Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

SACH GIAI CHI TIET VAT LY 2010 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 86 trang )


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết

LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ
KHỐI A-2010_MÃ ĐỀ THI 485
Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay
104
104
F hoặc
F thì công suất tiêu thụ trên đoạn
đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị
4
2
mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
2
3
1
1
H.
H.
A.
B. H .
C.
D. H .
3



2
1
1
- L = L C1
C2
 Chọn D
Câu 2: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0,
điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t thì điện tích trên bản tụ
này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 6t.
B. 12t.
C. 3t.
D. 4t.
Vì t ngắn nhất t = {arcsin(A/A)-arcsin(A/2A)}/ =T/6
 Chọn A
Câu 3: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0
nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến
vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng
 0
 0


.
.
A. 0 .
B. 0 .
C.
D.
3

2
3
2
Vì động năng bằng thế năng  W=2Wt  l(1-cos0)mg = 2l(1-cos)mg ( chọn gốc thế nằm tại vị
trí cân bằng)
2
Vì 0 gần bằng không  cos0 = 1 - 0   = 0 và chuyển động nhanh dần theo chiều dương
2
2
 Chọn C
Chú ý là vì con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương  từ biên âm về vị trí cân bằng 
lần đầu động năng bằng thế năng là vị trí li độ âm, nhưng lần hai thì li độ dương  câu này thiếu đi
từ “ lân đầu động năng bằng thế năng”  đáp án B vẫn chấp nhận được  đề không chặc cho lắm!!
Câu 4: Đặt điện áp u = U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc
nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có
1
tụ điện với điện dung C. Đặt 1 
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không
2 LC
phụ thuộc R thì tần số góc  bằng


A. 1 .
B. 1 2.
C. 1 .
D. 21.
2 2
2
Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng



Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết
Để UAN không phụ thuộc R  ( ZL - ZC )2 = ZL2  2ZL = ZC  2L =

1
  = 2 1
C

 Chọn B
Câu 5: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ.
Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là EX, EY, EZ với EZ < EX < EY. Sắp
xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là:
A. X, Y, Z.
B. Z, X, Y.
C. Y, Z, X.
D. Y, X, Z.
AX = 2AY = 0,5AZ  AZ > AX >AY và EZ < EX < EY
 Chọn D
Câu 6: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA và uB
tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông
AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 19.
B. 18.
C. 20.
D. 17.
d
 =  + 2
  = k2


BB - BA≤ d ≤ BM-MA  -L ≤ d ≤ L( 2 -1)  -12,8≤ d ≤ 6,02
 Chọn A
Câu 7: Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo
K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L
thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K
thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 31. Biểu thức xác định 31 là :
A. 31 = 32 - 21.

B. 31 

3221
.
32  21

3221
.
21  32

C. 31 = 32 + 21.

D. 31 

C. mêzôn.

D. leptôn.

 hc
hc
= E2 -E1

= E3 -E1
21
 31

hc
1
1
1
= E3 -E2 
=
+
32
31 32 21


 Chọn B
Câu 8: Êlectron là hạt sơ cấp thuộc loại
A. hipêron
B. nuclôn.
Electron, myon, tau là 3 hạt thuộc loại lepton
 Chọn D


Câu 9: Tại thời điểm t, điện áp u  200 2 cos(100 t  ) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có
2
1
s , điện áp này có giá trị là
giá trị 100 2V và đang giảm. Sau thời điểm đó
300
A. 100V.

B. 100 3V .
C. 100 2V .
D. 200 V.
2

C1:Pha lúc sau : +t =
3
3
1
T
C2: vẽ đường tròn lượng giác và để ý
=
300 6
 Chọn C
Câu 10: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức
xạ có bước sóng 1 = 0,18 m; 2 = 0,21 m, 3 = 0,32 m và 4 = 0,35 m. Những bức xạ có thể
gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. 1, 2 và 3.
B. 1 và 2.
C. 3 và 4.
D. 2, 3 và 4.
Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết
hc
0 = = 0,276 m
A
 Chọn B

Câu 11: Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
 Chọn B
Câu 12: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi
rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn
mạch AB là
2R
R
A. 2 R 3 .
B.
.
C. R 3 .
D.
.
3
3
Ta có : f= pn, U = NBS
I2 R1 U2
R2+ZL2
R
= . =3. 2
= 3  ZL =
2
I1 R2 U1

R +9ZL
3
 khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút ZL3 = 2ZL
 Chọn B
Câu 13: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là
U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 100V.
B. 200V.
C. 220V.
D. 110V.
U1 n1
n2
Ta có:
=  U 2 = U1
U2 n2
n1
U1
U1
n2
Theo gt:U=
(n2 -n), 2U=
(n2 +n)  n=  khi tăng 3n vòng  n2 tăng 2 lần  U2 tăng
n1
n1
3
2 lần
 Chọn B

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ
A
vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =
, chất điểm có tốc độ trung bình là
2
3A
9A
6A
4A
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
2T
2T
T
T
3A
S=
, t = { arcsin(A/A)-arcsin(-A/2A)}/ = T/3
2
 Chọn B
Câu 15: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công
13, 6
thức En   2 (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng
n

n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng
bằng
A. 0,4861 m.
B. 0,4102 m.
C. 0,4350 m.
D. 0,6576m.
 = hc / (E3 -E2 )
Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết
 Chọn D
Câu 16: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r 0. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0.
B. 4 r0.
C. 9 r0.
D. 16 r0.
L ứng với mức 2, N ứng với mức 4
r = ( 42 -22 )r0 =12r0
 Chọn A
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của
các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 m và 0,56 m.
B. 0,40 m và 0,60 m.
C. 0,40 m và 0,64 m.
D. 0,45 m và 0,60 m.

Hiệu quang lộ:
ax
L= = k  1,58 ≤ k≤ 3,16  k= 2,3
D
 Chọn B
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì,
T
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s 2 là . Lấy
3
2
 =10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz.
B. 3 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1 Hz.
Vì gia tốc giảm dần độ lớn khi con lắc tiến về vị trí cân bằng, do tính xứng
 tmin = { arcsin(x/A)-arcsin(-x/A)}/ = T/3  x =A/2( tại ví trí có a=100cm/s2 )
a= 2 x  f ( tại x=A/2 thì a= 100cm/s2 )
 Chọn D
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B
của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu
hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và
C
khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = 1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
2
A. 200 V.
B. 100 2 V.
C. 100 V.
D. 200 2 V.

C1
Theo gt (1):  mạch cộng hưởng  ZL = ZC, C=  ZC1 = 2ZC
2
 UAN =U. (R2 +ZL2 ) / ((R2 +( ZL -ZC1)2 ) =U

 Chọn A
Câu 20: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 H và một tụ điện có
điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy 2=10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10-8s đến 3.10-7s.
B. từ 4.10-8s đến 3,2.10-7s.
C. từ 2.10-8s đến 3,6.10-7s.
D. từ 4.10-8s đến 2,4.10-7s.
Ta có: T= 2 LC
 Chọn B
Câu 21: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm
thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng.
C. 9 nút và 8 bụng.
D. 5 nút và 4 bụng.
v
 = =50cm
f
Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết

Vì 2 đầu là nút sóng  L= m  m = 4 = số bụng  số nút =5

2
 Chọn D
Câu 22: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn
điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại
A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 26 dB.
B. 17 dB.
C. 34 dB.
D. 40 dB.
OA = x, AB = L
P
P
(x+L)
IA = 10log
= 40  L=99x
2 , IB = 10log
2  IA-IB= 20log x
4x I0
4(x+L) I0
P
P
IM = 10log
= 60 -20log 50,5=26 dB
2 = 10log
4(x+L/2) I0
4(50,5x)2I0
 Chọn A
Câu 23: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong
đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và

giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
u
A. i 
.
B. i  u3C.
1 2
2
R  ( L 
)
C
u
u
C. i  1 .
D. i  2 .
L
R
 Chọn C
Câu 24: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li
5

độ x  3cos( t  ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1  5cos( t  ) (cm).
6
6
Dao động thứ hai có phương trình li độ là


A. x2  8cos( t  ) (cm).
B. x2  2 cos( t  ) (cm).
6
6

5
5
C. x2  2 cos( t  ) (cm).
D. x2  8cos( t  ) (cm).
6
6
Dùng tổng hợp giao động bằng máy tính
 Chọn D
Câu 25: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
 Chọn C
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch
gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện,
giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1
và cos1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cos2. Biết UC1 =
2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cos1 và cos2 là:
1
1
1
2
, cos 2 
, cos 2 
A. cos 1 
.
B. cos 1 
.
3
5

5
3
1
1
2
1
, cos 2 
, cos 2 
C. cos 1 
.
D. cos 1 
.
2 2
5
5
2
UC1 = 2UC2  I1 = 2I2 ( vì C không đổi), UR2 = 2UR1  I2 R2 = 2I1 R1  R2 = 4R1, ZC = 2 R1
R
cos =
Z
Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết
 Chọn C
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2,5m, bề rộng miền giao thoa là 1,25cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong
miền giao thoa là

A. 19 vân.
B. 17 vân.
C. 15 vân.
D. 21 vân.
D
I=
=1,5 mm
a
L
Số vân sáng : Ns = 22 +1=9
 
L

Số vân tối : Nt = 2 2+0,5 =8


 Chọn B
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật
nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần.
Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. 10 30 cm/s.
B. 20 6 cm/s.
C. 40 2 cm/s.
D. 40 3 cm/s.
Giả sử ban đầu con lắc đang ở biên dương, vận tốc lớn nhất của con lắc chỉ có thế nằm trong
khoảng x [0,A]=[0,10](cm)
1
1
1

Theo ĐLBTNL: kA2 = mv2 + kx2 + mg (A-x)
2
2
2
1
F(x)= kx2 + mg (A-x)  v max  fmin
2
mg
F’(x) = 0  x =
= 2cm
k
 v = 40 2 cm/s
 Chọn C
Câu 29: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1,
của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó
mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có
độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường
độ dòng điện trong mạch thứ hai là
1
1
A. .
B. .
C. 4.
D. 2.
4
2
i1 -Q01sin(1t)
=
=2
i2 -Q02sin(2t)

 Chọn D
Câu 30: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
 Chọn A
Câu 31: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.10 14 Hz. Khi dùng ánh sáng
có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,40 m.
B. 0,45 m.
C. 0,38 m.
D. 0,55 m.
c
0 = = 0,5 m.
f
 Chọn D
Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết
Câu 32: Hạt nhân 210
84 Po đang đứng yên thì phóng xạ , ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt 
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.]
Vì hạt phóng xạ  động lượng bằng nhau  m < mpb  Wđ > Wđpb
 Chọn A

Câu 33: Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
 Chọn D
Câu 34: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện
1
trở thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện

với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều

chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
so với
2
điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng
105
8.105
4.105
2.105
F
F
F
F
A.
B.
C.
D.





UAB lệch  /2 so với UAM
ZL-ZC ZL
tanAB .tanAM = -1 
.
= -1
R
R
 Chọn B
Câu 35: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng
của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện
đến giá trị
C
C
A. 1
B. 1
C. 5C1
D. 5C1
5
5
Chỉ dùng công thức
 Chọn A
Câu 36: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát
từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

 Chọn D
Câu 37: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển
động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 0,36m0c2
B. 1,25 m0c2
C. 0,225m0c2
D. 0,25m0c2
v2
Wđ = m0 c2 (1/ 1- 2 -1)= 0,25m0c2
c
 Chọn D
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn
sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng  (có giá trị
Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết
trong khoảng từ 500 mm đến 575 mm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và
cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của  là
A. 500 nm
B. 520 nm
C. 540 nm
D. 560 nm
Gọi  là bước sóng màu lục
Giữa 2 vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm
720 9

=   =80n  500 ≤ 80n ≤ 575  n = 7
n


 Chọn D
Câu 39: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng
D. biên độ và tốc độ
Năng lượng ở đây là NL dao động, nếu NL toàn phần thì không đổi, chỉ có câu C là lý giải
theo kiểu này chấp nhận được
 Chọn C
Câu 40: Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên. Phản ứng
tạo ra hạt nhân X và hạt . Hạt  bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có
động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối
lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong các phản ứng này bằng
A. 4,225 MeV
B. 1,145 MeV
C. 2,125 MeV
D. 3,125 MeV
Qtỏa = Wđ + WđPb - WđP

 
Theo dlbt động lượng: PP = P + PPb  P2Pb = P2P + P2
P2 = 2mWđ m = số khối của hạt  WđPb =3,575 MeV  Qtỏa = 2,125 Mev
 Chọn C
PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm)
thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1 , S2 đến M có độ lớn bằng

A. 2,5
B. 3
C. 1,5
D. 2
ax a2,5i
L= =
= 2,5
D
D
 Chọn A
Câu 42: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng
điện qua cuộn cảm là
U
U0


cos(t  )
A. i  0 cos(t  )
B. i 
L
2
2
L 2
U
U0


cos(t  )
C. i  0 cos(t  )
D. i 

L
2
2
L 2
i trễ pha hơn UL là


2

 Chọn C
Câu 43: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện
tích q = +5.10-6C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà
vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10
m/s2,  = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là
A. 0,58 s
B. 1,40 s
C. 1,15 s
D. 1,99 s
Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết
T = 2

l

g là gia tốc biểu khiến

g0


g0 = g + qE/m
 Chọn C
Câu 44: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung
dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng B. phản xạ ánh sáng
C. hoá - phát quang
D. quang - phát quang
 Chọn D
Câu 45: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang, mốc thế năng tại vị
trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động
năng và thế năng của vật là
1
1
A. 3
B.
C.
D. 2
3
2
A
Gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại: x =
2

1
1
1
= ( k A2 - k x2 )/ ( k x2 ) = 3
Wt
2

2
2
 Chọn A
Câu 46: Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi
mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt này có các
giá trị định mức : 220V - 88W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện
áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là , với cos = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng
công suất định mức thì R bằng
A. 180 
B. 354
C. 361
D. 267
Xem quạt điện như cuộn cảm có điện trở r
P = UIcos  I = 0,5A  Z=760 Ω (ở đây ta đang xét trên quạt, nên tất cả tính trên giá trị định
mức của bóng đèn)  r = 352 Ω
ZL
tan =
 ZL= 264 Ω
r
 Z = (R+r)2+ZL2
 Chọn C
Câu 47: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau
khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng
xạ này là
N
N
N
A. 0
B. 0
C. N0 2

D. 0
4
2
2
Chỉ dùng công thức:
 Chọn A
Câu 48: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức
là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số
bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số
1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn
phần là
A. 1600
B. 625
C. 800
D. 1000
Khi dao động âm tần có tần số f1 =1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần  tần số sóng
mang là f2 = 800 kHz = 800f1 thực hiện 800 dao động
 Chọn C
Câu 49: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn
định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với
nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết
A. 12 m/s
B. 15 m/s
C. 30 m/s
D. 25 m/s

Năm gợn lồi  4 bước sóng
 Chọn B
40
Câu 50: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18
Ar ; 36 Li lần lượt là : 1,0073 u; 1,0087u; 39,9525u;
6,0145u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 36 Li thì năng lượng
40
liên kết riêng của hạt nhân 18
Ar
A. nhò hơn một lượng là 3,42 MeV
B. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
C. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
Chỉ dùng công thức
 Chọn C
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Để kiểm chứng hiệu ứng Đốp-ple, người ta bố trí trên một đường ray thẳng một nguồn âm
chuyển động đều với tốc tộ 30 m/s, phát ra âm với tần số xác định và một máy thu âm đứng yên.
Biết âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Khi nguồn âm lại gần thì máy thu đo được tần
số âm là 740 Hz. Khi nguồn âm ra xa thì máy thu đo được tần số âm là
A. 820 Hz
B. 560 Hz
C. 620 Hz
D. 780 Hz
v
v
v-vs
f1 =f
,f =f
 f2 = f1

= 620 Hz
v-vs 2
v+vs
v+vs
 Chọn C
Câu 52: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì
sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất toả nhiệt trên
dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là
A. 2 A
B. 1 A
C. 2 A
D. 3A

P = Pcơhọc + Phaophí = UI cos  I =1 I0 cực đại là 2
 Chọn A
Câu 53: Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay cố định của nó là 0,4 kg.m 2. Để bánh
đà tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến tốc độ góc  phải tốn công 2000 J. Bỏ qua ma sát. Giá trị của
 là
A. 100 rad/s
B. 50 rad/s
C. 200 rad/s
D. 10 rad/s
Định lý biến thiên động năng:
1
Wđ = công ngoại lực  I2 = Wđ
2
 Chọn A
Câu 54: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện
dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để
thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C 0 của mạch dao động

với một tụ điện có điện dung
A. C = 2C0
B. C = C0
C. C = 8C0
D. C = 4C0
 = cT= c2 LC   tăng 3 lần  C tăng 9 lần  cần mắc song song C = 8C0
 Chọn C
Câu 55: Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz. Bỏ
qua động năng các êlectron khi bức ra khổi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là
A. 2,65 kV
B. 26,50 kV
C. 5,30 kV
D. 13,25 kV
Ta có: hf = eU
 Chọn B
Câu 56: Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, momen quán tính của vật đối
với trục quay
A. tỉ lệ momen lực tác dụng vào vật
B. tỉ lệ với gia tốc góc của vật
C. phụ thuộc tốc độ góc của vật
D. phụ thuộc vị trí của vật đối với trục quay
Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết
Theo định lý stino:
I = I0 + m.d2 (/O)
 Chọn D
Câu 57: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung

C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại
là U0. Phát biểu nào sau đây là sai ?
CU 02
A. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là
2
CU 02

LC là
B. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t 
2
4

LC
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t 
2
C
D. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U0
L
2
CU0

Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t =
LC là
2
2
 Chọn B
Câu 58: Một chất điểm khối lượng m, quay xung quanh trục cố định  theo quỹ đạo trong tâm O,
bán kính r. Trục  qua tâm O và vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo. Tại thời điểm t, chất điểm có
tốc độ dài, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm và động lượng lần lượt và , , an và p. Momen động
lượng của chất điểm đối với trực  được xác định bởi

A. L = pr
B. L = mvr2
C. L = man
D. L = mr
v
L = I = mr2 = mvr = pr
r
 Chọn A
Câu 59: Một vật rắn đang quay đều quanh trục cố định  với tốc độ góc 30 rad/s thì chịu tác dụng
của một momen hãm có độ lớn không đổi nên quay chậm dần đều và dừng lại sau 2 phút. Biết
momen của vật rắn này đối với trục  là 10 kg.m2. Momen hãm có độ lớn bằng
A. 2,0 N.m
B. 2,5 N.m
C. 3,0 N.m
D. 3,5 N.m
-0
 = 0 + t  M = I =
I
t
 Chọn B
Câu 60: Biết đồng vị phóng xạ 14
6 C có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng
xạ 200 phân rã / phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng của mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây
mới chặt, có độ phóng xạ 1600 phân rã / phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ đã cho là
A. 17190 năm
B. 2865 năm
C. 11460 năm
D. 1910 năm
Ta có:
H=H0 .2-t/T

 Chọn A

Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết

LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ
KHỐI A-2011_MÃ ĐỀ THI 485
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Đặt điện áp u = U 2 cos 2 ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi
tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 và 8 . Khi tần số
là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
A. f2 = 2 f1.

B. f2 =

3

C. f2 = 3 f1.

3
f1.
2

4

HD: Khi tần số f1 ta có: Z L1  12 LC  6  LC  3 1  khi tần số f2 =

Z C1

2 2 f1

8

D. f2 = 4 f1.
3

1
2

f1
2 LC
3

Câu 2: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 = U 2 cos(100 t  1) ; u2 = U 2 cos(120 t  2 ) và u3
= U 2 cos(110 t  3 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức
tương ứng là: i1 = I 2 cos100 t ; i2 = I 2 cos(120 t  2 ) và i3 = I ' 2 cos(110 t  2 ) . So sánh I và I’, ta
3

3

có:
A. I = I’.

B. I = I ' 2 .

HD: Ta có: U  I .Z L  I '.ZC  I  ZC 

I'

ZL

1

 2 LC

C. I < I’.

D. I > I’.

1 I  I '

Câu 3: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn
tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV.
B. thu năng lượng 1,863 MeV.
C. tỏa năng lượng 1,863 MeV.
D. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
HD: ta có: W mc2  (mT  ms )c2  0.02.931,5MeV  18,36MeV
Câu 4: Bắn một prôtôn vào hạt nhân 37 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay
ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 600. Lấy
khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và
tốc độ của hạt nhân X là
A. 4.
B. 1/4.
C. 2.
D. 1/2.
HD: X là hạt heli 24 He

Sử dụng bảo toàn động lượng cùng với quy tắc hình bình hành ta có pp = pX  v p  mx  4
vx

mp

Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết
Câu 5: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi
13, 6
công thức En =
(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ
n2
đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 2.
Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là
A. 272 = 1281.
HD: ta có:

B. 2 = 51.


1 1 8
 R 2  2   R 
1 3  9
 2 800



1
 1 1  21  1 189
 R 2  2  
R
2
 2 5  100 
1

1

C. 1892 = 8001.

D. 2 = 41.

hay 1892 = 8001.

Câu 6: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia  không phải là sóng điện từ.
B. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Tia  không mang điện.
D. Tia  có tần số lớn hơn tần số của tia X.
Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
Câu 8: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của
nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo
đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L.

B. O.
C. N.
D. M.
HD: Ta có rn = n2r0

n

rn
2
r0

đáp án A.

Câu 9: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong mặt
phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung.

Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0 cos(t  ) . Tại thời điểm t = 0, vectơ
2
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 450.
B. 1800.
C. 900.
D. 1500.
HD: Từ thông   0 cos(t   ) thì e = -  '  E0 sin(t   ) .   = 1800  đáp án B
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc
độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2.
Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.

D. 8 cm.
HD: Ta có:



 A  5(cm)
2
2 
a
v 
A

 4  2 
A

VMAX



Câu 11: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh
sáng có bước sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của
chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích
trong cùng một khoảng thời gian là
Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết
4
A. .

B.1/10.
C. 1/5.
5

D. 2/5.

n2 p2 1 p2 2
 .  .  đáp án D
n1 p1  2 p1 1
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos 2 t (x tính bằng cm; t tính
3

bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s.
B. 6030 s.
C. 3016 s.
D. 6031 s.
HD: Ta có: T 

2

 3( s ) ; lúc t = 0; x = A vật qua vị trí x = -2cm lần thứ 2011 = lần thứ 2010 +

lần thứ 2011 có số chu kỳ thực hiện được là t  2010 T  t  t  1005T  T = 3016(s)
3

2

Lần thứ 2011:


-2

-4



O


4

x

Câu 13: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1
vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong
mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện
dung C = 2.10-6F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ
điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với
chu kì bằng .10-6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng
A. 0,25 .

B. 1 .

C. 0,5 .

D. 2 .

HD: Khi cho dòng 1 chiều qua cuộn dây ta có: I   (1), dùng nguồn điện qua mạch dao động
Rr


CU02  LI02  L64I 2 (2), từ (1) và (2) ta có: R+ r =

8T
2 .C

= 2   r = 1Ω

Câu 14: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu
một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính,
vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m.
Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ
rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
A. 4,5 mm.
B. 36,9 mm.
C. 10,1 mm.
D. 5,4 mm.
HD: Áp dụng l = h.(tanDt – tanDđ) trong đó h là khoảng cách từ mặt phẳng phân giác đến màn
E.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng
ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm
1
đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng lần thế năng là
3
A. 26,12 cm/s.
B. 7,32 cm/s.
C. 14,64 cm/s.
D. 21,96 cm/s.
HD: Khi Wđ = 3Wt thì x  


1
A
A 3
, khi Wđ = Wt thì x  
.
2
3
2
-A

O


A


A 2
2



x



A 3
2

Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng



Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết

A 3 A 2

 (5 3  5) 
smin

2
2
 21,96(cm / s )
  vTB 
t
T T 1

t    ( s )

6 12 6
smin 

Câu 16: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu
dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W
và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB

có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong
3
trường hợp này bằng

A. 75 W.
B. 160 W.
C. 90 W.
D. 180 W.
HD: - Khi chưa nối tắt, ta có: Z1 = R1 + R2 vì (ZL = ZC)  P1 =
- Khi đã nối tắt, ta có: R1 = R 22 + Z2L (2) và tan MB =
Công suất P2 =
-

U2
(1).
R1 + R 2

3  ZL = 3R 2 (3)

U 2 (R1 + R 2 ) (4)
(R1 + R 2 )2 + ZL2

2
Từ (1); (3)  P1  U = 120 (W)

(5)

2
Từ (2); (3); (4)  P2  U

(6)

3R 2


4R 2

Từ (5); (6) P2  3 P1  90(W )
4

Câu 17: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với
mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là
các tia đơn sắc màu:
A. tím, lam, đỏ.
B. đỏ, vàng, lam.
C. đỏ, vàng.
D. lam, tím.
HD: Ta có: sinigh =

1
; i = igh(lục); ntím > nlam > nlục > nvàng > nđỏ
n

 iđỏ < ivàng < ilục = igh < ilam < itím nên tia ló là tia vàng, đỏ.
Câu 18: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
HD: Cơ năng của vật dao động điều hoà là hằng số. Câu sai là câu D.
Câu 19: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được
hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và
các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên.

B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân không thay đổi.
Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng
pha với nhau.
Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có
điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t
(i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường
độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 12 3 V.

B. 5 14 V.

C. 6 2 V.

D. 3 14 V.

HD: Áp dụng bảo toàn năng lượng điện từ
1 2 1 2 1 2
L 2 2
7 L

LI 0  Cu  Li  u 
(I0  i )  I0
.  3 14  đáp án D
2
2
2
C
8 C

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 23: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất
lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực
của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại
O. Khoảng cách MO là
A. 10 cm.

B. 2 10 cm.

C. 2 2 .

D. 2 cm.

Câu 24: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng

đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s.
Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì
dao động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của
con lắc là
A. 2,96 s.
B. 2,84 s.
C. 2,61 s.
D. 2,78 s.
HD: thang máy đi lên nhanh dần đều g1 = g + a, thang máy đi xuống chậm dần đều g2 = g – a
9g
theo bài ra ta có: T1  g  a  a =
.  T  g  a =2,78s  đáp án D
41
T1
g
T2
ga
Câu 25: Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt Trời.
B. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều.
C. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Thiên Vương tinh.
D. Hành tinh gần Mặt Trời nhất là Thủy tinh.
Câu 26: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm,
t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết

A. 0,1125 J.
B. 225 J.
C. 112,5 J.

D. 0,225 J.

HD: x1 và x2 cùng pha nên biên độ tổng hợp A= 15cm. Cơ năng W =

1
m 2 A2  đáp án A
2

Câu 27: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút,
B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian
ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C
là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 1 m/s.
D. 0,25 m/s.
HD :
+Ta có :  / 4  AB    40cm
Biên độ sóng dừng tại một điểm có dạng : A  abông |sin

Biên độ sóng tại C là : AC  abông |sin

2 xC




|

abông
2

2 x



|

víi xC 

AB
 5cm
2

+Khoảng thời gian ngắn nhất li độ bụng = bằng biên độ tại C ứng với vật đi từ điểm C đến B rồi
về C:

t 

T T
  0,2s  T  0,8 s
8 8

+ v


T




0,4m
 0,5( m / s)
0,8

abông

0

2

abông

C

B

Câu 28: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần
số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác
định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số
điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm
vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp.
Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 40 vòng dây.
B. 84 vòng dây.
C. 100 vòng dây.
D. 60 vòng dây.

HD: Số vòng dây dự định quấn

N1
= 2 (1)
N2

- Gọi n là số vòng phải quấn thêm, ta có:
+ Đo điện áp lần 1:
+ Đo điện áp lần 2:

U2
N -n
= 2
= 0,43
U1
N1

(2)

U2
N - n + 24
= 2
= 0,45
U1
N1

(3)

- Lấy (2) chia (3) ta suy ra : N2 - n = 516 (4), thay vào (2) ta được: N1 = 1200 vòng, N2 = 600 vòng
và n = 84 vòng. Do ban đầu đã quấn 24 vòng nên số vòng phải quấn tiếp là 60 vòng dây.


Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết
Câu 29: Chất phóng xạ pôlôni 210
84 Po phát ra tia  và biến đổi thành chì
của

206
82

Pb . Cho chu kì bán rã

Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t 1, tỉ số giữa
1
số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số
3
hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A. 1/15.
B. 1/16.
C.1/9.
D. 1/25.
210
84

HD: Áp dụng định luật phóng xạ ta có:
Tại thời điểm t1: N Po 
N Pb


Tại thời điểm t2: N Po 
N Pb

N Po

N0 Po  N po
N Po

N 0 Po  N po

1



t1
T

2 1

1  t1  2
T
3

1
2

t1  276
T



1

1 
15

đáp án A.

Câu 30: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu
kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối
lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật
bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài
cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là
A. 4,6 cm.
B. 2,3 cm.
C. 5,7 cm.
D. 3,2 cm.
HD: Bỏ qua ma sat nên khi đi qua vị trí cân bằng thì
+ vật m2 chuyển động thẳng đều với vận tốc.

v

+ vật m1 dao động điều hoà với vận tốc cực đại

k
x0,08
m1  m2
v

k

x0,08
2m

hay v 

k
x0,08
2m

với m1 = m2 = m

từ VTCB sau t  T / 4  1 x2 m thì lò
4

k

xo có chiều dài cực đại lần đầu
Khoảng cách đó là: S = S2(T/4) – S1(T/4) Tính từ VTCB S = v.T / 4  v / 

S (


2 2



1
2




k
m

).0,08  0,032m  S = 3,2cm  chọn D

Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L
để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và
điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 80 V.
B. 136 V.
C. 64 V.
D. 48 V.
HD: U L max

U U R2  U C2
(1)

UR

R 2  ZC2
U R2  U C2
L thay đổi ULmax khi Z L 
 UR = 48V thay vào (1) ta có U = 80V
 UL 
ZC
UC
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn
sắc có bước sóng là 1 = 0,42m, 2 = 0,56m và 3 = 0,63m. Trên màn, trong khoảng giữa hai

vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta
chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
A. 21.
B. 23.
C. 26.
D. 27.

Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết
2
4
9
HD: k1  k 2 . ; k 2  k3 . ; k3  k1.
3
3
8
k1

0

3

4

6

8


9

12

k2

0

x

3

X

6

x

9

k3

0

2

x

4


x

6

8

Tổng số vân sáng 11k1 + 8k2 + 7k3 trong đó có 5 vân trùng  đáp án A
Câu 33 : Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá
trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i.
Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

u 2 i2 1
A. 2  2 
U
I
4

u 2 i2 1
D. 2  2 
U
I
2

u 2 i2
C. 2  2  2
U
I

u 2 i2

B. 2  2  1
U
I

i2
u2
i2
u2
HD: vận dụng 2  2  1  2 
 1 đáp án C
I 0 U 0C
2I
2U C2
Câu 34 : Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó
thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2,41.108 m/s
B. 2,75.108 m/s
C. 1,67.108 m/s
D. 2,24.108 m/s
2
HD: theo thuyết tương đối ta có: Wđ = mc2 – m0c2 = 0,5m0c2 mc 2  1,5m0c 2  m0c  1,5m0c 2
2

1

 v

v
c2


5
c  đáp án D
3

Câu 35 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp,
với CR2 < 2L. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá
trị. Khi  = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và
0 là
1
A. 0  (1  2 )
2

B. 02 

1 2
(1  22 )
2

C. 0  12

D.

1 1 1
1
 ( 2  2)
2
0 2 1 2

HD:

+Theo đề bài cho :

  1 hoÆc   2 th× U C1  UC 2 .
1
C1

Khi Êy :

R2  ( L1 

1 2
)
C1

1
C2



R2  ( L2 

1 2
)
C2

1

R2  ( L1 
)2
22

C1
 2 
1 R2  ( L  1 )2
2
C2
2
2
Biến đổi mấy dòng thu được : L2 (12  22 )  2 L  R2  (12  22 )  2  R2  2( 1  R 2 )(1)

C

+ Mặt khác, khi  biến thiên có UCmax thì : 02 

CL

L

LC

2L

2

1
R

(2)
LC 2 L2

Từ (1) và (2) suy ra đáp án : 1  1 (12  22 )

2
0

2

Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết
Câu 36 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện
103
F , đoạn mạch MB gồm điện trở
trở thuần R1 = 40  mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng C 
4
thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và
tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là :
7
u AM  50 2 cos(100t  ) (V) và u MB  150cos100t (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
12
A. 0,86.
B. 0,84.
C. 0,95.
D. 0,71.
HD: tan  AM  1   AM  


4

 i 



; Mặt khác uAB = uAM + uMB  uAB = -0,47843rad
3

 cos = cos(uAB - i)  đáp án B.
Câu 37 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc,
khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban
đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới
trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,64 m
HD: i1 

D
a

(1); i2 

B. 0,50 m

 ( D  0,25)
a

C. 0,45 m

D. 0,48 m

(2); từ (1) và (2) có D = 1,25m thay vào (1)  đáp án D.

Câu 38 : Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi

A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 39 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để
năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 -4s. Thời
gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 2.10-4s.
B. 6.10-4s.
C. 12.10-4s.
D. 3.10-4s.
HD: Điện trường giảm từ giá trị cực đại đến một nữa cực đại thì q
T

q
giảm từ q0 xuống còn 0  1   t1  ,
4
8
2
thời gian để điện tích cực đại xuống còn một nữa là  2 


3

 t2 

q0
q0
2


T
6

q0
2

đáp án A.
Câu 40 : Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ
r
âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2 bằng
r1
A. 4.
HD:

B. 1/2.

C. 1/4.

D. 2.

I1 r22
  4  đáp án D
I 2 r12

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng



Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41 : Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại
này có giá trị là
A. 550 nm
B. 220 nm
C. 1057 nm
D. 661 nm
HD: Đổi eV ra Jun áp dụng 0  hc
A

Câu 42 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện
được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều
âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x  6 cos(20t   ) (cm)

B. x  4 cos(20t   ) (cm)

C. x  4 cos(20t   ) (cm)

D. x  6 cos(20t   ) (cm)

6

3

3

HD: T = 0,314s   = 20rad/s ; A2  x 2 


6

v2



2

 A = 4cm.  =


3

Câu 43 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường
là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là
A. 3,30
B. 6,60
C. 5,60
D. 9,60
HD: Tmax = mg(3-2cos0), Tmin = mgcos0  đáp án B.
Câu 44 : Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 45 : Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện
dung 5 F. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2 , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
B. 72 W.


A. 72 mW.
2

C. 36 W.

D. 36 mW.

2

HD: P  I 2 R  I 0 R  CU 0 .R
2

2L

Câu 46 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc
nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng
5
100 2 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn

dây của phần ứng là
A. 71 vòng.
B. 200 vòng.
C. 100 vòng.
D. 400 vòng.
E0  NBS  N0  N =

E0
=400  mỗi cuộn có 100 vòng
2f .0


Câu 47 : Một thiên thạch bay vào bầu khí quyển của Trái Đất, bị ma sát mạnh , nóng sáng và bốc
cháy, để lại một vết sáng dài. Vết sáng dài này được gọi là
A. sao đôi
B. sao siêu mới
C. sao băng
D. sao chổi

Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết
Câu 48 : Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2,
K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt  và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây
là đúng ?
A.

v1 m1 K1


v2 m2 K 2

B.

v2 m2 K 2


v1 m1 K1


C.

v1 m2 K1


v 2 m1 K 2

D.

v1 m2 K 2


v 2 m1 K1

HD: Áp dụng bảo toàn động lượng trong phóng xạ. p = py  mK = myKy  đáp án C
Câu 49 : Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100t (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn
1
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H và tụ điện có điện
5
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện
đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng
A. 10 
HD: U C max 

B. 20 2 

C. 10 2 

D. 20 


U R 2  Z L2
 đáp án C
R

Câu 50 : Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền
sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía
so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với
nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s
B. 80 cm/s
C. 85 cm/s
D. 90 cm/s
HD: Hai điểm dao động ngược pha cách nhau 1 đoạn x = (k +
0,7  v  1  0,7 

x. f
1
(k  )
2

1
)  (k  1 ) v
2
2 f

 1  k = 1 đáp án B

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51 : Xét 4 hạt : nơtrinô, nơtron, prôtôn, êlectron. Các hạt này được sắp xếp theo thứ tự giảm

dần của khối lượng nghỉ :
A. prôtôn, nơtron, êlectron, nơtrinô
B. nơtron, prôtôn, nơtrinô, êlectron
C. nơtrinô, nơtron, prôtôn, êlectron
D. nơtron, prôtôn, êlectron, nơtrinô
Câu 52 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu
đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,2 A
B. 0,3 A
C. 0,15 A
D. 0,05 A
HD: I  U 
Z

U
2

 0,2 A

 đáp án A

U
U
U 2
(

)
0,252

0,5 0,2

Câu 59: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền
sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6
điểm bụng thì tần số sóng trên dây là
A. 252 Hz.
B. 126 Hz.
C. 28 Hz.
D. 63 Hz.
Câu 60: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 1 = 0,30m vào catôt của một tế bào quang
điện thì xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2 V. Nếu đặt vào giữa anôt và
catôt của tế bào quang điện trên một hiệu điện thế UAK = -2V và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ
Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết
khác có bước sóng 2 = 0,15m thì động năng cực đại của êlectron quang điện ngay trước khi tới
anôt bằng
A. 1,325.10-18J.
B. 6,625.10-19J.
C. 9,825.10-19J.
D. 3,425.10-19J.

Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


Giải chi tiết đề thi Đại học năm 2010-2015
Hocmai.vn – Học để thi ,học để làm ,học để chung sống ,học để biết


LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ
KHỐI A-2012_MÃ ĐỀ THI 958

Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh
sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40).
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật
T
có li độ 5cm, ở thời điểm t+ vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
4
A. 0,5 kg
B. 1,2 kg
C.0,8 kg
D.1,0 kg
Đáp án D.
Phân tích đáp án:
Cách 1: Hai thời điểm cách nhau T/4 => Hai vị trí lệch pha nhau góc
π/2
x
v
v
Theo đường tròn lượng giác: 
=> ω =
= 10
A A
x
k

 m  1,0kg

m
Cách 2:

x  Acos( t   )
v  A sin( t   )

Theo giả thiết

5  Acos( t   )
5  Acos( t   )
5  Acos( t   )



T




,
50   A sin( t   )
50   A sin ( t  4 )    50   A sin( t  2   )



5  Acos( t   )

   10 ( rad / s )  m  1kg
50   Acos( t   )


Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm

trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v  vTB
4

2T
T
T
T
A.
B.
C.
D.
3
6
3
2
Đáp án B.
Phân tích đáp án:
Lê Đức Thọ [0966710751] -Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng


×