CÔNG THỨC LƯNG GIÁC
I. Giá trò lượng giác của các cung (góc) đặc biệt.
0o
30o
45o
60o
90o
120o
135o
150o
α
0
3
4
1
1
3
2
1
2
2
2
2
2
5
6
1
2
cosα
3
3
2
1
2
2
3
0
4
2
2
2
2
2
sinα
6
1
2
tanα
0
1
3
∥
3
-1
cotα
∥
1
3
3
0
3
3
-1
3
2
3
3
3
0
tan
180o
0
3
2
3
3
-1
3
∥
0
II. Giá trò lượng giác của các cặp góc đặc biệt.
Góc đối nhau
Góc bù
nhau
Góc phụ
nhau
Góc hơn kém
Góc hơn kém
𝛑
𝛑/2
sin cos
2
sin( ) sin
sin( ) sin
sin cos
2
sin( ) sin
cos( ) cos
cos( ) cos
cos sin
2
cos( ) cos
cos sin
2
tan( ) tan
tan( ) tan
tan cot
2
tan( ) tan
tan cot
2
cot( ) cot
cot( ) cot
cot tan
2
cot( ) cot
cot tan
2
III. Công thức nghiệm cơ bản:
sin
sin
cos
cos
tan
cot
tan
cot
cos
Chú ý:
2k
1
cos
2k
k2
sin
k
k
sin
1
2
1
k2
2
k2
k2
1
sin
0
cos
0
k2
k
2
k
CÔNG THỨC LƯNG GIÁC
IV. Công thức lượng giác .
1. Công thức cơ bản:
2
1 cot
cos3 4 cos 3 cos
3 tan tan3
tan 3
1 3 tan 2
1
2
cos
1
2. Công thức cộng:
sin(a b) sin a.cos b sin b.cos a
tan(a b)
sin a.sin b
tan a tan b
1 tan a.tan b
sin3
cos
3
1
3 sin
4
1
3 cos
4
sin 2 2sin .cos
cos 2 cos2 sin 2
2 cos2 1
1 2 sin 2
2 tan
1 tan 2
cot 2 1
cot 2
2 cot
tích:
1 cos 2
2
1 cos 2
2
cos
2
1 cos 2
2
tan
1 cos 2
4
cos
2 sin
4
4
sin 2
cos
sin
tan
cot
2
sin 2
cot
tan
2 cot2
sin4α + cos4 α
cos a cos b 2 cos
ab
ab
.cos
2
2
ab
ab
cos a cos b 2sin
.sin
2
2
=1=
1
sin22 α
2
1
3
cos 4
4
4
sin6 α + cos6α
sin a sin b 2sin
ab
ab
.cos
2
2
=1-
sin a sin b 2 cos
ab
ab
.sin
2
2
=
3
sin22 α
4
3
5
cos 4
8
8
8. Công thức biểu diễn
Hệ quả: (Công thức hạ bậc hai)
sin 2
1
2 cos
4
2 cos
5. Công thức biến đổi tổng thành
3. Công thức nhân đôi:
tan 2
sin
sin 3
cos 3
sin
2 sin
Hệ quả: (Công thức hạ bậc ba)
sin2
cos(a b) cosa.cos b
cos
3
tan .cot 1
1 tan
7. Công thức bổ xung:
sin 3 3sin 4sin3
sin2 cos2 1
2
4. Công thức nhân ba:
6. Công thức biến đổi tích thành
2
theo t = tan .
tổng:
1
cos(a b) cos(a b)
2
1
sin a.sin b cos(a b) cos(a b)
2
1
sin a.cos b sin(a b) sin(a b)
2
cos a.cos b
sin
2t
1 t2
cos
1 t2
1 t2
tan
2t
1 t2
2
BẢNG CÔNG THỨC ĐẠO HÀM - NGUYÊN HÀM
I. Các công thức tính đạo hàm.
1. (u
v)'
2. (u.v)'
u' v'
1. ku '
Hệ Quả:
u '.v
u.v '
'
1
2.
v
k.u '
u
3.
v
'
u '.v
u.v '
v2
v'
v2
II. Đạo hàm và nguyên hàm các hàm số sơ cấp.
Bảng đạo hàm
x '
x
u ' .u '.u 1
1
sin x ' cos x
2
x
x dx
sin u ' u '.cos u
cos x ' sin x
tan x ' cos1
Bảng ngun hàm
cos u ' u '.sin u
1 tan 2 x
tan u ' cosu ' u u '. 1 tan u
2
2
cot x ' sin1 x 1 cot x cot u ' sinu 'u u '. 1 cot u
2
2
2
2
u'
u.ln a
u'
ln u '
u
1
x ln a
1
ln x '
x
loga x '
ax '
loga u '
au '
a x . ln a
ex '
u
c
1
sin xdx cos x c
sin ax b dx a cos ax b c
cos xdx sin x c
cos ax b dx a sin ax b c
1
1
1
1
1
1
dx tan x c
cos ax b dx a tan ax b c
1
sin2 x dx cot x c
sin ax b dx a cot ax b c
cos
2
x
2
2
1
x
a dx
1
x
x
1
ax b dx a ln ax b c
a x
c
.ln a
1 ax b
ax b
e dx a e c
ax
c
ln a
e dx e
u
1
x dx ln x c
a u .u '.ln a
e ' u '.e
ex
1 ax b
ax b dx a . 1
x 1
c, 1
1
x
a dx
c
Bổ sung:
dx
x
2
a
2
1
x
arctan
a
a
C
x
III. Vi phân: dy
VD: d(ax
d(ln x )
b)
1
x
ln
2a x
dx
2
adx
dx
, d(tan x )
x
a
2
a
a
C
dx
a2
x2
arcsin
x
a
C
dx
x
2
a
2
ln x
y ' .dx
dx
1
d (ax
a
dx
, d(cot x )
cos2 x
b ) , d(sin x )
dx
...
sin2 x
cos xdx , d(cos x )
sin xdx ,
x2
a2
C
BẢNG CÔNG THỨC MŨõ - LOGARIT
I. Công thức hàm số Mũ và Logarit.
Hám số mũ
1
;a
a
a
a .a
a
a
.
a.b
a
a
a
a
a .b ;
b
a
a
1 : a
0
a
a
a
b
1 : a
a
loga 1
0 ; loga a
a
1
x
loga b.c
loga b
b
c
loga b
logb c
c
x, 0
logb a
;a
loga c
loga
loga c.logc b
loga b
1
logb a
loga
loga
1 : loga
0
a
loga b
loga c
loga b
a
1
a
1 ; loga b
loga b ; loga a
loga b
a
0
M
1
0
aM
loga x
loga
a
a
;
a
a
Hàm số Logarit
logc b
logc a
loga
1 : loga
loga
II.Một số giới hạn thường gặp.
1. lim 1
x
1
x
x
2. lim 1 x e
1
x
x
a 1
3. lim
ln a
x
1 x
4. lim
a
x
x
e
x 0
a
x 0
5. lim
x 0
log 1 x
log e
x
a
a
Ôn thi đại học 2010
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A- ĐỀ CHÍNH THỨC:
1, KhốiA-2002: Tìm nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2π ) của phương trình:
cos3 x + sin 3 x
5 s inx +
= cos2 x + 3
1 + 2sin 2 x
Đáp số: x =
π
3
;x =
5π
3
cos2 x
1
2, KhốiA-2003: Giải phương trình cot x − 1 =
+ sin 2 x − sin 2 x
1 + t anx
2
Đáp số: x =
π
4
+ kπ
(k ∈ »)
3, Khối A-2005: Giải phương trình cos 2 3x.cos 2 x − cos 2 x = 0
Đáp số: x = k
4, Khối A-2006: Giải phương trình
2 ( cos 6 x + sin 6 x ) − sin x cos x
2 − 2sin x
5π
+ k 2π
4
5, Khối A-2007: Giải phương trình (1 + sin 2 x ) cos x + (1 + cos 2 x ) s inx = 1 + sin 2 x
6, Khối A-2008: Giải phương trình
1
+
s inx
π
4
,k ∈»
+ kπ ; x =
π
2
(k ∈ »)
+ k 2π ; x = k 2π
( k ∈ »)
5π
+ kπ
8
( k ∈ »)
4π
2π
+k
15
5
( k ∈ »)
7π
= 4sin
− x
3π
4
sin x −
2
1
Đáp số: x = −
π
+ kπ ; x = −
4
7, CĐ khối A-2008: Giải phương trình sin 3x − 3cos3x = 2sin 2 x
Đáp số: x =
8, Khối A-2009: Giải phương trình
2
=0
Đáp số: x =
Đáp số: x = −
π
(1 − 2sin x ) cos x
=
(1 + 2sin x )(1 − s inx )
π
3
π
8
+ kπ ; x =
+ k 2π ; x =
3
Đáp số: x = −
π
2π
3
( k ∈ »)
5π
+ kπ
12
( k ∈ »)
18
+k
2
9, CĐ khối A-2009: Giải phương trình (1 + 2 sin x ) cos x = 1 + s inx + cos x
Đáp số: x = −
π
+ k 2π ; x =
π
2
12
2
2
2
2
10, Khối B-2002: Giải phương trình sin 3x − cos 4 x = sin 5 x − cos 6 x
GV: Hoàng Ngọc Quang
+ kπ ; x =
1
Ôn thi đại học 2010
Đáp số: x = k
11, Khối B-2003: Giải phương trình cot x − t anx + 4sin 2 x =
π
9
;x = k
π
2
( k ∈ »)
2
sin 2 x
π
+ kπ
(k ∈ »)
5π
+ k 2π
6
( k ∈ »)
2π
+ k 2π
3
( k ∈ »)
5π
+ kπ
12
( k ∈ »)
Đáp số: x = ±
3
12, Khối B-2004: Giải phương trình 5sin x − 2 = 3 (1 − s inx ) tan 2 x
Đáp số: x =
π
+ k 2π ; x =
6
13, Khối B-2005: Giải phương trình 1 + sin x + cos x + sin 2 x + cos 2 x = 0
Đáp số: x = −
π
+ kπ ; x = ±
4
x
14, Khối B-2006: Giải phương trình cot x + sin 1 + t anx.tan = 4
2
Đáp số: x =
π
12
+ kπ ; x =
15, Khối B-2007: Giải phương trình 2 sin 2 2 x + sin 7 x − 1 = s inx
2π
5π
2π
;x =
+k
8
4
18
3
18
3
3
3
2
2
16, Khối B-2008: Giải phương trình sin x − 3cos x = s inx.cos x − 3 sin x.cos x
Đáp số: x =
π
+k
π
;x =
π
+k
Đáp số: x =
π
4
+k
π
2
;x = −
π
3
+ kπ
( k ∈»)
( k ∈ »)
17, CĐ khối B-2008: Giải phương trình sin 3 x − 3cos3 x = 2sin 2 x
4π
2π
+k
3
15
5
3
18, Khối B-2009: Giải phương trình sin x + cos x.sin 2 x + 3cos3 x = 2 ( cos4 x + sin x )
Đáp số: x =
Đáp số: x = −
π
+ k 2π ; x =
π
+ k 2π ; x =
6
2
19, CĐ khối B-2009: Giải phương trình (1 + 2 sin x ) cos x = 1 + s inx + cos x
Đáp số: x = −
π
+ k 2π ; x =
π
π
2
;x =
2π
7
( k ∈ »)
5π
+ kπ
12
( k ∈ »)
42
+ kπ ; x =
2
12
20, Khối D-2002: Tìm x thuộc đoạn [ 0;14] nghiệm đúng phương trình:
cos 3 x − 4 cos 2 x + 3cos x − 4 = 0
Đáp số: x =
π
( k ∈ »)
+k
3π
5π
7π
;x =
;x =
2
2
2
x
x π
21, Khối D-2003: Giải phương trình sin 2 − tan 2 x − cos 2 = 0
2
2 4
Đáp số: x = π + k 2π ; x = −
π
4
+ kπ
( k ∈ »)
22, Khối D-2004: Giải phương trình ( 2 cos x − 1)( 2sin x + cos x ) = sin 2 x − s inx
GV: Hoàng Ngọc Quang
2
Ôn thi đại học 2010
π
π
+ kπ
3
4
π
π 3
23, Khối D-2005: Giải phương trình sin 4 x + cos 4 x + cos x − sin 3 x − − = 0
4
4 2
Đáp số: x ±
+ k 2π ; x = −
π
Đáp số: x =
4
+ kπ
( k ∈ »)
(k ∈ »)
24, Khối D-2006: Giải phương trình cos 3 x + cos2 x − cos x − 1 = 0
Đáp số: x = kπ ; x = ±
2π
+ k 2π k ∈ »
3
2
x
x
25, Khối D-2007: Giải phương trình sin + cos + 3 cos x = 2
2
2
π
Đáp số: x =
π
+ k 2π
( k ∈ »)
2π
π
+ k 2π ; x = + kπ
3
4
( k ∈ »)
4π
2π
+k
15
5
( k ∈ »)
+ k 2π ; x = −
2
26, Khối D-2008: Giải phương trình 2sin x (1 + cos2 x ) + sin 2 x = 1 + 2 cos x
Đáp số: x = ±
6
27, CĐ khối D-2008: Giải phương trình sin 3 x − 3cos3 x = 2sin 2 x
π
Đáp số: x =
28, Khối D-2009: Giải phương trình
+ k 2π ; x =
3
3cos5x − 2sin3x.cos2x − sinx = 0
Đáp số: x =
π
+k
π
18
3
2
29, CĐ khối D-2009: Giải phương trình (1 + 2 sin x ) cos x = 1 + s inx + cos x
Đáp số: x = −
π
2
+ k 2π ; x =
π
12
;x = −
+ kπ ; x =
π
6
+k
π
2
5π
+ kπ
12
( k ∈ »)
( k ∈ »)
B- ĐỀ DỰ BỊ:
30, Dự bị I khối A-2002: Cho phương trình
2 sin x + cos x + 1
= a (a là tham số)
s inx − 2 cos x + 3
1
3
b) Tìm a để phương trình có nghiệm
a) Giải phương trình khi a =
x
31, Dự bị II khối A-2002: Giải phương trình tan x + cos x − cos 2 x = s inx 1 + tan x.tan
2
32, Dự bị I khối B-2002: Giải phương trình tan
GV: Hoàng Ngọc Quang
4
( 2 − sin
x +1 =
2
)
2 x sin 3x
4
cos x
3
Ôn thi đại học 2010
33, Dự bị II khối B-2002: Giải phương trình
34, Dự bị I khối D-2002: Giải phương trình
sin 4 x + cos 4 x 1
1
= cot 2 x −
5sin 2 x
2
8sin 2 x
1
= s inx
8 cos 2 x
35, Dự bị II khối D-2002: Xác định m để phương trình 2 ( sin 4 x + cos 4 x ) + cos4 x + 2 sin 2 x − m = 0
π
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 0; .
2
36, Dự bị I khối A-2003: Giải phương trình cos 2 x + cos x ( 2 tan x − 1) = 2
37, Dự bị II khối A-2003: Giải phương trình 3 − t anx ( t anx + 2sin x ) + 6 cos x = 0
38, Dự bị II khối B-2003: Giải phương trình 3cos 4 x − 8cos6 x + 2 cos 2 x + 3 = 0
( 2 − 3 ) cos x − 2sin
39, Dự bị II khối B-2003: Giải phương trình
40, Dự bị I khối D-2003: Giải phương trình
2 cos x − 1
cos 2 x ( cos x − 1)
sin x + cos x
41, Dự bị II khối D-2003: Giải phương trình cot x = tan x +
2
x π
−
2 4 =1
= 2 (1 + sin x )
2 cos 4 x
sin 2 x
42, Dự bị I khối A-2004: Giải phương trình 4 ( sin 3 x + cos3 x ) = cos x + 3sin x
Đáp số:
43, Dự bị II khối A-2004: Giải phương trình 1 − sin x + 1 − cos x = 1
π
1
1
44, Dự bị I khối B-2004: Giải phương trình 2 2 cos x + +
=
4 sin x cos x
45, Dự bị II khối B-2004: Giải phương trình sin 4 x.sin 7 x = cos 3 x.cos 6 x
46, Dự bị I khối D-2004: Giải phương trình 2 sin x.cos 2 x + sin 2 x.cos x = sin 4 x.cos x
47, Dự bị II khối D-2004: Giải phương trình sin x + sin 2 x = 3 ( cos x + cos 2 x )
GV: Hoàng Ngọc Quang
4
Ôn thi đại học 2010
π
48, Dự bị I khối A-2005: Giải phương trình 2 2 cos3 x − − 3cos x − sin x = 0
4
Đáp số: x =
π
2
+ kπ ; x =
π
4
+ kπ
sin x
3π
49, Dự bị II khối A-2005: Giải phương trình tan
− x+
=2
2
1 + cos x
50, Dự bị I khối B-2005: Giải phương trình sin 2 x + cos 2 x + 3sin x − cos x − 2 = 0
51, Dự bị II khối B-2005: Tìm nghiệm trên khoảng ( 0; π ) của phương trình
4 sin 2
x
3π
− 3cos2 x = 1 + 2 cos2 x −
2
4
Đáp số: x1 =
5π
17π
5π
; x2 =
; x3 =
18
18
6
52, Dự bị I khối D-2005: Giải phương trình sin x.cos2 x + cos 2 x ( tan 2 x − 1) + 2sin 3 x = 0
cos2 x − 1
π
53, Dự bị II khối D-2005: Giải phương trình tan + x − 3 tan 3 x =
cos2 x
2
54, Dự bị I khối A-2006: Giải phương trình cos 3 x.cos3 x − sin 3 x.sin 3 x =
2+3 2
8
π
55, Dự bị II khối A-2006: Giải phương trình 2 sin 2 x − + 4 sin x + 1 = 0
6
56, Dự bị I khối B-2006: Giải phương trình ( 2 sin 2 x − 1) tan 2 2 x + 3 ( 2 cos 2 x − 1) = 0
57, Dự bị II khối B-2006: Giải phương trình cos 2 x + (1 + 2 cos x )( s inx − cos x ) = 0
58, Dự bị I khối D-2006: Giải phương trình sin 3 x + cos3 x + 2sin 2 x = 1
59, Dự bị II khối D-2006: Giải phương trình 4 sin 3 x + 4 sin 2 x + 3sin 2 x + 6 cos x = 0
60, Dự bị I khối A-2007: Giải phương trình sin 2 x + s inx −
1
1
−
= 2 cot 2 x
2sin x sin 2 x
(
61, Dự bị II khối A-2007: Giải phương trình 2 cos 2 x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3 s inx + 3 cos x
GV: Hoàng Ngọc Quang
)
5
Ôn thi đại học 2010
3x
5x π
x π
62, Dự bị I khối B-2007: Giải phương trình sin − − cos − = 2cos
2
2 4
2 4
63, Dự bị II khối B-2007: Giải phương trình
sin 2 x cos2 x
+
= tanx − cot x
cos x
s inx
π
64, Dự bị I khối D-2007: Giải phương trình 2 2 sin x − cos x = 1
12
65, Dự bị II khối D-2007: Giải phương trình (1 − t anx )(1 + sin 2 x ) = 1 + t anx
66, Dự bị I khối A-2008: Giải phương trình tan x = cot x + 4 cos2 2 x
π
π
3
67, Dự bị II khối A-2008: Giải phương trình sin 2 x − = sin x − +
4
4 2
π
π 1
68, Dự bị I khối B-2008: Giải phương trình 2 sin x + − sin 2 x − =
3
6 2
69, Dự bị II khối B-2008: Giải phương trình 3sin x + cos2 x + sin 2 x = 4sin x cos2
x
2
70, Dự bị I khối D-2008: Giải phương trình 4 ( sin 4 x + cos 4 x ) + cos4 x + sin 2 x = 0
C – MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN KHÁC:
3π
1, Giải phương trình: 2 2 cos 2x + sin 2x cos x +
4
Đáp số: x = −
π
− 4 sin x + = 0
4
π
+ k π ; x = k 2π ; x =
4
2
2
2
2
2, Giải phương trình: sin 3x − cos 4x = sin 5x − cos 6x
Đáp số: x =
π
3, Tìm nghiệm trên khoảng 0; của phương trình:
2
π
x
4 sin 2 π − − 3 sin − 2x = 1 + 2cos 2
2
2
kπ
2
3π
+ k 2π
2
;x =
kπ
9
(k ∈» )
(k ∈ » )
3π
x
4
Đáp số: x=
4, Giải phương trình: sin 2x + sin x −
GV: Hoàng Ngọc Quang
5π
18
1
1
−
= 2 cot 2x
2 sin x sin 2x
6
Ôn thi đại học 2010
π
Đáp số: x =
5, Giải phương trình:
4
+k
π
(k ∈» )
2
3sin 2x − 2 sin x
=2
sin 2x .cos x
π
+ k 2π
(k ∈» )
+ k 2π ; x = π + k 2π
2
7, Tìm các nghiệm thực của phương trình sau thoả mãn 1 + log 1 x ≥ 0 :
(k ∈» )
Đáp số: x = ±
3
6, Giải phương trình: cos 2 x + 5 = 2(2 − cos x )(sin x − cos x )
x=
π
3
sin x. tan 2 x + 3(sin x − 3 tan 2 x ) = 3 3
Đáp số: x =
8, Giải phương trình: cos 3x cos3 x − sin 3x sin 3 x =
π
;x =
3
5π
6
2+3 2
8
π
Đáp số: x = ±
16
+k
π
(k ∈» )
2
9, Giải phương trình: 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
Đáp số: x =
π
2
2
3
10, Tìm nghiệm của phương trình: cos x + cos x + sin x = 2 thoả mãn : x − 1 < 3
(k ∈» )
+ k 2π
Đáp số: x = 0
(sin 2 x − sin x + 4) cos x − 2
11, Giải phương trình:
=0
2sin x + 3
Đáp số: x =
π
3
(k ∈ » )
+ k 2π
12, Giải phương trình: s inx − cosx + 4sin 2 x = 1 .
Đáp số: x =
π
4
+ kπ ; x = l
π
2
, (k , l ∈ » )
`13, Giải phương trình: cos 2 3xcos2x – cos 2 x = 0.
Đáp số: x = k
14, Giải phương trình:
π
2
(k ∈ » )
3sin 2 x − 2sin x
=2
sin 2 x.cos x
Đáp số: x = ±
1
2
15, Giải phương trình: 4 cos 4 x − cos 2 x − cos 4 x + cos
π
3
+ k 2π
3x 7
=
4 2
Đáp số: x = 8kπ
GV: Hoàng Ngọc Quang
(k ∈» )
( k ∈ »)
7
Ôn thi đại học 2010
16, Giải phương trình:
cos 2 x. ( cos x − 1)
= 2 (1 + sin x )
sin x + cos x
Đáp số: x = −
π
2
+ k 2π ; x = π + k 2π
(k ∈» )
Đáp số: x = kπ
(k ∈» )
x
x
π x
17, Giải phương trình: 1 + sin sin x − cos sin 2 x = 2 cos2 −
2
2
4 2
18, Giải phương trình:
sin 3 x.sin 3 x + cos3 x cos 3 x
1
=−
π π
8
tan x − tan x +
6
3
Đáp số: x = −
19, Giải phương trình:
6
+ kπ
(k ∈» )
sin 3 x.(1 + cot x ) + cos3 x (1 + tan x ) = 2sin 2 x .
Đáp số: x =
20, Giải phương trình:
π
π
4
+ 2 kπ
(k ∈ » )
π
π
sin 3x − = sin 2 x sin x + .
4
4
Đáp số: x = ±
π
4
+ kπ
(k ∈ » )
21, Giải phương trình: cos 2 x + cosx + sin 3 x = 0
Đáp số: x=π +k2π ,k ∈ »; x =
22, Giải phương trình: cos 3x − cos 2 x + cos x =
2
± ϕ + h 2π , h ∈ » cosϕ =
− 1, 0 < ϕ < 2π
4
2
π
1
2
2π
, k ∈ » , với k ≠ 3 + 7m, m ∈ »
7
7
23, Tìm tổng tất cả các nghiệm x thuộc [ 2; 40] của phương trình: sinx – cos2x = 0.
Đáp số: S = 117π .
π π
24, Giải phương trình:
tan x − tan x + .sin 3x = sin x + sin 2 x
6
3
kπ
2π
Đáp số: x =
;x = −
+ 2 kπ ( k ∈ » )
2
3
25, Giải phương trình :
1
8
21π 1 2
2 cos x + cos 2 ( x + 3π ) = + sin 2( x − π ) + 3cos x +
+ s in x .
3
3
2 3
Đáp số: x =
π
+k
Đáp số: x =
26, Giải phương trình:
GV: Hoàng Ngọc Quang
sin 2 x + sin x −
π
2
+ kπ
(k ∈ »)
1
1
−
= 2 cot 2 x
2sin x sin 2 x
8
Ôn thi đại học 2010
Đáp số: x =
π
4
+k
π
2
(k ∈» )
π
2 sin − x
4
(1 + sin 2 x ) = 1 + tan x
cos x
27, Giải phương trình:
Đáp số: x = −
π
4
+ kπ ; x = kπ
(k ∈» )
tan 2 x − tan 2 x.sin 3 x + cos3 x − 1 = 0
28, Giải phương trình:
Đáp số: x = k 2π ; x =
29, Giải phương trình:
π
+ kπ ; x =
π
+ α + k 2π ; x =
4
4
2cos3x + 3 sinx + cosx = 0
π
4
− α + k 2π
Đáp số: x =
30, Giải phương trình:
π
3
+
kπ
2
(k∈» )
(k ∈» )
sin 6 x + cos 6 x 1
= tan 2 x
cos 2 x − sin 2 x 4
Đáp số: Phương trình vô nghiệm.
GV: Hoàng Ngọc Quang
9
BÀI TẬP : GIẢI PHƯƠNG TRÌNH-HỆ PHƯƠNG TRÌNH( SỬ DỤNG ĐẠO HÀM)
Bài 1: Giải phương trình
2 2 + 32 = 2 x + 3 x +1 + x + 1
x
x
Giải:
Ta có f ( x) = 2 x + 3 x + x tăng trên R, nên phương trình tương đương
f (2 x ) = f ( x + 1) ⇔ 2 x = x + 1
Hàm số g ( x) = 2 x − ( x + 1) xác định trên R
g / ( x) = 2 x ln 2 − 1 ⇒ g / ( x) ≥ 0 ⇔ x ≥ log 2 (log 2 e )
Vậy phương trình có nhiều nhất 2 nghiệm trên (− ∞ ; log 2 (log 2 e) ) v (log 2 (log 2 e) ; + ∞ )
Thử trực tiếp tìm được hai nghiệm là x = 0 ; x = 1
Bài 2: Giải phương trình
log 5 ⎛⎜ x − 2 x − 1 + x + 3 − 4 x − 1 ⎞⎟ = 5 x−2 x−1 + x+3−4 x−1 −1 − 1
⎝
⎠
Giải :
Điều kiện x ≥ 1 .Đặt t = x − 2 x − 1 + x + 3 − 4 x − 1 − 1 ≥ 0 (chứng minh)
phương trình tương đương log 5 (t + 1) = 5 t − 1
⎧5 t = y + 1 ⎧⎪
⎧5 t = t + 1
5t = y + 1
⇔⎨ y
⇔⎨ t
⇔
⇔t=0
⎨
⎪⎩5 − 5 y = y − t (*)
⎩5 = t + 1
⎩ y=t
⇔ x − 2 x −1 + x + 3 − 4 x −1 −1 = 0
⇔2≤ x≤5
Bài 3: Giải phương trình
x=
13 4
2 x − 4 x 2 + 24 x − 4
2
Giải :
⇔ x 4 − 4 x 3 − 2 x 2 + 12 x − 2 = 0
Xét hàm số y = x 4 − 4 x 3 − 2 x 2 + 12 x − 2 ⇒ y / = 4 x 3 − 12 x 2 − 4 x + 12
Lập bảng biến thiên, suy ra hàm số có trục đối xứng x =1
Do đó đặt x = X + 1 , ta có phương trình
⎡ x = 1 ± 4 − 11
X 4 − 8X 2 + 5 = 0 ⇔ ⎢
⎣⎢ x = 1 ± 4 + 11
Bài 4: Giải phương trình
(
)
(1 + cos x) 2 + 4 cos x = 3.4 cos x
Giải :
Đặt cos x = y
(
⇔ (1 + y ) 2 + 4
Đặt f ( y ) =
−1 ≤ y ≤ 1
y
) = 3.4 y
3.4 y
6. ln 4.4 y
/
−
y
−
1
⇒
f
(
y
)
=
−1
2
2 + 4y
2 + 4y
(
)
(
f / ( y ) = 0 ⇔ 16. ln 4.4 y = 2 + 4 y
)
2
Đây là phương trình bậc hai theo 4 y , nên có không quá 2 nghiệm. Vậy theo định lý Roolle
phương trình f ( y ) = 0 có không quá 3 nghiệm.
1
, y = 1 là 3 nghiệm của phương trình f ( y ) = 0
2
π
2π
Suy ra phương trình có nghiệm x = k 2π , x = + kπ , x = ±
+ k 2π
3
2
Ta có y = 0 , y =
Bài 5: Giải phương trình
log 2008
4x 2 + 2
= x 6 − 3x 2 − 1
6
2
x + x +1
Giải :
6
2
4x 2 + 2
2008 x + x +1
=
⇔ x 6 + x 2 + 1 = 4 x 2 + 2 vì hàm số f ( x) = x.2008 x tăng trên R
6
2
2 +2
4
x
x + x +1
2008
Giải phương trình x 6 − 3 x 2 − 1 = 0 ⇔ u 3 − 3u − 1 u ≥ 0 phương trình chỉ có nghiệm trong (0,2)
π
1
Đặt u = 2 cos t 0 < t <
⇒ cos 3t =
2
2
Suy ra phương trình có nghiệm x = ± 2 cos
π
9
Bài 6: Giải phương trình
⎛5⎞
cos x.⎜ ⎟
⎝2⎠
sin x
⎛5⎞
= sin x.⎜ ⎟
⎝2⎠
cos x
Giải :
Cosx = 0 và sinx = 0 không là nghiệm . Xét x ≠
sin x
⎛5⎞
⎜ ⎟
2
⇔⎝ ⎠
sin x
kπ
2
cos x
⎛5⎞
⎜ ⎟
2
=⎝ ⎠
cos x
⎛5⎞
⎜ ⎟
2
Xét hàm số f (t ) = ⎝ ⎠
t
t
Suy ra sin x = cos x ⇔ x =
t < 1 , t ≠ 0 . Hàm số f (t ) nghịch biến
π
4
+ kπ
Bài 7: Giải phương trình
( x + 2) 2 + log 2
Giải :
Đk 2 x + 3 > 0
[
x 2 + 4x + 5
2x + 3
]
= 2 2x + 3
⇔ ( x + 2) 2 + 1 + log 2 ( x + 2) 2 + 1 = 2 2 x + 3 + log 2 2 2 x + 3
Đặt f (t ) = t + log 2 t (t > 0)
Tương tự
Phương trình có nghiệm x = −1
Bài 8: Giải phương trình
sin 1975 x − cos1975 x =
1
sin
2007
x
−
1
cos
2007
x
Giải :
sin 1975 x −
1
= cos1975 x −
2007
1
2007
sin
x
cos
x
sin x = 1 ; cos x = 1 không là nghiệm của phương trình
Đặt hàm số f (t ) = t 1975 −
1
t ∈ (−1 ; 0) ∪ (0 ; 1)
t
2007
Ta có f / (t ) = 1975t 1974 + 2008 > 0 nên hàm số tăng trên mỗi khoảng
t
t ∈ (−1 ; 0) : f (t ) chỉ nhận giá trị dương
t ∈ (0 ; 1) : f (t ) chỉ nhận giá trị âm
2007
Nên f (sin x) = f (cos x) ⇔ sin x = cos x ⇔ x =
π
4
+ kπ
Bài 9: Giải phương trình
⎛π
2 ⎞
⎛π
⎞
sin ⎜ . sin x ⎟ − cos⎜ . cos 2 2 x ⎟ = 2 sin x. sin 3x + cos 4 2 x − cos 4 x
⎝2
⎠
⎝2
⎠
Giải :
⎛π
⎞
⎛π
⎞
⇔ cos⎜ . cos 2 x ⎟ − cos⎜ . cos 2 2 x ⎟ = 2 cos 2 x − cos 2 2 x + cos 4 2 x − cos 4 x
⎝2
⎠
⎝2
⎠
⎛π
⎞
⎛π
⎞
⇔ cos 4 2 x − 2 cos 2 2 x + cos⎜ . cos 2 2 x ⎟ = cos 4 x − 2 cos 2 x + cos⎜ . cos 2 x ⎟
⎝2
⎠
⎝2
⎠
⎛π ⎞
Xét hàm số f (t ) = t 2 − 2t + cos⎜ .t ⎟
0 ≤ t ≤ 1 . f (t ) giảm
⎝2 ⎠
kπ
f (cos 2 2 x) = f (cos 2 x) ⇔ cos 2 2 x = cos 2 x ⇔ x =
3
(
Bài 10: Giải phương trình
2x
2
− 34 x + 93
)
[
Giải :
Đặt t = x 2 − 34 x + 376 (t ≥ 87)
⇔ 2 t .t 3 log 2 (2 t .t 3 ) = 35.2 283 = 2 256.256 3 log 2 (256 t .256 3 )
Hàm số f (t ) = 2 t .t 3 log 2 (2 t .t 3 ) đồng biến trên [1; + ∞ )
⇔ t = 256 ⇔ x 2 − 34 x + 376 = 256 ⇔ x = 30 ; x = 4
Bài 11: Giải phương trình
⎛1⎞
⎜ ⎟
⎝2⎠
Giải :
]
( x 2 − 34 x + 376) 3 x 2 − 34 x + 376 + 3 log 2 + ( x 2 − 34 x + 376) = 35
2 sin 2 x
+
1
= cos 2 x + log 4 (4 cos 3 2 x − cos 6 x − 1)
2
Đặt y = cos 2 x
1
( < y ≤ 1)
3
1
= y + log 4 (3 y − 1)
2
Đặt t = log 2 (3 y − 1) ⇔ 2 t = 3 y − 1
⇔ 2 y −1 +
(t ≤ 1)
⎧2 y = 2 y + t − 1
⇔ 2 y + y = 2t + t
t
2
=
3
y
−
1
⎩
Ta có hệ ⎨
Xét hàm số g (u ) = 2 u + u , hàm số đồng biến trên R
⇔ 2 t = 3t − 1 ⇔ f (t ) = 2 t − 3t + 1 = 0
Xét hàm số f (t ) = 2 t − 3t + 1 , sử dụng định lý Roll cm phương trình có không quá 3 nghiệm
Phương trình có nghiệm t = 1 t = 3( L) , suy ra phương trình có nghiệm x = kπ
Bài 12: Giải phương trình
64 x − 8.343 x −1 = 8 + 12.4 x .7 x −1
Giải :
Đặt a = 2 ; b = −4 x ; c = 2.7 x −1
⎡ (a − b) 2 + (b − c) 2 + (c − a) 2 ⎤
⇔ a 3 + b 3 + c 3 − 3abc = 0 ⇔ (a + b + c) ⎢
⎥ = 0 ⇔ a+b+c = 0
2
⎣
⎦
x
x −1
⇔ 2 − 4 + 2.7 = 0
2
Xét hàm số f ( x) = 2 − 4 x + 2.7 x −1 ⇒ f / ( x) = −4 x . ln 4 + .7 x . ln 7
7
/
Phương trình f ( x) = 0 có nghiệm duy nhất nên theo định lí Lagrange phương trình f ( x) = 0
không có quá 2 nghiệm phân biệt
Phương trình có nghiệm x = 1 ; x = 2
Bài 13: Giải phương trình
log 2
2+ 3
( x 2 − 2 x − 2) = log 2+ 3 ( x 2 − 2 x − 3)
Giải :
Điều kiện x < −1 v 3 < x
⇔ log 8+ 4 3 ( x 2 − 2 x − 2) = log 7 + 4 3 ( x 2 − 2 x − 3)
Đặt a = 7 + 4 3 và t = x 2 − 2 x − 3
⇔ log a +1 (t + 1) = log a t
Đặt y = log a t
y
y
⎛ a ⎞ ⎛ 1 ⎞
⇔⎜
⎟ +⎜
⎟ = 1 ⇔ y = 1 là nghiệm duy nhất
⎝ a + 1⎠ ⎝ a + 1⎠
Phương trình có nghiệm x = 1 ± 11 + 4 3
Bài 14: Giải hệ phương trình
⎧log 5 x = log 3
⎪
⎨log 5 y = log 3
⎪ log z = log
3
⎩ 5
(
(
(
)
z + 4)
x + 4)
y +4
Giải :
Hệ phương trình không đổi qua phép hoán vị vòng quanh ⇒ x = y = z
Từ đó ta có log 5 x = log 3 x + 4 , đặt t = log 5 x
(
)
t
t
⎛ 5⎞
1
⎟ + 4⎛⎜ ⎞⎟ = 1
⇔ ⎜⎜
⎟
⎝ 3⎠
⎝ 3 ⎠
t
t
⎛ 5⎞
1⎞
⎛
Phương trình có đúng 1 ngiệm t = 2 do hàm số f (t ) = ⎜⎜ ⎟⎟ + 4⎜ ⎟ = 1 nghịch biến
⎝3⎠
⎝ 3 ⎠
Hệ phương trình có 1 nghiệm x = y = z = 25
Bài 15: Giải hệ phương trình
1− x 2
⎧
3
2
⎪
2 x − 2 y = − xy −
⎨
2
2
⎪ 2
2
(
)
x
y
+
2
x
−
2
x
y
+
1
−
4
x=0
⎩
Giải :
Từ phương trình (2) ⇔ x( xy + 2) = 1 ⇔ y =
1− x 2
x2
1 − 2x
x2
1− 2 x
1− x2
1 − 2x
2
(1) ⇔ 2
+
=2 x +
2
2x
2x 2
t
1
xét hàm số f (t ) = 2 t + ⇒ f / (t ) = 2 t ln 2 + > 0
2
2
2
1− x
1 − 2x
⇔
=
2
2x
2x 2
3
Hệ phương trình có 1 nghiệm x = 2 , y = −
4
Bài 16: Giải hệ phương trình
2 2
⎧
x2 +1
e y −x = 2
⎪
⎨
y +1
⎪⎩3 log 3 ( x + 2 y + 6) = 2 log 2 ( x + y + 2) + 1
Giải :
Đk x + 2 y + 6 > 0 và x + y + 2 > 0
(1) ⇔ ln( x 2 + 1) + x 2 + 1 = ln( y 2 + 1) + y 2 + 1
Hàm số f (t ) = ln t + t t > 1 đồng biến trên (0 ; + ∞)
⇔ x2 +1 = y2 +1 ⇔ x = ± y
.Nếu x = − y (2) ⇔ log 3 (6 − x) = 1 ⇔ x = 3 ; y = −3
.Nếu x = y
(2) ⇔ 3 log 3 ( x + 2) = 2 log 2 ( x + 1) = 6u
u
u
⎧⎪ x + 2 = 3 2u
⎛1⎞ ⎛8⎞
⇔ ⎜ ⎟ +⎜ ⎟ =1
⇔⎨
3u
⎪⎩ x + 1 = 2
⎝9⎠ ⎝9⎠
u
u
⎛1⎞ ⎛8⎞
Hàm số g (u ) = ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ nghịch biến trên R, suy ra u = 1 là nghiệm duy nhất
⎝9⎠ ⎝9⎠
3
Hệ phương trình có 2 nghiệm x = 2 , y = − và x = 7 ; y = 7
4
Bài 17: Giải hệ phương trình
1
⎧
8 y2 +
⎪⎪2 x 2 +1 − 4
2 = 3( 2 y − x )
⎨
2
3
7
⎪
2 ( x+ y ) +
x+ y =
⎪⎩
2
2
Giải :
Đk x ; y ≥ 0
⎧⎪2 x 2 +1 + 3 x = 2 ( 4 y )2 +1 + 3 4 y
⇔⎨
2
2 ( x + y ) +1 + 3 x + y = 7
⎪⎩
Hàm số f ( x) = 2 x
2 +1
+ 3 x đồng biến trên [0 ; ∞ )
⎧
⎧
4
⎧
⎪⎪ f ( x) = f (4 y )
⎪x = 5
⎪⎪ x = 4 y
⇔⎨
⇔⎨
⇔⎨
1
⎪x + y = 1
⎪y =
⎪ f ( x + y ) = f (1)
⎪⎩
⎪⎩
5
⎩
Bài 18: Giải hệ phương trình
⎧ cos x = log 2 (8 cos z − cos 2 x − 5)
⎪
⎨cos y = log 2 (8 cos x − cos 2 y − 5)
⎪ cos z = log (8 cos y − cos 2 z − 5)
2
⎩
Giải :
⎧8Z = 2 X + 2 X 2 + 4
⎪
⇔ ⎨ 8 X = 2 Y + 2Y 2 + 4
⎪ 8Y = 2 Z + 2 Z 2 + 4
⎩
(
)
1 t
⎛1
2 + 2t 2 + 4 đồng biến trên ⎜
8
⎝2
1
⇔ X = Y = Z = 2 X + 2X 2 + 4
8
⎡ X =Y = Z =1
Giải bằng đồ thị ⇔ ⎢
⎣ X = Y = Z = 2 (l )
Hệ phương trình có 2 nghiệm x = k 2π , y = l 2π
Hàm số f (t ) =
(
)
⎤
;1⎥
⎦
; z = m2π
Bài 19: Giải hệ phương trình
⎧log 2 (1 + 3 cos x) = log 3 (sin y ) + 2
⎨
⎩log 2 (1 + 3 sin y ) = log 3 (cos x) + 2
Giải :
Đk cos x ; sin y ≥ 0
⇒ log 2 (1 + 3 cos x) + log 3 (cos x) = log 2 (1 + 3 sin y ) = log 3 (sin y )
3
2
Hàm số f (t ) = log 2 (1 + 3t ) + log 3 t ⇒ f / (t ) =
+
> 0 đồng biến trên ∀t > 0
(1 + 3t ) ln 2 t ln 3
⇒ sin y = cos x
Thay vào phương trình (1) ⇒ log 2 (1 + 3 cos x) = log 3 (cos x) + 2
Lập BBT hàm số g (v) = log 2 (1 + 3v) − log 3 v với v = cos x ∈ (0 , 1] phương trình chỉ có 2 nghiệm
cos x = 1 , cos x =
1
3
Bài 20: Giải hệ phương trình
3
4
⎪⎧ x y − y = 28
⎨ 2
2
3
⎪⎩ x y + 2 xy + y = 18 2
Giải:
Hệ tương đương
(
)
⎧⎪ y x3 − y 3 = 28
(1)
⎨
⎪⎩ y ( x + y ) 2 = 18 2 (2)
⇒x> y>0
3
⎡⎛ 3 4 8
⎤
⎞
34 8
(2) ⇒ x =
− y ⎟ − y 3 ⎥ = 28 (3)
− y , thay vào (1) được: y ⎢⎜
⎟
⎢⎜⎝ y
⎥
y
⎠
⎣
⎦
3
⎡⎛ 3 4 8
⎤
⎞
Đặt t = y > 0 , (3) trở thành: t 2 ⎢⎜⎜
− t 2 ⎟⎟ − t 6 ⎥ = 28 ⇔ t 9 − 3 4 8 − t 3
⎢⎝ t
⎥
⎠
⎣
⎦
(
(
)
)
3
+ 28t = 0
3
Xét hàm f (t ) = t 9 − 3 4 8 − t 3 + 28t ta có:
(
)
f '(t ) = 9t 8 + 9t 2 3 4 8 − t 3 + 28 > 0, ∀t > 0
Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến trên khoảng (0;+∞) phương trình f(t) = 0 nếu có nghiệm
trên Khoảng (0;+∞) thì nghiệm đó là nghiệm duy nhất. Từ đó suy ra hệ phương trình đă cho nếu
có nghiệm (x0, y0) thì nghiệm đó là nghiệm duy nhất của hệ.
Nếu chọn x = 2y thì từ (1) ta có: y 4 = 4 ⇔ y = 2 ⇒ x = 2 2 . Rỏ ràng cặp số (2 2; 2)
thỏa (2).
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (2 2; 2) .
Bài 21: Tìm số nghiệm của nằm trong khoảng (0 ; 2π ) của phương trình
2
e 2 cos x (8 sin 6 x − 12 sin 4 x + 10 sin 2 x) = e +
Giải :
5
2
Đặt t = sin 2 x = y
0 ≤ t ≤1
5
2
2 (1− t )
3
Xét hàm số f ( x) = e
(8t − 12t 2 + 10t )
⇒ f / ( x) = e 2 (1−t ) (24t 2 − 24t + 10) − 2(8t 3 − 12t 2 + 10t ) = −2.e 2 (1−t ) .g (t )
Với g (t ) = 8t 3 − 24t 2 + 22t − 5 ⇒ g / (t ) = 2(12t 2 − 24t + 11)
⇔ e 2 (1−t ) (8t 3 x − 12t 2 x + 10t ) = e +
[
]
Lập bảng biến thiên, suy ra phương trình g (t ) = 0 có nghiệm duy nhất t = u , 0 < u < 1 −
3
t
1-
0
+
g'
g
-5
1
6
0
_
t
+
f'
1
f
1
u
0
0
0
_
6
Lập bảng biến thiên hàm số f (t ) , suy ra phương trình f (t ) = 0 có nghiệm duy nhất
t =v ,0
Suy ra phương trình sin x = ± v có 4 nghiệm phân biệt x ∈ (0, 2π )
3
6
[Công thức lượng giác cần nhớ - Tài liệu tặng miễn phí cho học sinh]
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ
1. Công thức lượng giác cơ bản nên nhớ
sin 2 cos 2 1
sin 3 cos3 (sin cos )(1 sin cos )
1
, k , k
2
cos
2
1
1 cot 2
, k , k
sin 2
sin 3 cos3 (sin cos )(1 sin cos )
1 tan 2
tan .cot 1, k
2
,k
sin 4 cos 4 1 2sin 2 cos 2
sin 4 cos 4 sin 2 cos 2 cos 2
sin 6 cos6 1 3sin 2 cos 2
sin 6 cos6 cos 2 (1 sin 2 cos 2 )
2. Giá trị lượng giác của cung có liên quan đặc biệt
Cung bù nhau: và
Cung đối nhau: và
Cung hơn kém : và
cos( ) cos
sin( ) sin
sin( ) sin
sin( ) sin
cos( ) cos
cos( ) cos
tan( ) tan
tan( ) tan
tan( ) tan
cot( ) cot
cot( ) cot
cot( ) cot
Cung phụ nhau: và
2
Cung hơn kém
sin cos
2
cos sin
2
tan cot
2
cot tan
2
: và
2
2
Đường tròn lượng giác
sin cos
2
cos sin
2
tan cot
2
cot tan
2
3. Công thức lượng giác
Công thức cộng
Công thức nhân đôi, nhân ba
cos(a b) cos a cos b sin a sin b
sin 2 2sin cos
cos(a b) cos a cos b sin a sin b
sin(a b) sin a cos b cos a sin b
cos 2 cos 2 sin 2 2 cos 2 1 1 2sin 2
2 tan
tan 2
1 tan 2
sin 3 3sin 4sin 3
Cần nhớ công thức
cộng cho chắc chắn.
3
cos 3 4 cos 3cos
Từ công thức cộng ta
Bí quyết có thể suy ra những
3 tan tan 3
tan 3
công thức còn lại.
1 3 tan 2
sin(a b) sin a cos b cos a sin b
tan a tan b
1 tan a tan b
tan a tan b
tan(a b)
1 tan a tan b
tan(a b)
Name:…………………………………………… class:………..
[Biên soạn gv Đặng Trung Hiếu – 0939.239.628 – www.gvhieu.wordpress.com]
aug-2012
1
[Công thức lượng giác cần nhớ - Tài liệu tặng miễn phí cho học sinh]
Công thức hạ bậc
Công thức biến tích thành tổng
1
cos(a b) cos(a b)
2
1
sin a sin b cos(a b) cos(a b)
2
1
sin a cos b sin(a b) sin(a b)
2
cos a cos b
1 cos 2
3cos cos 3
cos 2
; cos3
2
4
1
cos
2
3sin
sin 3
sin 2
; sin 3
2
4
1
cos
2
tan 2
1 cos 2
Công thức biến đổi tổng thành tích
cos cos 2 cos
Tọa độ điểm M (cos ; sin ) trên đường tròn lượng giác
cos
2
2
cos cos 2sin
sin
2
2
sin sin 2sin
cos
2
2
sin sin 2 cos
sin
2
2
sin cos 2 sin( )
4
2 cos( )
4
sin cos 2 sin( )
4
2 cos( )
4
Giá trị lượng giác của một số cung đặc biệt cần ghi nhớ
0
00
sin
0
cos
1
tan
0
cot
||
6
300
1
2
3
2
3
3
3
2
3
1200
3
2
1
2
3
4
1350
2
2
2
2
||
3
-1
0
3
3
-1
4
450
2
2
2
2
3
600
3
2
1
2
2
900
1
3
1
3
3
1
0
[Biên soạn gv Đặng Trung Hiếu – 0939.239.628 – www.gvhieu.wordpress.com]
5
6
1500
1
2
3
2
3
3
3
1800
0
-1
0
||
aug-2012
2