Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi tuyển sinh toán 10 chuyên bà rịa vũng tàu năm học 2016 2017(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (683.27 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: TOÁN (Chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút
Ngày thi: 31/5/2016

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1 (3,0 điểm).

A=
a) Rút gọn biểu thức
b) Giải phương trình

(

)

2

x −1 −1 + 4x − 3 + 4 x −1
với

x + x 2 + 3x + 2 = x x + 2 + x + 1

c) Giải hệ phương trình

 x + y = 3 + xy


 2
2
 x + y = 18

x ≥1

.

.

.

Câu 2 (2,0 điểm).
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên tố
f ( x ) = x 2 + bx + c

b) Cho đa thức
f ( 2) ≥ 9 3 c
minh
.

( p; q )

thỏa mãn

p 2 − 5q 2 = 4

.

. Biết b, c là các hệ số dương và


f ( x)

có nghiệm. Chứng

Câu 3 (1,0 điểm).
Cho x, y, z là 3 số dương thỏa mãn

x 2 + y 2 + z 2 = 3xyz

. Chứng minh:

x2
y2
z2
+
+
≥ 1.
y+2 z+2 x+2

Câu 4 (3,0 điểm).
Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) cắt nhau tại A và B (OO’ > R > R’). Trên nửa mặt
phẳng bờ là OO’ có chứa điểm A, kẻ tiếp tuyến chung MN của hai đường tròn trên (với M thuộc
(O) và N thuộc (O’)). Biết BM cắt (O’) tại điểm E nằm trong đường tròn (O) và đường thẳng AB
cắt MN tại I.
a) Chứng minh

·
·
MAN

+ MBN
= 1800

và I là trung điểm của MN.

b) Qua B, kẻ đường thẳng (d) song song với MN, (d) cắt (O) tại C và cắt (O’) tại D (với C, D
khác B). Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của CD và EM. Chứng minh tam giác AME đồng
dạng với tam giác ACD và các điểm A, B, P, Q cùng thuộc một đường tròn.
c) Chứng minh tam giác BIP cân.
Câu 5 (1,0 điểm).


Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và H là trực tâm. Chứng minh

HA HB HC
+
+
≥ 3
BC CA AB

.

------------ HẾT -----------Chữ ký của giám thị 1: …………………………………………………………………………….
Họ và tên thí sinh: ……………………………..………...… Số báo danh ……………………….
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2016 – 2017


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI: TOÁN (Chuyên)
(Hướng dẫn này gồm 04 trang)
Câu
1a.

Nội dung

A=
Rút gọn biểu thức

(

)

(

)

Điểm
2

x −1 −1 + 4x − 3 + 4 x −1
với

x ≥1

∑ =1

2


x −1 −1 = x − 2 x −1

0,25

(

)

4x − 3 + 4 x −1 = 2 x −1 + 1

x ≥1

Do với
thì
A = x +1
Vậy

2

2 x −1 +1 > 0

1b.
Giải phương trình

0,25

nên

4x − 3 + 4 x −1 = 2 x −1 + 1


0,25
x + x2 + 3x + 2 = x x + 2 + x + 1

x ≥ −1
Điều kiện xác định:
⇔ x + x + 1. x + 2 = x x + 2 + x + 1
(1)

(

)(

0,25

(1)

∑ =1
0,25

)

⇔ x − x +1 1− x + 2 = 0
⇔ x = x +1

hoặc
x + 2 = 1 ⇔ x = −1

0,25


x + 2 =1

0,25

(thỏa mãn điều kiện)

x ≥ 0
1+ 5
x = x +1 ⇔  2
⇔x=
2
x − x −1 = 0

0,25
(thỏa mãn điều kiện)


1c.
Giải hệ phương trình
xy ≥ 0
Điều kiện:
a = x + y , b = xy
Đặt

 x + y = 3 + xy
 2
2
 x + y = 18

( b ≥ 0)


. Ta có hệ

∑ =1

a = 3 + b
 2
2
a − 2b = 18

a = 3+b

Thế
vào phương trình còn lại ta được:
2
⇔ b − 6b + 9 = 0 ⇔ b = 3

( 3 + b)

2

0,25

− 2b 2 = 18
0,25


x + y = 6



 xy = 3

( a; b ) = ( 6;3)

0,25

Do đó
. Ta được hệ
x + y = 6
x = 3
⇔
⇔
 xy = 9
y = 3
(thỏa mãn điều kiện).
( x; y ) = ( 3;3)

0,25

Vậy hệ có nghiệm

( p; q )

2a.

p 2 − 5q 2 = 4

Tìm tất cả các cặp số nguyên tố
thỏa mãn
2

2
2
2
p − 5q = 4 ⇔ p − 4 = 5q ⇔ ( p − 2 ) ( p + 2 ) = 5q 2
0< p−2< p+2

Do
1, 5, q, q 2

và q nguyên tố nên

Ta có bảng giá trị tương ứng
p–2
p+2
1
5q 2

p−2

2b.

0,25

chỉ có thể nhận các giá trị

p
3

q
1


5

q2

7

3

q
q2

5q
5

3
3

1
1

( p; q ) = ( 7;3)

∑ =1

Do p, q là các số nguyên tố nên chỉ có cặp
thỏa mãn.
2
f ( x)
f ( x ) = x + bx + c

Cho đa thức
. Biết b, c là các hệ số dương và

3
f ( 2) ≥ 9 c
nghiệm. Chứng minh
.

0,25

0,25

0,25

∑ =1


f ( x)

có nghiệm

⇒ ∆ ≥ 0 ⇒ b 2 ≥ 4c ⇒ b ≥ 2 c

f ( 2 ) = 4 + 2b + c ≥ 4 + 4 c + c =

(

c +2

)


0,25

2

0,25

c + 2 = c +1+1 ≥ 33 c

(

f ( 2) ≥ 3 3 c
Do đó
Cách 2:

)

2

0,25

= 93 c

0,25

x1 x2 = c f ( x ) = ( x − x1 ) ( x − x2 )
Theo hệ thức Vi – et ta có
,
f ( x)
⇒ x1 < 0, x2 < 0

Do b, c dương nên
chỉ có nghiệm âm
x1 = − p, x2 = −q
p > 0, q > 0
pq = c
Đặt
thì

f ( x) = ( x + p) ( x + q)

0,25
0,25

0,25

f ( 2 ) = ( 2 + p ) ( 2 + q ) = ( 1 + 1 + p ) ( 1 + 1 + q ) ≥ 3 3 p .3 3 q = 9 3 pq = 9 3 c
3.

x 2 + y 2 + z 2 = 3xyz

Cho x, y, z là 3 số dương thỏa mãn
x2
y2
z2
+
+
≥ 1.
y+2 z+2 x+2

. Chứng minh:


2

∑ =1

(*)

x
y+2
x
y+2 2
x
6x − y − 2
+
≥2
.
= x⇒

y+2
9
y+2 9
3
y+2
9
2

0,25

2


0,25

Ta có

y2
6y − z − 2

z+2
9

z2
6z − x − 2

x+2
9

Tương tự
,
.
Đặt vế trái của (*) là P. Cộng các bất đẳng thức trên theo vế ta được:
5( x + y + z ) − 6
P≥
9

( x + y + z)
Lại có

9

3


≥ 3 xyz , x 2 + y 2 + z 2 ≥

( x + y + z)

4a.

3



1
2
( x + y + z)
3

0,25
.

1
2
( x + y + z) ⇔ x + y + z ≥ 3
3

9
Từ giả thiết suy ra
P ≥1
Do đó
.
Hình vẽ (Học sinh vẽ đúng đến câu a.)


0,25

.

0,25
0,25


K

M

I

N
A

Q
o'
O
c

E
P

·
·
MAN
+ MBN

= 1800

B

D

Chứng minh
và I là trung điểm của MN.
·IMA = ·ABM , MIA
·
·
= MIB
Ta có
·
·
·
·
·
·
MBN
+ MAN
= ·ABM + ·ABN + MAN
= IMA
+ INA
+ MAN
= 1800
2
∆IMA : ∆IBM ⇒ IM = IA.IB

∑ =1

0,25
0,25
0,25

IN 2 = IA.IB

4b.

4c.

0,25
Tương tự ta có
.
Do đó IM = IN nên I là trung điểm của MN.
Chứng minh tam giác AME đồng dạng tam giác ACD và các điểm A, B, ∑ =1
P, Q cùng thuộc một đường tròn.
·AME = ACD
·
·AEM = ·ADC
;
(tứ giác AEBD nội tiếp)
0,25
⇒ ∆AME : ∆ACD
AE EM EQ
⇒ ·AEQ = ·ADC ,
=
=
AD DC DP

0,25


⇒ ∆AEQ : ∆ADP

0,25

·AQE = APD
·

0,25

. Vậy tứ giác ABPQ nội tiếp.
Chứng minh tam giác BIP cân.

∑ =0,75


5.

Gọi K là giao điểm của CM và DN. Do CDNM là hình thang nên các
điểm I, K, P thẳng hàng.
·
·
⇒ OM ⊥ BC ⇒ ∆BMC
⇒ MCB
= MBC
MN // BC
cân tại M
.
·MCB = KMN
·

·
·
·
·
, MBC = BMN
KMN
= BMN
Do MN // BC nên
. Suy ra
·
·
∆BMN = ∆KMN
KNM
= BNM
Chứng minh tương tự ta được
. Do đó
⇒ BK ⊥ CD, IK = IB
MB = MK, NB = NK nên MN là trung trực của KB
.
Tam giác KBP vuông tại B có IK = IB nên I là trung điểm KP.
Vậy tam giác BIP cân tại I.
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và có trực tâm là H. Chứng minh:
HA HB HC
+
+
≥ 3
BC CA AB
.
Gọi D, E, F lần lượt là các chân
đường cao tương ứng kẻ từ các đỉnh

A
A, B, C của tam giác ABC.
E
HA
HB
HC
x=
, y=
,z=
BC
CA
AB
F
H
Đặt
.
HB BD
∆BHD : ∆ADC ⇒
=
AC AD
B
D
C
Ta có
HA HB HA.BD S AHB
xy =
.
=
=
BC AC BC. AD S ABC

yz =

Tương tự, ta có

S BHC
S
, zx = CHA
S ABC
S ABC

.

2

≥ 3 ( xy + yz + zx )

( x + y + z)

0,25

0,25

∑ =1

0,25

0,25

0,25


S + S BHC + SCHA S ABC
⇒ xy + yz + zx = AHB
=
=1
S ABC
S ABC

( x + y + z)

0,25

2

≥3⇒ x+ y+ z ≥ 3

Lại có
nên
HA HB HC
+
+
≥ 3
BC CA AB
Vậy
……………HẾT……………

0,25




×