án là C. turned (turn sth into sth: biến cái gì thành cái gì)
5. Đáp án là C travel: sự đi lại, đi lại, thường đi nước ngoài. Các từ khác: Tour: chuyến du lịch, nên để
danh từ số nhiều; voyage: chuyến đi xa, hành trình dài, thường bằng đường thủy hay hàng không;,
excursion: đi tham quan
6. Đáp án là B. accept: chấp nhận (is accepted: được chấp nhận)
Nghĩa các từ còn lại: admit: thừa nhận; receive: nhận; stand: đứng
7. Đáp án là A. destination: điểm đến, đích đến
Nghĩa các từ còn lại: ending: sự kết thúc; landing: sự hạ cánh; terminal: nhà ga sân bay
8. Đáp án là D. top: vị trí cao nhất
Nghĩa các từ còn lại: high: cao; peak: cao điểm; uppermost: trên hết, quan trọng hơn hết
9. Đáp án là B: even dùng nhấn mạnh cho từ further: thậm chí còn đi xa hơn
10. Đáp án là C. grow: tăng lên (grow in popularity: tăng lên về độ phổ biến)
Nghĩa các từ còn lại: expand: mở rộng, trải ra; spread: lan truyền; enlarge: phóng to
Exercise 4:
Every culture has its own (1)_______list of behavior that is acceptable. Every society (2)_______has its
taboos, or types of behavior that are considered violation of (3)_______manners. If you travel to
(4)_______country, on business or vacation, it is really (5)_______to learn some of that country's
customs so that you (6)_______insult the local people there.
The word “taboo” comes from the Tongan language and it used in (7)_______English to describe
verbal and non-verbal behavior that is forbidden or to be (8)_______. In spite of people's common
thought, taboos are not universal and they tend to be (9)_______to certain culture or country, and usually
form around a community’s values and beliefs. (10)_______, what is considered acceptable behavior in
one country may be a serious taboo in another.
Question 1: A. spoken
B. unwritten
C. written
D. unspoken
Question 2: A. also
B. already
C. although
D. always
Question 3: A. wonderful
B. terrific
C. good
D. excellent
Question 4: A. another
B. the other
C other
D. one another
Question 5: A. thankful
B. helpful
C. doubtful
D. grateful
Question 6: A. mustn’t
B. don't
C. needn't
D. can' t
Question 7: A. instant
B. ancient
C. modern
D. classical
Question 8: A. completed
B. performed
C. received
D. avoided
Question 9: A. special
B. specified
C. specific
D. specialized
Question 10: A. Therefore
B. Then
C. However
D. Together
1.
Đáp án là B. its own unwritten list of behavior : danh sách bất thành văn riêng về các hành vi
2.
Đáp án là A. also: cũng, Dịch: Every society also has its taboos : Mỗi xã hội cũng có những điều
cấm kỵ của mình
3.
Đáp án là C. good manners: người tốt
Nghĩa các từ còn lại: wonderful: tuyệt vời; terrific: khủng khiếp; excellent: xuất sắc
4.
Đáp án là A. another + N( số ít): khi muốn đề cập danh từ đó chưa được nhắc đến, nói chung
chung.
5.
Đáp án là B. helpful: hữu ích. Dich: it is really helpful to learn some of that country's customs .
Thực sự hữu ích để tìm hiểu một số phong tục của quốc gia đó
Nghĩa các từ còn lại: thankful: biết ơn; doubtful: không quả quyết; grateful: biết ơn
6.
Đáp án là B. needn’t. Dịch: . . . . you don’t insult the local people there.... bạn không xúc phạm đến
người dân địa phương ở đó
7.
Đáp án là C. modern: hiện đại. modern English: tiếng Anh hiện đại Nghĩa các từ còn lại: instant :
cấp bách; ancient: cổ; classical: cổ điển
8.
Đáp án là D. forbidden or to be avoided: bị cấm hoặc cần phải tránh
Nghĩa các từ còn lại: completed: được hoàn thành; performed : được thể hiện; received: được nhận
9.
Đáp án là C. specific: cụ thể .
Các từ còn lại: special: đặc biệt; specified : được xác định; specialized: chuyên ngành
10.
Vị trí cần điền đứng đầu câu sau dấy phẩy => B và D loại.
Đáp án là A. Therefore: vì vậy ( chỉ kết quả). Dịch: Therefore, what is considered acceptable behavior in
one country may be a serious taboo in another. Vì vậy, những gì được cân nhắc là hành vi được chấp
nhận ở một đất nước có thể là một điều câm kỵ nghiêm trong của một nước khác.
Exercise 5:
New cycling schemes
The County Council has decided to give a higher (1)_________to cycling and agreed a new strategy to
guide the way ahead in East Sussex.
Cycling is a (2)_________, healthy and environmentally friendly form of transport. It is (3)_________to
make it safer, more convenient, and to increase the (4)_________of journeys made by bicycle.
Cycling is being encouraged both for utility purposes (such as journeys to work, school and the shops)
and for (5)_________trips for exercise and enjoyment, including longer trips by tour.
Recent cycle schemes carried out in conjunction with District Councils and other bodies
(6)_________the Brighton and Hove seafront route and the Cross Levels Way cycle route, in East
Bourne.
(7)_________people will be consulted as the strategy is implemented. The County council will work
with local cycling and other groups, and a countrywide Cycling Forum will be formed to
(8)_________that all bodies concerned with cycling are in regular (9)_________.
The (10)_________of the Cycling strategy are given in a leaflet, and a copy of the full strategy document
can be seen in County Council Public Libraries.
Question 1: A. advantage
B. income
C. benefit
D. priority
Question 2: A. shortcut
B. high-speed
C. dangerous
D. low-cost
Question 3: A. intended
B. convinced
C. written
D. spoken
Question 4: A. size
B. proportion
C. provision
D. proposal
Question 5: A. recreational
B. useless
C. sufficient
D. promotional
Question 6: A. consist
B. participate
C. include
D. improve
Question 7: A. abnormal
B. proper
C. country
D. local
Question 8: A. improve
B. ensure
C. assert
D. maintain
Question 9: A. contact
B. basic
C. touch
D. account
Question 10: A. cyclists
B. rights
C. vehicles
D. objectives
1. Đáp án là D. priority: quyền ưu tiên
Nghĩa các từ còn lại: advantage: lợi ích;:tiền lương; benefit: lợi nhuận
2. Đáp án là D. low-cost: giá rẻ
Nghĩa các từ còn lại: shortcut: đường tát; high-speed: tốc độ cao; dangerous: nguy hiểm
3. Đáp án là A. intended: có ý định, có dụng ý
Nghĩa các từ còn lại: convinced: được tin ; written: được viết; spoken: được nói
4. Đáp án là B. the proportion of ..; tỷ lệ..
Nghĩa các từ còn lại: size: kích cỡ; provision: sự cung cấp; proposal: sự đề nghị
5. Đáp án là A. recreational: có tính chất giải trí
Nghĩa các từ còn lại: useless:vô ích; sufficient: đủ, thích đáng; promotional: ( thuộc ) quảng cáo
6. Đáp án là C. include: gồm
Nghĩa các từ còn lại: consist ( +of ): gồm; participate ( +in ): tham gia; improve: cải thiện
7. Đáp án là D. local people: người dân địa phương
Nghĩa các từ còn lại: abnormal: bất thường, proper: thích hợp, country: đất nước
8. Đáp án là B. ensure: chác chán rằng..
Nghĩa các từ còn lại: improve: cải thiện; assert: xác nhận; maintain: duy trì
9. Đáp án là A. contact: sự tiếp xúc
Nghĩa các từ còn lại: basic: căn bản; touch: chạm; account: tài khoản
10. Đáp án là D. objectives: mục tiêu
Nghĩa các từ còn lại: cyclists: người đi xe đạp; rights: những quyền; vehicles: xe cộ
Exercise 6: Transport in the city
Transport plays an important role in our daily lives and in the (1)__________of life in our city.
Moreover, the individual (2)__________we make when we choose how to reach our destination can have
a(n) (3)________ on other people - longer traffic queues, (4)__________air quality, greater numbers of
accidents and health problems. Providing more transport options/ choices will create a transport system
that is safe, efficient, clean and fair.
Increasing (5)__________of the car has led to greater (6)__________of the impact it has and the real
costs to us - for the economy and for the environment.
We want our city to become a successful, cosmopolitan city (7)__________the sea, where people can
enjoy a high quality of life in a pleasant environment. To achieve this we need to make sure everyone has
(8)__________to the services and facilities they need, through a choice of as many different
(9)__________of transport as possible. We therefore welcome the Government’s White Paper on
Integrated Transport published earlier this year and (10)__________their version of “ A new deal for
transport: Better for Everyone”.
Question 1: A. quantity
B. equality
C. quality
D. equation
Question 2: A. announcements
B. positions
C. decisions
D. locations
Question 3: A. force
B. crash
C. problem
D. impact
Question 4: A. better
B. open
C. difficult
D. worsening
Question 5: A. motion
B. use
C. sale
D. method
Question 6: A. awareness
B. interest
C. campaign
D. transfer
Question 7: A. by
B. in
C. backwards
D. from
Question 8: A. opening
B. contact
C. access
D. touch
Question 9: A. options
B. means
C. schedules
D. ways
Question 10: A. dream
B. spoil
C. share
D. ask
Đáp án là C. the quality of the life: chất lượng cuộc sống.
1.
Các từ còn lại: quantity : số lượng; equality: sự bình đẳng; equation: sự làm cân bằng
2.
Đáp án là C. make decisions: đưa ra quyết định
3.
Đáp án là D. have an impact on: có ảnh hưởng đến..
4.
Đáp án là D. worsening: làm cho xấu hơn, làm cho tệ hơn Nghĩa các từ còn lại: better: tốt hơn;
open: mở; difficult: khó khăn
Đáp án là B. Increasing use of the car: tăng việc sử dụng xe ô tô
5.
Các từ còn lại: motion: sự vận động; sale: bán hàng; method: phương pháp
Đáp án là A. awareness of: ý thức về
6.
Các từ còn lại: interest:sự thú vị; campaign: chiến dịch; transfer: sự di chuyển
7.
Đáp án là A. by the sea: gần biển
8.
Đáp án là C. have access to something / somebody : có cơ hội/quyền sử dụng cái gì; sự đến gần ai
9.
Đáp án là B. means of transport: phương tiện giao thông
10.
Đáp án là C. share: chia sẻ
Các từ còn lại: dream: mơ; spoil: làm hư hỏng; ask: yêu cầu
Exercise 7:
Environmental Concerns
Earth is the only place we know of in the universe that can support human life. (1)__________human
activities are making the planet less fit to live on. As the western world (2)__________on consuming
two-thirds of the world's resources while half of the world's population do so just to stay alive we are
rapidly destroying the (3)__________resource we have by which all people can survive and prosper.
Everywhere fertile soil is (4)__________built on or washed into the sea. Renewable resources are
exploited so much that they will never be able to recover (5)__________. We discharge pollutants into
the atmosphere without any thought of the consequences. As a (6)__________the planet's ability to
support people is being reduced at the very time when rising human numbers and consumption are
(7)__________increasingly heavy demands on it.
The Earth's (8)__________resources are there for us to use. We need food, water, air, energy,
medicines, warmth, shelter and minerals to (9)__________us fed, comfortable, healthy and active. If we
are sensible in how we use the resources, they will (10)__________indefinitely. But if we use them
wastefully and excessively, they will soon run out and everyone will suffer.
Question 1. A. Although
B. Yet
C. And
D. Despite
Question 2. A. continues B. repeats
C. follows
D. carries
Question 3. A. individual B. alone
C. very
D. solitary
Question 4. A. neither
B. sooner
C. rather
D. either
Question 5. A. utterly
B. completely
C. quite
D. greatly
Question 6. A. result
B. reaction
C. development
D. product
Question 7. A. making
B. doing
C. having
D. taking
Question 8. A. living
B. real
C.natural
D. genuine
Question 9. A. maintain
B. stay
C. hold
D. keep
Question 10. A. remain
B. go
C. last
D. stand
Question 1: Đáp án B Đáp án là B. Yet: dù sao
Although( mặc dù ) thường nối hai mệnh đề, despite + N/ V-ing: mặc dù; and: nối hai từ/câu có chức
năng giống nhau
Question 2: Đáp án D
Đáp án là D. carry on: xúc tiến, tiếp tục. Các từ còn lại: continue: tiếp tục; repeat: nhắc lại; follow: theo
Question 3: Đáp án C
Đáp án là C. very( adj): thực sự, riêng
Các từ còn lại: individual: thuộc về cá nhân; alone: cô đơn; solitary: cô đơn
Question4: Đáp án D
Đáp án là D. either . . . . or : hoặc... hoặc….
Question 5: Đáp án B
Đáp án là B. completely: hoàn thành, xong
Nghĩa các từ còn lại: utterly: hoàn toàn; quite: hoàn toàn; greatly: một cách tuyệt vời
Question 6: Đáp án A
Đáp án là A. As a result: kết quả là.
Question 7: Đáp án A
Đáp án là A. make demands on.: đòi hỏi..
Question 8: Đáp án C
Đáp án là C. natural resources: các tài nguyên thiên nhiên
Question 9: Đáp án D
Đáp án là D. keep someone + adj: cứ để cho ai như thế nào.
Question 10: Đáp án là C. last: kéo dài
Các từ còn lại: stand: đứng; go: đi; remain: còn lại
Exercise 8:
INFLUENCES OF TELEVISIONS
Televisions has changed the lifestyle of people in every industrialized country in the world. In the
United States, where sociologists have studied the effects, some interesting observations have been made.
TV, although not essential , has become a(n) (1)_________part of most people’s lives. It has become a
baby-sitter an initiator of (2)_________of program does not elevate people into greater (3)_________,
but rather maintains and encourages the status quo. The (4)_________reason for the lack of quality in
American TV is related to both the history of TV development and the economics of TV. TV in American
began with the radio. Radio companies and their sponsors first experimented with TV. Therefore, the
close relationship, (5)_________the advertisers had with radio programs , but many actually produced the
programs .Thus , (6)_________from the capitalistic , profit - oriented sector of American society, TV is
primarily (7)_________with reflecting and attracting society (8)_________than innovating and
experimenting with new ideas . Advertisers want to attract the largest viewing audience possible ; to do
so TV in America today remains , to a large (9)_________, with the same organization and standards as it
had thirty years ago. The hope for some evolution and true achievement toward improving society will
require a change in the (10)_________system.
1.
A. integral
B. mixed
C. fractional
D. superior
2.
A. quantity
B. quality
C. effect
D. product
3.
A. preconception
B. knowledge
C. understanding
D. feeling
4.
A. adequate
B. unknown
C. inexplicable
D. primary
5.
A. which
B. that
C. where
D. what
6.
A. going
B. leaving
C. coming
D. getting
7.
A. interested
B. concerned
C. worried
D. connected
8.
A. more
B. rather
C. less
D. better
9.
A. extent
B. degree
C. size
D. amount
B. full
C. entire
D. complete
10. A. total
1. Đáp án là A. integral: thiết yếu Các từ còn lại: mixed: được trộn lẫn; fractional: nhỏ bé; superior:
vượt trội
2. Đáp án là B. quality: chất lượng Các từ còn lại: quantity: số lượng; effect: hiệu ứng; product: sản
phâm
3. Đáp án là C. understanding: sự hiểu biết preconception: định kiến; Các từ còn lại: understanding:
sự hiểu biết; knowledge: kiến thức; feeling: cảm nhận
4. Đáp án là D. The primary reason: nguyên nhân chính ; Các từ còn lại: adequate: phù hợp;
unknown: không rõ; inexplicable: không thể giải thích
5. Đáp án là A. which : đại từ quan hệ thay thế cho “the close relationship”
6. Đáp án là C. come from: đến từ....
7. Đáp án là B. concerned: được quan tâm; Các từ còn lại; interested (in): thích thú; worried ( about):
lo lắng; connected (to): được kết nối
8. Đáp án là B. rather than: hơn là
9. Đáp án là A. a large extent: một phạm vi rộng; Các từ còn lại: degree: độ; size: kích cỡ; amount: số
lượng
10. Đáp án là C. entire system: toàn bộ hệ thống; Các từ còn lại: total: tổng; full: đầy; complete: hoàn
toàn
Exercise 9:
THE POWER OF PACKAGING
During shopping trip to your supermarket, you will (1)_______many similar products. How do
manufacturers (2)_______you to buy their products and not those of another company? By careful
packaging!
(3)_______of the boxes and bottles that you see has been carefully designed to appeal to you,
personally.
Do
you
care
about
the
environment?
Then
buy this
washing
powder;
it
contains
(4)_______chemicals. Do you want to impress your friends? Buy these trainers; they have a designer
label.
Before manufacturers market a new product, they spend months discussing the packaging. Then, they
try out their ideas on a group of customers. Manufacturers (5)_______customers will see more than just a
box or bottle. They want to convince you that their product (6)_______your personality more than any
other product in the shop.
One psychologist did some interesting (7)_______. He wanted to (8)_______how important
packaging is. He asked customers to try a certain drink. They all agreed about the taste and quality. Then
he secretly poured the same drink into a differently designed bottle. The results changed! People thought
this drink tasted much better than the first, (9)_______both drinks were, in fact, the same! To the
researcher’s amazement, people’s opinions depended (10)_______the design of the bottle.
Câu1: A. glance
B. mark
C. realize
D. notice
Câu 2: A. make
B. take
C. persuade
D. lead
Câu 3: A. One
B. All
C. Every
D. Each
Câu 4: A. less
B. much
C. little
D. fewer
Câu 5: A. want
B. hope
C. desire
D. wish
Câu 6: A. suits
B. makes
C. agrees
D. appeals
Câu 7: A. test
B. study
C. idea
D. research
Câu 8: A. put out
B. set out
C. find out
D. make out
Câu 9: A. although
B. despite
C. in spite
D. however
Câu 10: A. for
B.in
C. on
D. at
1.
Đáp án là D. notice: nhận thấy
2.
C. persuade someone to do something : thuyết phục ai làm gì Các từ còn lại: make someone do
something: bắt ai làm gì
Take someone to somewhere: đưa ai đến đâu Lead (+to): dẫn đến....
3.
Đáp án là D. each of + Ns: mỗi cái ( hoặc mỗi người) trong. . . .
4.
Đáp án là D. fewer + Ns: ít hơn
Các từ còn lại theo sau danh từ không đếm được.
5.
Đáp án là B. hope that S + will + S : hy vọng. . . . s ẽ . . . .
Các từ còn lại: want to do something / want someone to do something. Muốn làm gì / muốn ai đó làm gì
Desire to: mong muốn, ao ước
Wish to do something / wish that S + V ( lùi thì): mong ước ...
6.
Đáp án là A. suit: phù hợp
Các từ còn lại: make : khiến; bắt; agree: đồng ý; appeal: khiếu nại
7.
Đáp án là D. research: nghiên cứu ( thực tế)
Các từ còn lại: test: bài kiểm tra; study: nghiên cứu ( trên lý thuyết); idea: ý kiến
8.
Đáp án là C. find out: nhận thấy
Các từ còn lại: put out: đuổi ra; set out: đề ra, quy định; make out: xác định
9.
Đáp án là A. although + clause: mặc dù ...
Các từ còn lại: despite + N/V-ing: mặc dù.; = in spite + of + N/ V-ing However + clause: tuy nhiên ... ,
10. Đáp án là C. depend on: phụ thuộc vào ...
Exercise 10:
The 181h-century battlefield was, compared with that of the 20`h-century, an intimate theatre, especially
intimate in the (1)___ of the Revolution, which was usually small even by the standards of the day.
Soldiers had to come to close quarters to kill; this fact reduced the mystery of the battle, though perhaps
not its terrors. But at least the battle field lost some of its impersonality. In fact, in (2)___ to (with) the
201h-century combat, in which the enemy usually remains unseen and the source of incoming fire
unknown, in the 181h-century battles the enemy could be seen and sometimes even (3)___ . (4)____ one's
enemy may have arose a singular (5) ____of feeling uncommon in modern battles. Before the (6)___
occurred tension and anxiety (7) _____ up as the troops marched from their column into a line of attack.
The (8) ____ of their movements was well understood by themselves and their enemies, who must have
watched with feeling of dread and fascination. When the order came sending them (9) ____ rages, even
madness replaced the attacker's (10) ____, while terror and desperation filled those who received the
charge.
Question 1. A. success
B. engagement
C. attachment
D. independence
Question 2. A. connection
B. contrast
C. contract
D. link
Question 3 A. stroked
B. touched
C. seen
D. confronted
Question 4. A. Seeing
B. Dealing
C. Fighting
D. Killing
Question 5. A. despair
B. sadness
C. intensity
D. stress
Question 6. A. assault
B. confrontation
C. obedience
D. order
Question 7. A. stored
B. kept
C. set
D. built
Question 8. A. notion
B. purpose
C. reason
D. trace
Question 9. A. upward
B. outward
C. forward
D. downward
Question 10. A. anxiety
B. sympathy
C. passions
D. nerves
Câu 1: engagement: sự giao chiến
Câu 2: in contrast: trái với
Câu 3: touched: chạm vào
Câu 4: see: nhìn thấy, chứng kiến
Câu 5: intensity: sự mãnh liệt
Câu 6: assault cuộc tấn công, đột kích
Câu 7: build up: xây dựng
Câu 8: purpose: mục đích
Câu 9: send smt forward : mang cái gì, gửi tới cái gì
Câu 10: anxiety: cơn tức giận
Hãy đăng ký ngay các khóa học trên www.lize.vn để có cơ hội học với các Thày Cô nhiều
kinh nghiệm và đầy nhiệt huyết. Đặc biệt hệ thống trắc nghiệm, luyện đề thông minh sẽ
giúp các em thi thử như thi thật!
Chúc các em ôn thi hiệu quả.
Good luck to you!