Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

Biện pháp nâng cao công tác quản trị vốn lưu động tại công ty TNHH bao bì liên hoàn phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.43 KB, 21 trang )

KHÓA LUẬN TỐT
Trường Đại Học Hải Phòng
NGHIỆP
Khoa kinh tế và quản trị kinh doanh
ĐỀ TÀI

Biện pháp nâng cao công tác quản trị
Vốn lưu động tại công ty TNHH
Bao Bì Liên Hoàn Phát
SVTH: Đinh Thị Thu Thảo
Lớp: QTTCKT-K13


Tính cấp thiết của đề tài
VLĐ - là nhân tố chính tạo ra lợi nhuận cho mỗi một doanh nghiệp, là dòng máu tuần
hoàn để nuôi sống doanh nghiệp. Nó tác động trực tiếp hàng ngày, hàng giờ ở khắp mọi
nơi trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

Phạm vi nghiên cứu
Biện pháp nâng cao công tác quản trị vốn VLĐ tại công ty TNHH Bao Bì Liên Hoàn Phát

Kết cấu khóa luận:
Chương 1: Cơ sở lý luận về công tác quản trị vốn lưu động trong doanh nghiệp
Chương 2: Phân tích công tác quản trị VLĐ tại công ty TNHH Bao Bì Liên Hoàn Phát
Chương 3: Biện pháp nâng cao hiệu quả công tác quản trị VLĐ tại công ty TNHH Bao Bì
Liên Hoàn Phát


Cơ sở lý luận về công tác quản trị VLĐ trong DN
Khái niệm và đặc điểm của TSLĐ và VLĐ
Tổng quan về



Ý nghĩa của VLĐ trong hoạt động SXKD

VLĐ trong DN

Phân loai VLĐ trong doanh nghiệp
Kết cấu VLĐ và các nhân tố ảnh hưởng

Tình hình VLĐ
trong DN

Phân tích cơ cấu và diễn biến VLĐ trong DN
Nhu cầu VLĐ trong doanh nghiệp

Công tác quản trị tiền mặt trong DN
Nội dung công
tác quản trị VLĐ
trong DN

Công tác quản trị các khoản phải thu trong DN
Công tác quản trị hàng tồn kho trong DN
Hiệu quả quản trị vốn lưu động trong Dn


Tổng quan về công ty TNHH Bao Bì Liên Hoàn Phát
Khái quát chung về công ty TNHH Bao Bì Liên Hoàn Phát
- Địa chỉ trụ sở chính: Thôn Đại Hoàng - Xã Tân Dân - Huyện An Lão - Hải Phòng
- Điện thoại : 0313.911.391
- Fax : 0313.911.390
- Mã số thuế : 0200672168

- Email:
Ngành ngề kinh doanh
Sx bao lót, túi nilon PE, HD, PP chuyên dùng trong đóng gói hàng hóa.
In ấn trên bao bì nilon, sản xuất tem nhãn mác hàng hóa các loại
Sản xuất hạt chống ẩm, màng OPP

Tầm nhìn sứ mệnh: Là 1 trong 10 doanh nghiệp sản xuất bao bì
hàng đầu Việt Nam, và có chỗ đứng trên thị trường quốc tế


Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn 2013-2015

Chỉ tiêu
Vốn kinh doanh

2013

2014

2015

Chênh lệch

Chênh lệch

2014 so với 2013

2015 so với 2014

(+/-)


(%)

(+/-)

(%)

12.872.538.271

14.341.336.932

16.603.106.325

1.468.798.661

11,41

2.261.769.393

15,77

Lao động (người)

115

145

185

30


26,09

40

27,59

Doanh thu (VNĐ)

19.137.037.016

20.670.095.128

31.598.738.153

1.533.058.112

8,01

10.928.643.025

52,87

Lợi nhuận (VNĐ)

89.428.416

75.760.337

144.854.442


-13.668.079

-15,28

69.094.105

91,20

3.122.000

3.850.000

3.956.000

728.000

23,32

106.000

2,75

9.555.120

12.350.000

13.165.000

2.794.880


29,25

815.000

6,60

0,69

0,53

0,87

-0,17

-23,96

0,34

65,15

(VNĐ)

Thu nhập bình quân
của người lao động
(VNĐ)
Nộp ngân sách Nhà
nước (VNĐ)
Tỉ suất lợi nhuận(%)
= (4)/(1) x 100


(Nguồn: BCTC của công ty TNHH Bao Bì Liên Hoàn Phát năm 2013- 2015)


Phân tích khái
quát về tình
hình VKD, cơ
cấu VLĐ và nhu
cầu VLĐ

Phân tích thực
trạng công tác
quản trị VLĐ tại
công ty

Các chỉ tiêu
đánh giá hiệu
quả sử dụng
VLĐ trong DN

Nội dung công
tác quản trị
VLĐ trong dn

công tác
quản trị
tiền mặt

công tác
quản trị

các KPT

công tác
quản trị
HTK


Cơ cấu vốn kinh doanh của công ty giai đoạn 2013- 2015
2013

2014

2015

Chỉ tiêu

Chênh lệch 2014

Chênh lệch 2015

so với 2013

so với 2014

Giá trị
(đồng)

TT
(%)


Giá trị
(đồng)

TT
(%)

Giá trị
(đồng)

TT
(%)

(+/-)

%

(+/-)

%

VLĐ

7.478.611.613

55,50

8.489.242.013

55,82


9.384.995.967

52,14

1.010.630.400

13,51

895.753.954

10,55

VCĐ

5.995.816.424

44,50

6.719.003.814

44,18

8.612.970.856

47,86

723.187.390

12,06


1.893.967.042

28,19

VKD

13.474.428.037

100

15.208.245.827

100

17.997.966.823

100

1.733.817.790

12,87

2.789.720.996

18,34

(Nguồn: Bảng cân đối kế toán của công ty TNHH Bao Bì Liên Hoàn Phát năm 2013-2015)
100%
90%
80%


4450%

4418%

70%

4786%

60%
Vốn cố định
Vốn lưu động

50%
40%
30%

5550%

5282%

5214%

2013

2014

2015

20%

10%
0%


Cơ cấu và diễn biến VLĐ của công ty giai đoạn 2013- 2015
2013

2014

Chênh lệch
2014 so với 2013

2015

Chỉ tiêu

Chênh lệch
2015 so với 2014

Giá trị (đồng)

TT(%)

Giá trị (đồng)

TT(%)

Giá trị (đồng)

TT(%)


(+/-)

%

(+/-)

%

TSNH

7.478.611.613

100

8.498.242.013

100

9.384.995.967

100

1.019.630.400

13,63

886.753.954

10,43


Tiền và các
khoản tương
đương tiền

3.135.143.982

41,92

2.696.638.514

31,77

1.322.261.606

14,09

-438.505.468

-13,99

-1.374.376.908

-50,97

Các khoản
phải thu

2.502.507.602


33,46

3.082.813.595

36,31

4.558.597.557

48,57

580.305.993

23,19

1.475.783.962

47,87

Hàng tồn kho

1.802.074.582

24,10

2.702.440.297

31,83

3.221.667.882


34,33

900.365.715

49,96

519.227.585

19,21

38.885.447

0,52

7.349.607

0,09

282.468.922

3,01

-31.535.840

-81,10

275.119.315

3743,32


TSNH khác

(Nguồn: Bảng cân đối kế toán của công ty TNHH Bao Bì Liên Hoàn Phát năm 2013-2015)

2013

2015

2014
0.09

0.52
24.1

3.01

14.09

Tiền và các
khoản tương
đương tiền

31.77

31.83

Các khoản
phải thu

41.92


Hàng tồn kho
33.46

48.57
36.31

TSNH khác


Cơ cấu VLĐ trong từng khâu giai đoạn 2013- 2015
ĐVT: VNĐ

Chỉ tiêu

2013
Số tiền

I. VLĐ trong

2014
%

Số tiền

2015

%

Số tiền


%

Chênh lệch

Chênh lệch

2013 so với 2015

2015 so với 2014

(+/-)

%

(+/-)

%

756.150.494

10,11

913.695.064

10,76

1.338.280.838

14,26


157.544.570

20,84

424.585.774

46,47

1. NVL tồn kho

445.653.044

5,96

576.971.003

6,80

799.617.968

8,52

131.317.959

29,47

222.646.965

38,59


2. CCDC

310.497.450

4,15

336.724.061

3,97

538.662.870

5,74

26.226.611

8,45

201.938.809

59,97

749.663.026

10,02

1.186.101.046

13,97


1.342.146.840

14,30

436.438.020

58,22

156.045.794

13,16

749.663.026

10,02

1.186.101.046

13,97

1.342.146.840

14,30

436.438.020

58,22

156.045.794


13,16

5.972.798.093

79,87

6.389.445.903

75,27

6.704.568.289

71,44

416.647.810

6,98

315.122.386

4,93

1.TP tồn kho

71.902.776

0,96

85.667.357


1,01

134.343.551

1,43

13.764.581

19,14

48.676.194

56,82

2. HH tồn kho

224.358.285

3,00

516.976.829

6,09

357.282.968

3,81

292.618.544


130,42

-159.693.861

-30,89

3. TM tại quỹ

2.579.282.954

34,49

94.112.684

1,11

886.840.859

9,45

-2.485.170.270 -96,35

792.728.175

842,32

4. TGNH

555.861.028


7,43

2.602.525.830

30,66

435.420.747

46,47

2.046.664.802

5. PTKH

2.421.316.932

32,38

2.815.630.575

33,17

4.558.597.557

48,57

394.313.643

Tổng


7.478.611.613

100

8.489.242.013

100

khâu DTSX

II. VLĐ trong
khâu sản xuất
1. CP SXKD dd
III. VLĐ trong
khâu LT

368,20 -2.167.105.083 -83,27
16,29

1.742.966.982

61,90

9.384.995.967
100
1.010.630.400 13,51
895.753.954
10,55
( nguồn: BCTC của công ty TNHH Bao Bì Liên Hoàn Phát năm 2013-2015)



Công tác quản trị VLĐ
Cơ cấu vốn bằng tiền của công ty năm 2013- 2015
2013

2014

2015

Chỉ tiêu
Số tiền (đồng)
Tiền mặt
Tiền gửi
ngân hàng
Tổng

%

Số tiền (đồng)

%

Số tiền (đồng)

Chênh lệch

Chênh lệch

2014 so với 2013


2015 so với 2014

%

(+/-)

%

(+/-)

%

2.579.282.954

82,27

94.112.684

3,49

886.840.859

67,07

-2.485.170.270

-96,35

792.728.175


842,32

555.861.028

17,73

2.602.525.830

96,51

435.420.747

32,93

2.046.664.802

368,20

-2.167.105.083

-83,27

3.135.143.982

100

2.696.638.514

100


1.322.261.606

100

-438.505.468

-13,99

-1.374.376.908

-50,97

(nguồn: Bảng CĐTK công ty TNHH Bao Bì Liên Hoàn Phát năm 2013-2015)

2015

2014

2013
17.73

3.49
32.93
Tiền mặt
Tiền gửi ngân
hàng

67.07
82.27

96.51


Công tác quản trị VLĐ
Diễn biến các KPT giai đoạn 2013- 2015

Chỉ tiêu

2013

Phải thu hách hàng

2014

2015

2.421.316.932

2.815.630.575

81.190.670

267.183.020

2.502.507.602

3.082.813.595

4.558.597.557


ĐVT: VNĐ

Chênh lệch

Chênh lệch

2014 so với 2013

2015 so với 2014

(+/-)

%

(+/-)

%

394.313.643

16,29

1.742.966.982

61,90

185.992.350

229,08


-267.183.020

-100

580.305.993

23,19

1.475.783.962

47,87

Trả trước cho người
bán
Các KPT

4.558.597.557

Các chỉ tiêu đánh giá tốc độ luân chuyển KPT giai đoạn 2013-2015
Chỉ tiêu

ĐVT

2013

2014

2015

Chênh lệch


Chênh lệch

2014 so với 2013

2015 so với 2014

(+/-)

%

(+/-)

%

Doanh thu thuần

VNĐ

18.953.160.944

20.666.212.277

31.092.378.473

1.713.051.333

9,04

10.426.166.196


50,45

KPT bình quân

VNĐ

2.556.743.990

2.792.660.599

3.820.705.576

235.916.609

9,23

1.028.044.978

36,81

Vòng

7,41

7,40

8,14

-0,01


-0,17

0,74

9,97

Ngày

48,56

48,65

44,24

0,08

0,17

-4,41

-9,06

Vòng quay PT
(3) = (1)/(2)
Kỳ thu tiền bình quân
(4) = 360/(3)

(nguồn: Bảng CĐKT của công ty TNHH Bao Bì Liên Hoàn Phát năm 2013-2015)



Công tác quản trị VLĐ
Cơ cấu hàng tồn kho của công ty giai đoạn 2013- 2015
Chỉ tiêu

2013

2014

2015

ĐVT: VNĐ

Chênh lệch

Chênh lệch

2014 so với 2013

2015 so với 2014

Số tiền

%

Số tiền

%

Số tiền


%

(+/-)

%

(+/-)

%

1. NVL

445.653.044

24,73

576.971.003

21,35

799.617.968

24,82

131.317.959

29,47

222.646.965


38,59

2. CCDC

310.497.450

17,23

336.724.061

12,46

538.662.870

16,72

26.226.611

8,45

201.938.809

59,97

749.663.026

41,6

1.186.101.046


43,89

1.342.146.840

41,66

436.438.020

58,22

156.045.793

13,16

71.902.776

3,99

85.667.357

3,17

134.343.551

4,17

13.764.582

19,14


48.676.193

56,82

224.358.285

12,45

516.976.829

19,13

357.282.968

11,09

292.618.543

130,42

-159.693.861

-30,89

1.802.074.582

100

2.702.440.297


100

3.221.667.882

100

900.365.715

49,96

519.227.585

19,21

3. Chi phí
SXKD dd
4. Thành
phẩm
5. Hàng hóa
Tổng

(nguồn: BCTC công ty TNHH Bao Bì Liên Hoàn Phát năm 2013-2015)

100%
90%
80%
70%
60%
50%

40%
30%
20%
10%
0%

1245%
399%
4160%
1723%
2473%

2013

1913%
317%
4389%
1246%
2135%

2014

1109%
417%
4166%
1672%
2482%

2015


Hàng hóa
Thành phẩm
Chi phí SXKD dở dang
CCDC
NVL


Công tác quản trị VLĐ
Tốc độ luân chuyển hàng tồn kho giai đoạn 2013-2015

Chỉ tiêu

ĐVT

2013

2014

2015

Chênh lệch

Chênh lệch

2014 so với 2013

2015 so với 2014

(+/-)


%

(+/-)

%

Giá vốn hàng bán

VNĐ

17.825.414.584

19.086.709.315

28.907.390.505

1.261.294.731

7,08

9.820.681.190

51,45

HTK bình quân

VNĐ

1.881.416.380


2.252.257.440

2.962.054.090

370.841.060

19,71

709.796.650

31,51

Vòng

9,47

8,47

9,76

-1,00

-10,55

1,28

15,16

Ngày


38,00

42,48

36,89

4,48

11,80

-5,59

-13,16

Số vòng quay HTK
(3) = (1)/(2)
Kỳ luân chuyển HTK
(4) = 360/(3)

(nguồn: Bảng CĐKT công ty TNHH Bao Bì Liên Hoàn Phát năm 2013- 2015)


Hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp
Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng VLĐ của công ty giai đoạn 2013-2015
Chênh lệch

Chênh lệch

2015 so với 2014
(+/-)

%
953.192.177
11,94
10.426.166.196
50,45

Chỉ tiêu

ĐVT

2013

2014

2015

VLĐ bình quân
Doanh thu thuần
Tổng mức luân chuyển
thuần
Lợi nhuận sau thuế
Số vòng luân chuyển
VLĐ (L) (5)=(3)/(1)

VNĐ
VNĐ

7.571.626.224
18.953.160.944


7.983.926.813
20.666.212.277

8.937.118.990
31.092.378.473

2014 so với 2013
(+/-)
%
412.300.590
5,45
1.713.051.333
9,04

VNĐ

19.137.037.016

20.670.095.128

31.598.738.153

1.533.058.112

8,01

10.928.643.025

52,87


VNĐ

89.428.416

75.760.337

144.854.442

-13.668.079

-15,28

69.094.105

91,20

Vòng

2,53

2,59

3,54

0,06

2,43

0,95


36,57

Kỳ luân chuyển VLĐ
(K)=360/(5)

Ngày

142,44

139,05

101,82

-3,38

-2,38

-37,23

-26,78

Mức tiết kiệm VLĐ
=(2)*(K1-K0)/360

VNĐ

-194.221.970

-3.215.680.958


-194.221.970

-3.021.458.988

1555,67

Hiệu suất sử dụng VLĐ
(8) = (2)/(1)

Lần

2,50

2,59

3,48

0,09

3,41

0,89

34,40

Hàm lượng VLĐ
(9)= (1)/(2)

Lần


0,40

0,39

0,29

-0,01

-3,30

-0,10

-25,60

%

1,18

0,95

1,62

-0,23

-19,66

0,67

70,81


Tỷ suất lợi nhuận
(10)=((4)*100)/(1)

(nguồn: BCTC công ty TNHH Bao Bì Liên Hoàn Phát năm 2013-2015)


Hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp
Khả năng thanh toán của công ty giai đoạn 2013-2015
Chỉ tiêu

ĐVT

2013

2014

2015

Chênh lệch

Chênh lệch

2014 so với 2013

2015 so với 2014

(+/-)
Tài sản ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tiền và các khoản tương


VNĐ
VNĐ
VNĐ

đương tiền
Nợ ngắn hạn
KNTT hiện hành
(5)=(1)/(4)
KNTT nhanh
(6)=((1)-(2))/(4)
KNTT tức thời
(7)=(3)/(4)

VNĐ

%

(+/-)

%

7.478.611.613

8.489.242.013

9.384.995.967

1.010.630.400


13,51

895.753.954

10,55

1.802.074.582

2.702.440.297

3.221.667.882

900.365.715

49,96

519.227.585

19,21

3.135.143.982

2.696.638.514 1.322.261.606

-438.505.468

940.225.189

-13,99 -1.374.376.908 -50,97


2.731.793.458

4.198.083.234

1.791.568.269

190,55

1.466.289.776

53,67

Lần

7,95

3,11

2,24

-4,85

-60,93

-0,87

-28,06

Lần


6,04

2,12

1,47

-3,92

-64,91

-0,65

-30,69

Lần

3,33

0,99

0,31

-2,35

-70,40

-0,67

-68,09


(nguồn: BCTC công ty TNHH Bao Bì Liên Hoàn Phát năm 2013-2015)


Đánh giá thực trạng công tác quản trị VLĐ tại công
Công tác quản
ty trị tiền mặt:

Thành công
- Xây dựng được một quy trình thực hiện công tác quản trị tiền mặt tương đối đầy đủ
- Chủ động trong việc đảm bảo nguồn tiền hoạt động
Hạn chế
- Chưa đưa ra phân tích tổng thể, chưa đánh giá được kết quả cuối cùng của số liệu thu chi tiền
mặt.
- Việc lập dự báo và kiểm soát thu chi tiền mặt còn yếu
Công tác quản trị hàng tồn kho

Thành công
- Nhanh chóng nắm bắt thị hiếu người tiêu dùng để đưa ra những sản phẩm đa dạng, an toàn
- Thực hiện chính sách quảng cáo, khuyến mại thông qua các chương trình chăm sóc khách hàng mới
Hạn chế
- Kiểm soát chất lượng NVL đầu vào chưa được chặt chẽ
- Công tác theo dõi kiểm soát HTK chưa khoa học
Công tác quản trị các KPT
Thành công
Tạo dựng được mối quan hệ tốt đẹp và luôn sát sao trong quá trình thu hồi các KPT nên chưa xuất
hiện tình trạng nợ khó đòi hay các KPT không thu hồi được
Hạn chế
- Kiểm soát chất lượng NVL đầu vào chưa được chặt chẽ
- Công tác theo dõi kiểm soát HTK chưa khoa học



Các biện pháp nâng cao hiệu quả công tác quản trị VLĐ
Biện pháp nâng cao hiệu quả quản trị tiền mặt

Biện pháp nâng cao hiệu quả quản trị khoản phải thu

Biện pháp nâng cao hiệu quả quản trị hàng tồn kho


Biện pháp nâng cao hiệu quả
quản trị tiền mặt

Cơ sở thực
hiện

Nội dung
thực hiện

Dự kiến kết
quả đạt được

• Lượng tiền mặt ở Liên Hoàn Phát trong nhưng năm vừa qua biến động không ngừng. Vì thế
ban lãnh đạo công ty cần phải làm tốt việc quản lý lượng tiền mặt để có thể sử dụng một cách
tốt nhất mà không bị đọng vốn, ít bị ảnh hưởng bởi tỷ giá hoặc lạm phát…

• Phải tính đến lượng tiền dự trữ tại quỹ, để có thể chủ động trong việc đưa ra các phương án
đầu tư
• Lập dự toán ngân sách tiền mặt cho từng ngày, từng tháng, từng năm

• Lượng tiền dự trữ tại quỹ sẽ đảm bảo cho mọi hoạt động liên quan đến tiền mặt, đảm bảo

được uy tín trong thanh toán cho doanh nghiệp


Biện pháp nâng cao hiệu quả
quản trị KPT

Cơ sở thực
hiện

• Giảm thiểu khoản phải thu, rút ngắn kỳ thu tiền bình quân nhằm duy trì tốt các mối
quan hệ với khách hàng
• Khi lợi ích của khách hàng nhận được nhờ chấp nhận tỷ lệ chiết khấu sẽ kích thích họ
trả tiền nhanh hơn

• Căn cứ vào thời hạn khách hàng thanh toán mà áp dụng tỷ lệ chiết khấu
• Công ty kết hợp với biện pháp ưu đãi theo khối lượng hàng hóa
Nội dung thực • Chọn lọc xem xét các loại khách hàng để đưa ra các hợp đồng kinh tế phù hợp
hiện

Dự kiến kết
quả đạt được

• Nhằm hạn chế nợ quá hạn, nợ khó đòi, chi phí thu nợ và tăng doanh thu.
• Giải quyết hết các công nợ trong các hợp đồng kinh tế với Nhà nước


Biện pháp nâng cao hiệu quả quản trị HTK

Cơ sở thực
hiện


Nội dung
thực hiện

• Quản trị tốt HTK thì hoạt động SXKD của công ty mới được tiến hành đều đặn, liên tục và
hoàn thành được kế hoạch sản xuất

• Phải chủ động trong khâu mua sản phẩm đầu vào, lập kế hoạch sản xuất một cách chính
xác rõ ràng để có thể nắm bắt được rõ ràng nhu cầu vật tư cho quá trình sản xuất
• Sử dụng tiết kiệm NVL, lựa chọn nhà cung ứng có uy tín

• Cân đối, giữ tỉ lệ quay vòng hàng tồn kho cao, tránh tình trạng hàng hỏng hoặc quá hạn sử
dụng hoặc đọng vốn quá lâu.
Dự kiến kết • Giúp công ty có thể biết chính xác những mặt hàng nào bán chậm, gây nguy cơ quá hạn tồn
quả đạt được đọng vốn.


Cảm ơn các thầy cô và các bạn đã lắng nghe



×