S ỨC B ỀN V ẬT LI ỆU
VD11: D ầ m
đ ơ n gi ả n ( P,a)
VD11
Dầm chịu tải lực phân bố đều q và một lực tập trung P.
Cách 1: Phươn g pháp mặt cắt
Vì tải trọng chỉ tác dụn g theo phương thẳng đứng nên thành phần phản lực
ngang tại A, HA sẽ bằng 0.
Do tính chất đối xứng, các phản lực sẽ tại A và B bằng n hau và có trị số:
RA=RB=P=0,5(P+2qa)=0,5P+qa
Đoạn AC với 0 ≤ z1 ≤ a, xét cb bên trái:
∑y=0 => RA – q.z1 – Qy1 = 0
Qy1 = RA – qz1
Qy1 =0,5P +qa – qz1
∑m11 = 0 => RA.z1 – 0.5qz12 – Mx1 = 0
Mx1 = (0.5P +qa).z1 – 0.5qz12
Đo ạ n CB, a ≤ z2 ≤ 2a
∑y=0 => RB – q(2a – z2) + Qy2 = 0
Qy2 = qa – 0.5P – qz2
∑m2-2 = 0 RB.(2a – z2) – 0.5q.(2a – z2)2 – Mx2 = 0
(qa +0.5P)(2a – z2) – 0.5q(2a –z2)2 = Mx2
Biểu đồ nội lực:
`
P H Ư Ơ N G P H Á P Đ I Ể M Đ Ặ C B I Ệ T:
Đoạn AC có lực phân bố đều nên biểu đồ lực cắt có dạng bật một và biểu đồ Moment có
dạng bậc 2.
Tại A : 1. QA(AC) = 0.5 P+qa= RA
2. MA(AC)= 0
T ạ i C c ó l ự c t ậ p t r u n g P n ê n b i ể u đ ồ Q y t ạ i C s ẽ c ó b ư ớ c n h ả y. G i á t r ị b ư ớ c n h ả y c h í n h
b ằ n g P.
Do đó Qy tại C có 2 giá trị: 1. Bên trái 0.5P
2. Bên phải 0.5P
Tại B : 1. QB(CB) = 0.5P – qa = RB
2. MB(CB) = 0
Biểu đồ moment là đường cong bậc 2 nên có cực trị tại C là MC = 0.5(Pa + qa2)
Từ các điểm trên ta sẽ vẽ được biểu đồ nội lực như trên.
PHƯƠNG PHÁP CỘNG TÁC DỤNG:
PHƯƠNG PHÁP CỘNG TÁC DỤNG:
Với MA = MAq + MAp = 0
MC = MCq + MCp = 0.5(qa2 + Pa )
MB = MBq + MBp = 0