WRITING – SENTENCE TRANSFORMATION (PART 1 –
QUESTIONS 1-50)
(By Ms. Ta Thi Thanh Hien )
Hanoi University – www.lize.vn – Chinh Phuc Ky Thi VTV7
I. CÁC BƯỚC CẦN LÀM VỚI BÀI VIẾT LẠI CÂU:
• Xác định loại câu (trực tiếp, gián tiếp, chủ động, bị động…), mục đích, ý nghĩa
của câu
• Xác định chủ ngữ, tân ngữ, loại động từ (Động từ thƣờng, động từ tobe hay
động từ tính thái
• Xác định thì của động từ, thể của động từ (chủ động hay bị động)
• Tìm cấu trúc tƣơng đƣơng, cụm từ tƣơng đƣơng, hay loại từ khác của chúng,
hay thành ngữ có nghĩa tƣơng ứng
• Viết lại câu, chú ý dấu câu
II. CÁC DẠNG CÂU HAY GẶP VỚI BÀI VIẾT LẠI CÂU
• Direct – indirect
• Active – passive
• Conditionals
• Inversion
• Idioms
• Phrasal verbs
• Noun clauses, adverb clauses, adjective relative clauses
• Subjunctive mood
• Similar structures
III. CÂU VIẾT LẠI KÈM ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH CÂÚ TRÚC CHI TIẾT (PHẦN 1 –
câu 1-50)
1.He objected to the fact that his secretary came to work late. (Cấu trúc object to
sth/ doing sth: Phản đối điều gì/ làm gì)
He was annoyed because his secretary came to work late.
He was annoyed about his secretary's coming to work late.
(Anh ta khó chịu vì thƣ ký của mình đi làm muộn.)
2. I hadn't expected to win that scholarship. (Tôi không hy vọng, mong đợi là sẽ
giành được học bổng đó.)
It came as a surprise to me to win that scholarship.
Cấu trúc come as a surprise>< come as no surprise
(Giành đƣợc học bổng đó thật là điều ngạc nhiên với tớ.)
3. you may have a heart attack if you are obese. (May + V: phỏng đoán cho việc
có khả năng xảy ra)
You run a risk of having a heart attack if you are obese.
Cấu trúc: Run a risk of doing sth: Có nguy cơ ...
(Bạn có nguy cơ bị bệnh tim nếu bạn béo phì.)
4. He talked about nothing except the weather in his first date. (Anh ta chẳng nói
về điều gì ngoại trừ thời tiết trong buổi hẹn hò đầu tiên của mình)
His sole topic/ subject (of the conversation) in his first date was the weather.
Chủ đề duy nhất của cuộc nói chuyện của anh ấy trong buổi hẹn hò đầu tiên là thời
tiết.
5. In the end, I felt that I had been right to leave the club. (Cuối cùng thì tôi đã
thấy mình đúng khi rời khỏi câu lạc bộ)
I had no regrets about leaving/ having left the club.
(Tôi không hề hối tiếc khi rời câu lạc bộ)
6. We couldn’t find the cat anywhere. (nowhere)
The cat is nowhere to be found.
STH + BE + NOWHERE TO BE FOUND: KHÔNG TÌM THẤY Ở BẤT CỨ CHỖ NÀO
CẢ
7.
He wasn’t to blame for the accident.
It isn’t his fault for the accident. (Vụ tai nạn đó không phải do lỗi của anh ta.)
8. Mr Bill managed to repair the garage roof only because his neighbor helped
him. WITHOUT
Mr Bill couldn’t manage/ was not able to repair the garage roof without his
neighbor’s help.
(Bill không thể sửa đƣợc mái che gara mà không có sự trợ giúp của hàng xóm của
mình.)
Without + N/ V_ing: mà không có
9.
Nobody is infallible. (Không ai là không mắc lỗi cả.) MISTAKES
Everyone can make mistakes.
(MAKE MISTAKES: mắc lỗi.)
10. The last Olympic Games were held in Seoul. TOOK
The last Olympic Games took place in Seoul.
(Thế vận hội Olympic cuối cùng diễn ra tại Hàn Quốc.) TAKE PLACE: DIỄN RA
11. In the next few years we’ll probably hear a lot more about environmental
pollution. LIKELY
In the next few years, we’ll be likely to hear a lot more about environmental
pollution.
S + WILL BE LIKELY + TO V: CÓ KHẢ NẲNG LÀ SẼ (KHẢ NĂNG SẼ XẢY RA
TRONG TƢƠNG LAI)
12. I only recognized him when he came into the light.
Not until he came into the light did I recognize him.
Cấu trúc đảo ngữ với cụm từ “not until + mệnh đề + Trợ ĐT + S + V
13. We couldn’t have managed without my father’s money.
If it hadn’t been for my father’s money, we couldn’t have managed.
Câu điều kiện loại 3 (sự việc không có thật ở QK); If it hadn’t been for: nếu không nhờ
có
14. I had only just put the phone down when the boss rang back.
Hardly had I put the phone down when the boss rang back.
Đảo ngữ: Vừa mới… thì….
15. While I strongly disapprove of your behavior, I will help you this time.
Despite my strong disapproval of your behavior, I will help you this time.
Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhƣợng bộ. Despite + N; disapprove (v) of sth
disapproval (n) of sth
16. I’m sorry I missed Professor Baker’s lecture.
I’m sorry not to have heard/attended Pro Baker’s lecture.
To be + ADJ + to have done sth: Nói việc ở quá khứ
I am sorry for not attending/ not having attended Possessor Baker’s lecture.
Xin lỗi vì đã không làm gì (việc đã xảy ra ở QK)
17. We may not be able to give the concert.
The concert may have to be cancelled.
May + V: phỏng đoán cho việc ở hiện tại hoặc tƣơng lai
18. I was not surprised to hear that Harry had failed his driving test.
It came as no surprise to me that Harry had failed his driving test.
Came as no surprise to sbd: Không có gì ngạc nhiên
19. We’d better leave them a note, because it’s possible they’ll arrive later (case)
We’d better leave them a note in case they arrive later.
In case + clause: Phòng khi; in case of + N
20. He speaks German extremely well (command)
He has an excellent command of German.
Have a good/ an excellent command of + N: Giỏi, xuất sắc cái gì
21. I can’t afford a new dress, that old blue one will have to do. (make)
I can’t afford a new dress. I’ll (have) to make do with that old blue one.
MAKE DO WITH STH: là phrasal verb: Đành chấp nhận (và điều này, cái này không
làm ngƣời nói thỏa mãn cho lắm, nhƣng không còn lựa chọn khác)
22. One runner was too exhausted to complete the last lap of the race.
One runner was so exhausted (that) he couldn’t/was unable to complete the last lap
of the race.
CẤU TRÖC: S + BE + TOO + ADJ + TO V: Quá …để làm gì
S+ BE + SO + ADJ + THAT + CLAUSE: Quá…đến nỗi…
23. My mother was the most warm-hearted person I’ve ever known.
I’ve never known a more warm-hearted person than my mother (was).
Mẹ tôi là ngƣời tốt bụng nhất mà tôi từng biết. Tôi chƣa bao giờ gặp ngƣời nào tốt
bụng hơn mẹ tôi.
24. They never made us do anything we didn’t want to do.
We were never made to do anything we didn’t want to.
CẤU TRÚC: MAKE SBD DO STH BỊ ĐỘNG: SBD + BE + MADE + TO DO STH:
BUỘC AI LÀM GÌ AI ĐÓ BỊ BUỘC LÀM GÌ
25. The only thing that prevented the passing of the bill was the death of the Prime
Minister.
Had it not been for the death of the PM the bill would have been passed/got through.
CÂU ĐẢO NGỮ (CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3): HAD IT NOT BEEN FOR + N: NẾU
KHÔNG PHẢI VÌ
26. It is quite pointless to complain.
There’s no point in complaining.
CẤU TRÖC: THERE’S NOT POINT (IN) DOING STH: KHÔNG CÓ ÍCH KHI LÀM GÌ
27. There is no way that young man can achieve success in this test.
That young man is bound to fail in this test.
CẤU TRÚC: S + TO BE + BOUND + TO DO STH: CHẮC CHẮN
28. Although the dog appeared harmless, it was, in fact, quite dangerous. (contrary)
Contrary to (its) (harmless) appearance, the dog was in fact quite dangerous.
CONTRARY TO STH: NGƢỢC LẠI, TRÁI VỚI
29. This hotel is inaccessible in winter. (possible)
It’s not possible to get to/to reach this hotel in winter.
TO BE + ADJ + TO DO STH
INACCESSIBLE: KHÔNG TIẾP CẬN ĐƢỢC = REACH SWH
30. As far as I know he is still working in Bristol. (knowledge).
To (the best of) my knowledge, he is still working in Bristol.
TO THE BEST OF SOMEONE’S KNOWLEDGE = AS FAR AS I KNOW: NHƢ TÔI
ĐƢỢC BIẾT
31. The workers only called off the strike after a new pay offer.
Only after a new pay offer did the workers call off the strike.
CẤU TRÖC ĐẢO NGỮ VỚI CỤM TỪ ONLY AFTER + N/ CLAUSE + TRỢ ĐỘNG TỪ
+ S + V:CHỈ SAU KHI/ SAU… THÌ …
32. He was sentenced to six months in prison for his part in the robbery.
He received a sentence of six months for his part in the robbery.
He received a six- month sentence for his part in the robbery.
SENTENCE ÁN TÙ: ANH TA NHẬN ÁN TÙ 6 THÁNG (ĐÓNG VAI TRÕ TÍNH TỪ,
KHÔNG CÓ S TRONG CÂU THỨ 2)….
33. You can eat as much as you like for 5$ at the new lunch-bar.
There is no limit/restriction to how much you eat at the new lunch-bar.
AS MUCH AS YOU LIKE: NHIỀU NHƢ BẠN MUỐN, TỨC LÀ ĂN BAO NHIÊU CŨNG
ĐƢỢC = KHÔNG HẠN CHẾ
34. She wore a hearing-aid, even though she could hear the phone ring perfectly well.
She wasn’t so deaf/hard of hearing that she couldn’t hear the phone.
CẤU TRÖC: S + BE + SO + ADJ + THAT + CLAUSE: QUÁ …ĐẾN NỖI…
35. You will never meet anyone more generous than Mrs. Jones.
Mrs. Jones is the most generous person you will/could ever meet/ (be likely) to meet.
36. My parents let me go abroad alone for the first time last year.
I was allowed to go abroad alone for the first time last year.
CẤU TRÖC: LET SBD DO STH: ĐỂ AI LÀM GÌ = SBD + BE ALLOWED TO DO STH:
AI ĐÓ ĐƢỢC PHÉP LÀM GÌ
37. It was his incompetence which led to their capture.
If he hadn’t been so incompetent they wouldn’t have been captured.
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3 CHUYỂN TỪ CỤM DANH TỪ SANG TÍNH TỪ: IF + S + HAD
+ V(PII), S + WOULD + HAVE DONE STH
38. I’m certainly not going to give you any more money.
I have no intention of giving you any more money.
S + HAVE NO INTENTION OF DOING STH: KHÔNG CÓ Ý ĐỊNH LÀM GÌ
39. I don’t think there will be any applicants for this post. (likelihood)
There is little/no likelihood that there will be applicants for this post.
THERE IS (ADJ) + LIKELIHOOD THAT S + WILL + V: CÓ KHẢ NĂNG ĐIỀU GÌ SẼ…
40. It was difficult for Susan to believe the good news (hardly)
Susan could hardly believe the good news.
COULD HARDLY BELIEVE: KHÓ TIN VÀO, HARDLY MANG NGHĨA PHỦ ĐỊNH: GẦN
NHƢ KHÔNG
41. Our hotel booking hasn’t been confirmed.
We haven’t received confirmation of/about our hotel booking (yet)
CÂU CHUYỂN TỪ CÁCH SỬ DỤNG ĐỘNG TỪ DANH TỪ: CONFIRM (V)
CONFIRMATION: SỰ XÁC NHẬN, THÔNG THƢỜNG ĐẶT VÉ, PHÒNG CẦN ĐƢỢC
XÁC NHẬN LẠI CHỖ, VÉ CHO KHÁCH
42. The sales man told me that my new car would be delivered next Wednesday.
According the salesman my new car would/will be delivered next Wednesday.
ACCORDING TO SBD/ STH: THEO AI/ NGUỒN NÀO
43. It’s not certain that Jones will get the job.
It is open to question (as to) whether Jones will get the job.
S+ BE + OPEN TO QUESTIONS TO WHETHER+ CLAUSE: VIỆC LIỆU… LÀ ĐÁNG
NGỜ, CHƢA CHẮC CHẮN
44. Everyone started complaining the moment the announcement was made.
No sooner had the announcement been made than everyone started complaining.
CÂU ĐẢO NGỮ: NO SOONER + HAD + S + V(PII) THAN + S + V (ED): VỪA
MỚI…THÌ…
45. As I get older, I want to travel less.
The older I get the less I want to travel.
SO SÁNH KÉP: THE + SO SÁNH HƠN + S V, THE + SO SÁNH HƠN + S V: CÀNG
…CÀNG …
46. A house in that district will cost you at least 100,000$.
You won’t be able to buy/get a house in that district for less than/under $100.000.
BUY STH FOR + AMOUNT OF MONEY: MUA CÁI GÌ VỚI BAO NHIÊU TIỀN
47. Alan worked too hard at the office, and this led to his illness.
Alan’s illness was caused by/brought about/due to/the result of his working too hard
at the office.
DIỄN ĐẠT NGUYÊN NHÂN KẾT QUẢ: N1 (KẾT QUẢ) + BE CAUSED BY + N2
(NGUYÊN NHÂN)
N1 (NGUYÊN NHÂN) + LEAD TO + N2 (HẬU QUẢ)
48. Mr. Bill managed to repair the garage roof only because his neighbor helped him.
Without the help of his neighbor, Mr. Bill would/could not/never have repairted the
garage roof.
Without his neighbor’s help, ….
MANAGE TO DO STH: XOAY SỞ LÀM ĐƢỢC VIỆC GÌ, THÀNH CÔNG LÀM VIỆC GÌ
WITHOUT + N: (NẾU) KHÔNG NHỜ/ KHÔNG CÓ … THÌ…
49. Keeping calm is the secret of passing your driving test.
As long as you (can) keep/stay calm, you will/should/ought to pass your driving test.
AS LONG AS: MIỄN LÀ, THAY THẾ CHO TỪ IF TRONG CÂU ĐIỀU KIỆN
50. Immediately after his appointment to the post, the new editor fell ill.
No sooner had he been/was he appointed to the post than the new editor fell ill.
CÂU ĐẢO NGỮ: NO SOONER + HAD + S + V(PII) THAN + S + V (ED): VỪA
MỚI…THÌ…
Good luck to you!
“Be a student as long as you still have something to learn, and this will mean all
your life.”
– Henry L. Doherty
WRITING – SENTENCE TRANSFORMATION (PART 2 –
QUESTIONS 51-100)
(By Ms. Ta Thi Thanh Hien)
Hanoi University – www.lize.vn – Chinh Phuc Ky Thi VTV7
I. CÁC BƯỚC CẦN LÀM VỚI BÀI VIẾT LẠI CÂU:
• Xác định loại câu (trực tiếp, gián tiếp, chủ động, bị động…), mục
đích, ý nghĩa của câu
• Xác định chủ ngữ, tân ngữ, loại động từ (Động từ thƣờng, động từ
tobe hay động từ tính thái
• Xác định thì của động từ, thể của động từ (chủ động hay bị động)
• Tìm cấu trúc tƣơng đƣơng, cụm từ tƣơng đƣơng, hay loại từ khác
của chúng, hay thành ngữ có nghĩa tƣơng ứng
• Viết lại câu, chú ý dấu câu
II. CÁC DẠNG CÂU HAY GẶP VỚI BÀI VIẾT LẠI CÂU
• Direct – indirect
• Active – passive
• Conditionals
• Inversion
• Idioms
• Phrasal verbs
• Noun clauses, adverb clauses, adjective relative clauses
• Subjunctive mood
• Similar structures
III. CÂU VIẾT LẠI KÈM ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH CÂÚ TRÚC CHI TIẾT
(PHẦN 2 – câu 51-100)
51. The protest has been so vociferous that the committee has had to
reconsider.
Such a vociferous protest that the committee has had to reconsider.
SUCH + A/AN + ADJ + N + THAT + CLAUSE: CẢ CỤM NÀY ĐÓNG VAI
TRÒ LÀ DANH TỪ TRONG MỆNH ĐỀ
52. My boss works better when he’s pressed for time.
The less time my boss has, the better he works.
SO SÁNH KÉP: THE + SO SÁNH HƠN + S V, THE + SO SÁNH HƠN +
S V: CÀNG …CÀNG …
53. There isn’t a pair of thermal socks left in the shop, Madam.
We are completely (sold) out of thermal socks, Madam.
TO BE SOLD OUT OF STH: BÁN HẾT SẠCH
56. If you take that job, you’ll have to get up at 6 a.m every morning.
(mean)
Taking that job will mean (that) you’ll have to get up at 6a.m every
morning.
DANH ĐỘNG TỪ LÀM CHỦ NGỮ, MEAN VÀ ĐỘNG TỪ CHÍNH (CÓ
NGHĨA RẰNG)
57. His last letter to me was written three years ago. (heard)
I haven’t heard from him for 3 years/I last heard from him 3 years ago.
BỨC THƢ CUỐI CÙNG CỦA ANH ẤY CHO TỚ ĐƢỢC VIẾT 3 NĂM
TRƢỚC.
TỚ ĐÃ KHÔNG NHẬN ĐƢỢC TIN (QUA THƢ = HEAR FROM) TỪ ANH
ẤY ĐÃ 3 NĂM RỒI.
LẦN CUỐI TỚ NHẬN ĐƢỢC TIN (QUA THƢ) TỪ ANH ẤY 3 NĂM
TRƢỚC.
58. I remember very few things about my childhood. (scarcely)
I can scarcely remember anything /a thing about my childhood.
SCARCELY MANG Ý PHỦ ĐỊNH, GẦN NHƢ KHÔNG
59. Mrs. Scott is proud of her cooking.
Mrs. Scott prides herself on her cooking/on being a good cook.
SBD TAKE PRIDES ONESELF ON STH/ DOING STH: TỰ HÀO VỀ…
60. It was the goalkeeper who saved the match for us.
If it hadn’t been for the goalkeeper we could/would have lost the
match.
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3: IT HADN’T BEEN FOR + N: NẾU KHÔNG
NHỜ, KHÔNG CÓ…
61. It wasn’t a bit surprised to hear that Karen had changed her job.
It came as no surprise (to me) (to hear) that Karen had changed her
job.
IT COME AS NO SURPRISE TO SBD THAT + MỆNH ĐỀ: KHÔNG HỀ
NGẠC NHIÊN VỚI AI…
62. I don’t really like her, even though I admire her achievements.
Much as I admire her achievements, I don’t really like her.
MUCH AS + MỆNH ĐỀ: MẶC DÙ (NHẬN MẠNH)
63. It’s thought that the accident was caused by human error.
The accident is thought/believed to have been caused by human
error.
BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT (FORMAL): NẾU MỆNH ĐỀ SAU THÌ QUÁ KHỨ,
THÌ KHI VIẾT LẠI TA ĐỂ NGUYÊN THỂ HOÀN THÀNH
64. The two theories appear to be completely different. (common)
The 2 theories (appear to) have (got) nothing in common/no common
ground.
HAVE NOTHING IN COMMON/ NO COMMON GROUND: KHÔNG CÓ
CÓ ĐIỂM GÌ CHUNG
65. He doesn’t appreciate his wife. (granted)
He takes his wife for granted.
TAKE STH/SBD FOR GRANTED: CÓ NHIỀU NGHĨA: TRONG CÂU
NÀY NGHĨA LÀ KHÔNG ĐÁNH GIÁ CAO =XEM THƢỜNG AI ĐÓ.
NGHĨA KHÁC: cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên, cho rằng
mặc định gì đó phải vậy, là sẵn.
66. The number of people out of work has been going down little by little.
(gradual)
There has been a gradual decrease/decline/fall in the number of
people out of work.
THERE + BE + A/AN + ADJ + DECREASE/ DECLINE/ FALL + IN: GIẢM
Ở CÁI GÌ
67. House prices have risen dramatically this year.
There has been a dramatic increase in (the) house prices this year.
THERE + BE + A/AN + ADJ + INCREASE/ RISE + IN: TĂNG Ở CÁI GÌ
68. Although Jimmy was the stronger of the two, his attacker soon
overpowered him.
Despite his (superior) strength Jimmy was (soon) overpowered by his
attacker.
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ SỰ NHƢỢNG BỘ: ALTHOUGH + MỆNH
ĐỀ = DESPITE + N
69. I don’t intend to apologize to either of them.
I have intention of apologizing to either of them.
HAVE INTENTION OF DOING STH: CÓ DỰ ĐỊNH LÀM GÌ
70. It was only when I left home that I realized how much my father
meant to me.
Not until (after) I (had) left home did I realize how much my father
meant to me.
CÂU ĐẢO NGỮ CẤU TRÚC: NOT UNTIL + MỆNH ĐỀ + TRỢ ĐỘNG
TỪ + CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ CHÍNH: KHÔNG CHO TỚI KHI… THÌ..
71. The only reason the party was a success was that a famous film star
attended.
Had it not been for the attendance/appearance of a famous film star
the party would have been a failure.
CÂU ĐẢO NGỮ ĐK LOẠI 3: HAD IT NOT BEEN FOR = NẾU KHÔNG
CÓ, NẾU KHÔNG PHẢI VÌ… THÌ…
72. The only thing that kept us out of prison was the way he spoke the
local dialect.
But for his command for his command of (the) local dialect we would
have been jailed/put into jail.
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3: BUT FOR + DANH TỪ: NẾU KHÔNG CÓ,
NẾU KHÔNG PHẢI VÌ… THÌ…
73. My father finds maps hard to follow.
My father has difficulty/difficulties in following the maps.
S + HAVE DIFFICULTY/DIFFICULTIES (IN) DOING STH: GẶP KHÓ
KHĂN TRONG LÀM GÌ
74. Twenty years ago this region produced twice as much coal as it
does now. (halved)
Coal production/The coal produced in this region has (been) halved in
the last 20 years.
SO SÁNH CẤP BỘI SỐ: TWICE AS MUCH AS = GẤP ĐÔI = HALVE
75. The prime Minister is unlikely to call an early general election
(likelihood)
There is little likelihood of the PM calling a(n) (early general) election.
THERE + BE + LIKELIHOOD OF + DANH TỪ: CÓ KHẢ NĂNG (ĐIỀU GÌ
XẢY RA)
76. Scientists say forests are being destroyed by air pollution. (blame).
Scientists blame our pollution for the destruction of the forests.
CẤU TRÚC: BLAME STH FOR STH: ĐỔ LỖI CÁI GÌ (HẬU QUẢ) CHO
CÁI GÌ (NGUYÊN NHÂN)
77. The film star wore dark glasses so that no one would recognize him.
The film star avoided recognition/being recognized by wearing dark
glasses.
The film star wore dark glasses to avoid being recognized.
AVOID DOING STH: TRÁNH LÀM GÌ: AVOID BEING DONE: TRÁNH BỊ
LÀM GÌ
78. “That’s a lovely new dress, Jean” said her mother.
Jean’s mother complimented Jean on her lovely new dress.
CẤU TRÚC TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP: CẦN HIỂU MỤC ĐÍCH CÂU
TRỰC TIẾP: CÂU CHO SẴN LÀ CÂU KHEN DÙNG CẤU TRÚC:
COMPLIMENT SBD ON STH: KHEN AI VỀ CÁI GÌ
79. We couldn’t find George anywhere.
George was nowhere to be found.
SBD/ STH + BE + NOWHERE TO BE FOUND: KHÔNG TÌM ĐƢỢC AI/
CÁI GÌ Ở BẤT CỨ CHỖ NÀO
80. She listens more sympathetically than anyone else I know.
She is a more sympathetic listener than anyone else I know.
S + V(ĐỘNG TỪ THƢỜNG) + TRẠNG TỪ S + BE + DANH TỪ:
81. Jenny didn’t feel like going to the party. (mood)
Jenny wasn’t in the mood to go to the party/for (going to) the party.
CẤU TRÚC: TO BE NOT IN THE MOOD TO DO STH = TO BE IN NO
MOOD TO DO STH: KHÔNG MUỐN LÀM GÌ, VÌ TRONG NGƢỜI TÂM
TRẠNG KHÔNG VUI
82. The councilor answered every question frankly. (frank)
The councilor gave frank answers to every question.
S + ĐỘNG TỪ THƢỜNG + TRẠNG TỪ S + V + DANH TỪ: GIVE A
FRANK ANSWER: ĐƢA RA 1 CÂU TRẢ LỜI THẲNG THẮN.
83. Our opinions on the subject are identical. (difference)
There is (absolutely) no difference in/between our opinions on the
subject.
THERE IS NO DIFFERENCE BETWEEN/IN STH..: KHÔNG CÓ SỰ
KHÁC BIỆT NÀO Ở..
84. No one has challenged his authority before.
This is the first time (that) someone has challenged his authority.
THIS IS THE FIRST TIME SBD HAS DONE STH: ĐÂY LÀ LẦN THỨ 1
AI ĐÓ LÀM GÌ, CHÚ Ý NẾU VỀ ĐẦU CHIA Ở QUÁ KHỨ THÌ VỀ SAU
CHIA QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (ĐỀ THI 2015 VIẾT LẠI CÂU CÓ)
85. I left without saying goodbye as I didn’t want to disturb the
meeting.
Rather than disturb the meeting, I left without saying goodbye.
RATHER THAN DO STH ~ INSTEAD OF: THAY VÌ
86. I dislike it when people criticize me unfairly.
I object people criticizing me unfairly.
OBJECT SBD DOING STH = OBJECT TO SOMEONE’S DOING STH:
PHẢN ĐỐI AI LÀM ĐIỀU GÌ: Ý CÂU VIẾT LẠI LÀ TÔI PHẢN ĐỐI
NHỮNG NGƢỜI MÀ CHỈ TRÍCH TÔI THIẾU CÔNG BẰNG, ĐÓ LÀ
MỆNH ĐỀ RÚT GỌN MANG NGHĨA CHỦ ĐỘNG NỮA.
87. Robert is sorry now that he didn’t accept the job.
Robert now wishes (that) he had taken/accepted the job.
CÂU ƢỚC CHO ĐIỀU KHÔNG CÓ THẬT TRONG QUÁ KHỨ: MỆNH
ĐỀ SAU THAT DÙNG THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
88. The policeman acted quickly and averted an accident. (prompt)
The prompt action of the policeman averted an accident.
PROMPT ACTION: HÀNH ĐỘNG KỊP THỜI CỦA CẢNH SÁT ĐÃ CĂN
CHẶN ĐƢỢC VỤ TAI NẠN
89. This new record is certain to sell a lot of copies. (doubt)
There is no doubt that this new record will sell a lot of copies.
THERE IS NO DOUBT THAT + MỆNH ĐỀ: CHẮC CHẮN LÀ, RÕ RÀNG
LÀ
90. I have a terrible headache because I did not sleep well last night.
I had slept well last night, I would not have a headache.
CÂU ĐIỀU KIỆN HỖN HỢP (NGUYÊN NHÂN Ở QUÁ KHỨ KẾT QUẢ
Ở HIỆN TẠI)
91. It’s sad, but unemployment is unlikely to go down this year.
Sad though/as it is, unemployment is unlikely to go down this year.
CẤU TRÚC ĐẢO BỘ PHẬN NHẤN MẠNH SỰ NHƢỢNG BỘ: TÍNH TỪ
+ THOUGH + AS + S + BE, …: DÙ…:
92. It is believed that the man escaped in a stolen car.
The man is believed to have escaped in a stolen car.
CẤU TRÚC BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT: PEOPLE BELIEVE THAT = IT’S
BELIEVED THAT + MỆNH ĐỀ. NẾU MỆNH ĐỀ CHIA Ở QUÁ KHỨ
ĐƠN, THÌ VIẾT LẠI TA DÙNG NGUYÊN THỂ HOÀN THÀNH.
93. Since we had nothing else to do, we decided to go for a walk.
Having nothing else to do, we decided to go for a walk.
CẤU TRÚC ĐỒNG CHỬ NGỮ, ĐỘNG TỪ ĐỨNG ĐẦU VẾ 1 THÊM ING
94. It wasn’t necessary for them to call for help after all.
They didn’t have/need to call for help after all.
DON’T NEED/ HAVE TO DO STH = UNNECESSARY = NOT
NECESSARY: KHÔNG CẦN
95. You won’t find a more dedicated worker anywhere than Mrs Jones.
Nowhere can/(will) you find a more dedicated worker than Mrs. Jones.
CÂU ĐẢO NGỮ VỚI CỤM TỪ MANG Ý PHỦ ĐỊNH: NOWHERE + TRỢ
ĐỘNG TỪ + CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ CHÍNH
96. I want to be left alone (disturbed)
I don’t want to be disturbed.
WANT TO DO STH: MUỐN LÀM GÌ BỊ ĐỘNG: WANT TO BE DONE:
97. She had hardly begun to speak before people started interrupting
her.
Hardly had she begun to speak before/when people started
interrupting her.
CÂU ĐẢO NGỮ: HARDLY + HAD + S + V (PII) WHEN + S + V (ED):
VỪA MỚI…THÌ
98. It was a bit difficult to get into work this morning.
Getting into work this morning was a bit difficult.
DANH ĐỘNG TỪ ĐỨNG ĐẦU CÂU LÀM CHỦ NGỮ, ĐỘNG TỪ CHIA
THEO CHỦ NGỮ NGÔI 3, SỐ ÍT
99. We regret to inform you that your application has not been
successful.
Much to our regret, we have to/must inform you that your application
hasn’t been successful.
MUCH TO + DANH TỪ: RÚT GỌN CỦA HE REGRETED SO MUCH.
MỤC ĐÍCH ĐỂ NHẤN MẠNH TRẠNG THÁI CAO ĐỘ CỦA SỰ HỐI
TIẾC
100. If we can solve the problem soon, it will be better for an concerned.
The sooner we (can) solve the problem, the better it will be for all
concerned.
SO SÁNH KÉP: THE + SO SÁNH HƠN + CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ, THE
+ SO SÁNH HƠN + CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ: CÀNG…CÀNG…
Good luck to you!
Today a reader, tomorrow a leader
Magaret Fuller
WRITING – SENTENCE TRANSFORMATION (PART 3 –
QUESTIONS 101-168)
(By Ms. Ta Thi Thanh Hien)
Hanoi University – www.lize.vn – Chinh Phuc Ky Thi VTV7
I. CÁC BƢỚC CẦN LÀM VỚI BÀI VIẾT LẠI CÂU:
• Xác định loại câu (trực tiếp, gián tiếp, chủ động, bị động…), mục đích,
ý nghĩa của câu
• Xác định chủ ngữ, tân ngữ, loại động từ (Động từ thƣờng, động từ
tobe hay động từ tính thái
• Xác định thì của động từ, thể của động từ (chủ động hay bị động)
• Tìm cấu trúc tƣơng đƣơng, cụm từ tƣơng đƣơng, hay loại từ khác của
chúng, hay thành ngữ có nghĩa tƣơng ứng
• Viết lại câu, chú ý dấu câu
II. CÁC DẠNG CÂU HAY GẶP VỚI BÀI VIẾT LẠI CÂU
• Direct – indirect
• Active – passive
• Conditionals
• Inversion
• Idioms
• Phrasal verbs
• Noun clauses, adverb clauses, adjective relative clauses
• Subjunctive mood
• Similar structures
III. CÂU VIẾT LẠI KÈM ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH CÂÚ TRÚC CHI TIẾT
(PHẦN 3 – câu 101-168)
101. The demand was so great that they had to reprint the book
immediately.
So great was the demand that they had to reprint the book immediately.
ĐẢO NGỮ CỦA CẤU TRÚC: SO…THAT: SO + TÍNH TỪ + BE + THAT +
MỆNH ĐỀ
102. “I didn‟t steal the car,” he said, “I just borrowed it”.
He denied stealing/having stolen the car but admitted borrowing/having
borrowed it.
DENY DOING STH/ HAVING DONE STH: PHỦ NHẬN ĐÃ LÀM GÌ
ADMIT DOING STH/ HAVING DONE SHT: THỪA NHẬN ĐÃ LÀM GÌ
103. They lay on the beach the whole week sunbathing. (spent)
They spent the whole week lying on the beach sunbathing.
SPEND + KHOẢNG THỜI GIAN + DOING STH: DÀNH BAO NHIÊU THỜI
GIAN LÀM GÌ
104. This is quite a common occurrence. (frequently)
This (sort of) thing happens/occurs quite frequently.
CÂU DÙNG DANH TỪ VÀ ĐỘNG TỪ: OCCURRENCE: SỰ XUẤT HIỆN
OCCUR (V)
105. I only made that terrible mistake because I wasn‟t thinking.
If I had (only) been thinking, I wouldn‟t have made that terrible mistake.
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3: VIỆC KHÔNG CÓ THẬT Ở QUÁ KHỨ. CÂU
VIẾT LẠI CỦA MỆNH ĐỀ IF CÓ THỂ DÙNG QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
TIẾP DIỄN, NẾU ĐỘNG TỪ CỦA CÂU ĐÃ CHO CHIA Ở QUÁ KHỨ TIẾP
DIỄN
106. Someone rang the alarm as soon as the burglars left the building.
No sooner had the burglars left the building than someone rang the alarm.
CẤU TRÚC ĐẢO NGỮ: NO SOONER + HAD + CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ
(PHÂN TỪ 2) + THAN + MỆNH ĐỀ CHIA Ở THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN.: VỪA
MỚI…THÌ…
107. As television programmes become more popular, they seem to get
worse. „
The more popular TB programmers become, the worse they seem to get.
SO SÁNH KÉP: THE + SO SÁNH HƠN + CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ, THE +
SO SÁNH HƠN + CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ: CÀNG…CÀNG…
108. I prefer going out for a meal to staying at home.
I‟d rather go out for a meal than stay at home.
CẤU TRÚC: PREFER DOING STH TO DOING STH = WOULD RATHER
DO STH THAN DO STH: THÍCH LÀM GÌ HƠN LÀM GÌ
109. It would have been a super weekend if it hadn’t been for the
weather.
But for the weather, it would have been a super weekend.
CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3 ẨN IF: BUT FOR + DANH TỪ: NẾU KHÔNG PHẢI
VÌ
110. She apologized for having to go so early, and left. (apologies)
She made/offered her apologies and left early.
CÂU DÙNG ĐỘNG TỪ CHUYỂN SANG DÙNG DANH TỪ: APOLOGIZE
(V) APOLOGY SỐ NHIỀU APOLOGIES
110. If you promise not to laugh, I‟ll show you our holiday snaps. (long)
As/Song long as you promise not to laugh, I‟ll show you our holiday
snaps
AS LONG AS/ SO LONG AS + MỆNH ĐỀ: THAY THẾ CHO TỪ IF TRONG
CÂU ĐIỀU KIỆN: MIỄN LÀ…
111. “You should have waited for us,” the team leader said to John.
The team leader criticized John for not waiting/having waited for them.
CÂU TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP, CẦN XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH CỦA CÂU
TRỰC TIẾP CRITICIZE SBD FOR DOING/ HAVING DONE STH: CHỈ
TRÍCH AI VÌ ĐÃ LÀM GÌ, PHỦ ĐỊNH THÊM NOT TRƢỚC V-ING
112. It‟s possible that he didn‟t get my letter.
He might not have got my letter.
MIGHT + V: ĐỘNG TỪ TÍNH THÁI MIGHT DÙNG ĐỂ PHỎNG ĐOÁN. NẾU
PHỎNG ĐOÁN CHO VIỆC ĐÃ XẢY RA Ở QUÁ KHỨ TA DÙNG CẤU
TRÚC: CHỦ NGỮ + MIGHT HAVE DONE STH: CÓ LẼ LÀ …ĐÃ
113. The last time it snowed here was six years ago.
It last snowed here six years ago.
LẦN CUỐI TUYẾT RƠI LÀ 6 NĂM TRƢỚC TUYẾT ĐÃ KHÔNG RƠI ĐÃ
6 THÁNG RỒI.
114. I only realized what I had missed when they told me about it later.
Only when they told me about it later did I realize what I had missed.
CÂU ĐẢO NGỮ VỚI CỤM TỪ ONLY WHEN + TRỢ ĐỘNG TỪ + CHỦ
NGỮ + ĐỘNG TỪ CHÍNH: CHỈ KHI..THÌ…
115. When the Minister was asked about the strike, he declined to
comment.
On being asked about the strike, the Minister declined to comment.
ON DOING STH, + MỆNH ĐỀ: KHI… THÌ BỊ ĐỘNG: ON BEING +
DONE, ..KHI ĐƢỢC/ BỊ: HAI VẾ ĐỒNG CHỦ NGỮ, NÊN DÙNG V-ING Ở
VẾ 1, ON =WHEN
116. Please don‟t say things like that.
I wish you wouldn‟t say things like that.
ƢỚC CHO VIỆC TRONG TƢƠNG LAI: TỚ ƢỚC BẠN SẼ KHÔNG NÓI
NHỮNG ĐIỀU NHƢ VẬY .
117. I’d like you to wait until they bring out a new model. (rather)
I‟d rather you waited until they bring/brought out a new model.
QUÁ KHỨ GIẢ ĐỊNH: SBD WOULD RATHER SBD DID STH: MUỐN AI
LÀM GÌ, CÓ THỂ NGƢỜI KIA KHÔNG MUỐN.
118. The fact that nobody said anything at the time surprised me. (what)
What surprised me was (the fact) that nobody said anything at the time.
MỆNH ĐỀ DANH TỪ DÙNG CẤU TRÚC CỦA CÂU HỎI LÀM CHỦ NGỮ:
ĐIỀU KHIẾN TÔI NGẠC NHIÊN LÀ KHÔNG AI NÓI GÌ LÚC ĐÓ CẢ.
119. This is the best essay I have ever written.
Never have I written such a good essay/a better essay than this.
CẤU TRÚC ĐẢO NGỮ VỚI TỪ MANG NGHĨA PHỦ ĐỊNH: NEVER + TRỢ
ĐỘNG TỪ + CHỦ NGỮ + ĐỘNG TỪ
120. I assumed that she would learn how to take shorthand after this
course.
I took it for granted that she would learn how to take shorthand after this
course.
TAKE STH FOR GRANTED: NGHIỄM NHIÊN, COI CÁI GÌ LÀ HIỂN NHIÊN
121. He didn‟t get his visa until last Monday.
It was not until last Monday that he got his visa.
CHÚ Ý KHÔNG PHẢI CÂU ĐẢO NGỮ: IT + BE NOT UNTIL + THAT +
MỆNH ĐỀ: KHÔNG CHO TỚI TẬN KHI…THÌ…
122. If you ask me well in advance I‟ll be willing to work over time.
Provided you ask me well in advance, I‟ll be willing to work over time.
PROVIDED THAY THẾ CHO TỪ IF TRONG CÂU ĐIỀU KIỆN: VỚI ĐIỀU
KIỆN LÀ
123. “I never used bad language,” she said.
She denied using/having used bad language.
DENY DOING STH/ HAVING DONE STH: PHỦ NHẬN ĐÃ LÀM GÌ
124. You don‟t have to do it if you don‟t want to. (obligation)
You‟re under no obligation to do it if you don‟t want to.
TO BE UNDER NO OBLIGATION TO DO STH: KHÔNG CÓ NGHĨA VỤ
PHẢI LÀM GÌ, KHÔNG PHẢI LÀM GÌ
125. I tried as hard as I could but I still failed my driving tests. (however)
However hard I tried, I didn‟t pass my driving tests.
ĐẢO NGỮ BỘ PHẬN: HOWEVER + ADJ/ADV + S + V.. CHO DÙ… ĐI
CHĂNG NỮA THÌ…
126. Strangers are not to be let in. (account)
On no account are strangers to be/must strangers be let in.
CÂU ĐẢO NGỮ: ON NO ACCOUNT + TRỢ ĐỘNG TỪ + CHỦ NGỮ +
ĐỘNG TỪ CHÍNH: KHÔNG VÌ BẤT CỨ LÝ DO NÀO: KHÔNG VÌ LÍ DO
NÀO MÀ NGƢỜI LẠ ĐƢỢC VÀO.
127. It rained torrentially all day yesterday, which really depressed me. (got)
The torrential rain all day yesterday really got me down.
GET SBD DOWN: LÀM CHO AI KHÔNG VUI: TORRENTIAL RAIN: CƠN
MƢA XỐI XẢ HÔM QUA THỰC SỰ KHIẾN TÔI THẤY KHÔNG VUI GÌ.
128. I wrote this book because I want to help students with their writing.
(view)
I wrote this book with a view to helping students with their writing.