TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ TÀI: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA
CÔNG TY TNHH MAI LINH HẢI PHÒNG
SINH VIÊN : NGUYỄN THỊ NỤ
LỚP: KTVT AK13
GVHD: THS. PHAN THỊ NGỌC HÀ
01
Mục tiêu của đề tài: nhằm đưa ra những lý luận chung vê
hiệu quả sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp. Thông
qua đđ ó phản ánh thực trạng hoạt động sản xuất kinh doanh
của công ty
02
03
Tính cấp thiết của đề tài: tìm ra những giải pháp để góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp.
Phạm vi nghiên cứu: kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty từ năm 2013-2015
KẾT CẤU ĐỀ TÀI
Ư
CH
Ư
CH
G
ƠN
G
ƠN
Ư
CH
1
Tổng quan vê công ty TNHH Mai Linh Hải Phòng
2
Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty
TNHH Mai Linh Hải Phòng
G
ƠN
3
Một số biện pháp nâng cao hiệu
quả sản xuất kinh doanh của công
ty TNHH Mai Linh Hải Phòng
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MAI LINH HẢI PHÒNG
* Công ty TNHH Mai Linh Hải Phòng là một đơn vị thành viên của công ty cổ phần Mai Linh Miên
Bắc.
* Số đăng kí kinh doanh: 0200425426.
* Địa chỉ: Số 166 đường 14 cũ, Khu dân cư Phú Hải, Phường Anh Dũng, Quận Dương Kinh, Thành
phố Hải Phòng, Việt Nam.
* Điện thoại: 031.3727666.
* Vốn điêu lệ: 12.000.000.000 đồng.
*Ngành nghê kinh doanh chính:
- Vận tải hành khách bằng taxi
- Bảo dưỡng sửa chữa ô tô và các xe có động cơ khác
- Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH, PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH MAI LINH HẢI PHÒNG
Thành lập từ năm 2001
Là một trong những công ty uy tín nhất
vê DV taxi và xe cho thuê tại
khu vực Miên Bắc
Phương châm kinh doanh
“ An toàn , nhanh chóng, mọi lúc mọi nơi”
Nhận nhiêu huy chương, bằng khen
vê chất lượng phục vụ được khách hàng mến mộ
SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY
Chủ
Giám
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
(Đơn vị
tính: Đồng)
STT
1
Chỉ tiêu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Chênh lệch tuyệt đối(2015/2013)
Tốc độ phát triển bình quân
39 080 618 204
37 800 703 411
35 094 205 255
-3 986 412 949
1 861 205 799
39 080 618 204
37 800 703 411
35 094 205 255
-3 986 412 949
1 861 205 799
32 267 361 140
31 009 394 116
29 141 443 179
-3 125 917 961
1 532 912 483
6 813 257 064
6 791 309 295
5 952 762 076
-860 494 988
135 662 230
451 066 196
383 494 001
374 587 081
-76 479 115
24 532 837,89
663 319 011,6
Doanh thu thuần vê bán hàng và cung cấp
2
dịch vụ
3
Giá vốn bán hàng
Lợi nhuận gộp vê bán hàng và cung cấp dịch
4
vụ
5
Doanh thu hoạt động tài chính
6
Chi phí tài chính
2 957 445 514
1 680 346 211
1 335 821 623
-1 621 623 891
7
Chi phí quản lý doanh nghiệp
2 115 711 573
2 009 231 271
2 054 342 258
-61 369 315
-
8
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
405 390 495
1 528 691 432
1 167 750 549
762 360 054
-
9
Thu nhập khác
396 355 287
885 083 588
5 233 436 651
4 837 081 364
1 457 793 951
10
Tổng lơi nhuận kế toán trước thuế
652 442 522
1 959 400 026
3 662 921 843
3 010 479 321
1 492 122 779
11
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
555 252 331
1 523 800 019
2 846 227 752
2 290 975 421
1 131 739 512
(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Mai Linh Hải Phòng)
Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty tnhh mai linh
hải phòng
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
Khái niệm của hiệu quả sản xuất kinh doanh trong công ty vận tải ô tô
• Là một phạm trù kinh tế gắn với cơ chế thị trường có quan hệ với tất cả các yếu tố trong quá trình sản xuất kinh
doanh như: lao động, vốn, máy móc,…
Ý nghĩa
• Đánh giá trình độ khai thác và tiết kiệm nguồn lực đã có của doanh nghiệp
• Doanh nghiệp phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm trong quá trình sản xuất.
Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất kinh doanh
Nhân tố chủ quan
Yếu tố về tổ chức sản xuất
Nhân
Nhântố
tốkhách
kháchquan
quan
Yếu tố thị trường đầu vào và
Đầu ra của doanh nghiệp
Yếu tố về quản lý
Yếu tố về tổ chức quản lý sử dụng lực
lượng lao động
Yếu tố về vận dụng các
đòn bẩy kinh tế
Yếu tố kĩ thuật và công nghệ
Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sản xuất kinh doanh
Nhóm chỉ tiêu
số lượng
- Sản lượng
- Doanh thu
- Chi phí
- Lợi nhuận
Nhóm chỉ tiêu chất lượng
- Tỷ suất lợi nhuận/ doanh thu
- Tỷ suất lợi nhuận/ vốn
- Hiệu quả sử dụng chi phí
- Hiệu quả sử dụng lao động
Tình hình biến động của sản lượng
(Đơn vị
tính: Đồng)
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
So Sánh
2014/2013
Cước vận
Đối tượng
Số KM(km)
Cước vận
chuyển
Số Km(km)
(Đồng/Km)
Khách thường
2015/2014
Cước vận
chuyển
Số KM(km)
(Đồng/Km)
chuyển
(+/- )
(Đồng/Km)
%
( +/ - )
%
1.601.519,49
9.600
915.707,37
10.600
1.990.544,66
8.000
-685.812,12
57,17
1.074.837,29
217,3
Khách vãng lai
1.104.252,71
10.200
1.202.570,74
11.200
1.370.383,62
9.800
98.318,03
108,9
167.812
113,9
Tổng
2.705.772,2
-
2.118.278,11
-
4.360.928,28
-
-587.494,09
78,29
2.242.649,29
-
xuyên
(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Mai Linh Hải Phòng)
Triệu đồng
18000
16000
14000
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0
khách thường xuyên
khách vãng lai
năm 2013
năm 2014
năm 2015
Tình hình biến động của doanh thu
(Đơn vị
tính: Đồng)
So sánh
Chỉ tiêu
Năm 2013
Năm 2014
2014/2013
Năm 2015
(+/-)
Doanh thu thuần vê bán hàng và cung cấp dịch vụ
2015/2014
(%)
(+/-)
(%)
39.080.618.204
37.800.703.411
35.094.205.255
-1.279.914.793
96,7
-2.706.498.156
93
Doanh thu hoạt động tài chính
451.066.196
383.494.001
374.587.081
-67.572.195
85,01
-8.906.920
97,6
Thu nhập khác
396.355.287
885.083.588
5.233.436.651
488.728.301
223,3
4.348.353.063
591,3
39.928.039.687
39.069.281.000
40.702.228.987
-858.758.687
97,8
1.632.947.987
104,2
Tổng doanh thu
(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Mai Linh Hải Phòng)
Triệu đồng
45000
40000
35000
Doanh thu thuần vê
bán hàng và cung cấp
dịch vụ
Doanh thu hoạt động
tài chính
Thu nhập khác
30000
25000
20000
15000
10000
5000
0
năm 2013 năm 2014 năm 2015
Tình hình biến động của chi phí
(Đơn vị
tính: Đồng)
So sánh
STT
Tỷ trọng
Chỉ tiêu
Năm 2013
Tỷ trọng
Tỷ trọng
Năm 2014
Năm 2015
(%)
(%)
2014/2013
2015/2014
(%)
(+/-)
(%)
(+/-)
(%)
1
Giá vốn hàng bán
32.267.361.140
82,15
31.009.394.116
83,56
29.141.443.179
78,68
-1.257.967.024
96,1
-1.867.950.937
93,97
2
Chi phí tài chính
2.957.445.514
7,53
1.680.346.211
4,53
1.335.821.623
3,61
-1.227.099.303
56,8
-344.524.588
79,5
3
Chi phí bán hàng
1.785.775.678
4,55
1.956.534.382
5,27
1.769.434.727
4,78
170.758.704
109,6
-187.099.655
90,4
4
Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.115.711.573
5,39
2.009.231.271
5,41
2.054.342.258
5,55
-106.480.302
94,9
45.110.987
97,8
5
Chi phí khác
149.303.260
0,38
454.374.994
1,22
2.738.265.357
7,39
305.071.734
304,3
2.283.890.363
602,6
6
Tổng chi phí
39.275.597.165
100
37.109.880.974
100
37.039.307.144
100
-2.165.716.191
94,5
-70.573.830
99,8
(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Mai Linh Hải Phòng)
Triệu đồng
35000
30000
Giá vốn hàng bán
Chi phí tài chính
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh
nghiệp
Chi phí khác
25000
20000
15000
10000
5000
0
năm 2013
năm 2014
năm 2015
Tình hình biến động lợi nhuận của công ty
(Đơn vị
tính: Đồng)
So sánh
Chỉ tiêu
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
2014/2013
(+/-)
Lợi nhuận gộp vê bán hàng và cung cấp dịch vụ
2015/2014
(%)
(+/-)
(%)
6.813.257.064
6.791.309.295
5.952.762.076
-21.947.769
99,6
-838.547.219
87,6
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
405.390.495
1.528.691.432
1.167.750.549
1.123.300.937
377
-360.940.883
76,3
Lợi nhuận khác
247.052.027
430.708.594
2.495.171.294
183.656.567
174,3
2.064.462.700
579,3
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
555.252.331
1.523.800.019
2.846.227.752
968.547.688
274,4
1.322.427.661
186,7
(Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Mai Linh Hải Phòng)
Triệu đồng
8000
7000
6000
5000
4000
3000
2000
1000
0
Lợi nhuận gộp vê bán hàng
và cung cấp dịch vụ
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
Lợi nhuận khác
Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Nhóm các chỉ tiêu hiệu quả của
Công ty TNHH Mai Linh Hải Phòng
(Đơn vị: Đồng)
So sánh
Chỉ tiêu
Năm 2013
Năm 2014
2014/2013
Năm 2015
STT
( +, - )
1
Doanh thu thuần
2
Lợi nhuận sau thuế
3
Tổng tài sản bình quân
4
5
6
7
39.080.618.204
37.800.703.411
35.094.205.255
2015/2014
%
-1.279.914.793
( +, - )
96,7
%
-2.706.498.156
93
555.252.331
1.523.800.019
2.846.227.752
968.547.688
274,4
1.322.427.661
186,7
33.719.928.771
37.091.921.652
48.629.156.800
3.371.992.881
110
11.537.235.150
131,1
10.504.946.650
11.555.411.320
13.740.425.200
1.050.464.670
109
2.185.031.880
118,9
0,014
0,04
0,081
0,026
285,7
0,041
202,5
0,016
0,041
0,058
0,025
256,25
0,017
141,5
0,05
0,13
0,21
0,08
260
0,08
161,5
Nguồn vốn CSH bình quân
Tỷ suất LN/DT (2/1)
Sức sinh lời của tổng tài sản (2/3)
Sức sinh lời của vốn CSH (2/4)
Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Mai Linh Hải Phòng)
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí
(Đơn vị: Đồng)
So sánh
STT
Chỉ tiêu
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
2014/2013
( +, - )
1
Doanh thu thuần
2
Lợi nhuận sau thuế
3
Tổng chi phí bình quân
4
5
Sức sản xuất của tổng
chi phí (1/3)
Sức sinh lời của tổng chi
phí (2/3)
2015/2014
%
( +, - )
%
39.080.618.204
37.800.703.411
35.094.205.255
-1.279.914.793
96,7
-2.706.498.156
93
555.252.331
1.523.800.019
2.846.227.752
968.547.688
274,4
1.322.427.661
186,7
31.153.712.070
34.269.083.280
34.329.672.640
3.115.371.210
110
60.589.360
100,2
1,25
1,1
1,02
-0,15
88
-0,08
92,7
0,017
0,044
0,083
0,027
258,8
0,039
188,6
Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Mai Linh Hải Phòng)
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng lao động
(Đơn vị: Đồng)
So sánh
STT
Chỉ tiêu
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
2014/2013
( +, - )
2015/2014
%
( +, - )
%
1
Doanh thu thuần
39.080.618.204
37.800.703.411
35.094.205.255
-1.279.914.793
96,7
-2.706.498.156
93
Lợi nhuận sau thuế
555.252.331
1.523.800.019
2.846.227.752
968.547.688
274,4
1.322.427.661
186,7
200
229
213
29
114,5
-16
93,01
187.887.587,5
165.068.573,8
164.761.527
-22.819.013,7
87,85
-307.046,8
99,8
2.669.482,4
6.654.148,6
13.362.571,6
3.984.666,2
249,3
6.708.423
200,8
2
3
Tổng lao động bình quân
4
Sức sản xuất của tổng lao
động (1/3)
5
Sức sinh lời của tổng lao
động (2/3)
Nguồn số liệu: Phòng kế toán Công ty TNHH Mai Linh Hải Phòng)
Nhận xét chung
Ưu điểm
Nhược điểm
chữa đã đê ra
Việc thay đổi cơ cấu đoàn xe chậm
cơ cấu tổ chức bộ máy còn cồng kênh
Ban giám đốc và các phòng ban thiếu sự giám sát, kiểm
Công tác lao động tiên lương là nhiệm vụ mang tính chiến
tra thường xuyên
Lợi nhuận của công ty tăng lên qua các năm
công ty đã cơ bản hoàn thanh kế hoạch bảo dưỡng sửa
lược
công tác tài chính-kế toán có nhiêu cố gắng:
Đảm bảo vốn cho HĐSXKD
tổ chức hạch toán kiểm toán kịp thời, chính xác
Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp ngân sách
Áp dụng một số biện pháp quản lý mới trong SXKD
Khó khăn vê tài chính vẫn còn nhiêu. Công ty cần đầu
tư hợp lý vê mọi mặt: phương tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật,
thị trường khách hàng.
Phương hướng của công ty
Giữ vững, xây dựng hình ảnh thương
hiệu dịch vụ vận tải văn minh, lịch sự
Xây dựng bộ máy quản lý theo hướng “ Một
Mai Linh”
chuyên nghiệp
Tiếp tục nâng cao chất lượng công tác
Hợp tác đầu tư công nghệ quản
quản lý, giám sát
lý và điêu hành tiên tiến
Đổi mới trang thiết bị, nâng cấp
bãi xe, nhà xưởng
Giảm thiểu chi phí, hạ giá thành sản phẩm đồng thời
làm tăng lợi nhuận
Đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh
Thành lập phòng marketing
Tăng cường huy động vốn và sử dụng
vốn có hiệu quả
Giảm chi phí quản lý doanh
nghiệp
Nâng cao chất lượng đội ngũ lao
động
Thành lập phòng marketing
Cơ sở đề xuất
Nội dung biện pháp
Kinh tế thị trường càng phát triển thì hoạt động marketing càng
Thành lập phòng marketing
giữ vai trò quyết định sự thành công hay thất bại
Trưởng phòng
Nhân viên
marketing
nghiên cứu giá
thị trường
cả
Việc nâng cao hiệu quả hoạt động marketing và nghiên cứu thị
trường là mục tiêu mà các doanh nghiệp hướng tới
Hiện nay công ty chưa có một phòng riêng biệt nào đứng ra đảm
trách vê công tác marketing.
Tăng cường công tác nghiên cứu thị trường
Dự kiến kết quả đạt được
Đem đến cho khách hàng chất lượng dịch vụ tốt nhất
Đẩy mạnh cung cấp dịch vụ
Giúp cho công ty thu thập được những thông tin vê thị trường: thị
hiếu khách hàng… từ đó giúp công ty có những thay đổi phù hợp
góp phần tăng doanh thu cung cấp dịch vụ.
Làm giảm bớt khoảng cách với các công ty khác, giúp công ty có
thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
Xây dựng hình ảnh cho công ty trên thị trường và tạo uy tín cho
công ty.
Các biện pháp khác
Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
Tăng cường huy động vốn và sự dụng
vốn có hiệu quả
- Dịch vụ chi phí mua ngoài: công ty nên
giáo dụ nâng cao ý thức trong việc sử dụng
các thiết bị phương tiện.
- Các khoản chi bằng tiên như tiếp khách,
liên hoan… cần đưa jkh
ra định mức chi tiêu cho
hợp lý
Nâng cao chất lượng đội ngũ lao
động
-Xây dựng cơ cấu vốn sử dụng vốn hợp lý và
-Công nhân lao động: căn cứ
tiết kiệm trên tất cả các khâu của quá trình sản
vào chức năng nhiệm vụ của
xuất
từng công nhân để có kế
-Tài sản cố định: thực hiện hiện đại hóa thiết
hoạch đào tạo cho từng đối
bị và ứng dụng công nghệ tiên tiến
tượng
-Tăng tốc độ luân chuyển vốn lưu động
-công ty cần xây dựng các
chính sách khuyến khích
cán bộ, nhân viên quản lý
không ngừng học tập nâng
cao trình độ vê mọi mặt
EM XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!