Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

MỘT số BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG tác QUẢN TRỊ vốn lưu ĐỘNG tại CÔNG TY TNHH THƯƠNG mại và xây DỰNG đạt được

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 20 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
Khoa: Kinh tế và Quản trị kinh doanh

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài :
“MỘT SỐ BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG ĐẠT ĐƯỢC”

GVHD : Ths.Nguyễn Thị Hạnh
Sinh viên : Đoàn Thị Trà
Lớp
: QTTC-KT K13

1


Tính cấp thiết của đề tài


KẾT CẤU KHÓA LUẬN


Chương 1 : Những vấn đề lý luận chung về công tác
quản trị vốn lưu động
4.Nội
dung
3.Các
2.Các
1.Khái



Chương 2: Thực trạng công tác quản trị vốn lưu động
tại công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Đạt Được


Tổng quan về công ty TNHH Thương mại và
Xây dựng Đạt Được

 Tên công ty : Công ty TNHH Thương mại và xây dựng Đạt Được.
 Mã số thuế : 1001032119
Trụ sở : Thôn Thái Hạc, xã Việt Thuận, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái
Bình.
 Ngành, nghề kinh doanh : Bán buôn nguyên, nhiên,vật liệu; vận tải
hàng hóa bằng đường bộ,đường thủy; cho thuê máy móc; xây dựng
công trình….v.v.


Kết quả hoạt động kinh doanh
Bảng 2.2: Báo cáo kết quả kinh doanh của Công ty giai đoạn 2012-2015

2013/2012
Chỉ tiêu

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015


Chênh lệch

Đơn vị: đồng

2014/2013
%

Chênh lệch

2015/2014
%

Chênh lệch

%

3.DTT về
bán hàng
và cung
cấp d.vụ

330.058.278.17
2
325.830.034.774 341.247.962.700 416.004.825.417 -4.228.243.398 -1,28 15.417.927.926

4,73

74.756.862.717 21,91


4.Giá vốn
hàng bán

284.388.318.51
5
274.458.442.279 279.834.193.874 348.614.511.805 -9.929.876.236 -3,49

5.375.751.595

1,96

68.780.317.931 24,58

10.LN
thuần từ hđ
kinh doanh 13.524.047.825

16.489.699.103

23.095.409.320

19.856.135.641 2.965.651.278 21,93

6.605.710.217

40,06 (3.239.273.679) -14,03

14.756.409.205

17.472.477.525


24.678.816.316

22.084.467.001 2.716.068.320 18,41

7.206.338.791

41,24 (2.594.349.315) -10,51

17.LN sau
thuế
TNDN
14.756.409.205

15.026.330.672

21.144.651.234

18.992.641.620

6.118.320.562

40,72 (2.152.009.614) -10,18

14.Tổng
LN kế
toán tt

269.921.467


1,83

7


Thực trạng công tác quản trị vốn lưu động tại
công ty TNHH Thương mại và xây dựng Đạt Được

 Phân tích tình hình vốn lưu động của công ty giai đoạn

2012- 2015.
 Phân tích hoạt động quản trị vốn bằng tiền của công ty.
 Thực trạng công tác quản trị các khoản phải thu của công ty.
 Thực trạng công tác quản trị hàng tồn kho của công ty.
 Phân tích một số chỉ tiêu phán ánh hiệu quả sử dụng vốn lưu
động của công ty.


 Phân tích tình hình vốn lưu động của công ty giai đoạn 2012- 2015.
 Cơ cấu VLĐ
Bảng 2.5: Cơ cấu vốn lưu động của công ty TNHH TM và XD Đạt Được giai đoạn 2012 - 2015
Năm2012

Năm 2013

%
Giá trị
Chỉ tiêu Giá trị
I. Tiền
12.688.162.823 11.71

19.614.041.893
III.CácKPT 28.158.379.574 25.99
36.027.212.962
IV. HTK
65.865.725.871 60.78
63.455.956.431
IV.TSLĐ
1.651.540.288
1.52
1.129.498.572
khác
Tổng
108.363.808.556
100 120.226.709.858

Năm 2014

Năm 2015

%
Giá trị
16.31 25.992.087.833
29.96 24.665.844.523
52.78 60.298.486.991
0.94
1.831.255.124

%
Giá trị
23.05 23.440.492.160

21.87 25.060.413.994
53.46 76.931.116.642
1.62
1.373.823.540

%
18.49
19.76
60.67
1.08

100 112.787.674.471

100 126.805.846.336

100

70
60
Tiền
Các khoản phải
thu
Hàng tồn kho
TSLĐ khác

50
40
30
20
10

0
Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Biểu đồ 2.1: Cơ cấu VLĐ của công ty TNHH TM và XD Đạt Được trong giai đoạn 2012 – 2015

9


Nhu cầu vốn lưu động
Bảng 2.7: Nhu cầu VLĐ của công ty TNHH TM và XD Đạt Được giai đoạn 2012 - 2015
So sánh (Tăng/giảm)
Chỉ tiêu

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

2013/2012

2014/2013


Đơn vi:

đồng
2015/2014

1. Nợ ngắn
hạn
2. Giá trị
hàng tồn kho

3.Các khoản
phải thu
4.Giá
trị
HTK và các
KPT (2+3)

5. Nhu cầu
VLĐ thường
xuyên (4-1)

82.667.282.366 77.037.882.503

72.474.685.367

71.662.891.725

65.866.220.107


60.298.486.991

76.931.116.642

29.144.153.721

63.455.956.431

36.027.212.962

24.665.844.523

25.060.413.994

95.010.373.828

99.483.169.393

84.964.331.514 101.991.530.636

12.343.091.462

22.445.285.890

12.489.646.147

30.328.638.911

-5.629.399.860


-5.436.802.864

-811.793.642

-2.410.263.670

-2.157.469.440

6.883.059.240

-8.638.631.561

394.569.471

4.472.795.570 -15.481.162.121

17.027.199.122

10.102.194.428 -10.044.360.257

17.838.992.764

16.632.629.651

10


Phân tích hoạt động quản trị vốn bằng tiền của công ty
Bảng 2.8.Cơ cấu vốn bằng tiền của công ty TNHH TM và XD Đạt Được giai đoạn 2012 - 2015
ĐVT: đồng


Chỉ tiêu
Tiền và các
khoản tương
đương tiền

Năm 2015

Năm 2014

Năm 2013

Số tiền

Số tiền

Số tiền

Năm 2012
Số tiền

23.440.492.160 25.992.087.833 19.614.041.893 12.688.162.823

So sánh

So sánh

So sánh

2013 so với 2012


2014 so với 2013

2015 so với 2014

(+/-)

%

(+/-)

%

6.925.800.233

54.58

6.378.045.940

32.52

(+/-)

%

-2.551.595.673 9,82

3 0000000000
25000000000
20000000000

15000000000

Tiền và các khoản tương đương
tiền

10000000000
5000000000
0
2012

2013

2014

2015

Biểu đồ 2.2:Tình hình vốn bằng tiền của c.ty TNHH TM và XD Đạt Được giai đoạn 2012 - 2015

11


 Thực trạng công tác quản trị các khoản phải thu của công ty
Bảng 2.9: Diễn biến các KPT của công ty TNHH TM và XD Đạt Được giai đoạn 2012 - 2015
ĐVT: đồng
2013 so với 2012
Chỉ tiêu
Các KPT
ngắn hạn

Năm 2012


Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(+/-)

%

2014 so với 2013
(+/-)

%

2015 so với 2014
(+/-)

%

28.158.379.574 36.027.212.962 24.665.844.523 25.060.413.994

7.868.833.388

27,94 (11.361.368.439) -31,54

394.569.471

1,60


25.740.287.446 35.034.082.423

9.293.794.977

36,11 (11.559.499.479) -33,00

891.632.638

3,80

1. Phải thu
khách hàng
23.474.582.944 24.366.215.582

2. Trả
trước cho
người bán
1.488.446.981

356.221.361

897.716.880

198.450.011

(1.132.225.620
)

-76,07


541.495.519

429.945.951

228.645.348

177.825.332

272.534.709

(201.300.603)

-46,82

(50.820.016) -22,23

94.709.377

53,26

499.699.196

408.263.830

115.719.367

223.213.692

(91.435.366)


-18,30

(292.544.463) -71,66

107.494.325

92,89

152,01 -699.266.869 -77,89

3. Phải thu
nội bộ
ngắn hạn
4. Các
khoản phải
thu khác

=> Trong đầu tư ngắn hạn có khoản mục phải thu khách hàng chiếm tỷ trọng cao và cần
quan tâm nhất,chi phối sự tăng giảm của các KPT ngắn hạn. Phải thu khách hàng tăng cao và
chiếm tỷ trọng lớn do thị trường của công ty còn nhỏ hẹp và để thu hút khách hàng công ty
đã thực hiện bán trả chậm,sản phẩm tiêu thụ tăng dẫn đến khách hàng nợ tăng.

12


Bảng 2.10: Tốc độ luân chuyển các KPT của công ty TNHH TM và XD Đạt Được
giai đoạn 2012 – 2015
Chỉ tiêu ĐVT


Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

2013 / 2012
(+/-)
%

2014 / 2013
(+/-)
%

2015 / 2014
(+/-)
%

6.5

Doanh
thu
thuần

VNĐ 330.058.278.172

325.830.034.774


341.247.962.700

416.004.825.417

KPT
bình
quân

VNĐ

28.158.379.574

32.585.683.340

30.346.528.740

24.863.129.259

Vòng
quay
KPT (3)
= (1)/(2) Vòng

11.4

10

11.2

16.7


(1.4)

(0.12)

1.2

Kỳ thu
tiền bq
(4) =
360/(3)

31.5

36

32

21.5

4.5

0,14

(4)

Ngày

0.12


58.04

(0.11) (10.5) 32.81

⇒Vòng quay các KPT và kỳ thu tiền bq luôn biến động.Vòng quay KPT tăng lên đồng
thời kỳ thu tiền giảm đi cho thấy biểu hiện khá tích cực của công ty.Nhưng việc thu
hồi nợ của công ty chưa thực sự tốt.Vốn công ty bị chiếm dụng nhiều,thu hồi nợ khó
khăn,thất thoát VLĐ,làm hoạt động kinh doanh của công ty thiếu hụt nên phải đi vay
các tổ chức tín dụng và ngân hàng.

13


Thực trạng công tác quản trị hàng tồn kho của công ty
 Cơ cấu hàng tồn kho của công ty
Bảng 2.11. Cơ cấu HTK của công ty TNHH TM và XD Đạt Được giai đoạn 2012 - 2015
Đơn vị : đồng
Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Số tiền

Số tiền

Số tiền


Số tiền

65.866.220.107

63.455.956.431

So sánh 2013/2012

So sánh 2014/2013

So sánh 2015/2014

Time

HTK

60.298.486.991 76.931.116.642

(+/-)

%

(+/-)

-2.410.263.670 (3.66) -3.157.469.440

%
(4.98)


(+/-)

%

16.632.629.651 27.58

Hàng hóa tồn kho
90000000000
80000000000
70000000000
60000000000
50000000000
4 0000000000
30000000000
20000000000
10000000000
0

Lượng hàng tồn kho quá lớn sẽ làm ứ
đọng vốn,giảm vòng quay vốn,hiệu quả
kinh doanh vì thế bị ảnh hưởng.Việc dữ
trữ HTK quá lớn là vấn đề cần xem xét.
Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

Biểu đồ 2.4: HTK của công ty TNHH TM và XD Đạt Được trong giai đoạn 2012 - 2015

14


Phân tích một số chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng VLĐ của công

ty
Bảng 2.14: Hiệu suất sử dụng VLĐ của công ty TNHH TM và XD Đạt Được giai đoạn 2012 - 2015
ĐVT : đồng
Chỉ tiêu
1.Doanh thu thuần
2.Vốn lưu động bình
quân
3. Hiệu suất sử dụng
VLĐ 3 = (1/2)

Năm2012

Năm2013

Năm2014

Năm 2015

2013/2012

So sánh (Tăng/giảm)
2014/2013
2014/2013

330.058.278.172 325.830.034.774 341.247.962.700 416.004.825.417 (4.228.243.398)
108.363.808.556 120.226.709.858 112.787.674.471 126.805.846.336
3.05

2.71


3.03

15.417.927.926

74.756.862.717

11.862.901.302 (7.439.035.387)

14.018.171.865

3.28

(0.34)

0.32

0.26

3.5
3
2.5
2
1.5
1
0.5
0
Column2

Năm 2013


Năm 2014

Năm 2015

Biểu đồ 2.4 : Hiệu suất sử dụng VLĐ tại công ty TNHH TM và XD Đạt Được giai đoạn 2012 - 2015

15


Bảng 2.15: Tỷ suất lợi nhuận công ty TNHH TM và XD Đạt Được
giai đoạn 2012 - 2015
Đơn vị : đồng
Chỉ tiêu
1.LN trước
thuế
2.VLĐ bình
quân
3. Tỷ suất LN
3 = (1/2)

Năm2012

Năm2013

14.756.409.205

Năm2014

7.353.032.878


(2.594.349.315)

108.363.808.556 120.226.709.858 112.787.674.471 126.805.846.336 11.862.088.238

(7.439.034.613)

6.579.136.478

0.07

(0.04)

0.15

24.678.816.316

2013/2012

6.811.527.377

0.14

17.472.477.525

Năm 2015

0.22

22.084.467.001


So sánh (Tăng/ giảm)
2014/2013
2015/2014

0.17

0.01

0.25

-Chỉ tiêu tỷ suất LN cho ta biết 1 đồng
VLĐ tham gia vào quá trình kinh doanh sẽ
tạo ra bao nhiêu đồng LN.
-Con số này vẫn ở mức thấp chứng tỏ chi
phí quản lý còn cao.
-Công ty nên phát huy hơn khả năng của
mình trong việc sử dụng VLĐ vì đây là vốn
chủ yếu được tài trợ bằng nguồn đi vay.

0.2

0.15

0.1

0.05

0
Series 3


Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015

Biểu đồ 2.6 : Tỷ suất lợi nhuận của công ty TNHH TM và XD Đạt Được trong giai đoạn 2012 - 2015

16


Đánh giá thực trạng sử dụng VLĐ


Chương 3 : Một số biện pháp nhằm hoàn thiện
công tác quản trị vốn lưu động


BIỆN PHÁP
 Sử dụng vốn bằng tiền hợp lý
-Cân bằng và quản lý các luồng
nhập xuất vốn tiền mặt.
-Tránh đầu tư quá đà vào máy
móc, trang thiết bị.
Xác định chính xác nhu cầu
vốn lưu động
-Xác định chính xác nhu cầu
vốn lưu động bằng phương
pháp trực tiếp

 Hoàn thiện công tác quản trị
hàng tồn kho
-Đầu tư vào quảng cáo để kích
thích tiêu dùng tối ưu chi phí lưu

kho.
-Tạo mối quan hệ bền chặt với
nhà thầu xây dựng.
Đào tạo bồi dưỡng,nâng cao
trình độ cán bộ công nhân viên
-Cử cán bộ ,công nhân viên có khả
năng đi học các lớp bồi dưỡng về
chuyên môn
-Cương quyết thay thế cán bộ yếu
kém.

19


Cảm ơn quý thầy cô và
các bạn đã lắng nghe.

20



×