THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
VÀ DỊCH BỆNH CÁC BỆNH MẠN TÍNH KHÔNG LÂY
Functional Food for Chronic Diseases
Nội dung:
Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây và vaccine dự phòng
Phần II: Nguy cơ các bệnh mạn tính
Phần III: TPCN là gì?
Phần IV: Tác dụng của TPCN.
Phần I:
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây và Vaccine dự phòng.
Sức khỏe và bệnh tật
Sức khỏe
Bệnh tật
1. Tình trạng lành lặn về cấu trúc và
chức năng của tế bào – cơ thể
2. Giữ vững cân bằng nội môi
3. Thích nghi với sự thay đổi
môi trường
1.Tổn thương cấu trúc và chức năng
của tế bào – cơ thể
2. Rối loạn cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi với
môi trường
Tiêu chí cuộc sống
Sức
khỏe
V
1
C
T
N
X
ĐV
HV
TY
HB
DL
...
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ...
Không có bệnh tật
Sức khỏe
là gì?
Thoải mái đầy đủ
•Thể chất
•Tâm thần
•Xã hội
Quan điểm
chăm sóc
bảo vệ SK.
Chăm sóc bảo vệ khi còn
đang khỏe
Do chính mình thực hiện
3 loại người
Người ngu: Gây bệnh
• Hút thuốc
• Uống rượu quá nhiều
• Ăn uống vô độ
• Lười vận động
Người dốt: chờ bệnh
• Ốm đau mới đi khám
• Ốm đau mới đi chữa
Người khôn: Phòng bệnh
• Chăm sóc bản thân
• Chăm sóc sức khỏe
• Chăm sóc cuộc sống
TPCN
THỰC PHẨM
Cung cấp chất dinh dưỡng
Chất dinh dưỡng đại thể:
• Đạm
• Đường
• Mỡ
Chất dinh dưỡng vi thể:
(vi chất dinh dưỡng)
• Vitamin
• Nguyên tố vi lượng
• Hoạt chất sinh học
Cấu trúc cơ thể
www.themegallery.com
Năng lượng
hoạt động
Chức năng
hoạt động
CNH + Đô thị hóa
Thay đổi
phương thức
làm việc
Thay đổi
lối sống –
lối sinh hoạt
Thay đổi cách
tiêu dùng
thực phẩm
Hậu quả
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Ít vận động thể lực (70-80%)
Sử dụng TP chế biến sẵn
Tăng cân, béo phì
Stress
Ô nhiễm môi trường
Di truyền
1. Tăng các gốc tự do
2. Thiếu hụt vi chất, vitamin,
khoáng chất, hoạt chất sinh học
1.
2.
3.
Tổn thương cấu trúc, chức năng
RL cân bằng nội môi
Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính không lây
gia tăng
Thay đổi
môi trường
6 đặc điểm tiêu dùng thực phẩm
Tính toàn cầu
Phát tán các mối
nguy ATTP
Ăn uống
ngoài gia đình
•TP kém chất
lượng
•TP ô nhiễm
•TP giả
Sử dụng TP
CN-CB-BQ
•TP ô nhiễm
•Chất bảo quản
•Thiếu hụt
vitamin,
chất khoáng,
HCSH, chất xơ
Thay đổi
trong SXTP
Công nghệ
CBTP
•Thiết bị máy
móc
•Hóa chất,
phụ gia
•Chuỗi cung cấp
TP kéo dài
•HCBVTV
•Thuốc thú y
•Phân bón
hóa học
•Nước tưới
Đặc điểm
sử dụng
•TP ăn ngay
•TP từ động vật
•Giàu béo, giàu
năng lượng
Khẩu phần ăn hàng ngày
Ô nhiễm
Hóa chất
Tăng
Thiếu hụt
Vitamin
Chất khoáng
Sinh học
HCSH
Lý học
Chất xơ
RL cấu trúc chức năng – RL cân bằng nội môi –
Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây
Cá
c
•Vi bện
h
ê
•Al m kh khá
c:
z he
ớp,
•Bệ
ime
t
h
o ái
•... nh ră r
h óa
ng
....
kh ớ
....
mắ
p
....
t
...
Loãng xương:
•1/3 nữ
•1/5 nam
Ung thư:
•10 triệu mắc mới/năm
•6 triệu tử vong/năm
∀↑ Số lượng và trẻ hóa
Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính
không lây
6/10 dân số chết sớm
là bệnh mạn tính
Đái tháo đường:
•8.700 người chết/d
•6 chết/phút
•1 chết/10s
•344 triệu tiền ĐTĐ
•472 triệu (2030)
Hội chứng X
30% dân số
1,5 tỷ người HA cao
VN: 27% cao HA
,
ân
c
ng phì
ă
T éo
b
Bệnh tim mạch:
•17-20 triệu người tử vong/năm
•Hoa Kỳ:
-2.000 TBMMN
-2.000 nhồi máu cơ tim
Các dịch bệnh của loài người
Xã hội công nghiệp
(Phát triển)
• Thu nhập cao
• No đủ
Xã hội nông nghiệp
(chưa phát triển)
•Thu nhập thấp
•Đói nghèo
Dịch bệnh mạn tính
không lây
Béo phì
Tim mạch
Đái tháo đường
Loãng xương
Bệnh răng
Phòng đặc hiệu
Dịch bệnh truyền nhiễm
Suy dinh dưỡng
Lao
Nhiễm khuẩn (tả, lỵ,thương hàn)
Nhiễm KST
“Vaccine” TPCN
Phòng đặc hiệu
Vaccine
TPCN
Cung cấp các
chất AO
Cung cấp
hoạt chất
sinh học
1.
2.
3.
Bổ sung
Vitamin
Bổ sung
vi chất
Phục hồi, cấu trúc, chức năng
Lập lại cân bằng nội môi
Tăng khả năng thích nghi
1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm
nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ làm đẹp
5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21
•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ
•40% bùng phát ung thư
Có thể phòng
tránh được
Phần II:
Nguy cơ mắc các bệnh mạn tính
CÁC NGUY CƠ GÂY BỆNH TIM MẠCH:
Nguy
Cơ
tim
mạch
1.
Chế độ ăn
2.
Hút thuốc lá
3.
Gốc tự do
4.
Các bệnh mạn tính
5.
Môi trường
6.
Ít vận động
7.
Uống nhiều ROH
8.
Lão hóa
9.
Giới – Chủng tộc
10.
Di truyền
Chế độ ăn và bệnh tim mạch
•Nhiều mỡ bão hòa
•Nhiều acid béo thể Trans
•TP giàu cholesterol (phủ tạng, trứng ...)
•Ăn ít chất xơ
Xơ vữa động mạch
HA cao
Nhồi máu
cơ tim
Đột quỵ
não
Hút thuốc lá và bệnh tim mạch
Nicotin
6
5
ch
ại
mạ
ưh
ng
h
Làm
Độ
m
Giả
L
HD
g
Tăn
g
L
LD
Tăn
im
ịp t
Nh
vón
cục
ễ
ud
Má
3
g
Tăn
áp
yết
Hu
4
2
1
Gốc tự do và bệnh tim mạch
1.
2.
3.
4.
5.
6.
AO
Hô hấp
Ô nhiễm MT
Bức xạ mặt trời
Bức xạ ion
Thuốc
Chuyển hóa
Hàng rào
Bảo vệ
7. Vi khuẩn
8. Virus
9. KST
10. Mỡ thực phẩm
11. Các tổn thương
12. Stress.
SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC
TỰ DO
(FREE RADICAL THEORY OF
AGING)
FRe lẻ
-Nguyên tử
-Phân tử
-Ion
đôi,
vòng
ngoài
Khả năng oxy hóa cao
1. Hệ thống men
2. Vitamin: A, E, C, B…
3. Chất khoáng
4. Hoạt chất sinh hóa:
(chè, đậu tương,
rau-củ-quả, dầu gan cá…)
5. Chất màu thực vật (Flavonoid)
FR
mới
Phân tử acid béo
VXĐM
Phân tử Protein
Biến đổi cấu trúc
Vitamin
Ức chế HĐ men
Gen
K
TB não
Parkinson
TB võng mạc
Mù
Phản ứng
lão hóa
dây chuyền
Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và
các gốc tự do
Ty thể
Gốc tự do
Gốc tự do
18
Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe
của chúng ta
Nguy hại
tới DNA
Gốc tự do
Nguy hại
tới mô
Nguy hại tới
tim mạch
Lão hóa
Ung thư
19
Môi trường và bệnh tim mạch
Tác hại của sóng điện từ với SK
Hiệu ứng nhiệt
(Nung nóng tổ chức)
Sắp xếp lại
các phân tử, ion
Tăng dao động
phân tử, ion
Tổ chức dễ bị nung nóng
1. Tổ chức cấp ít máu: Nhân mắt,
ống dẫn tinh, tổ chức ít mỡ.
2. Tổ chức nước bão hòa: gan, tụy, lách, thận
Hiệu ứng không
sinh nhiệt
1.Làm dao động các vi thể: ty lạp thể, ADN
2.Kích thích các Receptor
3.Làm rối loạn trao đổi ion K+ và Na+
ở màng tế bào
1. Hội chứng SNTK: ra mồ hôi tay chân, mệt mỏi,
run chi, rụng tóc, mất ngủ, nhức đầu, chóng mặt, đau bụng, khó thở, nóng nảy
2. Đục nhân mắt
3. Vô sinh, teo tinh hoàn, giảm khả năng tình dục, RLKN ...
4. Biến đổi chuyển hóa: Giảm BC, HC, TC; Loét dạ dày, viêm TK, sốt; RLCN gan, lách, thận, tụy
5. Gia tăng gốc tự do (FR)
6. Suy giảm sức đề kháng: giảm khả năng thực bào, giảm SX Interferon, giảm miễn dịch
7. RL tim mạch: Đau tim, mạch giảm hoặc tăng, HA giảm, giãn mạch
Người bệnh tim
ki
SĐT làm rối loạn
sóng điện tim
Trê
n6
SĐ
0 tu
T
trê
làm
ổi
nn
→
ền
teo ↑ RL
và CN
↓C
N
N
1
2
8
8 người
SĐT làm ↑ To→ ↑
đục
hi
si
nh
ng
ở
u
iế
hư .
h
o o.
Th
ản nã nã
T g u
SĐ ưởn cơ
tr guy
N
5
ê
ni
n
n,
ng
ồ
đ
Phụ nữ có thai cho con bú
SĐT có thể gây quái thai –
RL nội tiết - ↓ tiết sữa
m
là
R
ạ
ĐT
ho
• S o.
nã ích
•K
3
4
6
ng điện
.
ộ
nh
đ
g
i
k
i
ón
ờ
g
s
n
L
ộ
gư
ơn
c
t
đ
Suy nhược TK nặng
không nên
dùng điện thoại
di động
7
Đục thủy tinh thể
nh
Làm nặng thêm
triệu chứng
•C
ư
• Đ ờng g
ái th
iá
áo đ p
ườn
SĐT
g
làm
↑R
Ln
ội t
iết
UỐNG RƯỢU VÀ TIM MẠCH:
1. Uống vừa phải :
Con công
2. Uống quá liều :
Con sư tử
3. Uống nhiều :
Con khỉ
4. Uống quá nhiều :
Con lợn
NGUY CƠ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Tăng cân quá mức – béo phì – béo bụng
Sống, làm việc tĩnh tại – Ít vận động thể lực
Chế độ ăn: nhiều mỡ động vật, acid béo no, thiếu vitamin,
chất khoáng, HCSH, chất xơ.
Uống nhiều rượu – stress TK. Tăng gốc tự do – Cao HA,
↑ cholesterol
Di truyền – Chậm phát triển trong tử cung
Cường tuyến đối kháng Insulin: Yên (ACTH, GH, TSH),
Giáp (T3, T4), Thượng thận (Cortisol, Adrenalin), Tụy (Glucagon).
Đái tháo đường
Nguy cơ béo phì
Ăn quá mức
(95%)
Ăn lượng quá
dư thừa do:
•Tập quán
•Thỏa mãn cảm
xúc
•Giảm vận động
• ↑ Hoạt tính
Insulin
•KT dưới đồi
↓ vận động
thể lực
• ↓ vận động
• Sống tĩnh tại
• Ăn vào>tiêu
hao→ tích lũy
dạng mỡ
↓ Huy động
Di truyền
•Bố+mẹ: bt: 7%
con béo phì
• Hệ giao cảm:
•1 trong 2 béo
(Catecholamin)
phì: 40% con
làm↑ thoái hóa mỡ béo phì
• Hệ phó giao
•Cả hai béo
cảm: Làm ↑ tích
phì: 80% con
mỡ
béo phì
•Có 200 gen liên
quan béo phì
Tăng cân – béo phì
Nội tiết
•H.c Cushing
∀↑ tiết Insulin
do u
•Phù viêm
•H.c phì sinh dục
(thiến nhẹ)
•1 số chất kt ăn
NGUY CƠ GÂY UNG THƯ
Sinh học: nhiễm virus, VK, KST
Vật lý: phóng xạ; tia cức tím; sóng radio; sóng tần số thấp
Hóa học: Hóa chất CN; HCBVTV; thuốc thú y; dược phẩm;
nội tiết tố; hóa chất môi trường, khói, bụi …
Ăn uống: thuốc lá; rượu; độc tố nấm mốc; TP chiên, nướng;
TP ướp muối, hun khói; thịt đỏ; mỡ báo hòa …
•Lỗi gen di truyền
•Không vận động thể lực
•Suy giảm miễn dịch
UNG THƯ