BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP HỒ CHÍ MINH
KHOA TOÁN
BÀI TIỂU LUẬN
GVHD: NGUYỄN HÀ THANH
NHÓM 3B TOÁN K35
Danh sách sinh viên làm bài tiểu luận hình học nhóm 3B - khoa toán
khóa K35:
1.
2.
3.
4.
5.
NIÊN KHÓA 2011-2012
Dương Thị Mỹ Nguyệt
Lê Thị Hồng Nhung
Dương Thị Tuyết Như
Nguyễn Huỳnh Như
Nguyễn Thị Thu Oanh
6.
7.
8.
9.
10.
NHÓM 3B
Tống Thị Kim Oanh
Lê Thanh Phong
Nguyễn Quang Phú
Phạm Chí Thành
Hà Thị Thu Thủy
Page 2
Lời nói đầu
Hình học là một trong những phân nhánh chủ yếu và quan trọng của toán học. Ở trường phổ
thông hình học được dạy và học theo quan điểm hình học Euclide. Trong đó các vật thể hình
học được cấu thành từ các mảnh phẳng và mảnh cầu, quan hệ so sánh giữa các vật thể hình
học được thực hiện bởi các phép dời hình. Ở bậc dại học,đại số tuyến tính và hình học giải
tích thì đối tượng được xét đến là các vật thể hình học được cấu thành từ các mảnh phẳng và
các mảnh bậc 2 tổng quát. Các quan hệ so sánh ở đây được xét như các phép biến đổi tuyến
tính hoặc affin. Đối với hình học đại số, bằng phương pháp phân loại có thể nghiên cứu các
đường, mặt hoặc siêu mặt bậc 3 hay tổng quát hơn cho bậc bất kì. Và phép biến đỏi được
dùng ở đây là các phép biến đổi đa thức hoặc song hữu tỉ.
Tất cả những quan điểm nói trên được phát triển trong cùng một ngữ cảnh của hình học vi
phân, trong đó các vật thể được cấu tạo từ các mảnh tham số hóa. Và phương pháp nghiên
cứu chủ yếu của hình học vi phân là sử dụng các phép tính vi tích phân trong không gian
Euclide
kết hợp vớic các phương pháp topo, topo đại số, phương pháp tổ hợp, phương
trình vi phân,... để tìm ra tính chất của các đối tượng hình học .
Trong bài tiểu luận này chúng tôi chỉ trình bày một mảng kiến thức nhỏ trong hình học
vi phân đó là kiến thức về đường cong và một số tính chất của chúng. Bài tiểu luận gồm các
chưong sau:
Chương 1: Nhắc lại một só kiến thức về hàm véctơ và một số phép toán của hàm
véctơ
Chương 2: Nghiên cứu lý thuyết về đường cong trong không gian Euclide-n chiều
như
đường và biểu diễn giải tích của đường cong.
Chương 3,4,5,6: Một số tính chất của đường cong như độ dài cung, độ cong , độ
xoắn, tiếp tuyến, mặt phẳng mật tiếp của đường cong…
Chương 7: Những kiến thức cơ bản về tam diện Frenet.
Chương 8: Một số bài tập về đường cong trong tài liệu hình học vi phân của
Dorcamo.
Chương 9,10: Một số bài tập và ứng dụng chủ yếu của hình học vi phân trong toán
học và trong các ngành khoa học khác.
NHÓM 3B
Page 3
Chúng em vô cùng cảm ơn TS Nguyễn Hà Thanh đã cung cấp cho chúng tôi những kiến thức
và tài liệu quý báu để hoàn thành bài tiểu luận này. Mặc dù đã có hiều cố gắng trong việc
biên soạn nhưng bài tiểu luận cũng không tránh khỏi những sai sót, vì vậy chúng tôi rất mong
nhận được được những ý kiến đóng góp của thầy và bạn đọc để bài tiểu luận được hoàn thi
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU........................................................................................................................3
CHƯƠNG 1: PHÉP TÍNH VI PHÂN TRONG KHÔNG GIAN n-CHIỀU VÀ HÀM VÉCTƠ. 8
Lí thuyết.........................................................................................................................................8
Không gian
.......................................................................................................................................8
Các khái niệm................................................................................................................................8
Các định lý.....................................................................................................................................9
Các phép toán của hàm véctơ........................................................................................................9
Đạo hàm và công thức tính đạo hàm của hàm véctơ...................................................................10
Bài tập..........................................................................................................................................11
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT ĐƯỜNG CONG............................................................................23
1. Lý thuyết..........................................................................................................................23
1.1. Tham số hoá đường cong...............................................................................................23
1.2. Đường tham số chính quy..............................................................................................26
1.3. Đường tham số tương đương.........................................................................................27
1.4. Đường tham số tự nhiên.................................................................................................29
1.5. Biểu diễn giải tích cuả đường cong.............................................................................33
1.51 Đường cong phẳng..............................................................................................33
1.51a Biểu diễn tham số ..........................................................................................34
1.51b Biểu diễn tường minh ....................................................................................34
1.51c Biểu diễn ẩn....................................................................................................35
1.52 Đường cong trong không gian............................................................................36
1.52a Biểu diễn tham số...........................................................................................36
1.52b Biểu diễn tường minh.....................................................................................37
1.52c Biểu diễn ẩn....................................................................................................37
2. Bài tập..............................................................................................................................37
CHƯƠNG 3: ĐỘ DÀI CUNG....................................................................................................58
1. Lý thuyết..........................................................................................................................58
2. Bài tập..............................................................................................................................59
NHÓM 3B
Page 4
CHƯƠNG 4: TIẾP TUYẾN VÀ MẶT PHẲNG PHÁP TUYẾN.............................................64
1. Lý thuyết..........................................................................................................................64
1.1 Tiếp tuyến và pháp tuyến................................................................................................64
1.2 Phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến............................................................................67
1.21 Phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến của đường cong có biểu diễn dạng tham số....67
1.22 Phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến của đường cong có biểu diễn dạng tường minh
........................................................................................................................................68
1.23 Phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến của đường cong có biểu diễn dạng ẩn.......69
Bài tập...................................................................................................................................71
CHƯƠNG 5: MẶT PHẲNG MẬT TIẾP....................................................................................82
1. Lí thuyết...........................................................................................................................82
a) Đường cong song chính quy và mặt phẳng mật tiếp.......................................................82
2
a.1 Định nghĩa
a.2 Định lí
b) Ý nghĩa hình học.............................................................................................................83
2. Bài tập..............................................................................................................................84
CHƯƠNG 6: ĐỘ CONG VÀ ĐỘ XOẮN..................................................................................88
1. Lý thuyết..........................................................................................................................88
a) Độ cong.................................................................................................................88
b) Độ xoắn.................................................................................................................90
2. Bài tập............................................................................................................................100
CHƯƠNG 7: TAM DIỆN FRENET.........................................................................................107
1. Tam diện frenet của đường tham số..............................................................................107
2. Sự thay đổi của tam diện frenet qua phép biến đổi tham số..........................................113
3. Đường cong định hướng. tam diện frenet của đường cong định hướng.......................114
CHƯƠNG 8: ĐỊNH LÍ TỒN TẠI VÀ DUY NHẤT................................................................116
1. Sự biến đổi của tam diện frenet qua phép dời hình.......................................................116
2. Định lí duy nhất.............................................................................................................118
3. Định lí tồn tại.................................................................................................................119
CHƯƠNG 9: BÀI TẬP BỔ SUNG ..........................................................................................123
CHƯƠNG 10: ỨNG DỤNG CỦA HÌNH HỌC VI PHÂN......................................................149
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................................166
NHÓM 3B
Page 5
CHƯƠNG 1: PHÉP TÍNH VI PHÂN TRONG KHÔNG
GIAN n – CHIỀU VÀ HÀM VECTƠ.
Phép tính vi phân là một trong các công cụ chủ yếu của hình học vi phân. Trong đề mục này ta
nhắc lại một số khái niệm, định lý cơ bản của phép tính vi phân trong không gian
và nghiên
cứu các tính chất của hàm vectơ.
LÝ THUYẾT:
I.
1. KHÔNG GIAN
Với n là số tự nhiên, đặt:
Mỗi phần tử
của
là một bộ thứ tự n số thực,
. Trên
Khi đó
2.
Cho
là tập mở trong
1. Hàm
2. Hàm
NHÓM 3B
là thành phần thứ
ta xác định hai phép toán cộng và nhân:
là không gian vectơ trên
CÁC KHÁI NIỆM
tại
với
.
, hàm vectơ
được gọi là liên tục tại
nếu các hàm
liên tục
.
được gọi là liên tục trên
nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc
Page 6
.
3. Hàm
được gọi là khả vi tại
nếu các hàm
khả vi tại
.
4. Hàm
được gọi là khả vi trên
5. Hàm
được gọi là thuộc lớp
nếu nó khả vi tại mọi điểm thuộc
nếu các hàm
.
có đạo hàm riêng
liên tục đến cấp .
3. CÁC ĐỊNH LÝ:
a) Định lý 1: (Biểu thức tính đạo hàm nhờ đạo hàm riêng)
Cho
khả vi tại
tồn tại các đạo hàm riêng
. Khi đó
và ta có:
b) Định lý 2: (Tiêu chuẩn khả vi)
Cho
và
đạo hàm riêng của
. Nếu tất cả các
đều tồn tại trên một tập mở chứa
và liên tục
tại
thì hàm
khả vi tại .
c) Định lý 3: (Định lý hàm ẩn địa phương)
Cho
là tập mở trong
khả vi liên tục sao cho
và
và
sao cho:
NHÓM 3B
. Giả sử
. Khi đó tồn tại các lân cận
để
Page 7
. Ở đây
là hàm khả vi và được gọi là hàm ẩn xác định bởi phương trình
.
d) Định lý 4: (Định lý hàm ngược địa phương)
Cho
là tập mở trong
và
khả vi liên tục và
Khi đó tồn tại các lân cận mở
sao cho
là một vi phôi lớp
. Tức là tồn tại hàm ngược
gọi là hàm ngược địa phương của
.
4. CÁC PHÉP TOÁN:
Lấy
và
là hai hàm vectơ và
là hàm số thực (vô hướng):
Ta định nghĩa:
+) Phép cộng:
NHÓM 3B
là điểm chính qui của
Page 8
trong lân cận của điểm
+) Phép nhân với một hàm vô hướng:
+) Tích vô hướng của hai hàm vectơ:
Với
.
+) Tích có hướng của hai hàm vectơ:
5. CÔNG THỨC TÍNH ĐẠO HÀM CỦA HÀM VECTƠ:
+)
+)
+)
+)
NHÓM 3B
Page 9
BÀI TẬP:
II.
Bài 1: Cho hàm vectơ khả vi trong
hàm khả vi
a.
với
. Chứng minh các kết quả sau đây:
.
b.
.
c.
.
d.
.
e.
.
Chứng minh:
Không mất tính tổng quát ta giả sử:
a. Ta có:
NHÓM 3B
và
Page 10
b. Ta có:
c. Ta có:
d. Ta có:
e. Ta có:
Bài 2: Tìm đạo hàm của các hàm số sau đây:
NHÓM 3B
Page 11
.
Giải:
Giả sử:
Ta có:
Ta có:
. Suy ra:
. Suy ra:
Ta có:
Ta có:
Do
và
Ta có:
Ta có:
NHÓM 3B
. Suy ra:
Page 12
Bài 3: . Xác định kết quả sau đây có đúng không?
a.
b.
.
Giải:
Các kết quả trên không đúng.
Xét hàm vectơ
có
, suy ra
Ta có:
và
Ta có:
và
Bài 5: Cho hàm vectơ khả vi trên
. Rõ ràng
là
. Chứng minh rằng:
a.
.
b.
.
c.
d.
NHÓM 3B
. Rõ ràng
có phương không đổi
Nếu
.
và
thì
Page 13
nằm trong một mặt phẳng.
e.
Nếu
và
thì
nằm trên một
đường
thẳng
Chứng minh:
a. Ta có:
với
.(đpcm)
b. Ta có:
.(đpcm)
c. Ta có:
Suy ra
có phương không đổi
tồn tại vectơ không đổi
cùng phương. (vì cùng phương với
Ta có
với
do
Suy ra:
NHÓM 3B
nhân hai vế với
).
suy ra:
cùng phương tức là tồn tại
và hàm số
mặt khác
sao cho
ta có:
. Vậy
Page 14
có phương không đổi. (đpcm)
để:
d. Do
và
đặt
suy ra:
Lúc đó:
suy ra
cùng phương với
Vậy
Với
; mặt khác:
.
suy ra
là ảnh của
.
thì
và nhận
. Suy ra
có ảnh nằm trong mặt phẳng đi qua
làm vectơ pháp tuyến. (đpcm)
e. Ta có:
suy ra
có phương không đổi, tức là:
cùng phương, theo c) thì
với
là vectơ hằng khác vectơ
không.
Lấy tích phân hai vế, ta được:
Suy ra ảnh
với
nằm trên một đường thẳng đi qua điểm
(đpcm).
Bài 6: Cho các vectơ
a.
. Tìm giá các vectơ sau:
.
b.
c.
NHÓM 3B
.
.
Page 15
là vectơ hằng.
và có vectơ chỉ phương là
.
Xét trường hợp
cùng phương với
.
Giải:
Trong mặt phẳng
Ở đây điểm
chọn các điểm
di động, còn các điểm
sao cho:
cố định.
a. Ta có:
Xét
Suy ra:
Trên
không cùng phương với
thuộc mặt phẳng
.
chọn mục tiêu
chạy trên một parabol
Xét
thì:
cùng phương với
thì
.
. Suy ra:
. Suy ra:
NHÓM 3B
, suy ra: trên
, từ (1) suy ra:
thuộc đường thẳng
Page 16
điểm
Đặt
. Suy ra điểm
chỉ chạy trên nữa đường thẳng thuộc đường thẳng
.
b. Ta có:
Xét
không cùng phương với
Suy ra:
Trên
điểm
Xét
thì:
thuộc mặt phẳng
.
chọn mục tiêu
thì
chạy trên một elip
cùng phương với
. Suy ra: trên
.
. Suy ra:
, từ (2) suy ra:
. Suy ra:
Đặt
đoạn thẳng thuộc đường thẳng
. Suy ra điểm
.
c. Ta có:
NHÓM 3B
thuộc đường thẳng
Page 17
chỉ chạy trên một
.
Xét
không cùng phương với
Suy ra:
thì:
thuộc mặt phẳng
. Trên
. Suy ra: trên
hybebol
Xét
chọn mục tiêu
điểm
thì
chạy trên một
.
cùng phương với
. Suy ra:
, từ (2) suy ra:
. Suy ra:
Bài 7: Cho
thuộc đường thẳng
.
. Chứng minh rằng:
Giải:
Ta có:
Bài 8: Cho
và
không cùng phương. Chứng minh rằng : giá của
là một mặt phẳng.
NHÓM 3B
Page 18
Giải:
Ta có
Với :
Chọn gốc toạ độ O
Đặt
Không mất tổng quát ta gọi
là
.(
vì
là mặt phẳng qua
không cùng phương).
Ta chứng minh
Chứng minh
Lấy
NHÓM 3B
Page 19
và chứa giá của
có VTPT
Khi đó
(vì
)
Chứng minh:
Lấy
,do
không cùng phương nên tồn tại
sao cho
Suy ra
Hay
Từ (1),(2) suy ra
Câu 9: Cho
,
hay giá của
,
,
với
,
,
là một mặt phẳng
độc lập tuyến tính. Tìm giá của các hàm
vecto sau đây:
a)
b)
c)
Giải :
NHÓM 3B
Page 20
Trong mặt phẳng
chọn sao cho:
sao cho :
a) Ta có:
,
Do
,
độc lập tuyến tính nên
không cùng phương
Khi đó:
Trên (P) chọn mục tiêu
:
Ta có:
suy ra : Trên (P ) điểm M chạy trên một parabolic.
b)
Ta có:
⇔
Do
NHÓM 3B
,
,
độc lập tuyến tính nên
không cùng phương
Page 21
Khi đó:
Trên (P) chọn mục tiêu
Ta có:
:
(mặt trụ)
suy ra : Trên (P ) điểm M chạy trên một mặt trụ.
c) Ta có:
Do
độc lập tuyến tính nên
không cùng phương
Khi đó:
Trên (P) chọn mục tiêu
Ta có:
suy ra : Trên (P ) điểm M chạy trên một mặt trụ hyperbolic.
d) Ta có:
NHÓM 3B
Page 22
(mặt trụ hyperbolic)
độc lập tuyến tính nên
Do
không cùng phương
Khi đó:
Trên (P) chọn mục tiêu
:
Ta có:
(paraboloic eliptic)
suy ra : Trên (P ) điểm M chạy trên một paraboloic eliptic.
Câu 10: Lập phương trình tham số của:
a)
b)
c)
d)
e)
Mặt cầu.
Elipxoit.
Paraboloit elliptic, paraboloit hyperbolic.
Hyperbolic 1-tầng.
Mặt trụ elliptic, hyperbolic.
GIẢI
a) Mặt cầu:
Phương trình
NHÓM 3B
là phương trình tham số của mặt cầu.
Page 23
b) Elipxoit:
Phương trình
là phương trình tham số của Elipxoit
c) Paraboloit elliptic
•
paraboloit hyperbolic:
d) Hyperbolic 1-tầng:
Phương trình
là phương trình tham số của Hyperbolic 1-tầng
e) Mặt trụ elliptic, hyperbolic.
Mặt trụ elliptic:
Đây là phương trình tham số của Mặt trụ elliptic
NHÓM 3B
Page 24
Mặt trụ hyperbolic:
CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT ĐƯỜNG.
1. THAM SỐ HÓA ĐƯỜNG CONG.
Cho
là khoảng của
.
có thể là
Định nghĩa 1.1:
Một đường tham số lớp
trong không gian Euclide
Ta ký hiệu một đường tham số xác định như trên là:
là một
- ánh xạ:
hay đơn giản là
.
Lưu ý:
1. Một đường tham số
thuộc lớp
NHÓM 3B
thuộc lớp
.
Page 25
khi và chỉ khi